Nội dung ôn Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Một quốc gia đầu tư trực tiếp (FDI) ra nước ngoài sẽ giúp quốc gia đó:a. Tăng tổng sản phẩm quốc nộb. Tăng tổng sản phẩm quốc dânc. Tăng tổng sản phẩm quốc dân, Tăng tổng sản phẩm quốc nộid. Giảm tổng sản phẩm quốc dân, Giảm tổng sản phẩm quốc nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46090862 KTQT
Câu 1: Nguyên nhân chính lao động các quốc gia di chuyển là gì?
a. Tiền lương cao và môi trường làm việc tốt b. Tị nạn chính trị c. Vấn đề tôn giáo
d. Vấn đề ô nhiễm môi trường
CÂu 2: Chi phí sản xuất vải của Mỹ là $60; của Mexico là $80; của Paraguay là $90. Paraguay áp
dụng thuế quan nhập khẩu 40% không phụ thuộc xuất xứ. Paraguay là quốc gia nhỏ so với Mỹ
và Mexico. Paraguay sẽ nhập khẩu từ quốc gia nào? a. Mexico b. Mỹ c. Từ Mexico và Mỹ d. Không nhập khẩu
Câu 3: Chi phí sản xuất vải của Mỹ là $60; của Mexico là $80; của Paraguay là $90. Paraguay áp
dụng thuế quan nhập khẩu 40% không phụ thuộc xuất xứ. Paraguay là quốc gia nhỏ so với Mỹ
và Mexico. Paraguay sẽ nhập khẩu từ quốc gia nào?
Paraguay và Mexico thành lập Liên hiệp thuế quan với thuế đánh ra bên ngoài là 30% thì đó là
liên hiệp thuế quan loại nào?
a. Tạo lập mậu dịch và chuyển hướng mậu dịch
b. Chuyển hướng mậu dịch c. Tạo lập mậu dịch
d. Không có tạo lập hoặc chuyển hướng mậu dịch
Câu 4: Quốc gia A là một nước nhỏ và nhập khẩu tivi từ thế giới. Thuế quan đánh lên tivi nhập
khẩu là T. Thuế quan đánh lên linh kiện nhập khẩu là TLK . Nếu T > TLK thì:
a. T >ERP sửa là câu a :> b. T = ERP c. T < ERP
d. Không xác định được
Câu 5: Sản phẩm A có giá là 350 USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 100 USD, thuế quan
đánh trên sản phẩm A là 10%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế
cho người sản xuất là: a. 10% b. 15% c. 12% d. 16%
Câu 6: Quốc gia nhỏ đang áp dụng trợ cấp xuất khẩu, Câu nào sau đây đúng? lOMoAR cPSD| 46090862
a. Theo lý thuyết chi phí cơ hội, số lượng yếu tố sản xuất không thể nhiều hơn 4
b. Khi chi phí cơ hội không đổi đường PPF là đường cong
c. Chi phí cơ hội của thịt là số lượng thịt cần cắt giảm để sản xuất thêm 1 đơn vị vải
d. Chi phí cơ hội của vải là số lượng thép cần cắt giảm để sản xuất thêm 1 đơn vị vải
Quốc gia nhỏ đang áp dụng trợ cấp xuất khẩu, câu nào sau đây đúng (so với tự do thương mại)?
a. Sản xuất trong nước tăng, tiêu thụ tăng
b. Xuất khẩu tăng, lợi ích tổng thể của quốc gia nhỏ có thể tăng
c. Giá trong nước tăng, ngân sách thiệt hại
d. Sản xuất trong nước giảm, tiêu thụ tăng
Câu 7: Quốc gia nhỏ đang áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, câu nào sau đây đúng (so với tự do thương mại) ?
a. Nhập khẩu giảm, nhà sản xuất thiệt hại
b. Sản xuất trong nước giảm, tiêu thụ giảm
c. Sản xuất trong nước tăng, ngân sách thiệt hại
d. Ngân sách có thể được lợi, tiêu thụ tăng
Câu 8: Hạn chế xuất khẩu tự nguyện được áp dụng vì sao?
