Ôn tập 75 câu hỏi tự luận - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1.Ba bô phân lý luân cơ bản cấu thành Chủ nghĩa Mác – Lênin được sắp xếp theo trình tự nào là đúng? * Triết h.c Mác – Lênin, kinh tế chính trị h.c Mác – Lênin, ch ngha x3 hô i khoa học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN ÔN TẬP 165 CÂU
90 CÂU ĐẦU
1.Ba bô phâ n l luâ n cơ bn cấu thành Ch ngha Mc – Lênin được sắp xếp
theo trình tự nào là đúng?
* Triết h.c Mc – Lênin, kinh tế ch1nh tr2 h.c Mc – Lênin, ch ngha x3 hôi
khoa h.c.
2. Triết h.c c5 ch6c năng cơ bn nào?
*Ch6c năng thế gi8i quan và ch6c năng phương php luâ n chung nhất.
3. Ba pht minh trong khoa h.c tự nhiên: đ2nh luật bo toàn và chuyển h5a năng
lượng, h.c thuyết tế bào, h.c thuyết tiến h5a, ch6ng minh vạn vật trong thế gi8i
c5 t1nh chất gì?
* T1nh biện ch6ng, t1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
4. Nguồn gốc l luận trực tiếp ca triết h.c Mc là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c.
5. Trường phi triết h.c nào cho rằng, thế gi8i vật chất là kết qu ca qu trình
pht triển ca  niệm tuyệt đối?
* Ch ffffff
6. Điều nào sau đây không phi là điều kiện kinh tế - x3 hội ca sự ra đời ch
ngha Mc - Lênin?
* Sự suy tàn nhanh ch5ng ca giai cấp đ2a ch - phong kiến trư8c sự l8n mạnh
ca giai cấp tư sn.
7. Sự ra đời ca ch ngha Mc – Lênin c5 tiền đề l luận là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c; ch ngha x3 hội không tưởng Php; kinh tế ch1nh tr2
cổ điển Anh.
8. Điều nào sau đây không phi là tiền đề khoa h.c tự nhiên ca sự ra đời ch
ngha Mc - Lênin?
* Thuyết nguyên tử.
9. Theo quan điểm triết h.c Mc - Lênin, nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Ph.Hêghen là nhà triết h.c v đại, vì ông đ3 xây dựng hệ thống triết h.c -
khoa h.c ca m.i khoa h.c, đồ sộ, cuối cùng trong l2ch sử triết h.c.
10. Thành tựu v đại nhất ca cuộc cch mạng trong triết h.c do C.Mc và
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật về l2ch sử, làm sng rõ l2ch sử tồn tại và pht
triển ca x3 hội loài người.
11. Thực chất bư8c chuyển cch mạng trong triết h.c do C.Mc và Ph.Ăngghen
thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật biện ch6ng và phép biện ch6ng duy vật; pht
minh ra ch ngha duy vật l2ch sử; chỉ ra mối quan hệ đúng đắn giữa triết h.c và
khoa h.c; gắn l luận triết h.c v8i thực tiễn cch mạng ci tạo thế gi8i,...
12. Triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Hệ thống tri th6c l luận chung nhất về thế gi8i, về v2 tr1, vai trò ca con
người trong thế gi8i.
13. Triết h.c Mc ra đời trong điều kiện kinh tế – x3 hội nào?
* Phương th6c sn xuất tư bn ch ngha đ3 trở thành phương th6c sn xuất
thống tr2.
14. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên c6u ca triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Nghiên c6u thế gi8i trong t1nh chỉnh thể nhằm pht hiện ra bn chất, qui luật
chung nhất ca vạn vật trong thế gi8i.
15. Theo quan điểm triết h.c Mc-Lênin, câu tr lời nào cho câu hỏi “Tại sao
chúng ta phi h.c tập, nghiên c6u triết h.c?” là câu tr lời sai?
* Vì triết h.c bao giờ cũng là khoa h.c ca m.i khoa h.c, và triết h.c Mc –
Lênin là khoa h.c về những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, pht
triển ca vạn vật trong tự nhiên, x3 hội và tư duy con người.
16. Nhà triết h.c nào đ3 đưa ch ngha duy l lên đỉnh cao trong l2ch sử triết
h.c?
* Arixtốt (Aristotle, 384-322). Vì ông cho rằng: Con người là một sinh thể c5 l
tr1, con người được sinh ra để nhận th6c, kẻ nào không c5 l tr1, không nhận
th6c kẻ đ5 không là con người. Do vậy, ông đ3 trở thành “Bộ 5c bch khoa toàn
thư” thời cổ Hi Lạp.
17. Nối nhận đ2nh thuộc nh5m 1-2-3-4 v8i cc quan điểm thuộc nh5m a-b-c-d:
(1) Ci đẹp không nằm trên đôi m hồng ca cô thiếu nữ mà ci đẹp nằm trong
đôi mắt ca chàng trai si tình; (2) Lực lượng vật chất chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng
lực lượng vật chất nhưng l luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi
n5 thâm nhập vào quần chúng; (3) Thượng đế là đạo diễn, con người là diễn
viên, còn cuộc đời chỉ là một sân khấu; (4) Nếu không mua được bằng tiền thì
sẽ mua được bằng rất nhiều tiền; (5) Bắt phong trần phi phong trần, cho thanh
cao m8i được phần thanh cao. (a) Quan điểm duy tâm khch quan; (b) Quan
điểm duy tâm ch quan; (c) Quan điểm duy vật tầm thường; (d) Quan điểm duy
vật biện ch6ng; (e) Quan điểm siêu hình.
* (1) – (b); (2) – (d); (3) – (a); (4) – (c); (5) – (e).
18. Nhận đ2nh nào về C.Mc và Ph.Ăngghen sai?
* Hai ông đ3 xây dựng triết h.c – khoa h.c ca m.i khoa h.c, từ đ5 phân biệt
được triết h.c và cc khoa h.c cụ thể.
19. Trường phi triết h.c (TH) nào cho rằng thế gi8i thống nhất vì n5 bắt đầu từ
một dạng vật chất cụ thể?
* TH duy vật thời cổ đại.
20. Ch ngha duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng
hay một thuộc t1nh cụ thể ca n5? ( CNDV trư8c Mc )
21. Theo ch ngha duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Thế gi8i thống nhất trong sự tồn tại ca n5.
22. Trong đ2nh ngha về vật chất ca V.I.Lênin, đặc t1nh nào ca m.i dạng vật
chất là quan tr.ng nhất để phân biệt n5 v8i  th6c?
* T1nh thực tại khch quan độc lập v8i  th6c ca con người.
23. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Đ2nh ngha về vật chất ca
V.I.Lênin . . .”
* thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập v8i  th6c con người, thông
qua cc dạng cụ thể ca n5.
24. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Ch ngha duy vật biện ch6ng…
* không đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
25. Trường phi triết h.c nào coi, vật chất là tổng hợp những cm gic?
* Trường phi duy tâm ch quan.
26. Lập luận nào sau đây phù hợp v8i quan niệm duy vật biện ch6ng về vật
chất?
* C5 cm gic m8i c5 vật chất; cm gic là nội dung mà con người phn nh
trong nhận th6c.
27. H3y sắp xếp cc hình th6c vận động (VĐ) từ thấp đến cao?
* VĐ cơ h.c - VĐ vật l – VĐ h5a h.c - VĐ sinh h.c - VĐ x3 hội.
28. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây đúng?
