ÔN T P
TIN H C TRONG K THU T
I. N I DUNG ÔN T P:
1.1 n và ki u d n: Biế liệu cơ bả
- Biến và các giá tr cơ bả : đặn trong python t tên biến, gán giá tr, các hng s đặc bit.
- Cách bi u di n s nguyên, s th c, s ph c.
- n trong Python. Các phép tính cơ bả
- Các hàm tính toán toán h n. ọc cơ bả
1.2 Toán t :
Toán t s h c :
- : Phép tr hay phép l y ph n âm. + : Phép c ng.
* : Phép nhân. / : Phép chia.
% : Phép chia l ** : a. ấy dư. Phép lũy thừ
// : Phép chia l y ph n nguyên.
Toán t gán :
= : gán giá tr cho bi n. ế
Toán t so sánh :
> : So sánh l < : So sánh nh ớn hơn. hơn.
>= : So sánh l c b ng. : So sánh nh c b ng. ớn hơn hoặ <= hơn hoặ
== : So sánh b ng. : So sánh không b ng. !=
Toán t logic :
not : Phép NOT.
and : Phép AND.
or : Phép OR.
1.3 Chu i kí t (string):
- Khai báo m ng chu i kí t .
- Gán giá tr cho chu i kí t .
- p giá tr cho chu i t bàn phím (hàm input()). Nh
- t giá tr chu i ra màn hình (hàm print()). Xu
- Chuy i chu i kí t sang ki u d u s . ển đổ li
- n t c a chu i, v trí c a kí t trong chu i Ph
- Các hàm x chu i: chuy n ch HOA, tách chu m s t trong chu i, so sánh thườ ng-ch ỗi, đế
chui.
- Các toán t trên chu i.
- nh d ng cho chu Đị i.
1.4 T p h p (collection):
- 4 ki u d u t p h p: List, Tuple, Set, Dictionary. li
- Gán giá tr cho t ng lo i.
- n t c a tPh p h p, v trí c a ph n t
- t giá tr ph n t ra màn hình (hàm print()). Xu
- Các hàm x lý.
2.1. C u ki n: ấu trúc điề
a) C u ki n if: ấu trúc điề
Cú pháp :
if u ki n: điề
Statement1
Th c hi n lện đoạ nh Statement1 u ki khi điề ện là đúng.
b) C u ki ấu trúc điề ện if…else:
Cú pháp :
if u ki n: điề
Statement1
else:
Statement2
- Thc hi n l u ki qua Statement2. ện đoạ ệnh Statement1 khi điề ện là đúng, bỏ
- Nếu điều kin sai, b qua Statement1, thc hin Statement2
c) C u ki ấu trúc điề ện if…elif…else:
Cú pháp :
if u ki n1: điề
Statement1
elif điều ki n2:
Statement2
...
else
Statementn
- Th c hi n l u ki qua tện đoạ ệnh Statement1 khi điề ện là đúng, bỏ t c các Statement còn l i.
- Nếu điề ểm tra điều kin sai, b qua Statement1, ki u kin tiếp theo:
o Nếu điều ki n ti ếp theo là đúng, thực hiện Statement tương ng, b qua t t c các Statement
còn l i
o Nếu điề ểm tra điều kin sai, b qua Statement, ki u kin tiếp theo
- N u t t c u ki n là sai, th c hi n Statementn ế điề
2.2. C u trúc l p for:
for in biến lp tp h p:
Statements
- L n l nh statements v i s l n l p b ng s ph n t c a t p h p. ặp đoạ
- n l p có giá tr b ng t ng ph n t c a tBiế p h p trong m i vòng l p
2.3. C u trúc l p while:
while u ki n: điề
Statements
- c hi n l n l nh khi u ki n vTh ại đoạ điề ẫn còn đúng.
3. Hàm (Function):
- Cu trúc hàm: hàm không tr v giá tr , hàm tr v giá tr
- Khai báo hàm và định nghĩa hàm.
- G i hàm và truy n tham s cho hàm.
