Nội dung ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Một cuộc cách mạng thường được tổ chức bởi phần lớn quần chúng xã hội và thường lật đổ cả thể chế chính trị cũ của quốc gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI MỤC TIỂU MỤC NỘI DUNG TRỌNG TÂM NỘI DUNG CÒN LẠI 1. Khái lược
1.1. Nguồn gốc của triết học(Trang 1-3) về triết học
1.2. Khái niệm Triết học(Trang 3-5)
Các phương diện để hiểu về thuật ngữ triết học
- Định nghĩa TH của CN Mác -Lênin
1.3. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử(Trang 5-6)
- Đối tượng nghiên cứu của TH Mác-Lênin;i
- Đối tượng của triết học gắn với từng giai đoạn I. TRIẾT
1.4. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới lịch sử HỌC VÀ quan(Trang 6-8) VẤN ĐỀ
Vì sao nói TH là hạt nhân lý luận của TGQ CƠ BẢN
Khái niệm, hình thức, thành phần chủ yếu của CỦA TGQ TRIẾT 2. Vấn đề cơ
2.1. Nội dung vấn đề cơ bản của triết
2.3. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết HỌC bản của triết học(Trang 9)
không thể biết (Bất khả tri) (Trang 11-12) học
2.2. Chủ nghOa duy vật và chủ nghOa duy tâm(Trang 9-11)
3. Biện chứng 3.1. Khái niệm biện chứng và siêu hình(Trang
3.2. Các hình thức của phép biện chứng trong và siêu hình 12-14) lịch sử(Trang 14) 1. Sự ra đời và
1.1. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết
II. TRIẾT phát triển của học Mác(Trang 14-19) triết học Mác -
1.2. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành HỌC MÁC- Lênin
1.3. Thực chất và ý nghOa cuộc cách mạng
và phát triển của Triết học Mác(trang 19-24)
trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực
1.4. Giai đoạn V.I.Lênin trong sự phát triển LÊNIN VÀ VAI TRÒ hiện(Trang 24-26)
Triết học Mác(26-33) 2. Đối tượng
2.1. Khái niệm triết học Mác-Lênin(Trang 33) CỦA NÓ TRONG và chức năng
2.2. Đối tượng của triết học Mác-Lênin(33-34)
ĐỜI SỐNG của triết học
2.3. Chức năng của triết học Mác-Lênin(34- XÃ HỘI Mác-Lênin 35) 3. Vai trò của
3.1. Triết học Mác-Lênin là cơ sở thế giới quan và 1 triết học Mác-
phương pháp luận khoa học và cách mạng để phân Lênin trong
tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện đời sống xã
cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại hội và trong
phát triển mạnh mẽ(Trang 38-39) sự nghiệp đổi
3.2. Triết học Mác-Lênin là cơ sở lý luận khoa học mới ở Việt
của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế Nam hiện nay
giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam(Tang 39-41)
Chương 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG MỤC TIỂU MỤC NỘI DUNG TRỌNG TÂM NỘI DUNG CÒN LẠI
1. Vật chất và 1.3. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật
1.1. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và
các hình thức chất(Trang 44-47)
chủ nghĩa duy vật trước Mác về phạm trù tồn tại của
1.4. Các hình thức tồn tại của vật chất(Trang 47-51) vật chất(Trang 42-43) vật chất
1.2. Cuộc cách mạng trong khoa học tự
1.5. Tính thống nhất vật chất của thế giới(Trang 51-
nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX và sự 53)
phá sản của các quan điểm duy vật siêu I. VẬT
hình về vật chất (Trang 43-44) CHẤT VÀ 2. Nguồn
2.1. Nguồn gốc của ý thức (Trang 53-57)
2.3. Kết cấu của ý thức(Trang 59-62) Ý THỨC
gốc, bản chất *Nguồn gốc tự nhiên và kết cấu *Nguồn gốc xã hội của ý thức
2.2. Bản chất của ý thức (Trang 57-58) 3. Mối quan
3.2. Quan điểm của chủ nghOa duy vật biện chứng
3.1. Quan điểm của chủ nghOa duy tâm hệ giữa vật (Trang 62-65)
và duy vật siêu hình(Trang 62) chất và ý thức 2 1. Hai loại
1.1. Biện chứng khách quan và biện chứng hình phép chủ quan (Trang 65-66) biện chứng
1.2. Khái niệm phép biện chứng duy và phép biện vật(Trang 66-67) chứng duy vật
2.1. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
2.1.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến(Trang 67-68)
2.1.2. Nguyên lý về sự phát triển(Trang68-69)
2.2. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng Khái quát về phạm trù II. PHÉP duy vật
2.2.3. Tất nhiên và ngẫu nhiên(Trang 72- BIỆN
2.2.1. Cái riêng, cái chung(Trang 69-71) 73) CHỨNG
2.2.2. Nguyên nhân và kết quả(Trang71-72)
2.2.4. Nội dung và hình thức(Trang 73-74) DUY VẬT 2. Nội dung
2.2.5. Bản chất và hiện tượng(Trang 74- của phép biện 75) chứng duy
2.2.6. Khả năng và hiện thực(Trang 75- vật 77)
2.3. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật(Trang 77-78)
2.3.1 Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến
những thay đổi về chất và ngược lại (Trang77-81)
2.3.2. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập(Trang 81-83)
2.3.3. Quy luật phủ định của phủ định(Trang 83-85) III. LÝ 1. Các
Những nguyên tắc cơ bản của lý luận nhận thức của chủ LUẬN nguyên tắc nghĩa Mác (Trang 86) NHẬN của lý luận THỨC nhận thức CỦA CHỦ duy vật biện NGHĨA chứng 3 2. Nguồn
*Chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức
gốc, bản chất *Các cấp độ của nhận thức của nhận
*Bản chất của nhận thức(Trang 86-88) thức 3. Thực tiễn
- Khái niệm thực tiễn của chủ nghĩa Mác(Trang 88)
- Vị trí của phạm trù thực tiễn trước Mác.
