Nội dung học phần triết - Triết học Mac - Lenin | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyênth"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MLN
1. Khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học
- Triết học l dng tri thc l luâ n xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loi hình l luận
c"a nhân loi từ thế kỷ VIII - VI TCN
- Quan niệm ở Trung Quốc
- Quan niệm ở Ấn Độ
- Quan niệm ở Hy Lp – La Mã
- Quan niệm Triết học Mác: triết học l hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới
v vị trí con người trong thế giới đó, l khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất c"a tự nhiên, xã hội v tư duy.
Nguồn gốc ra đời c"a Triết học trong lịch sử:
- Nguồn gốc nhận thc:
+ Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyên
th"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới
+ Sự phát triển c"a tư duy trừu tượng v năng lực khái quát trong quá trình nhận thc lm
cho các quan điểm, quan niệm chung nhất về thế giới v về vai trò c"a con người trong
thế giới đó hình thnh.
+ Tư duy triết học bắt đầu từ các triết l, từ tình yêu sự thông thái, dần hình thnh các hệ
thống những tri thc chung nhất về thế giới
- Nguồn gốc xã hội:
+ Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man.
+ Triết học chỉ ra đời khi xã hội có phân công lao động trong xã hội
2. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thế giới quan
- Khái niệm Thế giới quan:
+ Thế giới quan l quan điểm c"a con người về thế giới
+ Thế giới quan l khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thc, quan điểm, tình cảm,
niềm tin, l tưởng xác định về thế giới v về vị trí c"a con người (bao hm cả cá nhân, xã
hội v nhân loi) trong thế giới đó
+ Thnh phần ch" yếu c"a thế giới quan l tri thc, niềm tin v l tưởng
+ Quan hệ giữa thế giới quan v nhân sinh quan
- Các loi hình thế giới quan:
+Thế giới quan tôn giáo, thần thoi
+ Thế giới quan khoa học
+ Thế giới quan triết học
+ Ngoi ra thế giới quan còn được phân loi theo thời đi, dân tộc, tộc người, thế giới
quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường
+ Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất l thế giới quan triết học
3. Nội dung vấn đề bản của triết học. sở để phân biệt chủ nghĩa duy vật
chủ nghĩa duy tâm, khả tri luận và bất khả tri luận trong triết học
Vấn đề cơ bản c"a triết học:
- Giải quyết mối quan hệ giữa tồn ti với tư duy hoặc giữa vật chất v  thc
- Nội dung vấn đề cơ bản c"a triết học:
+ Mặt th nhất (bản thể luận): Giữa  thc v vật chất cái no có trước, cái no có sau;
cái no quyết định cái no?
+ Mặt th hai ( nhận thc luận): Con người có khả năng nhận thc thế giới hay không?
Cơ sở để phân biệt ch" nghĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm, khả tri luận v bất
khả tri luận trong triết học.
- Cơ sở để phân biệt ch" nhĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm đó giải quyết mặt th nhất
c"a vấn đề cơ bản c"a triết học
+ Ch" nghĩa duy vật khẳng định rằng: Vật chất có trước  thc có sau, vật chất quyết
định  thc;  thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người).
+ Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng:  thc có trước vật chất có sau,  thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a  thc.
- Cơ sở để phân biệt thuyết bất khả tri v khả tri luận đó l giải quyết mặt th hai c"a vấn
đề cơ bản c"a triết học
+ Khả tri luận:
+ Bất khả tri luận:
4. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy vật:
- Ch" nghĩa duy vật khẳng định: Vật chất trước thc có sau, vật chất quyết định
thc;  thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người
- Ch" nghĩa duy vật có 3 hình thc phát triển cơ bản
+ Ch" nghĩa duy vật chất phác cổ đi
+ Ch" nghĩa duy vật siêu hình
+ Ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Khẳng định ch" nghĩa duy vật biện chng hiện nay l sự phát triển cao nhất c"a trường
phái triết học duy vật
Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy tâm:
Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng: thc trước vật chất sau, thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a  thc
- Ch" nghĩa duy tâm có 2 hình thc cơ bản
+ Ch" nghĩa duy tâm ch" quan
+ Ch" nghĩa duy tâm khách quan
5. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình.
Khái niệm: Siêu hình; Biện chng
Nội dung:
- Phép siêu hình:
+ Chỉ nhìn thấy sự vật riêng biệt m không nhìn thấy mối liên hệ qua li giữa những sự
vật ấy.
+ Chỉ nhìn thấy sự tồn ti c"a những sự vật ấy m không nhìn thấy sự phát sinh v tiêu
vong c"a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy trng thái tĩnh c"a những sự vật ấy m quên đi sự vận động c"a những sự
vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy bộ phận m không thấy ton thể, “chỉ nhìn thấy cây m không nhìn thấy
rừng”.
- Phép biện chng:
+ Xem xét thế giới trong mối liên hệ, rng buộc giữa các yếu tố c"a nó với cái khác
+ Xem xét thế giới trong trng thái vận động, chuyển hóa không ngừng.
+ Không những nhìn thấy bộ phận m nhìn cả thấy ton thể, “không chỉ nhìn thấy cây m
còn nhìn thấy rừng”.
6. Khái niệm triết học Mác – Lênin. Điều kiện kinh tế -hội; nguồn gốc luận
các tiền đề của khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác.
Khái niệm triết học Mác – Lênin:
+ Trình by khái niệm
Những điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời:
- Sự c"ng cố v phát triển c"a phương thc sản xuất bản ch" nghĩa trong điều kiện
cách mng công nghiệp:
+ Ra đời vo những năm 40 c"a thế kỷ 19 ở các nước phương Tây
+ Sự phát triển rất mnh mẽ c"a lực lượng sản xuất do tác động c"a cuộc cách mng công
nghiệp, lm cho phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa được c"ng cố vững chắc
+ Sự phát triển c"a ch" nghĩa bản lm cho những mâu thuẫn xã hội cng thêm gay gắt
v bộc lộ ngy cng rõ rệt
- Sự xuất hiện c"a giai cấp vô sản trên vũ đi lịch sử với tính cách l một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập l nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời c"a triết học Mác:
+ Giai cấp sản v giai cấp sản ra đời, lớn lên cùng với sự hình thnh v phát triển
c"a phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa trong lòng chế độ phong
+ Mâu thuẫn giữa sản với sản vốn mang tính chất đối kháng cng phát triển, trở
thnh những cuộc đấu tranh giai cấp
+ Một số phong tro đấu tranh c"a giai cấp công nhân tiêu biểu ở thời kỳ ny
-Thực tiễn cách mng c"a giai cấp sản - sở ch" yếu v trực tiếp cho sự ra đời triết
học Mác:
Những nguồn gốc l luận:
+ Kế thừa những thnh tựu trong lịch sử tư tưởng c"a nhân loi
+ Triết học cổ điển Đc, đặc biệt những “ht nhân hợp l” trong triết học c"a hai nh triết
học tiêu biểu l Hegel v Feuerbach, l nguồn gốc l luận trực tiếp c"a triết học Mác.
Loi bỏ yếu tố duy tâm trong phép biện chng c"a Hegel, khắc phục yếu tố duy vật nhân
bản trong triết học Feuerbach to nên ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
+ Ch" nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp, Anh
Các tiền đề khoa học tự nhiên:
+ Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng
+ Thuyết tế bo
+ Thuyết tiến hóa
7. Định nghĩa vật chất của Lênin và ý nghĩa phương pháp luận.
Định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Trình by khái quát về hon cảnh ra đời định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Trình by được đinh nghĩa vật chất c"a Lênin
Nội dung định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Th nhất, vật chất l thực ti khách quan - cái tồn ti hiện thực bên ngoi thc v
không lệ thuộc vo  thc
+ Phân biệt phm trù vật chất với tư cách l phm trù triết học khác với vật thể
+ Thuộc tính cơ bản nhất c"a vật chất l thuộc tính thực ti khách quan
- Th hai, vật chất l cái m khi tác động vo các giác quan con người thì đem li cho con
người cảm giác
- Th ba, vật chất l cái m  thc chẳng qua chỉ l sự phản ánh c"a nó
Ý nghĩa về định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Giải quyết hai mặt vấn đề bản c"a triết học trên lập trường c"a ch" nghĩa duy vật
biện chng
- Khắc phục hn chế c"a ch" nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch" nghĩa duy tâm, bất khả tri
- Trong nhận thc v thực tiễn, đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc khách quan
- L cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
8. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về vận động. Tại sao nói vận động tuyệt
đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
Quan điểm c"a triết học Mác – Lênin về vận động:
- Định nghĩa vận động
- Nguyên nhân c"a vận động
- :Các hình thc vận động
+ Vận động cơ học
+ Vận động vật l
+ Vận động hóa học
+ Vận động sinh học
+ Vận động xã hội
- Mối quan hệ giữa các hình thc vận động:
- Các hình thc vận động được sắp xếp th tự từ trình độ thấp đến trình độ cao, tương
ng với với trình độ kết cấu vật chất
- Các hình thc vận động khác nhau về chất song chúng tồn ti biệt lập m mối quan
hệ mật thiết với nhau
* Giải thích vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời:
- Vận động l tuyệt đối nghĩa l: Mọi sự vật trong thế giới luôn luôn vận động
- Đng im l tương đối, tm thời vì:
+ Đng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định ch không phải trong mọi mối
quan hệ cùng một lúc
+ Đng im chỉ xảy ra với một hình thc vận động trong một lúc no đó, ch không phải
mọi hình thc vận động trong cùng một lúc
+ Đng im l trng thái đặc biệt c"a vận động.
9. Khái niệm vận động. Tại sao nói vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
Định nghĩa vận động
Ti sao nói vận động l phương thc tồn ti c"a vật chất.
- Vật chất chỉ biểu hiện sự tồn ti bằng cách vận động. V thông qua vận động m vật
chất biểu hiện sự tồn ti c"a mình. Không vật chất không vận động v không vận
động nằm ngoi vật chất.