III. BÀI T P ÔN T P:
Bài 1:
Cho a,b,c là các bi n s nguyên và , , . Hãy cho bi t giá tr c a các bi u th c sau: ế a = 3 b = 2 c = 5 ế
a) a/b b) a%c c) a*b/c d) (a%b)//c
e) a*c%b f) a//b/c g) a-b%c h) a//a*b
Bài2 :
Cho a,b,c là các bi n s nguyên và , , nh k t qu c a bi u th c sau : ế a = 4 b = 2 c = 5.Hãy xác đị ế
a) (a>5) and (a<3) or (c==4) b) (a<4) or (b<2) or (c==3)
c) not(a>5) and (b<3) or (c>=4) e) (a>4) or (not(b<3)and(c==4))
Bài 3 :
Cho bi t k t qu xu t ra màn hình và giá tr c a k sau khi ch y n mã sau : ế ế đoạ
M = [[2,0],[1,1],[0,-1]]
k = 0
for x in M:
for y in x:
if y%2==0:
print(y)
else:
k = k + 1
Bài 4 :
Cho giá tr x = 1.253, vi t câu l nh tính toán giá tr các bi u th c sau b ế ng Python:
a. |2. 𝜋. 𝑥
1
2.𝜋.𝑥
2
|
b.
1
2𝜋 sin (𝑥)
c.
5+cos (4𝑥)
|
𝑠𝑖𝑛3𝑥
|
d.
𝑒
𝑠𝑖𝑛𝑥
2𝜋 x −1
2
e. sin(
1
2𝜋 x
)
Bài 5 :
Cho x = [3, 1, 5, 7, 9, 2, 6], cho bi các dòng l nh sau : ết k t quế
a. x[3]
b. x[1:7]
c. x[1:-1]
d. x[-1:1]
Bài 6 :
Cho giá tr x = [2, 5 ,1, 6], vi t câu l c hi n: ế ệnh Python để th
a. C ng thêm 16 vào t t c các ph n t
b. L c 2 c a t t c các ph n t ấy căn bậ
c. Bình phương tất c các phn t
CÂU H I TR C NGHI M ÔN T P
Câu 1
Giá tr None trong Python c hi u là: đượ
a. Đáp số gn nht b. Vô cùng ln.
c. Không xác định. d. Vô nghim.
Câu 2
Khi đặ , ta đượt tên biến trong Python c phép s dng:
a. Ch cái. b. Ch s .
c. Kí t g i ( _ ). d. T t c ạch dướ đều đúng.
Câu 3
Câu l nh gán giá tr s phức nào sau đây là ĐÚNG:
a. b. >>> x = 1 + 2*j >>> x = 1 + 2*i
c. d. >>> x = 1 + 2i Tt c đều sai
Câu 4
Ch n phát bi u SAI:
a. Tên bi n trong Python ph i b u b ng ch cái. ế ắt đầ
b. Không đượ khi đặc s dng ch s t tên biến .
c. Không đượ ắng (space bar) khi đặc dùng kí t khong tr t tên biến
d. T t c các phát bi u SAI. ểu trên đề
Câu 5
Trong các câu l nh Python sau, câu l nh nào là ĐÚNG:
a. >> x = 5 b. >> x_5 = 5
c. >> x5 = 5 d. T t c đều đúng.
Câu 6
Cho bi t k t qu c a phép toán sau: ế ế
>> 1/0
a. 0 b. Inf
c. None d. T t c u SAI. đề
Câu 7
Cho bi t k t qu c a phép toán sau: ế ế
>> 0/0
a. 0 b. None
c. Câu l nh báo l i d. T t c u SAI. đề
Câu 8
Cho bi t k t qu c a câu l nh: ế ế
>>> import math
>>> math.log10(10 )
a. b. 1 10
c. d. Câu l nh báo l i Tt c đều sai
Câu 9
Cho bi t k t qu c a câu l nh: ế ế
>>> import math
>>> sqrt(4)
a. b. 1 2
c. d. Câu l nh báo l i Tt c đều sai
Câu 10
Trong Python, k t qu c a phép toán 2**3*2 2 là: ế //
a. b. 2 4
c. d. 8 Tt c đều sai
Câu 11
Hàm trong Python c hi u là: math.abs() đượ
a. b. Tính căn bậc 2 Tính tr tuy i ệt đố
c. d. Tính giai th a Tt c đều sai
Câu 12
Hàm trong Python c hi u là: math.factorial() đượ
a. b. Tính căn bậc 2 Tính tr tuy i ệt đố
c. d. Tính giai th a Tt c đều sai
Câu 13
Hàm trong Python c hi u là: math.log(x) đượ
a. b. Tính ln(x) Tính log )
10
(x
c. d. Tính log (x)
2
Tt c đều sai
Câu 14 :
Cho 3 bi n s nguyên (int) , , , hãy cho bi t giá tr c a biế a = 5 b = 4 c = 3 ế u th c: (a*b)//c
a. 0. b. 1.
