











Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58702377
OPERATING SYSTEM REVIEW 
Phần 1 Operating System – Processes 
Câu 1 Nội dung nào sau đây bao gồm hoạt động hiện tại được biểu thị bằng giá trị của Bộ đếm 
chương trình và nội dung của các thanh ghi bộ xử lý?    A. stack  B. Text   C. Data  D. Heap  Ans: B. Text 
Câu 2 Một quy trình không chỉ là mã chương trình, đôi khi được gọi là __________. 
A. text section (phần văn bản) 
B. contents of the processor’s registers  C. stack  D. data section 
Câu 3 Phần ____ được phân bổ bộ nhớ động cho một tiến trình trong thời gian chạy của nó.  A. stack  B. Text  C. Data  D. Heap  
Câu 4 Một quy trình thường bao gồm quy trình ______, chứa dữ liệu tạm thời (như tham số hàm, địa 
chỉ trả về và biến cục bộ).  A. text section  B. program counter  C. stack   D. data section ans:  C. stack 
Câu 5 Một tiến trình cũng có thể bao gồm _____, là bộ nhớ được phân bổ động trong thời gian chạy  tiến trình.  A. heap   B. program counter  C. stack  D. data section      lOMoAR cPSD| 58702377   
Câu 6 Trạng thái nào của một tiến trình được định nghĩa là "Tiến trình đang được tạo"?  A. New   B. Running  C. Ready  D. Waiting 
------------------------------------------- 
Phần 2 Operating System – CPU Scheduling 
Câu 1 Một chương trình liên kết I/O thường có:  A. a few long CPU  bursts   B. a few short CPU bursts  C. many short CPU bursts  D. None of the above 
Đáp án: A. Nhiều đợt CPU dài  Ans: A. a few long CPU bursts 
Câu 2 Bất cứ khi nào CPU trở nên nhàn rỗi, hệ điều hành phải chọn một trong các tiến trình trong  ___ để thực thi.  A. execution queue  B. process queue  C. waiting queue  D. ready  queue  
Trả lời: D. Hàng đợi sẵn sàng  ans: D. ready queue 
As we shall see when we consider the various scheduling algorithms, a ready queue can be 
implemented as a FIFO queue, a priority queue, a tree, or simply an unordered linked list. 
Conceptually, however, all the processes in the ready queue are lined up waiting for a chance to run 
on the CPU. The records in the queues are generally process control blocks (PCBs) of the processes 
Câu 3 : ____ là mô-đun cung cấp quyền điều khiển CPU cho quy trình được bộ lập lịch ngắn hạn  chọn.      lOMoAR cPSD| 58702377 A. interrupt  B. scheduler 
C. dispatcher (bộ điều phối)     D. All of the above 
Câu 4 Bộ điều phối phải nhanh nhất có thể, vì nó được gọi trong mỗi lần chuyển đổi quy trình. Thời 
gian bộ điều phối dừng một quy trình và bắt đầu chạy một quy trình khác được gọi là ____.    A. hardware latency  B. dispatch latency   C. memory latency  D. RAM Latency 
Trả lời: B. Độ trễ điều phối 
------------------------------------------------------ 
Phần 3 Operating System – Main Memory – Memory Management 
Câu 1 Hệ thống phân cấp bộ nhớ bao gồm Đĩa, Bộ nhớ RAM, Bộ nhớ đệm. Chọn thứ tự tăng dần của 
thời gian truy cập của chúng theo CPU cho một lệnh hoặc dữ liệu.  A. Disk ,RAM , Caches  B. RAM,Disk,Caches  C. Caches,RAM,Disk   D. RAM,Caches,Disk  Ans: C. Caches,RAM,Disk 
Trả lời: C. Bộ nhớ đệm, RAM, Đĩa 
Câu 2 Trong các phân bổ dưới đây, phân bổ nào được quản lý bởi Kernel và việc sử dụng bộ nhớ 
được phân bổ được quản lý bởi thư viện thời gian chạy?    A. Caches  B. RAM   C. Disk  D. All of the above 
Câu 3 Đối với mục đích phân bổ và sử dụng nào dưới đây được quản lý hoàn toàn trong phần cứng?  A. Caches   B. RAM      lOMoAR cPSD| 58702377 C. Disk  D. All of the above 
Trả lời: A. Bộ nhớ đệm 
Câu 4 Thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả phụ thuộc vào:  A. Miss Ratio  B. Hit  Ratio   C. Bit Ratio  D. Byte Ratio  Ans: B. Hit Ratio 
Đáp án: B. Tỷ lệ truy cập thành công 
performance of process depends on the hit ratio in various levels of the memory hierarchy,where 
the hit ratio in a level indicates what fraction of instruction or data bytes that were looked for in 
that level were actually present in it. 