- Con người chỉ nhận thc sâu sắc được sự vật hiện tượng bằng cách xem xét chúng trong
quá trình vận động.
- Vận động c"a vật chất l vận động tự thân (nguồn gốc vận động nằm ngay trong bản
thân sự vật.
10. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội của ý thức
Khái niệm  thc
Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c"a  thc:
- Về bộ óc người:
+ Ý thc l thuộc tính c"a một dng vật chất sống có tổ chc cao nhất l bộ óc người
+ Bộ óc con người l sản phẩm c"a quá trình tiến hóa lâu di c"a giới tự nhiên
+ Bộ óc người cấu trúc đặc biệt phát triển, rất tinh vi v phc tp bao gồm 14 - 15 tỷ tế
bo thần kinh
- Sự tác động c"a thế giới khách quan vo bộ óc con người để con người phản ánh li
+ Khái niệm phản ánh
+ Các hình thc c"a phản ánh: Phản ánh vật l, hóa học, phản ánh sinh học, phản ánh tâm
l, phản ánh năng động sáng to
Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c"a  thc:
- Lao động:
+ Khái niệm lao động
+ Vai trò c"a lao động
Lao động lm thay đổi cấu trúc thể, bộ não phát triển vừa lm cho giới
tự nhiên bộc lộ thuộc tính, quy luật… c"a qua các hiện tượng giúp con
người nhận thc được thế giới.
Thông qua hot động lao động cải to thế giới khách quan m con người
đã từng bước nhận thc được thế giới, thc ngy cng sâu sắc về thế
giới.
Trong quá trình lao động góp phần cải to thế giới.
- Ngôn ngữ
+ Khái niệm ngôn ngữ
Ngôn ngữ l hệ thống tín hiệu vật chất, mang nội dung  thc
+ Vai trò c"a ngôn ngữ
Giúp con người phản ánh khái quát hóa, trừu tượng hóa về thế giới.
L phương tiện giao tiếp
Trao đổi kinh nghiệm, tổng kết thực tiễn
11. Bản chất, kết cấu của ý thức theo chiều ngang
* Bản chất c"a  thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan, l quá trình phản ánh
tích cực, sáng to hiện thực khách quan c"a óc người.
* Phân tích bản chất  thc:
- Ý thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan
- Ý thc l quá trình phản ánh năng động sáng to
* Kết cấu theo chiều ngang c"a  thc:
- Tri thc
+ Khái niệm
+ Vai trò
+ Phân loi tri thc: tri thc thông thường, tri thc khoa học, tri thc l luận, tri thc kinh
nghiệm…
- Tình cảm
+ Khái niệm
+ Vai trò
- Ý chí
+ Khái niệm
+ Vai trò
12. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức.
- Khái niệm vật chất,  thc
* Mối quan hệ biện chng giữa vật chất v  thc.
- Vai trò c"a vật chất đối với  thc
+ Vật chất quyết định nguồn gốc c"a  thc
+ Vật chất quyết định nội dung  thc
+ Vật chất quyết định bản chất c"a  thc
+ Vật chất quyết định sự vận động, phát triển c"a  thc
- Ý thc có tính độc lập tương đối v tác động trở li vật chất
+ Ý thc “đời sống” riêng,quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ thuộc một
cách máy móc vo vật chất, thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi c"a thế giới vật
chất
+ Sự tác động c"a thc đối với vật chất phải thông qua hot động thực tiễn c"a con
người
+ Ý thc chỉ đo hot động, hnh động c"a con người; nó có thể quyết định lm cho hot
động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất thất bi
+ Vai trò c"a thc thể hiện chỗ chỉ đo hot động thực tiễn c"a con người;
thể quyết định lm cho hot động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất bi
+ hội cng phát triển thì vai trò c"a thc ngy cng to lớn, nhất l trong thời đi
ngy nay
13. sở luận, u cầu của nguyên tắc khách quan phát huy tính năng động
chủ quan.
Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan:
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan l mối quan hệ giữa vật chất v  thc
Yêu cầu c"a nguyên tắc khách quan:
- Trong nhận thc v hot động thực tiễn mọi ch" trương, đường lối, kế hoch, mục tiêu
đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những tiền đề vật chất hiện có.
- Nhận thc sự vật phải chân thực, đúng đắn, tránh tô hồng hoặc bôi đen đối tượng
- Xem xét sự vật phải xuất phát từ chính bản thân sự vật.
- Ý thc tính độc lập tương đối, thể tác động trở li vật chất thông qua hot động
thực tiễn c"a con người.
+ Phải phát huy tính năng động sáng to c"a  thc, phát huy vai trò nhân tố con người
+ Chống li ch" nghĩa khách quan quan điểm tuyệt đối hóa điều kiện vật chất, li,
trông chờ vo điều kiện vật chất, không chịu cố gắng, tích cực, ch" động vượt khó vươn
lên.
+ Chống ch" nghĩa ch" quan - quan điểm tuyệt đối hóa vai trò  thc, c"a  chí, cho rằng
 chí,  thc nói chung có thể thay thế được điều kiện khách quan, quyết định điều kiện
khách quan.
14. Khái niệm và tính chất của mối liên hệ phổ biến.
* Khái niệm mối liên hệ, mối liện hệ phổ biến
* Tính chất:
- Tính khách quan
+ Mối liên hệ phổ biến l cái vốn có, tồn ti độc lập không phụ thuộc vo muốn ch"
quan c"a con người.
+ Con người chỉ thể nhận thc v vận dụng các mối liên hệ đó trong hot động thực
tiễn c"a mình
- Tính phổ biến
+ Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội v tư duy đều có vô vn các mối liên hệ đa dng
+ Mối liên hệ phổ biến không những diễn ra mọi sự vật hiện tượng trong tự nhiên,
hội, tư duy m còn diễn ra ở các mặt, các yếu tố, các quá trình c"a mỗi sự vật, hiện tượng
- Tính đa dng phong phú
+ Các sự vật hiện tượng khác nhaunhững mối liên hệ khác nhau, giữ những vị trí, vai
trò khác nhau
+ Cùng mối liên hệ nhất định c"a sự vật, hiện tượng nhưng trong những điều kiện cụ thể
khác nhau, ở những giai đon khác nhau cũng có những tính chất v vai trò khác nhau
+ Một sự vật, hiện tượng nhiều mối liên hệ khác nhau: mối liên hệ bên trong v bên
ngoi, mối liên hệ ch" yếu v th yếu, mối liên hệ trực tiếp v gián tiếp v mỗi mối
liên hệ ấy li giữ vị trí v vai trò vai trò các nhau đối với sự tồn ti v phát triển c"a sự
vật
15. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc toàn diện.
sở l luận c"a nguyên tắc ton diện: Nguyên l về mối liên hệ phổ biến c"a
phép biện chng duy vật
Từ nội dung nguyên l mối liên hệ phổ biến, rút ra nghĩa phương pháp luận:
Trong nhận thc v hot động thực tiễn phải có quan điểm ton diện:
- Khi nghiên cu, xem xét đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất c"a các
mặt, các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính, các mối liên hệ c"a chỉnh thể đó.
- Ch" thể rút ra được các mặt, các mối liên hệ tất yếu c"a sự vật, hiện tượng.
- Cần xem t đối tượng ny trong mối liên hệ với đối tượng khác v với môi trường
xung quanh.
- Cần tránh quan điểm phiến diện, một chiều, ngụy biện, chiết trung:
16. Khái niệm và tính chất của sự phát triển
* Khái niệm sự phát triển
* Tính chất c"a sự phát triển:
- Tính khách quan
+ Nguồn gốc c"a phát triển nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
+ Phát triển l một quá trình khách quan, độc lập với  thc con người
- Tính phổ biến
+ Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hội v tư duy
- Tính kế thừa
+ Cái mới ra đời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải to cái cũ
- Tính đa dng, phong phú
+ Mỗi sự vật, hiện tượng, mỗi lĩnh vực có quá trình phát triển khác nhau
+ Sự vật, hiện tượng tồn ti không gian khác nhau, thời gian khác nhau sẽ sự phát
triển khác nhau
17. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc phát triển. Liên hệ thực tiễn.
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc phát triển: Nguyên l về sự phát triển c"a phép biện chng
duy vật
- Khái niệm phát triển
- Nội dung c"a nguyên tắc phát triển:
+ Khi nghiên cu cần đặt đối tượng vo sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi c"a nó
để nhận thc được sự vật ở trng thái hiện ti, đồng thời dự báo được khuynh hướng phát
triển c"a nó trong tương lai.
+ Cần nhận thc được, phát triển l quá trình trải qua nhiều giai đon, mỗi giai đon
đặc điểm, tính chất, hình thc khác nhau nên cần tìm hình thc, phương thc tác động
phù hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó.
+ Biết phát hiện v "ng hộ đối tượng mới hợp quy luật, to điều kiện chó phát triển;
chống li quan điểm bảo th", trì trệ định kiến.
+ Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ v phát triển sáng to chúng trong điều
kiện mới.
18. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc lịch sử - cụ thể. Liên hệ thực tiễn.
Cơ sở l luận c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Nguyên l về mối liên hệ phổ biến
- Nguyên l về sự phát triển
Nội dung c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Muốn nắm được bản chất c"a sự vật, hiện tượng cần xem xét trong sự hình thnh, tồn
ti, phát triển c"a nó, vừa trong điều kiện, môi trường, hon cảnh; vừa trong quá trình lịch
sử, ở giai đon cụ thể c"a quá trình đó.
- Bản chất c"a nguyên tắc ny l khi nhận thc s vật, hiện tượng trong sự vận động,
chuyển hóa qua li c"a nó, phải tái to li được sự vận động, phát triển c"a sự vật, hiện
tượng ấy.
