Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định | Tài liệu môn tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Bách khoa hà nội

 Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định .Tài liệu môn Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định | Tài liệu môn tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Bách khoa hà nội

 Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định .Tài liệu môn Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
1
TÀI LIU LCH S ĐẢNG
ĐỀ THI TH TRC NGHIM MÔN LCH S ĐẢNG CSVN
Dành cho sinh viên trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên son: Tài liu HUST
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn
Việt Nam xác định.
a. V văn hóa xã hội, dân chúng được t do t chc, nam n bình quyn ph thông giáo dc
theo công nông hoá.
b. Công nông là gc ca Cách mng trí thc hc trò là. Bu bn ca Cách mng Đảng phi thu
phc quảng đại qun chúng nhân dân.
c. Là mt cuc Cách mng tư sản dân quyn
d. Làm tư sản dân quyn Cách mng và th địa Cách mng để tiến ti xã hi cng sn.
Câu 2. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của ĐCSĐD trong Cách mng tháng tám là.
a. Khởi nghĩa từ nông thôn, rng núi kéo v thành th
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Đi t khởi nghĩa từng phần đến tng khởi nghĩa
d. Khởi nghĩa ở đâu chc thng bt k thành th hay nông thôn.
Câu 3. Bn Hiến Pháp đầu tiên của nước Vit Nam dân ch cộng hòa ra đời khi nào?
a. Chính ph lâm thi công b ti phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
b. Đại hi II ca Đảng năm 1951 thông qua và quyết định thành lp Đảng lao đng Vit Nam.
c. K hp th 2 ca Quc hi thông qua tháng 11/1946.
d. Phiên họp đầu tiên ca Quc hi tháng 3/1946.
Câu 4. Vi vic ký kết hiệp định Geneve tháng 7/1954, Việt Nam đã đạt được?
a. Pháp công nhn nền độc lp, thng nht và toàn vn lãnh th ca Vit Nam, min Bc Vit
Nam được gii phóng.
b. Pháp rút ngay quân đội khi khi Việt Nam và Đông Dương.
c. Thiết lp li mi quan h ngoi giao giữa 2 nước
d. Tạo cơ sở Pháp lý cho nền độc lập lâu đài của đất nước.
Câu 5. Ý nghĩa lịch s cuc tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân năm 1968 của Đảng và
nhân dân Vit Nam.
a. Gii phóng Nam B
b. Quân và dân Vit Nam làm ch chiến trường Bc B
c. Làm lung lay tn gc ý chí xâm lược ca M
d. Buc M phi xung thang chiến tranh và ngồi vào bàn đàm phán.
Câu 6. ớc đột phá ln v đổi mi kinh tế, đồng thời là bước quyết định cho s ra đời
đưng li mi Việt Nam được Đảng quyết định vào thi gian nào.
a. Hi ngh Trung ương 8 (1985)
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
2
b. Hi ngh Trung ương 6 (1984)
c. Hi ngh B chính tr khóa V (8/1986).
d. Đại hi VI (1986)
Câu 7. Cương nh năm 2011 của Đảng xác định Giáo dục và đào tạo cùng vi khoa hc và
công ngh là quốc sách hàng đầu”, Vit Nam ch trương?
a. Đổi mới căn bản, toàn din giáo dục và đào tạo theo nhu cu phát trin ca xã hi
b. Xây dng mt ớng đi riêng cho nền giáo dc Vit Nam
c. Tăng cường hp tác quc tế v giáo dục đào tạo, tiếp cn chun mc giáo dc tiên tiến
trên thế gii phù hp vi yêu cu phát trin ca Vit Nam.
d. Đẩy mnh xây dng xã hi hc tp vi h thng hc tp, tạo cơ hội điu kin cho mi
công dân hc tp sut đi.
Câu 8. So vi ơng lĩnh năm 1991, Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng cng sn Việt Nam đã
b sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào v ch nghĩa xã hội mà Vit Nam xây dng?
a. Dân giàu, c mnh, dân ch, công bằng, văn minh,
b. Có Nhà nước Pháp quyn, xã hi ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng cng sản lãnh đạo.
c. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc.