a. Quốc gia xuất khẩu muốn khuyến khích quốc gia nhập khẩu tự tăng sản xuất b. Cả a, b, c đúng
c. Quốc gia xuất khẩu sợ bị tổn thất nhiều hơn do nước nhập khẩu trừng phạt
d. Quốc gia xuất khẩu muốn tiêu dùng nhiều hơn sản phẩm quốc gia tự sản xuất
Câu 9: Sử dụng dữ liệu sau cho 3 câu hỏi tiếp theo) Cho hàm cầu và hàm cung mặt hàng vỏ xe
trên thị trường nội địa của Việt Nam như sau: Qd= 1770-25P ; Qs = 25P-170. Giá vỏ xe trên thế
giới là 28 USD. Giả thiết Việt Nam là quốc gia nhỏ. Chính phủ Việt Nam đánh thuế nhập khẩu
25% với vỏ xe. Lượng vỏ xe tiêu thụ và nhập khẩu là: a. 1255 và 890 b. 1245 và 890 c. 895 và 190 d. 895 và 180
Câu 10: Tại quốc gia xuất khẩu lao động thì câu nào sau đây đúng? a. Cả a, b, c sai
b. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) giảm, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) giảm
c. Lãi suất giảm, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng, Tiền lương tăng
Câu 11:CPTPP là một dạng của hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào? a. Thị trường chung lOMoAR cPSD| 46090862
b. Khu vực mậu dịch tự do
c. Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi d. Liên hiệp thuế quan
Quốc gia nhỏ đang áp dụng trợ cấp xuất khẩu, câu nào sau đây đúng (so với tự do thương mại)?
a. Xuất khẩu tăng, lợi ích tổng thể của quốc gia nhỏ có thể tăng
b. Giá trong nước tăng, ngân sách thiệt hại
c. Sản xuất trong nước tăng, tiêu thụ tăng
d. Sản xuất trong nước giảm, tiêu thụ tăng
Tại quốc gia tiếp nhận vốn thì câu nào sau đây đúng? a. Câu a, b, c sai
b. Tổng sản phẩm quốc nôi (GDP) tăng, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng
c. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng, tiền lương giảm
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng, lãi suất tăng
Câu nào là giả thiết của lý thuyết lợi thế so sánh?
a. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn và lao động không di chuyển trong quốc gia
b. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất và chi phí lao động gia tăng
c. Chi phí vận tải khác 0
d. Lao động tự do di chuyển trong một quốc gia và không di chuyển giữa các quốc gia
Phát biểu đúng về nguyên tắc NT trong WTO:
a. Các nước kém phát triển hơn được dành những ưu đãi nhiều hơn
b. Một thành viên khi áp dụng những ưu đãi thì phải công bằng cho tất cả các nước thành viênkhác ( Nguyên tắc MFN)
c. Hàng hóa nhập khẩu phải được đối xử công bằng như hàng hóa nội địa
d. Các nước thành viên phải cam kết cắt giảm thuế quan cho nhau
Điền nào “…” trong phát biểu sau: Tác động của hiện tượng tạo lập mậu dịch càng ……. khi thuế
quan ban đầu càng cao và độ co giãn cung cầu tại quốc gia nhập khẩu càng…….” a. Lớn, nhỏ b. Lớn, lớn c. Nhỏ, lớn d. Nhỏ, nhỏ
Câu nào là giả thiết của lý thuyết lợi thế so sánh?
