lOMoARcPSD| 58702377
OPERATING SYSTEM REVIEW
Phần 1 Operang System – Processes
Câu 1 Nội dung nào sau đây bao gồm hoạt động hiện tại được biểu thị bằng giá trị của Bộ đếm
chương trình và nội dung của các thanh ghi bộ xử lý?
A. stack
B.
Text
C. Data
D. Heap
Ans: B. Text
Câu 2 Một quy trình không chỉ là mã chương trình, đôi khi được gọi là __________.
A.
text secon (phần văn bản)
B. contents of the processors registers
C. stack
D. data secon
Câu 3 Phần ____ được phân bổ bộ nhớ động cho một ến trình trong thời gian chạy của nó.
A. stack
B. Text
C. Data
D.
Heap
Câu 4 Một quy trình thường bao gồm quy trình ______, chứa dữ liệu tạm thời (như tham số hàm, địa
chỉ trả về và biến cục bộ).
A. text secon
B. program counter
C.
stack
D. data secon ans:
C. stack
Câu 5 Một tiến trình cũng có thể bao gồm _____, là bộ nhớ được phân bổ động trong thời gian chạy
tiến trình.
A.
B. program counter
C. stack
D. data secon
lOMoARcPSD| 58702377
Câu 6 Trạng thái nào của một tiến trình được định nghĩa là "Tiến trình đang được tạo"?
A.
New
B. Running
C. Ready
D. Waing
-------------------------------------------
Phần 2 Operang System – CPU Scheduling
Câu 1 Một chương trình liên kết I/O thường có:
A.
a few long CPU
bursts
B. a few short CPU bursts
C. many short CPU bursts
D. None of the above
Đáp án: A. Nhiều đợt CPU dài
Ans: A. a few long CPU bursts
Câu 2 Bất cứ khi nào CPU trở nên nhàn rỗi, hệ điều hành phải chọn một trong các tiến trình trong
___ để thực thi.
A. execuon queue
B. process queue
C. waing queue
D.
ready
queue
Trả lời: D. Hàng đợi sẵn sàng
ans: D. ready queue
As we shall see when we consider the various scheduling algorithms, a ready queue can be
implemented as a FIFO queue, a priority queue, a tree, or simply an unordered linked list.
Conceptually, however, all the processes in the ready queue are lined up waing for a chance to run
on the CPU. The records in the queues are generally process control blocks (PCBs) of the processes
Câu 3 : ____ là mô-đun cung cấp quyền điều khiển CPU cho quy trình được bộ lập lịch ngắn hạn
chọn.
lOMoARcPSD| 58702377
A. interrupt
B. scheduler
C.
dispatcher (bộ điều phối)
D. All of the above
Câu 4 Bộ điều phối phải nhanh nhất có thể, vì nó được gọi trong mỗi lần chuyển đổi quy trình. Thời
gian bộ điều phối dừng một quy trình và bắt đầu chạy một quy trình khác được gọi là ____.
A. hardware latency
B.
dispatch latency
C. memory latency
D. RAM Latency
Trả lời: B. Độ trễ điều phối
------------------------------------------------------
Phần 3 Operang System – Main Memory – Memory Management
Câu 1 Hệ thống phân cấp bộ nhớ bao gồm Đĩa, Bộ nhớ RAM, Bộ nhớ đệm. Chọn thứ tự tăng dần của
thời gian truy cập của chúng theo CPU cho một lệnh hoặc dữ liệu.
A. Disk ,RAM , Caches
B. RAM,Disk,Caches
C. Caches,RAM,Disk
D. RAM,Caches,Disk
Ans: C. Caches,RAM,Disk
Trả lời: C. Bộ nhớ đệm, RAM, Đĩa
Câu 2 Trong các phân bổ dưới đây, phân bổ nào được quản lý bởi Kernel và việc sử dụng bộ nhớ
được phân bổ được quản lý bởi thư viện thời gian chạy?
A. Caches
B.
RAM
C. Disk
D. All of the above
Câu 3 Đối với mục đích phân bổ và sử dụng nào dưới đây được quản lý hoàn toàn trong phần cứng?
A.
Caches
B. RAM
lOMoARcPSD| 58702377
C. Disk
D. All of the above
Trả lời: A. Bộ nhớ đệm
Câu 4 Thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả phụ thuộc vào:
A. Miss Rao
B.