d. Chính ph thng nht, thông sut, hiện đại.
Câu 9. Ni dung nào sau đây Không phi do Cương lĩnh chính trị đu tiên ca Đảng cng sn
Việt Nam xác định.
a. Phương ng chiến lược ca Cách mng Việt Nam là làm tư sản dân quyn Cách mng
th địa Cách mng để tiến ti xã hi cng sn.
b. Tính cht ca Cách mng Đông Dương lúc đầu là mt cuc Cách mng tư sản dân quyn”,
có tánh cht th địa và phản đế” .Sau đó sẽ tiếp tc phát trin b qua thi k tư 4 mà
tranh đấu thẳng lên con đường xã hi ch nghĩa.
c. Lực lượng Cách mng bao gm công nhân nông dân là lc ng chính phi hết sc lôi kéo
tiểu tư sản trí thc trung nông. Đối vi phú nông trung tiểu địa ch và tư sn dân tộc chưa
rõ mt phân Cách mng thì phi li dng, ít nht là trung lp h.
d. Cách mng Đông Dương là một b phn ca Cách mng vô sn thế gii.
Câu 10. Thc dân Pháp, n súng xâm lược Vit Nam ln th nht vào thi gian nào?
a. 5/10/1848
b. 1/6/1847.
c. 2/9/1945.
d. 1/9/1858.
Câu 11. Chính sách thuộc địa ca thc dân Pháp thi k thng tr Vit Nam là.
a. Chuyên chế v chính tr
b. T do ngôn lun.
c. Bóc lt v kinh tế.
d. Chung sng hòa bình.
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
3
Câu 12. Nguyên nhân điểm khác ca lun Cương chính tr 10/ 1930 so vi ơng lĩnh chính
tr đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam.
a. Đề cao ngn c chng phong kiến, vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cnh
Việt Nam, hơn 90% là nông dân.
b. c phát trin v nhn thc ca Đảng v đưng li Cách mng Vit Nam
c. S ch đạo t khuynh ca Quc tế cng sn.
d. Nhn thức không đầy đủ v mi quan h gia vấn đ dân tc và giai cp c Vit Nam
thuộc địa.
Câu 13. Vic làm nào ca lãnh t Nguyn Ái quc th hin s chun b v tư tưởng chính tr
và t chc cho vic thành lp Đảng cng sn Vit Nam.
a. Thành lp hi Vit Nam Cách mng Thanh niên 6/1925.
b. T chc phong trào vô sn hóa những năm 1926 - 1928.
c. Viết báo, xut bn sách ra các t báo nhm truyn bá Ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam
để giác ng qun chúng.
d. Phát động phong trào thc hành tiết kim.
Câu 14. Mt trận đoàn kết dân tc trong phong trào Cách mng 1930 - 1931 là.
a. Mt trn Liên Vit.
b. Hi phản đế Đông Dương
c. Mt trn phản đế Đông Dương
d. Mt trn dân ch Đông Dương.
Câu 15. Ch th Nht - Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta 12/31945, Đng cng sn
Đông Dương chỉ rõ k thù chính tr của nhân dân Đông Dương là.
a. Phát xít Nht và địa ch phong kiến
b. Phát xít Nht
c. Thế lc phản động
d. Thc dân Pháp.
Câu 16. Vì sao Đng cng sản Đông Dương quyết định tng khởi nghĩa giành chính quyền
trước khi quân đồng minh vào Đông Dương?
a. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn v phía Cách mng
b. Nht mất nước
c. Tránh đối phó lin lúc vi nhiu k thù.
d. Đưc s hu thun tích cc t Liên Xô và các nước yêu chung hòa bình.
Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam đã.
a. Thc hiện nghiêm túc tư tưởng ch đạo ca quc tế cng sn v nêu cao ngn c dân ch,
b. Th hin bản lĩnh chính trị độc lp, t ch, sáng to trong việc đánh giá đặc điểm tính cht
xã hi thuộc địa na phong kiến vic Vit Nam.
c. Đề cao ch nghĩa dân tc mà không đánh giá đúng mức tinh thn quc tế,
d. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mng ca giai cp, tng lp nhân dân khác
ngoài công nhân và nông dân.
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
4
Câu 18. Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) ca Đảng cng sản Đông Dương có ý nghĩa đặc bit
.
a. Hoàn chnh chuyển hướng ch đạo chiến lược Cách mng Đông Dương
b. Gii quyết v cơ bản, vấn đề ruộng đt cho nông dân
c. Cng c đưc khi đại đoàn kết toàn dân
