NI DUNG ÔN TP MÔN TRIT HC MARX LENIN
01. Các nhà triết hc duy vt thi k nào, đã quy mi hình thc vn động thành m ng ct hình thc duy nht vn độ ơ
hc?
Th c ii k đạ
Th ph ngi k c hư
Th c ii k n đạ
Th hii k n nay
02. Hình thc v c trn động đặ ưng ca con người vn động nào?
Vt
h i
Hóa h c
Sinh h c
03. Theo quan đim ca ch a v nghĩa duy vt bin ch n tng, hình thc t i c t xét v mt qung tính, s cùng t n
ti, trt t t c, kế u s tác động ln nhau được gi gì?
Không gian
Thi gian
Vn động
Vt ch t
04. Theo quan đim ca ch a v nghĩa duy vt bin ch n tng, hình thc t i c t cht vn động xét v mt độ dài di n
bi k tiến, s ế ếp ca các quá trình i gì?được g
Không gian
Thi gian
Vn động
Vt ch t
05. Theo ch ngh t gi mĩa duy vt hiu s n ti ca thế i như t ch t cnh th bn ch a gì?
Vt ch t
Ý th c
Tinh th n
Ý nim tuy it đố
06. Theo các nhà triết hc duy tâm khng định ch n m n t n ch thế gii tinh th i t i nên b t ca t i gì?n t
Vt ch t
Ý nim tuy it đố
Chúa tr i
Tinh th n
07. Chn n n ch nh bi dung sai: Ch nghĩa duy vt bi ng khng đị n cht ca thế gi gii vt cht, thế i thng nh t
ơtinh v Đ đ đượ t ch t. i u ó c th hi n nhng đ i m c bn nào?
Ch m gi t thế i duy nh t
thng nht thế gii v t
ch git. Thế i vt ch t t n
ti khách quan, trước
độ c l p v i ý thc con
người, được ý thc con
người phn ánh
M ph gii b n ca thế i
m v ngi quan h t ch t th
nht vi nhau
Th giế i vt cht không do
ai sinh ra cũng không b
m n,t đi, tn ti vĩnh vi
hn t n
Th giế i vt cht do Chúa
sinh ra đến th i gian nào
đ đ ó s m t i, không t n
ti vĩnh vi n
1
08. Khi gii ngun gc ra đời c i va ý th ng, ý thc, các nhà triết hc cho r c nguyên thế đầu tiên, tn t ĩnh vin,
nguyên nhân sinh thành, chi phi s tn ti, biến đổi ca toàn b th gi ch nghế i vt cht thuc v ĩa nào?
Ch ngh ĩa duy v t
Ch ngh ĩa duy tâm
Thuy nguyênết nh
B trit kh
09. Nhng nhà triết hc h đã tuy i hóa vai trò ct đố a tinh, kh m”, hay “ý ning định thế gii “ý ni m tuyt đối”
bn th , sinh ra toàn b th gi nghế i hin thc thu c ch ĩa nào?
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
10. Nhng nhà triết hc h đã tuy i hóa vai trò ct đố a cm giác, coi cm giác tn ti duy nht, “tiên nhiên”, sn sinh
ra thế gi nghi vt cht thuc ch ĩa nào?
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
Thuy nguyênết nh
B trit kh
11. Nhng nhà tri ng vết hc nào c thuđã khng định: Ý th c tính ph biến ca mi d t cht t gii sinh nđế
gi i?i hu sinh, cao nht con ngườ
Robine, Hechken, Didoro
Phogto, Moletsot, Buykhone
Mac Anghen
Heghen Phoiobac
12. Chn cm t đúng đin vào ch tr c nghng: Nhng sai lm, hn chế a ch ĩa duy tâm, duy vt siêu hình trong
quan nim v ý thc đã được các giai cp bóc lt, th ng, lng tr trit để li d y đó làm , công c để dch tinh
th ng.n qun chúng lao độ
C s thơ c ti n
C sơ khách quan
C sơ lu n
C sơ duy nh t
13. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng, ý thc ra đời my ngun gc?
2
3
4
5
14. Theo ch ngh trĩa duy vt bin chng, nhân t c tiếp quan trng nht cho s ra đời phát trin ca ý thc
gì?
Lao động
Ngôn ng
Th giế i khách quan
B óc con ng iườ
15. Chn ni dung sai v i v quá trinh ph a thn ánh c ế gi t ch t
2
Phn ánh thuc tính ph
bi t,ến ca mi dng vt ch
đượ c bi u hi n trong s
liên h, tác động qua l i
gia các đối tượng vt ch t
vi nhau
Đ đặó s tái t o nhng c
đ i m c a m t h th ng v t
cht này m th ngt h
vt cht khác trong quá
trình tác động qua li c a
chúng
S ph thun ánh ph c vào
vt tác động vt nhn tác
độ đồ ng; ng th i luôn mang
ni dung thông tin ca v t
tác động
Phn ánh thuc tính c a
mt dng vt cht, đó b
óc con ng iườ
16. Theo quan đim ca ch ngh nguĩa duy vt bin chng v n gc t nhiên ra đời ca ý thc gì?
B óc con ng iườ
Th giế i khách quan
S tác động ca thế gi i
khách quan vào óc con
người phn ánh
S xut hin ngôn ng
17. Theo quan đim ca ch ngh nguĩa duy vt bin chng v n gc hi ra đời ý thc gì?
Lao động ra đời tr cướ
Ngôn ng ra đời sau
Cùng v ng xui lao độ t hi n
ngôn ng
Khi não b ca con ng iườ
phát tri n
18. Chn cm t đúng đin vào ch tr nghng: Theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin chng: Hot động thc ti n
ca loài người mi , quyết định s ra đời ca ý thc.
Ngun gc trc ti pế
Ngun gc gián ti pế
Ngun gc duy nh t
Ngun gc trung gian
19. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Mac Anghen đã nhiu l n ch rng: “Ý thc không nh ng ngu n
gc t nhiên còn ngu n g c hi mt hin tượng .
Mang bn cht t nhiên
Mang bn cht h i
Mang bn cht con ng iườ
Mang bn cht t nhiên
h i
20. Theo quan đim ca ch ngh ph th nào?ĩa duy vt bin chng, s n ánh ca ý thc như ế
Ph ngn ánh th độ
Phn ánh sinh h c
Phn ánh sáng t o
Phn ánh vt
21. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Anghen viết: Đem so sanh con người vi các loài vt, người ta s thy
ràng bt ngun t lao động cùng phát tri úng vn vi , đó cách gii thích đ ngun gc ca ngôn ng.
Ngôn ng/lao động
Ti ngếng nói/hot độ
Ch vi t/th ế c ti n
Ngôn ng/thc tế
3
22. Chn ni dung sai v bn ch n cht c t bia ngôn ng a ch theo quan đim c nghĩa duy v ng.
Ngôn ng h thng tín
hiu vt cht do thượng đế
sáng to ra để con ng iườ
giao tiếp vi nhau
Ngôn ng xut hin tr
thành “v vt cht ca tư
duy; hin thc tr c ti p ế
ca ý th c
Ngôn ng phương th c
để ý thc t ưn t i v i t
cách sn phm hi
lch s
Ngôn ng xut hin tr
thành phương tin giao ti pế
công c c duya tư
23. Nhng yếu t n bi n b n ng i thành b nào kích thích c yếu làm chuy ến d óc ca loài vượ ườ óc con người tâm
động vt thành ý thc con người?