Hit
Rao
C. Bit Rao
D. Byte Rao
Ans: B. Hit Rao
Đáp án: B. Tỷ lệ truy cập thành công
performance of process depends on the hit rao in various levels of the memory hierarchy,where
the hit rao in a level indicates what fracon of instrucon or data bytes that were looked for in
that level were actually present in it.
Câu 5 Trong quá trình hoạt động, một tiến trình tạo ra các cấu trúc dữ liệu trong bộ nhớ đã được
kernel phân bổ cho nó. Chức năng này thực sự được thực hiện bởi____.
A. Run me library
B. dynamic library
C. stac library
D. load me library
Trả lời: A. Thư viện thời gian chạy
Câu 6 Nhân có thể quyết định giữ một phần không gian địa chỉ của mỗi tiến trình trong bộ nhớ. Điều
này đạt được thông qua một phần của hệ thống phân cấp bộ nhớ được gọi là___
A. Caches
B. Disk
C. RAM
D.
Virtual
memory
Ans: D. Virtual memory
---------------------------------------------------------------------
lOMoARcPSD| 58702377
Phần 4 Operang System – Virtual Memory – Virtual Memory Manager
Câu 1 Một hệ thống phân cấp bộ nhớ, bao gồm bộ nhớ của hệ thống máy tính và đĩa, cho phép một
tiến trình hoạt động chỉ với một phần không gian địa chỉ của nó trong bộ nhớ được gọi là _______
A. RAM
B. ROM
C.
Virtual
memory
D. Disk
Ans: C. Virtual memory
Đáp án: C. Bộ nhớ ảo
Câu 2 Bộ nhớ lớn hơn bộ nhớ thực của hệ thống máy tính là ____
A. RAM
B. ROM
C. Disk
D.
Virtual
Memory
Đáp án: D. Bộ nhớ ảo
Câu 3 Trình quản lý bộ nhớ ảo chỉ tải các thành phần khác của quy trình khi chúng cần thiết. Kỹ
thuật này được gọi là____________
A. Thrashing
B. Swapping
C.
Demand paging
D. Segmentaon
Ans: C. Demand paging
Đáp án: C. Phân trang theo yêu cầu
to keep the memory commitment to a process low, the virtual memory manager removes
component of the process from memory me to me. These components would be loaded back in
memory when needed again.
-------------------------------------------------------
lOMoARcPSD| 58702377
Phần 5 Operang System – Virtual Memory – Demand Paging
Câu 1 Bộ nhớ của hệ thống máy tính được coi là bao gồm các khung trang, trong đó khung trang là
vùng bộ nhớ có cùng kích thước với ____
A. Page Table
B.
Page
C. Segment
D. Page frame table
Ans: B. Page
Câu 2 Thông tin phân bổ bộ nhớ cho một tiến trình được lưu trữ trong _______
A.
Page
table
B. Frame table
C. Pages
D. Frame list
Đáp án: A. Bảng trang
Ans: A. Page table
Each entry in the page table contains memory allocaon informaon for one page of a process. It
contains the page frame number where a page resides
----------------------------------------
Phần 6 Operang System – File Systems – File System Concepts
Câu 1 Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào được đặt tên là tập hợp thông tin liên quan được ghi
trên bộ nhớ thứ cấp và là phần lưu trữ thứ cấp logic nhỏ nhất?
A. Directory
B. File
C. Disk
D. All of the above
Ans: B. File
Đáp án: B. Tệp
Câu 2: Câu hỏi hỏi về một chuỗi ký tự được sắp xếp thành các dòng (và có thể là các trang). Câu
trả lời đúng là:
lOMoARcPSD| 58702377
A. Text le (tệp văn bản)
B. Source le
C. Executable le
D. None of the above
Câu 3: Câu hỏi hỏi về một chuỗi các hàm, mỗi hàm bao gồm các khai báo theo sau là các câu lệnh
thực thi. Câu trả lời đúng là:
A. Text le
B.
Source le (tệp nguồn)
C. Executable le
D. All of the above
Câu 4: Trong các mục sau đây, mục nào là chuỗi các đoạn mã mà trình tải có thể đưa vào bộ nhớ và
thực thi?
