-
Thông tin
-
Quiz
Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán
Tài liệu gồm 26 trang tuyển chọn 40 câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán giúp học sinh ôn luyện đạt điểm 8 – 9 – 10, tài liệu được biên soạn bởi nhóm Chinh phục Olympic Toán.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán
Tài liệu gồm 26 trang tuyển chọn 40 câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán giúp học sinh ôn luyện đạt điểm 8 – 9 – 10, tài liệu được biên soạn bởi nhóm Chinh phục Olympic Toán.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


























Preview text:
ĐỀ ÔN LUYỆN CÁC NHÓM CÂU HỎI
VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài 180 phút Good Luck!
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi là góc giữa hai đường trung tuyến BD và CK.
Giá trị nhỏ nhất của cos bằng? A. 4 B. 5 C. 4 D. 3 5 4 3 4
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hënh vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m
nguyên để phương trënh sau có 8 nghiệm phân biệt: m 4 m 16 f x 4 f x 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 3: Cho hàm số 2 2 x 2
y 2 sin x 2 cos 3 sin x
a (với là tham số). Gọi m, M 6 2
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2 ; . Có bao nhiêu 6 3
giá trị nguyên của a để 2 321 m M ? 4 A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 4: Cho dãy số n
u như sau: u
,n 1 , 2 ,... Tính giới hạn của tổng n n 2 4 1 n n
lim u u ... u . 1 2 n x
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 1
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN A. 1 B. 1. C. 1 D. 1 4 2 3
Câu 5: Cho hàm số f x 4
ax a b 2 2
1 x 8a 4b có max f x f 3
. Giá trị lớn của ;0 hàm số 1
f x trên đoạn ; 3 là? 2 A. 4 B. 5
C. 4 25a
D. 5 25a
Câu 6: Cho tứ diện vuông O.ABC, gọi R và r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội
tiếp của tứ diện. Biết rằng 3
R r 1 3 và 2 2
2OC 3OA 6OB 10 . Tính V ? 2 OABC A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 3 3 3 3
Câu 7: Cho 4 số thực a,b,c,d sao cho c d 0 đồng thời thỏa mãn log 2 2
1 a b 1 log a b 4
2c.2d.2cd ln 2 2
c d 2cd 4c 4d 5 16
Gọi M và m lần lượt là GTNN và GTLN của biểu thức 2 2 P a c b d . Tính giá trị
của S M n ? A. 6 2 B. 8 2 C. 10 2 D. 12 2 4 1 x 2 x 1
Câu 8: Gọi a;b là tập hợp các giá trị của m để phương trënh m . Với x 1 x
giá trị nào của m thì bất phương trënh luôn đúng?
A. m 3 3
B. m 2 5
C. m 5
D. m 4
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh a ,trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
ABC tại A lấy điểm M bất kỳ khác A . Gọi H là trực tâm tam giác MBC , biết rằng
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng MBC tại H luôn cắt đường thẳng d tại N
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần tứ diện MNBC . 2 a 2 2 5 2 a 2 5 2 2 a 2 5 2 a 5 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 abc 1
Câu 10: Cho ba số thực dương a,b,c thoả mãn . Gọi M,N lần lượt a 1
b 1c 1 15
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P ab bc ca . Tính giá trị biểu thức: Q MN A. 1. B. 41. C. 15. D. 65. x 10 khi x 2018 Câu 11: Cho hàm số
f x
. Tính giá trị f 1 f 2018 . f
f x 11 khi x 2018 A. 1999 B. 2009 C. 4018 D. 4036
Câu 12: Một chiếc đồng hồ cát có thiết diện qua trục là 2 parapol đối xứng qua mặt nằm
ngang. Khi để thẳng đứng và cát không chảy thë nó như hënh vẽ ( phần màu xanh là cát),
2 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT
và mực cát của parapol ở trên là 1 chiều cao của parapol ở trên. Khi lật ngược đồng hồ cát 5
thë lưu lượng cát chảy từ trên xuống dưới không đổi là 3
3cm /phút. Khi chiều cao ở trên là
6cm thì bề mặt trên tạo thành 1 đường tròn có diện tích 2
9cm . Biết sau 900s thì cát không
còn chảy nữa. Hỏi khi lượng cát chảy xuống dưới bằng chiều cao của parapol thì thể tích
cát của phần parapol ở trên là bao nhiêu (coi lượng cát đang chảy không đáng kể). A. 14 B. 13,05 C. 12,75 D. 13,6 u 2 1 1
Câu 13: Tìm số hạng tổng quát của dãy số u biết n 3u n 1 u n1 3 un A. u tan n B. u tan n n 1 n 1 8 6 3 6 C. u tan n D. u tan n n 1 n 1 2 3 4 7
Câu 14: Cho hai hàm số f x và gx có đạo hàm liên tục trên 0;2, thỏa mãn 2
f '0. f '2 0 và . ' 2 x g x f x x x
e . Tính tích phân I f
x.g'xd .x 0
A. I 4.
B. I 4.
C. I e 2.
D. I 2 .e
Câu 15: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 0;1, thỏa mãn f 'x f '1 x với 1
mọi x 0;1. Biết rằng f 0 1, f 1 41. Tính tích phân I f xd .x 0
A. I 41.
B. I 21.
C. I 41.
D. I 42.
Câu 16: Với n là số nguyên dương và 1 1 n
x 0 , xét khai triển Newton 8 3 x x . Hỏi 2 7 x x
có bao nhiêu số n 2018 sao cho khai triển của biểu thức trên có số hạng tự do là 0 ?
