-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Nội dung học phần triết - Triết học Mac - Lenin | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyênth"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác- Lenin (TH112) 12 tài liệu
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 228 tài liệu
Nội dung học phần triết - Triết học Mac - Lenin | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyênth"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác- Lenin (TH112) 12 tài liệu
Trường: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 228 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Preview text:
NỘI DUNG HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MLN
1. Khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học
- Triết học l dng tri thc l luâ n xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loi hình l luận
c"a nhân loi từ thế kỷ VIII - VI TCN
- Quan niệm ở Trung Quốc - Quan niệm ở Ấn Độ
- Quan niệm ở Hy Lp – La Mã
- Quan niệm Triết học Mác: triết học l hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới
v vị trí con người trong thế giới đó, l khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất c"a tự nhiên, xã hội v tư duy.
Nguồn gốc ra đời c"a Triết học trong lịch sử:
- Nguồn gốc nhận thc:
+ Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyên
th"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới
+ Sự phát triển c"a tư duy trừu tượng v năng lực khái quát trong quá trình nhận thc lm
cho các quan điểm, quan niệm chung nhất về thế giới v về vai trò c"a con người trong
thế giới đó hình thnh.
+ Tư duy triết học bắt đầu từ các triết l, từ tình yêu sự thông thái, dần hình thnh các hệ
thống những tri thc chung nhất về thế giới - Nguồn gốc xã hội:
+ Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man.
+ Triết học chỉ ra đời khi xã hội có phân công lao động trong xã hội
2. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thế giới quan
- Khái niệm Thế giới quan:
+ Thế giới quan l quan điểm c"a con người về thế giới
+ Thế giới quan l khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thc, quan điểm, tình cảm,
niềm tin, l tưởng xác định về thế giới v về vị trí c"a con người (bao hm cả cá nhân, xã
hội v nhân loi) trong thế giới đó
+ Thnh phần ch" yếu c"a thế giới quan l tri thc, niềm tin v l tưởng
+ Quan hệ giữa thế giới quan v nhân sinh quan
- Các loi hình thế giới quan:
+Thế giới quan tôn giáo, thần thoi
+ Thế giới quan khoa học
+ Thế giới quan triết học
+ Ngoi ra thế giới quan còn được phân loi theo thời đi, dân tộc, tộc người, thế giới
quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường
+ Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất l thế giới quan triết học
3. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học. Cơ sở để phân biệt chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa duy tâm, khả tri luận và bất khả tri luận trong triết học
Vấn đề cơ bản c"a triết học:
- Giải quyết mối quan hệ giữa tồn ti với tư duy hoặc giữa vật chất v thc
- Nội dung vấn đề cơ bản c"a triết học:
+ Mặt th nhất (bản thể luận): Giữa thc v vật chất cái no có trước, cái no có sau;
cái no quyết định cái no?
+ Mặt th hai ( nhận thc luận): Con người có khả năng nhận thc thế giới hay không?
Cơ sở để phân biệt ch" nghĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm, khả tri luận v bất
khả tri luận trong triết học.
- Cơ sở để phân biệt ch" nhĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm đó giải quyết mặt th nhất
c"a vấn đề cơ bản c"a triết học
+ Ch" nghĩa duy vật khẳng định rằng: Vật chất có trước thc có sau, vật chất quyết
định thc; thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người).
+ Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng: thc có trước vật chất có sau, thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a thc.
- Cơ sở để phân biệt thuyết bất khả tri v khả tri luận đó l giải quyết mặt th hai c"a vấn
đề cơ bản c"a triết học + Khả tri luận: + Bất khả tri luận:
4. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy vật:
- Ch" nghĩa duy vật khẳng định: Vật chất có trước thc có sau, vật chất quyết định
thc; thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người
- Ch" nghĩa duy vật có 3 hình thc phát triển cơ bản
+ Ch" nghĩa duy vật chất phác cổ đi
+ Ch" nghĩa duy vật siêu hình
+ Ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Khẳng định ch" nghĩa duy vật biện chng hiện nay l sự phát triển cao nhất c"a trường phái triết học duy vật
Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy tâm:
Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng: thc có trước vật chất có sau, thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a thc
- Ch" nghĩa duy tâm có 2 hình thc cơ bản
+ Ch" nghĩa duy tâm ch" quan
+ Ch" nghĩa duy tâm khách quan
5. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình.
Khái niệm: Siêu hình; Biện chng Nội dung: - Phép siêu hình:
+ Chỉ nhìn thấy sự vật riêng biệt m không nhìn thấy mối liên hệ qua li giữa những sự vật ấy.
+ Chỉ nhìn thấy sự tồn ti c"a những sự vật ấy m không nhìn thấy sự phát sinh v tiêu
vong c"a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy trng thái tĩnh c"a những sự vật ấy m quên đi sự vận động c"a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy bộ phận m không thấy ton thể, “chỉ nhìn thấy cây m không nhìn thấy rừng”. - Phép biện chng:
+ Xem xét thế giới trong mối liên hệ, rng buộc giữa các yếu tố c"a nó với cái khác
+ Xem xét thế giới trong trng thái vận động, chuyển hóa không ngừng.