A. Text le
B. Source le
C.
Executable
le
D. Distributed le Đáp
án: C. Tệp thực thi
Ans: C. Executable le
Câu 5: Một tệp được đặt tên để thuận tiện cho người dùng và được tham chiếu bằng:
A. Name
B. Type
C. Idener
D. Size
Đáp án: A. Tên
Câu 6: Thuộc tính tệp nào sau đây là thẻ duy nhất, thường là một số, dùng để xác định tệp trong hệ
thống tệp; đó là tên mà con người không thể đọc được của tệp?
A. Name
B.
Idener (định danh)
C. Size
D. Locaon
lOMoARcPSD| 58702377
-------------------------------------
Phần 7 Operang System – File System Interface – File Organizaons and Access
Methods
Câu 1 Đĩa cho phép truy cập ngẫu nhiên vào bất kỳ khối tệp nào trong _________
A.
Direct Access
Methods
B. Sequenal Access Methods
C. Logical Access Methods
D. Indexed sequenal-access method.
Ans A. Direct Access Methods
Đáp án: A. Phương pháp truy cập trực tiếp
For direct access, the le is viewed as a numbered sequence of blocks or records. Thus, we may
read block 14, then read block 53, and then write block 7. There are no restricons on the order of
reading or wring for a direct-access le.
Câu 2 Thao tác tệp read next() đọc phần tiếp theo của tệp và tự động tiến lên một con trỏ tệp. Tương
tự, thao tác ghi write next() được sử dụng trong ____________
A. Direct Access Methods
B.
Sequenal Access Methods
C. Logical Access Methods
D. Indexed sequenal-access method.
Ans B. Sequenal Access Methods
Đáp án: B. Phương pháp truy cập tuần tự
Câu 3 Các thao tác tệp phải được sửa đổi để bao gồm số khối làm tham số. Do đó, chúng ta có
read(n), trong đó n là số khối, thay vì read next(), và write(n) thay vì write next() trong__________
A.
Direct Access
Methods
B. Sequenal Access Methods
C. Logical Access Methods
D. Indexed sequenal-access method.
Trlời: A. Phương pháp truy cập trực ếp
Câu 4 Trong ổ băng, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập hồ sơ?
lOMoARcPSD| 58702377
A. Direct Access Methods
B.
Sequenal Access Methods
C. Logical Access Methods
D. Indexed sequenal-access method.
Trlời: B. Phương pháp truy cập tuần tự
Câu 5 Trong ổ đĩa, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập bản ghi?
A. Direct Access Methods
B. Sequenal Access Methods
C. Logical Access Methods
D.
Both Direct and Sequenal Access Method
Trả lời: D. Cả phương pháp truy cập trực ếp và tuần tự
Ans D. Both Direct and Sequenal Access Method
Disk drive can directly access any records given its address. Hence it can efÏciently implement both
the sequenal and random record access paern
Câu 6 Trong ___________ để định vị một bản ghi mong muốn, mô-đun phương pháp truy cập cho
tổ chức này sẽ m kiếm một chỉ mục để xác định một phần của đĩa có thể chứa bản ghi và m kiếm
bản ghi trong tệp theo trình tự.
A. Direct Access Methods
B. Sequenal Access Methods
C.
Index Sequenal Access
Methods
D. Both Direct and Sequenal Access Method
Trlời: C. Phương pháp truy cập mục tuần tự
------------------------------------------------------------
Phần 8 Input/Output Systems
câu 1 Màn hình là thiết bị ____________.
A. Input
B.
Output
lOMoARcPSD| 58702377
C. Processing
D. Storage
Ans Correct Answer
B. Output
Explanaon
The correct answer is "Output" because a monitor or screen is a device that displays informaon or
data to the user. It is used to visually convey the results of processing or the output of a computer
system.
Câu 2 Loa là một thiết bị __________.
A. Input
B.
Output
C. Processing
D. Storage
Ans Correct Answer
B. Output
Explanaon
The correct answer is "Output" because a speaker is a device that produces sound or audio output.
It takes the processed informaon from a computer or other devices and converts it into audible
sound waves that can be heard by the user.
Câu 3 Webcam là một thiết bị __________
A.