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 3
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN A. 1009 B. 403 C. 1615 D. 625
Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn 2018
; 2018 sao cho bất phương 11 log x trënh sau đúng với mọi log x
x 1 ;100: xm 10 10 10 10 . A. 2018 B. 4026 C. 2013 D. 4036
Câu 18: Một số tự nhiên được gọi là số thú vị nếu số này có 8 chữ số đôi một khác nhau
được lập thành tự tập 1;2;...;
8 và số đó chia hết cho 1111. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên thú vị như thế? A. 384 B. 385 C. 386 D. 387
Câu 19: Cho hàm số 3 2
x ax b , gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3;2.
Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì T log có giá trị là ? b a 1 A. 0 B. 4026 C. 2 D. 1 2
Câu 20 : Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D' có cạnh AB a và diện tích tứ giác A B CD là 2 2a 1 1
Mặt phẳng A B CD tạo với mặt phẳng đáy 1 góc 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 1
AA và CD là P. Khi P max , tìm thể tích của khối hộp biết hình chiếu của đỉnh A thuộc 1 1
miền giữa hai đường thẳng AB và CD A. 3 4 3a B. 3 6 7a C. 3 2 7a D. 3 3 7a
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trënh: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2 cos
1 2 cos x m 2 3 2 cos x m 2
Có đúng một nghiệm thuộc 2 0; ? 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 . Phân giác trong AD của góc BAC cắt
trung tuyến BM tại I . Tính tỉ số AD . AI A. 13 B. 11 C. 10 D. 10 8 6 7 5
Câu 23: Cho bất phương trënh sau x 2 x 2 2 2 1 1 1 3 1 1 2 1 m . x 2 3 x
Biết rằng với m;a ba,b 0
thì bất phương trënh trên luôn đúng với mọi x. Khi
đó tổng S a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 301 B. 302 C. 304 D. 305
4 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT
Câu 24: Xét các số thực a,b,c sao cho phương trënh 2
ax bx c 0 có hai nghiệm thuộc
ab2a b
0;1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T là
aa b c A. 3 35 8 T 3. B. T . C. T . D. T max max 2 max 8 max 3
Câu 25: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số thuộc A , tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45. A. 53 B. 54 C. 56 D. 1 2268 2267 2263 41
Câu 26: Cho các số thực x,y thỏa mãn 2 2 2
log x log y log xy 6log xy 4 0 . Gọi M,m 2 2 2 2
lần lượt là max và min của biểu thức 8x P log . Tính M.n? 32 y xy A. 15 B. 14 C. 16 D. 17 23 23 23 23
Câu 27: Cho 2 số thực x y
x 1, y 0 thỏa mãn điều kiện max x 1 ; 2x y 1 2 2 . 2 2 x y
Hỏi biểu thức P x 2 3
1 x 2y 1 có tất cả bao nhiêu ước số nguyên dương? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28: Cho các số a , a , a , a , a 0 lập thành cấp số cộng với công sai d và 1 2 3 4 5
b ,b ,b ,b ,b 0 lập thành cấp số nhân với công bội q . Biết rằng a b và a b . Hỏi 1 2 3 4 5 1 1 5 5
có bao nhiêu khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau? i) a b ii) a b iii) a b iv) d q 2 2 3 3 4 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho hai hình cầu đồng tâm O0,0,0 , bán kính R 2, R 10 . Tứ diện ABCD 1 2
có A,BO,R ; C,D O,R . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD. 1 2 A. 6 3 B. 6 2 C. 4 2 D. 4 3
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 1, các mặt bên là các tam
giác có góc ở đỉnh S bằng 0 SC
45 . Cho A’ là trung điểm SA, C’ thuộc cạnh SC sao cho 3 SC 2
. Mặt phẳng (P) đi qua A’, C’ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Số nào gần với giá trị
nhỏ nhất của chu vi tứ giác A’B’C’D’ . A. 1.79 B. 3.3 C. 2.05 D. 1.3 Câu 31: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị C . Biết rằng C cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ x x x 0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của C có 1 2 3 hoành độ 1
x . Biết rằng 3x 4x 5x 2 44 x x x x x x . Hãy tính tổng 1 2 3 1 2 2 3 3 1 0 3 2 3
S x x x ? 1 2 3
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 5
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN A. 137 B. 45 C. 133 D. 1 216 157 216
Câu 32: Cho các Parabol P : y f x 1 2
x x, P : y gx 2
ax 4ax b a 0 có các 1 2 4
đỉnh lần lượt là I , I . Gọi A, B là giao điểm của P và Ox . Biết rằng 4 điểm A, B, I , I 1 1 2 1 2
tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10.Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh
của Parabol P : y hx f x gx.
A. S 4
B. S 6
C. S 7
D. S 9
Câu 33: Cho hàm số bậc ba f x và gx f 2
mx nx pm,n, p có đồ thị như hënh
dưới, trong đó đường nét liền là đồ thị hàm f x, đồ thị hàm nét đứt là đồ thị hàm gx , đường 1
x là trục đối xứng hàm g x . 2
Giá trị của biểu thức P n mm pp 2n bằng bao nhiêu? A. 6 B. 24 C. 12 D. 16
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x 3 m 20
18;2018 để phương trënh 1 2 2
8 x m có 2
đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 2013 B. 2012 C. 4024 D. 2014
Câu 35: Với x 1 ta có khai triển sau:
6 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT 2018 2
x 2x 2 2 2018 b b b b 1 2 3 2018
a a x a x ... a x ... 0 1 2 2018 x 1
x 1 x 12 x 13 x 12018 2018
Tính tổng S b ? k k1 A. 2017 1 1009 1 S 2 C . B. 2018 1009 S 2 C . C. 2018 1009 S 2 C . D. 2018 1009 S 2 2C . 2018 2 2018 2 2018 2018
Câu 36: Có bao nhiêu hàm số y f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 f x2018 1
dx f x2019 1 dx
f x2020 dx 0 0 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Cho các hàm số f x , gx liên tục trên 0;1, thỏa .
m f x .
n f 1 x g x 1 1
với m, n là số thực khác 0 và f
xdx g
xdx 1. Tính m .n 0 0
A. m n 0. B. 1
m n .