Câu 5 Trong quá trình hoạt động, một tiến trình tạo ra các cấu trúc dữ liệu trong bộ nhớ đã được 
kernel phân bổ cho nó. Chức năng này thực sự được thực hiện bởi____.  A. Run time library  B. dynamic library  C. static library  D. load time library 
Trả lời: A. Thư viện thời gian chạy 
Câu 6 Nhân có thể quyết định giữ một phần không gian địa chỉ của mỗi tiến trình trong bộ nhớ. Điều 
này đạt được thông qua một phần của hệ thống phân cấp bộ nhớ được gọi là___  A. Caches  B. Disk  C. RAM  D. Virtual  memory   Ans: D. Virtual memory 
---------------------------------------------------------------------        lOMoAR cPSD| 58702377  
Phần 4 Operating System – Virtual Memory – Virtual Memory Manager 
Câu 1 Một hệ thống phân cấp bộ nhớ, bao gồm bộ nhớ của hệ thống máy tính và đĩa, cho phép một 
tiến trình hoạt động chỉ với một phần không gian địa chỉ của nó trong bộ nhớ được gọi là _______  A. RAM  B. ROM  C. Virtual  memory     D. Disk  Ans: C. Virtual memory 
Đáp án: C. Bộ nhớ ảo 
Câu 2 Bộ nhớ lớn hơn bộ nhớ thực của hệ thống máy tính là ____  A. RAM  B. ROM  C. Disk  D. Virtual  Memory  
Đáp án: D. Bộ nhớ ảo 
Câu 3 Trình quản lý bộ nhớ ảo chỉ tải các thành phần khác của quy trình khi chúng cần thiết. Kỹ 
thuật này được gọi là____________  A. Thrashing  B. Swapping  C. Demand paging     D. Segmentation  Ans: C. Demand paging 
Đáp án: C. Phân trang theo yêu cầu 
to keep the memory commitment to a process low, the virtual memory manager removes 
component of the process from memory time to time. These components would be loaded back in  memory when needed again. 
-------------------------------------------------------      lOMoAR cPSD| 58702377
Phần 5 Operating System – Virtual Memory – Demand Paging 
Câu 1 Bộ nhớ của hệ thống máy tính được coi là bao gồm các khung trang, trong đó khung trang là 
vùng bộ nhớ có cùng kích thước với ____    A. Page Table  B. Page   C. Segment  D. Page frame table  Ans: B. Page 
Câu 2 Thông tin phân bổ bộ nhớ cho một tiến trình được lưu trữ trong _______  A. Page  table   B. Frame table  C. Pages  D. Frame list 
Đáp án: A. Bảng trang  Ans: A. Page table 
Each entry in the page table contains memory allocation information for one page of a process. It 
contains the page frame number where a page resides 
---------------------------------------- 
Phần 6 Operating System – File Systems – File System Concepts 
Câu 1 Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào được đặt tên là tập hợp thông tin liên quan được ghi 
trên bộ nhớ thứ cấp và là phần lưu trữ thứ cấp logic nhỏ nhất?  A. Directory  B. File   C. Disk  D. All of the above  Ans: B. File  Đáp án: B. Tệp 
Câu 2: Câu hỏi hỏi về một chuỗi ký tự được sắp xếp thành các dòng (và có thể là các trang). Câu 
trả lời đúng là:      lOMoAR cPSD| 58702377
A. Text file (tệp văn bản)  B. Source file  C. Executable file  D. None of the above 
Câu 3: Câu hỏi hỏi về một chuỗi các hàm, mỗi hàm bao gồm các khai báo theo sau là các câu lệnh 
thực thi. Câu trả lời đúng là:  A. Text file 
B. Source file (tệp nguồn)  C. Executable file  D. All of the above 
Câu 4: Trong các mục sau đây, mục nào là chuỗi các đoạn mã mà trình tải có thể đưa vào bộ nhớ và  thực thi?  A. Text file  B. Source file  C. Executable  file  
D. Distributed file Đáp 
án: C. Tệp thực thi  Ans: C. Executable file 
Câu 5: Một tệp được đặt tên để thuận tiện cho người dùng và được tham chiếu bằng:  A. Name   B. Type  C. Identifier  D. Size  Đáp án: A. Tên 
Câu 6: Thuộc tính tệp nào sau đây là thẻ duy nhất, thường là một số, dùng để xác định tệp trong hệ 
thống tệp; đó là tên mà con người không thể đọc được của tệp?  A. Name 
B. Identifier (định danh)  C. Size  D. Location      lOMoAR cPSD| 58702377
------------------------------------- 
Phần 7 Operating System – File System Interface – File Organizations and Access  Methods 
Câu 1 Đĩa cho phép truy cập ngẫu nhiên vào bất kỳ khối tệp nào trong _________  A. Direct Access  Methods   B. Sequential Access Methods  C. Logical Access Methods 
D. Indexed sequential-access method.  Ans A. Direct Access Methods 
Đáp án: A. Phương pháp truy cập trực tiếp 
For direct access, the file is viewed as a numbered sequence of blocks or records. Thus, we may 
read block 14, then read block 53, and then write block 7. There are no restrictions on the order of 
reading or writing for a direct-access file. 