Input
B. Output
C. Processing
D. Storage
Câu 4 Printer là một thiết bị __________
A. Input
B.
Output
C. Processing
D. Storage
Correct Answer ans
B. Output
Explanaon
lOMoARcPSD| 58702377
A printer is considered an output device because it takes electronic data from a computer and
produces a physical copy of that informaon on paper or other media. It does not take input or
process data, and it does not store informaon. Therefore, the correct answer is "Output." Câu
5 Keyboard là một thiết bị __________
A.
Input
B. Output
C. Processing
D. Storage
Câu 6 ổ cứng là một thiết bị __________
A. Input
B. Output
C. Processing
D.
Storage (lưu trữ)
Ans D. Storage
Explanaon
The hard drive is a storage device because it is used to store and retrieve data on a computer. It is
responsible for storing the operang system, soware applicaons, and user les such as
documents, photos, and videos. The hard drive uses magnec storage to store data on spinning
disks or solidstate memory chips. It provides long-term storage for data even when the computer is
turned o.
Câu 7 USB Key is a _______________ device.
A. Input
B. Output
C. Processing
D.
Storage (lưu trữ)
------------------------------------------------------
Phần 9: Security and Protecon
Câu 1 Khi có nỗ lực khiến một máy hoặc tài nguyên mạng không khả dụng đối với người dùng dự
định, cuộc tấn công đó được gọi là _____________
A.
denial-of-service aack
B. slow read aack
C. spoofed aack
D. starvaon aack
lOMoARcPSD| 58702377
Đáp án: A. Tấn công từ chối dịch vụ
Câu 2 Đoạn mã sử dụng sai môi trường của nó được gọi là _____________
A. internal thief
B.
trojan horse
C. code stacker
D. none of the menoned
Câu 3 Mã nội bộ của bất kỳ phần mềm nào sẽ thiết lập chức năng độc hại khi đáp ứng các điều kiện
quy định, được gọi là_____________
A.
logic bomb
B. trap door
C. code stacker
D. none of the menoned
Câu 4 Mẫu có thể được sử dụng để nhận dạng vi-rút được gọi là _____________
A. stealth
B.
virus signature
C. armoured
D. mulparte
Answer: b. chữ ký virus
Câu 5 Cái nào sau đây là quy trình sử dụng cơ chế sinh sản để phục hồi hiệu suất hệ thống?
A.
worm (giun, sâu)
B. trojan
C. threat
D. virus
=========================================================

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58702377
OPERATING SYSTEM REVIEW
Phần 1 Operating System – Processes
Câu 1 Nội dung nào sau đây bao gồm hoạt động hiện tại được biểu thị bằng giá trị của Bộ đếm

chương trình và nội dung của các thanh ghi bộ xử lý? A. stack B. Text C. Data D. Heap Ans: B. Text
Câu 2 Một quy trình không chỉ là mã chương trình, đôi khi được gọi là __________.
A. text section (phần văn bản)
B. contents of the processor’s registers C. stack D. data section
Câu 3 Phần ____ được phân bổ bộ nhớ động cho một tiến trình trong thời gian chạy của nó. A. stack B. Text C. Data D. Heap
Câu 4 Một quy trình thường bao gồm quy trình ______, chứa dữ liệu tạm thời (như tham số hàm, địa
chỉ trả về và biến cục bộ). A. text section B. program counter C. stack D. data section ans: C. stack
Câu 5 Một tiến trình cũng có thể bao gồm _____, là bộ nhớ được phân bổ động trong thời gian chạy tiến trình. A. heap B. program counter C. stack D. data section lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 6 Trạng thái nào của một tiến trình được định nghĩa là "Tiến trình đang được tạo"? A. New B. Running C. Ready D. Waiting
-------------------------------------------
Phần 2 Operating System – CPU Scheduling
Câu 1 Một chương trình liên kết I/O thường có: A. a few long CPU bursts B. a few short CPU bursts C. many short CPU bursts D. None of the above
Đáp án: A. Nhiều đợt CPU dài Ans: A. a few long CPU bursts
Câu 2 Bất cứ khi nào CPU trở nên nhàn rỗi, hệ điều hành phải chọn một trong các tiến trình trong ___ để thực thi. A. execution queue B. process queue C. waiting queue D. ready queue
Trả lời: D. Hàng đợi sẵn sàng ans: D. ready queue
As we shall see when we consider the various scheduling algorithms, a ready queue can be
implemented as a FIFO queue, a priority queue, a tree, or simply an unordered linked list.