c. 2. d. Tt c đều sai.
Câu 15 :
Cho 3 bi n s nguyên , , , k t qu c a bi u th c: là: ế a = 5 b = 2 c = 3 ế (a>5) and ( c<2) or (b ==2)
a. Đúng/True.
b. Sai/False.
Câu 16 :
Trong các câu l nh sau, câu l nh nào là : ĐÚNG
a. x = y = z = 10 b. x = 10, y = 10, z = 10
c. x,y,z = 10 d. T t c đều đúng.
Câu 17 :
Cho đoạn chương trình như sau:
S = "kiem tra"
n = len(S)
Giá tr c a bi n là: ế n
a.8 b.9
c.10 t c u sai. d. T đề
Câu 18 :
Trong các câu l nh sau khai danh sách (List) M sau, câu l nh nào là : ĐÚNG
a. M = 1,2,3,4
b. M = [1,2,3,4]
c. M = [1 2 3 4]
d. Không có câu l ệnh nào ĐÚNG.
Câu 19 :
Cho đoạn chương trình như sau:
S = "kiem tra"
n = max(S)
Giá tr c a bi n là: ế n
a. ‘a’ b. ‘k’
c. d. ‘t’ Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 20,21:
S = "kiem tra"
x = 0
y = 0
for 1): i in range(0,len(S)-
if S[i] == ' ':
x = x + 1
else:
y = y + x
Câu 20 :
Kết qu c a bi ến x sau khi ch ạy đoạn chương trình trên là:
a.2. b.3.
c.4. t c u sai. d. T đề
Câu 21 :
Kết qu c a bi ến y sau khi ch ạy đoạn chương trình trên là:
a.2. b.3.
c.4. t c u sai. d. T đề
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 22,23:
i=0
x=2
n=0
while i<3:
while x>=0:
n = n + 1
print(x, end = ‘_’)
x = x - 1
i = i + 1
Câu 22 :
Cho bi t giá tr c a n sau khi k ế ết thúc đoạn chương trình trên:
a. 3. b. 4.
c. d. 5. Tt c đều sai.
Câu 23 :
Kết qu xut ra màn hình sau khi ch ạy đoạn chương trình trên là:
a. 0 _1_ b. 1_2_
c. d. 0 _1_ 2_ Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 24,25:
i = 5
n = 0
while i>0:
n = n + 1
(i%2 == 1):if
i = i - 1
else:
(i, end = 'print _')
i = i - 2
Câu 24 :
Cho bi n l nh trong vòng l c l p l i m y l n: ết đoạ ặp while đượ
a. 3. b. 4.
c. d. 5. 6.
Câu 25 :
Kết qu xut ra màn hình sau khi ch ạy đoạn chương trình trên là:
a. 4 2 b. 3 1
c. d. 2 4 Tt c đều SAI.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 26,27:
M = [-1,9,6]
S = 0
for in i M:
(i%2 == 1):if
S = S + i
(S, end = 'print _')
else:
S = S - i
(S, end = 'print _')
Câu 26 :
Cho bi t giá tr c a S sau khi ch trình trên: ế ạy đoạn chương
a. 2. b. 3.
c. d. 4. Tt c đều sai.