- “Xem xét sự vật trong sự phát triển, trong sự tự vận động...trong sự tự biến đổi c"a nó”
- Nguyên tắc lịch sử - cụ thể không phải chỉ dừng li ở liệtnhững giai đon phát triển
lịch sử m khách thể nhận thc đã trải qua, m còn đòi hỏi ch" thể nhận thc phải vch ra
được tính tất yếu v quy luật chi phối sự thay thế lẫn nhau c"a các khách thể nhận thc
19. Quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng.
* Khái niệm cái chung, cái riêng; cái đơn nhất
* Mối quan hệ biện chng giữa cái chung v cái riêng
- Tồn ti khách quan
- Cái chung tồn ti trong mối liên hệ với cái riêng, cái riêng tồn ti trong mối quan hệ với
cái chung
- Cái riêng l cái ton bộ, phong phú, cái chung l một bộ phận mang tính sâu sắc, riêng
lẻ.
- Cái chung v cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định
Ý nghĩa phương pháp luận
- Không được tuyệt đối hóa cái chung hay cái riêng m phải thấy được mối quan hệ biện
chng giữa chúng
- Trong nhận thc v thực tiễn để phát hiện ra cái chung cần phải xuất phát từ những cái
riêng, từ những sự vật, hiện tượng quá trình riêng lẻ cụ thể; muốn khái quát được cái
chung, phải đi từ những cái riêng
- Trong hot động thực tiễn cần to mọi điều kiện thuận lợi để “cái đơn nhất” lợi cho
con người trở thnh “cái chung” v “cái chung” bất lợi trở thnh cái đơn nhất
20. Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả.
Khái niệm nguyên nhân, kết quả
Mối quan hệ biện chng :
- Mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan, tính phổ biến v tính tất yếu
- Nguyên nhân l cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết quả
- Không phải sự nối tiếp no về mặt thời gian c"a các hiện tượng cũng l mối liên hệ
nhân quả
- Nguyên nhân sinh ra kết quả như thế no?
+ Một nguyên nhân nhất định trong hon cảnh nhất định chỉ thể gây ra một kết quả
nhất định
+ Các nguyên nhân cng ít khác nhau bao nhiêu, thì các kết quả do chúng gây ra cũng ít
khác nhau bấy nhiêu
+ Một nguyên nhân thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả thể to thnh từ nhiều
nguyên nhân
- Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân v kết quả thể đổi chỗ, chuyển
hóa cho nhau
- Phân loi nguyên nhân: nguyên nhân ch" yếu, nguyên nhân th yếu; nguyên nhân bên
trong, nguyên nhân bên ngoi...
Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn nhận thc được sự vật, hiện tượng cần tìm ra nguyên nhân xuất hiện c"a sự vật,
hiện tượng đó v quan hệ nhân quả mang tính khách quan nên phải tìm nguyên nhân
trong đời sống hiện thực
- Vì nguyên nhân v kết quả thể chuyển hoa cho nhau nên để xác định phương hướng
đúng cho hot động thực tiễn cần nghiên cu sự vật m giữ vai trò l kết quả hoặc
nguyên nhân
- Trong hot động thực tiễn cần phải biết phân loi nguyên nhân
21. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.
Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên
Quan hệ biện chng:
- Tất nhiên v ngẫu nhiên đều tồn ti một cách khách quan, độc lập với  thc con người
- Tất nhiên v ngẫu nhiên tồn ti trong sự thống nhất biện chng với nhau
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng vch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
+ Cái ngẫu nhiên l hình thc biểu hiện c"a tất nhiên, đồng thời bổ sung cho tất nhiên
+ Không cái tất nhiên thuần túy tách khỏi ngẫu nhiên, cũng như không ngẫu nhiên
thuần túy tách khỏi tất nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên thường xuyên thay đổi v trong những điều kiện nhất định,
chúng chuyển hóa lẫn nhau
- Ranh giới giữa cái tất nhiên v cái ngẫu nhiên chỉ có tính chất tương đối
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo cái tất nhiên ch không
phải ngẫu nhiên
+ Không được bỏ qua cái ngẫu nhiên, không tách rời cái tất nhiên khỏi ngẫu nhiên
+ Cần xuất phát từ cái ngẫu nhiên để đt đến cái tất nhiên v khi dựa vo tất nhiên phải
chú  đến cái ngẫu nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau, cho nên cần to ra những điều kiện
nhất định để cản trở hoặc thúc đẩy sự chuyển hóa c"a chúng theo mục đích nhất định
22. Quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức.
Khái niệm nội dung, hình thc
Mối quan hệ biện chng:
- Nội dung v hình thc tồn ti khách quan, gắn bó chặt chẽ với nhau:
+ Không có một hình thc no không cha đựng nội dung
+ Không có nội dung no không tồn ti trong một hình thc nhất định
+ Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thc
+ Một hình thc có thể cha đựng nhiều nội dung
- Mối quan hệ giữa nội dung v hình thc l mối quan hệ biện chng.
+ Nội dung quyết định hình thc: nội dung thay đổi buộc hình thc phải thay đổi theo
cho phù hợp
+ Hình thc tác động trở li hình thc theo hai chiều hướng tích cực v tiêu cực
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong nhận thc v thực tiễn không được tách rời nội dung v hình thc
- Khi xem xét sự vật, hiện tượng trước hết phải căn c vo nội dung
- Trong nhận thc v thực tiễn cần phát huy tác động tích cực c"a hình thc đối với nội
dung
22. Quan hệ quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng.
Khái niệm bản chất, hiện tượng
Nội dung
- Mối quan hệ biện chng giữa bản chất v hiện tượng
+ Bản chất, hiện tượng tồn ti khách quan, hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
+ Sự thống nhất giữa bản chất v hiện tượng
+ Sự đối lập giữ bản chất v hiện tượng
- Ý nghĩa c"a việc nghiên cu
+ Muốn nhận thc đúng sự vật, hiện tượng thì không dừng li hiện tượng bên ngoi m
phải đi vo bản chất
+ Phải thông qua nhiều hiện tượng khác nhau mới nhận thc đúng v đầy đ" bản chất
+ Trong nhận thc v thực tiễn cần phải căn cvo bản chất mới thể đánh giá chính
xác về sự vật, hiện tượng đó
24. Thế nào là chất, lượng? Có phải trong bất cứ trường hợp nào, nếu có sự thay đổi
về lượng thì tất yếu dẫn đến sự thay đổi về chất hay không? Vì sao?
* Khái niệm chất
* Nội dung khái niệm chất:
- Chất l khái niệm dùng để tính khách quan vốn có c"a c"a sự vật, hiện tượng
- Mỗi sự vật, hiện tượng không chỉ có một chất m còn có nhiều chất
- Một sự vật nhiều thuộc tính, nhưng chỉ những thuộc tính bản mới hợp thnh chất
c"a sự vật, hiện tượng
- Chất c"a sự vật không những được quy định bởi chất c"a những yếu tố to thnh m
còn bởi phương thc liên kết giữa các yếu tố to thnh
* Khái niệm lượng
* Nội dung khái niệm lượng
- Lượng l khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có c"a sự vật, hiện tượng
- Lượng được thể hiện ở số lượng, đi lượng, trình độ, quy mô, kích thước, nhịp điệu c"a
sự vận động v phát triển c"a sự vật, hiện tượng
- Trong tư duy lượng được nhận biết bằng năng lực trừu tượng hóa.
* Không phải trong bất c trường hợp no, nếu sự thay đổi về lượng thì tất yếu dẫn
đến sự thay đổi về chất
- Sự thay đổi về lượng chưa đt đến giới hn nhất định không dẫn tới sự thay đổi về chất
c"a sự vật.
- Giới hn m đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi
l độ.
- Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút
- l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra.Bước nhảy
25. Nội dung bản của quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại.
Khái niệm chất, lượng
Nội dung quy luật:
Mối quan hệ biện chng giữa chất v lượng:
- Bất kỳ sự vật, hiện tượng no cũng l một thể thống nhất giữa hai mặt chất v lượng
- Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất c"a sự vật, hiện tượng:
+ Sự thay đổi c"a sự vật bắt đầu từ lượng
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi
l độ
+ Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút
+ l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra Bước nhảy
- Khi chất mới ra đời có sự tác động trở li lượng c"a sự vật, hiện tượng:
+ Lm thay đổi kết cấu, quy mô tồn ti c"a sự vật
+ Lm thay đổi trình độ, nhịp điệu c"a sự vận động v phát triển c"a sự vật hiện tượng
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để biến đổi về
chất
- Tránh tư tưởng nôn nóng, bảo th"
- Phải có thái độ khách quan, khoa học v quyết tâm thực hiện bước nhảy
26. Khái niệm mâu thuẫn, mâu thuẫn biện chứng, phân loại mâu thuẫn.
*Khái niệm mâu thuẫn biện chng: mâu thuẫn biện chng l khái niệm dùng để chỉ sự
liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa đòi hỏi, vừa loi trừ vừa
chuyển hóa lẫn nhau c"a các mặt đối lập
* Phân loi mâu thuẫn:
- Mâu thuẫn cơ bản v mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn ch" yếu v mâu thuẫn th yếu
- Mâu thuẫn bên trong v mâu thuẫn bên ngoi
- Mâu thuẫn đối kháng v mâu thuẫn không đối kháng
27. Khái niệm, vai trò và đặc trưng của phủ định biện chứng.
* Khái niệm ph" định, ph" định biện chng:
- Ph" định biện chng giữ vai trò to ra những điều kiện, tiền đề phát triển c"a sự vật
+ Ph" định biện chng l ph" định tự thân xuất phát từ nhu cầu thực tiễn c"a sự phát
triển
+ Quá trình ph" định, một mặt kế thừa những yếu tố c"a sự vật v mặt khác lọc bỏ,
vượt qua được những hn chế c"a sự vật cũ, nhờ đó sự vật phát triển ở trình độ cao hơn
* Đặc đưng c"a ph" định biện chng:
- Tính khách quan
- Tính kế thừa
- Tính phổ biến
- Tính đa dng, phong phú
28. Trình bày nội dung cơ bản của quy luật phủ định của phủ định.
Khái niệm ph" định, ph" định biện chng
Nội dung c"a quy luật:
- Phát triển l một quá trình ph" định liên tục từ thấp đến cao
- Sự phát triển thông qua quá trình ph" định mang tính chu kỳ
+ Tính chu kỳ c"a ph" định biện chng biểu hiện chỗ thông qua một số lần ph" định,
cái mới xuất hiện dường như lắp li cái cũ, nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Mỗi chu kỳ thường có hai lần ph" định ch" yếu
- Tổng hợp ton bộ các chu kỳ c"a sự phát triển to nên hình thái “xoáy ốc”
- Ph" định c"a ph" định: Ph" định c"a ph" định l khái niệm nói lên rằng, sự vận động,
phát triển c"a sự vật thông qua 2 lần ph" định biện chng, dường như quay trở li điểm
xuất phát ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Ph" định lần th nhất to ra cái đối lập vưới cái ban đầu
+ Ph" định lần th hai tái to li cái ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
- Kết quả c"a sự ph" định c"a ph" định l cái tổng hợp tất cả những yếu tố tích cực đã
được nhận từ trước trong cái khẳng định ban đầu v cái ph" định lần th nhất
- Ph" định biện chng l quy luật phổ biến c"a sự phát triển trong tự nhiên, hội v
duy
Ý nghĩa phương pháp luận:
- Quy luật ph" định c"a ph" định l sở để nhận thc một cách đúng đắn về xu hướng
vận động, phát triển c"a sự vật, hiện tượng).