C. m n 1.
D. m n 2. 2
Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 5 ? A. 1 1 4C 2 2 2 C A 3 2 2 C A C 4 C 2017 2017 2017 2017 2016 2016 2017 B. 1 1 4C 3 2 2 C A 3 2 2 C A C 4 C 2017 2017 2017 2017 2016 2016 2017 C. 1 1 4C 2 2 2 C A 4 3 2 2 C A C 4 C 2017 2017 2017 2017 2016 2016 2017 D. 1 1 4C 2 2 2 C A 4 3 2 2 C A C 4 2C 2017 2017 2017 2017 2016 2016 2017
Câu 39: Cho 2 số thực x, y 1 thỏa mãn điều kiện: 9
1 log 3y 2 log 3y 3 log 3xy log 2 . 2 2 2 2 x Đặt 2 2
P x xy y . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P 11;12
B. P 12;13
C. P 10;11 D. min P 10
Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt
thuộc cạnh BC , BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD. Gọi V , V 1 2
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V V . 1 2 A. 17 2 B. 17 2 C. 17 2 D. 2 216 72 144 12
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 7
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ VẬN DỤNG CAO
LỜI GIẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI
NHÓM CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN Câu 1.
1 BABC 1. . CACB BD CK Ta có 2 2 cos . BD CK . BD CK 2 . BA CA .
BA CB BC.CA BC.CB
BA CA BC CA BA 2 . BC ) 2 BC 2 BC 4. . BD CK 4. . BD CK 4. . BD CK 2. . BD CK
Vì tam giác ABC vuông tại A nên . BA CA 0 AMGM 2 2 2 2 2 2 Mặt khác 2 2 AB BC AC AC BC AB 2.B .
DCK BD CK 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 AB AC 2 BC 5BC BC 4 BC BC cos 4 4 4 2 5BC 5 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi BD = CK hay ABC vuông cân tại A88 Câu 2.
Đặt t f x ,t 0
Dựa vào đồ thị ta thấy, với 0 t 1 cho ta 4 giá trị của x. Phương trënh trở thành: 2
m 4 m 16t 4t m 4 m 16t 16t 2
m 4u 16t 1
Đặt u m 16t ,u 0 , ta có hệ phương trënh: 2
m 16t u 2
Từ (1) và (2) suy ra: u 4t4 u 4t 0 u 4t do 4 u 4t 0 . Khi đó: 2
4t m 16t 16t 16t m*t 0
Xét hàm số f t 2
16t 16t trên 0;
Để phương trënh đã cho có 8 nghiệm phân biệt thë phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ;t 1 2
thỏa mãn: 0 t t 1 4 m 0 . Do m là số nguyên nên m 3 ; 2 ; 1 . 1 2 Câu 3. Ta có 2 x 2 cos
3 sin x cos x 3 sin x 1 1 2 sin x . 2 6
8 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT Do đó 2 2 2
y 2 sin x 2 sin x a
1. Đặt t sin x , vì x ; t 0; 1 6 6 6 6 3 2 Hàm số trở thành 2 2 1 2 1
y 2t 2t a 1 2 t a . 2 2 2 2 Vì 1 1 1 1 1 1 1 1
0 t 1 t 0 t . Suy ra 2 2 2
a 2 t
a a 1. 2 2 2 2 4 2 2 2 2 1 2 m a 2 321 2 1
2 m M a 2a 321 1 3 a 3. 2 4 2 4 M a 1
Suy ra có 7 giá trị nguyên của thỏa. Câu 4. Ta có n n 1 1 1 u n
1 n 2 n
2n n1 2 2 2 n n 1 2 2
2 n n 1 n n 1 Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
u u ... u 1 ... 1 2 n 2 2 2 3 3 7 7 13 13 21 n n 1 n n 1 1 2 1 1 1 n n 1 1 n 1 1
lim u u ... u . n lim 1 2 2 2 2
n n 1 2 n n 1 2 1 1 2 1 2 n n Câu 6. A T C O B
Để đơn giản bài toán ta đặt OA a,OB b,OC c .Ta có công thức quen thuộc để tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông là 1 2 2 2 R
a b c . Công việc còn lại ta sẽ đi 2
tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện này. Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có 1 1 3V V V V V V r(S S S S ) r. OABC S r OABC TOAB TOAC TOBC TABC 3 OAB OAC OBC ABC 3 tp Stp Vậy tóm lại ta có 1 2 2 2 V R
a b c và 3 OABC r , do đó: 2 Stp
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 9
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 2 2 1
a b c . 2
ab bc ca a b a c b c R
a b c S
a b c tp . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 r 3V V abc OABC 3 OABC 3. S 6 tp
a b c . ab bc ca a b a c b c a b c a b c a b c 2R 3 2 2 2 3 2 2 2 3 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 r abc abc 3 3abc 3abc 3 3 1. abc
Vậy 2R 31 3. Dấu “=” xảy ra khi a b c r
Thay vào giả thiết thứ 2 ta tëm được 1 4
a b c 2 V . OABC .2.2.2 6 3 Câu 7.
Biến đổi giả thiết đầu tiên ta có
a b ab a b ab a 2 b 2 2 2 2 2 log 1 1 log 1 10 5 5 49
Giả thiết 2 tương đương 4 4 cd c d c d cd c d cd c d
c d 2 2 2 2 .2 .2 ln 2 4 4 5 16 2 ln 2 1 16 4
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có cdcd 2 4 4 2 2 2 16
Mặt khác c d 2 ln
2 1 0 VT 16 . Dấu “=” xảy ra khi c d 2
Ta sẽ sử dụng phương pháp hënh học cho bài này.