Câu 27 :
Cho bi t qu in ra màn hình sau khi ch ết kế ạy đoạn chương trình trên:
a. -1_8_2_ b. -2_6_3_
c. d. 2 _4_6_ Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 28,29,30:
M = [[-1,4,2],[4,2,7],[1,5,4]]
for in i range(0,3):
j for in range(0,3):
if (M[i][j]>M[j][i]):
M[i][j] = M[j][i]
(M[i][i], end = 'print _')
Câu 28:
Cho bi t giá tr c a ph n t M[1][1] sau khi ch ế ạy đoạn chương trình trên:
a. -1. b. 1.
c. d. 2. Tt c đều sai.
Câu 29 :
Cho bi t giá tr c a ph n t M[2][0] sau khi ch ế ạy đoạn chương trình trên:
a.-1. b. 1.
c.4. t c u sai. d. T đề
Câu 30 :
Cho bi t k t qu in ra màn hình sau khi ch ế ế ạy đoạn chương trình trên:
a. b. 4_2_ -1_2_4_
c. d. 5_4 _2_ -1_ Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 31,32,33:
M = [2,5,2,1,6]
a = M[0]
for i in range(0,len(M)-1):
if (M[i]>a):
M[i]= a
a = M[len(M)-i]
else:
print(M[i], end = '_')
Câu 31 :
Cho bi t giá tr c a ph n t 2] sau khi ch ế M[ ạy đoạn chương trình trên:
a. 6. b. 3.
c. d. 4. T c đều sai.
Câu 32 :
Cho bi t giá tr c a ph n t 4] sau khi ch ế M[ ạy đoạn chương trình trên:
a. 6. b. 1.
c. d. 4. 5.
Câu 33 :
Cho bi t qu in ra màn hình sau khi ch ết kế ạy đoạn chương trình trên:
a. b. 4_2_ 2_1_
c. d. 5_4_ Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 35,36:
S1 = '01'
S2 = 'a1'
S3 = ''
n = 0
for i in S1:
for j in S2:
if i == j:
S3 = S3 + i
else:
S3 = S3 + '-'
n = n+1
Câu 35 :
Giá tr c a chu i S3 sau khi k ết thúc đoạn chương trình trên là:
a. ---1 b. -1-
c. d. 1-- Tt c đều sai
Câu 36 :
Giá tr c n sau khi k a ết thúc đoạn chương trình trên là:
a. 1 b. 2
c. d. 3 4
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 37,38:
def abc(a,b = 0,*c):
return
Câu 37 :
Tham s nào trong các tham s trên là tham s m nh: ặc đị
a. a
b. a và b
c. a và c
d. Tt c đều sai.
Câu 38:
Tham s nào trong các tham s trên là tham s b t bu c:
a. a
b. a và b
c. a và c
d. Tt c đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 39,40:
def A(a,b = 1):
if a == b:
return a**b
else:
return b**a
c = A(1,2)
d = A(c)
Câu 39 :
Giá tr c sau khi k a c ết thúc đoạn chương trình trên là:
a. 1
b. 2
c. 4
d. Tt c đều sai.
Câu 40 :
Giá tr c a bi n sau khi k ế d ết thúc đoạn chương trình trên là:
a. 2
b. 4
c. Câu l nh báo l i
d. Tt c đều sai.

Preview text:

ÔN TP
TIN HC TRONG K THUT I.
NI DUNG ÔN TP:
1.1 Biến và kiu d liệu cơ bản:
-
Biến và các giá trị cơ bản trong python: đặt tên biến, gán giá trị, các hằng số đặc biệt.
- Cách biểu diễn số nguyên, số thực, số ứ ph c.
- Các phép tính cơ bản trong Python.
- Các hàm tính toán toán học cơ bản. 1.2 Toán t:
Toán t s hc : -
: Phép trừ hay phép lấy phần âm. + : Phép c ng. ộ * : Phép nhân. / : Phép chia. % : Phép chia lấy dư. ** : Phép lũy thừa. //
: Phép chia lấy phần nguyên.
Toán t gán : = : gán giá trị cho biến.
Toán t so sánh : > : So sánh l ớn hơn. < : So sánh nhỏ hơn. >=
: So sánh lớn hơn hoặc bằng. < = : So sánh nhỏ c hơn hoặ bằng. == : So sánh bằng. ! = : So sánh không bằng.
