Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

I. Thống nhất chương trình
Đại số:
– Bất đẳng thức bậc hai.
– Phương trình – bất phương trình quy về bậc hai.
– Góc lượng giác và cung lượng giác.
– Giá trị lượng giác của cung (góc) lượng giác.
– Giá trị lượng giác của cung (góc) liên quan đặc biệt.
– Một số công thức lượng giác.
Hình học:
– Phương trình đường thẳng; Khoảng cách và góc; Phương trình đường tròn.

 

S GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯNG THPT VIỆT ĐC
----------
NI DUNG ÔN TP VÀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN
KHI 10
I. Thng nhất chương trình:
Đại s:
- Bất đẳng thc bc hai.
- Phương trình - bất phương trình quy v bc hai
- Góc ợng giác và cung lượng giác
- Giá tr ng giác của cung (góc) lượng giác
- Giá tr ng giác ca cung (góc) liên quan đặc bit
- Mt s công thức lượng giác
Hình hc:
- Phương trình đường thng; Khong cách và góc; Phương trình đường tròn
II. Ma trận đề:
A. Phn trc nghim (5 điểm)
STT
Các ch đề
Tng s câu
1
Bất phương trình bậc hai
2
2
Bât phương trình qui về bc hai
4
3
Góc và cung lượng giác
4
4
GTLG của góc và cung có liên quan đặc bit
4
5
Mt s công thức lượng giác
4
6
Phương trình đường thng. Khong cách , góc
4
7
Phương trình đường tròn
3
Tng s câu:
25
B. Phn t lun (5 điểm)
Câu 1: Bất phương trình quy v bc hai: BPT cha dấu GTTĐ + BPT chứa căn bậc 2
Câu 2: ng giác: tính GTLG, rút gọn, CM đẳng thc,...
Câu 3: Hình hc: Viết PT đường thẳng, đường tròn, góc, khong cách, ...
ĐỀ ÔN TP S 1
(Biên soạn: cô Đồng Th Kim Thy)
I. TRC NGHIM
Câu 1: Tp nghim ca h bất phương trình
2
2
4 3 0
6 8 0
xx
xx
+
+
A.
. B.
( ) ( )
;1 4;− +
. C.
( ) ( )
;2 3;− +
. D.
( )
1;4
.
Câu 2: Khi xt du biu thc
( )
2
2
4 21
1
xx
fx
x
+−
=
ta có
A.
( )
0fx
khi
71x
hoc
13x
.
B.
( )
0fx
khi
7x −
hoc
11x
hoc
3x
.
C.
( )
0fx
khi
10x
hoc
1x
.
D.
( )
0fx
khi
1x −
.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
2
5 4 2x x x +
A.
)
2;2 2
+
. B.
( )
3 3;+ +
.
C.
) ( )
2;2 2 3 3;
+ + +
. D.
) )
2;2 2 3 3;

+ + +

Câu 4: Bất phương trình:
2
6 5 8 2x x x +
có nghim là
A.
35x
. B.
23x
. C.
53x
. D.
32x
.
Câu 5: Bất phương trình:
2 1 3xx+
có nghim là
A.
1
;4 2 2
2

−−

. B.
( )
3;4 2 2+
. C.
( )
4 2 2;3
. D.
( )
4 2 2;+ +
.
Câu 6: Bất phương trình:
4 2 2
2 3 5x x x
có bao nhiêu nghim nghim nguyên?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hn.
Câu 7: Góc có s đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3
5
. B.
10
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 8: Góc có s đo
2
5
đổi sang độ
A.
o
240
. B.
o
135
. C.
o
72
. D.
o
270
.
Câu 9: Một đường tròn bán kính
20cm
. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó số đo
15
(tính gn
đúng đến hàng phần trăm).
A.
4,19cm
. B.
4,18cm
. C.
95,49cm
. D.
95,50cm
.
Câu 10: Cho góc lượng giác
( )
,OA OB
s đo bằng
5
. Hi trong các s sau, s nào s đo của mt
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui với góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
6
5
. B.
11
5
. C.
9
5
. D.
31
5
.
Câu 11: Giá tr
cot
89
6
A.
3
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
3
.
Câu 12: Giá tr ca
tan180
A.
1
. B.
0
. C.
–1
. D. Không xác định.
Câu 13: Cho
2
a

. Kết qu đúng là
A.
sin 0a
,
cos 0a
. B.
sin 0a
,
cos 0a
.
C.
sin 0a
,
cos 0a
. D.
sin 0a
,
cos 0a
.
Câu 14: Đơn giản biu thc
A cos sin cos sin
2 2 2 2
= + + +
, ta có:
A.
2sinAa=
. B.
2cosAa=
. C.
sin cosA a a=
. D.
0A =
.
Câu 15: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
2
cot 1
cot2
2cot
x
x
x
=
. B.
2
2tan
tan2
1 tan
x
x
x
=
+
.
C.
3
cos3 4cos 3cosx x x=−
. D.
3
sin3 3sin 4sinx x x=−
.
Câu 16: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sina a a=
. B.
22
cos2 cos sina a a=+
.
C.
2
cos2 2cos 1aa=
. D.
2
cos2 1 2sinaa=
.
Câu 17: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
cos .cos
22
cos cos 2a
a b a
b
b+
+
=
. B.
sin .sin
22
cos cos 2b
a
a
b a b+−
=
.
C.
sin .cos
22
sin sin 2a
a b a
b
b+
+
=
. D.
cos .sin
22
sin sin 2b
a
a
b a b+−
=
.
Câu 18: Rút gn biu thc:
( ) ( ) ( ) ( )
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17a a a a++
, ta được:
A.
sin 2a
. B.
cos2a
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 19: Góc giữa hai đường thng
1 1 1 1
:0a x b y c + + =
2 2 2 2
:0a x b y c + + =
được xác định theo
công thc:
A.
( )
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
+
=
++
. B.
( )
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a bb
a b a b
+
=
++
.
C.
( )
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 1 1
cos ,
a a bb
a b a b
+
=
+ + +
. D.
( )
1 2 1 2 1 2
12
22
cos ,
a a b b c c
ab
++
=
+
.
Câu 20: Khong cách t đim
( )
15;1M
đến đường thng
23
:
xt
yt
=+
=
A.
5
. B.
1
10
. C.
10
. D.
16
5
.
Câu 21: Tìm côsin góc gia
2
đường thng
1
:
10 5 1 0xy+ =
2
:
2
1
xt
yt
=+
=−
.
A.
3
10
. B.
10
10
. C.
3 10
10
. D.
3
5
.
Câu 22: Cho đường thng
:7 10 15 0xy + =
. Trong các đim sau đim nào cách xa đường thng
nht?
A.
( )
0;4N
. B.
( )
1; 3M
. C.
( )
8;0P
. D.
( )
1;5Q
.
Câu 23: Cho đường tròn có phương trình
( )
22
: 2 2 0C x y ax by c+ + + + =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đưng tròn có tâm là
( )
;I a b
. B. Đưng tròn có bán kính là
22
R a b c= +
.
C.
22
0a b c+
. D. Tâm của đường tròn là
( )
;I a b−−
.
Câu 24: Đưng tròn
22
2 10 1 0x y x y+ + + =
đi qua đim nào trong các đim dưới đây?
A.
( )
2;1
. B.
(3; )2
. C.
()1;3
. D.
(4; )1
.
Câu 25: Xác định v trí tương đối giữa 2 đường tròn
( )
1
C
:
22
40x y x+ =
( )
2
C
:
22
80x y y+ + =
.
A. Tiếp xúc trong. B. Không ct nhau. C. Ct nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
II. T LUN.
Bài 1: Giải các phương trình sau
a)
2
3 2 2 3x x x = + +
b)
2
6 5 8 2x x x +
c)
22
3 6 4 2 2x x x x+ +
Bài 2:
a) Tìm s đo
a
của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
vi
0 360a
, biết một góc lượng giác cùng tia
đầu, tia cui với góc đó có số đo là:
395
b) Rút gn biu thc
7 5 7
sin cos9 tan cot
6 4 2
A