Xét đường tròn tâm I 5;5 bán kính R 7 , và đường thẳng : x y 2 0 . Gọi điểm
Aa;b ,Bc;d . Ta có hình vẽ dưới đây.
10 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT
AB d 0; R 6 2 7 min
Ta có 2 2 P a c
b d AB AB
AB 2R 6 2 7 max min Câu 8.
a 2x 1 Đặt 2 2 a 4b
a 2b 1. Phương trënh trở thành: 3 3 2 2 2 b 1 x b a b Ta có: 4 AMGM 4 4 2 a a a a 4 a 2 27a 3 3a 2 2 2 a .b .b 3 4 2 2 2 2 1 b b a b b 27 27 4 AMGM 4 4 16b 16b 16b 2 2b 2 2 a b 2 2 a b 3 3 2 2 2 2 2
2b a a b b 2 3 3 2 16b 4 4b 2 108b 3 3.2b 2 2 2 2 2 a b a b
Cộng lại ta được VT 3 3 VP . Dấu “=” xảy ra khi 3 2 a b x . 3 3 Vậy m 3 3 Câu 9. M A C H O I N B
BC MAI
Gọi I là trung điểm BC ta dễ dàng chứng minh được
MAI
Gọi O AI , ta có O là trực tâm MNI AM.AN AO.AI MN 2 . AO AI
Ta dễ dàng chứng minh được O là trọng tâm tam giác ABC MN a 2
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 11
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Vì a 3 a 3 AO ; AI
do tam giác ABC đều cạnh a. 3 2
Rõ ràng MN AB; MI BC;NI BC nên 1 1 S
MN AB MI BC MN AC NI BC a2MN MI NI vì ABC đều cạnh a . tp . . . . 2 2 a 3 2 AM. 2 . 3 Ta có 2 2 2 3a
MI AM AI AM . Nên theo ta có 2 MI 4 5 a 3 AN. 2 . 3 Tương tự ta cũng có 2 a NI . Do đó 1 2 3
S a MN MN tp 2 5 2 5 5 2 a 2 2 5 Mà a
MN a 2 nên S . Dấu bằng xảy ra khi 2 AM AN tp 2 2 Câu 10.
Từ giả thiết suy ra: ab bc ca a b c 13.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 a a b c a bc a 2 1 15 1 1 1 1 1 . 1 a 2 2
a a 12 3 5 3 5
16a a a 1 4 a a 3 a 1 0 a 4 4 2 2 3 5 3 5 Đặt k ;i
. Chứng minh tương tự thë ta cũng thu được i b;c k 4 4 Từ đó suy ra:
a kb kc k 3 2
0 1 k k a b c k ab bc ca 3 2
1 k k a b c ab bc ca 2
k k ab bc ca 3 2
ab bc ca 2 k k 3 2 1 k 13k 13 5
1 k 13k ab bc ca . 2 k k 2
Hoàn toàn tương tự với i:
a ib ic i 13 5
0 ab bc ca . 2 13 5 M Vậy 2
Q MN 41. 13 5 N 2 Câu 11. Ta có
12 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT
f 2018 f f 2018 11 f f 2029 2019 10 2009
f 2017 f f 2017 11 f f 2028 f 2018 2009 ...
f 2009 f f 2009 11 f f 2020 f 2010 2009
f 2008 f f 2008 11 f f 2019 f 2009 2009
f 2007 f f 2007 11 f f 2018 f 2009 2009
f 2006 f f 2006 11 f f 2017 f 2009 2009 ...
f 1 f f 1 11 f f 12 2009
Do đó ta có f 2018 f 2018 ... f 1 2009 f 1 f 2018 4018 Câu 12.
Gọi chiều cao 1 parapol là h. Ta có 2 S 9 cm
R 3 . Xét thiết diện qua trục thẳng đứng
thì ta thấy parapol đi qua các điểm 0;0,3;6, 3 ;6 2 Nên 2x y
Diện tích hình tròn qua thiết diện nằm ngang là 3 y 3 2
Thể tích phần phìa dưới của đồng hồ cát là h 3 60
ydy 45 h 0 2 h
Thể tích phần cát cần tìm 3 V ydy cm C 1,8 3 5 0 2 Câu 13. 1 u n u n tan Ta có u tan và 3 u =
6 1 . Đặt u
v khi đó 1 trở thành: n tan 1 8 n1 1 n 1 u 1 tan u 3 n 6 n tan v n tan 6 tan v v v v n tan 1 n 6 n 1 n 1 tan tan v 6 6 n Mà
u tan v 2 1 tan v . 1 1 1 8 8 Từ đó ta có v v n d n v n n . . n 1 1 1 8 6 8 6 Hay u tan n n 1 8 6 Câu 14. f '0 0
Từ giả thiết f '0.f '2 0 f ' 2 0
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 13
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN x e g 2 2 2 2 f 0 ' 2
Do đó từ . ' 2 x g x f x x x e x e g 0 00 2 f 0 ' 0 2
Tích phân từng phần ta được I f
x.g x 2 g
x.f 'xdx 0 0 2 2
2. 2 0. 0 2 xd 2 x f g f g x x e x x x e dx 4. 0 0 Câu 15.
Ta có f 'x f '1 x f x f 1 x C f 0 f 1 C C 42 1 1
f x f 1 x 42 f x f 1 x 42 f
x f 1xdx 42dx 42 1 0 0 1 1
Vì f 'x f '1 x f
xdx f
1xd .x 2 0 0 1 1
Từ 1 và 2 , suy ra f
xdx f
1xdx 21. 0 0 Câu 16. n n Ta có 8 3 1 1 x x 5 x n 3 1 1 x
nên số hạng tổng quát của khai triển trên là 2 7 7 x x x k 5k
h 3n10h k
h 3n5k10h
T C x C x C C x . n n n n
Số hạng này là số hạng tự do khi 3n 5k 10h 0 3n 5(2h k) .