d. Đưa nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 19. Đại hi III năm 1960 ca Đng lao động Việt Nam xác định nhim v, v trí ca Cách
mng xã hi ch nghĩa miền Bc là.
a. Gi vai trò ch động trong gii quyết các bt đng ca h thống các nước xã hi ch nghĩa
b. bức thành đồng bo v cho Cách mng dân tc dân ch min Nam.
c. vai trò quyết đnh trc tiếp đến thng li ca Cách mng min Nam.
d. Là hậu phương của c c.
Câu 20. Ch th kháng chiến kiến quc ca Đảng 25/11/1945, xác định nhim v cp bách ca
Cách mng Đông Dương là.
a. Bài tr ni phn
b. Ci cách h thng giáo dc
c. Ban hành Hiến pháp
d. Chng thc dân Pháp xâm lược
Câu 21. Ch th “Kháng chiến - Kiến quc ngày 25/11/1945 ca Đảng cng sản Đông Dương
xác định tính cht Cách mng Đông Dương
a. Đẩy mnh thc hin chuyên chính vô sn
b. Dân tc gii phóng và dân ch mi
c. Dân ch nhm tăng cường đoàn kết quc tế
d. Cách mng văn hóa.
Câu 22. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng Tám
a. Ngoi xâm ni phn tp trung chng phá chính quyn ch mng b
b. Lực lượng vũ trang Cách mng non tr thiếu kinh nghim chiến đấu
c. S bt hp tác ca triều đình huế, chính ph thân Nht nhân sĩ cũ?
d. H thng lut pháp mới chưa kiện toàn.
Câu 23. Cuc kháng chiến chng M cứu nước ca Vit Nam thng lợi có ý nghĩa
a. M đầu cho tht bi ch nghĩa thc dân kiu mi ca M
b. C mạnh m phong trào gii phóng dân tc trên thế gii
c. Đánh dấu s tht bi hoàn toàn ca ch nghĩa thực dân kiu mi.
d. Nâng cao v thế chính tr ca Vit Nam.
Câu 24. Ch th kháng chiến kiến quc ca Đảng 25/11, xác định nhim v cp bách ca
Đảng.Ca Cách mng Đông Dương là.
a. Tăng ờng đối ngoi
b. Hòa hp dân tc
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
5
c. Ci thiện đời sng nhân dân
d. Phát động tun l vàng kêu gi nhân dân ng h.
Câu 25. Phương châm kháng chiến lâu dài ca Đảng cng sản Đông Dương giai đoạn 1946-
1954 là.
a. Làm cho Pháp b sa ly trong chiến tranh xâm lược
b. Va kháng chiến, va kiến quc
c. ng ch đạo ca Liên Xô và h thống các nước xã hi ch nghĩa.
d. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh ca Pháp.
Câu 26. Đại hi III (1960) ca Đng Lao động Việt Nam xác định nhim v chung ca Cách
mng Vit Nam là?
a. Bình thường hóa quan h vi Pháp
b. Góp phn bo v hòa bình Đông Nam Á và thế gii
c. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thc hin Cách mng xã hi ch nghĩa ở min Bc, dân tc
dân ch min Nam
d. Đẩy mnh quan h ngoi giao, tranh th s ng h ca Cách mng thế gii.
Câu 27. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng tám
a. Ci cách ruộng đất chưa hoàn thành
b. Nạn đói, trình độn trí thp
c. T chc by Nhà nước chưa kiện toàn
d. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoi giao.
Câu 28. Âm u và hành động xâm lược min Nam năm 1954 của đế quc M.
a. Cnh tranh s ảnh hưởng ca Anh
b. Làm bàn đạp tn công min Bc Vit Nam xã hi ch nghĩa
c. Biến thành thuc địa kiu mi ca M
d. Thc hin cam kết vi đng minh Pháp.
Câu 29. Hiệp định Sơ b 6/3/1946, Pháp công nhn Vit Nam là?
a. Vit Nam là quc gia t tr
b. Vit Nam là quc gia t do
c. Vit Nam là mt quốc gia đc lp
d. Vit Nam là quc gia t do trong liên hip Pháp.
Câu 30. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca Vit Nam, thng lợi đã
a. Góp phn làm sụp đ không th cu vãn ch nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quc
b. C vũ tích cực cho phong trào gii phóng dân tc, phong trào vì hòa bình thế gii
c. Tạo cơ sở cho Vit Nam thiết lp mi quan h ngoi giao vi Liên Xô và h thng xã hi
ch nghĩa
d. Ngăn chặn hành động xâm lược ca ch nghĩa đế quốc đến Vit Nam.
Câu 31. Đáng quyết định đổi tên t c Vit Nam dân ch cng hòa thành cng hòa xã hi
ch nghĩa Việt Nam vào thi gian nào?
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
6
a. Đại hi IV (1976) ca Đảng