= + + +


Bài 3:
a) Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 5I
và đi qua
( )
0;0 .O
b) Cho đường tròn
( )
22
: 4 4 17 0C x y x y+ + + =
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
trong các trường hp sau:
i) Đim tiếp xúc là
( )
2;1M
ii)
d
song song với đường thng
:3 4 2021 0xy =
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TP S 2
(Biên son: cô Phan Th Thanh Bình)
I. TRC NGHIM
Câu 1: Cho tam thc bc hai
( )
2
2 3 1f x x x= + +
, mệnh đề nào sau đây đúng
A.
( )
1
0, 1;
2
f x x



. B.
( ) ( )
0, ; 1f x x
.
C.
( )
1
0, ;
2
f x x

−


. D.
( ) ( )
0, 1;f x x +
.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2
( ) 3.f x x bx= +
Vi giá tr nào ca
b
thì
( )
0fx=
có nghim?
A.
( )
; 2 3 2 3;b

+

. B.
2 3;2 3


.
C.
( ) ( )
; 2 3 2 3;− +
. D.
( )
2 3;2 3
.
Câu 3: Bất phương trình
2
3 1 2 0x x x + +
có tt c bao nhiêu nghim là s nguyên?
A. Vô s. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4: Bất phương trình
2
2 6 1 2x x x +
có tp nghim là na khong
)
;ab
. Tính
2.ab+
A.
67+
. B.
97
2
+
. C.
57+
. D.
6
.
Câu 5: Gi M, m lần lượt nghim nguyên ln nht nh nht ca bất phương trình
2
2
10
2
23
xx
xx
−−
+−
.
Tính
.Mm+
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Cho bất phương trình
( ) ( )
2
3 2 2 1 4 0,f x x m x m= + + +
m tham s,
.m
Hi bao
nhiêu giá tr của m đ bất phương trình vô nghiệm?
A. Vô s. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Một đường tròn có bán kính 4cm. Tìm độ dài ca cung trên đường tròn đó có số đo
7
.
12
A.
210
. B.
8
. C.
7
3
. D.
3
.
Câu 8: Đin vào ô trng sau:
560 ... rad=
A.
28
9
. B.
1
9
. C.
28
9
. D.
9
.
Câu 9: Cặp góc lượng giác nào dưới đây có cùng tia đầu và tia cui.
A.
3
16
3
. B.
3
4
25
4
. C.
3
7
115
7
. D.
3
2
11
2
.
Câu 10: Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có s đo là
13
10
. Tìm s đo của góc hình hc
uOv
.
A.
7
10
. B.
7
10
. C.
3
10
. D.
3
10
.
Câu 11: Tính giá tr ca biu thc
cos37 .cos23 sin37 .sin23A =
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 12: Rút gn biu thc
( ) ( )
sin 8 2sin 6 .P x x

= +
A.
2sin x
. B.
sin x
. C.
sin x
. D.
2sin x
.
Câu 13: Cho
1
sin
3
=
.
2


Tính
cos .
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 14: Cho
tan 3.
=−
Tính giá tr ca biu thc
sin 3cos
cos 2sin
P


=
+
.
A.
5
6
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
6
5
.
Câu 15: Cho
1
cos
3
=
. Tính
cos2 .
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
7
9
. D.
7
9
.
Câu 16: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b+ =
. B.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b = +
.
C.
sin sin 2sin .cos
22
a b a b
ab
+−
−=
. D.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
ab
ab
ab
−=
.
Câu 17: Rút gn biu thc
cos sin cos sin
cos sin cos sin
x x x x
P
x x x x
+−
=−
−+
.
A.
2tan2Px=
. B.
2cot2Px=
. C.
2
tanPx=
. D.
2
cotPx=
.
Câu 18: Cho
1
sin .sin2 cos .cos2 .
3
x x x x+=
Tính giá tr ca
cos .x
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 19: Trong mt phng
,Oxy
khong cách t đim
( )
15;1M
đến đường thng
3 2 0xy =
A.
1
10
. B.
16
5
. C.
10
. D.
5
.
Câu 20: Góc giữa đường thng
3 2 0xy+ =
và trc hoành bng
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Câu 21: Trong mt phng
,Oxy
cho
( ) ( )
3;0 , 0; 4AB
, tọa độ của đim M thuc Oy sao cho din tích tam
giác MAB bng 6 là
A.
( )
0;8
. B.
( )
0;1
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
0; 8
.
Câu 22: Trong mt phng
,Oxy
cho đim
( )
2;5 ,M
đường thng d qua M ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
( )
;0Aa
( )
0; .Bb
Din tích tam giác
OAB
nh nht khi
ab+
bng
A.
49
. B.
40
. C.
20
. D.
14
.
Câu 23: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn
( )
22
: 4 2 1 0C x y x y+ + =
A.
( )
2;1 , 2IR=
. B.
( )
2;1 , 6IR=
. C.
( )
2; 1 , 2IR =
. D.
( )
2; 1 , 6IR =
.
Câu 24: Phương trình đường tròn tâm
( )
3; 4I
và tiếp xúc với đường thng
( )
:2 5 0d x y + =
A.
22
6 8 15 0x y x y+ + =
. B.
22
6 8 20 0x y x y+ + =
.
C.
22
6 8 15 0x y x y+ + =
. D.
22
6 8 20 0x y x y+ + =
.
Câu 25: Cho hai đường tròn
( )
22
1
: 4 4 8 0C x y x y+ + =
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 15.C x y + =
S giao
đim ca
( )
1
C
( )
2
C
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
II. T LUN.
Bài 1: Gii bất phương trình
1) Gii bất phương trình:
2
2
3
56
x
xx
−+
2) Gii bất phương trình sau:
3
3 10 2x x x
3) Gii bất phương trình sau:
2
3 15 2 7 24x x x x + +
.
Bài 2: 1) Tính các giá tr ng giác ca góc
biết
cot 3
=−
3
2.
2


2) Rút gn biu thc sau
( ) ( )
( ) ( )
sin .cos .tan 7
2
3
cos 5 .sin .tan 2
2
A

+ +


=

+ +


.
Bài 3:
1) Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1;9I
và tiếp xúc với đường thng
4 3 3 0xy + =
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
2
1 40xy + =
biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
3 17 0.xy + =
3) Cho đường tròn tâm
( )
2;3 ,I
bán kính
1.R =
Tìm giá tr ca
k
đ đường thng
: y kx=
ct
đường tròn tạo thành dây cung có độ dài bng
2.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TP S 3
(Biên son: thy Bùi Hữu Thước)
I. TRC NGHIM
Câu 1: Bất phương trình
034
2
++ xx
có tp nghim là:
A.
)1;3(
. B. . C.
);1()3;( +−
. D.
[ 3: 1]−−
.
Câu 2: Cho bất phương trình
0782
2
+ mmxx
m(
tham s thực). Điều kin cn đủ đ bt
phương trình nghiệm đúng với
)0;(−x
A.
71 m
. B.
71 m
. C.
8
7
m
. D.
8
7
m
.
Câu 3: Bất phương trình
32 +x
có tp nghim là
A.
]1;5[
. B. . C.
);1()5;( +−
. D.
)1;5(
.
Câu 4: Bất phương trình
2
11xx+
có tp nghim là
A.
( ;1)−
. B. . C.
( ; 1) (1; )− +
. D.
.
Câu 5: Bất phương trình
11xx+ +
có tp nghim là
A.
( ;0)−
. B. . C.
(0; )+
. D.
(1; )+
.
Câu 6: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ bất phương trình
m x x−
có tp nghim
A.
( ;0)−
. B.
(1; )+
. C.
(0; )+
. D. .
Câu 7: Giá tr ca
0
sin750
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D. 0.
Câu 8: Giá tr ca
2023
tan
4



bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
3
. D. 0.
Câu 9: Biết
0
2

khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng?
A.
5
sin 0
13

+


. B.
5
cos 0
13

+


. C.
5
tan 0
13

+


. D.
5
cot 0
13

+


.
Câu 10: Cho
5
3
sin =
2
3
2
khi đó giá trị ca
cos
bng
A.
5
4
. B.
5
3
. C.
5
3
. D.
5
4
.
Câu 11: Cho
cos 0
khi đó kết lun nào sau đây chắc chắn đúng?
A.
cos(- ) 0
. B.
sin(- ) 0
. C.
sin(- ) 0
. D.
tan(- ) 0
.
Câu 12: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng cho mọi tam giác
ABC
?
A.
sin( ) sinA B C+=
. B.
cos( ) osA B c C+=
.
C.
tan( ) tanA B C+=
. D.
cot( ) cotA B C+=
.
Câu 13: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng cho mọi tam giác
ABC
vuông ti
B
?
A.
ABA cot)tan( =+
. B.
BBA cot)tan( =+
.
C.
ABA cos)cos( =+
. D.
CBA cos)cos( =+
.
Câu 14: Giá tr ca biu thc
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 2 cos 4 cos 6 cos 8 ... cos 82 cos 84 cos 86 cos 88 cos 90A = + + + + + + + + +
bng
A. 21
.
B. 22
.
C. 23
.
D. Kết qu khác.
Câu 15: Cho
5
sin
13
=
0
2

khi đó giá trị ca
cos
4



bng
A.
34
2
. B.
26
2
. C.
26
217
. D.
26
27
.
Câu 16: Cho
3tan =
khi đó giá tr ca
tan
4

+


bng
A.
17
7
. B.
4
. C.
2
. D.
7
17
.
Câu 17: Cho
5
3
cos =
0
khi đó giá trị ca
2
cos
bng
A.
5
52
. B.
5
52
. C.
5
5
. D.
5
5
.
Câu 18: Phát biu nào sau đây đúng với mọi cung lượng giác có s đo
?
A.
cos2 os -sinc
=
. B.
22
cos2 os sinc
=+
.
C.
33
cos2 os sinc
=−
. D.
44
cos2 os sinc
=−
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
( )
:3 4 12 0xy + =
đim
( )
1;1M
khi đó khong
cách t điêm
M
đến cho đường thng
( )
A. 1. B. -1. C.
5
. D. 5.
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
cho hai đường thng
( )
1
:3 4 12 0xy + =
( )
2
:4 3 12 0xy =
.Khi đó
góc giữa hai đường thng
( )
1
( )
2
có s đo là
A.
0
120
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
cho đường thng
( )
:3 4 12 0xy + =
đim
( )
1;1A
khi đó số đim
M
nằm trên đường thng
( )
2021AM =
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2.
Câu 22: Trong mt phng
Oxy
cho hai đim
( ) ( )
0;3 , 4;0AB
khi đó phân giác của góc
OAB
phương
trình là:
A.
2 3 0xy+ =
. B.
2 3 0xy =
. C.
2 3 0xy + =
. D.
2 3 0xy+ =
.
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
cho hai đim
( ) ( )
1; 1 , 2;3AB−−
khi đó đường tròn tâm
A
đi qua
B
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
1 1 25xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
1 1 5xy+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
. D.
( ) ( )
22
1 1 5xy+ + + =
.
Câu 24: Điu kin cần đủ ca tham s m đ phương trình
2 2 2
2 2 3 6 5 0x y mx my m m+ + + + =
tr
thành phương trình của một đường tròn là:
A.
15m
. B.
1
5
m
m
. C.
51m
. D.
5
1
m
m
−
−
.
Câu 25: Tp hp tt c các tâm ca h đường tròn
( ) ( )
22
4 sin 4 cos 3 0 (x y x y
+ + + =
tham s
thc) là
A. Một đường thng. B. Một đoạn thng. C. Một đường tròn. D. Mt cung tròn.
II. T LUN
Bài 1:
a) Gii bất phương trình:
2
1 5 7x x x +
b) Gii bất phương trình:
2
1 2 5x x x+ +
c) Tìm điều kin ca tham s
m
đ bất phương trình
22x m x−
có nghim
Bài 2:
a) Cho
15
cos
17
=
0
. Tính giá tr ca
tan
b) Rút gn biu thc
sin sin2 sin3
cos os2 os3
x x x
A
x c x c x
++
=
++
Bài 3:
a) Trong mt phng
Oxy
cho hai đim
( ) ( )
1; 1 , 5;7AB−−
. Viết phương trình đưng tròn nhn AB
làm đường kính.
b) Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 2C x y + =
. Viết phương trình các tiếp
tuyến của đường tròn
( )
C
biết trng tiếp tuyến này song song với đường thng
( )
:3 4 0xy + =
c) Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 2C x y + =
vi tâm
I
và đim
( )
1;10M
. Viết phương trình đường thng
( )
d
qua
M
sao cho đường thng này cắt đường tròn ti hai
đim
,AB
mà din tích tam giác
IAB
ln nht.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ THI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2019 2020
Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Kết qu nào cho ta tìm được góc ?
A.
3
sin
7
4
cos
7
=
=
. B.
3
sin
5
2
cos
5
=
=
. C.
sin 0,75
cos 0,25
=
=
. D.
sin 0,8
cos 0,6
=−
=−
.
Câu 2: Trong tam giác ABC, đẳng thức nào đúng?
A.
sin cos( )B A C=+
. B.
sin sin( )B A C=+
. C.
sin cos( )B A C=−
. D.
sin sin( )B A C=−
.
Câu 3: Kết qu rút gn ca biu thc:
sin tan
cos +1

+
bng:
A.
sin
. B.
1
cos
. C.
tan
. D.
cot
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
3 5 2xx
là:
A.
( )
;1S =
. B.
( )
1;S = +
. C.
( )
1;S = +
. D.
( )
;1S =
.
Câu 5: Cho hình Elip biết tọa độ mt tiêu đim
( )
1;0F
mt đỉnh
( )
3;0A
. Phương trình chính
tc ca Elip là:
A.
22
1
95
xy
+=
. B.
22
1
98
xy
+=
. C.
22
1
93
xy
+=
. D.
22
1
65
xy
+=
.
Câu 6: Hình Elip một đỉnh ca hình ch nhật sở tọa độ
(4;3)M
. Phương trình chính tắc ca
Elip là:
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
16 4
xy
+=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
43
xy
+=
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 3 0x y xy+ =
. B.
22
5 4 1 0x y x y + =
.
C.
22
20x y x+ =
. D.
22
2 3 15 0x y x y+ + =
.
Câu 8: Tìm góc hp bởi hai đường thng
1
:3 15 0xy + + =
( )
2
10
:
12
xt
tR
yt
=+

=+
.
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
0
.
Câu 9: Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2; 1 , 4;5 , 3;2A B C−−
. Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A.
3 7 1 0xy+ + =
. B.
7 3 11 0xy+ =
. C.
3 7 13 0xy + + =
. D.
7 3 13 0xy+ + =
.
Câu 10: Cho hai đường tròn
22
1
( ): 4C x y+=
( ) ( )
22
2
( ): 3 4 25C x y+ + =
. V trí tương đối gia 2
đường tròn là:
A. Tiếp xúc ngoài. B. Ct nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Không ct nhau.
Câu 11: Vi giá tr nào ca tham s m thì bất phương trình
2
2 4 0x mx +
có tp nghim là ?
A.
−
2
2
m
m
. B.
22m
. C.
−
2
2
m
m
. D.
22m
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2 2 2x x x x + +
là:
A.
)
2;S = +
. B.
( )
1;S = +
. C.
S =
. D.
(
1;2S =
.
Câu 13: Bất phương trình
482 + xx
tp nghim là:
A.
)
4
; 12;
3
S

= − +

. B.
4
;12
3
S

=


.
C.
(
;12S = −
. D.
4
;
3
S

= +

.
Câu 14: Bt phương trình nào sau đây có tập nghim là ?
A.
2
2
44
0
3
xx
x
−+
+
. B.
2
4
0
2
x
xx
−+
. C.
2
4 5 0xx +
. D.
2
5 4 0xx +
.
Câu 15: Cho
23
cos ; 2
52

=


. Khi đó
sin
bng:
A.
21
.
5
B.
21
.
5
C.
3
.
5
D.
3
.
5
Câu 16: Tp nghim ca h bất phương trình
2
3 2 0
10
xx
x
+
−
là:
A.
( )
;1S =
. B.
(
1;2S =
. C.
)
2;S = +
. D.
(
;1S = −
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
( )
cos 3 cosxx
=
. B.
sin cos
2
xx

+ =


.
C.
( )
sin 9 sinxx
+ =
. D.
3
tan cot
2
xx

−=


.
Câu 18: Cho hai đim
( 3;0), (0;4)AB
. Tìm trên tia Ox đim M sao cho din tích tam giác MAB bng 10
(đvdt).
A.
( )
2;0M
( )
8;0M
. B.
( )
2;0M
.
C.
( )
7;0M
( )
13;0M
. D.
( )
7;0M
.
Câu 19: Vi giá tr nào ca tham s m thì bất phương trình
( )
+ +
2
2 1 1 0x m x
có nghim?
A.
0
2
m
m
−
. B.
20m
. C.
0
2
m
m
−
. D.
20m
.
Câu 20: Trên đường tròn ng giác gc A, đim M biu diễn đim cuối cung lượng giác
AM
tha
( )
42
k
s Mkđ A

= +
. Có bao nhiêu đim M?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 21: Biu thc
4cos 3Ax=+
có giá tr ln nht bng:
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22: Cho đường tròn (C) tâm
(2; 1)I
. Đưng thng
:3 4 5 0d x y + =
cắt đường tròn (C) theo
một dây cung có độ dài bằng 6. Phương trình đường tròn (C) ?
A.
22
4 2 13 0x y x y+ + =
. B.
22
4 2 13 0x y x y+ + + =
.
C.
22
2 4 13 0x y x y+ + =
. D.
22
2 4 13 0x y x y+ + + =
.
Câu 23: Tìm giá tr ca tham s m đ phương trình
1 2 3x m x+ + =
có nghim
6;2x−
?
A.
(
;3m
. B.
1;11m−
. C.
)
5;m +
. D.
4;0m−
.
Câu 24: Cho bất phương trình
( )
2
2 2 8 0x x x+ +
. Tng các nghim nguyên âm ca bất phương
trình là:
A.
4
. B.
10
. C.
7
. D.
3
.
Câu 25: Cho đim
( )
4;1A
hai đường thng
1
: 3 3 0xy + =
,
2
: 3 7 0xy + + =
. Đim M nm trên
đường thng
1
khoảng cách đến đường thng
2
bằng độ dài đoạn thng MA. Tọa đ
đim M là:
A.
( )
2; 3M
. B.
( )
1;0M
. C.
( )
2; 1M −−
. D.
( )
0;3M
.
II. PHN T LUN
Bài 1:
a) Cho
3
sin
5
=−
3
2


. Tính
sin
6

+


?
b) Chứng minh đẳng thc:
( ) ( )
35
cos sin cot 3 tan 2cot
22
x x x x x


+ + + + =
Bài 2:
a) Gii bất phương trình:
2
3 10 4x x x
b) Tìm giá tr ca tham s m đ BPT :
22
2 9 0x x m +
nghiệm đúng vi
3;3x
.
Bài 3: Trong h trc tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
22
: 12 6 20 0C x y x y+ + + =
, đường thng
: 2 3 12 0d x y + =
và đim
( )
3;1A
.
a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường thng đi qua đim A và vuông góc với đường thng d.
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại đim
( )
2;0M
.
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ THI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2018 2019
Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
,đường tròn
( )
C
tâm
( )
2; 3I
tiếp xúc với đường
thng
:3 4 2 0xy + =
A.
( ) ( )
22
2 3 4.xy+ + =
B.
( ) ( )
22
2 3 4.xy + + =
C.
( ) ( )
22
2 3 16.xy+ + =
D.
( ) ( )
22
2 3 16.xy + + =
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây có tập nghim là R?
A.
2
3 6 0.xx +
B.
2
3 8 1 0.xx +
C.
2
2 3 0.xx
D.
2
2 2 5 0.xx +
Câu 3: Cho
4
0;cos
25

=
. Tính
sin
.
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
7
25
.
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
,cho Elip
( )
22
: 1.
25 16
xy
E +=
Tìm tiêu c ca
( )
E
.
A.
8
. B.
6
. C.
3
. D.
10
.
Câu 5: Cho góc lượng giác
tha mãn
2
sin
3
=
. Tính
( )
sin
.
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 6: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
23xx−
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho góc lượng giác
tha mãn
3
2


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cot 0
. B.
sin 0
. C.
cos 0
. D.
tan 0
.
Câu 8: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, lập phương trình chính tc ca Elip
( )
E
biết rng mt tiêu
đim ca
( )
E
( )
1
10;0F
và độ dài trc ln là
2 18.
A.
22
1
18 16
xy
+=
. B.
22
1
18 10
xy
+=
. C.
22
1
10 8
xy
+=
. D.
22
1
18 8
xy
+=
.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin 2cos cos
22
a b a b
ab
+−
+=
. B.
sin sin 2sin sin
22
a b a b
ab
+−
+ =
.
C.
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab
+−
+=
. D.
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab
+−
+=
.
Câu 10: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, góc giữa hai đường thng
2 1 0xy + =
5 10 3 0xy+ + =
A.
0
45
. B.
0
120
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 11: Tập xác định ca hàm s
2
1 2 4
2
xx
y
x
+−
=
A.
( )
;2 .−
B.
(
;0 .−
C.
( ;0] (2; ).− +
D.
( ;2].−
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin4 2sin 2 cos2
=
. B.
2
sin4 2cos 2 1

=−
.
C.
sin4 4sin

=
. D.
sin4 2sin cos
=
.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2 3 2 2 2xx
A.
1
;
2

+


. B.
1
;.
2

−


C.
1
;.
2

+


D.
1
;.
2

−


Câu 14: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, phương trình
( ) ( )
22
2 1 4 2 8 0x y m x m y+ + + =
phương trình đường tròn thì điều kin ca
m
A.
1
9
5
m
m
. B.
m
. C.
9
1
5
m
. D.
9
1
5
m
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
54
40xx−
A.
( ;0) (4; ). +
B.
( ;0) (0;4).−
C.
( ;4).−
D.
(0;4).
Câu 16: Điu kin ca
m
đ bất phương trình
22
2 2 4 0x mx m m
vô nghim là
A.
2.m −
B.
2.m
C.
2.m −
D.
2.m
Câu 17: Tp nghim ca h bất phương trình
2
30
1
0
2
xx
x
x
+
+
là?
A.
3;0 .
B.
3;1 .
C.
(
2;0 .
D.
2;0 .
Câu 18: Qu bóng gôn được đánh với vn tốc ban đầu
( )
0
/v m s
với góc đánh
th di chuyn xa vi
khong cách
( ) ( )
2
0
sin cos
5
v
dm

=
. Hi vi vn tốc đánh gôn ban đầu cho trước, qu bóng
gôn có th di chuyn xa nht bng bao nhiêu?
A.
2
10
o
v
. B.
2
5
o
v
. C.
2
0
v
. D.
2
0
2
5
v
.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
22
28x x x x + +
là tp hợp nào sau đây?
A.
( 3; 2).−−
B.
(2; ).+
C.
( ; 3) (2; ). +
D.
( ; 2) (3; ).− +
Câu 20: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, bao nhiêu đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
cách
( )
4;2B
mt khong bng
5
?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: Cho
2
sin cos
3

+=
. Tính
cos
4



.
A.
2
9
. B.
1
3
. C.
2
9
. D.
1
3
.
Câu 22: Cho các góc lượng giác
,ab
( ) ( ) ( ) ( )
sin cos cos sinT a b a b a b a b= + +
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
cos2Ta=
. B.
sin 2Ta=
. C.
cos2Tb=
. D.
sin2Tb=
.
Câu 23: Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0 0
cos 70 cos 90 2sin80 cos 80 sinx x x a bx c+ + + = +
mệnh đ đúng vi
mọi góc lượng giác
x
(đơn vị: độ),
,ab
các hng s dương,
0;90c
. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
3abc+ + =
. B.
1abc+ + =
. C.
3abc+ + =
. D.
1abc+ + =
.
Câu 24: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 36C x y + + =
và đim
( )
2;2A
. Biết
rng
d
là đường thẳng đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại hai đim
,MN
sao cho dây cung
MN
độ dài ln nhất. Trong các đim
( ) ( ) ( )
1
1;1 , ;4 , 3;0 , 2; 1
2
E F G I



, đim nào thuộc đường
thng
d
?
A. Đim
F
. B. Đim
I
. C. Đim
E
. D. Đim
H
.
Câu 25: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, khong cách t đim
( )
2;1M
đến đường thng
10xy+ =
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
2
. D.
2
.
II. PHN T LUN:
Bài 1:
a) Gii bất phương trình sau:
2
3 13 4 2.x x x+ + +
b) Tìm
m
đ bất phương trình
22
90x x m+
nghiệm đúng với mi
3;3x−
.
Bài 2:
a) Cho các góc lượng giác
. Biết
12
sin
13
=
,
2


. Tính
sin2
.
b) Chng minh rng vi mọi góc lượng giác
x
thì
sin .cos5 sin6 .cos2 sin7 .cosx x x x x x+=
.
Bài 3: Trong mt phng tọa độ
Oxy
có cho đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0C x y x y+ + =
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại đim
( )
2;0A
.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
cắt đường tròn
( )
C
tại đim th hai
B
sao cho
52AB =
.
----- HT -----
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN ---------- KHỐI 10
I. Thống nhất chương trình: Đại số:
- Bất đẳng thức bậc hai.
- Phương trình - bất phương trình quy về bậc hai
- Góc lượng giác và cung lượng giác
- Giá trị lượng giác của cung (góc) lượng giác
- Giá trị lượng giác của cung (góc) liên quan đặc biệt
- Một số công thức lượng giác Hình học:
- Phương trình đường thẳng; Khoảng cách và góc; Phương trình đường tròn II. Ma trận đề:
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) STT Các chủ đề Tổng số câu 1
Bất phương trình bậc hai 2 2
Bât phương trình qui về bậc hai 4 3
Góc và cung lượng giác 4 4
GTLG của góc và cung có liên quan đặc biệt 4 5
Một số công thức lượng giác 4 6
Phương trình đường thẳng. Khoảng cách , góc 4 7
Phương trình đường tròn 3
Tổng số câu: 25
B. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1: Bất phương trình quy về bậc hai: BPT chứa dấu GTTĐ + BPT chứa căn bậc 2
Câu 2: Lượng giác: tính GTLG, rút gọn, CM đẳng thức,...
Câu 3: Hình học: Viết PT đường thẳng, đường tròn, góc, khoảng cách, ... ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
(Biên soạn: cô Đồng Thị Kim Thủy) I. TRẮC NGHIỆM 2
x − 4x + 3  0 Câu 1:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 2
x − 6x + 8  0 A. (− ) ;1  (3; +) . B. (− )
;1  (4; +) . C. (− ;
 2) (3;+). D. (1;4) . x + 4x − 21 Câu 2:
Khi xét dấu biểu thức f ( x) 2 = 2 x − ta có 1
A. f ( x)  0 khi 7
−  x  −1 hoặc 1 x  3 .
B. f ( x)  0 khi x  7 − hoặc 1
−  x 1 hoặc x  3.
C. f ( x)  0 khi 1
−  x  0 hoặc x  1.
D. f ( x)  0 khi x  1 − . Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 4  x − 2 là A. 2; 2 + 2  ). B. (3 + 3;+) .
C. 2; 2 + 2 ) (3 + 3;+  +    ). D. 2; 2 2 ) 3 + 3; +   ) Câu 4: Bất phương trình: 2
x + 6x − 5  8 − 2x có nghiệm là
A. 3  x  5 .
B. 2  x  3 . C. 5 −  x  3 − . D. 3 −  x  −2. Câu 5:
Bất phương trình: 2x +1  3 − x có nghiệm là  1  A. − ; 4 − 2 2   . B. (3;4 + 2 2 ) . C. (4 − 2 2;3) . D. (4 + 2 2;+) .  2  Câu 6: Bất phương trình: 4 2 2
x − 2x − 3  x − 5 có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2.
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn. Câu 7: Góc có số đo o
108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4  Câu 8:
Góc có số đo 2 đổi sang độ là 5 A. o 240 . B. o 135 . C. o 72 . D. o 270 .  Câu 9:
Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần 15
đúng đến hàng phần trăm). A. 4,19 cm . B. 4,18cm . C. 95, 49 cm . D. 95,50 cm . 
Câu 10: Cho góc lượng giác (O ,
A OB) có số đo bằng
. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (O , A OB) ? 6 11 9 31 A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 5 89 Câu 11: Giá trị cot là 6 3 A. 3 . B. − 3 . C. . D. – 3 . 3 3
Câu 12: Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0 . C. –1.
D. Không xác định.  Câu 13: Cho
a   . Kết quả đúng là 2
A. sin a  0 , cos a  0 .
B. sin a  0 , cos a  0 .
C. sin a  0 , cos a  0 .
D. sin a  0 , cos a  0 .            
Câu 14: Đơn giản biểu thức A = cos − + sin − − cos + − sin +         , ta có:  2   2   2   2 
A. A = 2 sin a .
B. A = 2 cos a .
C. A = sin a – cos a . D. A = 0 .
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2 cot x −1 2 tan x A. cot 2x = . B. tan 2x = 2 cot x 2 1+ . tan x C. 3
cos 3x = 4 cos x − 3cos x . D. 3
sin 3x = 3sin x − 4sin x .
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin a . B. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . C. 2
cos 2a = 2cos a –1 . D. 2
cos 2a =1– 2sin a .
Câu 17: Trong các công thức sau, công thức nào sai? a + b a b a + b a b
A. cos a + cos b = 2 cos .cos .
B. cos a – cos b = 2sin .sin . 2 2 2 2 a + b a b a + b a b
C. sin a + sin b = 2sin .cos .
D. sin a – sin b = 2 cos .sin . 2 2 2 2
Câu 18: Rút gọn biểu thức: sin (a –17).cos (a +13) – sin (a +13).cos (a –17) , ta được: 1 1 A. sin 2a . B. cos 2a . C. − . D. . 2 2
Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng  : a x + b y + c = 0 và  : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức: a a + b b a a + b b A. cos ( ,  ) 1 2 1 2 = . B. cos ( ,  = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a + b b
a a + b b + c c C. cos ( ,  ) 1 2 1 2 = . D. cos ( ,  = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2
a + b + a + b a + b 1 1 1 1 x = 2 + 3t
Câu 20: Khoảng cách từ điểm M (15 )
;1 đến đường thẳng  :  là y = t 1 16 A. 5 . B. . C. 10 . D. . 10 5 x = 2 + t
Câu 21: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 10x + 5y −1 = 0 và  :  . 1 2 y =1− t 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 5
Câu 22: Cho đường thẳng  : 7x +10 y −15 = 0 . Trong các điểm sau điểm nào cách xa đường thẳng  nhất? A. N (0; 4) . B. M (1; 3 − ) . C. P (8;0) . D. Q (1;5) .
Câu 23: Cho đường tròn có phương trình (C ) 2 2
: x + y + 2ax + 2by + c = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường tròn có tâm là I ( ; a b) .
B. Đường tròn có bán kính là 2 2
R = a + b c . C. 2 2
a + b c  0 .
D. Tâm của đường tròn là I (− ; a b − ) .
Câu 24: Đường tròn 2 2
x + y − 2x +10y +1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. (2 ) ;1 . B. (3; ) 2 − . C. ( 1 − ; ) 3 . D. (4; ) 1 − .
Câu 25: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C : 2 2
x + y − 4x = 0 và (C 2 2
x + y + 8 y = 0 . 2 ) 1 ) : A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài. II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
Giải các phương trình sau a) 2
3x − 2 = x + 2x + 3 b) 2
x + 6x − 5  8 − 2x c) 2 2
3x + 6x + 4  2 − 2x x Bài 2:
a) Tìm số đo a của góc lượng giác (Ou,Ov) với 0  a  360 , biết một góc lượng giác cùng tia
đầu, tia cuối với góc đó có số đo là: 395 7 5 7
b) Rút gọn biểu thức A sin cos 9   = + + tan − + cot   6  4  2 Bài 3:
a) Viết phương trình đường tròn có tâm I (1; 5
− ) và đi qua O(0;0).
b) Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4x + 4 y −17 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
trong các trường hợp sau:
i) Điểm tiếp xúc là M (2 ) ;1
ii) d song song với đường thẳng  : 3x − 4 y − 2021 = 0
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
(Biên soạn: cô Phan Thị Thanh Bình) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= 2x + 3x +1, mệnh đề nào sau đây đúng   A. f ( x) 1  0, x   1 − ;−   .
B. f ( x)  0, x  (− ;  − ) 1 .  2    C. f ( x) 1  0, x   − ;  −   .
D. f ( x)  0, x  ( 1 − ;+) .  2  Câu 2: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = x bx + 3. Với giá trị nào của b thì f ( x) = 0 có nghiệm? A. b  (− ;  2 − 3  2 3;+ −    ). B. 2 3; 2 3   . C. (− ;  2 − 3)(2 3;+). D. ( 2 − 3;2 3) . Câu 3: Bất phương trình 2
x − 3x + 1 + x − 2  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm là số nguyên? A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 4: Bất phương trình 2
2x − 6x + 1  x − 2 có tập nghiệm là nửa khoảng a;b) . Tính 2a + . b 9 + 7 A. 6 + 7 . B. . C. 5 + 7 . D. 6 . 2 2 x x −10 Câu 5:
Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình  2 2 x + 2x − . 3 Tính M + . m A. 5 − . B. 4 − . C. 3 − . D. 2 − . Câu 6:
Cho bất phương trình f ( x) 2
= 3x + 2(2m − )
1 x + m + 4  0, m là tham số, m  . Hỏi có bao
nhiêu giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm? A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 7 Câu 7:
Một đường tròn có bán kính 4cm. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo . 12 7  A. 210 . B. 8 . C. . D. . 3 3 Câu 8:
Điền vào ô trống sau: 560 = ... rad 28 1 28  A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 9:
Cặp góc lượng giác nào dưới đây có cùng tia đầu và tia cuối.  16 3 25 3 115 3 11 A. và . B. và . C. và . D. và − . 3 3 4 4 7 7 2 2 13
Câu 10: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là −
. Tìm số đo của góc hình học uOv . 10 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức A = cos37 .  cos23 −sin37 .  sin 23. 1 1 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 12: Rút gọn biểu thức P = sin ( x + 8 ) − 2sin ( x − 6 ). A. 2sin x . B. sin x . C. −sin x . D. 2 − sin x. 1  Câu 13: Cho sin = và
   . Tính cos. 3 2 2 2 2 2 2 2 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3 sin − 3cos Câu 14: Cho tan = 3
− . Tính giá trị của biểu thức P = cos + . 2sin 5 5 6 6 A. . B. − . C. − . D. . 6 6 5 5 1 Câu 15: Cho cos = . Tính cos 2. 3 2 2 7 7 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 9 9
Câu 16: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. sin (a + b) = sin .
a cos b − cos . a sin b .
B. cos (a b) = cos . a cos b + sin . a sin b . a + b a b a b
C. sin a − sin b = 2sin .cos . D. (a b) tan tan tan = 2 2 1 − . tan . a tan b cos x + sin x cos x − sin x
Câu 17: Rút gọn biểu thức P = − cos x − sin x cos x + . sin x
A. P = 2 tan 2x .
B. P = 2 cot 2x . C. 2 P = tan x . D. 2 P = cot x . 1 Câu 18: Cho sin . x sin 2x + cos .
x cos 2x = . Tính giá trị của cos . x 3 2 1 1 2 A. . B. . C. − . D. − . 3 3 3 3
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (15; )
1 đến đường thẳng x − 3y − 2 = 0 là 1 16 A. . B. . C. 10 . D. 5 . 10 5
Câu 20: Góc giữa đường thẳng 3x + y − 2 = 0 và trục hoành bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;0), B (0; 4
− ), tọa độ của điểm M thuộc Oy sao cho diện tích tam
giác MAB bằng 6 là A. (0;8) . B. (0; ) 1 . C. (0; ) 1 − . D. (0; 8 − ) .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;5), đường thẳng d qua M cắt các tia O ,
x Oy lần lượt tại A( ;0 a
) và B(0;b). Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi a +b bằng A. 49 . B. 40 . C. 20 . D. 14 .
Câu 23: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 4x − 2 y +1 = 0 A. I (2; ) 1 , R = 2 . B. I (2; ) 1 , R = 6 . C. I ( 2 − ;− )
1 , R = 2 . D. I ( 2 − ;− ) 1 , R = 6 .
Câu 24: Phương trình đường tròn tâm I (3; 4
− ) và tiếp xúc với đường thẳng (d ) : 2x y + 5 = 0 là A. 2 2
x + y − 6x + 8y −15 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x + 8y − 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 6x − 8y −15 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x − 8y − 20 = 0 . 2 2
Câu 25: Cho hai đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 4x + 4 y − 8 = 0 và (C : x − 2 + y −1 = 15. Số giao 2 ) ( ) ( ) 1
điểm của (C và (C 2 ) 1 ) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. II. TỰ LUẬN.
Bài 1: Giải bất phương trình x − 2
1) Giải bất phương trình:  3 2 x − 5x + 6
2) Giải bất phương trình sau: 3
x − 3x −10  x − 2
3) Giải bất phương trình sau: 2
x − 3 + 15 − x  2 x − 7x + 24 . 3
Bài 2: 1) Tính các giá trị lượng giác của góc  biết cot = 3 − và    2. 2    sin ( +  ).cos  − .tan (7 +    )  2 
2) Rút gọn biểu thức sau A = . (  − )  3  cos 5 .sin + .tan (2 +    )  2  Bài 3:
1) Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;9) và tiếp xúc với đường thẳng 4x − 3y + 3 = 0
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( x − )2 2 1
+ y = 40 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 3x y +17 = 0.
3) Cho đường tròn tâm I (2;3), bán kính R = 1. Tìm giá trị của k để đường thẳng  : y = kx cắt
đường tròn tạo thành dây cung có độ dài bằng 2.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
(Biên soạn: thầy Bùi Hữu Thước) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bất phương trình 2
x + 4x + 3  0 có tập nghiệm là: A. (− ; 3 − ) 1 . B. . C. ( ; − − ) 3  (− ; 1 +) . D. [ 3 − : 1 − ]. Câu 2: Cho bất phương trình 2
x − 2mx + 8m − 7  0 (m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất
phương trình nghiệm đúng với x  (− ) 0 ; là 7 7
A. 1  m  7 .
B. 1  m  7 . C. m  . D. m  . 8 8 Câu 3:
Bất phương trình x + 2  3 có tập nghiệm là A. [− ] 1 ; 5 . B. . C. ( ; − − ) 5  ; 1 ( ) + . D. (− ) 1 ; 5 . Câu 4: Bất phương trình 2
x +1  x −1có tập nghiệm là A. ( ;1 − ). B. . C. (− ;  1
− ) (1;+) . D.  . Câu 5:
Bất phương trình x +1 
x +1 có tập nghiệm là A. ( ; − 0) . B. . C. (0; +) . D. (1; +) . Câu 6:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x x có tập nghiệm A. ( ; − 0) . B. (1; +) . C. (0; +) . D. . Câu 7: Giá trị của 0 sin 750 bằng 1 1 2 A. . B. − . C. . D. 0. 2 2 2  2023  Câu 8: Giá trị của tan   bằng  4  3 A. 1. B. 1 − . C. . D. 0. 3  Câu 9: Biết 0   
khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng? 2  5   5   5   5  A. sin  +  0   . B. cos  +  0   . C. tan  +  0   . D. cot  +  0   .  13   13   13   13  3  3 Câu 10: Cho sin  = và   
khi đó giá trị của cos bằng 5 2 2 4 3 3 4 A. − . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 11: Cho cos  0 khi đó kết luận nào sau đây chắc chắn đúng? A. cos(- )  0 . B. sin(- )  0 . C. sin(- )  0 . D. tan(- )  0 .
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mọi tam giác ABC ?
A. sin( A + B) = sin C .
B. cos( A + B) = o c sC .
C. tan( A + B) = tan C .
D. cot( A + B) = cot C .
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mọi tam giác ABC vuông tại B ?