và vai trò của - Những đặc trưng cơ bản của thực tiễn(Trang 88-90)
- Các dạng cơ bản của thực tiễn thực tiễn đối
- Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức(Trang 90-91) DUY VẬT với nhận thức BIỆN 4. Các giai
4.3. Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy
4.1. Nhận thức cảm tính(Trang 92) CHỨNG đoạn cơ bản
trừu tượng và thực tiễn(Trang 94)
4.2. Nhận thức lý tính(Trang 92-94) của quá trình nhận thức 5. Tính chất
5.2. Các tính chất của chân lý(Trang 94-95)
5.1. Quan niệm về chân lý(Trang 94) của chân lý 4
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ MỤC TIỂU MỤC NỘI DUNG TRỌNG TÂM NỘI DUNG CÒN LẠI
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn
tại và phát triển xã
Toàn bộ nội dung của mục 1. hội Trang 96,97
2. Biện chứng giữa 2.1. Phương thức sản xuất (trang 97) I. HỌC
lực lượng sản xuất 2.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình
THUYẾ và quan hệ sản
độ phát triển của lực lượng sản xuất (trang 100) T HÌNH xuất THÁI 3. Biện chứng giữa
3.1. Khái niệm cơ sở hạ tzng và kiến trúc thượng
Ý nghĩa của quy luật trong đời sống xã KINH cơ sở hạ tầng và
tzng của xã hội (trang 102-103) hội(Trang 106-107)
TẾ - XÃ kiến trúc thượng
3.2. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ HỘI tầng của xã hội
sở hạ tzng và kiến trúc thượng tzng của xã hội(Trang 103-105) 4. Sự phát triển các
4.2. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài
4.1. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
hình thái kinh tế - xã người (Trang 107-109) (Trang 107)
hội là một quá trình 4.3. Giá trị khoa học, ý nghOa cách mạng của lý lịch sử - tự nhiên
luận hình thái kinh tế - xã hội (Trang 109-111)
II. GIAI 1. Vấn đề giai cấp
1.1. Giai cấp (Trang 112-116)
1.2. Đấu tranh giai cấp( Trangt 116- CẤP và đấu tranh giai cấp 119) VÀ
Đặc thù của vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp ở
1.3. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô DÂN Việt Nam sản (Trang 119-124) TỘC 2. Dân tộc
Tính đặc thù của sự hình thành dân tộc Việt Nam
2.1. Các hình thức cộng đồng người
trước khi hình thành dân tộc (Trang 24- 26)
2.2. Dân tộc - hình thức cộng đồng
người phổ biến hiện nay (Trang 26-29) 5 3. Mối quan hệ giai
3.1. Quan hệ giai cấp - dân tộc (Trang 129-131)
3.2. Quan hệ giai cấp, dân tộc, nhân cấp - dân tộc – nhân loại (Trang 131-133) loại 1. Nhà nước
1.1. Nguồn gốc của nhà nước (Trang 133-134)
1.3. Đặc trưng cơ bản của nhà nước
1.2. Bản chất của nhà nước (Trang 134-135) (Trang 135)
1.4. Chức năng cơ bản của nhànước III. (trang 135-137) NHÀ
1.5.Các kiểu và hình thức nhà NƯỚC VÀ nước(Trang 137-139) CÁCH 2.Cách mạng xã hội
2.1. Nguồn gốc của cách mạng xã hội (Trang 140) MẠNG
2.2. Bản chất của cách mạng xã hội (Trang 140-
Phân biệt cách mạng xã hội khác với XÃ HỘI 143)
tiến hóa xã hội, cải cách xã hội, đảo
Nội dung bản chất của cách mạng xã hội chính ii
2.4. Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện
- Các khái niệm còn lại trong 2.2 nay (Trang 144-145)
2.3 Phương pháp cách mạng (Trang 143-144) V. Ý
1. Khái niệm tồn tại 1.1. Khái niê |m tồn tại xã hô |i (Trang 145) THỨC
xã hội và các yếu tố 1.2. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hô |i (Trang
XÃ HỘI cơ bản của tồn tại xã 145) hô Ži 2. Ý thức xã hội và
2.1. Khái niệm ý thức xã hội (Trang 145-146)
2.2. Kết cấu của ý thức xã hô |i(Trang kết cấu của ý thức 146-147) xã hô Ži
2.3. Tính giai cấp của ý thức xã hội(147-148)
2.4. Các hình thái ý thức xã hội Trong 2.4
* Ý thức chính trị (Trang 148)
* Ý thức thẩm mỹ (ý thức nghệ thuật)
* Ý thức pháp quyền (Trang 148-149) (Trang 150)
* Ý thức đạo đức (Trang 149-150)
* Ý thức tôn giáo(Trang 151-152)
* Ý thức khoa học (Trang 152)
* Ý thức triết học(Trang 152-153) 6 3. Quan hê Ž biê Žn
3.2. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội Trong 3.2: chứng giữa tồn tại
* Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội (Trang
* Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn xã hô Ži và ý thức xã 155) tại xã hội (Trang153-154) hô Ži
* Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội(Trang 154)
* Ý thức xã hội có tính kế thừa(Trang154-155)
* Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội(Trang 155) 1. Khái niê Žm con