b. K hp th nht Quc hi c Vit Nam thng nht ti Hà Ni tháng 7/ 1976
c. Hi ngh hiệp thương của 2 đoàn đi biu Bc - Nam ti Sài Gòn tháng 11/ 1975
d. Đại hi V (1982) ca Đảng.
Câu 32. Cương lĩnh năm 2011 ca Đng cng sn Việt Nam đã tổng kết bài hc kinh nghim
nào
a. Xây dng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sc dân tc
b. Đa phương hóa, đa dạng hóa c quan h đối ngoi
c. Xây dng nn kinh tế nhiu thành phần, trong đó kinh tế nhà nưc gi vai trò ch đạo
d. S lãnh đạo ca Đảng là nhân t hàng đu quyết đnh thng li ca Cách mng Vit Nam.
Câu 33. Cương lĩnh năm 2011 ca Đng xác định phương hướng xây dng ch yếu xã hi
Vit Nam là.
a. nhà nước Pháp quyn xã hi ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do
Đảng cng sản lãnh đạo
b. Xây dng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc
c. Phát trin nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa,
d. Dân giàu, c mnh, dân ch, công bằng, văn minh.
Câu 34. Đại hi VI (1986) ca Đảng xác định nhim v bao trùm, mc tiêu tng quát trong
nhng nămn li ca chặng đường đầu tiên thi k quá độn ch nghĩa xã hội Vit
Nam là
a. Gii quyết tt tình trng phân hóa giàu nghèo, bất bình đẳng xã hi
b. ớc đầu to ra một cơ cấu kinh tế nhm phát trin sn xut.
c. Sn xut đ tiêu dùng và có tích lũy
d. Kết hp cht ch công nghip vi nông nghip, tạo thành cơ cấu công - nông nghip hp
.
Câu 35. Ni dung nào không thuc nhóm chính sách xã hội do đại hi VI (1986) ca Đảng
cng sn Vit Nam nhn mnh
a. Xây dng chính sách bo tr xã hi
b. Chú trọng 3 chương trình kinh tế lớn, lương thực, thc phm, hàng tiêu dùng, hàng xut
khu.
c. Thc hin công bng xã hi, bảo đảm an toàn xã hi, khôi phc trt t, k cương trong mi
lĩnh vực xã hi
d. Bo v và ci to môi trưng.
Câu 36. Định hưng ln v phát trin kinh tế Vit Nam do Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng
xác định.
a. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát trin
b. Đẩy mnh kinh tế đối ngoi
c. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tp th ngày càng tr thành nn tng vng chc ca kinh tế
quc dân
Tài liu trc nghim môn Lch s Đảng
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
7
d. Phát trin nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa với nhiu hình thc s hu
nhiu thành phn kinh tế hình thc kinh doanh và hình thc phân phi.
Câu 37. Hi ngh nào ca Đng cng sản Đông Dương xác định “Trong lúc này, quyn li ca
b phn ca giai cp phải đặt dưới s sinh t, tn vong ca quc gia, ca dân tc “.
a. Hi ngh Trung ương ln th 8, tháng 5/1941
b. Hi ngh Trung ương ln th 6, tháng 11/1939
c. Hi ngh Trung ương ln th 5, tháng 3/1938.
d. Hi ngh Trung ương ln th 7, tháng 11/1940.
Câu 38. Vic làm nào ca lãnh t Nguyn Ái quc th hin s chun b v t chc cho vic
thành lp Đảng cng sn Vit Nam.
a. Viết báo tuyên truyền con đường Cách mng vô sn
b. C cán b đi hc Liên Xô
c. M lớp đào tạo, hun luyn cán b
d. Thành lp hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam là?
a. Ch rõ nhng mâu thuẫn cơ bản và ch yếu ca dân tc Vit Nam
b. Th hin bản lĩnh chính trị độc lp, t ch, sáng to trong việc đánh giá đặc điểm tính cht
xã hi thuộc địa na phong kiến Vit Nam
c. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mng ca các giai cp, tng lp nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
d. Không phn ánh mt cách súc tích các luận điểm cơ bản ca Cách mng Vit Nam.
Câu 40. Phát xít Nht bt nhân dân Vit Nam nh lúa trồng đay những năm 1940 - 1945
nhm mục đích gì?
a. Ly nguyên liu phc v chiến tranh
b. Phá hoi kinh tế ca thc dân Pháp
c. Phát trin cây công nghip, thúc đẩy công nghip phát trin
d. Gây ra nạn đói để cn tr sc mnh Cách mng Vit Nam.
| 1/7

