












Preview text:
ÔN TẬP
TIN HỌC TRONG KỸ THUẬT I.
NỘI DUNG ÔN TẬP:
1.1 Biến và kiểu dữ liệu cơ bản:
- Biến và các giá trị cơ bản trong python: đặt tên biến, gán giá trị, các hằng số đặc biệt.
- Cách biểu diễn số nguyên, số thực, số ứ ph c.
- Các phép tính cơ bản trong Python.
- Các hàm tính toán toán học cơ bản. 1.2 Toán tử:
Toán tử s h ố c ọ : -
: Phép trừ hay phép lấy phần âm. + : Phép c ng. ộ * : Phép nhân. / : Phép chia. % : Phép chia lấy dư. ** : Phép lũy thừa. //
: Phép chia lấy phần nguyên.
Toán tử gán : = : gán giá trị cho biến.
Toán tử so sánh : > : So sánh l ớn hơn. < : So sánh nhỏ hơn. >=
: So sánh lớn hơn hoặc bằng. < = : So sánh nhỏ c hơn hoặ bằng. == : So sánh bằng. ! = : So sánh không bằng.
Toán tử logic : not : Phép NOT. and : Phép AND. or : Phép OR. 1.3 Chu i
ỗ kí tự (string):
- Khai báo mảng chuỗi kí tự.
- Gán giá trị cho chuỗi kí t . ự - Nhập giá trị cho chu i ỗ t bà ừ n phím (hàm input()). - Xuất giá trị chu i
ỗ ra màn hình (hàm print()). - Chuyển đổi chu i ỗ kí t s ự ang kiểu d ữ liệu s . ố - Phần t c ử a ủ chu i ỗ , vị trí c a ủ kí t t ự rong chu i ỗ
- Các hàm xử lý chuỗi: chuyển chữ thường-ch
ữ HOA, tách chuỗi, đếm s ố kí t ự trong chu i ỗ , so sánh chuỗi.
- Các toán tử trên chuỗi. - nh d Đị ạng cho chuỗi. 1.4 T p
ậ hợp (collection):
- 4 kiểu dữ liệu tập hợp: List, Tuple, Set, Dictionary.
- Gán giá trị cho từng loại. - Phần t c ử a ủ tập hợp, vị trí c a ủ phần tử - Xuất giá trị phần t r
ử a màn hình (hàm print()). - Các hàm xử lý.
2.1. Cấu trúc điều kiện:
a) Cấu trúc điều kiện if: Cú pháp : if u ki điề ện: Statement1
Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng.
b) Cấu trúc điều kiện if…else: Cú pháp : if u ki điề ện: Statement1 else: Statement2
- Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua Statement2.
- Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, thực hiện Statement2
c) Cấu trúc điều kiện if…elif…else: Cú pháp : if u ki điề ện1: Statement1 elif điều kiện2: Statement2 ... else Statementn
- Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại.
- Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, kiểm tra điều kiện tiếp theo:
o Nếu điều kiện tiếp theo là đúng, thực hiện Statement tương ứng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại
o Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement, kiểm tra điều kiện tiếp theo - Nếu tất cả u ki điề
ện là sai, thực hiện Statementn 2.2. C u
ấ trúc lặp for:
for biến lặ i p n tập hợp: Statements
- Lặp đoạn lệnh statements với s l ố ần lặp bằng s ph ố ần t c ử a ủ tập hợp.
- Biến lặp có giá trị bằng từng phần tử c a ủ tập hợp trong m i ỗ vòng lặp
2.3. Cấu trúc lặp while: while u ki điề ện: Statements
- Thực hiện lại đoạn lệnh khi điều kiện vẫn còn đúng. 3. Hàm (Function):
- Cấu trúc hàm: hàm không trả về giá trị, hàm trả về giá trị
- Khai báo hàm và định nghĩa hàm. - G i ọ hàm và truyền tham s c ố ho hàm.
