Nội dung Ôn tập triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

01. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức vận động thanh một hình thức duy nhất là vận động cơ học? Thời kỳ cổ đại Thời kỳ phục hưng Thời kỳ cận đại Thời kỳ hiện nay. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
NI DUNG ÔN TP MÔN TRI T H C MARX LENIN
01. Các nhà tri t h c duy v t th i kế nào, đã quy mọi hình thc vận độ ận động cơ ng thanh mt hình thc duy nht là v
hc?
Th i k c đại
Th i k phục hưng
Th i k cận đại
Th i k hin nay
02. Hình th i là v ng nào? c vận động đặc trưng của con ngườ ận độ
Vt lý
Xã hi
Hóa h c
Sinh h c
03. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng, hình th n t i c a v t xét v mc t t qu ng tính, s cùng t n t i,
trt t , k t c u và s ế c độ ẫn nhau đượng l c gi là gì?
Không gian
Thi gian
Vận động
Vt ch t
04. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng, hình th n t i c a v t ch t vc t ận độ ặt động xét v m dài din
biến, s k p c ế tiế ủa các quá trình được gi là gì?
Không gian
Thi gian
Vận động
Vt ch t
05. Theo ch nghĩa duy vậ ới như một hiu s tn ti ca thế gi t ch nh th mà b n ch t c a nó là gì?
Vt cht
Ý thc
Tinh th n
Ý ni m tuy i ệt đố
06. Theo các nhà tri t h c duy tâm kh nh ch có th i tinh th n m i t n t i nên b n ch t c a t n t i là gì? ế ẳng đị ế gi
Vt ch t
Ý ni m tuy ệt đối
Chúa tr i
Tinh thn
07. Ch n n i dung sai: Ch t bi n ch ng kh nh b n ch t c a th i là v t ch t, th i th ng nh nghĩa duy vậ ẳng đị ế gi ế gi t
tinh v t ch ất. Điều đó đượ ững điểm cơ bảc th hi n nh n nào?
Ch m t th duy nh t và ế gii
thng nh t là th i v ế gi t
cht. Th i v t ch t tế gi n
tại khách quan, có trước và
độ c lp v i ý th c con
người, được ý thc con
người phn ánh
Mi b phn c a th ế gii có
mi quan h v t ch t th ng
nht v i nhau
Thế gii v t ch t không do ai
sinh ra và cũng không bị mt
đi, nó tồ ại vĩnh viễn t n, vô
hn và vô t n
Thế gii v t ch t do Chúa
sinh ra và đến thi gian nào
đó sẽ ất đi, nó không tồ m n
tại vĩnh viễn
2
08. Khi lý gi i ngu n g i c a ý thốc ra đờ c, các nhà tri t h c cho r ng, ý th c là nguyên th u tiên, t n tế ế đầ ại vĩnh viễn, là
nguyên nhân sinh thành, chi ph i s t n t i, bi i c a toàn b ến đổ thế gii vt cht thuc v ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy vật
Ch nghĩa duy tâm
Thuyết nh nguyên
Bt kh tri
09. Nhng nhà triết hc h đã tuyệt đối hóa vai trò ca lý tinh, khẳng đị ới “ý niệm”, hay “ý niệ ệt đối” là nh thế gi m tuy
bn th , sinh ra toàn b thế gii hi n th c thu c ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy vt bin
chng
10. Nhng nhà triết hc h đã tuyệt đối hóa vai trò ca cm giác, coi c m giác là t n t i duy nh ất, “tiên nhiên”, sản sinh
ra th i v t ch t thuế gi c ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
Thuyết nh nguyên
Bt kh tri
11. Nhng nhà triết h nh: Ý th c là thu c tính ph n c a m i d ng v t ch tọc nào đã khẳng đị biế t giới vô sinh đến
gii hu sinh, mà cao nh ất là con người?
Robine, Hechken, Didoro
Phogto, Moletsot, Buykhone
Mac và Anghen
Heghen và Phoiobac
12. Ch n c m t đúng điền vào ch trng: Nhng sai l m, h n ch c a ch ế nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan
nim v ý th c các giai c p bóc l t, th ng tr tri l i d ng, l ức đã đượ ệt để ấy đó làm …, công cụ để nô dch tinh th n qu n
chúng lao động.
Cơ sở thc tin
Cơ sở khách quan
Cơ sở lý lun
Cơ sở duy nht
13. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng, ý th i có m y ngu n gức ra đờ c?
2
3
4
5
14. Theo ch t bi n ch ng, nhân t c ti p và quan tr ng nh cho s nghĩa duy vậ tr ế t ra đời và phát trin ca ý thc là gì?
Lao động
Ngôn ng
Thế gii khách quan
B i óc con ngườ
15. Ch n n i dung sai v quá trinh ph n ánh c a th i v t ch t ế gi
3
Phn ánh là thu c tinh ph
biến c a m i d ng v t ch t,
đượ c biu hin trong s liên
hệ, tác động qua li gia các
đối tượng vt cht vi nhau
Đó là sự ững đặ tái to nh c
điể m c a m t h thng vt
cht này m t h thng vt
cht khác trong quá trình
tác động qua li ca chúng
S phn ánh ph thuc vào
vật tác động và vt nhn tác
độ ng; đồng th i luôn mang
ni dung thông tin c a v t
tác động
Phn ánh là thu c tinh c a
mt d ng v t ch ất, đó là bộ
óc con người
16. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng v n g ngu c t nhiên ra đời ca ý thc là gì?
B i óc con ngườ
Thế gii khách quan
S tác động c a th ế gii
khách quan vào óc con
người phn ánh
S xut hi n ngôn ng
17. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng v n g c xã h i ý th c là gì? ngu ội ra đờ
Lao động ra đời trước
Ngôn ng i sau ra đờ
Cùng v ng xu t hiới lao độ n
ngôn ng
Khi não b c ủa con người
phát tri n
18. Ch n c m t đúng điề ống: Theo quan điể nghĩa duy vậ ạt độn vào ch tr m ca ch t bin chng: Ho ng thc tin ca
loài ngườ ới là …, quyết đị ra đời m nh s i ca ý thc.
Ngun g c tr c ti p ế
Ngun g c gián ti ếp
Ngun g c duy nh t
Ngun g c trung gian
19. Ch n c m t đúng điề ống: Mac và Anghen đã nhiề ằng: “Ý thứn vào ch tr u ln ch rõ r c không nh ng có ngu n g c
t nhiên mà còn có ngu n g c xã h i là m t hi ện tượng …”.
Mang b n ch t t nhiên
Mang b n ch t xã h i
Mang b n ch i ất con ngườ
Mang b n ch t t nhiên và
xã h i
20. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng, s n ánh c a ý th nào? ph ức là như thế
Phn ánh th động
Phn ánh sinh h c
Phn ánh sáng to
Phn ánh v t lý
21. Ch n c m t đúng điền vào ch trng: Anghen vi i v i các loài vết: “Đem so sanh con ngườ ật, người ta s thy rõ
ràng … bắt ngun t lao động và cùng phát tri n v n g a ngôn ng ới …, đó là cách giải thích đúng về ngu c c ữ.”
Ngôn ngữ/lao động
Tiếng nói/ho ạt động
Ch viết/thc ti n
Ngôn ng/thc tế
22. Ch n n i dung sai v b n ch t c a ngôn ng m c a ch theo quan điể nghĩa duy vật bin chng.
4
Ngôn ng là h ng tín th
hiu v t ch ất do thượng đế
sáng tạo ra để con người
giao ti p v i nhauế
Ngôn ng t hi n tr xu
thành “vỏ ất” của tư vt ch
duy; là hi n th c tr c ti ếp
ca ý th c
Ngôn ng là phương thức
để ý thc tn t i với tư cách
là s n ph m xã h l ch s i
Ngôn ng t hi n tr xu
thành phương tiện giao tiếp
và công c cu tư duy
23. Nhng yếu t nào kích thích c y ếu làm chuy n bi n d n b óc c ế ủa loài vượn ngườ óc con người thành b i và tâm lý
động vt thành ý th ức con người?
Lao động
Ngôn ng
Lao động và ngôn ng
Khi não b i phát con ngườ
trin
24. Ch n n i dung sai v ý th c: Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng v s n ánh c a ý th c là gì? ph
Ý th c là s phản ánh năng
động, sang to
Ý th c là m t th c ti n tinh
thn
Ý th c là hình nh ch quan
ca thế gii khách quan
Ý th c mang b n ch t xã h i
25. Ch nghĩa nào đã cường điệu vai trò ca ý thc mt cách thái quá, tr ng t i mừu tượ ức thoát ly đời sng hin thc,
biến nó thanh m t th c th t n t c l p, th i duy nh t và ngu n g c sinh ra th i v t ch ại độ c t ế gi t?