Preview text:

Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CSVN
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
TÀI LIỆU LỊCH SỬ ĐẢNG
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định.
a. Về văn hóa xã hội, dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền phổ thông giáo dục theo công nông hoá.
b. Công nông là gốc của Cách mạng trí thức học trò là. Bầu bạn của Cách mạng Đảng phải thu
phục quảng đại quần chúng nhân dân.
c. Là một cuộc Cách mạng tư sản dân quyền
d. Làm tư sản dân quyền Cách mạng và thổ địa Cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản.
Câu 2. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của ĐCSĐD trong Cách mạng tháng tám là.
a. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
d. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn.
Câu 3. Bản Hiến Pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời khi nào?
a. Chính phủ lâm thời công bố tại phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
b. Đại hội II của Đảng năm 1951 thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam.
c. Kỳ họp thứ 2 của Quốc hội thông qua tháng 11/1946.
d. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội tháng 3/1946.
Câu 4. Với việc ký kết hiệp định Geneve tháng 7/1954, Việt Nam đã đạt được?
a. Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
b. Pháp rút ngay quân đội khi khỏi Việt Nam và Đông Dương.
c. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa 2 nước
d. Tạo cơ sở Pháp lý cho nền độc lập lâu đài của đất nước.
Câu 5. Ý nghĩa lịch sử cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 của Đảng và nhân dân Việt Nam. a. Giải phóng Nam Bộ
b. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ
c. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược của Mỹ
d. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh và ngồi vào bàn đàm phán.
Câu 6. Bước đột phá lớn về đổi mới kinh tế, đồng thời là bước quyết định cho sự ra đời
đường lối mới ở Việt Nam được Đảng quyết định vào thời gian nào.