- Trong nhận thc v thực tiễn cần tránh khuynh hướng bảo th", cần thc phát hiện
ra cái mới v to điều kiện cho cái mới phát triển
- Chống thái độ ph" định sch trơn, coi thường truyền thống; cần phải biết kế thừa những
giá trị tích cực, nhân tố hợp l c"a cái cũ để xây dựng v phát triển cái mới
29. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thực tiễn.
Khái niệm
Đặc trưng c"a hot động thực tiễn:
- Thực tiễn l những hot động vật chất - cảm tính c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính lịch sử - xã hội c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính mục đích nhằm cải to tự nhiên v hội
phục vụ con người
Các hình thc cơ bản c"a thực tiễn:
- Hot động sản xuất vật chất
+ Hình thc hot động cơ bản, đầu tiên c"a thực tiễn
+ Hot động m trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động vo giới tự
nhiên để to ra c"a cải vật chất
+ Sản xuất vật chất còn l cơ sở cho sự tồn ti c"a các hình thc thực tiễn khác cũng như
các hot động sống khác c"a con người
- Hot động chính trị - xã hội
+ L hot động c"a các cộng đồng người, các tổ chc khác nhau trong xã hội
+ Hot động chính trị - hội bao gồm các hot động: đấu tranh giai cấp; đấu tranh giải
phóng dân tộc; đấu tranh cho hòa bình; đấu tranh cải to các quan hệ chính trị - xã hội
+ Thiếu hình thc hot động ny, con người v hội loi người không thể phát triển
bình thường
- Thực nghiệm khoa học
+ Thực nghiệm khoa học l một hình thc đặc biệt c"a hot động thực tiễn
+ Thực nghiệm khoa học không chỉ vai trò quan trọng đối với quá trình nhận thc m
ngy cng nghĩa thiết thực trong việc đưa khoa học, kỹ thuật, công nghệ thnh sản
phẩm phục vụ đời sống
- Ba hình thc thực tiễn quan hệ biện chng, tác động, ảnh hưởng qua li lẫn nhau
trong đó hot động sản xuất vật chất l hot động quan trọng, quyết định hai hình thc
thực tiễn còn li. Hai hình thc còn li có ảnh hưởng quan trọng tới sản xuất vật chất
30. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
Khái niệm thực tiễn, nhận thc
Vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc
- Thực tiễn l cơ sở, động lực c"a nhận thc
+ Thông qua hot động thực tiễn, con người tác động vo sự vật, thế giới khách quan,
buộc chúng phải bộ lộ những thuộc tính, những quy luật
+ Thực tiễn cung cấp ti liệu, vật liệu cho nhận thc c"a con người
+ Không có thực tiễn thì không có nhận thc, không có khoa học, không có l luận
+ Thực tiễn đề ra nhu cầu, nhiệm vụ, phương hướng phát triển c"a nhận thc
+ Thực tiễn rèn luyện các giác quan c"a con người
+ Thực tiễn l sở để chế to công cụ, phương tiện, máy móc mới hỗ trợ con người
trong quá trình nhận thc
- Thực tiễn l mục đích c"a nhận thc
+ Nhận thc c"a con người l nhằm phụ vụ thực tiễn, soi đường, dẫn dắt, chỉ đo thực
tiễn
+ Tri thc khoa học chỉ có  nghĩa thực tiễn khi nó được vận dụng vo thực tiễn
+ Mục đích cuối cùng c"a nhận thc không phải l bản thân tri thc m l nhằm cải to
hiện thực khách quan phục vụ đời sống vật chất v tinh thần c"a xã hội
- Thực tiễn l tiêu chuẩn kiểm tra chân l
 nghĩa phương pháp luận
- Từ vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc rút ra nguyên tắc thực tiễn trong nhận thc v
hot động
+ Yêu cầu c"a nguyên tắc
+ Coi trọng tổng kết thực tiễn, để bổ sung, hon thiện, phát triển nhận thc
+ Chống bệnh giáo điều, ch" quan, duy  chí
31. Các giai đoạn của quá trình nhận thức.
Khái niệm nhận thc
Giai đon nhận thc cảm tính
- Nhận thc cảm tính chưa phản ánh được cái bản chất, quy luật khách quan
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc cảm tính
+ Cảm giác
+ Tri giác
+ Biểu tượng
Giai đon nhận thc l tính
- Đó l sự phản ánh gián tiếp, trừu tượng v khái quát những thuộc tính, những đặc điểm
bản chất c"a sự vật hiện tượng khách
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc l tính
+ Khái niệm
+ Phán đoán
+ Suy l
32. Khái niệm sản xuất vật chất. Tại sao nói sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại
và phát triển xã hội? Liên hệ thực tiễn.
Khái niệm sản xuất vật chất
Vai trò c"a sản xuất vật chất:
- Sản xuất vật chất l cơ sở c"a sự tồn ti v phát triển c"a xã hội loi người
- Sản xuất vật chất l tiền đề trực tiếp to ra “tư liệu sinh hot c"a con người” nhằm duy
trì sự tồn ti v phát triển c"a con người
- Sản xuất vật chất l tiền đề c"a mọi hot động lịch sử c"a con người, hình thnh nên các
quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thnh nên các quan hệ khác:
chính trị, đo đc, pháp luật, tôn giáo...cũng như các điều kiện, phương tiện bảo đảm cho
hot động tinh thần c"a con người
- Sản xuất vật chất l điều kiện ch" yếu sáng to ra bản thân con người
33. Khái niệm Phương thức sản xuất. Phân tích kết cấu của phương thức sản xuất
Khái niệm phương thc sản xuất
Phát triển c"a xã hội l do sự phát triển c"a phương thc sản xuất quyết định
Kết cấu: Phương thc sản xuất bao gồm lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
- Định nghĩa về lực lượng sản xuất
- Định nghĩa về quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò c"a lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò tác động trở li c"a quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
34. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Khái niệm v kết cấu c"a lực lượng sản xuất:
+ Người lao động: L con người tri thc, kinh nghiệm, kỹ năng lao động v năng lực
sáng to nhất định trong quá trình sản xuất c"a xã hội
+ Tư liệu sản xuất
- Đặc trưng c"a lực lượng sản xuất:
- Đặc trưng ch" yếu c"a lực lượng sản xuất l mối quan hệ giữa người lao động v công cụ
lao động, đối tượng lao động. Trong đó, người lao động l nhân tố hng đầu giữ vai trò
quyết định
- Sự phát triển c"a lực lượng sản xuất l phát triển ở cả tính chất v trình độ
- Trong thời đi ngy nay, cuộc cách mng công nghiệp lần th 4 đang phát triển, cả
người lao động v công cụ lao động, đối tượng lao động được trí tuệ hoá
Khái niệm v kết cấu c"a quan hệ sản xuất
+ Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
+ Quan hệ tổ chc v quản l sản xuất
+ Quan hệ phân phối sản phẩm
- Đặc trưng c"a quan hệ sản xuất
+ Các mặt trong quan hệ sản xuất mối quan hệ hữu cơ, tác động qua li, chi phối, ảnh
hưởng lẫn nhau
+ Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất v tính chất c"a quan
hệ sản xuất
+ Quan hệ sản xuất hình thnh một cách khách quan, l quan hệ đầu tiên, cơ bản ch" yếu,
quyết định mọi quan hệ xã hội
35. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Khái niệm v kết cấu c"a cơ sở h tầng.
- Khái niệm
- Kết cấu c"a cơ sở h tầng:
+ Quan hệ sản xuất thống trị
+ Quan hệ sản xuất tn dư
+ Quan hệ sản xuất mầm mống
Khái niệm v kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng
- Khái niệm
- Kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng
+ Những quan điểm, tưởng: chính trị, pháp quyền, đo đc, tôn giáo, nghệ thuật, triết
học...
+ Các thiết chế xã hội: Nh nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chc chính trị, xã hội
Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội
- Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội thực chất l
quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế v lĩnh vực chính trị, tinh thần c"a xã hội
- Vai trò quyết định c"a cơ sở h tầng đối với kiến trúc thượng tầng:
+ sở h tầng quyết định nguồn gốc, cấu, tính chất v sự vận động phát triển c"a
kiến trúc thượng tầng
| 1/25

Preview text:

NỘI DUNG HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MLN
1. Khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học
- Triết học l dng tri thc l luâ n xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loi hình l luận
c"a nhân loi từ thế kỷ VIII - VI TCN
- Quan niệm ở Trung Quốc - Quan niệm ở Ấn Độ
- Quan niệm ở Hy Lp – La Mã
- Quan niệm Triết học Mác: triết học l hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới
v vị trí con người trong thế giới đó, l khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất c"a tự nhiên, xã hội v tư duy.
 Nguồn gốc ra đời c"a Triết học trong lịch sử:
- Nguồn gốc nhận thc:
+ Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín ngưỡng nguyên
th"y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời rc trong giải thích thế giới
+ Sự phát triển c"a tư duy trừu tượng v năng lực khái quát trong quá trình nhận thc lm
cho các quan điểm, quan niệm chung nhất về thế giới v về vai trò c"a con người trong
thế giới đó hình thnh.
+ Tư duy triết học bắt đầu từ các triết l, từ tình yêu sự thông thái, dần hình thnh các hệ
thống những tri thc chung nhất về thế giới - Nguồn gốc xã hội:
+ Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man.
+ Triết học chỉ ra đời khi xã hội có phân công lao động trong xã hội
2. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thế giới quan
- Khái niệm Thế giới quan:
+ Thế giới quan l quan điểm c"a con người về thế giới
+ Thế giới quan l khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thc, quan điểm, tình cảm,
niềm tin, l tưởng xác định về thế giới v về vị trí c"a con người (bao hm cả cá nhân, xã
hội v nhân loi) trong thế giới đó
+ Thnh phần ch" yếu c"a thế giới quan l tri thc, niềm tin v l tưởng
+ Quan hệ giữa thế giới quan v nhân sinh quan
- Các loi hình thế giới quan:
+Thế giới quan tôn giáo, thần thoi
+ Thế giới quan khoa học
+ Thế giới quan triết học
+ Ngoi ra thế giới quan còn được phân loi theo thời đi, dân tộc, tộc người, thế giới
quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường
+ Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất l thế giới quan triết học
3. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học. Cơ sở để phân biệt chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa duy tâm, khả tri luận và bất khả tri luận trong triết học

 Vấn đề cơ bản c"a triết học:
- Giải quyết mối quan hệ giữa tồn ti với tư duy hoặc giữa vật chất v  thc
- Nội dung vấn đề cơ bản c"a triết học:
+ Mặt th nhất (bản thể luận): Giữa  thc v vật chất cái no có trước, cái no có sau;
cái no quyết định cái no?
+ Mặt th hai ( nhận thc luận): Con người có khả năng nhận thc thế giới hay không?
 Cơ sở để phân biệt ch" nghĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm, khả tri luận v bất
khả tri luận trong triết học.
- Cơ sở để phân biệt ch" nhĩa duy vật v ch" nghĩa duy tâm đó giải quyết mặt th nhất
c"a vấn đề cơ bản c"a triết học
+ Ch" nghĩa duy vật khẳng định rằng: Vật chất có trước  thc có sau, vật chất quyết
định  thc;  thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người).
+ Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng:  thc có trước vật chất có sau,  thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a  thc.
- Cơ sở để phân biệt thuyết bất khả tri v khả tri luận đó l giải quyết mặt th hai c"a vấn
đề cơ bản c"a triết học + Khả tri luận: + Bất khả tri luận:
4. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
 Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy vật:
- Ch" nghĩa duy vật khẳng định: Vật chất có trước  thc có sau, vật chất quyết định 
thc;  thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc con người
- Ch" nghĩa duy vật có 3 hình thc phát triển cơ bản
+ Ch" nghĩa duy vật chất phác cổ đi
+ Ch" nghĩa duy vật siêu hình
+ Ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Khẳng định ch" nghĩa duy vật biện chng hiện nay l sự phát triển cao nhất c"a trường phái triết học duy vật
 Những hình thc cơ bản c"a ch" nghĩa duy tâm:
Ch" nghĩa duy tâm khẳng định rằng:  thc có trước vật chất có sau,  thc quyết định
vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c"a  thc
- Ch" nghĩa duy tâm có 2 hình thc cơ bản
+ Ch" nghĩa duy tâm ch" quan
+ Ch" nghĩa duy tâm khách quan
5. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình.
 Khái niệm: Siêu hình; Biện chng  Nội dung: - Phép siêu hình:
+ Chỉ nhìn thấy sự vật riêng biệt m không nhìn thấy mối liên hệ qua li giữa những sự vật ấy.
+ Chỉ nhìn thấy sự tồn ti c"a những sự vật ấy m không nhìn thấy sự phát sinh v tiêu
vong c"a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy trng thái tĩnh c"a những sự vật ấy m quên đi sự vận động c"a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy bộ phận m không thấy ton thể, “chỉ nhìn thấy cây m không nhìn thấy rừng”. - Phép biện chng:
+ Xem xét thế giới trong mối liên hệ, rng buộc giữa các yếu tố c"a nó với cái khác
+ Xem xét thế giới trong trng thái vận động, chuyển hóa không ngừng.
+ Không những nhìn thấy bộ phận m nhìn cả thấy ton thể, “không chỉ nhìn thấy cây m còn nhìn thấy rừng”.
6. Khái niệm triết học Mác – Lênin. Điều kiện kinh tế - xã hội; nguồn gốc lý luận và
các tiền đề của khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác.

 Khái niệm triết học Mác – Lênin: + Trình by khái niệm
 Những điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời:
- Sự c"ng cố v phát triển c"a phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa trong điều kiện cách mng công nghiệp:
+ Ra đời vo những năm 40 c"a thế kỷ 19 ở các nước phương Tây
+ Sự phát triển rất mnh mẽ c"a lực lượng sản xuất do tác động c"a cuộc cách mng công
nghiệp, lm cho phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa được c"ng cố vững chắc
+ Sự phát triển c"a ch" nghĩa tư bản lm cho những mâu thuẫn xã hội cng thêm gay gắt
v bộc lộ ngy cng rõ rệt
- Sự xuất hiện c"a giai cấp vô sản trên vũ đi lịch sử với tính cách l một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập l nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời c"a triết học Mác:
+ Giai cấp vô sản v giai cấp tư sản ra đời, lớn lên cùng với sự hình thnh v phát triển
c"a phương thc sản xuất tư bản ch" nghĩa trong lòng chế độ phong
+ Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản vốn mang tính chất đối kháng cng phát triển, trở
thnh những cuộc đấu tranh giai cấp
+ Một số phong tro đấu tranh c"a giai cấp công nhân tiêu biểu ở thời kỳ ny
-Thực tiễn cách mng c"a giai cấp vô sản - cơ sở ch" yếu v trực tiếp cho sự ra đời triết học Mác:
 Những nguồn gốc l luận:
+ Kế thừa những thnh tựu trong lịch sử tư tưởng c"a nhân loi
+ Triết học cổ điển Đc, đặc biệt những “ht nhân hợp l” trong triết học c"a hai nh triết
học tiêu biểu l Hegel v Feuerbach, l nguồn gốc l luận trực tiếp c"a triết học Mác.
Loi bỏ yếu tố duy tâm trong phép biện chng c"a Hegel, khắc phục yếu tố duy vật nhân
bản trong triết học Feuerbach to nên ch" nghĩa duy vật biện chng
+ Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
+ Ch" nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp, Anh
 Các tiền đề khoa học tự nhiên:
+ Định luật bảo ton v chuyển hóa năng lượng + Thuyết tế bo + Thuyết tiến hóa
7. Định nghĩa vật chất của Lênin và ý nghĩa phương pháp luận.
 Định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Trình by khái quát về hon cảnh ra đời định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Trình by được đinh nghĩa vật chất c"a Lênin
 Nội dung định nghĩa vật chất c"a Lênin:
- Th nhất, vật chất l thực ti khách quan - cái tồn ti hiện thực bên ngoi  thc v
không lệ thuộc vo  thc
+ Phân biệt phm trù vật chất với tư cách l phm trù triết học khác với vật thể
+ Thuộc tính cơ bản nhất c"a vật chất l thuộc tính thực ti khách quan
- Th hai, vật chất l cái m khi tác động vo các giác quan con người thì đem li cho con người cảm giác
- Th ba, vật chất l cái m  thc chẳng qua chỉ l sự phản ánh c"a nó
 Ý nghĩa về định nghĩa vật chất c"a Lênin
- Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản c"a triết học trên lập trường c"a ch" nghĩa duy vật biện chng
- Khắc phục hn chế c"a ch" nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch" nghĩa duy tâm, bất khả tri
- Trong nhận thc v thực tiễn, đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc khách quan
- L cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hội
8. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về vận động. Tại sao nói vận động là tuyệt
đối, đứng im là tương đối, tạm thời.

 Quan điểm c"a triết học Mác – Lênin về vận động:
- Định nghĩa vận động
- Nguyên nhân c"a vận động
- Các hình thc vận động: + Vận động cơ học + Vận động vật l + Vận động hóa học + Vận động sinh học + Vận động xã hội
- Mối quan hệ giữa các hình thc vận động:
- Các hình thc vận động được sắp xếp th tự từ trình độ thấp đến trình độ cao, tương
ng với với trình độ kết cấu vật chất
- Các hình thc vận động khác nhau về chất song chúng tồn ti biệt lập m có mối quan hệ mật thiết với nhau
* Giải thích vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời:
- Vận động l tuyệt đối nghĩa l: Mọi sự vật trong thế giới luôn luôn vận động
- Đng im l tương đối, tm thời vì:
+ Đng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định ch không phải trong mọi mối quan hệ cùng một lúc
+ Đng im chỉ xảy ra với một hình thc vận động trong một lúc no đó, ch không phải
mọi hình thc vận động trong cùng một lúc
+ Đng im l trng thái đặc biệt c"a vận động.
9. Khái niệm vận động. Tại sao nói vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
 Định nghĩa vận động
 Ti sao nói vận động l phương thc tồn ti c"a vật chất.
- Vật chất chỉ biểu hiện sự tồn ti bằng cách vận động. V thông qua vận động m vật
chất biểu hiện sự tồn ti c"a mình. Không có vật chất không vận động v không có vận
động nằm ngoi vật chất.
- Con người chỉ nhận thc sâu sắc được sự vật hiện tượng bằng cách xem xét chúng trong quá trình vận động.
- Vận động c"a vật chất l vận động tự thân (nguồn gốc vận động nằm ngay trong bản thân sự vật.
10. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội của ý thức  Khái niệm  thc
 Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c"a  thc: - Về bộ óc người:
+ Ý thc l thuộc tính c"a một dng vật chất sống có tổ chc cao nhất l bộ óc người
+ Bộ óc con người l sản phẩm c"a quá trình tiến hóa lâu di c"a giới tự nhiên
+ Bộ óc người cấu trúc đặc biệt phát triển, rất tinh vi v phc tp bao gồm 14 - 15 tỷ tế bo thần kinh
- Sự tác động c"a thế giới khách quan vo bộ óc con người để con người phản ánh li + Khái niệm phản ánh
+ Các hình thc c"a phản ánh: Phản ánh vật l, hóa học, phản ánh sinh học, phản ánh tâm
l, phản ánh năng động sáng to
 Quan niệm c"a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c"a  thc: - Lao động: + Khái niệm lao động + Vai trò c"a lao động
 Lao động lm thay đổi cấu trúc cơ thể, bộ não phát triển vừa lm cho giới
tự nhiên bộc lộ thuộc tính, quy luật… c"a nó qua các hiện tượng giúp con
người nhận thc được thế giới.
 Thông qua hot động lao động cải to thế giới khách quan m con người
đã từng bước nhận thc được thế giới, có  thc ngy cng sâu sắc về thế giới.
 Trong quá trình lao động góp phần cải to thế giới. - Ngôn ngữ + Khái niệm ngôn ngữ
Ngôn ngữ l hệ thống tín hiệu vật chất, mang nội dung  thc + Vai trò c"a ngôn ngữ
 Giúp con người phản ánh khái quát hóa, trừu tượng hóa về thế giới.
 L phương tiện giao tiếp
 Trao đổi kinh nghiệm, tổng kết thực tiễn
11. Bản chất, kết cấu của ý thức theo chiều ngang
* Bản chất c"a  thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan, l quá trình phản ánh
tích cực, sáng to hiện thực khách quan c"a óc người.
* Phân tích bản chất  thc:
- Ý thc l hình ảnh ch" quan c"a thế giới khách quan
- Ý thc l quá trình phản ánh năng động sáng to
* Kết cấu theo chiều ngang c"a  thc: - Tri thc + Khái niệm + Vai trò
+ Phân loi tri thc: tri thc thông thường, tri thc khoa học, tri thc l luận, tri thc kinh nghiệm… - Tình cảm + Khái niệm + Vai trò - Ý chí + Khái niệm + Vai trò
12. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức.
- Khái niệm vật chất,  thc
* Mối quan hệ biện chng giữa vật chất v  thc.
- Vai trò c"a vật chất đối với  thc
+ Vật chất quyết định nguồn gốc c"a  thc
+ Vật chất quyết định nội dung  thc
+ Vật chất quyết định bản chất c"a  thc
+ Vật chất quyết định sự vận động, phát triển c"a  thc
- Ý thc có tính độc lập tương đối v tác động trở li vật chất
+ Ý thc có “đời sống” riêng, có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ thuộc một
cách máy móc vo vật chất, thường thay đổi chậm hơn so với sự biến đổi c"a thế giới vật chất
+ Sự tác động c"a  thc đối với vật chất phải thông qua hot động thực tiễn c"a con người
+ Ý thc chỉ đo hot động, hnh động c"a con người; nó có thể quyết định lm cho hot
động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất thất bi
+ Vai trò c"a  thc thể hiện ở chỗ nó chỉ đo hot động thực tiễn c"a con người; nó có
thể quyết định lm cho hot động c"a con người đúng hay sai, thnh công hay thất bi
+ Xã hội cng phát triển thì vai trò c"a  thc ngy cng to lớn, nhất l trong thời đi ngy nay
13. Cơ sở lý luận, yêu cầu của nguyên tắc khách quan và phát huy tính năng động chủ quan.
 Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan:
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc khách quan l mối quan hệ giữa vật chất v  thc
 Yêu cầu c"a nguyên tắc khách quan:
- Trong nhận thc v hot động thực tiễn mọi ch" trương, đường lối, kế hoch, mục tiêu
đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những tiền đề vật chất hiện có.
- Nhận thc sự vật phải chân thực, đúng đắn, tránh tô hồng hoặc bôi đen đối tượng
- Xem xét sự vật phải xuất phát từ chính bản thân sự vật.
- Ý thc có tính độc lập tương đối, có thể tác động trở li vật chất thông qua hot động
thực tiễn c"a con người.
+ Phải phát huy tính năng động sáng to c"a  thc, phát huy vai trò nhân tố con người
+ Chống li ch" nghĩa khách quan – quan điểm tuyệt đối hóa điều kiện vật chất, ỷ li,
trông chờ vo điều kiện vật chất, không chịu cố gắng, tích cực, ch" động vượt khó vươn lên.
+ Chống ch" nghĩa ch" quan - quan điểm tuyệt đối hóa vai trò  thc, c"a  chí, cho rằng
 chí,  thc nói chung có thể thay thế được điều kiện khách quan, quyết định điều kiện khách quan.
14. Khái niệm và tính chất của mối liên hệ phổ biến.
* Khái niệm mối liên hệ, mối liện hệ phổ biến * Tính chất: - Tính khách quan
+ Mối liên hệ phổ biến l cái vốn có, tồn ti độc lập không phụ thuộc vo  muốn ch" quan c"a con người.
+ Con người chỉ có thể nhận thc v vận dụng các mối liên hệ đó trong hot động thực tiễn c"a mình - Tính phổ biến
+ Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội v tư duy đều có vô vn các mối liên hệ đa dng
+ Mối liên hệ phổ biến không những diễn ra ở mọi sự vật hiện tượng trong tự nhiên, xã
hội, tư duy m còn diễn ra ở các mặt, các yếu tố, các quá trình c"a mỗi sự vật, hiện tượng - Tính đa dng phong phú
+ Các sự vật hiện tượng khác nhau có những mối liên hệ khác nhau, giữ những vị trí, vai trò khác nhau
+ Cùng mối liên hệ nhất định c"a sự vật, hiện tượng nhưng trong những điều kiện cụ thể
khác nhau, ở những giai đon khác nhau cũng có những tính chất v vai trò khác nhau
+ Một sự vật, hiện tượng có nhiều mối liên hệ khác nhau: mối liên hệ bên trong v bên
ngoi, mối liên hệ ch" yếu v th yếu, mối liên hệ trực tiếp v gián tiếp … v mỗi mối
liên hệ ấy li giữ vị trí v vai trò vai trò các nhau đối với sự tồn ti v phát triển c"a sự vật
15. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc toàn diện.
 Cơ sở l luận c"a nguyên tắc ton diện: Nguyên l về mối liên hệ phổ biến c"a
phép biện chng duy vật
 Từ nội dung nguyên l mối liên hệ phổ biến, rút ra  nghĩa phương pháp luận:
Trong nhận thc v hot động thực tiễn phải có quan điểm ton diện:
- Khi nghiên cu, xem xét đối tượng cụ thể, cần đặt nó trong chỉnh thể thống nhất c"a các
mặt, các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính, các mối liên hệ c"a chỉnh thể đó.
- Ch" thể rút ra được các mặt, các mối liên hệ tất yếu c"a sự vật, hiện tượng.
- Cần xem xét đối tượng ny trong mối liên hệ với đối tượng khác v với môi trường xung quanh.
- Cần tránh quan điểm phiến diện, một chiều, ngụy biện, chiết trung:
16. Khái niệm và tính chất của sự phát triển
* Khái niệm sự phát triển
* Tính chất c"a sự phát triển: - Tính khách quan
+ Nguồn gốc c"a phát triển nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
+ Phát triển l một quá trình khách quan, độc lập với  thc con người - Tính phổ biến
+ Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hội v tư duy - Tính kế thừa
+ Cái mới ra đời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải to cái cũ
- Tính đa dng, phong phú
+ Mỗi sự vật, hiện tượng, mỗi lĩnh vực có quá trình phát triển khác nhau
+ Sự vật, hiện tượng tồn ti ở không gian khác nhau, thời gian khác nhau sẽ có sự phát triển khác nhau
17. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc phát triển. Liên hệ thực tiễn.
- Cơ sở l luận c"a nguyên tắc phát triển: Nguyên l về sự phát triển c"a phép biện chng duy vật - Khái niệm phát triển
- Nội dung c"a nguyên tắc phát triển:
+ Khi nghiên cu cần đặt đối tượng vo sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi c"a nó
để nhận thc được sự vật ở trng thái hiện ti, đồng thời dự báo được khuynh hướng phát
triển c"a nó trong tương lai.
+ Cần nhận thc được, phát triển l quá trình trải qua nhiều giai đon, mỗi giai đon có
đặc điểm, tính chất, hình thc khác nhau nên cần tìm hình thc, phương thc tác động
phù hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó.
+ Biết phát hiện v "ng hộ đối tượng mới hợp quy luật, to điều kiện chó nó phát triển;
chống li quan điểm bảo th", trì trệ định kiến.
+ Biết kế thừa các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ v phát triển sáng to chúng trong điều kiện mới.
18. Cơ sở lý luận và nội dung của nguyên tắc lịch sử - cụ thể. Liên hệ thực tiễn.
 Cơ sở l luận c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Nguyên l về mối liên hệ phổ biến
- Nguyên l về sự phát triển
 Nội dung c"a nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- Muốn nắm được bản chất c"a sự vật, hiện tượng cần xem xét trong sự hình thnh, tồn
ti, phát triển c"a nó, vừa trong điều kiện, môi trường, hon cảnh; vừa trong quá trình lịch
sử, ở giai đon cụ thể c"a quá trình đó.
- Bản chất c"a nguyên tắc ny l khi nhận thc sự vật, hiện tượng trong sự vận động,
chuyển hóa qua li c"a nó, phải tái to li được sự vận động, phát triển c"a sự vật, hiện tượng ấy.