Nếu n không chia hết cho 5 thì khai triển sẽ không chứa số hạng tự do, tức là số hạng tự do là n n
0 . Còn khi n chia hết cho 5 thì khi 2 h
, k , số hạng tự do sẽ là k h C C 0 , 5 5 n n không thỏa. Câu 17.
Biến đổi giả thiết tương đương log x m x 11 log 1
log x log x 10mlog x 1 11log x 0 10 10 m x 2 10 log
1 log x 10log x 0 .
Do x 1;100 log x0 ;2 . Do đó ta có 2 m x 2 10log x log x 10 log
1 log x 10log x 0 10m log x 1 2 Đặt 10t t
t log x , t 0 ;2 , xét hàm số f t t 1
14 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT 2 Ta có: t 10 2t t f ' 0 t
0 ;2 . Do đó f f t f f t 16 0 2 0 2 t 1 3 2 Để
10log x log x 10m
đúng với mọi x 1;100 thì 16 8 10m m log x 1 3 15 Do đó 8 m ;2018
hay có 2018 số thỏa mãn. 15 Câu 18.
Số cần tìm có dạng i a a a a b b b b . Ta có tổng các chữ số của số cần tìm là tổng các chữ 1 2 3 4 1 2 3 4
số từ 1 đến 8 bằng 36 chia hết cho 9 nên số cần tìm chia hết cho 9. Do 9 và 1111 có ước
chung lớn nhất là 1 nên theo giả thiết thì i chia hết cho 9999.
Đặt x a a a a , y b b b b . Ta có 4
i x.10 y 9999x x y chia hết cho 9999 từ đó suy 1 2 3 4 1 2 3 4
ra x y chia hết cho 9999.
Mặt khác 0 x y 2.9999 x y 9999 . Do đó a b a b a b a b 9 1 1 2 2 3 3 4 4
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 có 4 cặp 1;8,2;7,3;6,4;5 nên có 8 cách chọn a ; 6 cách 1
chọn a ; 4 cách chọn a và 2 cách chọn a tức chọn a có luôn b . 2 3 1 k k
Vậy số các số thú vị là 8.6.4.2 384 số Câu 19. Xét hàm số 3 2
h x x ax b
Gọi m,n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hx trên đoạn 3;2 .
m 4a b 8
m 9x b 27 Suy ra hoặc
n 9x b 27
n 4a b 8
m n m n y m n max max ; 2
4a b 8 9a b 27 4a b 8 9a b 27 y max 2
Vì 4a b 8 9a b 27 0 ; 4a b 8 9a b 27 0 m n a 7 Vậy y
Dấu “=” xảy ra khi m 0 T log b a log 36 2. max 0. 1 6 b 36 n 0 Câu 20.
Ta có AB a A B a. Gọi DK là đường cao của hình hộp 1 1
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 15
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 DH là đường cao của 2a
A B CD DH 2 .
a .Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA 1 1 a 1
và CD bằng khoảng cách từ D đến ABB A . Từ A để đường cao AQ đến A B C D , 1 1 1 1 1 1 1
tách hình ra ta có h và h là hình chiếu từ K và Q đến A B , suy ra h h D J x . Đặt 1 2 1 1 1 2 1
khoảng cách từ Q đến ABB A là h. 1 1 Từ góc giữa 1
A B CD và A B C D 60 KH DH a;DK AQ 3 . a 1 1 1 1 0 1 1 2
3ax a Ta có : 1 1 1 1 1 h 2 2 2 h h AQ x a2 2 3a 1
3a x a2 2 . 2 a 3a d K; ABB A h. 1 1 x a
3a x a2 3
dD ; ABB A 1 1 1 Ta có D J x 3ax 3ax d D ; ABB A 1 1 1 d 1 K;ABB A h a 2 2 2 2 1 1 2
3a x a
4a 2ax x 3a 3a 3a 3a 2a 2 2 2 4a 2a 4a 2a 1 3 3 2a 1 3 1 2 2 x x x x x 4 4 x a 4 Dấu bằng “=” xảy ra 2ax 1
x 4a 3
V DK.D J.A B 3 .4 a . a a 4 3a . x 2 1 1 1
16 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT Câu 21.
Phương trënh tương đương với 3 x x
3 x m 3 3 2 sin sin 2 2 cos 2
2 cos x m 2 2 cos x m 2.
Xét hàm f t 3
2t t với t 0. Ta có f t 2 '
6t 1 0 f t đồng biến. Mà f x f 3 sin
2 cos x m 2 , suy ra sin x 0 3
sin x 2 cos x m 2 2 3
sin x 2 cos x m 2 2 3
sin x 2 cos x m 2 vì 2 sin x 0, x 0; 3 2 3 3 2
1 cos x 2 cos x m 2 m 2
cos x cos x 1. Đặt u cosx, vì 2 1 x 0; u
;1 . Khi đó phương trënh trở thành 3 2 3 2
m 2u u 1. 1 u 0 ;1 Xét 2 g u 3 2 2
u u 1, có g'u 2 6
u 2u; g'u 0 . 1 1 u ;1 3 2
Lập bảng biến thiên suy ra phương trënh có 1 nghiệm khi 28 4 m m 4 ; 3 ; 2 . 27 Câu 22.