a. Lao động tự do di chuyển trong một quốc gia và không di chuyển giữa các quốc gia
b. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn và lao động không di chuyển trong quốc giac. Chi phí vận tải khác 0 lOMoAR cPSD| 46090862
d. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất và chi phí lao động gia tăng
Chức năng quan trọng nhất của thuế quan nhập khẩu nên là: a. Điều tiết tiêu dùng
b. Bảo hộ sản xuất trong nước c. Gia tăng ngân sách
d. Điều tiết cán cân thanh toán
Thực hiện chính sách thương mại chung với bên ngoài là đặc tính của:
a. Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung
b. Liên minh Kinh tế, Khu vực mậu dịch tự do
c. Thị trường chung, Khu vực mậu dịch tự do d. Cả a,b,c đều đúng
Hiện tượng chuyển hướng mậu dịch gây bất lợi cho quốc gia là do:
a. Phân công lao động lại theo hướng tập trung vào các nước có chi phí sản xuất cao
b. Phân công lao động lại theo hướng tập trung vào các nước có mức thuế cao
c. Cả hai phương án trên đều sai
d. Cả hai phương án trên đều đúng
Cho hàm cầu và hàm cung sản phẩm X có dạng như sau: Qd= 100 – 10P; Qs = 20P – 50, trong đó
Qd, Qs là số lượng sản phẩm X tính bằng 1 đơn vị. P là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả
thiết đây là 1 quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $3. Việt Nam áp dụng hạn ngạch nhập khẩu
bằng 30, giá và tiêu thụ trong nước là: a. $3; 60X b. $3; 65X c. $4; 65X d. Tất cả đều sai
Việt Nam đang áp dụng thuế quan xuất khẩu đối với mặt hàng cao su. Nếu cầu trong nước tăng thì:
a. Giá trong nước không đổi, sản xuất không đổi, tiêu dùng tăng, xuất khẩu giảm
b. Giá trong nước không đổi, sản xuất tăng, tiêu dùng tăng, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
d. Giá trong nước tăng, sản xuất không đổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
Thuế quan phân chia theo các phương pháp đánh thuế, bao gồm:
a. Thuế quan đánh theo số lượng; Thuế quan đánh theo giá trị; Thuế quan hỗn hợp
b. Thuế tuyệt đối; Thuế tương đối và thuế quan đánh theo số lượng
c. Cả ba câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 46090862
d. Thuế tuyệt đối; Thuế tương đối và thuế quan đánh theo giá trị
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD = 180 – 20P;
QS = 40P – 30.QD là lượng cầu, QS là lượng cung (tính bằng đơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm
(tính bằng USD). Giả thiết đây là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là PW = $2. Nếu chính phủ
đánh thuế 1$ lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu
dùng, thu ngân sách và thiệt hại ròng do thuế nhập khẩu lần lượt là:
a. + $50; – $120; + $30; – $40
b. + $70; – $130; + $30; – $30
c. – $50; + $120; + $30; + $100
d. – $70; + $130; + $30; + $90
Chi phí lao động Gạo và Quần áo của Thái Lan và Trung Quốc như sau: Sản phẩm Thái Lan Trung Quốc
Gạo (giờ/đơn vị sản phẩm) 3 = 36 bath 2 = 4 tệ
Quần áo (giờ/đơn vị sản phẩm) 6 = 72 bath 3 = 6 tệ
Giả sử 1 giờ lao động ở Thái Lan được trả 12 bath (THB); 1 giờ lao động ở Trung Quốc được trả
2 tệ (CNY). Để mậu dịch xảy ra, khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền là: a. 10 < RTHB/CNY < 15 b. 6 < RTHB/CNY < 9
c. 9 < RTHB/CNY < 12 36/4 < RTHB/CNY < 72/6 d. 2 < RTHB/CNY < 6
Câu nào là đúng theo quan điểm của A.Smith?
a. Trợ cấp xuất khẩu cần phải duy trì
b. Xuất khẩu quan trọng cho phát triển kinh tế nhưng không cần duy trì trợ cấp xuất khẩu
c. Các quốc gia cần tích trữ nhiều kim loại quý,
d. Tự do thương mại quốc tế ở mức độ phù hợp
Chi phí sản xuất vải của Mỹ là $60; của Mexico là $80; của Paraguay là $90. Paraguay áp dụng
thuế quan nhập khẩu 40% không phụ thuộc xuất xứ. Paraguay là quốc gia nhỏ so với Mỹ và
Mexico. Paraguay và Mexico thành lập Liên hiệp thuế quan với thuế đánh ra bên ngoài là 50%
thì đó là loại liên hiệp thuế quan loại nào?