A. tan(A + B) = − cot A .
B. tan(A + B) = − cot B .
C. cos(A + B) = cos A .
D. cos(A + B) = cos C .
Câu 14: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
A = cos 2 + cos 4 + cos 6 + cos 8 + ... + cos 82 + cos 84 + cos 86 + cos 88 + cos 90 bằng A. 21. B. 22. C. 23. D. Kết quả khác. 5     Câu 15: Cho sin = và 0   
khi đó giá trị của cos  −   bằng 13 2  4  2 2 17 2 7 2 A. . B. − . C. . D. − . 34 26 26 26   
Câu 16: Cho tan  = 3 khi đó giá trị của tan  +   bằng  4  7 17 A. . B. 4 − . C. 2 − . D. . 17 7 3 
Câu 17: Cho cos = − và 0     khi đó giá trị của cos bằng 5 2 2 5 − 2 5 5 5 A. . B. . C. . D. − . 5 5 5 5
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với mọi cung lượng giác có số đo  ? A. cos2 = os c -sin . B. 2 2 cos2 = o c s  + sin  . C. 3 3 cos2 = o c s  − sin  . D. 4 4 cos2 = o c s  − sin  .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng () : 3x + 4 y −12 = 0 và điểm M (1 ) ;1 khi đó khoảng
cách từ điêm M đến cho đường thẳng () là A. 1. B. -1. C. −5 . D. 5.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng ( : 3x + 4 y −12 = 0 ( : 4x − 3y −12 = 0 .Khi đó 2 ) 1 )
góc giữa hai đường thẳng ( và ( có số đo là 2 ) 1 ) A. 0 120 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng () : 3x + 4 y −12 = 0 và điểm A(1 )
;1 khi đó số điểm M
nằm trên đường thẳng () mà AM = 2021 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2.
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(0;3), B (4;0) khi đó phân giác của góc OAB có phương trình là:
A. 2x + y − 3 = 0 .
B. 2x y − 3 = 0 .
C. 2x y + 3 = 0 .
D. x + 2 y − 3 = 0 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A( 1 − ;− )
1 , B (2;3) khi đó đường tròn tâm A và đi qua B có phương trình là: 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 25 . B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 5. 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25. D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 5 .
Câu 24: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y − 2mx + 2my + 3m − 6m + 5 = 0 trở
thành phương trình của một đường tròn là: m  1 m  5 −
A. 1  m  5 . B.  . C. 5 −  m  1 − . D. . m  5 m  1 −
Câu 25: Tập hợp tất cả các tâm của họ đường tròn 2 2
x + y − 4(sin ) x + 4(cos ) y + 3 = 0 ( là tham số thực) là
A.
Một đường thẳng.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một đường tròn. D. Một cung tròn. II. TỰ LUẬN Bài 1:
a) Giải bất phương trình: 2
x −1  x − 5x + 7
b) Giải bất phương trình: 2 x +1  x − 2x + 5
c) Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình 2x − 2m x có nghiệm Bài 2: 15 a) Cho cos =
và 0     . Tính giá trị của tan 17
sin x + sin 2x + sin 3x
b) Rút gọn biểu thức A = cosx+ o c s2x + o c s3x Bài 3:
a) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A( 1 − ;− )
1 , B (5;7) . Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính. 2 2
b) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) ( x − ) + ( y − ) 2 : 1 2
= 2 . Viết phương trình các tiếp
tuyến của đường tròn (C ) biết trằng tiếp tuyến này song song với đường thẳng () : 3x + 4 y = 0 2 2
c) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) ( x − ) + ( y − ) 2 : 1 2
= 2 với tâm I và điểm M (1;10)
. Viết phương trình đường thẳng (d ) qua M sao cho đường thẳng này cắt đường tròn tại hai điểm ,
A B mà diện tích tam giác IAB lớn nhất.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Kết quả nào cho ta tìm được góc ?   3 3 sin  =  sin =   5 sin = 0,75 sin = 0 − ,8 A. 7  . B.  . C.  . D.  . 4   2 cos = 0, 25 cos = 0 − ,6 cos =   =  cos 7  5 Câu 2:
Trong tam giác ABC, đẳng thức nào đúng?
A. sin B = cos( A + C) . B. sin B = sin( A + C) . C. sin B = cos( A C) . D. sin B = sin( A C) . sin + tan Câu 3:
Kết quả rút gọn của biểu thức: bằng: cos +1 1 A. sin . B. cos . C. tan  . D. cot  Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5 − − 2x là: A. S = (− ;  − ) 1 .
B. S = (1; +) . C. S = ( 1 − ;+) . D. S = (− ) ;1 . Câu 5:
Cho hình Elip biết tọa độ một tiêu điểm là F ( 1
− ;0) và một đỉnh là A(3;0) . Phương trình chính tắc của Elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 9 5 9 8 9 3 6 5 Câu 6:
Hình Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở có tọa độ là M (4;3) . Phương trình chính tắc của Elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 16 9 16 4 16 9 4 3 Câu 7:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2xy − 3 = 0 . B. 2 2
x y + 5x − 4y −1 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 3y +15 = 0 . x =10 + t Câu 8:
Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x + y +15 = 0 và  :  t R . 2 ( ) 1 y =1+ 2t A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 0 . Câu 9:
Cho tam giác ABC có A(2;− )
1 , B (4;5), C ( 3
− ;2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 3x + 7 y +1 = 0 .
B. 7x + 3y −11 = 0 .
C. −3x + 7 y +13 = 0 . D. 7x + 3y +13 = 0 . 2 2
Câu 10: Cho hai đường tròn 2 2
(C ) : x + y = 4 và (C ) : x + 3 + y − 4
= 25 . Vị trí tương đối giữa 2 2 ( ) ( ) 1 đường tròn là:
A. Tiếp xúc ngoài. B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Không cắt nhau.
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2
x − 2mx + 4  0 có tập nghiệm là ? m  −2 m  −2 A.  .
B. −2  m  2 . C.  .
D. −2  m  2 . m   2 m   2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2 − x + 2 − x x + 2 − x là:
A. S = 2;+) .
B. S = (1;+) .
C. S =  . D. S = (1;  2 .
Câu 13: Bất phương trình 2x − 8  x + 4 có tập nghiệm là:  4  4  A. S = − ;  12;+  )  . B. S = ;12 .    3  3  4  C. S = (− ;  12 . D. S = ; +   . 3 
Câu 14: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ? 2 x − 4x + 4 x − 4 A.  0 . B.  0
x + x −  . D. 2
x − 5x + 4  0 . 2 x + 3 2 x x + . C. 2 4 5 0 2 2  3  Câu 15: Cho cos = ;    2   . Khi đó sin bằng: 5  2  21 21 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 5 5 2
x − 3x + 2  0
Câu 16: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: x −1  0 A. S = (− ) ;1 . B. S = (1;  2 .
C. S = 2;+) .
D. S = (−  ;1 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?   
A. cos (3 − x) = −cos x . B. sin x + = −cos x   .  2   3 
C. sin (9 + x) = − sin x . D. tan − x = cot x   .  2 
Câu 18: Cho hai điểm ( A 3
− ;0), B(0;4) . Tìm trên tia Ox điểm M sao cho diện tích tam giác MAB bằng 10 (đvdt).
A. M (2;0) và M ( 8 − ;0) . B. M (2;0) .
C. M (7;0) và M ( 1 − 3;0) . D. M (7;0) . 2
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình x − 2 (m + 1)x + 1  0 có nghiệm? m   0 m   0 A.  .
B. −2  m  0 . C.  .
D. −2  m  0 . m  2 −  m  2 − 
Câu 20: Trên đường tròn lượng giác gốc A, điểm M biểu diễn điểm cuối cung lượng giác AM thỏa  ksđ M A = − +
(k  ) . Có bao nhiêu điểm M? 4 2 A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 21: Biểu thức A = 4cos x + 3 có giá trị lớn nhất bằng: A. 7 . B. 1. C. −1. D. 3 .