Theo tính chất đường phân giác ta có IB AB 3
2IB 3IM 0 IM AM 2 Và DB AB 3
4DB 3DC 0 DC AC 4
2IB 3IM 0
2AB 3AM 5AI
4AB 6AM 10AI Vậy ta có
4DB 3DC 0
4AB 3AC 7AD
4AB 3AC 7AD Suy ra AD
3AC 6AM 7AD 10AI 7AD 10AI 10 0 . AI 7 Câu 23. a 3 x 2 Đặt 2 2 1 1 1
a b 1 , ta đi chứng minh 1a 1 1 b 1 VP b x 2 2 b a
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 17
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 1 1 1 a 1 1 b 1 b a 2 2 1 1 2 1 1 2 a b b a 1 1 a b 2 2 2 2 a b 2 2 a b b a ab b a 2 2 2 b a 3 3 3a 3b AMGM 4 4 a b 2 ab b a 2 2 2 2 a b 3 6 ab 2 AMGM 4 4 6 6 4 2 2 2 17 12 2 6 6 2 2 ab 16 ab a b 6 6 16 2 Câu 24.
Với các số thực a,b,c làm cho phương trënh 2
ax bx c 0 có hai nghiệm thuộc 0;1 . b x x 1 2 a
Suy ra a 0 . Gọi hai nghiệm đó là x ,x , theo định lì Viet ta được 1 2 c x .x 1 2 a
a b2a b b b a b 1 2 2 (2a b) a a a
1 x x 2 x x 1 2 1 2 Ta có T (
a a b c)
a b c b c
1 x x x x 1 2 1 2 1 a a a
21 x x x x 2 2 2 2
x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 2 .
1 x x x x
1 x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 0 x x 1 , 1 2 2 x x x Suy ra 1 1 2 2 2 2
1 x x x x 1 x x x x x x x 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 x 1 2 2 2 2 2 2 2
Suy ra x x x x
x x x x
x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1. 2 2 2
1 x x x x
1 x x x
x x x x 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
Suy ra T 2 1 3 . Vậy T
3 , dấu “=” xảy ra khi x x 1. max 1 2
Nếu hàm số y f (x) là hàm số lẻ trên đoạn a;a,a 0 và có giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất thì max f x max f x min f x a;a 0;a a;a Câu 25.
18 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT Ta có n 8 7 A A . 10 9
Gọi A là tập hợp các số a có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45 .
Khi đó a chia hết cho 5 và 9 (tổng các chữ số chia hết cho 9 và số hàng đơn vị bằng 0 hoặc 5 ).
Trường hợp 1: a có hàng đơn vị bằng 0 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 9 và 3 trong 4 bộ số 1; 8 , 2; 7 , 3; 6 , 4; 5 , có 4.7! số.
Trường hợp 2: a có hàng đơn vị bằng 5 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 4 và 3 trong 4 bộ số 0; 9 , 1; 8 , 2; 7 , 3; 6 . Không có bộ 0; 9 , có 7 ! số. Có bộ 0; 9 , có 2 C 7! 6! số 3 2 4.7!C 7! 6! 53 n A 2
4.7!C 7! 6! số PA 3 . 3 8 7 A A 2268 10 9 Câu 26. a log x Đặt 2 2 2
2x 2y 2xy 6x 6y 4 0 b log y 2
Yêu cầu của bài toán trở thành 8x
log2 y 3ab P
P5 a b 3 a b aP 1 bP 1 5P 3 32 4 log a b 2 xy
Đến đây thế a theo b và P thay vào phương trënh trên ta được một phương trënh bậc 2, sử
dụng điều kiện có nghiệm ta sẽ suy ra kết quả của bài toán! Ta được 27 8 6 27 8 6 minP ,max P . 23 23 Câu 27.
Ta có một tính chất cơ bản của hàm trị tuyệt đối a b a b
max a ; b 2 2 Áp dụng ta có x x y 2 2 2 x 2x y 2 x 2x y max 1 ; 2 1 2 2
Sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có 2 2 2 2
x 2x y 2
x 2x y 2x 2 2x 2 2x 1 2 2 2 2
2x y x y 2 2 2 2
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có 2 2 2 2 2 x y x y
Vậy VT 2 VP . Dấu “=” xảy ta khi và chỉ khi x y 1.
Khi đó P 24 có tất cả 8 ước số nguyên dương.
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 19
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Câu 28. Đặt a 3a 3x y
a b x, a b y , mà a a 4d và a a d nên 4 1 a . Tương tự 1 1 5 5 5 1 2 1 2 4 4 ta tình được x y x 3y a và a . 3 2 4 4
Lập luận tương tự với CSN, ta cũng có 3 3 4 4
b x y ,b xy ,b xy . Theo bất đẳng thức 2 3 4 Cô-si thì x y 3x y 3 x 3y 3 4 4 a
xy b , a
x y b , a xy b . 3 3 2 2 4 4 2 4 4
Do đó, cả i), ii) va iii) đều đúng. Tuy nhiên, điê u kiê n iv) không luôn đúng, chẳng hạn khi
x y thì d 0 nhưng q 1. Câu 29.
+ Dựng mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD cắt O, R theo giao tuyến là đường tròn 1 tâm I.
+ Dựng mặt phẳng (Q) chứa CD và song song AB cắt O, R theo giao tuyến là đường 2 tròn tâm J.
+ Lần lượt dựng 2 đường kính A B , C D vuông góc nhau.
Khi đó, IJ dAB,CD dA B ,C D Ta có: 1 V ABCD d AB CD AB CD A B C D IJ V . Do đó chỉ cần xét ABCD 1 . . , .sin , . . 6 6 A B C D
các tứ diện dạng A B C D .
Vậy điều kiện cần để V
lớn nhất là AB CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB ABCD và CD.