a. Hội nghị Trung ương 8 (1985)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
b. Hội nghị Trung ương 6 (1984)
c. Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/1986). d. Đại hội VI (1986)
Câu 7. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng với khoa học và
công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?

a. Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
b. Xây dựng một hướng đi riêng cho nền giáo dục Việt Nam
c. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo, tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến
trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam.
d. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi
công dân học tập suốt đời.
Câu 8. So với Cương lĩnh năm 1991, Cương lĩnh năm 2011 của Đảng cộng sản Việt Nam đã
bổ sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam xây dựng?

a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh,
b. Có Nhà nước Pháp quyền, xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
d. Chính phủ thống nhất, thông suốt, hiện đại.
Câu 9. Nội dung nào sau đây Không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam xác định.
a. Phương hướng chiến lược của Cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền Cách mạng và
thổ địa Cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản.
b. Tính chất của Cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”,
“có tánh chất thổ địa và phản đế” .Sau đó sẽ tiếp tục phát triển bỏ qua thời kỳ tư 4 mà
tranh đấu thẳng lên con đường xã hội chủ nghĩa.
c. Lực lượng Cách mạng bao gồm công nhân nông dân là lực lượng chính phải hết sức lôi kéo
tiểu tư sản trí thức trung nông. Đối với phú nông trung tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa
rõ mặt phân Cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ.
d. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới.
Câu 10. Thực dân Pháp, nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ nhất vào thời gian nào? a. 5/10/1848 b. 1/6/1847. c. 2/9/1945. d. 1/9/1858.
Câu 11. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp thời kỳ thống trị Việt Nam là.
a. Chuyên chế về chính trị b. Tự do ngôn luận. c. Bóc lột về kinh tế. d. Chung sống hòa bình.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
Câu 12. Nguyên nhân điểm khác của luận Cương chính trị 10/ 1930 so với Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.

a. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến, vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cảnh
Việt Nam, hơn 90% là nông dân.
b. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối Cách mạng Việt Nam
c. Sự chỉ đạo tả khuynh của Quốc tế cộng sản.
d. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước Việt Nam thuộc địa.
Câu 13. Việc làm nào của lãnh tụ Nguyễn Ái quốc thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị
và tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.

a. Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên 6/1925.
b. Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926 - 1928.
c. Viết báo, xuất bản sách ra các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
để giác ngộ quần chúng.
d. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm.
Câu 14. Mặt trận đoàn kết dân tộc trong phong trào Cách mạng 1930 - 1931 là. a. Mặt trận Liên Việt.
b. Hội phản đế Đông Dương
c. Mặt trận phản đế Đông Dương
d. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
Câu 15. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” 12/31945, Đảng cộng sản
Đông Dương chỉ rõ kẻ thù chính trị của nhân dân Đông Dương là.

a. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến b. Phát xít Nhật c. Thế lực phản động d. Thực dân Pháp.
Câu 16. Vì sao Đảng cộng sản Đông Dương quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền
trước khi quân đồng minh vào Đông Dương?

a. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phía Cách mạng b. Nhật mất nước
c. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
d. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình.
Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam đã.
a. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao ngọn cờ dân chủ,
b. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm tính chất
xã hội thuộc địa nửa phong kiến việc Việt Nam.
c. Đề cao chủ nghĩa dân tộc mà không đánh giá đúng mức tinh thần quốc tế,
d. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mạng của giai cấp, tầng lớp nhân dân khác
ngoài công nhân và nông dân.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
Câu 18. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) của Đảng cộng sản Đông Dương có ý nghĩa đặc biệt vì.
a. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược Cách mạng Đông Dương
b. Giải quyết về cơ bản, vấn đề ruộng đất cho nông dân
c. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
d. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 19. Đại hội III năm 1960 của Đảng lao động Việt Nam xác định nhiệm vụ, vị trí của Cách
mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc là.

a. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
b. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho Cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam.
c. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của Cách mạng miền Nam.
d. Là hậu phương của cả nước.
Câu 20. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng 25/11/1945, xác định nhiệm vụ cấp bách của
Cách mạng Đông Dương là.
a. Bài trừ nội phản
b. Cải cách hệ thống giáo dục c. Ban hành Hiến pháp
d. Chống thực dân Pháp xâm lược
Câu 21. Chỉ thị “Kháng chiến - Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng cộng sản Đông Dương
xác định tính chất Cách mạng Đông Dương

a. Đẩy mạnh thực hiện chuyên chính vô sản
b. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
c. Dân chủ nhằm tăng cường đoàn kết quốc tế d. Cách mạng văn hóa.
Câu 22. Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
a. Ngoại xâm nội phản tập trung chống phá chính quyền Cách mạng b
b. Lực lượng vũ trang Cách mạng non trẻ thiếu kinh nghiệm chiến đấu
c. Sự bất hợp tác của triều đình huế, chính phủ thân Nhật nhân sĩ cũ?
d. Hệ thống luật pháp mới chưa kiện toàn.
Câu 23. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Việt Nam thắng lợi có ý nghĩa
a. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mỹ
b. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
c. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
d. Nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam.
Câu 24. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng 25/11, xác định nhiệm vụ cấp bách của
Đảng.Của Cách mạng Đông Dương là.

