Nội dung ôn tập Triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?A. Những quy luật khách quan của thế giớiB. Những quy luật chung nhất của tư duyC. Những quy luật chung nhất của xã hộiD. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thếgiới xung quanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜI SỐNG HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của duy
C. Những quy luật chung nhất của hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của hội của con người,
mối quan h giữa con người nói chung; của duy con người nói riêng với thế
giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành phát triển của Triết học Mác được chia thành
mấy thời kỳ?
A. Một thời kỳ
B. Bốn thời kỳ
C. Hai thời kỳ
D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - hội
B. Nguồn gốc luận tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - hội; Nguồn gốc luận tiền đ khoa học tự nhiên;
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận luận trong chủ nghĩa Mác Lênin vai trò làm sáng tỏ bản
chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động phát triển của thế
giới gì?
A. Không bộ phận nào giữ vai trò đó
2
B. Kinh tế chính trị Mác Lênin
C. Chủ nghĩa hội khoa học
D. Triết học Mác Lênin
Câu 6: Tiền đề luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa hội
không tưởng Pháp
B. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa
hội Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa hội
không tưởng Pháp
Câu 7: Người sáng lập ra Triết học Mác ai?
A. Mác
B. Ph.Ănghen
C. Mác V.I.Lênin
D. Mác Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen phép biện chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy vật phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin
gì?
A. Sự củng cố phát triển của phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp
3
B. Sự xuất hiện của giai cấp sản
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp sản
D. Sự củng cố phát triển của phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất đất, nước, lửa không
khí quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A. Nyaya
B. Vêdànta
C. Sàmkhuya
D. Lokàyata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học ................tri
thức luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người vị trí
của con người trong thế giới đó.
A. Tập hợp
B. Tổng hợp
C. Toàn bộ
D. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học gì?
A. Nhận thức
B. hội
C. Tự nhiên
D. Nhận thức hội
Câu 14: Khái niệm Triết học Trung Quốc nghĩa gì?
A. Trí
B. Tuệ
C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học Ấn Độ nghĩa gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
4
C. Sự yêu mến
D. Chiêm ngưỡng, con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 16: Khái niệm Triết học Hy Lạp nghĩa gì?
A. Sự thông thái
B. Sự hiểu biết
C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức hành vi, vừa nhấn mạnh
đến khát vọng tìm kiếm chân của con người
Câu 17: Vấn đề bản của triết học Mác - Lênin gì?
A. Vấn đề vật chất
B. Vấn đề ý thức
C. Vấn đề nhận thức của con người
D. Vấn đề mối quan hệ giữa duy tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của triết học đã chia triết
học thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy tâm khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học chức năng gì?
A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn
gọn gì?
A. Hệ thống thuyết của con người về thế giới
B. Hệ thống duy của con người về thế giới
C. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
5
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học thế giới quan triết học
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến được sử dụng trong mọi ngành
khoa học trong toàn bộ đời sống hội gì?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật trường phái triết học cho rằng vật chất ý thức
đâu tính thứ nhất tính thứ hai?
A. Ý thức quyết định vật chất
B. Ý thức tính thứ nhất, vật chất tính thứ hai
C. Ý thức trước, vật chất sau
D. Vật chất tính thứ nhất, ý thức tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề bản của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại, vấn
đề quan hệ giữa duy với tồn tại” quan điểm của ai?
A. Mác
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của t nhiên lịch sử chỉ
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều
những quốc gia nào?
6
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem
phát triển cao nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật chất phát
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật
biện chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ
đại gì?
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Đêmôcrít
B. Hêraclít
C. Anaximen
D. Talét
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A. Talét
7
B. Đêmôcrít
C. Anaximen
D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Talét
B. Hêraclít
C. Đêmôcrít
D. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
A. Talét
B. Hêraclít
C. Anaximen
D. Đêmôcrít
Câu 34: sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về
thế giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B. Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của học cổ điển
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất
là?
A. Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B. Xuất phát từ duy
C. Xuất phát từ quan điểm nhân
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim,
mộc, thủy, hỏa, thổ ?
A. Hi Lạp
B. Ai Cập
C. Ấn Độ
8
D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - hội nào?
A. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B. Chủ nghĩa bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C. Phương thức sản xuất phong kiến tan
D. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống
trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại thời kỳ nào?
A. Trung đại
B. Cận đại
C. Nguyên thủy
D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác gì?
A. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B. Đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C. Mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể
của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
Câu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận gì?
A. luận về phương pháp
B. Những quan điểm của con người về phương pháp
C. Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát vai trò chỉ đạo
việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức thực tiễn nhằm đạt
kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình gì?
9
A. Chịu sự tác động của phương pháp duy siêu hình, giới
B. Nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C. Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không mối liên hệ
D. Chịu sự tác động của phương pháp duy siêu hình, giới; Nhìn thế giới
như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không
mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 60 thế kỷ XIX
B. Những năm 50 thế kỷ XIX
C. Những năm 30 thế kỷ XIX
D. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, tính thế giới tên gọi khác của trường phái triết
học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) nguồn gốc của thế giới được gọi gì?
A. Nhị nguyên
B. Duy vật
C. Duy tâm
D. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất tinh thần) nguồn
gốc của thế giới được gọi gì?
A. Nhất nguyên luận
B. Duy vật
C. Duy tâm
D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
10
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 49: Các hình thức bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phác xuất hiện thời kỳ nào?
A. Trung đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện đâu?
A. Phương Đông
B. Phương Tây
C. Hy Lạp
D. Cả phương Đông phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A. Hy lạp
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A. Mác
B. Ăngghen
11
C. V.I.Lênin
D. Mác Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A. Mác
B. Ăngghen
C. Mác Ăngghen
D. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái Sàmkhya
B. Trường phái Lokàyata
C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái Sàmkhya
B. Trường phái Lokàyata
C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống Ấn Độ cổ đại bao gồm ba
trường phái nào?
A. Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B. Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C. Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Ý thức tự chỉ làm thay đổi tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không vai
trò đối với thực tiễn
B. Ý thức các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra thế chỉ vật chất cái năng
động tích cực
C. Ý thức tự chỉ làm thay đổi tưởng
D. Ý thức sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan đồng thời sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
12
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa bảo toàn của các
hình thức vận động?
A. Thuyết tiến hóa
B. Thuyết nguyên tử
C. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin chức năng gì?
A. Thế giới quan
B. Phương pháp luận
C. duy
D. Thế giới quan phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A. Vật chất luôn gắn liền với vận động
B. Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C. Vận động phương thức tồn tại của vật chất
D. Vận động của tự nhiên lịch sử sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm
tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu
thời cận đại gì?
A. Coi vận động của vật chất tự thân vận động
B. Coi vận động thuộc tính vốn của vật thể
C. Coi vận động phương thức tồn tại của vật chất
D. Coi vận động của vật chất chỉ vận động giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước
Mác gì?
A. Tính trực quan máy móc
B. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C. Không thấy vai trò của duy luận
D. Không thấy được vai trò của thực tiễn
13
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C. Vật chất tồn tại ngoài không gian thời gian
D. Không vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho vật chất sinh gì?
A. Phản ánh năng động, sáng tạo
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh năng động, sáng tạo
C. Phản ánh tâm
D. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề bản lớn của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại,
mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa duy tồn tại
B. Giữa vật chất ý thức
C. Giữa tự nhiên tinh thần
D. Giữa duy tồn tại;Giữa vật chất ý thức; Giữa tự nhiên tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A. Vận động vật
B. Vận động hóa học
C. Vận động sinh học
D. Vận động học (cơ giới)
14
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại
khách quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm,
kế tiếp chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi gì?
A. Không gian
B. Vật thể
C. Vật chất
D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới gì?
A. Sự tồn tại cả trong tự nhiên cả hội
B. Tính khách quan
C. Tính hiện thực
D. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian gì?
A. thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của duy tính
C. Một dạng vật chất
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A. 2.400 năm
B. 2.000 năm
C. 3.500 năm
D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức gì?
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động phát triển của thế giới khách quan
C. một phần chức năng của bộ óc con người
D. hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật hệ thần kinh trung ương gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh năng động, sáng tạo
15
D. Phản ánh tâm
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
cao nhất chỉ được thực hiện bộ óc người là?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh tâm
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A. Ý thức thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C. Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D. Ý thức sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức gì?
A. Nguồn gốc tự nhiên
B. Nguồn gốc hội
C. Nguồn gốc tự nhiên lao động
D. Nguồn gốc tự nhiên hội
Câu 78: Nhân tố bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc hội của ý thức gì?
A. Ngôn ngữ nghiên cứu khoa học
B. Bộ não người thế giới khách quan
C. Lao động trí óc lao động chân tay
D. Lao động ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Ý thức tồn tại mọi dạng vật chất
B. Động vật bậc cao cũng ý thức như con người
C. Người máy cũng ý thức như con người
D. Ý thức chỉ con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
16
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức
bao gồm những gì?
A. Ý chí, tình cảm tri thức
B. Tri thức, ý chí tình cảm
C. Tình cảm, tri thức ý chí
D. Tri thức, tình cảm ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
A. Nguồn gốc của ý thức
B. Hình ảnh của ý thức
C. Bản chất của ý thức
D. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức gì?
A. Lao động ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ nghiên cứu khoa học
C. Lao động trí óc lao động chân tay
D. Bộ não người thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất ý thức được thể hiện như thế nào?
A. Vật chất ý thức hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B. Ý thức trước vật chất quyết định vật chất
C. Vật chất ý thức không cái nào quyết định cái nào
D. Vật chất trước ý thức quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động sáng tạo của con người
B. Hoạt động tinh thần của con người
C. Hoạt động lao động của con người
D. Hoạt động thực tiễn của con người
17
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời phát
triển của ý thức gì?
A. Ngôn ngữ
B. Thế giới khách quan
C. Não người
D. Nguồn gốc hội (lao động ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức
bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức thực tiễn của con người
gì?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan
B. Tôn trọng khách quan
C. Phát huy tính năng động chủ quan
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng
động chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem gì?
A. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B. Sản phẩm của tinh thần
C. Sản phẩm của đấng sáng tạo
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ
của sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm s cứng nhắc
18
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm o sau
đây sai?
A. Phủ định biện chứng giữ lại cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái
B. Phủ định biện chứng không đơn giản xóa bỏ cái
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian không tính vật chất
B. Vận động, thời gian tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian sản phẩm do ý c con người tạo ra, do đó
không phải vật chất
D. Vận động, không gian, thời gian hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi gì?
A. Ý chí
B. Tình cảm
C. thức
D. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm o sau
đây sai?
A. Chất lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất lượng của sự vật tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
19
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng cảm giác của con người?
A. Duy tâm siêu hình
B. Duy vật biện chứng
C. Duy tâm khách quan
D. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Bước nhảy
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói
lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A. Độ
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển gì?
A. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C. Vận động
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A. mọi sự vận động nói chung
B. sự phủ định siêu hình
C. mọi sự phủ định nói chung
D. sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng Cái chung”, “Nguyên nhân Kết quả”, “Tất nhiên
Ngẫu nhiên”, “Nội dung Hình thức”, “Bản chất Hiện tượng”, “Khả năng
Hiện thực” đó các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
A. Cặp khái niệm
20
B. Thuật ngữ bản
C. Cặp nguyên bản
D. cặp phạm trù bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng đ chỉ những mặt, những thuộc tính
chung, không những một kết cấu vật chất nhất định còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
A. Cái riêng
B. Cái chung cái riêng
C. Cái đơn nhất.
D. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” “Dốt nát”, hiện tượng nào Nguyên nhân, hiện tượng
nào Kết quả?