Lao động
Ngôn ng
Lao động ngôn ng
Khi não b con người phát
tri n
24. Chn n n ánh ci dung sai v ý th a duy vc: Theo ch nghĩ t bin chng v s ph a ý thc gì?
Ý thc s ph ngn ánh nă
độ ng, sáng t o
Ý thc mt thc tin tinh
th n
Ý thc hình nh ch quan
c gia thế i khách quan
Ý thc mang bn cht
hi
25. Ch nghĩa nào ã cđ ường điu vai trò ca ý thc mt cách thái quá, tru tượng ti mc thoát ly đời sng hi n
th tc, biến thành mt thc th n ti độc l c tp, th i duy nht ngun gc sinh ra thế gi t?i vt ch
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy tâm
26. Ch nghĩa nào ã tđ m thường hóa vai trò ca ý th coi ý th c coi ý th cc. H c cũng ch ng v mt d t cht; ho
ch ph gi s n ánh gin đơn, th động thế i v i tht cht, tách r c tin hi rt phong phú, sinh động?
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
27. Trong các yếu t hp thành các quá trình tâm tích cc c c bao ga ý th m tri thc, tình c m, ni m tin, ý chí, ;
thì nhân t cơ bn, ct lõi nht gì?
Tri th c
Tình c m
Nim tin
Ý chí
28. Các nhà triết hc coi ý th i duy nhc tn t t, tuy i, tính tht đố nht t đó sinh ra tt c; còn thế gii vt ch t
ch bn sao, biu hin khác ca ý thc tinh thn, tính th hai, do ý th c tinh thn sinh ra thuc v ch ngh ĩa nào?
4
Ch ngh ĩa duy v t
Ch ngh ĩa duy tâm
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
29. Các nhà tri c hết h tuy v nht đối hóa yếu t t cht, ch n mnh mt chiu vai trò ca v t ch t sinh ra ý thc,
quy nh ch nghết định ý thc, ph n tính p tđộc l ương đối ca ý thc thuc v ĩa nào?
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy tâm
30. Các nhà tri c cho rết h ng: vt cht và ý th nh ý thc mi quan h bin chng, trong đó vt cht quyết đị c, còn
ý thc tác động tích cu tr li vt cht thuc v ch ngh ĩa nào?
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
31. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng: Vai trò quyết định ca vt cht đối vi ý thc được th hi n
trên my ni dung?
3
4
5
6
32. Tìm ni dung sai v vai trò quyết định ca v a cht cht đối vi ý thc, theo quan đim c nghĩa duy vt bi n
ch ng.
Vt ch t quy ết định ngu n
gc ca ý th c
Vt ch t quy ết định n i
dung ca ý th c
Vt ch t quy ết định b n
cht ca ý th c
Vt ch t quy ết định tình
cm ca con ng iườ
33. Tìm ni dung sai v vai trò quyết định ca v a cht cht đối vi ý thc, theo quan đim c nghĩa duy vt bi n
ch ng.
Vât ch t quy ết định n i
dung ca ý th c
Vt ch t quy ết định b n
cht ca ý th c
Vt ch t quy ết định kết c u
c quana ý thc ch
Vt ch t quy ết định s v n
độ ng, phát tri n c a ý thc
34. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng: Ý thc c lđộ p tương đối tác động tr li vt ch t m y
ni dung?
3
4
5
6
5
35. Chn cm t đúng đin vào ch tr nghng: Theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin chng, ý thc mt khi ra đời thì
tinh độc lp tương đối, tác động tr li th i vế gi t cht. Ý thc th thay đổi so vi hin thc, nhưng nhìn
chung thường thay đổi so vi s i c i v biến đổ a thế gi t cht.
nhanh, chm, đi song
hành/ch m
chm, đi song hanh/nhanh
nhanh, đi song hành/cùng
mt lúc
nhanh, đi song hành/nhanh
36. Chn cm t đúng đin vào ch tr nghng: Theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin chng: Vũ khí ca s phê phán
c nhiên không th thay thế được s phê phán ca vũ khí, ch th b đánh đổ bng ; nhưng lun cũng s
tr thành lc lượng vt cht, mt khi thâm nhp vào qun chúng..
Lc lượng tinh thn/l c
lượng tinh th n
Lc lượng vt cht/l c
lượng vt ch t
Lc lượng cách mng/l c
lượng phn cách mng
Lc lượng qun chúng nhân
dân/l ngc lượng phn độ
37. Chn cm t đúng đin vào ch tr nghng: Theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin chng: Vai trò ca ý thc th
hi ch ho cn t động, hành động ca con người; th làm cho a con người đúng hay sai, thành công
hay tht bi.
Ch o/ho ng đạ t độ
Soi đường/hành động
Ch ng/ho đườ t động th c
ti n
H ngướng dn/hành độ
thc tế
38. Chn cm t đúng đin vào ch tr m ging: T i quan h a vt cht ý thc trong triết hc Marx - Lenin, rút ra
nguyên tc phương pháp lun kết h .p
Tôn trng thc tế/phát huy
ý thc ca con ng iườ
Tôn trng tính khách
quan/phát huy tính năng
động ch quan
Tôn trng thc tin/phát
huy tính năng động khách
quan
Tôn trng tính ch
quan/phát huy tính sáng t o
ca con ng iườ
39. Theo quan đim ca ch ngh nh v chínhĩa duy vt bin chng. Để n thc, ci to s t, hin tượng, phi xut t
bn thân s vt, hin t i liên hượng đó vi nhng thuc tính, m bên trong vn ca nó, cn phi làm gì?
Tránh ch ngh quan,ĩa ch
bnh ch quan duy ý chí
Vn d n th cng lun nh
duy vt bin chng
Vn dng nhng thành t u
khoa h c
Vn dng nhng thành t u
khoa h c
6
40. Chn n n chi dung sai, theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bi ng: Phi phát huy tính năng động sáng to ca ý
thc, phát huy vai trò nhân t con ng n phười c i:
Ch tng tư ưởng, thái độ
th động, li, ngi ch ,
bo th, trì tr , thi ếu tính
sáng t o
Phi coi trng vai trò ca ý
thc, coi trng công các tư
tưởng giáo dc tư
tưởng, coi trng giáo dc
lu nghn ch ĩa Marx - Lenin
tư tưởng H Chí Minh
Phi giáo dc nâng cao
trình độ tri thc khoa hc,
cng c ng nhi t, bi dưỡ
tình, ý chí cách mng cho
cán b, đảng viên nhân
dân nói chung
Ph nghi phát huy ch ĩa
nhân, phát huy li ích
nhân, coi trng giáo d c
khoa hc t nhiên
41. Phương thc tn ti ca vt cht gì?
Thi gian
Khách quan
Không gian
Vn động
42. Chn cm t đin vào ch tr chng: Lenin nhn mnh rng, phm trù triết hc này dùng để cái Đặc tinh duy
nh nght c t cha v t ch ĩa duy vt triết hc gn lin vi vic tha nhn đặc tính này cái đặc tính tn ti v i
tư cách , tn ti ngoài ý thc chúng ta..
Hi quann thc ch
Hin thc khách quan
Tn t i khách quan
Thc tế khách quan
43. Các nhà duy vt thi k i kh nào thường đồng nht v t ch t v i lượng, coi nhng định lut cơ hc như nh ng
chân không th thêm bt gii thích mi hin tượng ca thế gii theo nhng chun mc thun túy cơ hc; xem
v nht cht, v ng, không gian, thn độ i gian như ng thc th khác nhau, không mi liên h ni ti v i nhau?
Ch ngh ĩa Marx - Lenin
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh k XV ĩa duy vt thế
XVIII
44. my hình thc vn động ca vt cht?
4
5
6
7
45. Ch ngh nhĩa duy tâm nào tha nhn tính th t ca ý thc nhưng coi đó th tinh thn khách quan trước và
t i?n ti độc lp v i con ng ườ
Nh nguyên lu n
Duy tâm ch quan
Duy tâm khách quan
B trit kh
7
46. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Triết hc Marx cũng như toàn b ch ngh ĩa Marx ra đờ i như m t không
nhng ng thđời s c tin, nht thc tin cách mng ca giai cp công nhân, đòi hi phi có lun mi soi
đườ ng còn nhng ti n đề cho s ra đời lun mi đã được nhân loi to ra.