Conceptually, however, all the processes in the ready queue are lined up waiting for a chance to run
on the CPU. The records in the queues are generally process control blocks (PCBs) of the processes
Câu 3 : ____ là mô-đun cung cấp quyền điều khiển CPU cho quy trình được bộ lập lịch ngắn hạn chọn. lOMoAR cPSD| 58702377 A. interrupt B. scheduler
C. dispatcher (bộ điều phối) D. All of the above
Câu 4 Bộ điều phối phải nhanh nhất có thể, vì nó được gọi trong mỗi lần chuyển đổi quy trình. Thời
gian bộ điều phối dừng một quy trình và bắt đầu chạy một quy trình khác được gọi là ____. A. hardware latency B. dispatch latency C. memory latency D. RAM Latency
Trả lời: B. Độ trễ điều phối
------------------------------------------------------
Phần 3 Operating System – Main Memory – Memory Management
Câu 1 Hệ thống phân cấp bộ nhớ bao gồm Đĩa, Bộ nhớ RAM, Bộ nhớ đệm. Chọn thứ tự tăng dần của
thời gian truy cập của chúng theo CPU cho một lệnh hoặc dữ liệu. A. Disk ,RAM , Caches B. RAM,Disk,Caches C. Caches,RAM,Disk D. RAM,Caches,Disk Ans: C. Caches,RAM,Disk
Trả lời: C. Bộ nhớ đệm, RAM, Đĩa
Câu 2 Trong các phân bổ dưới đây, phân bổ nào được quản lý bởi Kernel và việc sử dụng bộ nhớ
được phân bổ được quản lý bởi thư viện thời gian chạy? A. Caches B. RAM C. Disk D. All of the above
Câu 3 Đối với mục đích phân bổ và sử dụng nào dưới đây được quản lý hoàn toàn trong phần cứng? A. Caches B. RAM lOMoAR cPSD| 58702377 C. Disk D. All of the above
Trả lời: A. Bộ nhớ đệm
Câu 4 Thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả phụ thuộc vào: A. Miss Ratio B. Hit Ratio C. Bit Ratio D. Byte Ratio Ans: B. Hit Ratio
Đáp án: B. Tỷ lệ truy cập thành công
performance of process depends on the hit ratio in various levels of the memory hierarchy,where
the hit ratio in a level indicates what fraction of instruction or data bytes that were looked for in
that level were actually present in it.
Câu 5 Trong quá trình hoạt động, một tiến trình tạo ra các cấu trúc dữ liệu trong bộ nhớ đã được
kernel phân bổ cho nó. Chức năng này thực sự được thực hiện bởi____. A. Run time library B. dynamic library C. static library D. load time library
Trả lời: A. Thư viện thời gian chạy
Câu 6 Nhân có thể quyết định giữ một phần không gian địa chỉ của mỗi tiến trình trong bộ nhớ. Điều
này đạt được thông qua một phần của hệ thống phân cấp bộ nhớ được gọi là___ A. Caches B. Disk C. RAM D. Virtual memory Ans: D. Virtual memory
--------------------------------------------------------------------- lOMoAR cPSD| 58702377
Phần 4 Operating System – Virtual Memory – Virtual Memory Manager
Câu 1 Một hệ thống phân cấp bộ nhớ, bao gồm bộ nhớ của hệ thống máy tính và đĩa, cho phép một
tiến trình hoạt động chỉ với một phần không gian địa chỉ của nó trong bộ nhớ được gọi là _______ A. RAM B. ROM C. Virtual memory D. Disk Ans: C. Virtual memory
Đáp án: C. Bộ nhớ ảo
Câu 2 Bộ nhớ lớn hơn bộ nhớ thực của hệ thống máy tính là ____ A. RAM B. ROM C. Disk D. Virtual Memory
Đáp án: D. Bộ nhớ ảo
Câu 3 Trình quản lý bộ nhớ ảo chỉ tải các thành phần khác của quy trình khi chúng cần thiết. Kỹ
thuật này được gọi là____________ A. Thrashing B. Swapping C. Demand paging D. Segmentation Ans: C. Demand paging
Đáp án: C. Phân trang theo yêu cầu
to keep the memory commitment to a process low, the virtual memory manager removes
component of the process from memory time to time. These components would be loaded back in memory when needed again.