* HTVĐ cao luôn bao hàm trong n5 những HTVĐ thấp hơn.
29. Vì sao đ6ng im mang t1nh tương đối?
* Vì n5 chỉ xy ra trong một mối quan hệ nhất đ2nh, đối v8i một hình th6c vận
động xc đ2nh.
30. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Không
gian và thời gian . . .”
* gắn liền v8i nhau và v8i vật chất vận động.
31. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Phn
nh là thuộc t1nh. . .”
* phổ biến ca m.i dạng vật chất.
32. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Ý th6c
là thuộc t1nh ca . . .”
* một dạng vật chất c5 tổ ch6c cao nhất là bộ n3o con người.
33. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ý th6c tồn tại trên cơ sở qu trình sinh l ca n3o người nhưng không đồng
nhất v8i qu trình sinh l ca n3o người.
34. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, qu trình  th6c diễn ra dựa trên cơ sở
nào?
* Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ ch thể đến khch thể và ngược lại.
35. Nguồn gốc tự nhiên ca  th6c là gì?
* Bộ 5c con người cùng v8i thế gi8i bên ngoài tc động lên bộ 5c người.
36. Nguồn gốc x3 hội ca  th6c là gì?
* Qu trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ ca con người.
37. Xét về bn chất,  th6c là gì?
* Sự phn nh năng động, sng tạo hiện thực khch quan vào 5c con người, dựa
trên cc điều kiện và quan hệ x3 hội.
38. Yếu tố nào trong kết cấu ca  th6c là cơ bn và cốt lõi nhất? * Tri th6c.
39. Nhận đ2nh nào sau đây đúng theo quan điểm triết h.c Mc – Lênin?
* Người đời sau sở hữu nhiều tri th6c hơn người đời trư8c.
40. Trong mối quan hệ giữa vật chất và  th6c,  th6c c5 vai trò gì?
* Tc động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn ca con người.
41. Về mặt phương php luận, mối quan hệ giữa vật chất và  th6c đòi hỏi điều
gì?
* Phi xuất pht từ hiện thực vật chất và biết pht huy t1nh năng động, sng tạo
ca  th6c.
42. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng : « Ý
th6c . . . ».
* không chỉ phn nh sng tạo hiện thực khch quan, mà thông qua hoạt động
thực tiễn ca con người n5 còn là công cụ tinh thần tc động mạnh mẽ trở lại
hiện thực đ5.
44. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i l luận, l thuyết ca con người đều được hình thành từ sự tổng kết, khi
qut cc kinh nghiệm, thực tiễn.
43. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây chưa chuẩn xc
(đầy đ) cần bổ sung thêm?
* Biết đ2ch, biết ta, trăm trận, trăm thắng (Binh php Tôn Tử)
45. Điều nào sau đây không phù hợp v8i quan điểm duy vật biện ch6ng?
* ‘Thế gi8i vật chất’ và ‘Vũ trụ Big Bang’, thực chất chỉ là một khi niệm; thay
vì dùng khi niệm ‘Thế gi8i vật chất’ ca ch ngha duy vật thì vũ trụ h.c hiện
đại dùng khi niệm ‘Vũ trụ Big Bang’.
46. Từ mối quan hệ biện ch6ng giữa vật chất và  th6c, cần rút ra điều gì để
hoạt động thực tiễn và nhận th6c hiệu qu?
* Phi tôn tr.ng và làm theo hiện thực và quy luật khch quan, đồng thời biết
pht huy t1nh năng động, sng tạo ch quan.
47. Nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Phép biện ch6ng trong triết h.c thời cổ đại mang t1nh chất phc, mộc mạc, do
chưa làm sng rõ cc quy luật biện ch6ng và chưa được trình bày thành một l
luận chặt chẽ; nhưng phép biện ch6ng này đ3 vượt lên trên m.i phép siêu hình
để trở thành phương php tư duy dắc dẫn sự pht triển khoa h.c, trư8c khi phép
biện ch6ng duy tâm xuất hiện và thay thế.
48. Phép biện ch6ng duy vật là khoa h.c nghiên c6u điều gì?
* Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, pht triển trong tự nhiên, x3
hội và tư duy con người.
49. Theo phép biện ch6ng duy vật, ci gì nguồn gốc sâu xa gây ra m.i sự vận
động, pht triển xy ra trong thế gi8i?
* Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
50. Theo phép biện ch6ng duy vật, điều nào sau đây đúng ?
* Cc sự vật, hiện tượng trong thế gi8i c5 mối liên hệ, quy đ2nh, ràng buộc lẫn
nhau.
51. Theo phép biện ch6ng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến ca vạn
vật trong thế gi8i là gì?
* T1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
52. Từ nội dung nguyên l về mối liên hệ phổ biến ca phép biện ch6ng duy vật
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương php luận nào cho h.at động nhận
th6c và thực tiễn?
* Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc l2ch sử - cụ thể.
53. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi nhận th6c sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ
qua lại giữa cc yếu tố ca n5 cũng như giữa n5 v8i cc sự vật khc.
54. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Pht triển là xu hư8ng chung ca sự vận động xy ra trong thế gi8i vật chất.
55. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét tất c cc bộ phận, cc yếu tố, cc mối liên hệ, cc t1nh chất ca
sự vật để nắm được ci cơ bn, quan tr.ng, ch yếu ca sự vật; từ đ5 l gii
được những ci không cơ bn, không quan tr.ng, th6 yếu ca sự vật đ5.
56. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi thấy được những khuynh hư8ng, những giai đoạn tồn tại ca qu trình
vận động, pht triển ca bn thân sự vật.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Pht triển là
xu hư8ng vận động . . .”.
* từ thấp đến cao, từ đơn gin đến ph6c tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
xy ra trong thế gi8i vật chất.
58. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét sự vật trong sự tự vận động, pht triển ca ch1nh n5.
59. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Mong muốn
ca con người . . . ”.
* tự n5 không tạo nên sự pht triển.
60. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ci chung chỉ là một bộ phận ca ci riêng; ci riêng không gia nhập hết vào
trong ci chung.
61. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Chỉ c5 ci chung hợp thành bn chất ca sự vật m8i là ci tất yếu.
62. Yêu cầu nào sau đây tri v8i  ngha phương php luận ca cặp phạm trù ci
chung và ci riêng?
* Để gii quyết hiệu qu một vấn đề riêng nào đ5 chúng ta cần phi gc lại cc
vấn đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
63. Theo mối quan hệ nhân qu ca phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào
sau đây sai?
* Nguyên nhân xuất hiện đồng thời cùng v8i kết qu.
64. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Ý th6c con người không sng tạo ra mối liên hệ nhân qu.
65. Ci gì là nguyên nhân pht sng ca b5ng đèn điện trong một mạch điện
mở?
* Sự tc động giữa dòng điện và dây t5c.
66. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Tất nhiên là
ci do những nguyên nhân . . .”.
* bên trong sự vật quyết đ2nh, trong cùng một điều kiện n5 phi xy ra như thế
ch6 không thể khc được.
67. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào ci tất nhiên song không xem nhẹ ci ngẫu nhiên
68. Theo phép biện ch6ng duy vật, nội dung ca sự vật là gì?
* Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, qu trình... tạo nên sự vật.
69. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn hiệu qu công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* biết sử dụng nhiều hình th6c khc nhau cho những nội dung khc nhau
70. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi chú  đến . . . để vạch ra đối sch”.