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy tâm
26. Ch nghĩa nào đã tầm thường hóa vai trò ca ý thc. H coi ý thức cũng chỉ là mt dng v t ch t; ho c coi ý th c ch
là s n ánh gi ng th i v t ch t, tách r i th c ti n xã h i r ph ản đơn, thụ độ ế gi ất phong phú, sinh động?
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
27. Trong các y u t h p thành các quá trình tâm lý tích c c c a ý th c bao g m tri th c, tình c m, niế ềm tin, ý chí, …; thì
nhân t n, c t lõi nh t là gì? cơ bả
Tri thc
Tình c m
Nim tin
Ý chí
28. Các nhà tri t h c coi ý th c là t n t i duy nh t, tuy i, là tính th t tế ệt đố nh đó sinh ra tất c; còn thế gii vt cht
ch là b n sao, bi u hi n khác c a ý th c tinh th n, là tính th hai, do ý th c tinh th n sinh ra thu c v ch nghĩa nào?
5
Ch nghĩa duy vật
Ch nghĩa duy tâm
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
29. Các nhà tri t hế c h tuyệt đối hóa yếu t vt cht, ch nh n mnh mt chiu vai trò c a v t ch t sinh ra ý th c, quy ết
đị nh ý thc, ph nhận tính độ ập tương đốc l i c a ý thc thuc v ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy tâm
30. Các nhà tri t h c cho r ng: v t ch t và ý c có m i quan h n ch t ch t quy nh ý th c, còn ý ế th bi ứng, trong đó vậ ết đị
thức tác động tích cu tr li vt cht thuc v ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
31. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng: Vai trò quy nh c a v t ch i v i ý th c th n trên ết đị ất đố ức đượ hi
my n i dung?
3
4
5
6
32. Tìm n i dung sai v vai trò quy nh c a v t ch i ý th m c a ch ết đị ất đôi vớ ức, theo quan điể nghĩa duy vật bin chng.
Vt ch t quy nh ngu ết đị n
gc ca ý thc
Vt ch t quy ết định ni
dung c a ý th c
Vt ch t quy ết định bn
cht c a ý th c
Vt ch t quy nh tình ết đị
cm của con người
33. Tìm n i dung sai v vai trò quy nh c a v t ch i v i ý th m c a ch ết đị ất đố ức, theo quan điể nghĩa duy vật bin chng.
Vât ch t quy nh n ết đị i
dung c a ý th c
Vt ch t quy ết định bn
cht c a ý th c
Vt ch t quy ết định kết cu
ca ý thcChur
Vt ch t quy nh s v ết đị n
độ ng, phát trin c a ý thc
34. Theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng: Ý thức có độc lập tương đối và tác động tr li vt ch t có m y
ni dung?
3
4
5
6
35. Ch n c m t đúng điề ống: Theo quan điể nghĩa duy vậ ột khi ra đờn vào ch tr m ca ch t bin chng, ý thc m i thì
có tinh độc lập tương đối, tác độ thay đổi … so vớ ực, nhưng nhìn chung ng tr li thế gii vt cht. Ý thc có th i hin th
nó thường thay đổi … so vớ ến đổi s bi i ca thế gii vt cht.
6
nhanh, chậm, đi song
hành/chm
chậm, đi song hanh/nhanh
nhanh, đi song hành/cùng
mt lúc
nhanh, đi song hành/nhanh
36. Ch n c m t đung điề ống: Theo quan điể nghĩa duy vậ ứng: “Vũ khí củn vào ch tr m ca ch t bin ch a s phê phán
c nhiên không th thay th phê phán c ế được s ủa vũ khí, … ch đánh đổ ằng …; nhưng lý ận cũng sẽ có th b b lu tr
thanh l ng v t ch t, m t khi nó thâm nh p vào quực lượ ần chúng.”.
Lực lượng tinh thn/lc
lượng tinh th n
Lực lượng vt cht/lc
lượng vt cht
Lực lượng cách mng/lc
lượng ph n cách m ng
Lực lượng qun chúng nhân
dân/lực lượng ph ản động
37. Ch n c m t đung điề ống: Theo quan điể nghĩa duy vận vào ch tr m ca ch t bin chng: Vai trò ca ý thc th
hin ch nó … hoạt động, hành độ con ngườ làm cho … của con người đung hay sai, thành công hay ng c i; nó có th
tht b i.
Ch đạo/hoạt động
Soi đường/hành động
Ch đường/hoạt động thc
tin
Hướng dẫn/hành động thc
tế
38. Ch n c m t đung điền vào ch trng: T mi quan h gia vt cht và ý thc trong tri t h c Mac Lenin, rút ra ế
nguyên tắc phương pháp luận là … kế ợp ….t h
Tôn tr ng th /phát huy c tế
ý thc của con người
Tôn tr ng tính khách
quan/phát huy tính năng
độ ng ch quan
Tôn tr ng th c ti n/phát
huy tính năng động khách
quan
Tôn tr ng tính ch
quan/phát huy tính sang to
của con người
39. Theo quan điể nghĩa duy vậ ứng. Để ện tượm ca ch t bin ch nhn thc, ci to s vt, hi ng, ph i xu t t chinh b n
thân s v t, hi ện tượng đó với nhng thuc tính, m i liên h bên trong v n có c a nó, c n ph i làm gì?
Tránh ch quan, nghĩa chủ
bnh ch quan duy ý chí
Vn d ng lý lu n nh n th c
duy v t bi n ch ng
Vn dụng nhưng thành tựu
khoa h c
Vn d ng nh ng thành t u
khoa h c
40. Ch n n m c a ch ội dung sai, theo quan điể nghĩa duy vậ ải phát huy tính năng đột bin chng: Ph ng sáng to ca ý
thc, phát huy vai trò nhân t con i c n ph ngư i:
Chống tư tưởng, thái độ th
độ ng, li, ngi ch , bo
Phi coi tr ng vai trò c a ý
thc, coi trọng công các tư
tưởng và giáo d ng, ục tư tưở
Phi giáo d c và nâng cao
trình độ tri thc khoa h c,
cng c , b ng nhi i dưỡ t
Phi phát huy ch nghĩa cá
nhân, phát huy l i ích cá
7
th, trì tr , thi u tính sáng ế
to
coi tr ng giáo d c lý lu n
ch nghĩa Mac Lenin và tư
tưởng H Chí Minh
tình, ý chí cách m ng cho
cán b ng viên và nhân ộ, đ
dân nói chung
nhân, coi tr ng giáo d c
khoa hc t nhiên
41. Phương thức tn ti ca vt cht là gì?
Thi gian
Khách quan
Không gian
Vận động
42. Ch n c m t n vào ch ng: Lenin nh n m nh r ng, ph m trù tri t h điề tr ế ọc này dùng để cái “Đặ ch c tinh duy nht
ca v t ch t mà ch nghĩa duy vật triết hc g n li n v i vi c tha nh c tính này ận đặ là cái đặc tính tn t i với tư cách là
…, tồn ti ngoài ý thức chúng ta.”.
Hin thc ch quan
Hin th c khách quan
Tn t i khách quan
Thc tế khách quan
43. Các nhà duy v t th i k nào ng nh t v t ch t v i kh ng, coi nh nh lu thường đồ ối lượ ững đị ật cơ học như những chân
lý không th thêm b t và gi i thích m i hi ng c a th i theo nh ng chu n m c thu ện tượ ế gi ần túy cơ học; xem vt cht,
vận động, không gian, th ng th c th khác nhau, không có m i liên h n i t i v i nhau? ời gian như nhữ
Ch nghĩa Mac Lenin
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật thế k XV
XVIII
44. Có m y hình th v ng c a v t ch ận độ t?
4
5
6
7
45. Ch nghĩa duy tâm nào thừa nhn tính th nht c a ý th ức nhưng coi đó là thứ ần khách quan có trư tinh th c và tn
tại độc lp với con người?