Đặt AM x, CN .
y x0, 10 ,y0,2 2 2 ON x OM y d AB CD 2 2 10 ; 4 ; ,
MN OM ON 10 x 4 y . Khi đó: 1 V
ABCD d AB CD x y x y xy x y ABCD 1 2 2 2 . . , 2 .2 10 4 2 2 10 4 6 6 3
20 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT 2 2 Ta có: 2 10 x 2 2 x V xy y xy y ABCD 2 1. 4 2 1 10 2 4 3 2 3 2 2 3 V xy x y xy xy xy xy ABCD 2 2 2 3 2 18 2 18 2 2 39 2 3 2 3 2 3 3 xy xy 9 2xy 4 xy xy V xy xy xy ABCD 2 2 8 8 2 2 3 9 2 9 2 9 3 2 2 3 3 3 2 8 9 V V . Vậy V 6 2. ABCD 72 ABCD 6 2 3 3 max 2 10 x 2 4 2 y x 6
Dấu “=” xảy ra khi: 2 1 . y 3 xy 9 2xy 2 Câu 30. S D' A' C' G D B' C E A B
Từ giả thiết của bài toán ta có: SA SC SB SD SB SD 7 (1)
SA SC SB SD SB' SD 2
Trải phẳng 4 mặt bên của hình chóp và ghép lại sao cho thu được một nủa lục giác đều với
cạnh SA tách thành SA và SA’ và đặt vào hệ Oxy(hình vẽ)
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 21
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Khi đó ta có: S
A A 1 ' 1 2 0;0 ; 0;1 ; 0; 1 ; A 0; ; A 0;
;C ;0 ; và 1 2 2 3
B a a Db b 2 ' ; ; ; ; a;b 0; . 1 1 7 7 4 4 2 1 a b 2 a b 2 2 a b 7
Chu vi cần A’B’C’D’ là ' c A B
BC C D D A 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2
c a a a
a b b b b 2 3 2 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2
c a a b b a a b b 2 2 3 3 2
c a b2 a b 2 2 4
1 (a b) a b minc 1.79 3 Dấu “=” xảy ra khi 2 2 a b
BD//BD . 7 Câu 31.
Trung điểm đoạn nối 2 điểm cực trị là điểm uốn của đồ thị hàm số, có tọa độ b x x x b b 1 2 3 a ; y . Theo Viet ta có
x x x 1 3a 3a 1 2 3 b 1 x 0 3a 3
Thế x 1 x x vào giả thiết thứ 2 ta được 3 1 2
3x 4x 5 5x 5x 2 44x x 44 x x 1 x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
48x 16x 3x 4 2
45x 54x 25 0 1 1 2 2 2 Ta có 1 1 1 x
vậy VT VP . Dấu “=” xảy ra khi x ;x ;x x 1763 1 0 2 2 1 1 2 3 2 3 6 Câu 32.
Dễ dàng tëm được A0;0, B4;0, I 2; 1
, I 2;b 4a với b 4a 0 (vì tứ giác I AI B 1 2 1 2
lồi). Khi đó tứ giác I AI B có hai đường chéo vuông góc nên 1 2 1 1 S AB I I b a b a
b a I AI B . 4.1 4 21 4 10 4 4. 1 2 1 2 2 2 Ta có
hx f x gx 1 2 a
x 4a 1x 4a
4 nên tọa độ đỉnh I là 4 4a 1 x I 2 1 a I 1 2 2; 3 S IAB .3.4 6. 4 2 y h
a a a I 2 4 1 8 2 4 4 3 Câu 33.
22 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT Ta có f x 3 2
ax bx cx d f x 2 '
3ax 2bx c . Hàm số đạt cực trị tại x 0; x 2 và
đồ thị đi qua điểm 1;0,0;2 nên ta có f '0 0 a 1 f '2 0 b 3 f x 3 2 f x x 1 3 2 0 c 0 f 0 2 d 2
Ta có gx mx nx p3 mx nx p2 2 2 3
2 . Hệ số tự do bằng 3 2
p 3p 2 . Đồ thị
hàm số gx đi qua điểm 0;0 nên 3 2
p 3p 2 0 p 1 . Đồ thị hàm số 2 g x
f mx nx p có trục đối xứng 1
x nên đồ thị hàm số 2
y mx nx p cũng có 2 trục đối xứng 1 n 1 x
m n. 2 2m 2
Đồ thị hàm số gx đi qua điểm 2;2 nên m n 1 g 2 0
g x 2m 13 32m 12 2 2 1
m n 2
Do đồ thị có hướng quay lên trên nên ta suy ra m 0 m n p 1 Câu 34.
Phương trënh tương đương với x 1 3 2 x 3 m 2
8 x . Hàm số f x 1 2 2 8 x là một 2 2
hàm số chẵn do đó ta chỉ cần xét trên nửa khoảng 0; để suy ra bảng biến thiên của
hàm số f x trên cả tập số thực. Xét hàm số 2 x1 3x 2 8 x 2 g x x x x 3 x 1 2 ln 2 3 2 1 f x 2 2 2 8 x
f 'x 2 x1 2 x1 3x x x 2 8 0 x 2 2 ln 2 3 0 0 2 2 Ta có g x x1 2 2 '
2 ln x 3 8ln 2 3 0, x
2, g2 8ln 2 6 0, g3 16ln 2 9 0 nên
phương trënh gx 0 có nghiệm x 2;3 . 0
Vẽ bảng biến thiên cho hàm số f x ta suy ra được phương trënh có đúng 2 nghiệm thực m 6 khi và chỉ khi 2 x m x 3 7,8,...,201
m f x 8 0 1 0 2 8 0 2 Câu 35. 2018 2 Đặt f x x 2x 2 , ta có f 0 2018
a b ... b 2 . x 1 0 1 2018
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 23
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Suy ra 2018 a S 2 1 0 2018 2018 Lại có f x 1 x 1 k
C x 12k2018 2018 x 1 k0 1008 k 2018 C C x 1 k k . 20182k 2018 2 2018 2018
k0 x 1 k1009 Suy ra 0 1 1007 1008
b b ... b
0 S b b ... b C C ...C C 1 3 2017 2 4 2018 2018 2018 2018 2018 1009 1010 2017 2018 1009 a C C ...C C C S (vì k n k C C ).2 0 2018 2018 2018 2018 2018 n n Từ 1 1 và 2 , suy ra 2017 1009 S 2 C . 2018 2 Câu 36.