- “Xem xét sự vật trong sự phát triển, trong sự tự vận động...trong sự tự biến đổi c"a nó”
- Nguyên tắc lịch sử - cụ thể không phải chỉ dừng li ở liệt kê những giai đon phát triển
lịch sử m khách thể nhận thc đã trải qua, m còn đòi hỏi ch" thể nhận thc phải vch ra
được tính tất yếu v quy luật chi phối sự thay thế lẫn nhau c"a các khách thể nhận thc
19. Quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng.
* Khái niệm cái chung, cái riêng; cái đơn nhất
* Mối quan hệ biện chng giữa cái chung v cái riêng - Tồn ti khách quan
- Cái chung tồn ti trong mối liên hệ với cái riêng, cái riêng tồn ti trong mối quan hệ với cái chung
- Cái riêng l cái ton bộ, phong phú, cái chung l một bộ phận mang tính sâu sắc, riêng lẻ.
- Cái chung v cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định
 Ý nghĩa phương pháp luận
- Không được tuyệt đối hóa cái chung hay cái riêng m phải thấy được mối quan hệ biện chng giữa chúng
- Trong nhận thc v thực tiễn để phát hiện ra cái chung cần phải xuất phát từ những cái
riêng, từ những sự vật, hiện tượng quá trình riêng lẻ cụ thể; muốn khái quát được cái
chung, phải đi từ những cái riêng
- Trong hot động thực tiễn cần to mọi điều kiện thuận lợi để “cái đơn nhất” có lợi cho
con người trở thnh “cái chung” v “cái chung” bất lợi trở thnh cái đơn nhất
20. Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả.
 Khái niệm nguyên nhân, kết quả
 Mối quan hệ biện chng :
- Mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan, tính phổ biến v tính tất yếu
- Nguyên nhân l cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết quả
- Không phải sự nối tiếp no về mặt thời gian c"a các hiện tượng cũng l mối liên hệ nhân quả
- Nguyên nhân sinh ra kết quả như thế no?
+ Một nguyên nhân nhất định trong hon cảnh nhất định chỉ có thể gây ra một kết quả nhất định
+ Các nguyên nhân cng ít khác nhau bao nhiêu, thì các kết quả do chúng gây ra cũng ít khác nhau bấy nhiêu
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả có thể to thnh từ nhiều nguyên nhân
- Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân v kết quả có thể đổi chỗ, chuyển hóa cho nhau
- Phân loi nguyên nhân: nguyên nhân ch" yếu, nguyên nhân th yếu; nguyên nhân bên
trong, nguyên nhân bên ngoi...
 Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn nhận thc được sự vật, hiện tượng cần tìm ra nguyên nhân xuất hiện c"a sự vật,
hiện tượng đó v vì quan hệ nhân quả mang tính khách quan nên phải tìm nguyên nhân
trong đời sống hiện thực
- Vì nguyên nhân v kết quả có thể chuyển hoa cho nhau nên để xác định phương hướng
đúng cho hot động thực tiễn cần nghiên cu sự vật m nó giữ vai trò l kết quả hoặc nguyên nhân
- Trong hot động thực tiễn cần phải biết phân loi nguyên nhân
21. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.
 Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên  Quan hệ biện chng:
- Tất nhiên v ngẫu nhiên đều tồn ti một cách khách quan, độc lập với  thc con người
- Tất nhiên v ngẫu nhiên tồn ti trong sự thống nhất biện chng với nhau
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng vch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
+ Cái ngẫu nhiên l hình thc biểu hiện c"a tất nhiên, đồng thời bổ sung cho tất nhiên
+ Không có cái tất nhiên thuần túy tách khỏi ngẫu nhiên, cũng như không có ngẫu nhiên
thuần túy tách khỏi tất nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên thường xuyên thay đổi v trong những điều kiện nhất định,
chúng chuyển hóa lẫn nhau
- Ranh giới giữa cái tất nhiên v cái ngẫu nhiên chỉ có tính chất tương đối
 Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo cái tất nhiên ch không phải ngẫu nhiên
+ Không được bỏ qua cái ngẫu nhiên, không tách rời cái tất nhiên khỏi ngẫu nhiên
+ Cần xuất phát từ cái ngẫu nhiên để đt đến cái tất nhiên v khi dựa vo tất nhiên phải
chú  đến cái ngẫu nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau, cho nên cần to ra những điều kiện
nhất định để cản trở hoặc thúc đẩy sự chuyển hóa c"a chúng theo mục đích nhất định
22. Quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức.
 Khái niệm nội dung, hình thc
 Mối quan hệ biện chng:
- Nội dung v hình thc tồn ti khách quan, gắn bó chặt chẽ với nhau:
+ Không có một hình thc no không cha đựng nội dung
+ Không có nội dung no không tồn ti trong một hình thc nhất định
+ Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thc
+ Một hình thc có thể cha đựng nhiều nội dung
- Mối quan hệ giữa nội dung v hình thc l mối quan hệ biện chng.
+ Nội dung quyết định hình thc: nội dung thay đổi buộc hình thc phải thay đổi theo cho phù hợp
+ Hình thc tác động trở li hình thc theo hai chiều hướng tích cực v tiêu cực
 Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong nhận thc v thực tiễn không được tách rời nội dung v hình thc
- Khi xem xét sự vật, hiện tượng trước hết phải căn c vo nội dung
- Trong nhận thc v thực tiễn cần phát huy tác động tích cực c"a hình thc đối với nội dung
22. Quan hệ quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng.
 Khái niệm bản chất, hiện tượng  Nội dung
- Mối quan hệ biện chng giữa bản chất v hiện tượng
+ Bản chất, hiện tượng tồn ti khách quan, hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
+ Sự thống nhất giữa bản chất v hiện tượng
+ Sự đối lập giữ bản chất v hiện tượng
- Ý nghĩa c"a việc nghiên cu
+ Muốn nhận thc đúng sự vật, hiện tượng thì không dừng li hiện tượng bên ngoi m phải đi vo bản chất
+ Phải thông qua nhiều hiện tượng khác nhau mới nhận thc đúng v đầy đ" bản chất
+ Trong nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo bản chất mới có thể đánh giá chính
xác về sự vật, hiện tượng đó
24. Thế nào là chất, lượng? Có phải trong bất cứ trường hợp nào, nếu có sự thay đổi
về lượng thì tất yếu dẫn đến sự thay đổi về chất hay không? Vì sao?
* Khái niệm chất
* Nội dung khái niệm chất:
- Chất l khái niệm dùng để tính khách quan vốn có c"a c"a sự vật, hiện tượng
- Mỗi sự vật, hiện tượng không chỉ có một chất m còn có nhiều chất
- Một sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ những thuộc tính cơ bản mới hợp thnh chất
c"a sự vật, hiện tượng
- Chất c"a sự vật không những được quy định bởi chất c"a những yếu tố to thnh m
còn bởi phương thc liên kết giữa các yếu tố to thnh * Khái niệm lượng
* Nội dung khái niệm lượng
- Lượng l khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có c"a sự vật, hiện tượng
- Lượng được thể hiện ở số lượng, đi lượng, trình độ, quy mô, kích thước, nhịp điệu c"a
sự vận động v phát triển c"a sự vật, hiện tượng
- Trong tư duy lượng được nhận biết bằng năng lực trừu tượng hóa.
* Không phải trong bất c trường hợp no, nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu dẫn
đến sự thay đổi về chất
- Sự thay đổi về lượng chưa đt đến giới hn nhất định không dẫn tới sự thay đổi về chất c"a sự vật.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi l độ.
- Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút -
l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra. Bước nhảy
25. Nội dung cơ bản của quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại.

 Khái niệm chất, lượng  Nội dung quy luật:
Mối quan hệ biện chng giữa chất v lượng:
- Bất kỳ sự vật, hiện tượng no cũng l một thể thống nhất giữa hai mặt chất v lượng
- Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất c"a sự vật, hiện tượng:
+ Sự thay đổi c"a sự vật bắt đầu từ lượng
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất c"a sự vật gọi l độ
+ Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến sự thay đổi về
chất c"a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ" để thay đổi về chất c"a sự vật l điểm nút
+ Bước nhảy l sự thay đổi về chất c"a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra
- Khi chất mới ra đời có sự tác động trở li lượng c"a sự vật, hiện tượng:
+ Lm thay đổi kết cấu, quy mô tồn ti c"a sự vật
+ Lm thay đổi trình độ, nhịp điệu c"a sự vận động v phát triển c"a sự vật hiện tượng
 Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để có biến đổi về chất
- Tránh tư tưởng nôn nóng, bảo th"
- Phải có thái độ khách quan, khoa học v quyết tâm thực hiện bước nhảy
26. Khái niệm mâu thuẫn, mâu thuẫn biện chứng, phân loại mâu thuẫn.
*Khái niệm mâu thuẫn biện chng: mâu thuẫn biện chng l khái niệm dùng để chỉ sự
liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa đòi hỏi, vừa loi trừ vừa
chuyển hóa lẫn nhau c"a các mặt đối lập * Phân loi mâu thuẫn:
- Mâu thuẫn cơ bản v mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn ch" yếu v mâu thuẫn th yếu
- Mâu thuẫn bên trong v mâu thuẫn bên ngoi
- Mâu thuẫn đối kháng v mâu thuẫn không đối kháng
27. Khái niệm, vai trò và đặc trưng của phủ định biện chứng.
* Khái niệm ph" định, ph" định biện chng:
- Ph" định biện chng giữ vai trò to ra những điều kiện, tiền đề phát triển c"a sự vật
+ Ph" định biện chng l ph" định tự thân – xuất phát từ nhu cầu thực tiễn c"a sự phát triển
+ Quá trình ph" định, một mặt kế thừa những yếu tố c"a sự vật cũ v mặt khác lọc bỏ,
vượt qua được những hn chế c"a sự vật cũ, nhờ đó sự vật phát triển ở trình độ cao hơn
* Đặc đưng c"a ph" định biện chng: - Tính khách quan - Tính kế thừa - Tính phổ biến
- Tính đa dng, phong phú
28. Trình bày nội dung cơ bản của quy luật phủ định của phủ định.
 Khái niệm ph" định, ph" định biện chng  Nội dung c"a quy luật:
- Phát triển l một quá trình ph" định liên tục từ thấp đến cao
- Sự phát triển thông qua quá trình ph" định mang tính chu kỳ
+ Tính chu kỳ c"a ph" định biện chng biểu hiện ở chỗ thông qua một số lần ph" định,
cái mới xuất hiện dường như lắp li cái cũ, nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Mỗi chu kỳ thường có hai lần ph" định ch" yếu
- Tổng hợp ton bộ các chu kỳ c"a sự phát triển to nên hình thái “xoáy ốc”
- Ph" định c"a ph" định: Ph" định c"a ph" định l khái niệm nói lên rằng, sự vận động,
phát triển c"a sự vật thông qua 2 lần ph" định biện chng, dường như quay trở li điểm
xuất phát ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
+ Ph" định lần th nhất to ra cái đối lập vưới cái ban đầu
+ Ph" định lần th hai tái to li cái ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn
- Kết quả c"a sự ph" định c"a ph" định l cái tổng hợp tất cả những yếu tố tích cực đã
được nhận từ trước trong cái khẳng định ban đầu v cái ph" định lần th nhất
- Ph" định biện chng l quy luật phổ biến c"a sự phát triển trong tự nhiên, xã hội v tư duy
 Ý nghĩa phương pháp luận:
- Quy luật ph" định c"a ph" định l cơ sở để nhận thc một cách đúng đắn về xu hướng
vận động, phát triển c"a sự vật, hiện tượng).