Nh nguyên lu n
Duy tâm ch quan
Duy tâm khách quan
Bt kh tri
46. Ch n c m t n vào ch ng: Tri t h c M đúng điề tr ế ac cũng như toàn bộ nghĩa Mac ra đời như một … không ch
những vì đời sng và thc tin, nht là th c ti n cách m ng c a giai c ấp công nhân, đòi hỏi phi có lý lun mi soi
đường mà còn vì nh ng ti cho s i lý lu n m c nhân lo i t o ra. ền đề ra đờ ới đã đượ
Tt y u l ch sế
Thiên tài c a Lenin
Thiên tài c a Anghen
Yêu c u c a th i ời đạ
47. Ch n c m t n vào ch ng: Anghen vi i v i các loài v điề tr ết: “Đem so sanh con ngườ ật, người ta s thấy rõ ràng …
bt ngun t lao động và cùng phát tri n v ới …, đó là ải thích đúng vềcách gi ngun gc c ữ.”.a ngôn ng
8
Tiếng nói/lao động
Ngôn ngữ/lao động
Ngôn ng/thc tế
Ch viết/thc ti n
48. M t trong nh ững đặc trưng nổi bt ca triết hc Mac là gì?
Tính khách quan
Tính cách m ng
Tính sáng to
Tính khoa h c
49. H c thuy t tri t h c nào kh ế ế ẳng đị năng nhậ ủa con ngườnh kh n thc c i v thế gii?
Thuyết nh nguyên
Thuyết b t kh tri
Thuyết đa nguyên
Thuyết kh tri
50. Ch n c m t n vào ch ng: Lenin tr đúng điề tr thanh ngườ ục trung thành và … chủ nghĩa Mac và triếi kế t t hc
Mac trong th i mời đạ i thời đại đế quc ch nghĩa và quá độ nghĩa xã hộ lên ch i.
Phát triển đúng đắn
Phát tri n m t cách khoa
hc
Phát tri n sáng t o
Phát tri n
51. Định nghĩa vật cht ca Lenin bao hàm m y n ội dung cơ bản?
2
3
4
5
52. Các nhà tri t hế c h tuy i hóa yệt đố ếu t vt cht, ch nh n mnh mt chiu vai trò v t ch t sinh ra ý th c, quy ết
đị nh ý thc, ph định tính độ ập tương đốc l i ca ý thc thuc v ch nghĩa nào?
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy tâm
53. Ch nghĩa duy vậ ứng đượt bin ch c sáng lp vào thi gian nào?
Những năm 20 của thế k
XIX
Những năm 40 của thế k
XIX
Cui th k XIX ế
Gia th k ế XX
54. Ch n c m t vào ch điền trng Anghen vi ng hiết: “Vận độ ểu theo nghĩa chung nhấ ức đượt, t c hiu là mt tn ti
ca v t ch t, là m a v t ch t, thì bao g m t t c m ế ột … c i s i và m thay đổ i quá trình di , k tễn ra trong vũ trụ s
thay đổi đơn giản cho đến tư duy.”
Hình th c tính gc/thu n
lin
Phương thức/thuc tính c
hu
Hình thái/thu c tính c h u
Cách th c tính hc/thu u
55. Ch nghĩa duy tâm nào thừa nhn tính th nht c a ý th ức chung nhưng coi đó là thứ ần khách quan có trướ tinh th c
và t n t p v i ại độc l con người?
9
Duy tâm ch quan
Nh nguyên lu n
Duy tâm khách quan
Bt kh tri
56. Theo quan điể nghĩa duy vậ ết đị ất đốm ca ch t bin chng: Vai trò quy nh ca vt ch i v i ý th c th n trên ức đượ hi
my n i dung?
3
4
5
6
57. Ch n n i dung sai v ý nghĩa phương pháp luậ ủa định nghĩa vận c t cht ca Lenin.
Cung c p nguyên t c th ế
giới quan và phương pháp
lun khoa h u tranh ọc đ đấ
chng ch nghĩa duy tâm,
thuyết không th t, ch biế
nghĩa duy vật siêu hình và
mi bi u hi n c a chúng
trong tri t hế c n hitư sả n
đại v phm trù này
Chưa có cơ sở khoa h c cho
việc xác định vt cht trong
lĩnh vực xã hi
Cơ sở khoa hc cho vic xác
định vt chất trong lĩnh vực
xã h u kii đó là các điề n
sinh ho t v t ch t và các
quan h v t ch t xã h i
Gii quy hai m t vết ấn đề
bn ca tri t h c trên lế p
trườ ng c a ch nghĩa duy
vt bi n ch ng
58. Ch n n i dung sai trong nh u ki n l ch s i c a tri t h c Mac. ững điề ra đờ ế
Nhân t ch quan tr ng s
hình thành tri t h c Mac ế
Điều kin kinh t - xã h i ế
Cuc cách m ng tháng 10
Nga năm 1917
Ngun g c lý lu ận và tiên đề
khoa hc t nhiên
59. Ch n n m c a ch ội dung sai, theo quan điể nghĩa duy vậ ải phát huy tính năng đột bin chng: Ph ng sáng to ca ý
thc, phát huy vai trò nhân t i c n ph con ngườ i:
Phi phát huy ch nghĩa cá
nhân, phát huy l i ích cá
nhân, coi tr ng giáo d c
khoa hc t nhiên
Phi coi tr ng vai trò c a ý
thc, coi trọng công tác tư
tưởng và giáo d ng, ục tư tưở
phi coi tr ng giáo d c lý
lun ch nghĩa Mac Lenin và
tư tưởng H Chí Minh
Phi giáo d c và nâng cao
trình độ tri thc khoa h c,
cng c , b ng nhi i dưỡ t
tình, ý chí cách m ng cho
cán b ng viên và nhân ộ, đ
dân nói chung
Chống tư tưởng, thái độ th
độ ng, li, ngi ch , bo
th, trì tr , thi u tính sáng ế
to
60. Ch n n i dung sai v ý ngh n c ĩa phương pháp luậ ủa định nghĩa vật cht ca Lenin.
10
Cung c p nguyên t c th ế
giới quan và phương pháp
lun khoa h u tranh ọc đ đấ
chng ch nghĩa duy tâm,
thuyết không th t, ch biế
nghĩa duy vật siêu hình và
mi bi u hi n c a chúng
trong tri t hế ọc tư sản hin
đại v phm trù này
Chưa có cơ sở khoa h c cho
việc xác định vt cht trong
lĩnh vực xã hi
Cơ sở khoa hc cho vic xác
định vt chất trong lĩnh vực
xã h u kii đó là các điề n
sinh ho t v t ch t và các
quan h v t ch t xã h i
Gii quy t hai m t vế ấn đề
bn ca tri t h c trên lế p
trườ ng c a ch nghĩa duy
vt bi n ch ng
61. Ch n c m t n vào ch đúng điề trống: Theo quan điể nghĩa duy vậ ứng: “Vũ khí củm ca ch t bin ch a s phê phán
c nhiên không th thay th ế được s phê phán của vũ khí, … chỉ có th đánh đổ ằng …; nhưng lý luận cũng sẽ b tr thành
lực lượng v t ch t, m t khi nó thâm nh p vào qu ần chúng.”
Lực lượng vt cht/lc
lượng vt cht
Lực lượng qun chúng nhân
dân/lực lượng ph ản động
Lực lượng tinh thn/lc
lượng tinh th n
Lực lượng cách mng/lc
lượng ph n cách m ng
62. Ch n c m t n vào ch ng: Nh ng sai l m, h n ch c a ch đúng điề tr ế nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan
nim v ý th c các giai c p bóc l t, th ng tr tri l i d ng, l ức đã đượ ệt để ấy đó làm …, công cụ để nô dch tinh th n qu n
chúng lao đng.
Cơ sở lý lun
Cơ sở khách quan
Cơ sở duy nht
Cơ sở thc tin
63. Ch n c m t n vào ch ng: Lenin tr đúng điề tr thanh ngườ ục trung thanh và … chủ nghĩa Mac và triếi kế t t hc
Mac trong th i mời đạ i thời đại đế quc ch nghĩa và quá độ nghĩa xã hộ lên ch i.
Phát tri n
Phát tri n sáng t o
Phát tri n m t cách khoa
hc
Phát triển đúng đắn
64. Ch nghĩa duy vật bin chng do ai sáng l p?
Mac và Heghen
Mac và Phoiobac
Mac và Anghen
Mac và Lenin
11
65. Ch n c m t n vào ch ng: Anghen vi ng, hi t c hi u là m đúng điề tr ết: “Vận độ ểu theo nghĩa chung nhất c đượ t
… tồn t i c a v t ch t, là m a v t ch ột … củ t thì bao g m t t c mi s thay đổi và m i quá trình di ễn ra trong vũ trụ,
k t s thay đổi v trí đơn giả cho đến tư duy.”n
Hình th c tính gc/thu n
lin
Cách th c tính hc/thu u
Phương thức/thuc tính c
hu
Hình thai/thu c tính c h u
66. H c thuy t tri t h c nào th a nh ế ế n c hai b n nguyên v t ch t và tinh th n, xem v t ch t và tinh th n là hai b n
nguyên có th cùng quy ết định ngu n g c và s v ng c a th ận độ ế gii?
Nh nguyên lu n
Nht nguyên lu n duy tâm
Đa nguyên luận duy v t
Nht nguyên lu n duy v t
67. Ch n c m t n vào ch ng: Lenin nh đúng điề tr n m nh r ng, ph m trù triết học này dùng để cái “Đặ ch c tinh duy
nht c a v t ch t mà ch nghĩa duy vật triết h n li n v i vi c th a nhc g ận đặc tính này c tính t n t i v là cái đặ ới tư
cách là …, tồ ức chúng ta.”n ti ngoài ý th
Hin thc ch quan
Thc tế khách quan
Hin th c khách quan
Tn t i khách quan
68. Phương pháp triết hc nào nh n th ng trong các m i liên h n v n có c ng và các ức đối tượ ph biế ủa nó. Đối tượ
thành ph n c ng luôn trong s l thu c, ng nhau, ràng bu nh l n nhau? ủa đối tượ ảnh hưở ộc, quy đị
Phương pháp biện chng
Phương pháp siêu hình
Phương pháp thống nht
gia lý lu n và th c ti n
Phương pháp lịch s - c th
69. Có m y phát minh khoa h c tiêu bi u trong khoa h nhiên cu i th k c t ế XIX, đầu thế k XX góp phn d n s ẫn đế
phá s n c ủa các quann điểm duy vt siêu hình v vt cht?
3
4
5
6
70. V n c a tri t h c có m y m ấn đề cơ bả ế t?
2
3
4
5
71. Ch n c m t n vào ch ng: Anghen vi i v i các loài v đung điề tr ết: “Đem so sanh con ngườ ật, người ta s thy rõ
ràng … bắt ngun t lao động và cùng phát tri n v là cách gi n g a ngôn ng ới …, đó ải thích đung về ngu c c ữ.”
Tiếng nói/ho ạt động
Ch viết/thc ti n
Ngôn ngữ/lao động
Ngôn ng/thc tế
72. Kho ng t k n th k c Công nguyên, tri t h thế VIII đế ế VI trướ ế ọc ra đờ các nưới c nào?
12
Ấn Độ, Trung Quc, Hy Lp
Đức, Trung Quc, Hy Lp
Nga, Trung Qu c, Hy L p
Đức, Nga, Hy Lp
73. Theo quan điể nghĩa duy vậ ức là như thếm ca ch t bin chng, s phn ánh ca ý th nào?
Phn ánh sinh h c
Phn ánh v t lý
Phn ánh sáng to
Phn ánh th động
74. Theo các nhà tri t h duy tâm khế c ẳng định ch có thế gii tinh th n m i t n t i nên b n ch t c a t n t i là gì?
Vt ch t
Chúa tr i
Ý ni m tuy i ệt đố
Tinh thn
75. Nhng yế ếu t nào kích thích ch y u làm chuy ến bi n dn b óc của loài vượn ngườ óc con người thành b i và tâm
ng v t thành ý th độ ức con người?
Lao động và ngôn ng
Khi não b i phát con ngườ
trin
Ngôn ng
Lao động
76. Các nhà tri t hế c h thấy được các s v t, hi ng c v ng trong s sinh thành, bi n hóa vô cùng vô ện tượ ủa vũ trụ ận độ ế
tn. Song ch là tr a có các k t qu c a nghiên c u và th c nghi m khoa h c minh ch ng, thu c phép bi ực quan, chư ế n
chng nào?
Phép bi n ch ng duy v t
Phép bi n ch ng t phát
thi c đi
Phép bi n ch ng siêu hình
Phép bi n ch ng duy tâm
triết h c c c điển Đứ
77. H c thuy t tri t h c nào ph n kh ế ế nh năng nhậ ủa con ngườn thc c i v ế th gii?
Thuyết kh tri
Thuyết thuy n ết đa nguồ
Thuyết b t kh tri
Thuyết nh nguyên lu n
78. Theo quan điể nghĩa duy vậ nhiên ra đờm ca ch t bin chng v ngun gc t i ca ý thc là gì?
Thế gii khách quan
B i óc con ngườ
S tác động c a th ế gii
khách quan và óc con người
phn ánh
S xut hi n ngôn ng
79. Có m y ngu n g i c a tri t h ốc ra đờ ế c?
2
3
4
5
80. Nhà tri t h c nào kh u cho n n tri t hế ởi đầ ế c c điển Đức?
Canto
Phoiobac
Heghen
Anghen
13
81. Ch n c m t n vào ch đúng điề trống: “Triế ọc xác định đối tượt h ng nghiên c u c a minh là ti p t c gi ế i quy t mế i
quan h a t n t a v t ch t và ý th c trên l gi ại và tư duy, giữ ập trường … và nghiên cứu nhng quy lu a t nhiên, ật … c
xã h ội và tư duy.”
Duy v t tri /chung nh ệt để t
Duy tâm triệt để/c th
Duy tâm khách quan/khách
quan
Duy tâm ch quan/chung
nht
82. Ch n c m t n vào ch ng: Anghen vi điề tr ết: “Vấn đề cơ bản ca mi tri t hế ọc, đặ ện đạc bit là ca triết hc hi i, là
vấn đề ữa …” quan h gi
Vt ch t và ý th c
Tư duy với tn ti
Ý th i tinh th n c v
Con người vi t nhiên
83. Quan điểm “Vậ ất có trướt ch c ý thc có sau, v t ch t quy nh ý th ết đị ức” thuộc v trường phái tri t h c nào? ế
Ch nghĩa duy tâm khách
quan
Ch nghĩa duy vật
Ch nghĩa duy tâm chủ quan
Nh nguyên lu n
84. Ch nghĩa duy vật nào mang nng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
Ch nghĩa duy vật siêu hình
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật cht phác
Ch nghĩa duy vật thi k
Trung c
85. Ch nghĩa duy vật nào khi xem xét s v t, hi trong tr ng thái bi t l ện tưng ập và tĩnh tạ ệ, tác đội, không liên h ng
qua l i gi a các s v t, hi ện tượng?
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật cht phác
Ch nghĩa duy vật thi k c
đại
Ch nghĩa duy vật siêu hình
86. Ch nghĩa duy vật nào không ch n ánh hi n th ph ực đúng như chính bản thân nó tn ti mà còn là mt công c hu
hiu giúp nh ng l ng ti n b trong xã h i c i t o hi n th ực lượ ế c y?
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy vật cht phác
Ch nghĩa duy vật thi k
Trung c
Ch nghĩa duy vật siêu hình
87. Ch nghĩa duy vật bin chng do ai sáng l p?
Mac và Anghen
Mac và Lenin
Mac và Phoiobac
Mac và Heghen
88. Quan điể ức có trướm cho rng: Ý th c v t ch t có sau, ý th c quy nh v t ch t thu c v ng phái tri t h c nào? ết đị trườ ế
14
Ch nghĩa duy vật
Ch nghĩa duy vật bin
chng
Ch nghĩa duy tâm
Ch nghĩa duy vật siêu hình
89. Ch nghĩa duy tâm nào khẳng mi s vt, hi ng ch là s c h p c a nh ng c m giác? ện tượ ph
Duy tâm khách quan
Duy tâm ch quan
Nh nguyên lu n
Bt kh tri
90. Ch nghĩa duy tâm nào thừa nhn tính th nht c a ý th ức nhưng coi đó là thứ ần khách quan có trư tinh th c và tn
tại độc lp với con người?
Duy tâm khách quan
Duy tâm ch quan
Nh nguyên lu n
Bt kh tri
91. H c thuy t tri t h c nào th a nh ế ế n v t ch t là bn nguyên (ngu n g c) c a th i, quy ế gi ết đị ận độnh s v ng ca thế
gii?
Nht nguyên lu n duy tâm
Nht nguyên lu n duy v t
Đa nguyên luận duy v t
Đa nguyên lu n duy tâm
92. H c thuy t nào th a nh n ý th c là b n nguyên (ngu n g c) c a th i, quy nh s v ng c a th ế ế gi ết đị ận độ ế gii?
Nht nguyên lu n duy tâm
Nht nguyên lu n duy v t
Đa nguyên luận duy v t
Nh nguyên lu n duy tâm
93. H c thuy t tri t h c nào th a nh ế ế n c hai b n nguyên v t ch t và tinh th n, xem v t ch t và tinh th n là hai b n có
th cùng quy nh ngu n g c và s v ng c a th ết đị ận độ ế gii?