a. Chuyển hướng mậu dịch
b. Không có tạo lập hoặc chuyển hướng mậu dịch c. Tạo lập mậu dịch
d. Tạo lập mậu dịch và chuyển hướng mậu dịch lOMoAR cPSD| 46090862
Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm cầu nội địa
sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với thế giới trên
thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu. Mức trợ cấp
1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Giá trong nước khi có trợ cấp xuất khẩu là: a. 6 b. 4 c. 3 d. 5
Tại quốc gia tiếp nhận vốn thì câu nào sau đây đúng? a. GDP giảm, GNP tăng b. GDP tăng, GNP tăng
c. GDP tăng, tiền lương giảm
d. GNP tăng, lãi suất tăng
Tính mức thuế danh nghĩa chính phủ cần đánh lên sản phẩm A nếu biết rằng giá trị sản phẩm
này là 200 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập là 50 USD, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập
là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế là 20%. a. 13% b. 11.25% c. 11.75% d. 16.25%
Năng suất lao động của Việt Nam: sản phẩm a là 10, sản phẩm b là 8. Năng suất lao động của
Nhật Bản: sản phẩm a là 14, sản phẩm b là 18. Mậu dịch có thể diễn ra với mức giá trao đổi nào? a. Pa/Pb = 5/3 b. Pa/Pb = 3/4 c. Pa/Pb = 16/5 d. Pa/Pb = 9/8
Quốc gia nhỏ đang áp dụng hạn ngạch nhập khẩu. Giá thế giới tăng, điều nào sau đây đúng?
a. Tiêu dùng không đổi, sản xuất không đổi
b. Sản xuất tăng, tiêu dùng không đổi
c. Tiêu dùng giảm, nhập khẩu giảm
d. Sản xuất tăng, tiêu dùng giảm
Năng suất lao động của Việt Nam: sản phẩm A là 10, sản phẩm B là 8. Năng suất lao động của
Nhật Bản: sản phẩm A là 14, sản phẩm B là 18. Mô hình mậu dịch giữa hai quốc gia là:
a. Việt Nam xuất khẩu B, nhập khẩu A; Nhật Bản xuất khẩu A, nhập khẩu B
b. Nhật Bản xuất khẩu B, nhập khẩu A; Việt Nam xuất khẩu A, nhập khẩu B
c. Việt Nam xuất khẩu B và A, Nhật Bản nhập khẩu B và A lOMoAR cPSD| 46090862
d. Nhật Bản xuất khẩu B và A; Việt Nam nhập khẩu B và A
AEC là viết tắt của tổ chức nào ở khu vực Châu Á?
a. Cộng đồng kinh tế ASEAN b. Liên minh kinh tế ASEAN
c. Khu vực mậu dịch do ASAEN d. Cộng đồng ASEAN
Cho hàm cầu và hàm cung mặt hàng vỏ xe trên thị trường nội địa của Việt Nam như sau: Qd=
1770-25P ; Qs = 25P-170. Giá vỏ xe trên thế giới là 28 USD. Giả thiết Việt Nam là quốc gia nhỏ.
Chính phủ Việt Nam đánh thuế nhập khẩu 25% với vỏ xe. Thặng dư sản xuất và tiêu dùng thay
đổi so với tự do thương mại là: a. 4232.5 và 5676.5 b. 3079.5 và 6877.5 c. 4322.5 và 7765.5 d. 4322.5 và 6877.5
Câu hỏi : Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm
cầu nội địa sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với
thế giới trên thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu.
Mức trợ cấp 1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Tổn thất ròng của quốc gia là bao nhiêu? a. 30 b. 15 c. 60 d. 45
Câu nào sau đây đúng?
a. Chi phí cơ hội của thịt là số lượng thịt cần cắt giảm để sản xuất thêm 1 đơn vị vải
b. Theo lý thuyết chi phí cơ hội, số lượng yếu tố sản xuất không thể nhiều hơn 4
c. Khi chi phí cơ hội không đổi đường PPF là đường cong
d. Chi phí cơ hội của vải là số lượng thép cần cắt giảm để sản xuất thêm 1 đơn vị vải
Cho hàm cầu và hàm cung mặt hàng vỏ xe trên thị trường nội địa của Việt Nam như sau: Qd=
1770-25P ; Qs = 25P-170. Giá vỏ xe trên thế giới là 28 USD. Giả thiết Việt Nam là quốc gia nhỏ.
Chính phủ Việt Nam đánh thuế nhập khẩu 25% với vỏ xe. Sau đó, chính phủ Việt Nam tăng thuế
nhập khẩu vỏ xe lên tới 45%, giá trong nước và tiêu thụ của Việt Nam sẽ là: a. 38.8 và 800
b. 40.6 và 755 này đúng k, Qs= 845 mà ng ta hỏi Qd mà c. 40.2 và 765 d. 40 và 770 lOMoAR cPSD| 46090862 -
Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm cầu nội địa
sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với thế giới trên
thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu. Mức trợ cấp
1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Người tiêu dùng được lợi/thiệt hại như thế nào? a. -25 b. +25 c. +70 d. -70
Câu hỏi : Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm
cầu nội địa sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với
thế giới trên thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu.