III. BÀI TẬP ÔN TẬP: Bài 1:
Cho a,b,c là các biến s nguyên và ố
a = 3, b = 2, c = 5. Hãy cho biết giá trị c a ủ các biểu th c ứ sau: a) a/b b) a%c c) a*b/c d) (a%b)//c e) a*c%b f) a//b/c g) a-b%c h) a//a*b Bài2 :
Cho a,b,c là các biến s nguyên và ố
a = 4, b = 2, c = 5.Hãy xác định kết quả c a ủ biểu thức sau :
a) (a>5) and (a<3) or (c==4)
b) (a<4) or (b<2) or (c==3)
c) not(a>5) and (b<3) or (c>=4)
e) (a>4) or (not(b<3)and(c==4)) Bài 3:
Cho biết kết quả xuất ra màn hình và giá trị c a
ủ k sau khi chạy đoạn mã sau : M = [[2,0],[1,1],[0,-1]] k = 0 for x in M: for y in x: if y%2==0: print(y) else: k = k + 1 Bài 4:
Cho giá trị x = 1.253, viết câu lệnh tính toán giá trị các biểu thức sau bằng Python: a. |2. 𝜋. 𝑥 − 1 | 2.𝜋.𝑥2 1 b. 2𝜋√sin (𝑥) √5+cos (4𝑥) c. |𝑠𝑖𝑛3𝑥| 𝑒𝑠𝑖𝑛𝑥 d. 2𝜋√x2 −1 1 e. sin( ) 2𝜋√x Bài 5:
Cho x = [3, 1, 5, 7, 9, 2, 6], cho biết kết quả các dòng lệnh sau : a. x[3] b. x[1:7] c. x[1:-1] d. x[-1:1] Bài 6:
Cho giá trị x = [2, 5 ,1, 6], viết câu l ệnh Python để th c ự hiện:
a. Cộng thêm 16 vào tất cả các phần tử
b. Lấy căn bậc 2 của tất cả các phần tử
c. Bình phương tất cả các phần tử
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1
Giá trị None trong Python được hiểu là: a. Đáp số gần nhất b. Vô cùng lớn. c. Không xác định. d. Vô nghiệm. Câu 2
Khi đặt tên biến trong Python, ta được phép sử dụng: a. Ch c ữ ái. b. Ch s ữ . ố c. Kí t g ự ạch dưới ( _ ). d. Tất cả đều đúng. Câu 3
Câu lệnh gán giá trị số phức nào sau đây là ĐÚNG:
a. >>> x = 1 + 2*j
b. >>> x = 1 + 2*i
c. >>> x = 1 + 2i
d. Tất cả đều sai Câu 4 Chọn phát biểu SAI:
a. Tên biến trong Python phải bắt đầu bằng ch c ữ ái.
b. Không được sử dụng chữ số khi đặt tên biến .
c. Không được dùng kí tự khoảng trắng (space bar) khi đặt tên biến d. Tất cả các phát bi u S ểu trên đề AI. Câu 5
Trong các câu lệnh Python sau, câu lệnh nào là ĐÚNG: a. >> x = 5 b. >> x_5 = 5 c. >> x5 = 5 d. Tất cả đều đúng. Câu 6 Cho biết kết quả c a ủ phép toán sau: >> 1/0 a. 0 b. Inf c. None d. Tất cả đều SAI. Câu 7 Cho biết kết quả c a ủ phép toán sau: >> 0/0 a. 0 b. None c. Câu lệnh báo l i ỗ d. Tất cả đều SAI. Câu 8 Cho biết kết quả c a ủ câu lệnh: >>> import math >>> math.log10(10) a. 1 b. 10 c. Câu lệnh báo l i ỗ
d. Tất cả đều sai Câu 9 Cho biết kết quả c a ủ câu lệnh: >>> import math >>> sqrt(4) a. 1 b. 2 c. Câu lệnh báo l i ỗ
d. Tất cả đều sai Câu 10
Trong Python, kết quả của phép toán 2**3*2//2 là: a. 2 b. 4 c. 8
d. Tất cả đều sai Câu 11
Hàm math.abs() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2 b. Tính trị tuy i ệt đố c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 12
Hàm math.factorial() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2 b. Tính trị tuy i ệt đố c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 13
Hàm math.log(x) trong Python được hiểu là: a. Tính ln(x) b. Tính log10( ) x c. Tính log2(x)
d. Tất cả đều sai Câu 14: Cho 3 biến s nguyên (int) ố
a = 5, b = 4, c = 3, hãy cho biết giá trị c a
ủ biểu thức: (a*b)//c a. 0. b. 1. c. 2.