Nht nguyên lu n duy tâm
Nht nguyên lu n duy v t
Đa nguyên luận duy v t
Nh nguyên lun
94. Hc thuyết triết h c nào kh nh kh ẳng đị năng nhậ ủa con ngườn thc c i v thế gii?
Thuyết kh tri
Thuyết b t kh tri
Thuyết nh nguyên
Thuyết đa nguyên
95. H c thuy t tri t h c nào ph n kh ế ế nh năng nhận thc?
Thuyết kh tri
Thuyết b t kh tri
Thuyết đa nguyên
Thuyết nh
96. Phương pháp triết hc nào nh n th ng thai cô l p, tách r ng ra kh i các quan h c xem ức đối tượng tr ời đối tượ đượ
xét và coi các m i l p v i nhau có m t ranh gi i tuy ặt đố ệt đối?
Phương pháp biện chng
Phương pháp siêu hình
Phương pháp phân tích và
tng hp
Phương pháp thống nht
gia lý lu n và th c ti n
97. Phương pháp triết hc nào nh n th ng trong các m i liên h n v n có c ng và các ức đối tượ ph biế ủa nó. Đối tượ
thành ph n c ng luôn trong s l thu c, nhau, ràng bu nh l n nhau? ủa đối tượ ảnh hưởng ộc, quy đị
15
Phương pháp biện chng
Phương pháp siêu hình
Phương pháp lịch s - c th
Phương pháp thống nht
gia lý lu n và th c ti n
98. Có m y hình th a phép bi n ch ng trong l ch s ? c c
2
3
4
5
99. Các nhà tri t h c th c các s v t, hiế y đượ ện tượ ủa vũ tr ận động c v ng trong s hình thành, bi n hóa vô cùng vô t n. ế
Song ch là tr t qu c ực quan, chưa có các kế a nghiên c u và th c nghi m khoa h c minh ch ng, thu c phép bi n ch ng
nào?
Phép bi n ch ng t phát
thi c đi
Phép n ch ng duy tâm bi
triết h c c c điển Đứ
Phép bi n ch ng duy v t
Phép bi n ch ng siêu hình
100. Các nhà tri t hế ọc đã trình bày một cách có h thng nhng ni dung quan tr ng nh t c ủa phương pháp biện chng.
Bin ch ng theo h , b u t tinh th n và k t thúc tinh th n, thu c phép bi n ch ng nào? ắt đầ ế
Phép bi n ch ng duy v t
Phép bi n ch ng duy tâm
Phép bi n ch ng t phát
thi k c i đạ
Phép bi n ch ng siêu hình
101. Phép bi n ch ng v i tính cách là h c thuy t v m i liên h n và v s phát tri i hình th c hoàn b ế ph biế ển dướ nht
thuc v phép bin ch ng nào?
Phép bi n ch ng duy tâm
Phép bi n ch ng t phát
thi k c i đạ
Phép bi n ch ng duy v t
Phép bi n ch ng siêu hình
102. Ch n n i dung sai trong nh ững điều kin lch s ca s i tri t h c Mac. ra đờ ế
Điều kin kinh t xã h i ế
Ngun g c lý lu n và ti n đề
khoa hc t nhiên
Nhân t quan tr ng trong s
hình thành tri t h c Mac ế
Cuc cách m ng tháng 10
Nga năm 1917
103. Ch n n u ki n kinh t - xã h i c a s i tri t h c Mac ội dung sai trong điề ế ra đờ ế
S c ng c và phát tri n
phương thứ ất tư c sn xu
bn ch nghĩa trong điều
kin cách m ng công nghi p
S xut hi n c a giai c p vô
sản trên vũ đài lịch s vi
tinh cách m t l ực lượng
chinh tr - xã h p ội độc l
S xut hi n c a giai c ấp tư
sn và s thng tr c a nó
Thc ti n cách m ng c a
giai c p vô s n
16
104. Ch n c m t n vào ch đung điề trng: Mac và Anghen vi n, trong quá trình th ng tr giai cết: “Giai cấp tư sả p chưa
đầy mt thế k o ra nh sỷ, đã tạ ững … nhiều hơn và đồ hơn lực lượng s n xu t c a t t c c kia g p l … trướ ại.”
Lực lượng sn xut/Các th ế
h
Quan h s n xu t/Các th i
đại
C s v t ch t/Các ch ế độ
xã h i
Cơ sở h tng/Các thi k
105. Ch n n i dung sai v n g c lý lu n c a s i tri t h c Mac ngu ra đờ ế
Triết h c c điển Đức
Kinh t chính tr h c Anh ế
Ch nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
Kinh t chính tr hế ọc Đức
106. Có m y phát minh khoa là ti khoa h ền đề c t nhiên cho s i tri t h c Mac? ra đ ế
2
3
4
5
107. Ch n c m t n vào ch đúng điề trng: Tri t hế ọc Mac cũng như toàn bộ ch nghĩa Mac ra đời như một … không
những vì đời sng và thc tin, nht là th c ti n cách m ng c a giai c ấp công nhân, đòi hỏi phi có lý lun mi soi
đường mà còn vì nh ng ti cho s i lý lu n m c nhân lo i t o ra. ền đề ra đờ ới đã đượ
Tt y ch sếu l
Yêu c u c a th i ời đạ
Thiên tài c a Lenin
Thiên tài c a Anghen
108. Ch n n i dung sai v nhân t quan trong s hình thành tri t h c Mac ch ế
Thiên tài và ho ng thạt độ c
tin không bi t m t m i cế a
Mac và Anghen, lập trường
giai c p công nhân và tình
cảm đặ ủa hai ông đốc bit c i
với nhân dân lao động
Mac và Anghen là nhng
thiên tài ki t xu t có s k ết
hp nhu n nhuy n và sâu
sc nh ng ph m ch t tinh
túy và uyên bác nh t c a
nhà bác h c và nhà cách
mng
Mac và Anghen đều xut
thân t t ng l p trên c a xã
hội đương thời, nhưng hai
ông đều sm t nguyn
hiến dâng cu i mình c đờ
cho cu u tranh vì hc đấ nh
phúc c a nhân lo i
Mac và Anghen đều xut
thân t giai c n và ấp tư sả
luôn b o v l i ích cho giai
cp mình
109. Có m y th i k ch yếu trong s hình thành và phát tri n c a tri t h c Mac? ế
3
4
5
6
| 1/70

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRI T Ế HỌC MARX LENIN
01. Các nhà triết học duy vật thời kỳ nào, đã quy mọi hình thức vận động thanh một hình thức duy nhất là vận động cơ học? Thời kỳ cổ đại Thời kỳ phục hưng Thời kỳ cận đại Thời kỳ hiện nay
02. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động nào? Vật lý Xã hội Hóa học Sinh học
03. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại,
trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau được gọi là gì? Không gian Thời gian Vận động Vật chất
04. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn
biến, sự kế tiếp của các quá trình được gọi là gì? Không gian Thời gian Vận động Vật chất
05. Theo chủ nghĩa duy vật hiểu sự tồn tại của thế g ớ
i i như một chỉnh thể mà bản chất của nó là gì? Vật chất Ý thức Tinh thần Ý niệm tuyệt đối
06. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì? Vật chất Ý niệm tuyệt đối Chúa trời Tinh thần
07. Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở
tinh vật chất. Điều đó được thể h ệ i n ở n ững h điểm cơ bản nào?