Mức trợ cấp 1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Tổn thất ròng của quốc gia là bao nhiêu? a. 60 b. 45 c. 15 d. 30
Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm cầu nội địa
sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với thế giới trên
thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu. Mức trợ cấp
1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Mức trợ cấp mà chính phủ phải bỏ ra là: a. 20 b. 80 c. 60 d. 30
Cho chi phí lao động sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau: Sản phẩm Việt Nam Mỹ
Lúa mỳ (giờ/đơn vị sản phẩm) – W 2 5
Vải (giờ/đơn vị sản phẩm) - C 3 4
Với tỷ lệ trao đổi là 12W = 10C, thời gian Việt Nam và Mỹ tiết kiệm được là: a. 4/3 giờ và 4/5 giờx b. 6 giờ và 20 giờ c. 5/4 giờ và 3/4 giờ d. 8 giờ và 16 giờ
Chức năng quan trọng nhất của thuế quan nhập khẩu nên là: lOMoAR cPSD| 46090862 a. Gia tăng ngân sách
b. Bảo hộ sản xuất trong nước
c. Điều tiết cán cân thanh toán d. Điều tiết tiêu dùng
Thái Lan xuất khẩu sản phẩm A. Hàm cung nội địa sản phẩm A: Sd = 20P – 20. Hàm cầu nội địa
sản phẩm A : Dd = – 10P + 70. Giá thế giới sản phẩm A: 4 USD. Thái Lan nhỏ so với thế giới trên
thị trường. Thái Lan trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng xuất khẩu. Mức trợ cấp
1USD/1 sản phẩm xuất khẩu. Mức trợ cấp mà chính phủ phải bỏ ra là: a. 60 b. 30 c. 20 d. 80
Câu nào sau đây đúng?
a. Theo lý thuyết chi phí cơ hội, số lượng yếu tố sản xuất không thể nhiều hơn 4
b. Năng suất lao động của Việt Nam: sản phẩm a là 10, sản phẩm b là 8. Năng suất lao động củaNhật
Bản: sản phẩm a là 14, sản phẩm b là 18. Mậu dịch có thể diễn ra với mức giá trao đổi nào c. Chi
phí cơ hội của thịt là số lượng thịt cần cắt giảm để sản xuất thêm 1 đơn vị vải
d. Khi chi phí cơ hội không đổi đường PPF là đường cong
Một quốc gia đầu tư trực tiếp (FDI) ra nước ngoài sẽ giúp quốc gia đó:
a. Tăng tổng sản phẩm quốc nội
b. Tăng tổng sản phẩm quốc dân
c. Tăng tổng sản phẩm quốc dân, Tăng tổng sản phẩm quốc nội
d. Giảm tổng sản phẩm quốc dân, Giảm tổng sản phẩm quốc nội
Chọn phát biểu sai. a.
Về tổng thể, hạn ngạch nhập khẩu tốt cho quốc gia nhập khẩu b.
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện sẽ không tốt cho cả hai bên khi giao thương c.
Tiêu chuẩn cao về an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu tốt cho quốc gia nhập khẩu d.
Trợ cấp xuất khẩu về tổng thể sẽ không tốt cho quốc gia xuất khẩuCâu 7: Theo lý
thuyết lợi thế so sánh, câu nào sau đây đúng? a. Câu a,b đúng
b. Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối về một sản phẩm có thể có lợi thế so sánh về sản phẩm đó
c. Tất cả các quốc gia đều có thể có lợi khi trao đổi mậu dịch, trong đó quốc gia có lợi thế tuyệtđối
về tất cả các sản phẩm sẽ thu lợi nhiều hơn khi trao đổi mậu dịch lOMoAR cPSD| 46090862
d. Một quốc gia có lợi thế so sánh về một sản phẩm thì sẽ có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm đó
Câu nào là đúng theo quan điểm của A.Smith?
a. Các quốc gia cần tích trữ nhiều kim loại quý
b. Xuất khẩu quan trọng cho phát triển kinh tế nhưng không cần duy trì trợ cấp xuất khẩu
c. Tự do thương mại quốc tế ở mức độ phù hợp
d. Trợ cấp xuất khẩu cần phải duy trì