Toán t logic : not : Phép NOT. and : Phép AND. or : Phép OR. 1.3 Chu i
kí t (string):
- Khai báo mảng chuỗi kí tự.
- Gán giá trị cho chuỗi kí t . ự - Nhập giá trị cho chu i ỗ t bà ừ n phím (hàm input()). - Xuất giá trị chu i
ỗ ra màn hình (hàm print()). - Chuyển đổi chu i ỗ kí t s ự ang kiểu d ữ liệu s . ố - Phần t c ử a ủ chu i ỗ , vị trí c a ủ kí t t ự rong chu i ỗ
- Các hàm xử lý chuỗi: chuyển chữ thường-ch
ữ HOA, tách chuỗi, đếm s ố kí t ự trong chu i ỗ , so sánh chuỗi.
- Các toán tử trên chuỗi. - nh d Đị ạng cho chuỗi. 1.4 T p
hp (collection):
- 4 kiểu dữ liệu tập hợp: List, Tuple, Set, Dictionary.
- Gán giá trị cho từng loại. - Phần t c ử a ủ tập hợp, vị trí c a ủ phần tử - Xuất giá trị phần t r
ử a màn hình (hàm print()). - Các hàm xử lý.
2.1. Cấu trúc điều kin:
a) Cấu trúc điều kin if: Cú pháp : if u ki điề ện: Statement1
Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng.
b) Cấu trúc điều kiện if…else: Cú pháp : if u ki điề ện: Statement1 else: Statement2
- Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua Statement2.
- Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, thực hiện Statement2
c) Cấu trúc điều kiện if…elif…else: Cú pháp : if u ki điề ện1: Statement1 elif điều kiện2: Statement2 ... else Statementn
- Thực hiện đoạn lệnh Statement1 khi điều kiện là đúng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại.
- Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement1, kiểm tra điều kiện tiếp theo:
o Nếu điều kiện tiếp theo là đúng, thực hiện Statement tương ứng, bỏ qua tất cả các Statement còn lại
o Nếu điều kiện sai, bỏ qua Statement, kiểm tra điều kiện tiếp theo - Nếu tất cả u ki điề
ện là sai, thực hiện Statementn 2.2. C u
trúc lp for:
for biến lặ i p n tập hợp: Statements
- Lặp đoạn lệnh statements với s l ố ần lặp bằng s ph ố ần t c ử a ủ tập hợp.
- Biến lặp có giá trị bằng từng phần tử c a ủ tập hợp trong m i ỗ vòng lặp
2.3. Cu trúc lp while: while u ki điề ện: Statements
- Thc hin lại đoạn lnh khi điều kin vẫn còn đúng. 3. Hàm (Function):
-
Cấu trúc hàm: hàm không trả về giá trị, hàm trả về giá trị
- Khai báo hàm và định nghĩa hàm. - G i ọ hàm và truyền tham s c ố ho hàm.
III. BÀI TP ÔN TP: Bài 1:
Cho a,b,c là các biến s nguyên và ố
a = 3, b = 2, c = 5. Hãy cho biết giá trị c a ủ các biểu th c ứ sau: a) a/b b) a%c c) a*b/c d) (a%b)//c e) a*c%b f) a//b/c g) a-b%c h) a//a*b Bài2 :
Cho a,b,c là các biến s nguyên và ố
a = 4, b = 2, c = 5.Hãy xác định kết quả c a ủ biểu thức sau :
a) (a>5) and (a<3) or (c==4)
b) (a<4) or (b<2) or (c==3)
c) not(a>5) and (b<3) or (c>=4)
e) (a>4) or (not(b<3)and(c==4)) Bài 3:
Cho biết kết quả xuất ra màn hình và giá trị c a
ủ k sau khi chạy đoạn mã sau : M = [[2,0],[1,1],[0,-1]] k = 0 for x in M: for y in x: if y%2==0: print(y) else: k = k + 1 Bài 4:
Cho giá trị x = 1.253, viết câu lệnh tính toán giá trị các biểu thức sau bằng Python: a. |2. 𝜋. 𝑥 − 1 | 2.𝜋.𝑥2 1 b. 2𝜋√sin (𝑥) √5+cos (4𝑥) c. |𝑠𝑖𝑛3𝑥| 𝑒𝑠𝑖𝑛𝑥 d. 2𝜋√x2 −1 1 e. sin( ) 2𝜋√x Bài 5:
Cho x = [3, 1, 5, 7, 9, 2, 6], cho biết kết quả các dòng lệnh sau : a. x[3] b. x[1:7] c. x[1:-1] d. x[-1:1] Bài 6:
Cho giá trị x = [2, 5 ,1, 6], viết câu l ệnh Python để th c ự hiện:
a. Cộng thêm 16 vào tất cả các phần tử
b. Lấy căn bậc 2 của tất cả các phần tử
c. Bình phương tất cả các phần tử
CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP Câu 1
Giá trị None trong Python được hiểu là: a. Đáp số gần nhất b. Vô cùng lớn. c. Không xác định. d. Vô nghiệm. Câu 2
Khi đặt tên biến trong Python, ta được phép sử dụng: a. Ch c ữ ái. b. Ch s ữ . ố c. Kí t g ự ạch dưới ( _ ). d. Tất cả đều đúng. Câu 3
Câu lệnh gán giá trị số phức nào sau đây là ĐÚNG:
a. >>> x = 1 + 2*j
b. >>> x = 1 + 2*i
c. >>> x = 1 + 2i
d. Tất cả đều sai Câu 4 Chọn phát biểu SAI:
a. Tên biến trong Python phải bắt đầu bằng ch c ữ ái.
b. Không được sử dụng chữ số khi đặt tên biến .
c. Không được dùng kí tự khoảng trắng (space bar) khi đặt tên biến d. Tất cả các phát bi u S ểu trên đề AI. Câu 5
Trong các câu lệnh Python sau, câu lệnh nào là ĐÚNG: a. >> x = 5 b. >> x_5 = 5 c. >> x5 = 5 d. Tất cả đều đúng. Câu 6 Cho biết kết quả c a ủ phép toán sau: >> 1/0 a. 0 b. Inf c. None d. Tất cả đều SAI. Câu 7 Cho biết kết quả c a ủ phép toán sau: >> 0/0 a. 0 b. None c. Câu lệnh báo l i ỗ d. Tất cả đều SAI. Câu 8 Cho biết kết quả c a ủ câu lệnh: >>> import math >>> math.log10(10) a. 1 b. 10 c. Câu lệnh báo l i ỗ
d. Tất cả đều sai Câu 9 Cho biết kết quả c a ủ câu lệnh: >>> import math >>> sqrt(4) a. 1 b. 2 c. Câu lệnh báo l i ỗ
d. Tất cả đều sai Câu 10
Trong Python, kết quả của phép toán 2**3*2//2 là: a. 2 b. 4 c. 8
d. Tất cả đều sai Câu 11
Hàm math.abs() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2 b. Tính trị tuy i ệt đố c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 12
Hàm math.factorial() trong Python được hiểu là: a. Tính căn bậc 2 b. Tính trị tuy i ệt đố c. Tính giai thừa
d. Tất cả đều sai Câu 13
Hàm math.log(x) trong Python được hiểu là: a. Tính ln(x) b. Tính log10( ) x c. Tính log2(x)
d. Tất cả đều sai Câu 14: Cho 3 biến s nguyên (int) ố
a = 5, b = 4, c = 3, hãy cho biết giá trị c a
ủ biểu thức: (a*b)//c a. 0. b. 1. c. 2.
d. Tất cả đều sai. Câu 15: Cho 3 biến s nguyên ố
a = 5, b = 2, c = 3, kết quả c a
ủ biểu thức: (a>5) and ( c<2) or (b ==2) là: a. Đúng/True. b. Sai/False. Câu 16:
Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là : ĐÚNG a. x = y = z = 10
b. x = 10, y = 10, z = 10 c. x,y,z = 10 d. T t c ả đều đúng. Câu 17:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = len(S)
Giá trị của biến n là: a.8 b.9 c.10
d. Tất cả đều sai. Câu 18:
Trong các câu lệnh sau khai danh sách (List) M sau, câu lệnh nào là ĐÚN : G a. M = 1,2,3,4 b. M = [1,2,3,4] c. M = [1 2 3 4] d. Không có câu l ệnh nào ĐÚNG. Câu 19:
Cho đoạn chương trình như sau: S = "kiem tra" n = max(S)
Giá trị của biến n là: a. ‘a’ b. ‘k’ c. ‘t’
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 20,21: S = "kiem tra" x = 0 y = 0 for i in range(0,len(S)-1): if S[i] == ' ': x = x + 1 else: y = y + x Câu 20:
Kết quả của biến x sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai. Câu 21:
Kết quả của biến y sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a.2. b.3. c.4.
