Nội dung ôn tập kinh tế chính trị

Nội dung ôn tập kinh tế chính trị

lOMoARcPSD| 30964149
lOMoARcPSD| 30964149
NI DUNG ÔN TP Ktctmln - kinh tế chính tr
Khoa học tự nhiên (Đại học phạm Đà Nẵng - Đại học Đà Nẵng)
lOMoARcPSD| 30964149
NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TR MÁC LÊNIN
(Dùng cho sinh viên tất cả các trường thuộc Đại học Đà Nẵng)
Phần thuyết
CHƯƠNG 2:
1. Sản xuất hàng hóa điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
* Sản xuất hàng hóa :
- 2 kiểu tổ chức sản xuất :
+ Sản xuất tự cung tự cấp
+ Sản xuất hàng hóa
*Điều kiện ra đời :
- sự phân công hội ( xuất hiện nhu cầu , ý muốn trao đổi, mua bán sản
phẩm do mình tạo ra với nhau )
- Có sự tư hữu về TLSX ( Xuất hiện quyền trao đổi , mua bán sản phẩm 1 cách hợp
pháp)
2. Hàng hóa, 2 thuộc tính của hàng hóa; Tính hai mặt của lao động sản xuất
hàng hóa
* Hàng hóa sản phẩm của quá trình sản xuất , thỏa mãn nhu cầu của con
người thông qua trao đổi mua bán.
* 2 thuộc tính củang hóa :
+ Giá trsdụng của hàng hóa (được biểu hiện thông qua quá trình sử dụng hay
tiêu dùng hàng hóa đó )
+ Giá trị của hàng hóa ( hao phí lao động xã hội )
* Tính hai mặt của LĐSX hàng hóa :
- cụ thể ( những ngành nghề chuyên môn như bác , giáo viên,…) tạo ra giá
trị sử dụng nên phạm trù VĨNH VIỄN tồn tại trong mọi nên sản xuất
- trừu tượng ( chỉ tính đến sự tiêu hao sức lức như làm công việc tay chân) tạo
ra giá trị của hàng hóa nên nó là phạm trù LỊCH SỬ , chỉ tồn tại trong nền sx hàng
hóa.
3. Lượng giá trị c nhân tố ảnh hưởng đến ợng giá trị của hàng hóa
* Lượng giá trị của hàng hóa :
+ Thời gian biệt
lOMoARcPSD| 30964149
+ Thời gian hội => Giá trị của 1 loại hàng hóa trên thị trường ( giá trị
hội) sẽ do TGLĐXH quyết định.
*Các nhân tố ảnh ởng đén lượng giá trị hàng hóa :
- Năng suất lao
- Cường độ lao động
Năng suất LĐ
Cường độ
Lượng gtr MỘT đơn vị
hàng hóa
Tỉ lệ NGHỊCH
Lượng giá tr TỔNG đơn
vị hàng hóa
Tỉ lệ THUẬN
- Tính chất của quá trình lao động:
+ Lao động giản đơn ( bất cứ 1 người bình thường nào không khuyết tật
về thể đều có thể làm đc )
+ Lao động phức tạp ( phải trải qua quá trình học tập chuyên môn )
4. Bản chất chức năng của tiền tệ.
* Bản chất của tiền tệ :
- Tiền tệ hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá , hình thái biểu hiện
cho giá trị của hàng hóa.
- Giá cả biểu hiện bằng tiền của giá trị.
* Chức năng :
- Thước đo giá trị ( phải tiền vàng )
- Lưu thông ( bất loại tiền nào được hội chấp nhận )
- Thanh toán
- Cất trữ
- Tiền tệ thế giới
=> Chỉ tiền vàng thực hiện đầy đủ 5 chức năng của tiền tệ.
=> Tiền hiệu giá trị chỉ thực hiện đc 2 chức năng đó lưu thông thanh
toán
5. Thị trường vai trò của thị trường.
* Thị trường : nơi mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
lOMoARcPSD| 30964149
* Vai trò : - Thị trường vừa điều kiện cần , vừa môi trường cho sản xuất
phát triển
- nơi quan trọng để kiểm tra, đánh giá năng lực của các chủ thể kinh tế
- Gắn kết nền kinh tế thành 1 chỉnh thể từ sản xuất, phân phối, u thông,
6. Nền kinh tế thị trường đặc trưng của nền kinh tế trị trường.
7. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường
*Người sản xuất : người sản xuất cung cấp hàng hóa ( vai trò quyết định
trong nền kinh tế sx cái gì, sx như thế nào,..)