d. Tất cả đều sai. Câu 15: Cho 3 biến s nguyên ố
a = 5, b = 2, c = 3, kết quả c a
ủ biểu thức: (a>5) and ( c<2) or (b ==2) là: a. Đúng/True. b. Sai/False. Câu 16:
Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là : ĐÚNG a. x = y = z = 10
b. x = 10, y = 10, z = 10 c. x,y,z = 10 d. T t ấ c ả đều đúng. Câu 17:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = len(S)
Giá trị của biến n là: a.8 b.9 c.10
d. Tất cả đều sai. Câu 18:
Trong các câu lệnh sau khai danh sách (List) M sau, câu lệnh nào là ĐÚN : G a. M = 1,2,3,4 b. M = [1,2,3,4] c. M = [1 2 3 4] d. Không có câu l ệnh nào ĐÚNG. Câu 19:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = max(S)
Giá trị của biến n là: a. ‘a’ b. ‘k’ c. ‘t’
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 20,21: S = "kiem tra" x = 0 y = 0 for i in range(0,len(S)-1): if S[i] == ' ': x = x + 1 else: y = y + x Câu 20:
Kết quả của biến x sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai. Câu 21:
Kết quả của biến y sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 22,23: i=0 x=2 n=0 while i<3: while x>=0: n = n + 1
print(x, end = ‘_’) x = x - 1 i = i + 1 Câu 22: Cho biết giá trị c a ủ n sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên: a. 3. b. 4. c. 5.
d. Tất cả đều sai. Câu 23:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 0 _1_ b. 1_2_ c. 0 _1_ 2_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 24,25: i = 5 n = 0 while i>0: n = n + 1 if (i%2 == 1): i = i - 1 else: print(i, end = '_') i = i - 2 Câu 24:
Cho biết đoạn lệnh trong vòng l c
ặp while đượ lặp lại mấy lần: a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 25:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 4 2 b. 3 1 c. 2 4
d. Tất cả đều SAI.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 26,27: M = [-1,9,6] S = 0 for i in M: if (i%2 == 1): S = S + i print(S, end = '_') else: S = S - i print(S, end = '_') Câu 26: Cho biết giá trị c a ủ S sau khi ch t
ạy đoạn chương rình trên: a. 2. b. 3. c. 4.
d. Tất cả đều sai. Câu 27:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1_8_2_ b. -2_6_3_ c. 2 _4_6_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 28,29,30:
M = [[-1,4,2],[4,2,7],[1,5,4]]
for i in range(0,3):
for j in range(0,3): if (M[i][j]>M[j][i]): M[i][j] = M[j][i]
print(M[i][i], end = '_') Câu 28: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[1][1] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1. b. 1. c. 2.
d. Tất cả đều sai. Câu 29: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[2][0] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a.-1. b. 1. c.4.
d. Tất cả đều sai. Câu 30:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4_2_ b. -1_2_4_ c. 5_4 _2_ -1_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 31,32,33: M = [2,5,2,1,6] a = M[0]
for i in range(0,len(M)-1): if (M[i]>a): M[i]= a a = M[len(M)-i] else:
print(M[i], end = '_') Câu 31: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[2] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 3. c. 4.
d. Tấ cả đều sai. Câu 32: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[4] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 1. c. 4. d. 5. Câu 33:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4_2_ b. 2_1_ c. 5_4_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 35,36: S1 = '01' S2 = 'a1' S3 = '' n = 0 for i in S1: for j in S2: if i == j: S3 = S3 + i else: S3 = S3 + '-' n = n+1 Câu 35: Giá trị của chu i ỗ S3 sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên là: a. ‘---1’ b. ‘-1-‘ c. ‘1--‘
d. Tất cả đều sai Câu 36: Giá trị của n s
au khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 37,38:
def abc(a,b = 0,*c): return Câu 37: Tham s nà ố o trong các tham s t ố rên là tham s m ố ặc định: a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai. Câu 38: Tham s nà ố o trong các tham s t ố rên là tham s b ố ắt buộc : a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 39,40: def A(a,b = 1): if a == b: return a**b else: return b**a c = A(1,2) d = A(c) Câu 39:
Giá trị của c sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 4
d. Tất cả đều sai. Câu 40:
Giá trị của biến d sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên là: a. 2 b. 4
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai.