Ở nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với dung dịch - Hóa học 12

Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Hóa Học 12 370 tài liệu

Thông tin:
2 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ở nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với dung dịch - Hóa học 12

Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
Ở nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với
dung dịch
nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO
3
)
2
B. Ca(NO
3
)
2
C. KNO
3
D. Cu(NO
3
)
2
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Al tác dụng được với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
Al + Cu(NO
3
)
2
→ Al(NO
3
)
3
+ Cu
Đáp án D
Tính chất hóa học của nhôm
1. Tác dụng với oximột số phi kim.
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
điều kiện thường, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al
2
O
3
mỏng bền vững, lớp
oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng oxi trong không khí,
nước.
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
2. Nhôm tác dụng với axit (HCl, H
2
SO
4
loãng,..)
2.1.Tác dụng với axit (HCl, H
2
SO
4
loãng,..)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Chú ý: Nhôm không tác dụng với H
2
SO
4
, HNO
3
đặc, nguội
2.2. Tác dụng với axit tính oxi hóa mạnh như HNO
3
hoặc H
2
SO
4
đậm đặc
Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Nhôm không phản ứng với dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội
3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
AI + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
Al + Cu(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
+ Cu
4. Tính chất hóa học riêng của nhôm.
Do lớp oxit nhôm bị hòa tan trong kiềm nên nhôm phản ứng với dung dịch kiềm (NaOH,
KOH)
2Al + 2H
2
O + 2KOH 2KAlO
2
+ 3H
2
5. Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm phản ứng hóa học toả nhiệt trong đó nhôm chất khử nhiệt
độ cao.
dụ nổi bật nhất phản ứng nhiệt nhôm giữa oxit sắt III nhôm:
Fe
2
O
3
+ 2Al 2Fe + Al
2
O
3
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư, ta thấy hiện tượng?
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của nhôm?
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Ag.
C. Nhôm cấu trúc mạng lập phương tâm diện.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn nhiệt tốt
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 3. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc, nóng.
B. HNO
3
loãng.
C. H
2
SO
4
đặc, nguội.
D. H
2
SO
4
loãng.
Xem đáp án
Đáp án C
| 1/2

Preview text:

Ở nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với dung dịch
Ở nhiệt độ thường kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2 B. Ca(NO3)2 C. KNO3 D. Cu(NO3)2
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Al tác dụng được với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
Al + Cu(NO3)2→ Al(NO3)3 + Cu Đáp án D
Tính chất hóa học của nhôm
1. Tác dụng với oxi và một số phi kim. 4Al + 3O2→ 2Al2O3
ở điều kiện thường, nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 mỏng bền vững, lớp
oxit này bảo vệ đồ vật bằng nhôm, không cho nhôm tác dụng oxi trong không khí, nước. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
2. Nhôm tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
2.1.Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)

2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2
Chú ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3đặc, nguội
2.2. Tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc
Al + 4HNO3→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3+ 9H2O
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Nhôm không phản ứng với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
AI + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Al + Cu(NO3)2 → Al(NO3)3 + Cu
4. Tính chất hóa học riêng của nhôm.
Do lớp oxit nhôm bị hòa tan trong kiềm nên nhôm phản ứng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH)
2Al + 2H2O + 2KOH → 2KAlO2+ 3H2↑
5. Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học toả nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao.
Ví dụ nổi bật nhất là phản ứng nhiệt nhôm giữa oxit sắt III và nhôm: Fe2O3+ 2Al → 2Fe + Al2O3
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1.
Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư, ta thấy hiện tượng?
A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam Xem đáp án Đáp án C
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của nhôm?
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Ag.
C. Nhôm cấu trúc mạng lập phương tâm diện.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn nhiệt tốt Xem đáp án Đáp án B
Câu 3. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng. Xem đáp án Đáp án C