*Người tiêu dùng : những người mua hàng hóa trên thị trường để thỏa mãn nhu
cầu tiêu dùng(vài trò quan trọng trong việc định ớng sản xuất )
*Các chủ thể trung gian trong thị trường : các chủ thể hoạt động nhằm mục đích
kết nối, thông tin giữa bên mua bên bán
*Nhà nước : là người tiêu dùng lớn của nền kinh tế (tạo mtrg pháp luật nhằm điều
chỉnh hành vi , đảm bảo công bằng, định hướng xây dựng và phát triển nền kinh tế)
9. Các quy luật kinh tế bản của nền kinh tế thị trường.( quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ , quy luật cạnh tranh)
CHƯƠNG 3:
1. ng thức chung của tư bản.
2. Hàng hóa sức lao động
3. bản bất biến, tư bản khả biến tiền công.
4. Tuần hoàn và chu chuyển bản, bản cố định bản lưu động
5. Tỷ suất khối lượng giá trị thặng dư. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng
6. Bản chất của tích lũy bản. Những nhân tố ảnh hướng tới qui tích lũy
bản. Một số quy luật của tích lũy bản.
7. Chí phí sản xuất, lợi nhuận tỷ suất lợi nhuận, các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ
suất lợi nhuận
8. Lợi nhuận bình quân giá cả sản xuất. bản thương nghiệp, bản cho vay.
Lợi nhuận thương nghiệp, lợi tức.
lOMoARcPSD| 30964149
CHƯƠNG 4
1. Độc quyền, độc quyền nhà nước
2. Quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền
3. Lợi nhuận độc quyền giá cả độc quyền
4. luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền trong nền kinh tế thị
trường TBCN.
CHƯƠNG 5
1. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam
2. Lợi ích kinh tế, vai trò của lợi ích kinh tế.
3. Quan hệ lợi ích kinh tế và sự thống nhất và mâu thuẫn trong các quan hệ lợi ích
kinh tế
CHƯƠNG 6
1. Đặc trưng của các cuộc cách mạng công nghiệp .
2. Công nghiệp hóa và các hình công nghiệp hóa trên thế giới
3. Nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
4. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ của Việt Nam trong Hội nhập kinh tế quốc tế
Phần bài tập
1. Bài tập tính gtrị hàng hóa
2. Bài tập về tích lũy bản
3. Bài tập tính cấu tạo hữu cơ, tỷ suất giá trị thặng dư, bản cố định, bản lưu
động, bản bất biến, bản khả biến, tốc độ chu chuyển, chi phí sản xuất, lợi
nhuận, tỷ suất lợi nhuận, lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất, lợi tức.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 30964149 lOMoAR cPSD| 30964149
NỘI DUNG ÔN TẬP Ktctmln - kinh tế chính trị
Khoa học tự nhiên (Đại học Sư phạm Đà Nẵng - Đại học Đà Nẵng) lOMoAR cPSD| 30964149 NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
(Dùng cho sinh viên tất cả các trường thuộc Đại học Đà Nẵng) Phần lý thuyết CHƯƠNG 2:
1. Sản xuất hàng hóa và điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa * Sản xuất hàng hóa :
- Có 2 kiểu tổ chức sản xuất :
+ Sản xuất tự cung tự cấp + Sản xuất hàng hóa *Điều kiện ra đời :
- Có sự phân công LĐ xã hội ( xuất hiện nhu cầu , ý muốn trao đổi, mua bán sản
phẩm do mình tạo ra với nhau )
- Có sự tư hữu về TLSX ( Xuất hiện quyền trao đổi , mua bán sản phẩm 1 cách hợp pháp)
2. Hàng hóa, 2 thuộc tính của hàng hóa; Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
* Hàng hóa là sản phẩm của quá trình LĐ sản xuất , thỏa mãn nhu cầu của con
người thông qua trao đổi mua bán.
* 2 thuộc tính của hàng hóa :
+ Giá trị sử dụng của hàng hóa (được biểu hiện thông qua quá trình sử dụng hay tiêu dùng hàng hóa đó )
+ Giá trị của hàng hóa ( là hao phí lao động xã hội )
* Tính hai mặt của LĐSX hàng hóa :
- LĐ cụ thể ( những ngành nghề chuyên môn như bác sĩ , giáo viên,…) tạo ra giá
trị sử dụng nên nó là phạm trù VĨNH VIỄN tồn tại trong mọi nên sản xuất
- LĐ trừu tượng ( chỉ tính đến sự tiêu hao sức lức như làm công việc tay chân) tạo
ra giá trị của hàng hóa nên nó là phạm trù LỊCH SỬ , chỉ tồn tại trong nền sx hàng hóa.
3. Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa
* Lượng giá trị của hàng hóa : + Thời gian LĐ cá biệt lOMoAR cPSD| 30964149
+ Thời gian LĐ xã hội => Giá trị của 1 loại hàng hóa trên thị trường ( giá trị xã
hội) sẽ do TGLĐXH quyết định.
*Các nhân tố ảnh hưởng đén lượng giá trị hàng hóa : - Năng suất lao - Cường độ lao động Năng suất LĐ Cường độ LĐ
Lượng giá trị MỘT đơn vị Tỉ lệ NGHỊCH hàng hóa
Lượng giá trị TỔNG đơn Tỉ lệ THUẬN vị hàng hóa
- Tính chất của quá trình lao động:
+ Lao động giản đơn ( Là LĐ mà bất cứ 1 người bình thường nào không khuyết tật
về cơ thể đều có thể làm đc )
+ Lao động phức tạp ( Là LĐ phải trải qua quá trình học tập chuyên môn )
4. Bản chất và chức năng của tiền tệ.
* Bản chất của tiền tệ :
- Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá , là hình thái biểu hiện
cho giá trị của hàng hóa.
- Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị. * Chức năng :
- Thước đo giá trị ( phải là tiền vàng )
- Lưu thông ( bất kì loại tiền nào được xã hội chấp nhận ) - Thanh toán - Cất trữ - Tiền tệ thế giới
=> Chỉ có tiền vàng là thực hiện đầy đủ 5 chức năng của tiền tệ.
=> Tiền kí hiệu giá trị chỉ thực hiện đc 2 chức năng đó là lưu thông và thanh toán
5. Thị trường và vai trò của thị trường.
* Thị trường : Là nơi mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau. lOMoAR cPSD| 30964149
* Vai trò : - Thị trường là vừa điều kiện cần có , vừa là môi trường cho sản xuất phát triển
- Là nơi quan trọng để kiểm tra, đánh giá năng lực của các chủ thể kinh tế
- Gắn kết nền kinh tế thành 1 chỉnh thể từ sản xuất, phân phối, lưu thông, …
6. Nền kinh tế thị trường và đặc trưng của nền kinh tế trị trường.
7. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường
*Người sản xuất : là người sản xuất và cung cấp hàng hóa ( vai trò quyết định
trong nền kinh tế sx cái gì, sx như thế nào,..)
*Người tiêu dùng : là những người mua hàng hóa trên thị trường để thỏa mãn nhu
cầu tiêu dùng(vài trò quan trọng trong việc định hướng sản xuất )
*Các chủ thể trung gian trong thị trường : là các chủ thể hoạt động nhằm mục đích
kết nối, thông tin giữa bên mua và bên bán
*Nhà nước : là người tiêu dùng lớn của nền kinh tế (tạo mtrg pháp luật nhằm điều
chỉnh hành vi , đảm bảo công bằng, định hướng xây dựng và phát triển nền kinh tế)
9. Các quy luật kinh tế cơ bản của nền kinh tế thị trường.( quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ , quy luật cạnh tranh) CHƯƠNG 3:
1. Công thức chung của tư bản.
2. Hàng hóa sức lao động
3. Tư bản bất biến, tư bản khả biến và tiền công.
4. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản, tư bản cố định và tư bản lưu động
5. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
6. Bản chất của tích lũy tư bản. Những nhân tố ảnh hướng tới qui mô tích lũy tư
bản. Một số quy luật của tích lũy tư bản.
7. Chí phí sản xuất, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận, các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
8. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. Tư bản thương nghiệp, tư bản cho vay.
Lợi nhuận thương nghiệp, lợi tức. lOMoAR cPSD| 30964149 CHƯƠNG 4
1. Độc quyền, độc quyền nhà nước
2. Quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyền
3. Lợi nhuận độc quyền và giá cả độc quyền
4. Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền trong nền kinh tế thị trường TBCN. CHƯƠNG 5
1. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
2. Lợi ích kinh tế, vai trò của lợi ích kinh tế.
3. Quan hệ lợi ích kinh tế và sự thống nhất và mâu thuẫn trong các quan hệ lợi ích kinh tế CHƯƠNG 6
1. Đặc trưng của các cuộc cách mạng công nghiệp .
2. Công nghiệp hóa và các mô hình công nghiệp hóa trên thế giới
3. Nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
4. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ của Việt Nam trong Hội nhập kinh tế quốc tế Phần bài tập
1. Bài tập tính giá trị hàng hóa
2. Bài tập về tích lũy tư bản
3. Bài tập tính cấu tạo hữu cơ, tỷ suất giá trị thặng dư, tư bản cố định, tư bản lưu
động, tư bản bất biến, tư bản khả biến, tốc độ chu chuyển, chi phí sản xuất, lợi
nhuận, tỷ suất lợi nhuận, lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất, lợi tức.