* nội dung song không bỏ qua hình th6c
71. Theo phép biện ch6ng duy vật, bn chất là gì?
* Là tổng hợp tất c cc mặt, cc mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn đ2nh, bên
trong sự vật.
72. Theo phép biện ch6ng duy vật, hiện tượng là gì?
* Là những biểu hiện cụ thể ca bn chất ở những điều kiện cụ thể ca sự tồn tại
sự vật.
73. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Để hành động hiệu qu, chúng ta không chỉ dựa vào bn chất mà phi dựa vào
hiện tượng.
74. Theo phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Bn chất phong phú hơn hiện tượng.
75. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Hiện
thực là phạm trù triết h.c dùng để chỉ . . .”. * ci hiện c5.
76. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Kh
năng là phạm trù triết h.c dùng để chỉ . . .”.
* ci chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành ci hiện thực khi điều kiện
hội đ.
77. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào hiện thực, song cũng phi t1nh đến kh năng
78. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Muốn nhận th6c đúng sự vật phi hiểu được chất ca sự vật, vậy chất và bn
chất ca sự vật hoàn toàn đồng nhất v8i nhau.
79. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Lượng n5i chung, những t1nh quy đ2nh về lượng n5i riêng ca sự vật thường
được biểu đạt bằng con số hay biểu th6c ton h.c, vì vậy, chúng phụ thuộc vào
sự pht triển ca lnh vực ton h.c.
80. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Chất ca sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng cc yếu tố cấu thành sự vật.
81. Phạm trù độ trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
* Khong gi8i hạn trong đ5 sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bn về
chất.
82. Luận điểm nào sau đây xuất pht từ nội dung quy luật Lượng - chất?
* Khi lượng ca sự vật c5 sự thay đổi đến một m6c độ nào đ5 thì chất ca sự
vật m8i thay đổi.
83. Qui luật chuyển h5a từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và
ngược lại n5i lên phương diện nào ca sự pht triển?
* Cch th6c ca sự vận động và pht triển.
84. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình những mặt hay khuynh hư8ng đối lập nhau,
nhưng chúng chỉ thống nhất v8i nhau ch6 không không xung đột nhau.
85. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt qu trình vận động và pht triển ca bn
thân sự vật? * Mâu thuẫn cơ bn.
86. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn pht triển ca sự vật và chi
phối cc mâu thuẫn khc trong giai đoạn đ5 g.i là gì? * Mâu thuẫn ch yếu.
87. Sự chuyển ho ca cc mặt đối lập ca mâu thuẫn biện ch6ng được hiểu như
thế nào?
* C hai mặt đối lập tự ph đ2nh ch1nh mình.
88. Hoàn thiện câu ca V.I.Lênin: “Sự phân đôi ca ci thống nhất và sự nhận
th6c cc bộ phận mâu thuẫn ca n5, đ5 là thực chất ca . . .”.
* phép biện ch6ng.
89. Qui luật thống nhất và đấu tranh ca cc mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào
ca sự vận động và pht triển?
* Nguồn gốc và động lực ca sự vận động và pht triển.
90. Theo phép biện ch6ng duy vật, qu trình ph đ2nh biện ch6ng c5 cội nguồn
từ đâu?
* Từ việc gii quyết mâu thuẫn bên trong ca sự vật.
75 CÂU SAU
1. Theo phép biện ch6ng duy vật, ph đ2nh biện ch6ng tất yếu dẫn đến điều gì?
* Sự pht triển ca sự vật trên cơ sở kế thừa c5 ch.n l.c từ ci cũ
2. Xu hư8ng pht triển xoắn ốc đòi hỏi phi coi qu trình vận động ca sự vật
như thế nào?
* Diễn ra quanh co, ph6c tạp, thậm ch1 c5 những bư8c lùi.
3. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sai?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh kết thúc sự pht triển ca sự vật.
4. Qui luật ph đ2nh ca ph đ2nh vạch rõ phương diện nào ca sự pht triển?
* Xu hư8ng, xu thế ca sự vận động và pht triển.
5. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* Chỗ nào c5 gii quyết mâu thuẫn thì chỗ đ5 c5 bư8c nhy về chất và ph đ2nh
biện ch6ng; và ngược lại
6. Theo điểm ca phép biện ch6ng duy vật thì luận điểm nào đúng?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh cũng là ph đ2nh biện ch6ng.
7. Cho cc khi niệm sau đây: (1) ci m8i, (2) ci cũ, (3) ci truyền thống, (4)
ci qui d2. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* (1) và (3) đều là những ci hợp quy luật, c5 thời gian tồn tại khc nhau.
8. Cho cc khi niệm sau đây: (1) mâu thuẫn biện ch6ng, (2) mâu thuẫn lôg1ch,
(3) mâu thuẫn đối khng, (4) mâu thuẫn trong tư duy. Nhận đ2nh nào sau đây
đúng?
* (1) và (2) hoàn toàn khc nhau; (1) bao ch6a (3) và một phần ca (4); (4) bao
ch6a (2).
9. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp v8i  ngha phương php luận được rút
ra từ quy luật Lượng - chất?
* Muốn hiểu nguồn gốc vận động, pht triển ca sự vật chỉ cần nhận th6c đúng
chất và lượng ca sự vật; kho st sự thống nhất ca chúng để xc đ2nh được độ,
điểm nút ca sự vật là đ.
10. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình cc mặt (khuynh hư8ng, yếu tố,…) đối lập
nhau; nhưng khi chúng thống nhất v8i nhau thì chúng không còn xung đột, đấu
tranh v8i nhau; và khi chúng xung đột, đấu tranh v8i nhau thì chúng không còn
thống nhất v8i nhau nữa.
11. Mâu thuẫn (MT) cơ bn quy đ2nh bn chất và sự vận động, pht triển ca x3
hội tư bn ch ngha là MT nào?
* MT giữa lực lượng sn xuất mang t1nh x3 hội h5a ngày càng cao v8i quan hệ
sn xuất dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bn ch ngha.
12. Cho: (1) Nguyên tắc toàn diện; (2) Nguyên tắc khch quan; (3) Nguyên tắc
pht triển; (4) Nguyên tắc thống nhất l luận và thực tiễn; (5) Nguyên tắc l2ch
sử - cụ thể; (a) Ch ngha gio điều; (b) Ch ngha bo th; (c) Ch ngha kinh
nghiệm; (d) Ch ngha ngụy biện; (e) Ch ngha siêu hình; (f) Ch ngha duy 
ch1; (g) Ch ngha rập khuôn – my m5c. Hỏi: Trong hoạt động nhận th6c và
thực tiễn, khi không tuân th nguyên tắc nào thì c5 thể sẽ mắc sai lầm gì?
* (1) – (d) ; (2) – (f) ; (3) – (b), (e) ; (4) – (a), (c) ; (5) – (g).
13. Quy luật nào là quy luật cơ bn và phổ biến chi phối sự vận động, pht triển
ca l2ch sử loài người?
* Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng sn
xuất.
14. Cho cc cặp phạm trù: (1) Nguyên nhân – Kết qu; (2) Nội dung – Hình
th6c; (3) Ci riêng – Ci chung; (4) Mặt đối lập – Mặt đối lập; (5) Vật chất – Ý
th6c. Cho cc quy luật / mối quan hệ biện ch6ng: (a) Mối quan hệ biện ch6ng
giữa cơ sở hạ tầng quyết đ2nh kiến trúc thượng tầng; (b) Quy luật đấu tranh giai
cấp; (c) Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng
sn xuất; (d) Mối quan hệ biện ch6ng giữa tồn tại x3 hội và  th6c x3 hội; (e)
Mối quan hệ giữa Kinh tế th2 trường và Kinh tế th2 trường đ2nh hư8ng XHCN.