------------------------------------------------------- lOMoAR cPSD| 58702377
Phần 5 Operating System – Virtual Memory – Demand Paging
Câu 1 Bộ nhớ của hệ thống máy tính được coi là bao gồm các khung trang, trong đó khung trang là
vùng bộ nhớ có cùng kích thước với ____ A. Page Table B. Page C. Segment D. Page frame table Ans: B. Page
Câu 2 Thông tin phân bổ bộ nhớ cho một tiến trình được lưu trữ trong _______ A. Page table B. Frame table C. Pages D. Frame list
Đáp án: A. Bảng trang Ans: A. Page table
Each entry in the page table contains memory allocation information for one page of a process. It
contains the page frame number where a page resides
----------------------------------------
Phần 6 Operating System – File Systems – File System Concepts
Câu 1 Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào được đặt tên là tập hợp thông tin liên quan được ghi
trên bộ nhớ thứ cấp và là phần lưu trữ thứ cấp logic nhỏ nhất? A. Directory B. File C. Disk D. All of the above Ans: B. File Đáp án: B. Tệp
Câu 2: Câu hỏi hỏi về một chuỗi ký tự được sắp xếp thành các dòng (và có thể là các trang). Câu
trả lời đúng là: lOMoAR cPSD| 58702377
A. Text file (tệp văn bản) B. Source file C. Executable file D. None of the above
Câu 3: Câu hỏi hỏi về một chuỗi các hàm, mỗi hàm bao gồm các khai báo theo sau là các câu lệnh
thực thi. Câu trả lời đúng là: A. Text file
B. Source file (tệp nguồn) C. Executable file D. All of the above
Câu 4: Trong các mục sau đây, mục nào là chuỗi các đoạn mã mà trình tải có thể đưa vào bộ nhớ và thực thi? A. Text file B. Source file C. Executable file
D. Distributed file Đáp
án: C. Tệp thực thi Ans: C. Executable file
Câu 5: Một tệp được đặt tên để thuận tiện cho người dùng và được tham chiếu bằng: A. Name B. Type C. Identifier D. Size Đáp án: A. Tên
Câu 6: Thuộc tính tệp nào sau đây là thẻ duy nhất, thường là một số, dùng để xác định tệp trong hệ
thống tệp; đó là tên mà con người không thể đọc được của tệp? A. Name
B. Identifier (định danh) C. Size D. Location lOMoAR cPSD| 58702377
-------------------------------------
Phần 7 Operating System – File System Interface – File Organizations and Access Methods
Câu 1 Đĩa cho phép truy cập ngẫu nhiên vào bất kỳ khối tệp nào trong _________ A. Direct Access Methods B. Sequential Access Methods C. Logical Access Methods
D. Indexed sequential-access method. Ans A. Direct Access Methods
Đáp án: A. Phương pháp truy cập trực tiếp
For direct access, the file is viewed as a numbered sequence of blocks or records. Thus, we may
read block 14, then read block 53, and then write block 7. There are no restrictions on the order of
reading or writing for a direct-access file.
Câu 2 Thao tác tệp read next() đọc phần tiếp theo của tệp và tự động tiến lên một con trỏ tệp. Tương
tự, thao tác ghi write next() được sử dụng trong ____________ A. Direct Access Methods
B. Sequential Access Methods C. Logical Access Methods
D. Indexed sequential-access method.
Ans B. Sequential Access Methods
Đáp án: B. Phương pháp truy cập tuần tự
Câu 3 Các thao tác tệp phải được sửa đổi để bao gồm số khối làm tham số. Do đó, chúng ta có
read(n), trong đó n là số khối, thay vì read next(), và write(n) thay vì write next() trong__________ A. Direct Access Methods B. Sequential Access Methods C. Logical Access Methods