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 22,23: i=0 x=2 n=0 while i<3: while x>=0: n = n + 1
print(x, end = ‘_’) x = x - 1 i = i + 1 Câu 22: Cho biết giá trị c a ủ n sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên: a. 3. b. 4. c. 5.
d. Tất cả đều sai. Câu 23:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 0 _1_ b. 1_2_ c. 0 _1_ 2_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 24,25: i = 5 n = 0 while i>0: n = n + 1 if (i%2 == 1): i = i - 1 else: print(i, end = '_') i = i - 2 Câu 24:
Cho biết đoạn lệnh trong vòng l c
ặp while đượ lặp lại mấy lần: a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 25:
Kết quả xuất ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên là: a. 4 2 b. 3 1 c. 2 4
d. Tất cả đều SAI.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 26,27: M = [-1,9,6] S = 0 for i in M: if (i%2 == 1): S = S + i print(S, end = '_') else: S = S - i print(S, end = '_') Câu 26: Cho biết giá trị c a ủ S sau khi ch t
ạy đoạn chương rình trên: a. 2. b. 3. c. 4.
d. Tất cả đều sai. Câu 27:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1_8_2_ b. -2_6_3_ c. 2 _4_6_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 28,29,30:
M = [[-1,4,2],[4,2,7],[1,5,4]]
for i in range(0,3):
for j in range(0,3): if (M[i][j]>M[j][i]): M[i][j] = M[j][i]
print(M[i][i], end = '_') Câu 28: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[1][1] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. -1. b. 1. c. 2.
d. Tất cả đều sai. Câu 29: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[2][0] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a.-1. b. 1. c.4.
d. Tất cả đều sai. Câu 30:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4_2_ b. -1_2_4_ c. 5_4 _2_ -1_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 31,32,33: M = [2,5,2,1,6] a = M[0]
for i in range(0,len(M)-1): if (M[i]>a): M[i]= a a = M[len(M)-i] else:
print(M[i], end = '_') Câu 31: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[2] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 3. c. 4.
d. Tấ cả đều sai. Câu 32: Cho biết giá trị c a
ủ phần tử M[4] sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 6. b. 1. c. 4. d. 5. Câu 33:
Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi chạy đoạn chương trình trên: a. 4_2_ b. 2_1_ c. 5_4_
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 35,36: S1 = '01' S2 = 'a1' S3 = '' n = 0 for i in S1: for j in S2: if i == j: S3 = S3 + i else: S3 = S3 + '-' n = n+1 Câu 35: Giá trị của chu i ỗ S3 sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên là: a. ‘---1’ b. ‘-1-‘ c. ‘1--‘
d. Tất cả đều sai Câu 36: Giá trị của n s
au khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 37,38:
def abc(a,b = 0,*c): return Câu 37: Tham s nà ố o trong các tham s t ố rên là tham s m ố ặc định: a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai. Câu 38: Tham s nà ố o trong các tham s t ố rên là tham s b ố ắt buộc : a. a b. a và b c. a và c
d. Tất cả đều sai.
Đoạn chương trình sau dùng cho câu 39,40: def A(a,b = 1): if a == b: return a**b else: return b**a c = A(1,2) d = A(c) Câu 39:
Giá trị của c sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là: a. 1 b. 2 c. 4
d. Tất cả đều sai. Câu 40:
Giá trị của biến d sau khi k
ết thúc đoạn chương trình trên là: a. 2 b. 4
c. Câu lệnh báo lỗi
d. Tất cả đều sai.