+ Không những nhìn thấy bộ phận m nhìn cả thấy ton thể, “không chỉ nhìn thấy cây m còn nhìn thấy rừng”.
6. Khái niệm triết học Mác – Lênin. Điều kiện kinh tế - xã hội; nguồn gốc lý luận và
các tiền đề của khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác.
Khái niệm triết học Mác – Lênin: + Trình by khái niệm
Những điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời:
- Sự c"ng cố v phát triển c"a phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa trong điều kiện cách mng công nghiệp:
+ Ra đời vo những năm 40 c"a thế kỷ 19 ở các nước phương Tây
+ Sự phát triển rất mnh mẽ c"a lực lượng sản xuất do tác động c"a cuộc cách mng công
nghiệp, lm cho phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa được c"ng cố vững chắc
+ Sự phát triển c"a ch" nghĩa tư bản lm cho những mâu thuẫn xã hội cng thêm gay gắt
v bộc lộ ngy cng rõ rệt
- Sự xuất hiện c"a giai cấp vô sản trên vũ đi lịch sử với tính cách l một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập l nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời c"a triết học Mác:
+ Giai cấp vô sản v giai cấp tư sản ra đời, lớn lên cùng với sự hình thnh v phát triển
c"a phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa trong lòng chế độ phong
+ Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản vốn mang tính chất đối kháng cng phát triển, trở
thnh những cuộc đấu tranh giai cấp
+ Một số phong tro đấu tranh c"a giai cấp công nhân tiêu biểu ở thời kỳ ny
-Thực tiễn cách mng c"a giai cấp vô sản - cơ sở ch" yếu v trực tiếp cho sự ra đời triết học Mác:
Những nguồn gốc l luận:
+ Kế thừa những thnh tựu trong lịch sử tư tưởng c"a nhân loi
+ Triết học cổ điển Đc, đặc biệt những “ht nhân hợp l” trong triết học c"a hai nh triết
học tiêu biểu l Hegel v Feuerbach, l nguồn gốc l luận trực tiếp c"a triết học Mác.
Loi bỏ yếu tố duy tâm trong phép biện chng c"a Hegel, khắc phục yếu tố duy vật nhân
bản trong triết học Feuerbach to nên ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
+ Ch" nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp, Anh
Các tiền đề khoa học tự nhiên:
+ Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng + Thuyết tế bo + Thuyết tiến hóa
7. Định nghĩa vật chất của Lênin và ý nghĩa phương pháp luận.
Định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Trình by khái quát về hon cảnh ra đời định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Trình by được đinh nghĩa vật chất c"a Lênin
Nội dung định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Th nhất, vật chất l thực ti khách quan - cái tồn ti hiện thực bên ngoi thc v
không lệ thuộc vo thc
+ Phân biệt phm trù vật chất với tư cách l phm trù triết học khác với vật thể
+ Thuộc tính cơ bản nhất c"a vật chất l thuộc tính thực ti khách quan
- Th hai, vật chất l cái m khi tác động vo các giác quan con người thì đem li cho con người cảm giác
- Th ba, vật chất l cái m thc chẳng qua chỉ l sự phản ánh c"a nó
Ý nghĩa về định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản c"a triết học trên lập trường c"a ch" nghĩa duy vật biện chng
- Khắc phục hn chế c"a ch" nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch" nghĩa duy tâm, bất khả tri
- Trong nhận thc v thực tiễn, đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc khách quan
- L cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
8. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về vận động. Tại sao nói vận động là tuyệt
đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
Quan điểm c"a triết học Mác – Lênin về vận động:
- Định nghĩa vận động
- Nguyên nhân c"a vận động
- Các hình thc vận động: + Vận động cơ học + Vận động vật l + Vận động hóa học + Vận động sinh học + Vận động xã hội
- Mối quan hệ giữa các hình thc vận động:
- Các hình thc vận động được sắp xếp th tự từ trình độ thấp đến trình độ cao, tương
ng với với trình độ kết cấu vật chất
- Các hình thc vận động khác nhau về chất song chúng tồn ti biệt lập m có mối quan hệ mật thiết với nhau
* Giải thích vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời:
- Vận động l tuyệt đối nghĩa l: Mọi sự vật trong thế giới luôn luôn vận động
- Đng im l tương đối, tm thời vì:
+ Đng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định ch không phải trong mọi mối quan hệ cùng một lúc
+ Đng im chỉ xảy ra với một hình thc vận động trong một lúc no đó, ch không phải
mọi hình thc vận động trong cùng một lúc
+ Đng im l trng thái đặc biệt c"a vận động.
9. Khái niệm vận động. Tại sao nói vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
Định nghĩa vận động
Ti sao nói vận động l phương thc tồn ti c"a vật chất.
- Vật chất chỉ biểu hiện sự tồn ti bằng cách vận động. V thông qua vận động m vật
chất biểu hiện sự tồn ti c"a mình. Không có vật chất không vận động v không có vận
động nằm ngoi vật chất.
- Con người chỉ nhận thc sâu sắc được sự vật hiện tượng bằng cách xem xét chúng trong quá trình vận động.
- Vận động c"a vật chất l vận động tự thân (nguồn gốc vận động nằm ngay trong bản thân sự vật.
10. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội của ý thức Khái niệm thc
Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c"a thc: - Về bộ óc người:
+ Ý thc l thuộc tính c"a một dng vật chất sống có tổ chc cao nhất l bộ óc người
+ Bộ óc con người l sản phẩm c"a quá trình tiến hóa lâu di c"a giới tự nhiên
+ Bộ óc người cấu trúc đặc biệt phát triển, rất tinh vi v phc tp bao gồm 14 - 15 tỷ tế bo thần kinh
- Sự tác động c"a thế giới khách quan vo bộ óc con người để con người phản ánh li + Khái niệm phản ánh
+ Các hình thc c"a phản ánh: Phản ánh vật l, hóa học, phản ánh sinh học, phản ánh tâm
l, phản ánh năng động sáng to
Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c"a thc: - Lao động: + Khái niệm lao động + Vai trò c"a lao động
Lao động lm thay đổi cấu trúc cơ thể, bộ não phát triển vừa lm cho giới
tự nhiên bộc lộ thuộc tính, quy luật… c"a nó qua các hiện tượng giúp con
người nhận thc được thế giới.
Thông qua hot động lao động cải to thế giới khách quan m con người
đã từng bước nhận thc được thế giới, có thc ngy cng sâu sắc về thế giới.
Trong quá trình lao động góp phần cải to thế giới. - Ngôn ngữ + Khái niệm ngôn ngữ
Ngôn ngữ l hệ thống tín hiệu vật chất, mang nội dung thc + Vai trò c"a ngôn ngữ
Giúp con người phản ánh khái quát hóa, trừu tượng hóa về thế giới.
L phương tiện giao tiếp
Trao đổi kinh nghiệm, tổng kết thực tiễn
11. Bản chất, kết cấu của ý thức theo chiều ngang
* Bản chất c"a thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan, l quá trình phản ánh
tích cực, sáng to hiện thực khách quan c"a óc người.
* Phân tích bản chất thc:
- Ý thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan
- Ý thc l quá trình phản ánh năng động sáng to
* Kết cấu theo chiều ngang c"a thc: - Tri thc + Khái niệm + Vai trò
+ Phân loi tri thc: tri thc thông thường, tri thc khoa học, tri thc l luận, tri thc kinh nghiệm… - Tình cảm + Khái niệm + Vai trò - Ý chí + Khái niệm + Vai trò
12. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức.
- Khái niệm vật chất, thc
* Mối quan hệ biện chng giữa vật chất v thc.
- Vai trò c"a vật chất đối với thc
+ Vật chất quyết định nguồn gốc c"a thc
+ Vật chất quyết định nội dung thc
+ Vật chất quyết định bản chất c"a thc
+ Vật chất quyết định sự vận động, phát triển c"a thc
- Ý thc có tính độc lập tương đối v tác động trở li vật chất
+ Ý thc có “đời sống” riêng, có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ thuộc một
cách máy móc vo vật chất, thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi c"a thế giới vật chất
+ Sự tác động c"a thc đối với vật chất phải thông qua hot động thực tiễn c"a con người
+ Ý thc chỉ đo hot động, hnh động c"a con người; nó có thể quyết định lm cho hot
động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất thất bi
+ Vai trò c"a thc thể hiện ở chỗ nó chỉ đo hot động thực tiễn c"a con người; nó có
thể quyết định lm cho hot động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất bi
+ Xã hội cng phát triển thì vai trò c"a thc ngy cng to lớn, nhất l trong thời đi ngy nay
13. Cơ sở lý luận, yêu cầu của nguyên tắc khách quan và phát huy tính năng động chủ quan.
Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan:
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan l mối quan hệ giữa vật chất v thc
Yêu cầu c"a nguyên tắc khách quan:
- Trong nhận thc v hot động thực tiễn mọi ch" trương, đường lối, kế hoch, mục tiêu
đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những tiền đề vật chất hiện có.
- Nhận thc sự vật phải chân thực, đúng đắn, tránh tô hồng hoặc bôi đen đối tượng
- Xem xét sự vật phải xuất phát từ chính bản thân sự vật.
- Ý thc có tính độc lập tương đối, có thể tác động trở li vật chất thông qua hot động
thực tiễn c"a con người.
+ Phải phát huy tính năng động sáng to c"a thc, phát huy vai trò nhân tố con người
+ Chống li ch" nghĩa khách quan – quan điểm tuyệt đối hóa điều kiện vật chất, ỷ li,
trông chờ vo điều kiện vật chất, không chịu cố gắng, tích cực, ch" động vượt khó vươn lên.
+ Chống ch" nghĩa ch" quan - quan điểm tuyệt đối hóa vai trò thc, c"a chí, cho rằng
chí, thc nói chung có thể thay thế được điều kiện khách quan, quyết định điều kiện khách quan.
14. Khái niệm và tính chất của mối liên hệ phổ biến.
* Khái niệm mối liên hệ, mối liện hệ phổ biến * Tính chất: - Tính khách quan
+ Mối liên hệ phổ biến l cái vốn có, tồn ti độc lập không phụ thuộc vo muốn ch" quan c"a con người.
+ Con người chỉ có thể nhận thc v vận dụng các mối liên hệ đó trong hot động thực tiễn c"a mình - Tính phổ biến
+ Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội v tư duy đều có vô vn các mối liên hệ đa dng
+ Mối liên hệ phổ biến không những diễn ra ở mọi sự vật hiện tượng trong tự nhiên, xã
hội, tư duy m còn diễn ra ở các mặt, các yếu tố, các quá trình c"a mỗi sự vật, hiện tượng - Tính đa dng phong phú
+ Các sự vật hiện tượng khác nhau có những mối liên hệ khác nhau, giữ những vị trí, vai trò khác nhau
+ Cùng mối liên hệ nhất định c"a sự vật, hiện tượng nhưng trong những điều kiện cụ thể
khác nhau, ở những giai đon khác nhau cũng có những tính chất v vai trò khác nhau
+ Một sự vật, hiện tượng có nhiều mối liên hệ khác nhau: mối liên hệ bên trong v bên
ngoi, mối liên hệ ch" yếu v th yếu, mối liên hệ trực tiếp v gián tiếp … v mỗi mối
liên hệ ấy li giữ vị trí v vai trò vai trò các nhau đối với sự tồn ti v phát triển c"a sự vật
15. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc toàn diện.
Cơ sở l luận c"a nguyên tắc ton diện: Nguyên l về mối liên hệ phổ biến c"a
phép biện chng duy vật
Từ nội dung nguyên l mối liên hệ phổ biến, rút ra nghĩa phương pháp luận:
Trong nhận thc v hot động thực tiễn phải có quan điểm ton diện:
- Khi nghiên cu, xem xét đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất c"a các
mặt, các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính, các mối liên hệ c"a chỉnh thể đó.
- Ch" thể rút ra được các mặt, các mối liên hệ tất yếu c"a sự vật, hiện tượng.
- Cần xem xét đối tượng ny trong mối liên hệ với đối tượng khác v với môi trường xung quanh.
- Cần tránh quan điểm phiến diện, một chiều, ngụy biện, chiết trung:
16. Khái niệm và tính chất của sự phát triển
* Khái niệm sự phát triển
* Tính chất c"a sự phát triển: - Tính khách quan
+ Nguồn gốc c"a phát triển nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
+ Phát triển l một quá trình khách quan, độc lập với thc con người - Tính phổ biến
+ Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hội v tư duy - Tính kế thừa
+ Cái mới ra đời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải to cái cũ
- Tính đa dng, phong phú
+ Mỗi sự vật, hiện tượng, mỗi lĩnh vực có quá trình phát triển khác nhau
+ Sự vật, hiện tượng tồn ti ở không gian khác nhau, thời gian khác nhau sẽ có sự phát triển khác nhau
17. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc phát triển. Liên hệ thực tiễn.
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc phát triển: Nguyên l về sự phát triển c"a phép biện chng duy vật - Khái niệm phát triển
- Nội dung c"a nguyên tắc phát triển:
+ Khi nghiên cu cần đặt đối tượng vo sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi c"a nó
để nhận thc được sự vật ở trng thái hiện ti, đồng thời dự báo được khuynh hướng phát
triển c"a nó trong tương lai.
+ Cần nhận thc được, phát triển l quá trình trải qua nhiều giai đon, mỗi giai đon có
đặc điểm, tính chất, hình thc khác nhau nên cần tìm hình thc, phương thc tác động
phù hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó.
+ Biết phát hiện v "ng hộ đối tượng mới hợp quy luật, to điều kiện chó nó phát triển;
chống li quan điểm bảo th", trì trệ định kiến.
+ Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ v phát triển sáng to chúng trong điều kiện mới.
18. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc lịch sử - cụ thể. Liên hệ thực tiễn.
Cơ sở l luận c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Nguyên l về mối liên hệ phổ biến
- Nguyên l về sự phát triển
Nội dung c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Muốn nắm được bản chất c"a sự vật, hiện tượng cần xem xét trong sự hình thnh, tồn
ti, phát triển c"a nó, vừa trong điều kiện, môi trường, hon cảnh; vừa trong quá trình lịch
sử, ở giai đon cụ thể c"a quá trình đó.
- Bản chất c"a nguyên tắc ny l khi nhận thc sự vật, hiện tượng trong sự vận động,
chuyển hóa qua li c"a nó, phải tái to li được sự vận động, phát triển c"a sự vật, hiện tượng ấy.
- “Xem xét sự vật trong sự phát triển, trong sự tự vận động...trong sự tự biến đổi c"a nó”
- Nguyên tắc lịch sử - cụ thể không phải chỉ dừng li ở liệt kê những giai đon phát triển
lịch sử m khách thể nhận thc đã trải qua, m còn đòi hỏi ch" thể nhận thc phải vch ra
được tính tất yếu v quy luật chi phối sự thay thế lẫn nhau c"a các khách thể nhận thc
19. Quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng.
* Khái niệm cái chung, cái riêng; cái đơn nhất
* Mối quan hệ biện chng giữa cái chung v cái riêng - Tồn ti khách quan
- Cái chung tồn ti trong mối liên hệ với cái riêng, cái riêng tồn ti trong mối quan hệ với cái chung
- Cái riêng l cái ton bộ, phong phú, cái chung l một bộ phận mang tính sâu sắc, riêng lẻ.
- Cái chung v cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định
Ý nghĩa phương pháp luận
- Không được tuyệt đối hóa cái chung hay cái riêng m phải thấy được mối quan hệ biện chng giữa chúng
- Trong nhận thc v thực tiễn để phát hiện ra cái chung cần phải xuất phát từ những cái
riêng, từ những sự vật, hiện tượng quá trình riêng lẻ cụ thể; muốn khái quát được cái
chung, phải đi từ những cái riêng
- Trong hot động thực tiễn cần to mọi điều kiện thuận lợi để “cái đơn nhất” có lợi cho
con người trở thnh “cái chung” v “cái chung” bất lợi trở thnh cái đơn nhất
20. Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả.
Khái niệm nguyên nhân, kết quả
Mối quan hệ biện chng :
- Mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan, tính phổ biến v tính tất yếu
- Nguyên nhân l cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết quả
- Không phải sự nối tiếp no về mặt thời gian c"a các hiện tượng cũng l mối liên hệ nhân quả
- Nguyên nhân sinh ra kết quả như thế no?
+ Một nguyên nhân nhất định trong hon cảnh nhất định chỉ có thể gây ra một kết quả nhất định
+ Các nguyên nhân cng ít khác nhau bao nhiêu, thì các kết quả do chúng gây ra cũng ít khác nhau bấy nhiêu
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả có thể to thnh từ nhiều nguyên nhân
- Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân v kết quả có thể đổi chỗ, chuyển hóa cho nhau
- Phân loi nguyên nhân: nguyên nhân ch" yếu, nguyên nhân th yếu; nguyên nhân bên
trong, nguyên nhân bên ngoi...
Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn nhận thc được sự vật, hiện tượng cần tìm ra nguyên nhân xuất hiện c"a sự vật,
hiện tượng đó v vì quan hệ nhân quả mang tính khách quan nên phải tìm nguyên nhân
trong đời sống hiện thực
- Vì nguyên nhân v kết quả có thể chuyển hoa cho nhau nên để xác định phương hướng
đúng cho hot động thực tiễn cần nghiên cu sự vật m nó giữ vai trò l kết quả hoặc nguyên nhân
- Trong hot động thực tiễn cần phải biết phân loi nguyên nhân
21. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.
Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên Quan hệ biện chng:
- Tất nhiên v ngẫu nhiên đều tồn ti một cách khách quan, độc lập với thc con người
- Tất nhiên v ngẫu nhiên tồn ti trong sự thống nhất biện chng với nhau
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng vch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
+ Cái ngẫu nhiên l hình thc biểu hiện c"a tất nhiên, đồng thời bổ sung cho tất nhiên
+ Không có cái tất nhiên thuần túy tách khỏi ngẫu nhiên, cũng như không có ngẫu nhiên
thuần túy tách khỏi tất nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên thường xuyên thay đổi v trong những điều kiện nhất định,
chúng chuyển hóa lẫn nhau
- Ranh giới giữa cái tất nhiên v cái ngẫu nhiên chỉ có tính chất tương đối
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo cái tất nhiên ch không phải ngẫu nhiên
+ Không được bỏ qua cái ngẫu nhiên, không tách rời cái tất nhiên khỏi ngẫu nhiên
+ Cần xuất phát từ cái ngẫu nhiên để đt đến cái tất nhiên v khi dựa vo tất nhiên phải
chú đến cái ngẫu nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau, cho nên cần to ra những điều kiện
nhất định để cản trở hoặc thúc đẩy sự chuyển hóa c"a chúng theo mục đích nhất định
22. Quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức.
Khái niệm nội dung, hình thc
Mối quan hệ biện chng:
- Nội dung v hình thc tồn ti khách quan, gắn bó chặt chẽ với nhau:
+ Không có một hình thc no không cha đựng nội dung
+ Không có nội dung no không tồn ti trong một hình thc nhất định
+ Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thc
+ Một hình thc có thể cha đựng nhiều nội dung
- Mối quan hệ giữa nội dung v hình thc l mối quan hệ biện chng.