Tt yếu lch s
Thiên tài ca Lenin
Thiên tài ca Anghen
Yêu cu ca th ii đạ
47. Chn cm t đin vào ch trng: Engels viết: Đem so sánh con người vi các loài vt, người ta s thy ràng
bt ngun t lao động cùng phát trin v n gi , đó cách gii thích đúng v ngu c ca ngôn ng..
Ti ngếng nói/lao độ
Ngôn ng/lao động
Ngôn ng/thc tế
Ch vi t/th ế c ti n
48. Mt trong nh ng nng đặc trư i bt c t ha triế c Mac gì?
Tính khách quan
Tính cách mng
Tính sáng t o
Tính khoa h c
49. Hc thuy c nào khết tri t hế ng định kh n th năng nh c ca con người v th gi i?ế
Thuy nguyênết nh
Thuy triết bt kh
Thuyết đa nguyên
Thuy triết kh
50. Chn cm t đúng đin vào ch tr t ch nghng: Lenin tr thanh người kế c trung thành ĩa Mac triết h c
Mac trong thi đạ i m i th i iđạ đế qu ĩ ĩc ch ngh a quá độ lên ch ngh a hi.
Phát trin đúng nđắ
Phát tri t cách khoan m
hc
Phát trin sáng t o
Phát tri n
51. Định nghĩa vt cht ca Lenin bao hàm my ni dung cơ bn?
2
3
4
5
52. Các nhà tri c hết h tuy v nht đối hóa yếu t t cht, ch n mnh mt chiu vai trò vt cht sinh ra ý thc, quy tế
đị độ ươ đố ĩnh ý thc, ph định tính c l p t ng i c a ý thc thu c v ch ngh a nào?
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy vt thi k
c i đạ
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy tâm
53. Ch nghĩa duy vt bin chng được sáng lp vào thi gian nào?
Nh kng năm 20 ca thế
XIX
Nh kng năm 40 ca thế
XIX
Cu k XIXi thế
Gi k XXa thế
8
54. Chn cm t đin vào ch trng AngheEngels vi ng hiết: Vn độ u theo nghĩa chung nht, tc được hiu m t
t c mn ti ca vt chết, mt a vt ch t ct, thì bao gm t i s thay đổi và m i quá trình di n ra trong vũ tr ,
k t s thay đổi đơn gin cho đến tư duy.
Hình thc/thuc tính g n
li n
Ph c/thuương th c tính c
hu
Hình thái/thuc tính c u h
Cách thc/thuc tính cơ
hu
55. Ch ngh nhĩa duy tâm nào tha nhn tính th t ca ý thc chung nh ng coiư đó th tinh thn khách quan
trước t c ln ti độ p vi con người?
Duy tâm ch quan
Nh nguyên lu n
Duy tâm khách quan
B trit kh
56. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng: Vai trò quyết định ca vt cht đối vi ý thc được th hi n
trên my ni dung?
3
4
5
6
57. Chn n n c nh nghi dung sai v ý nghĩa phương pháp lu a đị ĩa v a Lenin.t ch t c
Cung cp nguyên tc thế
gii quan phương pháp
lun khoa hc để đấu tranh
ch nghng ch ĩa duy tâm,
thuy biết không th ết, ch
nghĩa duy vt siêu hình
mi biu hin ca chúng
trong triết hc tư sn hi n
đạ i v ph m trù này
Ch sưa cơ khoa hc cho
vic xác định vt ch t trong
lĩnh vc h i
C sơ khoa hc cho vic xác
đị ĩnh v t ch t trong l nh vc
hi đó các điu ki n
sinh hot vt cht các
quan h vt cht h i
Gii quyết hai mt vn đề
cơ bn ca triết hc trên
lp trường ca ch ngh aĩ
duy vt bin chng
58. Chn n n li dung sai trong nhng điu ki ch s ra đời c ế a tri t h c Marx.
Nhân t ch quan trong s
hình thành triết hc Marx
Đ i u ki n kinh tế - h i
Cuc cách mng tháng 10
Nga năm 1917
Ngun gc lun tiên đề
khoa hc t nhiên
9
59. Chn n n chi dung sai, theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bi ng: Phi phát huy tính năng động sáng to ca ý
thc, phát huy vai trò nhân t con ng n phười c i:
Ph nghi phát huy ch ĩa
nhân, phát huy li ích
nhân, coi trng giáo d c
khoa hc t nhiên
Phi coi trng vai trò ca ý
thc, coi trng công tác tư
tưởng giáo dc tư
tưởng, phi coi trng giáo
dc lun ch nghĩa Mac
Lenin tư t Chíưởng H
Minh
Phi giáo dc nâng cao
trình độ tri thc khoa hc,
cng c ng nhi t, bi dưỡ
tình, ý chí cách mng cho
cán b, đảng viên nhân
dân nói chung
Ch tng tư ưởng, thái độ
th động, li, ngi ch ,
bo th, trì tr, thiếu tính
sáng t o
60. Chn n n c nh nghi dung sai v ý nghĩa phương pháp lu a đị ĩa v a Lenin.t ch t c
Cung cp nguyên tc thế
gii quan phương pháp
lun khoa hc để đấu tranh
ch nghng ch ĩa duy tâm,
thuy biết không th ết, ch
nghĩa duy vt siêu hình
mi biu hin ca chúng
trong triết hc tư sn hi n
đạ i v ph m trù này
Ch sưa cơ khoa hc cho
vic xác định vt ch t trong
lĩnh vc h i
C sơ khoa hc cho vic xác
đị ĩnh v t ch t trong l nh vc
hi đó các điu ki n
sinh hot vt cht các
quan h vt cht h i
Gii quyết hai mt vn đề
cơ bn ca triết hc trên
lp trường ca ch ngh aĩ
duy vt bin chng
61. Chn cm t đúng đin vào ch tr nghng: Theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin chng: Vũ khí ca s phê phán
c nhiên không th thay thế được s phê phán ca vũ khí, ch tr th đánh đổ bng ; nhưng lun cũng s
thành lc lượng vt cht, mt khi thâm nhp vào qun chúng.
Lc lượng vt cht/l c
lượng vt ch t
Lc lượng qun chúng nhân
dân/l ngc lượng phn độ
Lc lượng tinh thn/l c
lượng tinh th n
Lc lượng cách mng/l c
lượng phn cách mng
10
62. Chn cm t đúng đin vào ch tr c nghng: Nhng sai lm, hn chế a ch ĩa duy tâm, duy vt siêu hình trong
quan nim v ý thc đã được các giai cp bóc lt, th ng, lng tr trit để li d y đó làm , công c để dch tinh
th ng.n qun chúng lao độ
C sơ lu n
C sơ khách quan
C sơ duy nh t
C s thơ c ti n
63. Chn cm t đúng đin vào ch tr t ch nghng: Lenin tr thanh người kế c trung thanh ĩa Mac triết h c
Mac trong thi đạ i m i th i iđạ đế qu ĩ ĩc ch ngh a quá độ lên ch ngh a hi.
Phát tri n
Phát trin sáng t o
Phát tri t cách khoan m
hc
Phát trin đúng nđắ
64. Ch ngh p?ĩa duy vt bin chng do ai sáng l
Mac Heghen
Mac Phoiobac
Mac Anghen
Mac Lenin
65. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Engels viết: “Vn động, hiu theo nghĩa chung nht tc được hiu m t
t n t i c a v t ch t, m t c a v t ch t thì bao g m t t c m i s thay đổi và m i quá trình di n ra trong vũ
tr t s, k thay đổi v trí đơn gin cho đến tư duy.
Hình thc/thuc tính g n
li n
Cách thc/thuc tính h u
cơ
Ph c/thuương th c tính c
hu
Hình thái/thuc tính c u h
66. Hc thuy c nào thết tri t hế a nhn c n nguyên v hai b t cht tinh thn, xem vt cht tinh thn hai b n
nguyên có th cùng quyết định ngun gc s v gi i?n động ca thế
Nh nguyên lu n
Nht nguyên lun duy tâm
Đ a nguyên lu n duy v t
Nht nguyên lun duy v t
67. Chn cm t đúng đin vào ch tr chng: Lenin nhn mnh rng, phm trù triết hc này dùng để cái Đặc tinh duy
nh nght c t cha v t ch ĩa duy vt triết hc gn lin vi vic tha nhn đặc tính y cái đặc tính tn ti v i
tư cách , tn ti ngoài ý thc chúng ta.
Hi quann thc ch
Thc tế khách quan
Hin thc khách quan
Tn t i khách quan
68. Phương pháp triết hc nào nhn thc đối tượng trong các m ng và cáci liên h n v ph bi ế n ca nó. Đối tượ
thành ph n c a đối tượng luôn trong s l thuc, nh hưởng nhau, ràng buc, quy định l n nhau?
11
Ph ngương pháp bin ch
Phương pháp siêu hình
Phương pháp thng nh t
gia lun thc ti n
Phương pháp lch s - c
th
69. my phát minh khoa hc tiêu biu trong khoa hc t nhiên cu n si thế k k XIX, đầu thế XX góp phn dn đế
phá sn ca các quan đim duy vt siêu hình v v t?t ch
3
4
5
6
70. Vn đề c t?ơ bn ca triết hc my m
2
3
4
5
71. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Anghen viết: Đem so sánh con người vi các loài vt, người ta s thy
ràng bt ngun t lao động cùng phát trin vi , đó cách gi a ngôn ngi thích đúng v ngun gc c .
Ti ngếng nói/hot độ
Ch vi t/th ế c ti n
Ngôn ng/lao động
Ngôn ng/thc tế
72. Khong t th k kế VIII đến thế VI trước Công nguyên, triết hc ra c nào?đời các nướ
Độn , Trung Quc, Hy L p
Đức, Trung Qu c, Hy L p
Nga, Trung Quc, Hy L p
Đức, Nga, Hy L p
73. Theo quan đim ca ch ngh ph th nào?ĩa duy vt bin chng, s n ánh ca ý thc như ế
Phn ánh sinh h c
Phn ánh vt
Phn ánh sáng t o
Ph ngn ánh th độ
74. Theo các nhà triết hc duy tâm khng định ch n m n t n ch thế gii tinh th i t i nên b t ca t i gì?n t
Vt ch t
Chúa tr i
Ý nim tuy it đố
Tinh th n
75. Nhng yếu t n d n ng nào kích thích ch n bi yếu làm chuy ế n b óc ca loài vượ ười thành b óc con người
tâm động vt thành ý thc con người?
Lao động ngôn ng
Khi não b con người phát
tri n
Ngôn ng
Lao động
76. Các nhà tri c h c các sết h thy đượ v tr vt, hin tượng ca vũ n động trong s sinh thành, biến hóa cùng
tn. Song ch trc quan, chưa các kết qu ca nghiên c u và th c nghi c minh chm khoa h ng, thuc phép
bin chng nào?
Phép bin chng duy v t
Phép bin chng t phát
thi c i đạ
Phép bi n ch ng siêu hình
Phép bi n ch ng duy tâm
triết hc c c đin Đứ
12
77. Hc thuy c nào phết tri t hế nh th gi i?n kh n th năng nh c ca con người v ế
Thuy triết kh
Thuyết đa ngu n
Thuy triết bt kh
Thuyết nh nguyên lu n
78. Theo quan đim ca ch ngh nguĩa duy vt bin chng v n gc t nhiên ra đời ca ý thc gì?
Th giế i khách quan
B óc con ng iườ
S tác động ca thế gi i
khách quan óc con ng iườ
phn ánh
S xut hin ngôn ng
79. my ngun gc ra đời ca triết hc?
2
3
4
5
80. Nhà triết hc nào khi đầu cho nn triết hc c đin Đức?
Canto
Phoiobac
Heghen
Anghen
81. Chn cm t đúng đin vào ch trng: “Triết hc xác định đối t i quy tượng nghiên cu c p ta minh tiế c gi ế
m gii quan h a t i tn t ư duy, gia vt cht và ý thc trên lp trường nghiên c a tu nhng quy lut c
nhiên, hi tư duy.
Duy vt trit để/chung nh t
Duy tâm trit để/c th
Duy tâm khách quan/khách
quan
Duy tâm ch quan/chung
nh t
82. Chn cm t đin vào ch tr c i,ng: Anghen vi t: Vế n đề ơ bn ca m t c a trii triết hc, đặc bi ết hc hin đạ
vn đề quan h gi a
Vt cht ý th c
Tư duy vi tn t i
Ý thc vi tinh th n
Con người vi t nhiên
83. Quan đim Vt cht trước ý thc có sau, vt cht quy t hết định ý thc” thuc v trường phái triế c nào?
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy v t
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
Nh nguyên lu n
84. Ch nghĩa duy vt nào mang nng tính trc quan, ngây thơ, cht phác?
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy vt ch t phác
Ch ngh ĩa duy vt thi k
Trung c
13
107. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Triết hc Mac cũng như toàn b ch ngh m ĩa Mac ra đời như t không
nhng ng thđời s c tin, nht thc tin cách mng ca giai cp công nhân, đòi h i soii phi lun m
đườ ng còn nhng ti n đề cho s ra đời lun mi đã được nhân loi to ra.
Tt yếu lch s
Yêu cu ca th ii đạ
Thiên tài ca Lenin
Thiên tài ca Anghen
108. Chn ni dung sai v nhân t ch quan trong s hình thành triết hc Mac
Thiên tài và hot động th c
tin không biết mt mi c a
Mac Anghen, lp trường
giai cp công nhân và tình
cm đặc bit ca hai ông
đố đội v i nhân dân lao ng
Mac Anghen nhng
thiên tài kit xu t s k tế
hp nhun nhuyn sâu
sc nhng phm cht tinh
túy uyên bác nht c a
nhà bác hc nhà cách
m ng
Mac Anghen đều xu t
thân t p trên c tng l a xã
hi đương th ng haii, như
ông đều sm t nguy n
hiến dâng cuc đời mình
cho cuc đấu tranh hnh
phúc ca nhân lo i
Mac Anghen đều xu t
thân t p t n giai c ư s
luôn bo v i ích cho giai l
cp mình
109. my thi k ch y ếu trong s hình thành phát trin ca triết hc Mac?
3
4
5
6
110. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Mac Anghen, đã khc ph c tính ch t trc quan, siêu hình ca c ũ
khc ph c tính ch t duy tâm, th ng duy tâm, sáng tn ca phép bin ch o ra mt hoàn b, đó ch nghĩa duy v t
bi ng.n ch
Ch ngh t/ch ĩa duy v
nghĩa duy vt tri t h cế
Ch ngh ĩa duy tâm/ch
nghĩa duy v t
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan/ch ngh ĩa duy vt siêu
hình
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng/ch ngh ĩa duy tâm
ch quan
111. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Mac Anghen đã vn dng và m r ngng quan đim duy vt bin ch
vào nghiên cu lch s xã hi, sáng to ra - ni dung ch yếu ca bước ngot cách mng trong triết hc.
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy vt lch s
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
112. Mt trong nh ng nng đặc trư i bt c t ha triế c Mac gì?
17
Tính khoa h c
Tính cách mng
Tính sáng t o
Tính khách quan
113. Chn cm t đúng đin vào ch tr t ch nghng: Lenin tr thanh người kế c trung thành ĩa Mac triết h c
Mac trong thi đạ i m i th i iđạ đế qu ĩ ĩc ch ngh a quá độ lên ch ngh a xã h i
Phát trin sáng t o
Phát trin đúng nđắ
Phát tri t cách khoan m
hc
Phát tri n
114. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Triết h t bic Mac Lenin h thng quan đim duy v n chng v t
nhiên, hi t i quan và ph n khoa hư duy thế gi ương pháp lu c, cách mng c ng cáca , nhân dân lao độ
trong nhn thc và ci to thế gi i
Ca giai cp nông dân/l c
lượng tiến b
Ca giai cp công nhân/l c
lượng hi tiến b
C s n/l ca giai cp tư
lượng hi tiến b
C nga qun chúng/lc lượ
h i
115. Trường phái tri ng con ngết hc nào cho r ười ho c cái bóng, cái bc không th, hoc ch nhn đượ ngoài c a
s v ng? t, hin tượ
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh ĩa duy tâm
Ch ngh ĩa duy vt thi c
đại
116. Quan đim ca nhà triết h t quán tc nào nh xưa đến nay tha nh a thn s i khách quan c tn t ế gii v t
ch gi nhiên?t, ly bn thân gii t nhiên để i thích t
Nh nguyên lu n
Duy v t
Duy tâm khách quan
Duy tâm ch quan
117. Các nhà duy vt thi k nào quy vt cht v mt hay mt vài dng c th c a xem chúng khi nguyên c a
th gi nh th giế i, tc quy vt cht v ng vt th hu hình, cm tinh đang tn ti ế i bên ngoài?
Ch ngh ĩa duy vt thi c
đại
Ch ngh ĩa duy tâm thi c
đại
Ch ngh k ĩa duy vt thế
XVII XVIII
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
118. Các nhà duy vt thi k i l nào thường đồng nht v t ch t vi kh ượng, coi nhng định lut cơ hc như nh ng
chân không th thêm bt gii thích mi hin tượng ca thế gii theo nhng chun mc thun túy cơ hc; xem
v nht cht, v ng, không gian, thn độ i gian như ng thc th khác nhau, không mi liên h ni ti v i nhau?
18
Ch ngh ĩa duy vt thi c
đại
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
Ch ngh k ĩa duy vt thế
XVII XVIII
Ch ngh ĩa Mac - Lenin
119. my phát minh khoa hc tiêu biu trong khoa hc t nhiên cu u thi thế k XIX, đầ ế k XX góp phn d nn đế
s v t? phá sn ca các quan đim duy vt siêu hình v t ch
3
4
5
6
120. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Lenin đã đưa ra a v t mđịnh nghĩ vt cht: Vt ch t phm trù tri tế
hc dùng để ch được đem li cho con người trong cm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, ch i, ph np l
ánh, tn ti không l thuc vào
Thc ti khách quan/c m
giác
Hin thc khách quan/con
ng iườ
Tn t i khách quan/t ư duy
Thc ti khách quan/nh n
th c
121. Thuc tính nào thu c tính c ơ bn nht để phân bit gia vt cht ý thc?
Tn t i khách quan
Tn ti ch quan
Tn ti trong ý th c
Tn ti trong cm giác
122. Định nghĩa vt cht ca Lenin bao hàm my ni dung cơ bn?
2
3
4
5
123. Định nghĩa v a Lenint cht c đã gi a trii quyết vn đề cơ bn c ết hc trên lp trường nào?
Ch ngh ĩa duy vt siêu hình
Ch ngh ĩa duy tâm ch
quan
Ch ngh ĩa duy tâm khách
quan
Ch ngh ĩa duy vt bi n
ch ng
124. Chn cm t đúng đin vào ch tr chng: Lenin nhn m nh r ng, phm trù triết hc này dùng để cái Đặc tính
duy nht c t cha v t ch a nh nghĩa duy vt tri t hế c gn lin vi vic th n đặc tính này cái đặc tính tn t i
vi tư cách , tn ti ngoài ý thc chúng ta.
Tn t i khách quan
Thc tế khách quan
Hin thc khách quan
Hi quann thc ch
125. Chn n nh ngh n ci dung đúng: Đị ĩa v a Lenin ã git ch t c đ i quyết hai m t v n đề cơ b a triết hc trên l p
tr nghường ca ch ĩa duy vt bin chng gì?
Vt cht ý thc cái nào
trước, cái nào sau, cái
Vt cht ý thc cái nào
trước, cái nào sau, cái
Vt cht ý thc cái nào
trước, cái nào sau,
Vt cht ý thc không cái
nào trước, không cái nào
19
nào quy nh cái nào vàết đị
con người kh năng
nh gi in thc được thế
hay không?
nào quy nh cái nào vàết đị
con người không kh
năng nhn thc được thế
gi i
không cái nào quyết định cái
nào con người không
kh năng nhn th cc đượ
th gi iế
sau, không cái nào quy tế
định cái nào và con ng iườ
kh năng nhn th c
đượ c thế gi i
126. Chn cm t đúng đin vào ch trng: Anghen viết: “Vn động, hiu theo nghĩa chung nht tc được hiu
m t c mt n ti ca vt cht, mt a vt cht thì bao gm tt c i s thay đổi m n ra trongi quá trình di
v tr t sũ , k thay đổi v trí đơn gin cho đến tư duy.
Ph c/thuương th c tính c
hu
Cách thc/thuc tính h u
cơ
Hình thc/thuc tính g n
li n
Hình thái/thuc tính c u h
127. Phương thc tn ti ca v t gì?t ch
Vn động
Không gian
Thi gian
Khách quan
128. Chn ni dung sai v v ngh ng?n động theo quan đim ca ch ĩa duy vt bin ch
Vn động mi s thay iđổ
Vn động hi hình
thc vn động cao nh t
Vn động tương đối,
đứ đống im tuy t i
Vn động ca vt ch t
đượ c b o toàn
129. Anghen da trên nhng thành tu nào để phân chia các hình thc vn động cơ bn ca vt cht?
Thành tu khoa hc đương
th i
Trình độ kết cu ca v t
ch t
S phát trin ca ch ngh aĩ
duy v t
S phân loi ca các khoa
hc
130. my hình thc vn động ca vt cht?
4
5
6
7
131. Các nhà triết hc duy vt thi k nào, đã quy m c duy nhi hình thc vn động thành mt hình th t vn động
c c?ơ h
Th c ii k đạ
Th ph ngi k c hư
Th c ii k n đạ
Th hii k n nay
132. Hình thc vn động đặc trưng c ng nào?a con ng i vườ n độ
Vt
h i
Hóa h c
Sinh h c
20

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MARX LENIN
01. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức vận động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học? Thời kỳ cổ đại Thời kỳ phục hưng Thời kỳ cận đại Thời kỳ hiện nay
02. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động nào? Vật lý Xã hội Hóa học Sinh học
03. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn
tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì? Không gian Thời gian Vận động Vật chất
04. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn
biến, sự kế tiếp của các quá trình được gọi là gì? Không gian Thời gian Vận động Vật chất
05. Theo chủ nghĩa duy vật hiểu sự tồn tại của thế giới như một chỉnh thể mà bản chất của nó là gì? Vật chất Ý thức Tinh thần Ý niệm tuyệt đối
06. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì? Vật chất Ý niệm tuyệt đối Chúa trời Tinh thần
07. Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất
ở tinh vật chất. Điều đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào?
Chỉ một thế giới duy nhất
Mọi bộ phận của thế giới có Thế giới vật chất không do
Thế giới vật chất do Chúa
và thống nhất là thế giới vật mối quan hệ vật chất thống ai sinh ra và cũng không bị
sinh ra và đến thời gian nào
chất. Thế giới vật chất tồn nhất với nhau
mất đi, nó tồn tại vĩnh viễn, đó sẽ mất đi, nó không tồn
tại khách quan, có trước và vô hạn và vô tận tại vĩnh viễn
độc lập với ý thức con
người, được ý thức con người phản ánh 1
08. Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà triết học cho rằng, ý thức là nguyên thế đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn,
là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm Thuyết nhị nguyên Bất khả tri
09. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hóa vai trò của lý tinh, khẳng định thế giới “ý niệm”, hay “ý niệm tuyệt đối” là
bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực thuộc chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy tâm chủ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện quan quan chứng
10. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, “tiên nhiên”, sản sinh
ra thế giới vật chất thuộc chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy tâm chủ Thuyết nhị nguyên Bất khả tri quan quan
11. Những nhà triết học nào đã khẳng định: Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất – từ giới vô sinh đến
giới hữu sinh, mà cao nhất là con người? Robine, Hechken, Didoro
Phogto, Moletsot, Buykhone Mac và Anghen Heghen và Phoiobac
12. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong
quan niệm về ý thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy đó làm …, công cụ để nô dịch tinh
thần quần chúng lao động. Cơ sở thực tiễn Cơ sở khách quan Cơ sở lý luận Cơ sở duy nhất
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra đời có mấy nguồn gốc? 2 3 4 5
14. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức là gì? Lao động Ngôn ngữ Thế giới khách quan Bộ óc con người
15. Chọn nội dung sai về quá trinh phản ánh của thế giới vật chất 2
Phản ánh là thuộc tính phổ
Đó là sự tái tạo những đặc
Sự phản ánh phụ thuộc vào
Phản ánh là thuộc tính của
biến của mọi dạng vật chất, điểm của một hệ thống vật
vật tác động và vật nhận tác một dạng vật chất, đó là bộ
được biểu hiện trong sự
chất này ở một hệ thống
động; đồng thời luôn mang óc con người
liên hệ, tác động qua lại vật chất khác trong quá
nội dung thông tin của vật
giữa các đối tượng vật chất trình tác động qua lại của tác động với nhau chúng
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì? Bộ óc con người Thế giới khách quan
Sự tác động của thế giới Sự xuất hiện ngôn ngữ khách quan vào óc con người phản ánh
17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội ra đời ý thức là gì? Lao động ra đời trước Ngôn ngữ ra đời sau
Cùng với lao động xuất hiện Khi não bộ của con người ngôn ngữ phát triển
18. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Hoạt động thực tiễn
của loài người mới là …, quyết định sự ra đời của ý thức. Nguồn gốc trực tiếp Nguồn gốc gián tiếp Nguồn gốc duy nhất Nguồn gốc trung gian
19. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mac và Anghen đã nhiều lần chủ rõ rằng: “Ý thức không những có nguồn
gốc tự nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội là một hiện tượng …”. Mang bản chất tự nhiên Mang bản chất xã hội Mang bản chất con người
Mang bản chất tự nhiên và xã hội
20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh của ý thức là như thế nào? Phản ánh thụ động Phản ánh sinh học Phản ánh sáng tạo Phản ánh vật lý
21. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Đem so sanh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ
ràng … bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ.” Ngôn ngữ/lao động Tiếng nói/hoạt động Chữ viết/thực tiễn Ngôn ngữ/thực tế 3
22. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Ngôn ngữ là hệ thống tín
Ngôn ngữ xuất hiện trở
Ngôn ngữ là phương thức
Ngôn ngữ xuất hiện trở
hiệu vật chất do thượng đế thành “vỏ vật chất” của tư
để ý thức tồn tại với tư
thành phương tiện giao tiếp
sáng tạo ra để con người
duy; là hiện thực trực tiếp
cách là sản phẩm xã hội – và công cụ của tư duy giao tiếp với nhau của ý thức lịch sử
23. Những yếu tố nào kích thích củ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm
lý động vật thành ý thức con người? Lao động Ngôn ngữ Lao động và ngôn ngữ
Khi não bộ con người phát triển
24. Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phản ánh của ý thức là gì?
Ý thức là sự phản ánh năng
Ý thức là một thực tiễn tinh
Ý thức là hình ảnh chủ quan Ý thức mang bản chất xã động, sáng tạo thần của thế giới khách quan hội
25. Chủ nghĩa nào đã cường điệu vai trò của ý thức một cách thái quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời sống hiện
thực, biến nó thành một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy nhất và nguồn gốc sinh ra thế giới vật chất?
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm cổ đại chứng
26. Chủ nghĩa nào đã tầm thường hóa vai trò của ý thức. Họ coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất; hoặc coi ý thức
chỉ là sự phản ánh giản đơn, thụ động thế giới vật chất, tách rời thực tiễn xã hội rất phong phú, sinh động?
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy tâm chủ cổ đại quan quan
27. Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý tích cực của ý thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí, …;
thì nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất là gì? Tri thức Tình cảm Niềm tin Ý chí
28. Các nhà triết học coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất
chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai, do ý thức tinh thần sinh ra thuộc về chủ nghĩa nào? 4 Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy tâm chủ quan quan
29. Các nhà triết học họ tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức,
quyết định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm chứng cổ đại
30. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn
ý thức tác động tích cựu trở lại vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm khách chứng cổ đại quan
31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nội dung? 3 4 5 6
32. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Vật chất quyết định nguồn
Vật chất quyết định nội
Vật chất quyết định bản
Vật chất quyết định tình gốc của ý thức dung của ý thức chất của ý thức cảm của con người
33. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Vât chất quyết định nội
Vật chất quyết định bản
Vật chất quyết định kết cấu Vật chất quyết định sự vận dung của ý thức chất của ý thức của ý thức chủ quan
động, phát triển của ý thức
34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức có độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất có mấy nội dung? 3 4 5 6 5
35. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức một khi ra đời thì
có tinh độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật chất. Ý thức có thể thay đổi … so với hiện thực, nhưng nhìn
chung nó thường thay đổi … so với sự biến đổi của thế giới vật chất. nhanh, chậm, đi song chậm, đi song hanh/nhanh nhanh, đi song hành/cùng nhanh, đi song hành/nhanh hành/chậm một lúc
36. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Vũ khí của sự phê phán
cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, … chủ có thể bị đánh đổ bằng …; nhưng lý luận cũng sẽ
trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng.”.
Lực lượng tinh thần/lực
Lực lượng vật chất/lực
Lực lượng cách mạng/lực
Lực lượng quần chúng nhân lượng tinh thần lượng vật chất lượng phản cách mạng
dân/lực lượng phản động
37. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò của ý thức thể
hiện ở chỗ nó … hoạt động, hành động của con người; nó có thể làm cho … của con người đúng hay sai, thành công hay thất bại. Chỉ đạo/hoạt động Soi đường/hành động
Chỉ đường/hoạt động thực Hướng dẫn/hành động tiễn thực tế
38. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Marx - Lenin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận là … kết hợp ….
Tôn trọng thực tế/phát huy Tôn trọng tính khách
Tôn trọng thực tiễn/phát Tôn trọng tính chủ ý thức của con người quan/phát huy tính năng huy tính năng động khách
quan/phát huy tính sáng tạo động chủ quan quan của con người
39. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Để nhận thức, cải tạo sự vật, hiện tượng, phải xuất từ chính
bản thân sự vật, hiện tượng đó với những thuộc tính, mối liên hệ bên trong vốn có của nó, cần phải làm gì?
Tránh chủ nghĩa chủ quan,
Vận dụng lý luận nhận thức Vận dụng những thành tựu
Vận dụng những thành tựu bệnh chủ quan duy ý chí duy vật biện chứng khoa học khoa học 6
40. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý
thức, phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
Chống tư tưởng, thái độ
Phải coi trọng vai trò của ý
Phải giáo dục và nâng cao
Phải phát huy chủ nghĩa cá
thụ động, ỷ lại, ngồi chờ,
thức, coi trọng công các tư
trình độ tri thức khoa học,
nhân, phát huy lợi ích cá
bảo thủ, trì trệ, thiếu tính tưởng và giáo dục tư
củng cố, bồi dưỡng nhiệt nhân, coi trọng giáo dục sáng tạo
tưởng, coi trọng giáo dục lý
tình, ý chí cách mạng cho khoa học tự nhiên
luận chủ nghĩa Marx - Lenin
cán bộ, đảng viên và nhân
và tư tưởng Hồ Chí Minh dân nói chung
41. Phương thức tồn tại của vật chất là gì? Thời gian Khách quan Không gian Vận động
42. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Lenin nhấn mạnh rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tinh duy
nhất của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại với
tư cách là …, tồn tại ở ngoài ý thức chúng ta.”. Hiện thực chủ quan Hiện thực khách quan Tồn tại khách quan Thực tế khách quan
43. Các nhà duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những
chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những chuẩn mực thuần túy cơ học; xem
vật chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau? Chủ nghĩa Marx - Lenin
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV cổ đại chứng – XVIII
44. Có mấy hình thức vận động của vật chất? 4 5 6 7
45. Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và
tồn tại độc lập với con người? Nhị nguyên luận Duy tâm chủ quan Duy tâm khách quan Bất khả tri 7
46. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Marx cũng như toàn bộ chủ nghĩa Marx ra đời như một … không
những vì đời sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi phải có lý luận mới soi
đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra. Tất yếu lịch sử Thiên tài của Lenin Thiên tài của Anghen Yêu cầu của thời đại
47. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Engels viết: “Đem so sánh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ ràng …
bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ.”. Tiếng nói/lao động Ngôn ngữ/lao động Ngôn ngữ/thực tế Chữ viết/thực tiễn
48. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mac là gì? Tính khách quan Tính cách mạng Tính sáng tạo Tính khoa học
49. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con người về thế giới? Thuyết nhị nguyên Thuyết bất khả tri Thuyết đa nguyên Thuyết khả tri
50. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin trở thanh người kế tục trung thành và … chủ nghĩa Mac và triết học
Mac trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Phát triển đúng đắn Phát triển một cách khoa Phát triển sáng tạo Phát triển học
51. Định nghĩa vật chất của Lenin bao hàm mấy nội dung cơ bản? 2 3 4 5
52. Các nhà triết học họ tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh một chiều vai trò vật chất sinh ra ý thức, quyết
định ý thức, phủ định tính độc lập tương đối của ý thức thuộc về chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm cổ đại chứng
53. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào thời gian nào?
Những năm 20 của thế kỷ
Những năm 40 của thế kỷ Cuối thế kỷ XIX Giữa thế kỷ XX XIX XIX 8
54. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống AngheEngels viết: “Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất, tức được hiểu là một
tồn tại của vật chết, là một … của vật chất, thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ,
kể từ sự thay đổi đơn giản cho đến tư duy.”
Hình thức/thuộc tính gắn
Phương thức/thuộc tính cố
Hình thái/thuộc tính cố hữu Cách thức/thuộc tính cơ liền hữu hữu
55. Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức chung nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có
trước và tồn tại độc lập với con người? Duy tâm chủ quan Nhị nguyên luận Duy tâm khách quan Bất khả tri
56. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nội dung? 3 4 5 6
57. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lenin. Cung cấp nguyên tắc thế
Chưa có cơ sở khoa học cho Cơ sở khoa học cho việc xác Giải quyết hai mặt vấn đề giới quan và phương pháp
việc xác định vật chất trong
định vật chất trong lĩnh vực cơ bản của triết học trên
luận khoa học để đấu tranh lĩnh vực xã hội
xã hội – đó là các điều kiện
lập trường của chủ nghĩa chống chủ nghĩa duy tâm,
sinh hoạt vật chất và các duy vật biện chứng
thuyết không thể biết, chủ
quan hệ vật chất xã hội
nghĩa duy vật siêu hình và
mọi biểu hiện của chúng
trong triết học tư sản hiện đại về phạm trù này
58. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử ra đời của triết học Marx.
Nhân tố chủ quan trong sự
Điều kiện kinh tế - xã hội Cuộc cách mạng tháng 10
Nguồn gốc lý luận và tiên đề
hình thành triết học Marx Nga năm 1917 khoa học tự nhiên 9
59. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý
thức, phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
Phải phát huy chủ nghĩa cá
Phải coi trọng vai trò của ý
Phải giáo dục và nâng cao
Chống tư tưởng, thái độ
nhân, phát huy lợi ích cá
thức, coi trọng công tác tư
trình độ tri thức khoa học,
thụ động, ỷ lại, ngồi chờ, nhân, coi trọng giáo dục tưởng và giáo dục tư
củng cố, bồi dưỡng nhiệt
bảo thủ, trì trệ, thiếu tính khoa học tự nhiên
tưởng, phải coi trọng giáo
tình, ý chí cách mạng cho sáng tạo
dục lý luận chủ nghĩa Mac
cán bộ, đảng viên và nhân
Lenin và tư tưởng Hồ Chí dân nói chung Minh
60. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lenin. Cung cấp nguyên tắc thế
Chưa có cơ sở khoa học cho Cơ sở khoa học cho việc xác Giải quyết hai mặt vấn đề giới quan và phương pháp
việc xác định vật chất trong
định vật chất trong lĩnh vực cơ bản của triết học trên
luận khoa học để đấu tranh lĩnh vực xã hội
xã hội – đó là các điều kiện
lập trường của chủ nghĩa chống chủ nghĩa duy tâm,
sinh hoạt vật chất và các duy vật biện chứng
thuyết không thể biết, chủ
quan hệ vật chất xã hội
nghĩa duy vật siêu hình và
mọi biểu hiện của chúng
trong triết học tư sản hiện đại về phạm trù này
61. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Vũ khí của sự phê phán
cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, … chỉ có thể đánh đổ bằng …; nhưng lý luận cũng sẽ trở
thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng.”
Lực lượng vật chất/lực
Lực lượng quần chúng nhân Lực lượng tinh thần/lực
Lực lượng cách mạng/lực lượng vật chất
dân/lực lượng phản động lượng tinh thần lượng phản cách mạng 10
62. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong
quan niệm về ý thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy đó làm …, công cụ để nô dịch tinh
thần quần chúng lao động. Cơ sở lý luận Cơ sở khách quan Cơ sở duy nhất Cơ sở thực tiễn
63. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin trở thanh người kế tục trung thanh và … chủ nghĩa Mac và triết học
Mac trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Phát triển Phát triển sáng tạo Phát triển một cách khoa Phát triển đúng đắn học
64. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập? Mac và Heghen Mac và Phoiobac Mac và Anghen Mac và Lenin
65. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Engels viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là một
… tồn tại của vật chất, là một … của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ
trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.”
Hình thức/thuộc tính gắn
Cách thức/thuộc tính hữu
Phương thức/thuộc tính cố
Hình thái/thuộc tính cố hữu liền cơ hữu
66. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản
nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới? Nhị nguyên luận Nhất nguyên luận duy tâm Đa nguyên luận duy vật
Nhất nguyên luận duy vật
67. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin nhấn mạnh rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tinh duy
nhất của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại với
tư cách là …, tồn tại ở ngoài ý thức chúng ta.” Hiện thực chủ quan Thực tế khách quan Hiện thực khách quan Tồn tại khách quan
68. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phần của đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau? 11 Phương pháp biện chứng Phương pháp siêu hình Phương pháp thống nhất
Phương pháp lịch sử - cụ
giữa lý luận và thực tiễn thể
69. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX góp phần dẫn đến sự
phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất? 3 4 5 6
70. Vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt? 2 3 4 5
71. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Đem so sánh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ
ràng … bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ.” Tiếng nói/hoạt động Chữ viết/thực tiễn Ngôn ngữ/lao động Ngôn ngữ/thực tế
72. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên, triết học ra đời ở các nước nào?