- Trong nhận thc v thực tiễn cần tránh khuynh hướng bảo th", cần có  thc phát hiện
ra cái mới v to điều kiện cho cái mới phát triển
- Chống thái độ ph" định sch trơn, coi thường truyền thống; cần phải biết kế thừa những
giá trị tích cực, nhân tố hợp l c"a cái cũ để xây dựng v phát triển cái mới
29. Khái niệm và các hình thức cơ bản của thực tiễn.  Khái niệm
 Đặc trưng c"a hot động thực tiễn:
- Thực tiễn l những hot động vật chất - cảm tính c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính lịch sử - xã hội c"a con người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính mục đích nhằm cải to tự nhiên v xã hội phục vụ con người
 Các hình thc cơ bản c"a thực tiễn:
- Hot động sản xuất vật chất
+ Hình thc hot động cơ bản, đầu tiên c"a thực tiễn
+ Hot động m trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động vo giới tự
nhiên để to ra c"a cải vật chất
+ Sản xuất vật chất còn l cơ sở cho sự tồn ti c"a các hình thc thực tiễn khác cũng như
các hot động sống khác c"a con người
- Hot động chính trị - xã hội
+ L hot động c"a các cộng đồng người, các tổ chc khác nhau trong xã hội
+ Hot động chính trị - xã hội bao gồm các hot động: đấu tranh giai cấp; đấu tranh giải
phóng dân tộc; đấu tranh cho hòa bình; đấu tranh cải to các quan hệ chính trị - xã hội
+ Thiếu hình thc hot động ny, con người v xã hội loi người không thể phát triển bình thường - Thực nghiệm khoa học
+ Thực nghiệm khoa học l một hình thc đặc biệt c"a hot động thực tiễn
+ Thực nghiệm khoa học không chỉ có vai trò quan trọng đối với quá trình nhận thc m
ngy cng có  nghĩa thiết thực trong việc đưa khoa học, kỹ thuật, công nghệ thnh sản
phẩm phục vụ đời sống
- Ba hình thc thực tiễn có quan hệ biện chng, tác động, ảnh hưởng qua li lẫn nhau
trong đó hot động sản xuất vật chất l hot động quan trọng, quyết định hai hình thc
thực tiễn còn li. Hai hình thc còn li có ảnh hưởng quan trọng tới sản xuất vật chất
30. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
 Khái niệm thực tiễn, nhận thc
 Vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc
- Thực tiễn l cơ sở, động lực c"a nhận thc
+ Thông qua hot động thực tiễn, con người tác động vo sự vật, thế giới khách quan,
buộc chúng phải bộ lộ những thuộc tính, những quy luật
+ Thực tiễn cung cấp ti liệu, vật liệu cho nhận thc c"a con người
+ Không có thực tiễn thì không có nhận thc, không có khoa học, không có l luận
+ Thực tiễn đề ra nhu cầu, nhiệm vụ, phương hướng phát triển c"a nhận thc
+ Thực tiễn rèn luyện các giác quan c"a con người
+ Thực tiễn l cơ sở để chế to công cụ, phương tiện, máy móc mới hỗ trợ con người
trong quá trình nhận thc
- Thực tiễn l mục đích c"a nhận thc
+ Nhận thc c"a con người l nhằm phụ vụ thực tiễn, soi đường, dẫn dắt, chỉ đo thực tiễn
+ Tri thc khoa học chỉ có  nghĩa thực tiễn khi nó được vận dụng vo thực tiễn
+ Mục đích cuối cùng c"a nhận thc không phải l bản thân tri thc m l nhằm cải to
hiện thực khách quan phục vụ đời sống vật chất v tinh thần c"a xã hội
- Thực tiễn l tiêu chuẩn kiểm tra chân l
  nghĩa phương pháp luận
- Từ vai trò c"a thực tiễn đối với nhận thc rút ra nguyên tắc thực tiễn trong nhận thc v hot động
+ Yêu cầu c"a nguyên tắc
+ Coi trọng tổng kết thực tiễn, để bổ sung, hon thiện, phát triển nhận thc
+ Chống bệnh giáo điều, ch" quan, duy  chí
31. Các giai đoạn của quá trình nhận thức.  Khái niệm nhận thc
 Giai đon nhận thc cảm tính
- Nhận thc cảm tính chưa phản ánh được cái bản chất, quy luật khách quan
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc cảm tính + Cảm giác + Tri giác + Biểu tượng
 Giai đon nhận thc l tính
- Đó l sự phản ánh gián tiếp, trừu tượng v khái quát những thuộc tính, những đặc điểm
bản chất c"a sự vật hiện tượng khách
- Các hình thc c"a giai đon nhận thc l tính + Khái niệm + Phán đoán + Suy l
32. Khái niệm sản xuất vật chất. Tại sao nói sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại
và phát triển xã hội? Liên hệ thực tiễn.

 Khái niệm sản xuất vật chất
 Vai trò c"a sản xuất vật chất:
- Sản xuất vật chất l cơ sở c"a sự tồn ti v phát triển c"a xã hội loi người
- Sản xuất vật chất l tiền đề trực tiếp to ra “tư liệu sinh hot c"a con người” nhằm duy
trì sự tồn ti v phát triển c"a con người
- Sản xuất vật chất l tiền đề c"a mọi hot động lịch sử c"a con người, hình thnh nên các
quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người, từ đó hình thnh nên các quan hệ khác:
chính trị, đo đc, pháp luật, tôn giáo...cũng như các điều kiện, phương tiện bảo đảm cho
hot động tinh thần c"a con người
- Sản xuất vật chất l điều kiện ch" yếu sáng to ra bản thân con người
33. Khái niệm Phương thức sản xuất. Phân tích kết cấu của phương thức sản xuất
 Khái niệm phương thc sản xuất
 Phát triển c"a xã hội l do sự phát triển c"a phương thc sản xuất quyết định
 Kết cấu: Phương thc sản xuất bao gồm lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
- Định nghĩa về lực lượng sản xuất
- Định nghĩa về quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò c"a lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
- Khái quát về vai trò tác động trở li c"a quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
34. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
 Khái niệm v kết cấu c"a lực lượng sản xuất:
+ Người lao động: L con người có tri thc, kinh nghiệm, kỹ năng lao động v năng lực
sáng to nhất định trong quá trình sản xuất c"a xã hội + Tư liệu sản xuất
- Đặc trưng c"a lực lượng sản xuất:
- Đặc trưng ch" yếu c"a lực lượng sản xuất l mối quan hệ giữa người lao động v công cụ
lao động, đối tượng lao động. Trong đó, người lao động l nhân tố hng đầu giữ vai trò quyết định
- Sự phát triển c"a lực lượng sản xuất l phát triển ở cả tính chất v trình độ
- Trong thời đi ngy nay, cuộc cách mng công nghiệp lần th 4 đang phát triển, cả
người lao động v công cụ lao động, đối tượng lao động được trí tuệ hoá
 Khái niệm v kết cấu c"a quan hệ sản xuất
+ Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
+ Quan hệ tổ chc v quản l sản xuất
+ Quan hệ phân phối sản phẩm
- Đặc trưng c"a quan hệ sản xuất
+ Các mặt trong quan hệ sản xuất có mối quan hệ hữu cơ, tác động qua li, chi phối, ảnh hưởng lẫn nhau
+ Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất v tính chất c"a quan hệ sản xuất
+ Quan hệ sản xuất hình thnh một cách khách quan, l quan hệ đầu tiên, cơ bản ch" yếu,
quyết định mọi quan hệ xã hội
35. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
 Khái niệm v kết cấu c"a cơ sở h tầng. - Khái niệm
- Kết cấu c"a cơ sở h tầng:
+ Quan hệ sản xuất thống trị
+ Quan hệ sản xuất tn dư
+ Quan hệ sản xuất mầm mống
 Khái niệm v kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng - Khái niệm
- Kết cấu c"a kiến trúc thượng tầng
+ Những quan điểm, tư tưởng: chính trị, pháp quyền, đo đc, tôn giáo, nghệ thuật, triết học...
+ Các thiết chế xã hội: Nh nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chc chính trị, xã hội
 Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội
- Quan hệ biện chng giữa cơ sở h tầng v kiến trúc thượng tầng c"a xã hội thực chất l
quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế v lĩnh vực chính trị, tinh thần c"a xã hội
- Vai trò quyết định c"a cơ sở h tầng đối với kiến trúc thượng tầng:
+ Cơ sở h tầng quyết định nguồn gốc, cơ cấu, tính chất v sự vận động phát triển c"a kiến trúc thượng tầng