a. Tăng cường đối ngoại b. Hòa hợp dân tộc
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
c. Cải thiện đời sống nhân dân
d. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
Câu 25. Phương châm kháng chiến lâu dài của Đảng cộng sản Đông Dương giai đoạn 1946- 1954 là.
a. Làm cho Pháp bị sa lầy trong chiến tranh xâm lược
b. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
c. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
d. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 26. Đại hội III (1960) của Đảng Lao động Việt Nam xác định nhiệm vụ chung của Cách mạng Việt Nam là?
a. Bình thường hóa quan hệ với Pháp
b. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới
c. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
d. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của Cách mạng thế giới.
Câu 27. Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng tám
a. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
b. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
c. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
d. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
Câu 28. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam năm 1954 của đế quốc Mỹ.
a. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
b. Làm bàn đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
c. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ
d. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp.
Câu 29. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là?
a. Việt Nam là quốc gia tự trị
b. Việt Nam là quốc gia tự do
c. Việt Nam là một quốc gia độc lập
d. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
Câu 30. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam, thắng lợi đã
a. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc
b. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới
c. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
d. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
Câu 31. Đáng quyết định đổi tên từ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa thành cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam vào thời gian nào?

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
a. Đại hội IV (1976) của Đảng
b. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội nước Việt Nam thống nhất tại Hà Nội tháng 7/ 1976
c. Hội nghị hiệp thương của 2 đoàn đại biểu Bắc - Nam tại Sài Gòn tháng 11/ 1975
d. Đại hội V (1982) của Đảng.
Câu 32. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng cộng sản Việt Nam đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào
a. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
b. Đa phương hóa, đa dạng hóa cả quan hệ đối ngoại
c. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
d. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của Cách mạng Việt Nam.
Câu 33. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ yếu xã hội ở Việt Nam là.
a. Có nhà nước Pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do
Đảng cộng sản lãnh đạo
b. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
d. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 34. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát trong
những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là

a. Giải quyết tốt tình trạng phân hóa giàu nghèo, bất bình đẳng ở xã hội
b. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất.
c. Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích lũy
d. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công - nông nghiệp hợp lý.
Câu 35. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do đại hội VI (1986) của Đảng
cộng sản Việt Nam nhấn mạnh

a. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
b. Chú trọng 3 chương trình kinh tế lớn, lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
c. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự, kỷ cương trong mọi lĩnh vực xã hội
d. Bảo vệ và cải tạo môi trường.
Câu 36. Định hướng lớn về phát triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định.
a. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
b. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
c. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của kinh tế quốc dân
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
d. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu
nhiều thành phần kinh tế hình thức kinh doanh và hình thức phân phối.
Câu 37. Hội nghị nào của Đảng cộng sản Đông Dương xác định “Trong lúc này, quyền lợi của
bộ phận của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc “.

a. Hội nghị Trung ương lần thứ 8, tháng 5/1941
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 6, tháng 11/1939
c. Hội nghị Trung ương lần thứ 5, tháng 3/1938.
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 7, tháng 11/1940.
Câu 38. Việc làm nào của lãnh tụ Nguyễn Ái quốc thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc
thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.

a. Viết báo tuyên truyền con đường Cách mạng vô sản
b. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
c. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
d. Thành lập hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam là?
a. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc Việt Nam
b. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm tính chất
xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
c. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
d. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của Cách mạng Việt Nam.
Câu 40. Phát xít Nhật bắt nhân dân Việt Nam nhổ lúa trồng đay những năm 1940 - 1945 nhằm mục đích gì?
a. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
b. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
c. Phát triển cây công nghiệp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
d. Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh Cách mạng Việt Nam.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7