D. Indexed sequential-access method.
Trả lời: A. Phương pháp truy cập trực tiếp
Câu 4 Trong ổ băng, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập hồ sơ? lOMoAR cPSD| 58702377 A. Direct Access Methods
B. Sequential Access Methods C. Logical Access Methods
D. Indexed sequential-access method.
Trả lời: B. Phương pháp truy cập tuần tự
Câu 5 Trong ổ đĩa, phương pháp truy cập nào sau đây phù hợp để truy cập bản ghi? A. Direct Access Methods B. Sequential Access Methods C. Logical Access Methods
D. Both Direct and Sequential Access Method
Trả lời: D. Cả phương pháp truy cập trực tiếp và tuần tự
Ans D. Both Direct and Sequential Access Method
Disk drive can directly access any records given its address. Hence it can efÏciently implement both
the sequential and random record access pattern
Câu 6 Trong ___________ để định vị một bản ghi mong muốn, mô-đun phương pháp truy cập cho
tổ chức này sẽ tìm kiếm một chỉ mục để xác định một phần của đĩa có thể chứa bản ghi và tìm kiếm
bản ghi trong tệp theo trình tự. A. Direct Access Methods B. Sequential Access Methods
C. Index Sequential Access Methods
D. Both Direct and Sequential Access Method
Trả lời: C. Phương pháp truy cập mục tuần tự
------------------------------------------------------------
Phần 8 Input/Output Systems
câu 1 Màn hình là thiết bị ____________. A. Input B. Output lOMoAR cPSD| 58702377 C. Processing D. Storage Ans Correct Answer B. Output Explanation
The correct answer is "Output" because a monitor or screen is a device that displays information or
data to the user. It is used to visually convey the results of processing or the output of a computer system.
Câu 2 Loa là một thiết bị __________. A. Input B. Output C. Processing D. Storage Ans Correct Answer B. Output Explanation
The correct answer is "Output" because a speaker is a device that produces sound or audio output.
It takes the processed information from a computer or other devices and converts it into audible
sound waves that can be heard by the user.
Câu 3 Webcam là một thiết bị __________ A. Input B. Output C. Processing D. Storage
Câu 4 Printer là một thiết bị __________ A. Input B. Output C. Processing D. Storage Correct Answer ans B. Output Explanation lOMoAR cPSD| 58702377
A printer is considered an output device because it takes electronic data from a computer and
produces a physical copy of that information on paper or other media. It does not take input or
process data, and it does not store information. Therefore, the correct answer is "Output." Câu
5 Keyboard là một thiết bị __________ A. Input B. Output C. Processing D. Storage
Câu 6 ổ cứng là một thiết bị __________ A. Input B. Output C. Processing
D. Storage (lưu trữ) Ans D. Storage Explanation
The hard drive is a storage device because it is used to store and retrieve data on a computer. It is
responsible for storing the operating system, software applications, and user files such as
documents, photos, and videos. The hard drive uses magnetic storage to store data on spinning
disks or solidstate memory chips. It provides long-term storage for data even when the computer is turned off.
Câu 7 USB Key is a _______________ device. A. Input B. Output C. Processing
D. Storage (lưu trữ)
------------------------------------------------------
Phần 9: Security and Protection
Câu 1 Khi có nỗ lực khiến một máy hoặc tài nguyên mạng không khả dụng đối với người dùng dự
định, cuộc tấn công đó được gọi là _____________
A. denial-of-service attack B. slow read attack C. spoofed attack D. starvation attack lOMoAR cPSD| 58702377
Đáp án: A. Tấn công từ chối dịch vụ
Câu 2 Đoạn mã sử dụng sai môi trường của nó được gọi là _____________ A. internal thief B. trojan horse C. code stacker D. none of the mentioned
Câu 3 Mã nội bộ của bất kỳ phần mềm nào sẽ thiết lập chức năng độc hại khi đáp ứng các điều kiện
quy định, được gọi là_____________ A. logic bomb B. trap door C. code stacker D. none of the mentioned
Câu 4 Mẫu có thể được sử dụng để nhận dạng vi-rút được gọi là _____________ A. stealth B. virus signature C. armoured D. multipartite Answer: b. chữ ký virus
Câu 5 Cái nào sau đây là quy trình sử dụng cơ chế sinh sản để phục hồi hiệu suất hệ thống? A. worm (giun, sâu) B. trojan C. threat D. virus
=========================================================