+ Nội dung quyết định hình thc: nội dung thay đổi buộc hình thc phải thay đổi theo cho phù hợp
+ Hình thc tác động trở li hình thc theo hai chiều hướng tích cực v tiêu cực
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong nhận thc v thực tiễn không được tách rời nội dung v hình thc
- Khi xem xét sự vật, hiện tượng trước hết phải căn c vo nội dung
- Trong nhận thc v thực tiễn cần phát huy tác động tích cực c"a hình thc đối với nội dung
22. Quan hệ quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng.
Khái niệm bản chất, hiện tượng Nội dung
- Mối quan hệ biện chng giữa bản chất v hiện tượng
+ Bản chất, hiện tượng tồn ti khách quan, hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
+ Sự thống nhất giữa bản chất v hiện tượng
+ Sự đối lập giữ bản chất v hiện tượng
- Ý nghĩa c"a việc nghiên cu
+ Muốn nhận thc đúng sự vật, hiện tượng thì không dừng li hiện tượng bên ngoi m phải đi vo bản chất
+ Phải thông qua nhiều hiện tượng khác nhau mới nhận thc đúng v đầy đ" bản chất
+ Trong nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo bản chất mới có thể đánh giá chính
xác về sự vật, hiện tượng đó
24. Thế nào là chất, lượng? Có phải trong bất cứ trường hợp nào, nếu có sự thay đổi
về lượng thì tất yếu dẫn đến sự thay đổi về chất hay không? Vì sao? * Khái niệm chất
* Nội dung khái niệm chất:
- Chất l khái niệm dùng để tính khách quan vốn có c"a c"a sự vật, hiện tượng
- Mỗi sự vật, hiện tượng không chỉ có một chất m còn có nhiều chất
- Một sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ những thuộc tính cơ bản mới hợp thnh chất
c"a sự vật, hiện tượng
- Chất c"a sự vật không những được quy định bởi chất c"a những yếu tố to thnh m
còn bởi phương thc liên kết giữa các yếu tố to thnh * Khái niệm lượng
* Nội dung khái niệm lượng
- Lượng l khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có c"a sự vật, hiện tượng
- Lượng được thể hiện ở số lượng, đi lượng, trình độ, quy mô, kích thước, nhịp điệu c"a
sự vận động v phát triển c"a sự vật, hiện tượng
- Trong tư duy lượng được nhận biết bằng năng lực trừu tượng hóa.
* Không phải trong bất c trường hợp no, nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu dẫn
đến sự thay đổi về chất
- Sự thay đổi về lượng chưa đt đến giới hn nhất định không dẫn tới sự thay đổi về chất c"a sự vật.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi l độ.
- Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút -
l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra. Bước nhảy
25. Nội dung cơ bản của quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại.
Khái niệm chất, lượng Nội dung quy luật:
Mối quan hệ biện chng giữa chất v lượng:
- Bất kỳ sự vật, hiện tượng no cũng l một thể thống nhất giữa hai mặt chất v lượng
- Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất c"a sự vật, hiện tượng:
+ Sự thay đổi c"a sự vật bắt đầu từ lượng
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi l độ
+ Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút
+ Bước nhảy l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra
- Khi chất mới ra đời có sự tác động trở li lượng c"a sự vật, hiện tượng:
+ Lm thay đổi kết cấu, quy mô tồn ti c"a sự vật
+ Lm thay đổi trình độ, nhịp điệu c"a sự vận động v phát triển c"a sự vật hiện tượng
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để có biến đổi về chất
- Tránh tư tưởng nôn nóng, bảo th"
- Phải có thái độ khách quan, khoa học v quyết tâm thực hiện bước nhảy
26. Khái niệm mâu thuẫn, mâu thuẫn biện chứng, phân loại mâu thuẫn.
*Khái niệm mâu thuẫn biện chng: mâu thuẫn biện chng l khái niệm dùng để chỉ sự
liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa đòi hỏi, vừa loi trừ vừa
chuyển hóa lẫn nhau c"a các mặt đối lập * Phân loi mâu thuẫn:
- Mâu thuẫn cơ bản v mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn ch" yếu v mâu thuẫn th yếu
- Mâu thuẫn bên trong v mâu thuẫn bên ngoi
- Mâu thuẫn đối kháng v mâu thuẫn không đối kháng
27. Khái niệm, vai trò và đặc trưng của phủ định biện chứng.
* Khái niệm ph" định, ph" định biện chng:
- Ph" định biện chng giữ vai trò to ra những điều kiện, tiền đề phát triển c"a sự vật
+ Ph" định biện chng l ph" định tự thân – xuất phát từ nhu cầu thực tiễn c"a sự phát triển
+ Quá trình ph" định, một mặt kế thừa những yếu tố c"a sự vật cũ v mặt khác lọc bỏ,
vượt qua được những hn chế c"a sự vật cũ, nhờ đó sự vật phát triển ở trình độ cao hơn
* Đặc đưng c"a ph" định biện chng: - Tính khách quan - Tính kế thừa - Tính phổ biến
- Tính đa dng, phong phú
28. Trình bày nội dung cơ bản của quy luật phủ định của phủ định.
Khái niệm ph" định, ph" định biện chng Nội dung c"a quy luật:
- Phát triển l một quá trình ph" định liên tục từ thấp đến cao
- Sự phát triển thông qua quá trình ph" định mang tính chu kỳ
+ Tính chu kỳ c"a ph" định biện chng biểu hiện ở chỗ thông qua một số lần ph" định,
cái mới xuất hiện dường như lắp li cái cũ, nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Mỗi chu kỳ thường có hai lần ph" định ch" yếu
- Tổng hợp ton bộ các chu kỳ c"a sự phát triển to nên hình thái “xoáy ốc”
- Ph" định c"a ph" định: Ph" định c"a ph" định l khái niệm nói lên rằng, sự vận động,
phát triển c"a sự vật thông qua 2 lần ph" định biện chng, dường như quay trở li điểm
xuất phát ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Ph" định lần th nhất to ra cái đối lập vưới cái ban đầu
+ Ph" định lần th hai tái to li cái ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
- Kết quả c"a sự ph" định c"a ph" định l cái tổng hợp tất cả những yếu tố tích cực đã
được nhận từ trước trong cái khẳng định ban đầu v cái ph" định lần th nhất
- Ph" định biện chng l quy luật phổ biến c"a sự phát triển trong tự nhiên, xã hội v tư duy
Ý nghĩa phương pháp luận:
- Quy luật ph" định c"a ph" định l cơ sở để nhận thc một cách đúng đắn về xu hướng
vận động, phát triển c"a sự vật, hiện tượng).
- Trong nhận thc v thực tiễn cần tránh khuynh hướng bảo th", cần có thc phát hiện
ra cái mới v to điều kiện cho cái mới phát triển
- Chống thái độ ph" định sch trơn, coi thường truyền thống; cần phải biết kế thừa những
giá trị tích cực, nhân tố hợp l c"a cái cũ để xây dựng v phát triển cái mới
29. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thực tiễn. Khái niệm
Đặc trưng c"a hot động thực tiễn:
- Thực tiễn l những hot động vật chất - cảm tính c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính lịch sử - xã hội c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính mục đích nhằm cải to tự nhiên v xã hội phục vụ con người
Các hình thc cơ bản c"a thực tiễn:
- Hot động sản xuất vật chất
+ Hình thc hot động cơ bản, đầu tiên c"a thực tiễn
+ Hot động m trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động vo giới tự
nhiên để to ra c"a cải vật chất
+ Sản xuất vật chất còn l cơ sở cho sự tồn ti c"a các hình thc thực tiễn khác cũng như
các hot động sống khác c"a con người
- Hot động chính trị - xã hội
+ L hot động c"a các cộng đồng người, các tổ chc khác nhau trong xã hội
+ Hot động chính trị - xã hội bao gồm các hot động: đấu tranh giai cấp; đấu tranh giải
phóng dân tộc; đấu tranh cho hòa bình; đấu tranh cải to các quan hệ chính trị - xã hội
+ Thiếu hình thc hot động ny, con người v xã hội loi người không thể phát triển bình thường - Thực nghiệm khoa học
+ Thực nghiệm khoa học l một hình thc đặc biệt c"a hot động thực tiễn
+ Thực nghiệm khoa học không chỉ có vai trò quan trọng đối với quá trình nhận thc m
ngy cng có nghĩa thiết thực trong việc đưa khoa học, kỹ thuật, công nghệ thnh sản
phẩm phục vụ đời sống
- Ba hình thc thực tiễn có quan hệ biện chng, tác động, ảnh hưởng qua li lẫn nhau
trong đó hot động sản xuất vật chất l hot động quan trọng, quyết định hai hình thc
thực tiễn còn li. Hai hình thc còn li có ảnh hưởng quan trọng tới sản xuất vật chất
30. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Khái niệm thực tiễn, nhận thc
Vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc
- Thực tiễn l cơ sở, động lực c"a nhận thc
+ Thông qua hot động thực tiễn, con người tác động vo sự vật, thế giới khách quan,
buộc chúng phải bộ lộ những thuộc tính, những quy luật
+ Thực tiễn cung cấp ti liệu, vật liệu cho nhận thc c"a con người
+ Không có thực tiễn thì không có nhận thc, không có khoa học, không có l luận
+ Thực tiễn đề ra nhu cầu, nhiệm vụ, phương hướng phát triển c"a nhận thc
+ Thực tiễn rèn luyện các giác quan c"a con người
+ Thực tiễn l cơ sở để chế to công cụ, phương tiện, máy móc mới hỗ trợ con người
trong quá trình nhận thc
- Thực tiễn l mục đích c"a nhận thc
+ Nhận thc c"a con người l nhằm phụ vụ thực tiễn, soi đường, dẫn dắt, chỉ đo thực tiễn
+ Tri thc khoa học chỉ có nghĩa thực tiễn khi nó được vận dụng vo thực tiễn
+ Mục đích cuối cùng c"a nhận thc không phải l bản thân tri thc m l nhằm cải to
hiện thực khách quan phục vụ đời sống vật chất v tinh thần c"a xã hội
- Thực tiễn l tiêu chuẩn kiểm tra chân l
nghĩa phương pháp luận
- Từ vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc rút ra nguyên tắc thực tiễn trong nhận thc v hot động
+ Yêu cầu c"a nguyên tắc
+ Coi trọng tổng kết thực tiễn, để bổ sung, hon thiện, phát triển nhận thc
+ Chống bệnh giáo điều, ch" quan, duy chí
31. Các giai đoạn của quá trình nhận thức. Khái niệm nhận thc
Giai đon nhận thc cảm tính
- Nhận thc cảm tính chưa phản ánh được cái bản chất, quy luật khách quan
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc cảm tính + Cảm giác + Tri giác + Biểu tượng
Giai đon nhận thc l tính
- Đó l sự phản ánh gián tiếp, trừu tượng v khái quát những thuộc tính, những đặc điểm
bản chất c"a sự vật hiện tượng khách
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc l tính + Khái niệm + Phán đoán + Suy l
32. Khái niệm sản xuất vật chất. Tại sao nói sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại
và phát triển xã hội? Liên hệ thực tiễn.