Từ điều kiện ta suy ra 1
f x2018 f x12 dx 0 f x2018 f x12 0 0
f x 1
Mà f x liên tục trên 0;1 nên
. Vậy có 2 hàm thỏa mãn yêu cầu đề bài. f x 0 Câu 37. Từ giả thiết .
m f x .
n f 1 x gx , lấy tích phân hai vế ta được : 1 1 1 1 Do f
xdx g
xdx 1 . m f
x .nf 1xdx (gx)dx 0 0 0 0 1 m n f
1xdx 11 0 1
x 0 t 1 Xét tích phân f
1xd .x Đặt t 1 x, suy ra dt dx. Đổi cận:
x 1 t 0 0 1 0 1 1 Khi đó f
1xdx f
tdt f
tdt f
xdx 1. 2 0 1 0 0
Từ 1 và 2 , suy ra m n 1 . Câu 38.
Vì 5 4 1 3 2 2 2 1 3 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 nên ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Số tự nhiên có một chữ số 5 đứng đầu và 2017 số 0 đứng sau: Có 1 số.
Trường hợp 2: Số tự nhiên có một chữ số 4 , một chữ số 1 và 2016 số 0 .
+ Khả năng 1: Nếu số 4 đứng đầu thì số 1 đứng ở một trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 1 C số. 2017
+ Khả năng 2: Nếu số 1 đứng đầu thì số 4 đứng ở một trong 2017 vị trí còn lại nên ta có
24 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
40 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ GIẢI CHI TIẾT 1 C số. 2017
Trường hợp 3: Số tự nhiên có một chữ số 3 , một chữ số 2 và 2016 số 0
+ Khả năng 1: Nếu số 3 đứng đầu thì số 2 đứng ở một trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 1 C số. 2017
+ Khả năng 2: Nếu số 2 đứng đầu thì số 3 đứng ở một trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 1 C số. 2017
Trường hợp 4: Số tự nhiên có hai chữ số 2 , một chữ số 1 và 2015 số 0
+ Khả năng 1: Nếu số 2 đứng đầu thì số 1 và số 2 còn lại đứng ở hai trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 2 A số. 2017
+ Khả năng 2: Nếu số 1 đứng đầu thì hai chữ số 2 đứng ở hai trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 2 C số. 2017
Trường hợp 5: Số tự nhiên có 2 chữ số 1 , một chữ số 3 thë tương tự như trường hợp 4 ta có 2 2 A C số. 2017 2017
Trường hợp 6: Số tự nhiên có một chữ số 2 , ba chữ số 1 và 2014 số 0 .
+ Khả năng 1: Nếu số 2 đứng đầu thì ba chữ số 1 đứng ở ba trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 3 C số. 2017
+ Khả năng 2: Nếu số 1 đứng đầu và số 2 đứng ở vị trí mà không có số 1 nào khác đứng
trước nó thì hai số 1 còn lại đứng ở trong 2016 vị trí còn lại nên ta có 2 C số. 2016
+ Khả năng 3: Nếu số 1 đứng đầu và số 2 đứng ở vị trì mà đứng trước nó có hai số 1 thì
hai số 1 và 2 còn lại đứng ở trong 2016 vị trí còn lại nên ta có 2 A số. 2016
Trường hợp 7: Số tự nhiên có năm chữ số 1 và 2013 số 0 , vì chữ số 1 đứng đầu
nên bốn chữ số 1 còn lại đứng ở bốn trong 2017 vị trí còn lại nên ta có 4 C số. 2017
Áp dụng quy tắc cộng ta có 1 1 4C 2 2 2 C A 3 2 2 C A C 4 C số cần 2017 2017 2017 2017 2016 2016 2017 tìm.
Câu 39. Biến đổi giả thiết ta được: 9
1 log 3y 2 log 3y 3 log 3xy logx 2 2 2 2 2 8 9
log x log x log 3y 2 log 3y log x log 2 2 2 2 2 2 3xy 2 Ta nhận thấy rằng 8
log x log 3y log 3 . 2 2 2 3xy log x a 2
a b c 3
Để đơn giản ta đặt
log 3y b Lúc này ta có 2 giả thiết . 2 9
a ab 2abc 8 log c 2 2 3xy
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
Chinh phục olympic toán | 25
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Thế b 3 a c vào giả thiết dưới ta được:
c 2a 2c c 9 2 1 2 5 4 a 0 2
Coi vế trái là tam thức bậc 2 theo biến a với c là tham số ta có:
c c 2 c c 2 2 2 2 5 4 18 2 1 2 1
c 4c 2
Chú ý với điều kiện x, y 1 ta sẽ có a,b,c 0 . Mặt khác a b c 3 c 3
Suy ra 0 , điều này đồng nghĩa VT 0 3 3 a log x 2 2 2 x 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
b 1 log 3y 1 2 2 1 8 1 y 3 c log 2 2 3xy 2 Từ đây suy ra 76 12 2 P . 9 Câu 40.
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH BCD, mà AMN BCD nên AH AMN
hay MN luôn đi qua H . Ta có 3 1 6 BH 2 2
AH AB BH 1 . 3 3 3
Thể tích khối chóp ABMN là 1 V 1 6 1 .AH.S .
. BM.BN.sin 60 2 BM.BN . 3 BMN 3 3 2 12
Do MN luôn đi qua H và M chạy trên BC nên BM.BN lớn nhất khi M C hoặc N D khi đó 2 V . 1 24 2 17 2
BM.BN nhỏ nhất khi MN//CD khi 2
BM BN V
. Vậy V V . 3 2 27 1 2 216
26 | Chinh phục olympic toán
Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học