Chỉ một thế giới duy nhất và Mọi bộ phận của thế giới có Thế giới vật chất không do ai Thế giới vật chất do Chúa
thống nhất là thế giới vật
mối quan hệ vật chất thống
sinh ra và cũng không bị mất sinh ra và đến thời gian nào
chất. Thế giới vật chất tồn nhất với nhau
đi, nó tồn tại vĩnh viễn, vô
đó sẽ mất đi, nó không tồn
tại khách quan, có trước và hạn và vô tận tại vĩnh viễn
độc lập với ý thức con
người, được ý thức con người phản ánh 1
08. Khi lý giải nguồn gốc ra đời của ý thức, các nhà triết học cho rằng, ý thức là nguyên thế đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là
nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thế giới vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm Thuyết nhị nguyên Bất khả tri
09. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hóa vai trò của lý tinh, khẳng định thế g ớ
i i “ý niệm”, hay “ý niệm tuyệt đối” là
bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực thuộc chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tâm khách
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện quan chứng
10. Những nhà triết học họ đã tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, “tiên nhiên”, sản sinh
ra thế giới vật chất thuộc chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy tâm khách
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Thuyết nhị nguyên Bất khả tri quan
11. Những nhà triết học nào đã khẳng định: Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất – từ giới vô sinh đến
giới hữu sinh, mà cao nhất là con người? Robine, Hechken, Didoro
Phogto, Moletsot, Buykhone Mac và Anghen Heghen và Phoiobac
12. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan
niệm về ý thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy đó làm …, công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động. Cơ sở thực tiễn Cơ sở khách quan Cơ sở lý luận Cơ sở duy nhất
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức ra đời có mấy nguồn gốc? 2 3 4 5
14. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức là gì? Lao động Ngôn ngữ Thế giới khách quan Bộ óc con người
15. Chọn nội dung sai về quá trinh phản ánh của thế giới vật chất 2
Phản ánh là thuộc tinh phổ
Đó là sự tái tạo những đặc
Sự phản ánh phụ thuộc vào
Phản ánh là thuộc tinh của
biến của mọi dạng vật chất,
điểm của một hệ thống vật
vật tác động và vật nhận tác một dạng vật chất, đó là bộ
được biểu hiện trong sự liên chất này ở một hệ thống vật động; đồng thời luôn mang óc con người
hệ, tác động qua lại giữa các chất khác trong quá trình
nội dung thông tin của vật
đối tượng vật chất với nhau tác động qua lại của chúng tác động
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì? Bộ óc con người Thế giới khách quan
Sự tác động của thế giới
Sự xuất hiện ngôn ngữ khách quan vào óc con người phản ánh
17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội ra đời ý thức là gì?
Lao động ra đời trước Ngôn ngữ ra đời sau
Cùng với lao động xuất hiện Khi não bộ của con người ngôn ngữ phát triển
18. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ t ố
r ng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Hoạt động thực tiễn của
loài người mới là …, quyết định sự ra đời của ý thức. Nguồn gốc trực tiếp Nguồn gốc gián tiếp Nguồn gốc duy nhất Nguồn gốc trung gian
19. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ t ố
r ng: Mac và Anghen đã nhiều lần chủ rõ rằng: “Ý thức không những có nguồn gốc
tự nhiên mà còn có nguồn gốc xã hội là một hiện tượng …”. Mang bản chất tự nhiên Mang bản chất xã hội
Mang bản chất con người
Mang bản chất tự nhiên và xã hội
20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh của ý thức là như thế nào? Phản ánh thụ động Phản ánh sinh học Phản ánh sáng tạo Phản ánh vật lý
21. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Đem so sanh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ
ràng … bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ. ” Ngôn ngữ/lao động Tiếng nói/hoạt độn g Chữ viết/thực tiễn Ngôn ngữ/thực tế
22. Chọn nội dung sai về bản chất của ngôn ngữ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. 3
Ngôn ngữ là hệ thống tín
Ngôn ngữ xuất hiện trở
Ngôn ngữ là phương thức
Ngôn ngữ xuất hiện trở
hiệu vật chất do thượng đế
thành “vỏ vật chất” của tư
để ý thức tồn tại với tư cách thành phương tiện giao tiếp
sáng tạo ra để con người
duy; là hiện thực trực tiếp
là sản phẩm xã hội – lịch sử và công cụ cuẩ tư duy giao tiếp với nhau của ý thức
23. Những yếu tố nào kích thích củ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm lý
động vật thành ý thức con người? Lao động Ngôn ngữ Lao động và ngôn ngữ
Khi não bộ con người phát triển
24. Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự phản ánh của ý thức là gì?
Ý thức là sự phản ánh năng
Ý thức là một thực tiễn tinh
Ý thức là hình ảnh chủ quan Ý thức mang bản chất xã hội động, sang tạo thần
của thế giới khách quan
25. Chủ nghĩa nào đã cường điệu vai trò của ý thức một cách thái quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời sống hiện thực,
biến nó thanh một thực thể tồn tại độc lập, thực tại duy nhất và nguồn gốc sinh ra thế giới vật chất?
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm đại chứng
26. Chủ nghĩa nào đã tầm thường hóa vai trò của ý thức. Họ coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất; hoặc coi ý thức chỉ
là sự phản ánh giản đơn, thụ động thế giới vật chất, tách rời thực tiễn xã hội rất phong phú, sinh động?
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm khách
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan đại quan
27. Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý tích cực của ý thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí, …; thì
nhân tố cơ bản, cốt lõi nhất là gì? Tri thức Tình cảm Niềm tin Ý chí
28. Các nhà triết học coi ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn thế giới vật chất
chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai, do ý thức tinh thần sinh ra thuộc về chủ nghĩa nào? 4 Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm Chủ nghĩa duy tâm khách
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan quan
29. Các nhà triết học họ tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, chỉ n ấ
h n mạnh một chiều vai trò của vật chất sinh ra ý thức, quyết
định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm chứng đại
30. Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý
thức tác động tích cựu trở lại vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy tâm khách chứng đại quan
31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nội dung? 3 4 5 6
32. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đôi với ý thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Vật chất quyết định nguồn
Vật chất quyết định nội
Vật chất quyết định bản
Vật chất quyết định tình gốc của ý thức dung của ý thức chất của ý thức cảm của con người
33. Tìm nội dung sai về vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Vât chất quyết định nội
Vật chất quyết định bản
Vật chất quyết định kết cấu
Vật chất quyết định sự vận dung của ý thức chất của ý thức của ý thứcChur
động, phát triển của ý thức
34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Ý thức có độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất có mấy nội dung? 3 4 5 6
35. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ t ố
r ng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức một khi ra đời thì
có tinh độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật chất. Ý thức có thể thay đổi … so với hiện thực, nhưng nhìn chung
nó thường thay đổi … so với sự b ến i
đổi của thế giới vật chất. 5 nhanh, chậm, đi song chậm, đi song hanh/nhanh nhanh, đi song hành/cùng nhanh, đi song hành/nhanh hành/chậm một lúc
36. Chọn cụm từ đung điền vào chỗ t ố
r ng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Vũ khí của sự phê phán
cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, … chủ có thể bị đánh đổ bằng …; nhưng lý luận cũng sẽ trở
thanh lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng.”.
Lực lượng tinh thần/lực
Lực lượng vật chất/lực
Lực lượng cách mạng/lực
Lực lượng quần chúng nhân lượng tinh thần lượng vật chất lượng phản cách mạn g
dân/lực lượng phản động
37. Chọn cụm từ đung điền vào chỗ t ố
r ng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò của ý thức thể
hiện ở chỗ nó … hoạt động, hành động củ con người; nó có thể làm cho … của con người đung hay sai, thành công hay thất bại. Chỉ đạo/hoạt động Soi đường/hành động
Chỉ đường/hoạt động thực
Hướng dẫn/hành động thực tiễn tế
38. Chọn cụm từ đung điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mac Lenin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận là … kết hợp ….
Tôn trọng thực tế/phát huy Tôn trọng tính khách
Tôn trọng thực tiễn/phát Tôn trọng tính chủ ý thức của con người quan/phát huy tính năng
huy tính năng động khách
quan/phát huy tính sang tạo động chủ quan quan của con người
39. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Để nhận thức, cải tạo sự vật, hiện tượng, phải xuất từ chinh bản
thân sự vật, hiện tượng đó với những thuộc tính, mối liên hệ bên trong vốn có của nó, cần phải làm gì?