Hỏi: Vận dụng cặp phạm trù nào vào tìm hiểu nội dung quy luật / mối quan hệ
biện ch6ng nào là hợp l nhất?
* (1) – (a) ; (2) – (c) ; (3) – (e) ; (4) – (d) ; (5) – (b)
15. Cho cc câu: (1) Gieo gi5, gặt bo; (2) T6c nư8c, vỡ bờ; (3) Một cây làm
chẳng nên non, ba cây chụm lại thành hòn núi cao; (4) Vạn vật nhất thành bất
biến; (5) D bất biến 6ng vạn biến; (6) C5 công mài sắt, c5 ngày nên kim; (7)
Cha mẹ sinh con, trời sinh t1nh; (8) Người sống trong cung điện mơ ư8c và suy
ngh khc người sống trong túp lều tranh; (9) Lên voi, xuống ch5; (10) Núi non
c5 thể san lấp nhưng bn t1nh thì không thể dời. Hỏi: Câu nào ch6a đựng nội
dung biện ch6ng?
* (1), (2), (3), (5), (6), (9).
16. Theo quan điểm nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, thực tiễn là gì?
* Là hoạt động vật chất c5 mục đ1ch, mang t1nh l2ch sử - x3 hội ca con người,
nhằm ci tạo tự nhiên và x3 hội.
17. Xc đ2nh hình th6c hoạt động cơ bn nhất ca thực tiễn?
* Thực tiễn sn xuất vật chất.
18. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng,
thực tiễn là. . . ca nhận th6c“.
* cơ sở, nguồn gốc; động lực; mục đ1ch
19. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng,
nhận th6c là . . . ».
* phn nh hiện th6c khch quan một cch sng tạo.
20. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Qu trình nhận th6c ca con người càng ngày càng pht hiện ra nhiều chân l
và càng nhiều sai lầm.
21. Con đường biện ch6ng ca qu trình nhận th6c phi diễn ra như thế nào?
* Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực
tiễn.
22. Nhận th6c cm t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
23. Nhận th6c l t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sâu sắc, trừu tượng, gin tiếp, khi qut.
24. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, đ2nh ngha về chân l nào sau đây
đúng?
* Chân l là tri th6c phù hợp v8i khch thể mà n5 phn nh và được kiểm
nghiệm và xc nhận trong thực tiễn.
25. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Chân l tương đối là . . .”.
* tri th6c phn nh đúng khch thể, song chưa đầy đ.
26. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Chân l tuyệt đối là . . .”.
* tổng vô hạn những chân l tương đối.
27. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, tiêu chuẩn ca chân l là gì?
* Là thực tiễn, cuộc sống ca con người.
28. Bổ khuyết câu ca V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy ca con người c5
thể đạt t8i chân l khch quan hay không, hoàn toàn không phi là một vấn
đề . . .(1). . . mà là một vấn đề. . .(2). . . Ch1nh trong. . .(3). . . mà con người phi
ch6ng minh chân l.”
* (1) – l luận, (2) – thực tiễn, (3) – thực tiễn
29. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây là cơ bn
nhất?
* M.i hoạt động nhận th6c ca con người, m.i tri th6c do nhận th6c mang lại
đều là sự phn nh năng động, sng tạo thế gi8i vật chất khch quan vào trong
đời sống tinh thần ca con người.
30. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần ca con người,
đồng thời là tiêu chuẩn ca chân l.
31. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* CNDV thừa nhận NT là sự phn nh sng tạo hiện thực khch quan vào trong
đầu 5c con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
32. Bổ sung để được một nhận đ2nh đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Nhận th6c l luận là . . .”.
* nhận th6c c5 được nhờ vào qu trình tổng kết, khi qut, hệ thống h5a những
kinh nghiệm thực tiễn ca nhân l.ai.
33. Bổ khuyết câu ca C.Mc: “Vũ kh1 ca sự phê phn cố nhiên không thể thay
thế được sự phê phn ca vũ kh1, lực lượng …(1)… chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng
lực lượng …(2)…; nhưng …(3)… cũng sẽ trở thành lực lượng …(4)…, một khi
n5 thâm nhập vào …(5)…”.
* (1) – vật chất, (2) – vật chất, (3) – l luận, (4) – vật chất, (5) quần chúng
34. Phương th6c sn xuất là gì?
* Cch th6c ca con người thực hiện sn xuất vật chất ở mỗi giai đoạn l2ch sử.
35. Yếu tố hàng đầu ca lực lượng sn xuất là gì?
* Người lao động.
36. Lực lượng sn xuất bao gồm cc yếu tố nào?
* Tư liệu sn xuất và người lao động.
37. Yếu tố nào trong lực lượng sn xuất mang thay đổi nhanh nhất và cch
mạng nhất?
* Công cụ lao động.
38. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sn xuất?
* Quan hệ giữa người v8i người trong việc p dụng cc thành tựu khoa h.c vào
sn xuất.
39. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong ba mặt ca quan hệ sn xuất thì quan
hệ nào giữ vai trò cơ bn nhất?
* Quan hệ sở hữu tư liệu sn xuất.
40. Trình độ ca lực lượng sn xuất biểu hiện ở chỗ nào?
* Trình độ ca người lao động và công cụ lao động; m6c độ tổ ch6c và phân
công lao động.
41. Mối quan hệ biện ch6ng giữa lực lượng sn xuất (LLSX) và quan hệ sn
xuất (QHSX) thể hiện như thế nào?
8 LLSX quyết đ2nh QHSX; QHSX c5 t1nh độc lập tương đối so v8i LLSX và
tc động trở lại LLSX.
42. Khi niệm cơ sở hạ tầng trong ch ngha duy vật l2ch sử dùng để chỉ điều
gì?
* Toàn bộ cc quan hệ sn xuất hợp thành kết cấu kinh tế ca x3 hội ở một giai
đoạn l2ch sử nhất đ2nh.
43. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 đối khng giai cấp, đặc
trưng nổi bậc ca kiến trúc thượng tầng là gì?
* Thể hiện tư tưởng và mục đ1ch ca giai cấp thống tr2.
44. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 giai cấp đối khng, t1nh đối
khng ca kiến trúc thượng tầng, xét đến cùng, do ci gì qui đ2nh?
* Sự đối khng trong cơ sở hạ tầng kinh tế.
45. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện ch6ng giữa cơ sở hạ tầng
(CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
* CSHT quyết đ2nh KTTT; KTTT c5 t1nh độc lập tương đối so v8i CSHT và tc
động trở lại CSHT.
46. Nguồn gốc vận động và pht triển ca cc hình thi kinh tế - x3 hội là gì?
* Sự pht triển liên tục ca lực lượng sn xuất.
47. Lực lượng sn xuất c5 vai trò như thế nào trong một hình thi kinh tế - x3
hội?
* Nền tng vật chất - kỹ thuật ca x3 hội.
48. Quan hệ sn xuất c5 vai trò gì trong một hình thi kinh tế - x3 hội?
* Quy đ2nh m.i quan hệ x3 hội, n5i lên thực chất ca hình thi kinh tế - x3 hội.
49. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại x3 hội?
* Truyền thống văn h5a tốt đẹp ca con người.
50. Ý th6c x3 hội c5 thể phân chia thành những cấp độ nào?
* Ý th6c thông thường và  th6c l luận.
51. Cơ sở nào tạo nên sự khc nhau trong  th6c ca cc giai cấp khc nhau
trong x3 hội?
| 1/24

Preview text:

TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN ÔN TẬP 165 CÂU 90 CÂU ĐẦU
1.Ba bô  phâ n l luâ n cơ bn cấu thành Ch ngha Mc – Lênin được sắp xếp
theo trình tự nào là đúng?
* Triết h.c Mc – Lênin, kinh tế ch1nh tr2 h.c Mc – Lênin, ch ngha x3 hô i khoa h.c.
2. Triết h.c c5 ch6c năng cơ bn nào?
*Ch6c năng thế gi8i quan và ch6c năng phương php luâ n chung nhất.
3. Ba pht minh trong khoa h.c tự nhiên: đ2nh luật bo toàn và chuyển h5a năng
lượng, h.c thuyết tế bào, h.c thuyết tiến h5a, ch6ng minh vạn vật trong thế gi8i c5 t1nh chất gì?
* T1nh biện ch6ng, t1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
4. Nguồn gốc l luận trực tiếp ca triết h.c Mc là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c.
5. Trường phi triết h.c nào cho rằng, thế gi8i vật chất là kết qu ca qu trình
pht triển ca  niệm tuyệt đối? * Ch ffffff
6. Điều nào sau đây không phi là điều kiện kinh tế - x3 hội ca sự ra đời ch ngha Mc - Lênin?
* Sự suy tàn nhanh ch5ng ca giai cấp đ2a ch - phong kiến trư8c sự l8n mạnh ca giai cấp tư sn.
7. Sự ra đời ca ch ngha Mc – Lênin c5 tiền đề l luận là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c; ch ngha x3 hội không tưởng Php; kinh tế ch1nh tr2 cổ điển Anh.
8. Điều nào sau đây không phi là tiền đề khoa h.c tự nhiên ca sự ra đời ch ngha Mc - Lênin? * Thuyết nguyên tử.
9. Theo quan điểm triết h.c Mc - Lênin, nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Ph.Hêghen là nhà triết h.c v đại, vì ông đ3 xây dựng hệ thống triết h.c -
khoa h.c ca m.i khoa h.c, đồ sộ, cuối cùng trong l2ch sử triết h.c.
10. Thành tựu v đại nhất ca cuộc cch mạng trong triết h.c do C.Mc và
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật về l2ch sử, làm sng rõ l2ch sử tồn tại và pht
triển ca x3 hội loài người.
11. Thực chất bư8c chuyển cch mạng trong triết h.c do C.Mc và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật biện ch6ng và phép biện ch6ng duy vật; pht
minh ra ch ngha duy vật l2ch sử; chỉ ra mối quan hệ đúng đắn giữa triết h.c và
khoa h.c; gắn l luận triết h.c v8i thực tiễn cch mạng ci tạo thế gi8i,...
12. Triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Hệ thống tri th6c l luận chung nhất về thế gi8i, về v2 tr1, vai trò ca con người trong thế gi8i.
13. Triết h.c Mc ra đời trong điều kiện kinh tế – x3 hội nào?
* Phương th6c sn xuất tư bn ch ngha đ3 trở thành phương th6c sn xuất thống tr2.
14. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên c6u ca triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Nghiên c6u thế gi8i trong t1nh chỉnh thể nhằm pht hiện ra bn chất, qui luật
chung nhất ca vạn vật trong thế gi8i.
15. Theo quan điểm triết h.c Mc-Lênin, câu tr lời nào cho câu hỏi “Tại sao
chúng ta phi h.c tập, nghiên c6u triết h.c?” là câu tr lời sai?
* Vì triết h.c bao giờ cũng là khoa h.c ca m.i khoa h.c, và triết h.c Mc –
Lênin là khoa h.c về những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, pht
triển ca vạn vật trong tự nhiên, x3 hội và tư duy con người.
16. Nhà triết h.c nào đ3 đưa ch ngha duy l lên đỉnh cao trong l2ch sử triết h.c?
* Arixtốt (Aristotle, 384-322). Vì ông cho rằng: Con người là một sinh thể c5 l
tr1, con người được sinh ra để nhận th6c, kẻ nào không c5 l tr1, không nhận
th6c kẻ đ5 không là con người. Do vậy, ông đ3 trở thành “Bộ 5c bch khoa toàn thư” thời cổ Hi Lạp.
17. Nối nhận đ2nh thuộc nh5m 1-2-3-4 v8i cc quan điểm thuộc nh5m a-b-c-d:
(1) Ci đẹp không nằm trên đôi m hồng ca cô thiếu nữ mà ci đẹp nằm trong
đôi mắt ca chàng trai si tình; (2) Lực lượng vật chất chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng
lực lượng vật chất nhưng l luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi
n5 thâm nhập vào quần chúng; (3) Thượng đế là đạo diễn, con người là diễn
viên, còn cuộc đời chỉ là một sân khấu; (4) Nếu không mua được bằng tiền thì
sẽ mua được bằng rất nhiều tiền; (5) Bắt phong trần phi phong trần, cho thanh
cao m8i được phần thanh cao. (a) Quan điểm duy tâm khch quan; (b) Quan
điểm duy tâm ch quan; (c) Quan điểm duy vật tầm thường; (d) Quan điểm duy
vật biện ch6ng; (e) Quan điểm siêu hình.
* (1) – (b); (2) – (d); (3) – (a); (4) – (c); (5) – (e).
18. Nhận đ2nh nào về C.Mc và Ph.Ăngghen sai?
* Hai ông đ3 xây dựng triết h.c – khoa h.c ca m.i khoa h.c, từ đ5 phân biệt
được triết h.c và cc khoa h.c cụ thể.
19. Trường phi triết h.c (TH) nào cho rằng thế gi8i thống nhất vì n5 bắt đầu từ
một dạng vật chất cụ thể?
* TH duy vật thời cổ đại.
20. Ch ngha duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng
hay một thuộc t1nh cụ thể ca n5? ( CNDV trư8c Mc )
21. Theo ch ngha duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Thế gi8i thống nhất trong sự tồn tại ca n5.
22. Trong đ2nh ngha về vật chất ca V.I.Lênin, đặc t1nh nào ca m.i dạng vật
chất là quan tr.ng nhất để phân biệt n5 v8i  th6c?
* T1nh thực tại khch quan độc lập v8i  th6c ca con người.
23. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Đ2nh ngha về vật chất ca V.I.Lênin . . .”
* thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập v8i  th6c con người, thông
qua cc dạng cụ thể ca n5.
24. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Ch ngha duy vật biện ch6ng…
* không đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
25. Trường phi triết h.c nào coi, vật chất là tổng hợp những cm gic?
* Trường phi duy tâm ch quan.
26. Lập luận nào sau đây phù hợp v8i quan niệm duy vật biện ch6ng về vật chất?
* C5 cm gic m8i c5 vật chất; cm gic là nội dung mà con người phn nh trong nhận th6c.
27. H3y sắp xếp cc hình th6c vận động (VĐ) từ thấp đến cao?
* VĐ cơ h.c - VĐ vật l – VĐ h5a h.c - VĐ sinh h.c - VĐ x3 hội.
28. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây đúng?
* HTVĐ cao luôn bao hàm trong n5 những HTVĐ thấp hơn.
29. Vì sao đ6ng im mang t1nh tương đối?
* Vì n5 chỉ xy ra trong một mối quan hệ nhất đ2nh, đối v8i một hình th6c vận động xc đ2nh.
30. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Không gian và thời gian . . .”
* gắn liền v8i nhau và v8i vật chất vận động.
31. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Phn nh là thuộc t1nh. . .”
* phổ biến ca m.i dạng vật chất.
32. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Ý th6c
là thuộc t1nh ca . . .”
* một dạng vật chất c5 tổ ch6c cao nhất là bộ n3o con người.
33. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ý th6c tồn tại trên cơ sở qu trình sinh l ca n3o người nhưng không đồng
nhất v8i qu trình sinh l ca n3o người.
34. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, qu trình  th6c diễn ra dựa trên cơ sở nào?
* Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ ch thể đến khch thể và ngược lại.
35. Nguồn gốc tự nhiên ca  th6c là gì?
* Bộ 5c con người cùng v8i thế gi8i bên ngoài tc động lên bộ 5c người.
36. Nguồn gốc x3 hội ca  th6c là gì?
* Qu trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ ca con người.
37. Xét về bn chất,  th6c là gì?
* Sự phn nh năng động, sng tạo hiện thực khch quan vào 5c con người, dựa
trên cc điều kiện và quan hệ x3 hội.
38. Yếu tố nào trong kết cấu ca  th6c là cơ bn và cốt lõi nhất? * Tri th6c.
39. Nhận đ2nh nào sau đây đúng theo quan điểm triết h.c Mc – Lênin?
* Người đời sau sở hữu nhiều tri th6c hơn người đời trư8c.
40. Trong mối quan hệ giữa vật chất và  th6c,  th6c c5 vai trò gì?
* Tc động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn ca con người.
41. Về mặt phương php luận, mối quan hệ giữa vật chất và  th6c đòi hỏi điều gì?
* Phi xuất pht từ hiện thực vật chất và biết pht huy t1nh năng động, sng tạo ca  th6c.
42. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng : « Ý th6c . . . ».
* không chỉ phn nh sng tạo hiện thực khch quan, mà thông qua hoạt động
thực tiễn ca con người n5 còn là công cụ tinh thần tc động mạnh mẽ trở lại hiện thực đ5.
44. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i l luận, l thuyết ca con người đều được hình thành từ sự tổng kết, khi
qut cc kinh nghiệm, thực tiễn.
43. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây chưa chuẩn xc
(đầy đ) cần bổ sung thêm?
* Biết đ2ch, biết ta, trăm trận, trăm thắng (Binh php Tôn Tử)
45. Điều nào sau đây không phù hợp v8i quan điểm duy vật biện ch6ng?
* ‘Thế gi8i vật chất’ và ‘Vũ trụ Big Bang’, thực chất chỉ là một khi niệm; thay
vì dùng khi niệm ‘Thế gi8i vật chất’ ca ch ngha duy vật thì vũ trụ h.c hiện
đại dùng khi niệm ‘Vũ trụ Big Bang’.
46. Từ mối quan hệ biện ch6ng giữa vật chất và  th6c, cần rút ra điều gì để
hoạt động thực tiễn và nhận th6c hiệu qu?
* Phi tôn tr.ng và làm theo hiện thực và quy luật khch quan, đồng thời biết
pht huy t1nh năng động, sng tạo ch quan.
47. Nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Phép biện ch6ng trong triết h.c thời cổ đại mang t1nh chất phc, mộc mạc, do
chưa làm sng rõ cc quy luật biện ch6ng và chưa được trình bày thành một l
luận chặt chẽ; nhưng phép biện ch6ng này đ3 vượt lên trên m.i phép siêu hình
để trở thành phương php tư duy dắc dẫn sự pht triển khoa h.c, trư8c khi phép
biện ch6ng duy tâm xuất hiện và thay thế.
48. Phép biện ch6ng duy vật là khoa h.c nghiên c6u điều gì?
* Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, pht triển trong tự nhiên, x3
hội và tư duy con người.
49. Theo phép biện ch6ng duy vật, ci gì nguồn gốc sâu xa gây ra m.i sự vận
động, pht triển xy ra trong thế gi8i?
* Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
50. Theo phép biện ch6ng duy vật, điều nào sau đây đúng ?
* Cc sự vật, hiện tượng trong thế gi8i c5 mối liên hệ, quy đ2nh, ràng buộc lẫn nhau.
51. Theo phép biện ch6ng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến ca vạn
vật trong thế gi8i là gì?
* T1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
52. Từ nội dung nguyên l về mối liên hệ phổ biến ca phép biện ch6ng duy vật
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương php luận nào cho h.at động nhận th6c và thực tiễn?
* Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc l2ch sử - cụ thể.
53. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi nhận th6c sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ
qua lại giữa cc yếu tố ca n5 cũng như giữa n5 v8i cc sự vật khc.
54. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Pht triển là xu hư8ng chung ca sự vận động xy ra trong thế gi8i vật chất.
55. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét tất c cc bộ phận, cc yếu tố, cc mối liên hệ, cc t1nh chất ca
sự vật để nắm được ci cơ bn, quan tr.ng, ch yếu ca sự vật; từ đ5 l gii
được những ci không cơ bn, không quan tr.ng, th6 yếu ca sự vật đ5.
56. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi thấy được những khuynh hư8ng, những giai đoạn tồn tại ca qu trình
vận động, pht triển ca bn thân sự vật.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Pht triển là
xu hư8ng vận động . . .”.
* từ thấp đến cao, từ đơn gin đến ph6c tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
xy ra trong thế gi8i vật chất.
58. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét sự vật trong sự tự vận động, pht triển ca ch1nh n5.
59. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Mong muốn ca con người . . . ”.
* tự n5 không tạo nên sự pht triển.
60. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ci chung chỉ là một bộ phận ca ci riêng; ci riêng không gia nhập hết vào trong ci chung.
61. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Chỉ c5 ci chung hợp thành bn chất ca sự vật m8i là ci tất yếu.
62. Yêu cầu nào sau đây tri v8i  ngha phương php luận ca cặp phạm trù ci chung và ci riêng?
* Để gii quyết hiệu qu một vấn đề riêng nào đ5 chúng ta cần phi gc lại cc
vấn đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng.
63. Theo mối quan hệ nhân qu ca phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Nguyên nhân xuất hiện đồng thời cùng v8i kết qu.
64. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Ý th6c con người không sng tạo ra mối liên hệ nhân qu.
65. Ci gì là nguyên nhân pht sng ca b5ng đèn điện trong một mạch điện mở?
* Sự tc động giữa dòng điện và dây t5c.
66. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Tất nhiên là
ci do những nguyên nhân . . .”.
* bên trong sự vật quyết đ2nh, trong cùng một điều kiện n5 phi xy ra như thế
ch6 không thể khc được.
67. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào ci tất nhiên song không xem nhẹ ci ngẫu nhiên
68. Theo phép biện ch6ng duy vật, nội dung ca sự vật là gì?
* Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, qu trình... tạo nên sự vật.
69. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn hiệu qu công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* biết sử dụng nhiều hình th6c khc nhau cho những nội dung khc nhau
70. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi chú  đến . . . để vạch ra đối sch”.
* nội dung song không bỏ qua hình th6c
71. Theo phép biện ch6ng duy vật, bn chất là gì?
* Là tổng hợp tất c cc mặt, cc mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn đ2nh, bên trong sự vật.
72. Theo phép biện ch6ng duy vật, hiện tượng là gì?
* Là những biểu hiện cụ thể ca bn chất ở những điều kiện cụ thể ca sự tồn tại sự vật.
73. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Để hành động hiệu qu, chúng ta không chỉ dựa vào bn chất mà phi dựa vào hiện tượng.
74. Theo phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Bn chất phong phú hơn hiện tượng.
75. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Hiện
thực là phạm trù triết h.c dùng để chỉ . . .”. * ci hiện c5.
76. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Kh
năng là phạm trù triết h.c dùng để chỉ . . .”.
* ci chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành ci hiện thực khi điều kiện hội đ.
77. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at
động thực tiễn thành công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào hiện thực, song cũng phi t1nh đến kh năng
78. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Muốn nhận th6c đúng sự vật phi hiểu được chất ca sự vật, vậy chất và bn
chất ca sự vật hoàn toàn đồng nhất v8i nhau.
79. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Lượng n5i chung, những t1nh quy đ2nh về lượng n5i riêng ca sự vật thường
được biểu đạt bằng con số hay biểu th6c ton h.c, vì vậy, chúng phụ thuộc vào
sự pht triển ca lnh vực ton h.c.
80. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Chất ca sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng cc yếu tố cấu thành sự vật.
81. Phạm trù độ trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
* Khong gi8i hạn trong đ5 sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bn về chất.
82. Luận điểm nào sau đây xuất pht từ nội dung quy luật Lượng - chất?
* Khi lượng ca sự vật c5 sự thay đổi đến một m6c độ nào đ5 thì chất ca sự vật m8i thay đổi.
83. Qui luật chuyển h5a từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và
ngược lại n5i lên phương diện nào ca sự pht triển?
* Cch th6c ca sự vận động và pht triển.
84. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình những mặt hay khuynh hư8ng đối lập nhau,
nhưng chúng chỉ thống nhất v8i nhau ch6 không không xung đột nhau.
85. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt qu trình vận động và pht triển ca bn
thân sự vật? * Mâu thuẫn cơ bn.
86. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn pht triển ca sự vật và chi
phối cc mâu thuẫn khc trong giai đoạn đ5 g.i là gì? * Mâu thuẫn ch yếu.
87. Sự chuyển ho ca cc mặt đối lập ca mâu thuẫn biện ch6ng được hiểu như thế nào?
* C hai mặt đối lập tự ph đ2nh ch1nh mình.
88. Hoàn thiện câu ca V.I.Lênin: “Sự phân đôi ca ci thống nhất và sự nhận
th6c cc bộ phận mâu thuẫn ca n5, đ5 là thực chất ca . . .”. * phép biện ch6ng.
89. Qui luật thống nhất và đấu tranh ca cc mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào
ca sự vận động và pht triển?
* Nguồn gốc và động lực ca sự vận động và pht triển.
90. Theo phép biện ch6ng duy vật, qu trình ph đ2nh biện ch6ng c5 cội nguồn từ đâu?
* Từ việc gii quyết mâu thuẫn bên trong ca sự vật. 75 CÂU SAU
1. Theo phép biện ch6ng duy vật, ph đ2nh biện ch6ng tất yếu dẫn đến điều gì?
* Sự pht triển ca sự vật trên cơ sở kế thừa c5 ch.n l.c từ ci cũ
2. Xu hư8ng pht triển xoắn ốc đòi hỏi phi coi qu trình vận động ca sự vật như thế nào?
* Diễn ra quanh co, ph6c tạp, thậm ch1 c5 những bư8c lùi.
3. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sai?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh kết thúc sự pht triển ca sự vật.
4. Qui luật ph đ2nh ca ph đ2nh vạch rõ phương diện nào ca sự pht triển?
* Xu hư8ng, xu thế ca sự vận động và pht triển.
5. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* Chỗ nào c5 gii quyết mâu thuẫn thì chỗ đ5 c5 bư8c nhy về chất và ph đ2nh
biện ch6ng; và ngược lại
6. Theo điểm ca phép biện ch6ng duy vật thì luận điểm nào đúng?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh cũng là ph đ2nh biện ch6ng.
7. Cho cc khi niệm sau đây: (1) ci m8i, (2) ci cũ, (3) ci truyền thống, (4)
ci qui d2. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* (1) và (3) đều là những ci hợp quy luật, c5 thời gian tồn tại khc nhau.
8. Cho cc khi niệm sau đây: (1) mâu thuẫn biện ch6ng, (2) mâu thuẫn lôg1ch,
(3) mâu thuẫn đối khng, (4) mâu thuẫn trong tư duy. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* (1) và (2) hoàn toàn khc nhau; (1) bao ch6a (3) và một phần ca (4); (4) bao ch6a (2).
9. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp v8i  ngha phương php luận được rút
ra từ quy luật Lượng - chất?
* Muốn hiểu nguồn gốc vận động, pht triển ca sự vật chỉ cần nhận th6c đúng
chất và lượng ca sự vật; kho st sự thống nhất ca chúng để xc đ2nh được độ,
điểm nút ca sự vật là đ.
10. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình cc mặt (khuynh hư8ng, yếu tố,…) đối lập
nhau; nhưng khi chúng thống nhất v8i nhau thì chúng không còn xung đột, đấu
tranh v8i nhau; và khi chúng xung đột, đấu tranh v8i nhau thì chúng không còn thống nhất v8i nhau nữa.
11. Mâu thuẫn (MT) cơ bn quy đ2nh bn chất và sự vận động, pht triển ca x3
hội tư bn ch ngha là MT nào?
* MT giữa lực lượng sn xuất mang t1nh x3 hội h5a ngày càng cao v8i quan hệ
sn xuất dựa trên chế độ tư hữu tư nhân tư bn ch ngha.
12. Cho: (1) Nguyên tắc toàn diện; (2) Nguyên tắc khch quan; (3) Nguyên tắc
pht triển; (4) Nguyên tắc thống nhất l luận và thực tiễn; (5) Nguyên tắc l2ch
sử - cụ thể; (a) Ch ngha gio điều; (b) Ch ngha bo th; (c) Ch ngha kinh
nghiệm; (d) Ch ngha ngụy biện; (e) Ch ngha siêu hình; (f) Ch ngha duy 
ch1; (g) Ch ngha rập khuôn – my m5c. Hỏi: Trong hoạt động nhận th6c và
thực tiễn, khi không tuân th nguyên tắc nào thì c5 thể sẽ mắc sai lầm gì?
* (1) – (d) ; (2) – (f) ; (3) – (b), (e) ; (4) – (a), (c) ; (5) – (g).
13. Quy luật nào là quy luật cơ bn và phổ biến chi phối sự vận động, pht triển
ca l2ch sử loài người?
* Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng sn xuất.
14. Cho cc cặp phạm trù: (1) Nguyên nhân – Kết qu; (2) Nội dung – Hình
th6c; (3) Ci riêng – Ci chung; (4) Mặt đối lập – Mặt đối lập; (5) Vật chất – Ý
th6c. Cho cc quy luật / mối quan hệ biện ch6ng: (a) Mối quan hệ biện ch6ng
giữa cơ sở hạ tầng quyết đ2nh kiến trúc thượng tầng; (b) Quy luật đấu tranh giai
cấp; (c) Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng
sn xuất; (d) Mối quan hệ biện ch6ng giữa tồn tại x3 hội và  th6c x3 hội; (e)
Mối quan hệ giữa Kinh tế th2 trường và Kinh tế th2 trường đ2nh hư8ng XHCN.
Hỏi: Vận dụng cặp phạm trù nào vào tìm hiểu nội dung quy luật / mối quan hệ
biện ch6ng nào là hợp l nhất?
* (1) – (a) ; (2) – (c) ; (3) – (e) ; (4) – (d) ; (5) – (b)
15. Cho cc câu: (1) Gieo gi5, gặt bo; (2) T6c nư8c, vỡ bờ; (3) Một cây làm
chẳng nên non, ba cây chụm lại thành hòn núi cao; (4) Vạn vật nhất thành bất
biến; (5) D bất biến 6ng vạn biến; (6) C5 công mài sắt, c5 ngày nên kim; (7)
Cha mẹ sinh con, trời sinh t1nh; (8) Người sống trong cung điện mơ ư8c và suy
ngh khc người sống trong túp lều tranh; (9) Lên voi, xuống ch5; (10) Núi non
c5 thể san lấp nhưng bn t1nh thì không thể dời. Hỏi: Câu nào ch6a đựng nội dung biện ch6ng?
* (1), (2), (3), (5), (6), (9).
16. Theo quan điểm nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, thực tiễn là gì?
* Là hoạt động vật chất c5 mục đ1ch, mang t1nh l2ch sử - x3 hội ca con người,
nhằm ci tạo tự nhiên và x3 hội.
17. Xc đ2nh hình th6c hoạt động cơ bn nhất ca thực tiễn?
* Thực tiễn sn xuất vật chất.
18. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng,
thực tiễn là. . . ca nhận th6c“.
* cơ sở, nguồn gốc; động lực; mục đ1ch
19. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, nhận th6c là . . . ».
* phn nh hiện th6c khch quan một cch sng tạo.
20. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Qu trình nhận th6c ca con người càng ngày càng pht hiện ra nhiều chân l và càng nhiều sai lầm.
21. Con đường biện ch6ng ca qu trình nhận th6c phi diễn ra như thế nào?
* Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
22. Nhận th6c cm t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
23. Nhận th6c l t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sâu sắc, trừu tượng, gin tiếp, khi qut.
24. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, đ2nh ngha về chân l nào sau đây đúng?
* Chân l là tri th6c phù hợp v8i khch thể mà n5 phn nh và được kiểm
nghiệm và xc nhận trong thực tiễn.
25. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Chân l tương đối là . . .”.
* tri th6c phn nh đúng khch thể, song chưa đầy đ.
26. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Chân l tuyệt đối là . . .”.
* tổng vô hạn những chân l tương đối.
27. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, tiêu chuẩn ca chân l là gì?
* Là thực tiễn, cuộc sống ca con người.
28. Bổ khuyết câu ca V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy ca con người c5
thể đạt t8i chân l khch quan hay không, hoàn toàn không phi là một vấn
đề . . .(1). . . mà là một vấn đề. . .(2). . . Ch1nh trong. . .(3). . . mà con người phi ch6ng minh chân l.”
* (1) – l luận, (2) – thực tiễn, (3) – thực tiễn
29. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây là cơ bn nhất?
* M.i hoạt động nhận th6c ca con người, m.i tri th6c do nhận th6c mang lại
đều là sự phn nh năng động, sng tạo thế gi8i vật chất khch quan vào trong
đời sống tinh thần ca con người.
30. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần ca con người,
đồng thời là tiêu chuẩn ca chân l.
31. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* CNDV thừa nhận NT là sự phn nh sng tạo hiện thực khch quan vào trong
đầu 5c con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
32. Bổ sung để được một nhận đ2nh đúng theo nhận th6c luận duy vật biện
ch6ng: “Nhận th6c l luận là . . .”.
* nhận th6c c5 được nhờ vào qu trình tổng kết, khi qut, hệ thống h5a những
kinh nghiệm thực tiễn ca nhân l.ai.
33. Bổ khuyết câu ca C.Mc: “Vũ kh1 ca sự phê phn cố nhiên không thể thay
thế được sự phê phn ca vũ kh1, lực lượng …(1)… chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng
lực lượng …(2)…; nhưng …(3)… cũng sẽ trở thành lực lượng …(4)…, một khi
n5 thâm nhập vào …(5)…”.
* (1) – vật chất, (2) – vật chất, (3) – l luận, (4) – vật chất, (5) quần chúng
34. Phương th6c sn xuất là gì?
* Cch th6c ca con người thực hiện sn xuất vật chất ở mỗi giai đoạn l2ch sử.
35. Yếu tố hàng đầu ca lực lượng sn xuất là gì? * Người lao động.
36. Lực lượng sn xuất bao gồm cc yếu tố nào?
* Tư liệu sn xuất và người lao động.
37. Yếu tố nào trong lực lượng sn xuất mang thay đổi nhanh nhất và cch mạng nhất? * Công cụ lao động.
38. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sn xuất?
* Quan hệ giữa người v8i người trong việc p dụng cc thành tựu khoa h.c vào sn xuất.
39. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong ba mặt ca quan hệ sn xuất thì quan
hệ nào giữ vai trò cơ bn nhất?
* Quan hệ sở hữu tư liệu sn xuất.
40. Trình độ ca lực lượng sn xuất biểu hiện ở chỗ nào?
* Trình độ ca người lao động và công cụ lao động; m6c độ tổ ch6c và phân công lao động.
41. Mối quan hệ biện ch6ng giữa lực lượng sn xuất (LLSX) và quan hệ sn
xuất (QHSX) thể hiện như thế nào?
8 LLSX quyết đ2nh QHSX; QHSX c5 t1nh độc lập tương đối so v8i LLSX và
tc động trở lại LLSX.
42. Khi niệm cơ sở hạ tầng trong ch ngha duy vật l2ch sử dùng để chỉ điều gì?
* Toàn bộ cc quan hệ sn xuất hợp thành kết cấu kinh tế ca x3 hội ở một giai
đoạn l2ch sử nhất đ2nh.
43. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 đối khng giai cấp, đặc
trưng nổi bậc ca kiến trúc thượng tầng là gì?
* Thể hiện tư tưởng và mục đ1ch ca giai cấp thống tr2.
44. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 giai cấp đối khng, t1nh đối
khng ca kiến trúc thượng tầng, xét đến cùng, do ci gì qui đ2nh?
* Sự đối khng trong cơ sở hạ tầng kinh tế.
45. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện ch6ng giữa cơ sở hạ tầng
(CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
* CSHT quyết đ2nh KTTT; KTTT c5 t1nh độc lập tương đối so v8i CSHT và tc động trở lại CSHT.
46. Nguồn gốc vận động và pht triển ca cc hình thi kinh tế - x3 hội là gì?
* Sự pht triển liên tục ca lực lượng sn xuất.
47. Lực lượng sn xuất c5 vai trò như thế nào trong một hình thi kinh tế - x3 hội?
* Nền tng vật chất - kỹ thuật ca x3 hội.
48. Quan hệ sn xuất c5 vai trò gì trong một hình thi kinh tế - x3 hội?
* Quy đ2nh m.i quan hệ x3 hội, n5i lên thực chất ca hình thi kinh tế - x3 hội.
49. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại x3 hội?
* Truyền thống văn h5a tốt đẹp ca con người.
50. Ý th6c x3 hội c5 thể phân chia thành những cấp độ nào?
* Ý th6c thông thường và  th6c l luận.
51. Cơ sở nào tạo nên sự khc nhau trong  th6c ca cc giai cấp khc nhau trong x3 hội?