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp Đức, Trung Quốc, Hy Lạp Nga, Trung Quốc, Hy Lạp Đức, Nga, Hy Lạp
73. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh của ý thức là như thế nào? Phản ánh sinh học Phản ánh vật lý Phản ánh sáng tạo Phản ánh thụ động
74. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì? Vật chất Chúa trời Ý niệm tuyệt đối Tinh thần
75. Những yếu tố nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn người thành bộ óc con người và
tâm lý động vật thành ý thức con người? Lao động và ngôn ngữ
Khi não bộ con người phát Ngôn ngữ Lao động triển
76. Các nhà triết học họ thấy được các sự vật, hiện tượng của vũ trụ vận động trong sự sinh thành, biến hóa vô cùng
vô tận. Song chỉ là trực quan, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm khoa học minh chứng, thuộc phép biện chứng nào? Phép biện chứng duy vật
Phép biện chứng tự phát
Phép biện chứng siêu hình
Phép biện chứng duy tâm ở thời cổ đại
triết học cổ điển Đức 12
77. Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức của con người về thế giới? Thuyết khả tri Thuyết đa nguồn Thuyết bất khả tri Thuyết nhị nguyên luận
78. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì? Thế giới khách quan Bộ óc con người
Sự tác động của thế giới Sự xuất hiện ngôn ngữ
khách quan và óc con người phản ánh
79. Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học? 2 3 4 5
80. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức? Canto Phoiobac Heghen Anghen
81. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Triết học xác định đối tượng nghiên cứu của minh là tiếp tục giải quyết
mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường … và nghiên cứu những quy luật … của tự
nhiên, xã hội và tư duy.”
Duy vật triệt để/chung nhất Duy tâm triệt để/cụ thể Duy tâm khách quan/khách Duy tâm chủ quan/chung quan nhất
82. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại,
là vấn đề quan hệ giữa …” Vật chất và ý thức Tư duy với tồn tại Ý thức với tinh thần Con người với tự nhiên
83. Quan điểm “Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức” thuộc về trường phái triết học nào? Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm chủ Nhị nguyên luận quan quan
84. Chủ nghĩa duy vật nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật chất phác Chủ nghĩa duy vật thời kỳ chứng Trung cổ 13
107. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mac cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mac ra đời như một … không
những vì đời sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi phải có lý luận mới soi
đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra. Tất yếu lịch sử Yêu cầu của thời đại Thiên tài của Lenin Thiên tài của Anghen
108. Chọn nội dung sai về nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mac
Thiên tài và hoạt động thực Mac và Anghen là những Mac và Anghen đều xuất Mac và Anghen đều xuất
tiễn không biết mệt mỏi của thiên tài kiệt xuất có sự kết
thân từ tầng lớp trên của xã thân từ giai cấp tư sản và
Mac và Anghen, lập trường
hợp nhuần nhuyễn và sâu
hội đương thời, nhưng hai
luôn bảo vệ lợi ích cho giai
giai cấp công nhân và tình
sắc những phẩm chất tinh
ông đều sớm tự nguyện cấp mình
cảm đặc biệt của hai ông
túy và uyên bác nhất của
hiến dâng cuộc đời mình
đối với nhân dân lao động nhà bác học và nhà cách
cho cuộc đấu tranh vì hạnh mạng phúc của nhân loại
109. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mac? 3 4 5 6
110. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mac và Anghen, đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của … cũ và
khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo ra một … hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chủ nghĩa duy vật/chủ Chủ nghĩa duy tâm/chủ Chủ nghĩa duy tâm chủ Chủ nghĩa duy vật biện nghĩa duy vật triết học nghĩa duy vật
quan/chủ nghĩa duy vật siêu chứng/chủ nghĩa duy tâm hình chủ quan
111. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mac và Anghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng
vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra … - nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học. Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật lịch sử Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy tâm chủ chứng quan quan
112. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mac là gì? 17 Tính khoa học Tính cách mạng Tính sáng tạo Tính khách quan
113. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin trở thanh người kế tục trung thành và … chủ nghĩa Mac và triết học
Mac trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội Phát triển sáng tạo Phát triển đúng đắn Phát triển một cách khoa Phát triển học
114. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mac Lenin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự
nhiên, xã hội và tư duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của …, nhân dân lao động và các …
trong nhận thức và cải tạo thế giới
Của giai cấp nông dân/lực
Của giai cấp công nhân/lực
Của giai cấp tư sản/lực
Của quần chúng/lực lượng lượng tiến bộ lượng xã hội tiến bộ lượng xã hội tiến bộ xã hội
115. Trường phái triết học nào cho rằng con người hoặc là không thể, hoặc chỉ nhận được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa duy vật thời cổ chứng đại
116. Quan điểm của nhà triết học nào nhất quán từ xưa đến nay thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật
chất, lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên? Nhị nguyên luận Duy vật Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan
117. Các nhà duy vật thời kỳ nào quy vật chất về một hay một vài dạng cụ thể của nó và xem chúng là khởi nguyên của
thế giới, tức quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tinh đang tồn tại ở thế giới bên ngoài?
Chủ nghĩa duy vật thời cổ
Chủ nghĩa duy tâm thời cổ
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ Chủ nghĩa duy vật biện đại đại XVII – XVIII chứng
118. Các nhà duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những
chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những chuẩn mực thuần túy cơ học; xem
vật chất, vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau? 18
Chủ nghĩa duy vật thời cổ Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ Chủ nghĩa Mac - Lenin đại chứng XVII – XVIII
119. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX góp phần dẫn đến
sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất? 3 4 5 6
120. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin đã đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết
học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào …” Thực tại khách quan/cảm Hiện thực khách quan/con
Tồn tại khách quan/tư duy
Thực tại khách quan/nhận giác người thức
121. Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt giữa vật chất và ý thức? Tồn tại khách quan Tồn tại chủ quan Tồn tại trong ý thức Tồn tại trong cảm giác
122. Định nghĩa vật chất của Lenin bao hàm mấy nội dung cơ bản? 2 3 4 5
123. Định nghĩa vật chất của Lenin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường nào?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm chủ Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy vật biện quan quan chứng
124. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin nhấn mạnh rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tính
duy nhất của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại
với tư cách …, tồn tại ở ngoài ý thức chúng ta.” Tồn tại khách quan Thực tế khách quan Hiện thực khách quan Hiện thực chủ quan
125. Chọn nội dung đúng: Định nghĩa vật chất của Lenin đã giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học trên lập
trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
Vật chất và ý thức cái nào
Vật chất và ý thức cái nào
Vật chất và ý thức cái nào
Vật chất và ý thức không cái
có trước, cái nào có sau, cái có trước, cái nào có sau, cái
có trước, cái nào có sau,
nào có trước, không cái nào 19
nào quyết định cái nào và
nào quyết định cái nào và
không cái nào quyết định cái có sau, không cái nào quyết con người có khả năng con người không có khả
nào và con người không có
định cái nào và con người
nhận thức được thế giới
năng nhận thức được thế
khả năng nhận thức được có khả năng nhận thức hay không? giới thế giới được thế giới
126. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là
một … tồn tại của vật chất, là một … của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong
vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.”
Phương thức/thuộc tính cố
Cách thức/thuộc tính hữu
Hình thức/thuộc tính gắn
Hình thái/thuộc tính cố hữu hữu cơ liền
127. Phương thức tồn tại của vật chất là gì? Vận động Không gian Thời gian Khách quan
128. Chọn nội dung sai về vận động theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Vận động là mọi sự thay đổi Vận động xã hội là hình
Vận động là tương đối,
Vận động của vật chất
thức vận động cao nhất đứng im là tuyệt đối được bảo toàn
129. Anghen dựa trên những thành tựu nào để phân chia các hình thức vận động cơ bản của vật chất?
Thành tựu khoa học đương
Trình độ kết cấu của vật
Sự phát triển của chủ nghĩa
Sự phân loại của các khoa thời chất duy vật học
130. Có mấy hình thức vận động của vật chất? 4 5 6 7
131. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức vận động thành một hình thức duy nhất là vận động cơ học? Thời kỳ cổ đại Thời kỳ phục hưng Thời kỳ cận đại Thời kỳ hiện nay
132. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động nào? Vật lý Xã hội Hóa học Sinh học 20