A. Đói nghèo nguyên nhân, Dốt nát kết quả
B. Dốt nát nguyên nhân, Đói nghèo kết quả
C. Cả hai đều nguyên nhân
D. Đói nghèo dốt nát vừa nguyên nhân vừa kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong
cái……thông qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình
A. Đơn nhất, riêng
B. Riêng, chung
C. Chung, đơn nhất
D. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái...
thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A. Chung , riêng
B. Riêng, chung
C. Đơn nhất, riêng
D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động phát
triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định
| 1/53

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A. Những quy luật khách quan của thế giới
B. Những quy luật chung nhất của tư duy
C. Những quy luật chung nhất của xã hội
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? A. Một thời kỳ B. Bốn thời kỳ C. Hai thời kỳ D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C. Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên;
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A. Không có bộ phận nào giữ vai trò đó 1
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 6: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A. Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
B. Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 7: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai? A. Mác B. Ph.Ănghen C. Mác và V.I.Lênin D. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào? A. Duy vật chất phác B. Duy vật siêu hình C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
và phép biện chứng của ai?
A. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp 2
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không
khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ? A. Nyaya B. Vêdànta C. Sàmkhuya D. Lokàyata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí
của con người trong thế giới đó. A. Tập hợp B. Tổng hợp C. Toàn bộ D. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? A. Nhận thức B. Xã hội C. Tự nhiên D. Nhận thức và xã hội
Câu 14: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì? A. Trí B. Tuệ C. Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết 3 C. Sự yêu mến
D. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 16: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì? A. Sự thông thái B. Sự hiểu biết C. Sự yêu mến
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh
đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì? A. Vấn đề vật chất B. Vấn đề ý thức
C. Vấn đề nhận thức của con người
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết
học thành những trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B. Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học có chức năng gì?
A. Chức năng giải thích thế giới
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
A. Hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B. Hệ thống tư duy của con người về thế giới
C. Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới 4
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình thức nào?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A. Thế giới quan thần thoại
B. Thế giới quan khoa học
C. Thế giới quan tôn giáo
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức
đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
A. Ý thức quyết định vật chất
B. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chất có sau
D. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn
đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai? A. Mác B. Hêghen C. V.I.Lênin D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những quốc gia nào? 5 A. Trung Quốc B. Đức C. Ấn Độ
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là phát triển cao nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật chất phát
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phát
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất với khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A. Đêmôcrít B. Hêraclít C. Anaximen D. Talét
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A. Talét 6 B. Đêmôcrít C. Anaximen D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A. Talét B. Hêraclít C. Đêmôcrít D. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? A. Talét B. Hêraclít C. Anaximen D. Đêmôcrít
Câu 34: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về
thế giới còn ngây thơ, chất phác?
A. Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B. Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C. Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A. Xuất phát từ bản nguyên tinh thần B. Xuất phát từ tư duy
C. Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ ? A. Hi Lạp B. Ai Cập C. Ấn Độ 7 D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B. Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C. Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào? A. Trung đại B. Cận đại C. Nguyên thủy D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B. Đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C. Mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể
của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
Câu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A. Lý luận về phương pháp
B. Những quan điểm của con người về phương pháp
C. Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo
việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C. Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì? 8
A. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B. Nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C. Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới; Nhìn thế giới
như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A. Những năm 60 thế kỷ XIX
B. Những năm 50 thế kỷ XIX
C. Những năm 30 thế kỷ XIX
D. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì? A. Nhị nguyên B. Duy vật C. Duy tâm D. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì? A. Nhất nguyên luận B. Duy vật C. Duy tâm D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri là gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới 9
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri là gì?
A. Học thuyết nói về con người
B. Học thuyết về thế giới
C. Học thuyết về ý thức
D. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 49: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức nào?