Câu 2 Thao tác tệp read next() đọc phần tiếp theo của tệp và tự động tiến lên một con trỏ tệp. Tương 
tự, thao tác ghi write next() được sử dụng trong ____________    A. Direct Access Methods 
B. Sequential Access Methods   C. Logical Access Methods 
D. Indexed sequential-access method. 
Ans B. Sequential Access Methods 
Đáp án: B. Phương pháp truy cập tuần tự 
Câu 3 Các thao tác tệp phải được sửa đổi để bao gồm số khối làm tham số. Do đó, chúng ta có 
read(n), trong đó n là số khối, thay vì read next(), và write(n) thay vì write next() trong__________  A. Direct Access  Methods   B. Sequential Access Methods  C. Logical Access Methods 
D. Indexed sequential-access method. 
Trả lời: A. Phương pháp truy cập trực tiếp 
Câu 4 Trong ổ băng, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập hồ sơ?      lOMoAR cPSD| 58702377   A. Direct Access Methods 
B. Sequential Access Methods   C. Logical Access Methods 
D. Indexed sequential-access method. 
Trả lời: B. Phương pháp truy cập tuần tự 
Câu 5 Trong ổ đĩa, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập bản ghi?  A. Direct Access Methods  B. Sequential Access Methods  C. Logical Access Methods 
D. Both Direct and Sequential Access Method 
Trả lời: D. Cả phương pháp truy cập trực tiếp và tuần tự 
Ans D. Both Direct and Sequential Access Method 
Disk drive can directly access any records given its address. Hence it can efÏciently implement both 
the sequential and random record access pattern 
Câu 6 Trong ___________ để định vị một bản ghi mong muốn, mô-đun phương pháp truy cập cho 
tổ chức này sẽ tìm kiếm một chỉ mục để xác định một phần của đĩa có thể chứa bản ghi và tìm kiếm 
bản ghi trong tệp theo trình tự.  A. Direct Access Methods  B. Sequential Access Methods 
C. Index Sequential Access  Methods    
D. Both Direct and Sequential Access Method 
Trả lời: C. Phương pháp truy cập mục tuần tự 
------------------------------------------------------------ 
Phần 8 Input/Output Systems  
câu 1 Màn hình là thiết bị ____________.  A. Input  B. Output       lOMoAR cPSD| 58702377 C. Processing  D. Storage  Ans Correct Answer  B. Output  Explanation 
The correct answer is "Output" because a monitor or screen is a device that displays information or 
data to the user. It is used to visually convey the results of processing or the output of a computer  system. 
Câu 2 Loa là một thiết bị __________.  A. Input  B. Output   C. Processing  D. Storage  Ans Correct Answer  B. Output  Explanation 
The correct answer is "Output" because a speaker is a device that produces sound or audio output. 
It takes the processed information from a computer or other devices and converts it into audible 
sound waves that can be heard by the user. 
Câu 3 Webcam là một thiết bị __________  A. Input   B. Output  C. Processing  D. Storage 
Câu 4 Printer là một thiết bị __________  A. Input  B. Output   C. Processing  D. Storage  Correct Answer ans  B. Output  Explanation      lOMoAR cPSD| 58702377
A printer is considered an output device because it takes electronic data from a computer and 
produces a physical copy of that information on paper or other media. It does not take input or 
process data, and it does not store information. Therefore, the correct answer is "Output." Câu 
5 Keyboard là một thiết bị __________  A. Input   B. Output  C. Processing  D. Storage 
Câu 6 ổ cứng là một thiết bị __________  A. Input  B. Output  C. Processing 
D. Storage (lưu trữ)  Ans D. Storage  Explanation 
The hard drive is a storage device because it is used to store and retrieve data on a computer. It is 
responsible for storing the operating system, software applications, and user files such as 
documents, photos, and videos. The hard drive uses magnetic storage to store data on spinning 
disks or solidstate memory chips. It provides long-term storage for data even when the computer is  turned off. 
Câu 7 USB Key is a _______________ device.  A. Input  B. Output  C. Processing 
D. Storage (lưu trữ) 
------------------------------------------------------ 
Phần 9: Security and Protection  
Câu 1 Khi có nỗ lực khiến một máy hoặc tài nguyên mạng không khả dụng đối với người dùng dự 
định, cuộc tấn công đó được gọi là _____________ 
A. denial-of-service attack   B. slow read attack  C. spoofed attack  D. starvation attack      lOMoAR cPSD| 58702377
Đáp án: A. Tấn công từ chối dịch vụ 
Câu 2 Đoạn mã sử dụng sai môi trường của nó được gọi là _____________  A. internal thief  B. trojan horse   C. code stacker  D. none of the mentioned 
Câu 3 Mã nội bộ của bất kỳ phần mềm nào sẽ thiết lập chức năng độc hại khi đáp ứng các điều kiện 
quy định, được gọi là_____________  A. logic bomb   B. trap door  C. code stacker  D. none of the mentioned 
Câu 4 Mẫu có thể được sử dụng để nhận dạng vi-rút được gọi là _____________  A. stealth  B. virus signature   C. armoured  D. multipartite  Answer: b. chữ ký virus 
Câu 5 Cái nào sau đây là quy trình sử dụng cơ chế sinh sản để phục hồi hiệu suất hệ thống?  A. worm (giun, sâu)  B. trojan  C. threat  D. virus 
=========================================================