Tránh chủ nghĩa chủ quan,
Vận dụng lý luận nhận thức
Vận dụng nhưng thành tựu
Vận dụng những thành tựu bệnh chủ quan duy ý chí duy vật biện chứng khoa học khoa học
40. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý
thức, phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
Chống tư tưởng, thái độ thụ Phải coi trọng vai trò của ý
Phải giáo dục và nâng cao
Phải phát huy chủ nghĩa cá
động, ỷ lại, ngồi chờ, bảo
thức, coi trọng công các tư
trình độ tri thức khoa học,
nhân, phát huy lợi ích cá
tưởng và giáo dục tư tưởng, củng cố, bồi dưỡng nhiệt 6
thủ, trì trệ, thiếu tính sáng
coi trọng giáo dục lý luận
tình, ý chí cách mạng cho
nhân, coi trọng giáo dục tạo
chủ nghĩa Mac Lenin và tư
cán bộ, đảng viên và nhân khoa học tự nhiên tưởng Hồ Chí Minh dân nói chung
41. Phương thức tồn tại của vật chất là gì? Thời gian Khách quan Không gian Vận động
42. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Lenin nhấn mạnh rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tinh duy nhất
của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại với tư cách là
…, tồn tại ở ngoài ý thức chúng ta.”. Hiện thực chủ quan Hiện thực khách quan Tồn tại khách quan Thực tế khách quan
43. Các nhà duy vật thời kỳ nào thường đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những chân
lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những chuẩn mực thuần túy cơ học; xem vật chất,
vận động, không gian, thời gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau? Chủ nghĩa Mac Lenin
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV đại chứng – XVIII
44. Có mấy hình thứ vận động của vật chất? 4 5 6 7
45. Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và tồn
tại độc lập với con người? Nhị nguyên luận Duy tâm chủ quan Duy tâm khách quan Bất khả tri
46. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mac cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mac ra đời như một … không
những vì đời sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi phải có lý luận mới soi
đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra. Tất yếu lịch sử Thiên tài của Lenin Thiên tài của Anghen
Yêu cầu của thời đại
47. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Đem so sanh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ ràng …
bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đúng về nguồn gốc của ngôn ngữ.”. 7 Tiếng nói/lao động Ngôn ngữ/lao động Ngôn ngữ/thực tế Chữ viết/thực tiễn
48. Một trong những đặc trưng nổi bật của triết học Mac là gì? Tính khách quan Tính cách mạn g Tính sáng tạo Tính khoa học
49. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con người về thế giới? Thuyết nhị nguyên Thuyết bất khả tri Thuyết đa nguyên Thuyết khả tri
50. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin trở thanh người kế tục trung thành và … chủ nghĩa Mac và triết học
Mac trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Phát triển đúng đắn
Phát triển một cách khoa Phát triển sáng tạo Phát triển học
51. Định nghĩa vật chất của Lenin bao hàm mấy nội dung cơ bản? 2 3 4 5
52. Các nhà triết học họ tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, chỉ n ấ
h n mạnh một chiều vai trò vật chất sinh ra ý thức, quyết
định ý thức, phủ định tính độc lập tương đối của ý thức thuộc về chủ nghĩa nào?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm đại chứng
53. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào thời gian nào?
Những năm 20 của thế kỷ
Những năm 40 của thế kỷ Cuối thế kỷ XIX Giữa thế kỷ X X XIX XIX
54. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống Anghen viết: “Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất, tức được hiểu là một tồn tại
của vật chết, là một … của vật chất, thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự
thay đổi đơn giản cho đến tư duy.”
Hình thức/thuộc tính gắn
Phương thức/thuộc tính cố
Hình thái/thuộc tính cố hữu Cách thức/thuộc tính hữu liền hữu cơ
55. Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức chung nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước
và tồn tại độc lập với con người? 8 Duy tâm chủ quan Nhị nguyên luận Duy tâm khách quan Bất khả tri
56. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên mấy nội dung? 3 4 5 6
57. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lenin.
Cung cấp nguyên tắc thế
Chưa có cơ sở khoa học cho Cơ sở khoa học cho việc xác Giải quyết hai mặt vấn đề cơ
giới quan và phương pháp
việc xác định vật chất trong
định vật chất trong lĩnh vực bản của triết học trên lập
luận khoa học để đấu tranh lĩnh vực xã hội
xã hội – đó là các điều kiện
trường của chủ nghĩa duy
chống chủ nghĩa duy tâm,
sinh hoạt vật chất và các vật biện chứn g
thuyết không thể biết, chủ
quan hệ vật chất xã hội
nghĩa duy vật siêu hình và
mọi biểu hiện của chúng
trong triết học tư sản hiện đại về phạm trù này
58. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử ra đời của triết học Mac.
Nhân tố chủ quan trọng sự
Điều kiện kinh tế - xã hội Cuộc cách mạng tháng 10
Nguồn gốc lý luận và tiên đề
hình thành triết học Mac Nga năm 1917 khoa học tự nhiên
59. Chọn nội dung sai, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Phải phát huy tính năng động sáng tạo của ý
thức, phát huy vai trò nhân tố con người cần phải:
Phải phát huy chủ nghĩa cá
Phải coi trọng vai trò của ý
Phải giáo dục và nâng cao
Chống tư tưởng, thái độ thụ
nhân, phát huy lợi ích cá
thức, coi trọng công tác tư
trình độ tri thức khoa học,
động, ỷ lại, ngồi chờ, bảo
nhân, coi trọng giáo dục
tưởng và giáo dục tư tưởng, củng cố, bồi dưỡng nhiệt
thủ, trì trệ, thiếu tính sáng khoa học tự nhiên
phải coi trọng giáo dục lý
tình, ý chí cách mạng cho tạo
luận chủ nghĩa Mac Lenin và cán bộ, đảng viên và nhân tư tưởng Hồ Chí Minh dân nói chung
60. Chọn nội dung sai về ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lenin. 9
Cung cấp nguyên tắc thế
Chưa có cơ sở khoa học cho Cơ sở khoa học cho việc xác Giải quyết hai mặt vấn đề cơ
giới quan và phương pháp
việc xác định vật chất trong
định vật chất trong lĩnh vực bản của triết học trên lập
luận khoa học để đấu tranh lĩnh vực xã hội
xã hội – đó là các điều kiện
trường của chủ nghĩa duy
chống chủ nghĩa duy tâm,
sinh hoạt vật chất và các vật biện chứn g
thuyết không thể biết, chủ
quan hệ vật chất xã hội
nghĩa duy vật siêu hình và
mọi biểu hiện của chúng
trong triết học tư sản hiện đại về phạm trù này
61. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Vũ khí của sự phê phán
cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, … chỉ có thể đánh đổ bằng …; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành
lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng.”
Lực lượng vật chất/lực
Lực lượng quần chúng nhân Lực lượng tinh thần/lực
Lực lượng cách mạng/lực lượng vật chất
dân/lực lượng phản động lượng tinh thần lượng phản cách mạn g
62. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế của chủ nghĩa duy tâm, duy vật siêu hình trong quan
niệm về ý thức đã được các giai cấp bóc lột, thống trị triệt để lợi dụng, lấy đó làm …, công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động. Cơ sở lý luận Cơ sở khách quan Cơ sở duy nhất Cơ sở thực tiễn
63. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin trở thanh người kế tục trung thanh và … chủ nghĩa Mac và triết học
Mac trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Phát triển Phát triển sáng tạo
Phát triển một cách khoa Phát triển đúng đắn học
64. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập ? Mac và Heghen Mac và Phoiobac Mac và Anghen Mac và Lenin 10
65. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là một
… tồn tại của vật chất, là một … của vật chất – thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ,
kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.”
Hình thức/thuộc tính gắn
Cách thức/thuộc tính hữu
Phương thức/thuộc tính cố
Hình thai/thuộc tính cố hữu liền cơ hữu
66. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản
nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới? Nhị nguyên luận
Nhất nguyên luận duy tâm Đa nguyên luận duy vật
Nhất nguyên luận duy vật
67. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lenin nhấn mạnh rằng, phạm trù triết học này dùng để chỉ cái “Đặc tinh duy
nhất của vật chất mà chủ nghĩa duy vật triết học gắn liền với việc thừa nhận đặc tính này – là cái đặc tính tồn tại với tư
cách là …, tồn tại ở ngoài ý thức chúng ta.” Hiện thực chủ quan Thực tế khách quan Hiện thực khách quan Tồn tại khách quan
68. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phần của đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau? Phương pháp biện chứng Phương pháp siêu hình Phương pháp thống nhất
Phương pháp lịch sử - cụ thể
giữa lý luận và thực tiễn
69. Có mấy phát minh khoa học tiêu biểu trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX góp phần dẫn đến sự
phá sản của các quann điểm duy vật siêu hình về vật chất? 3 4 5 6
70. Vấn đề cơ bản của triết học có mấy mặt? 2 3 4 5
71. Chọn cụm từ đung điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Đem so sanh con người với các loài vật, người ta sẽ thấy rõ
ràng … bắt nguồn từ lao động và cùng phát triển với …, đó là cách giải thích đung về nguồn gốc của ngôn ngữ. ” Tiếng nói/hoạt độn g Chữ viết/thực tiễn Ngôn ngữ/lao động Ngôn ngữ/thực tế
72. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên, triết học ra đời ở các nước nào? 11
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Đức, Trung Quốc, Hy Lạp Nga, Trung Quốc, Hy Lạp Đức, Nga, Hy Lạp
73. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh của ý thức là như thế nào? Phản ánh sinh học Phản ánh vật lý Phản ánh sáng tạo Phản ánh thụ động
74. Theo các nhà triết học duy tâm khẳng định chỉ có thế giới tinh thần mới tồn tại nên bản chất của tồn tại là gì? Vật chất Chúa trời Ý niệm tuyệt đối Tinh thần
75. Những yếu tố nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần bộ óc của loài vượn người thành bộ óc con người và tâm
lý động vật thành ý thức con người? Lao động và ngôn ngữ
Khi não bộ con người phát Ngôn ngữ Lao động triển
76. Các nhà triết học họ thấy được các sự vật, hiện tượng của vũ trụ vận động trong sự sinh thành, biến hóa vô cùng vô
tận. Song chỉ là trực quan, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm khoa học minh chứng, thuộc phép biện chứng nào?
Phép biện chứng duy vật
Phép biện chứng tự phát
Phép biện chứng siêu hình
Phép biện chứng duy tâm ở thời cổ đại
triết học cổ điển Đức
77. Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức của con người về thế giới? Thuyết khả tri Thuyết thuyết đa nguồn Thuyết bất khả tri Thuyết nhị nguyên luận
78. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên ra đời của ý thức là gì? Thế giới khách quan Bộ óc con người
Sự tác động của thế giới
Sự xuất hiện ngôn ngữ
khách quan và óc con người phản ánh
79. Có mấy nguồn gốc ra đời của triết học? 2 3 4 5
80. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức? Canto Phoiobac Heghen Anghen 12
81. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Triết học xác định đối tượng nghiên cứu của minh là tiếp tục giải quyết mối
quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường … và nghiên cứu những quy luật … của tự nhiên, xã hội và tư duy.”
Duy vật triệt để/chung nhất Duy tâm triệt để/cụ thể Duy tâm khách quan/khách Duy tâm chủ quan/chung quan nhất
82. Chọn cụm từ điền vào chỗ trống: Anghen viết: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ g ữa i …” Vật chất và ý thức Tư duy với tồn tại Ý thức với tinh thần
Con người với tự nhiên
83. Quan điểm “Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức” thuộc về trường phái triết học nào? Chủ nghĩa duy tâm khách Chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Nhị nguyên luận quan
84. Chủ nghĩa duy vật nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật chất phác Chủ nghĩa duy vật thời kỳ chứng Trung cổ
85. Chủ nghĩa duy vật nào khi xem xét sự vật, hiện tượng ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại, không liên hệ, tác động
qua lại giữa các sự vật, hiện tượng ? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật chất phác Chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ Chủ nghĩa duy vật siêu hình chứng đại
86. Chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh hiện thực đúng như chính bản thân nó tồn tại mà còn là một công cụ hữu
hiệu giúp những lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực ấy ? Chủ nghĩa duy vật biện
Chủ nghĩa duy vật chất phác Chủ nghĩa duy vật thời kỳ
Chủ nghĩa duy vật siêu hình chứng Trung cổ
87. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập ? Mac và Anghen Mac và Lenin Mac và Phoiobac Mac và Heghen
88. Quan điểm cho rằng: Ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất thuộc về trường phái triết học nào? 13 Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy vật biện Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa duy vật siêu hình chứng
89. Chủ nghĩa duy tâm nào khẳng mọi sự vật, hiện tượng chỉ là sự phức hợp của những cảm giác? Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan Nhị nguyên luận Bất khả tri
90. Chủ nghĩa duy tâm nào thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và tồn
tại độc lập với con người? Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan Nhị nguyên luận Bất khả tri
91. Học thuyết triết học nào thừa nhận vật chất là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
Nhất nguyên luận duy tâm
Nhất nguyên luận duy vật Đa nguyên luận duy vật Đa nguyên luận duy tâm
92. Học thuyết nào thừa nhận ý thức là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới?
Nhất nguyên luận duy tâm
Nhất nguyên luận duy vật Đa nguyên luận duy vật Nhị nguyên luận duy tâm
93. Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản có
thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới?
Nhất nguyên luận duy tâm
Nhất nguyên luận duy vật Đa nguyên luận duy vật Nhị nguyên luận
94. Học thuyết triết học nào khẳng định khả năng nhận thức của con người về thế giới? Thuyết khả tri Thuyết bất khả tri Thuyết nhị nguyên Thuyết đa nguyên
95. Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức? Thuyết khả tri Thuyết bất khả tri Thuyết đa nguyên Thuyết nhị
96. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng ở trạng thai cô lập, tách rời đối tượng ra khỏi các quan hệ được xem
xét và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt đối? Phương pháp biện chứng Phương pháp siêu hình
Phương pháp phân tích và Phương pháp thống nhất tổng hợp
giữa lý luận và thực tiễn
97. Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phần của đối tượng luôn trong sự lệ thuộc, ảnh hưởng nha
u, ràng buộc, quy định lẫn nhau? 14 Phương pháp biện chứng Phương pháp siêu hình
Phương pháp lịch sử - cụ thể Phương pháp thống nhất
giữa lý luận và thực tiễn
98. Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử? 2 3 4 5
99. Các nhà triết học thấy được các sự vật, hiện tượng của vũ trụ vận động trong sự hình thành, biến hóa vô cùng vô tận.
Song chỉ là trực quan, chưa có các kết quả của nghiên cứu và thực nghiệm khoa học minh chứng, thuộc phép biện chứng nào?
Phép biện chứng tự phát
Phép biện chứng duy tâm ở
Phép biện chứng duy vật
Phép biện chứng siêu hình thời cổ đại
triết học cổ điển Đức
100. Các nhà triết học đã trình bày một cách có hệ thống những nội dung quan trọng nhất của phương pháp biện chứng.
Biện chứng theo họ, bắt đầu từ tinh thần và kết thúc ở tinh thần, thuộc phép biện chứng nào?
Phép biện chứng duy vật Phép biện chứng duy tâm
Phép biện chứng tự phát
Phép biện chứng siêu hình thời kỳ cổ đại
101. Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất
thuộc về phép biện chứng nào? Phép biện chứng duy tâm
Phép biện chứng tự phát
Phép biện chứng duy vật
Phép biện chứng siêu hình thời kỳ cổ đại
102. Chọn nội dung sai trong những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mac.
Điều kiện kinh tế xã hội
Nguồn gốc lý luận và tiền đề Nhân tố quan trọng trong sự Cuộc cách mạng tháng 10 khoa học tự nhiên
hình thành triết học Mac Nga năm 1917
103. Chọn nội dung sai trong điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời triết học Mac
Sự củng cố và phát triển
Sự xuất hiện của giai cấp vô
Sự xuất hiện của giai cấp tư
Thực tiễn cách mạng của
phương thức sản xuất tư
sản trên vũ đài lịch sử với
sản và sự thống trị của nó giai cấp vô sản
bản chủ nghĩa trong điều
tinh cách một lực lượng
kiện cách mạng công nghiệp chinh trị - xã hội độc lập 15
104. Chọn cụm từ đung điền vào chỗ trống: Mac và Anghen viết: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa
đầy một thế kỷ, đã tạo ra những … nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả … trước kia gộp lại.”
Lực lượng sản xuất/Các thế
Quan hệ sản xuất/Các thời
Cở sở vật chất/Các chế độ
Cơ sở hạ tầng/Các thời kỳ hệ đại xã hội
105. Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận của sự ra đời triết học Mac
Triết học cổ điển Đức
Kinh tế chính trị học Anh Chủ nghĩa xã hội không
Kinh tế chính trị học Đức tưởng Pháp
106. Có mấy phát minh khoa là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mac? 2 3 4 5
107. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mac cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mac ra đời như một … không
những vì đời sống và thực tiễn, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân, đòi hỏi phải có lý luận mới soi
đường mà còn vì những tiền đề cho sự ra đời lý luận mới đã được nhân loại tạo ra. Tất yếu lịch sử
Yêu cầu của thời đại Thiên tài của Lenin Thiên tài của Anghen
108. Chọn nội dung sai về nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mac
Thiên tài và hoạt động thực Mac và Anghen là những Mac và Anghen đều xuất Mac và Anghen đều xuất
tiễn không biết mệt mỏi của thiên tài kiệt xuất có sự kết
thân từ tầng lớp trên của xã thân từ giai cấp tư sản và
Mac và Anghen, lập trường
hợp nhuần nhuyễn và sâu
hội đương thời, nhưng hai
luôn bảo vệ lợi ích cho giai
giai cấp công nhân và tình
sắc những phẩm chất tinh
ông đều sớm tự nguyện cấp mình
cảm đặc biệt của hai ông đối túy và uyên bác nhất của
hiến dâng cuộc đời mình với nhân dân lao động
nhà bác học và nhà cách
cho cuộc đấu tranh vì hạnh mạng phúc của nhân loại
109. Có mấy thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của triết học Mac? 3 4 5 6 16