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào? A. Trung đại B. Cận đại C. Hiện đại D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu? A. Phương Đông B. Phương Tây C. Hy Lạp
D. Cả phương Đông và phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào? A. Hy lạp B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng? A. Mác B. Ăngghen 10 C. V.I.Lênin D. Mác và Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện? A. Mác B. Ăngghen C. Mác và Ăngghen D. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào? A. Trường phái Sàmkhya B. Trường phái Lokàyata C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào? A. Trường phái Sàmkhya B. Trường phái Lokàyata C. Trường phái Yoga
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái nào?
A. Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B. Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C. Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai
trò gì đối với thực tiễn
B. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
C. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người 11
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động? A. Thuyết tiến hóa B. Thuyết nguyên tử
C. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì? A. Thế giới quan B. Phương pháp luận C. Tư duy
D. Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
A. Vật chất luôn gắn liền với vận động
B. Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
A. Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? A. Tính trực quan máy móc
B. Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C. Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D. Không thấy được vai trò của thực tiễn 12
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C. Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D. Không có vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A. Phản ánh năng động, sáng tạo B. Phản ánh sinh học C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học
B. Phản ánh năng động, sáng tạo C. Phản ánh tâm lý D. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại
B. Giữa vật chất và ý thức
C. Giữa tự nhiên và tinh thần
D. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể? A. Vận động vật lý B. Vận động hóa học C. Vận động sinh học
D. Vận động cơ học (cơ giới) 13
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại
khách quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm,
kế tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì? A. Không gian B. Vật thể C. Vật chất D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội B. Tính khách quan C. Tính hiện thực D. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính C. Một dạng vật chất
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm? A. 2.400 năm B. 2.000 năm C. 3.500 năm D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A. Phản ánh vật lý, hóa học B. Phản ánh sinh học
C. Phản ánh năng động, sáng tạo 14 D. Phản ánh tâm lý
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A. Phản ánh vật lý, hóa học B. Phản ánh sinh học C. Phản ánh tâm lý
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C. Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì? A. Nguồn gốc tự nhiên B. Nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 78: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B. Bộ não người và thế giới khách quan
C. Lao động trí óc và lao động chân tay D. Lao động và ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Ý thức chỉ có ở con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 15
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những gì?
A. Ý chí, tình cảm và tri thức
B. Tri thức, ý chí và tình cảm
C. Tình cảm, tri thức và ý chí
D. Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
A. Nguồn gốc của ý thức B. Hình ảnh của ý thức
C. Bản chất của ý thức
D. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì? A. Lao động và ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C. Lao động trí óc và lao động chân tay
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động sáng tạo của con người
B. Hoạt động tinh thần của con người
C. Hoạt động lao động của con người
D. Hoạt động thực tiễn của con người 16
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là gì? A. Ngôn ngữ B. Thế giới khách quan C. Não người
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A. Xuất phát từ thực tế khách quan B. Tôn trọng khách quan
C. Phát huy tính năng động chủ quan
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng động chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
A. Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B. Sản phẩm của tinh thần
C. Sản phẩm của đấng sáng tạo
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ
của sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc 17
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B. Vận động, thời gian có tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì? A. Ý chí B. Tình cảm C. Vô thức D. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người 18
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng là cảm giác của con người? A. Duy tâm siêu hình B. Duy vật biện chứng C. Duy tâm khách quan D. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? A. Bước nhảy B. Điểm nút C. Lượng D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói
lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất? A. Độ B. Điểm nút C. Lượng D. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất C. Vận động
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là sự phủ định siêu hình
C. Là mọi sự phủ định nói chung
D. Là sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên –
Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng –
Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ? A. Cặp khái niệm 19 B. Thuật ngữ cơ bản C. Cặp nguyên lý cơ bản D. cặp phạm trù cơ bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính
chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác? A. Cái riêng B. Cái chung và cái riêng C. Cái đơn nhất. D. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong
cái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình A. Đơn nhất, riêng B. Riêng, chung C. Chung, đơn nhất D. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có
thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. A. Chung , riêng B. Riêng, chung C. Đơn nhất, riêng D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định 20