1.1. Con người là thực thể sinh học - xã hội(Trang người và bản chất 156-157) con người
1.2. Con người vừa là chủ thể vừa là sản phẩm V.
của lịch sử và của chính mình(Trang 157) TRIẾT
1.3. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ HỌC xã hội.(Trang 159) VỀ CON 2. Hiện tượng tha
2.1. Thực chất của hiện tượng tha hoá con người
2.3. Sự phát triển tự do của mỗi người
NGƯỜI hoá con người và
là lao động của con người bị tha hoá(Trang 159-
là điều kiện cho sự phát triển tự do của vấn đề giải phóng 160) mọi người (Trang 161) con người
2.2. Giải phóng con người kh•i ách áp bức, bóc lô |t (Trang 160) 3. Quan điểm của
3.1. Quan hệ giữa cá nhân và xã hội(Trang 161- triết học Mác-Lênin 163) về quan hê Ž cá nhân
3.2. Vai trò của quzn chúng nhân dân và cá nhân
và xã hô Ži, vai trò của trong lịch sử (Trang 163-167) quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch
4. Vấn đề con người Toàn bộ nội dung thuộc 4. (Trang 167) trong sự nghiê Žp cách mạng ở Viê Žt Nam HẾT 7
i Đối tượng nghiên cứu của TH Mác-Lênin: những vấn đề chung nhất của thế giới
tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ của con người, của tư duy con người nói riêng với thế giới
ii Giống : Cách mạng và đảo chính đều được tiến hành nhằm lật đổ chế độ chính trị cũ
- Khác : + Cách mạng là thay chế độ cũ bằng 1 chế độ mới tiến bộ hơn về cơ cấu và tính chất.
+ Đảo chính là thay thế 1 chính quyền này bằng 1 chính quyền khác có bản chất giống như cũ.
+ Một cuộc đảo chính thường chỉ được thực hiện bởi một nhóm lãnh đạo nhắm vào
một nhóm các lãnh đạo khác
+ Một cuộc cách mạng thường được tổ chức bởi phần lớn quần chúng xã hội và
thường lật đổ cả thể chế chính trị cũ của quốc gia.
– Ta czn phân biệt giữa “cách mạng xã hội” với “tiến hóa xã hội”, “cải cách xã
hội” và “đảo chính”: Tiến hóa xã hội:
Nó cũng là hình thức phát triển của xã hội. Nhưng khác với cách mạng, đây là quá
trình diễn ra một cách tuần tự, dần dần với những biến đổi cục bộ trong một hình thái
kinh tế – xã hội nhất định.
Song, tiến hóa xã hội và cách mạng xã hội thống nhất biện chứng với nhau ở chỗ:
Cách mạng chỉ trở thành tất yếu lịch sử khi những tiền đề của nó được tạo ra nhờ tiến
hóa xã hội. Ngược lại, cách mạng mở đường cho tiến hóa như là những quá trình kế
tiếp nhau không ngừng trong sự phát triển của xã hội. Cải cách xã hội:
Sự biến đổi này cũng tạo nên sự thay đổ về chất nhất định trong đời sống xã hội.
Nhưng nó khác về nguyên tắc với cách mạng ở chỗ: Cải cách xã hội chỉ tạo nên
những biến đổi riêng lẻ, bộ phận trong khuôn khổ một chế độ xã hội đang tồn tại.
Cải cách xã hội có ý nghĩa thúc đẩy quá trình tiến hóa tạo tiền đề dẫn tới cách mạng.
Kinh nghiệm lịch sử cho thấy, trong các chế độ xã hội có đối kháng giai cấp, phần lớn
những cải cách là kết quả của phong trào đấu tranh của lực lượng tiến bộ, và trong
những hoàn cảnh nhất định, chúng trở thành những bộ phận hợp thành cách mạng. Đảo chính:
Dạng hoạt động này là thủ đoạn giành quyền lực nhà nước do một cá nhân hoặc một
nhóm người thực hiện nhằm xác lập một chế độ xã hội có cùng bản chất.
Đảo chính không động đến chế độ xã hội và không phải là phong trào cách mạng của
quần chúng, nên đảo chính khác hoàn toàn với cách mạng.