Câu 22: Cho đường tròn (C) có tâm là I (2; −1) . Đường thẳng d : 3x − 4 y + 5 = 0 cắt đường tròn (C) theo
một dây cung có độ dài bằng 6. Phương trình đường tròn (C) là? A. 2 2
x + y − 4x + 2 y −13 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 2 y +13 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x − 4 y −13 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x − 4 y +13 = 0 .
Câu 23: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x + m +1 = 2 3 − x có nghiệm x  6 − ;2? A. m (− ;  −  3 . B. m  1 − ;1  1 . C. m  5; − +). D. m  4 − ;  0 .
Câu 24: Cho bất phương trình ( x + ) 2 2
x − 2x + 8  0 . Tổng các nghiệm nguyên âm của bất phương trình là: A. −4 . B. 10 − . C. 7 − . D. 3 − .
Câu 25: Cho điểm A(4; )
1 và hai đường thẳng  : 3x + y − 3 = 0 ,  : 3x + y + 7 = 0 . Điểm M nằm trên 1 2
đường thẳng  và có khoảng cách đến đường thẳng  bằng độ dài đoạn thẳng MA. Tọa độ 1 2 điểm M là: A. M (2;− ) 3 .
B. M (1;0). C. M ( 2 − ;− ) 1 . D. M (0;3) . II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 3 3   
a) Cho sin = − và     . Tính sin  +   ? 5 2  6   3   5 
b) Chứng minh đẳng thức: cos ( − x) − sin + x + cot   (3 − x)+ tan + x = 2 − cot x    2   2  Bài 2:
a) Giải bất phương trình: 2
x x − 3x −10  4
b) Tìm giá trị của tham số m để BPT : 2 2
x − 2 9 − x + m  0 nghiệm đúng với x  −3;  3 .
Bài 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y −12x + 6 y + 20 = 0 , đường thẳng
d : 2x − 3y +12 = 0 và điểm A(3 ) ;1 .
a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M (2;0) .
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
NĂM HỌC 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,đường tròn (C ) có tâm là I (2; 3
− ) và tiếp xúc với đường
thẳng  : 3x − 4 y + 2 = 0 là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 3) = 4.
B. ( x − 2) + ( y + 3) = 4. 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 3) = 16.
D. ( x − 2) + ( y + 3) = 16. Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? A. 2
x − 3x + 6  0. B. 2 3
x +8x −1 0. C. 2
x − 2x − 3  0. D. 2
2x − 2x + 5  0.  4 Câu 3: Cho −
   0;cos = . Tính sin . 2 5 3 3 1 7 A. − . B. . C. . D. − . 5 5 5 25 x y Câu 4:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho Elip ( E ) 2 2 : +
=1. Tìm tiêu cự của (E) . 25 16 A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 10 . 2 Câu 5:
Cho góc lượng giác  thỏa mãn sin = . Tính sin (  − ) . 3 2 2 5 5 A. − . B. . C. . D. − . 3 3 3 3 Câu 6:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x − 2x  3 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 3 Câu 7:
Cho góc lượng giác  thỏa mãn    
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. cot   0 .
B. sin   0 .
C. cos  0 .
D. tan   0 . Câu 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của Elip ( E) biết rằng một tiêu
điểm của (E) là F − 10;0 và độ dài trục lớn là 2 18. 1 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 18 16 18 10 10 8 18 8 Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây đúng? a + b a b a + b a b
A. sin a + sin b = 2 cos cos .
B. sin a + sin b = 2 − sin sin . 2 2 2 2 a + b a b a + b a b
C. sin a + sin b = 2sin cos .
D. sin a + sin b = 2 cos sin . 2 2 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng 2x y +1 = 0 và 5x +10 y + 3 = 0 là A. 0 45 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 60 . 2 1+ 2x − 4x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là 2 − x A. ( ; − 2). B. ( ; − 0. C. (− ;  0](2;+). D. ( ; − 2].
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin 4 = 2sin 2 cos 2 . B. 2
sin 4 = 2cos 2 −1.
C. sin 4 = 4sin  .
D. sin 4 = 2sin cos .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 3  2(2x − 2) là  1   1   1   1  A. ; +   . B. ; − .   C. − ; + .   D. ; − − .    2   2   2   2 
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình 2 2
x + y − 2(m + )
1 x − 4(m − 2) y + 8 = 0 là
phương trình đường tròn thì điều kiện của m m 1 9 9 A.  9      .
B. m  . C. 1 m . D. 1 m . m  5 5  5
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 5 4
x − 4x  0 là A. (− ;  0) (4;+ )  . B. (− ;  0) (0;4). C. ( ; − 4). D. (0; 4).
Câu 16: Điều kiện của m để bất phương trình 2 2
x − 2mx m − 2m − 4  0 vô nghiệm là A. m  2. −
B. m  2. C. m  2. −
D. m  2. 2 x + 3x  0 
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 1− x là?  0 x + 2 A.  3 − ;0. B.  3 − ;  1 . C. ( 2 − ;0. D.  2 − ;0.
Câu 18: Quả bóng gôn được đánh với vận tốc ban đầu v m / s với góc đánh  có thể di chuyển xa với 0 ( ) 2 v sin cos khoảng cách d ( ) 0 =
(m) . Hỏi với vận tốc đánh gôn ban đầu cho trước, quả bóng 5
gôn có thể di chuyển xa nhất bằng bao nhiêu? 2 v 2 v 2 2v A. o . B. o . C. 2 v . D. 0 . 10 5 0 5
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x x − 2  −x + x + 8 là tập hợp nào sau đây? A. ( 3 − ; 2 − ). B. (2; +). C. (− ;  3 − ) (2;+ )  . D. (− ;  2 − ) (3;+ )  .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(1; 2 − ) và cách B(4;2) một khoảng bằng 5 ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 . 2   
Câu 21: Cho sin  + cos = . Tính cos  −   . 3  4  2 1 2 1 A. − . B. − . C. . D. . 9 3 9 3
Câu 22: Cho các góc lượng giác a,b T = sin (a + b) cos (a b) − cos (a + b)sin (a b) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
T = cos 2a .
B. T = sin 2a .
C. T = cos 2b .
D. T = sin 2b . Câu 23: Biết rằng ( 0 x + )− ( 0 x + ) 0 − ( 0 x + ) = a ( 0 cos 70 cos 90 2sin 80 cos 80
sin bx + c ) là mệnh đề đúng với
mọi góc lượng giác x (đơn vị: độ), a,b là các hằng số dương, c 0;90 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a + b + c = 3 − .
B. a + b + c = 1.
C. a + b + c = 3 .
D. a + b + c = 1 − . 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : ( x − 2) + ( y + ) 1 = 36 và điểm A( 2 − ;2). Biết
rằng d là đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (C ) tại hai điểm M , N sao cho dây cung MN có  1 
độ dài lớn nhất. Trong các điểm E ( 1 − )
;1 , F − ; 4 , G ( 3 − ;0), I (2;−   )
1 , điểm nào thuộc đường  2  thẳng d ?
A.
Điểm F .
B. Điểm I .
C. Điểm E .
D. Điểm H .
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (2 )
;1 đến đường thẳng x + y −1 = 0 là 2 2 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1:
a) Giải bất phương trình sau: 2
3x +13x + 4  −x + 2.
b) Tìm m để bất phương trình 2 2
x + 9 − x m  0 nghiệm đúng với mọi x  3 − ;  3 . Bài 2: 12 
a) Cho các góc lượng giác  . Biết sin = ,
    . Tính sin 2 . 13 2
b) Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác x thì sin .
x cos 5x + sin 6 .
x cos 2x = sin 7 .
x cos x .
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy có cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4x − 6 y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A(2;0) .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (C ) tại điểm thứ hai B sao cho AB = 5 2 . ----- HẾT -----