Khái niệm sản xuất vật chất
Vai trò c"a sản xuất vật chất:
- Sản xuất vật chất l cơ sở c"a sự tồn ti v phát triển c"a xã hội loi người
- Sản xuất vật chất l tiền đề trực tiếp to ra “tư liệu sinh hot c"a con người” nhằm duy
trì sự tồn ti v phát triển c"a con người
- Sản xuất vật chất l tiền đề c"a mọi hot động lịch sử c"a con người, hình thnh nên các
quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thnh nên các quan hệ khác:
chính trị, đo đc, pháp luật, tôn giáo...cũng như các điều kiện, phương tiện bảo đảm cho
hot động tinh thần c"a con người
- Sản xuất vật chất l điều kiện ch" yếu sáng to ra bản thân con người
33. Khái niệm Phương thức sản xuất. Phân tích kết cấu của phương thức sản xuất
Khái niệm phương thc sản xuất
Phát triển c"a xã hội l do sự phát triển c"a phương thc sản xuất quyết định
Kết cấu: Phương thc sản xuất bao gồm lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
- Định nghĩa về lực lượng sản xuất
- Định nghĩa về quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò c"a lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò tác động trở li c"a quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
34. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Khái niệm v kết cấu c"a lực lượng sản xuất:
+ Người lao động: L con người có tri thc, kinh nghiệm, kỹ năng lao động v năng lực
sáng to nhất định trong quá trình sản xuất c"a xã hội + Tư liệu sản xuất
- Đặc trưng c"a lực lượng sản xuất:
- Đặc trưng ch" yếu c"a lực lượng sản xuất l mối quan hệ giữa người lao động v công cụ
lao động, đối tượng lao động. Trong đó, người lao động l nhân tố hng đầu giữ vai trò quyết định
- Sự phát triển c"a lực lượng sản xuất l phát triển ở cả tính chất v trình độ
- Trong thời đi ngy nay, cuộc cách mng công nghiệp lần th 4 đang phát triển, cả
người lao động v công cụ lao động, đối tượng lao động được trí tuệ hoá
Khái niệm v kết cấu c"a quan hệ sản xuất
+ Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
+ Quan hệ tổ chc v quản l sản xuất
+ Quan hệ phân phối sản phẩm
- Đặc trưng c"a quan hệ sản xuất
+ Các mặt trong quan hệ sản xuất có mối quan hệ hữu cơ, tác động qua li, chi phối, ảnh hưởng lẫn nhau
+ Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất v tính chất c"a quan hệ sản xuất
+ Quan hệ sản xuất hình thnh một cách khách quan, l quan hệ đầu tiên, cơ bản ch" yếu,
quyết định mọi quan hệ xã hội
35. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Khái niệm v kết cấu c"a cơ sở h tầng. - Khái niệm
- Kết cấu c"a cơ sở h tầng:
+ Quan hệ sản xuất thống trị
+ Quan hệ sản xuất tn dư
+ Quan hệ sản xuất mầm mống
Khái niệm v kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng - Khái niệm
- Kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng
+ Những quan điểm, tư tưởng: chính trị, pháp quyền, đo đc, tôn giáo, nghệ thuật, triết học...
+ Các thiết chế xã hội: Nh nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chc chính trị, xã hội
Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội
- Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội thực chất l
quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế v lĩnh vực chính trị, tinh thần c"a xã hội
- Vai trò quyết định c"a cơ sở h tầng đối với kiến trúc thượng tầng:
+ Cơ sở h tầng quyết định nguồn gốc, cơ cấu, tính chất v sự vận động phát triển c"a kiến trúc thượng tầng