lOMoARcPSD| 58702377
Ôn Tập Hệ Điều Hành
Câu 1: Khi thực thi chương trình C, CPU chạy chế độ nào?
A. System
B. Kernel
C. User
D. Supervisory
Đáp án: C. User
Giải thích: Khi thực thi một chương trình C, CPU hoạt động ở chế độ user,
nghĩa là chương trình có quyền truy cập hn chế vào tài nguyên hệ thống và
không thể thc hiện các thao tác yêu cầu quyền truy cập đc bit.
Câu 2: Các chương trình của hệ điều hành thường kết thúc:
A. Intervally
B. Erroneously
C. Interruptedly
D. Normally
Đáp án: D. Normally
Giải thích: Các chương trình của hệ điều hành thường kết thúc một cách
bình thường (đúng quy trình) sau khi hoàn thành công việc của chúng.
Câu 3: Lấy thuộc nh thiết bị của hệ thống máy nh là:
A. Informaon maintenance
B. File management
C. Process control
D. Device management
Đáp án: D. Device management
Giải thích: Việc lấy thuộc nh thiết bị thuộc vquản lý thiết bị (Device
Management), giúp hệ điều hành tương tác và quản lý các thiết bị ngoại vi.
Câu 4: Dấu nào thường được sử dụng như một phần của đường dẫn?
lOMoARcPSD| 58702377
A. Backslash
B. Semicolon
C. Comma
D. Forward slash
Đáp án: D. Forward slash
Giải thích: Trong các hệ điều hành như Unix, Linux, dấu "/" (forward slash)
đưc sử dụng để phân cách các thư mục trong đường dẫn.
Câu 5: Để đọc dliu đầu vào, lệnh gọi hệ thống nào sau đây được sử dụng?
A. Change
B. Rd
C. Read
D. Write
Câu 6: Hàm gọi CloseHandle() trong hệ điều hành Windows là một hàm của
UNIX được gọi cho
A. Fork()
B. Open()
C. Read()
D. Close()
Đáp án: D. Close()
Giải thích: "CloseHandle()" trong Windows tương đương với "close()" trong
Unix, dùng để đóng một tài nguyên như le descriptor.
Câu 7: Trước khi có Windows, người dùng giao ếp với hđiều hành thông qua
giao diện nào?
A. Command line
B. Object oriented
C. Command ulity
D. Graphical
lOMoARcPSD| 58702377
Đáp án: A. Command line
Giải thích: Trước khi Windows ra đời, người dùng giao ếp với hệ điều hành
chủ yếu thông qua giao diện dòng lệnh (command line).
Câu 8: Hệ điu hành thường gồm ba thành phần chính: hệ thống tệp, shell và gì
nữa?
A. User interface
B. Code
C. Desktop
D. Kernel
Đáp án: D. Kernel
Giải thích: Ba thành phần chính của hệ điều hành gồm Kernel, shell và hệ
thống tệp (le system).
Câu 9: Chế độ nào sau đây được sử dụng để mở le cho cả đọc và ghi?
A. O_WDR
B. O_RDWR
C. O_WRONLY
D. O_RDONLY
Đáp án: B. O_RDWR
Giải thích: "O_RDWR" được sử dụng để mở le trong chế độ vừa đọc (read)
vừa ghi (write).
Câu 10: Hệ điều hành là một ví dụ của máy nh:
A. Desktop
B. File system
C. Object
D. Program
Đáp án: D. Program
Giải thích: Hệ điều hành là một chương trình máy nh quan trọng, điều
khiển phn cứng và cung cấp các dịch vụ cho phần mềm khác.
lOMoARcPSD| 58702377
Câu 11: Cái nào sau đây không phải là hệ điều hành?
A. Mac OS
B. Windows Explorer
C. Red Hat
D. Solaris
Đáp án: B. Windows Explorer
Giải thích: Windows Explorer là một ứng dụng quản lý tệp, không phải hệ
điều hành. Mac OS, Red Hat và Solaris đều là các hệ điu hành.
Câu 12: Cái nào không phải là sản phẩm của Microso?
A. Ubuntu
B. XP
C. Vista
D. ME
Đáp án: A. Ubuntu
Giải thích: Ubuntu là một hệ điu hành mã nguồn mở, thuộc họ Linux,
không phải sản phẩm của Microso.
Câu 13: Hệ điều hành là gì?
A. Là giao diện giữa người dùng và phần cứng
B. Là phần mềm đầu ên chạy khi máy nh khởi động
C. Cung cấp nn tảng để người dùng chạy ứng dụng
D. Tất cả những điều trên
Đáp án: D. Tất cả những điều trên
Giải thích: Hệ điều hành thực sự là giao diện giữa người dùng và phần
cứng, là phần mềm đầu ên chạy khi khởi động, và cung cấp môi trường
cho các ứng dụng.
Câu 14: Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn nhiệm?
A. MS-DOS
lOMoARcPSD| 58702377
B. Unix
C. Windows
D. Linux
Đáp án: A. MS-DOS
Giải thích: MS-DOS là hđiều hành đơn nhiệm, chỉ cho phép chạy một ứng
dụng tại một thời điểm.
Câu 15: Cái nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý ến trình
B. Quản lý bộ nh C. Quản lý thiết bị
D. Quản lý đồng hồ
Đáp án: D. Quản lý đồng hồ
Giải thích: Hệ điều hành quản lý ến trình, bộ nhớ và thiết bị, nhưng không
có chức năng quản lý đồng hồ.
Câu 16: Một ến trình là gì?
A. Hệ điều hành
B. Một phần mềm hoàn chỉnh
D. Xử lý ngắt
Đáp án: C. Chương trình đang thực thi
Giải thích: Tiến trình là một chương trình đang được thực thi trong hệ điu
hành, với các tài nguyên ngữ cảnh riêng biệt.
Câu 17: Ttrạng thái chờ, một ến trình có thể vào trạng thái nào?
A. Running state
B. Ready state
C. New state
D. Terminated state
lOMoARcPSD| 58702377
Đáp án: B. Ready state
Giải thích: Một ến trình từ trạng thái chờ (waing state) có thchuyn
sang trạng thái sẵn sàng (ready state) để đợi CPU.
Câu 18: Full form của PCB là:
A. Public Control Block
B. Process Control Box
C. Process Creang Block
D. Process Control Block
Đáp án: D. Process Control Block
Giải thích: PCB (Process Control Block) là một cấu trúc dữ liệu trong hệ điu
hành, chứa thông n về ến trình.
Câu 19: Mỗi ến trình có một PCB riêng.
A. True
B. False
Đáp án: A. True
Giải thích: Mỗi ến trình trong hệ điều hành đều có một PCB riêng để lưu
trữ thông n và trạng thái của nó.
Câu 20: Có thể có nhiều ến trình trong trạng thái chạy tại một thời điểm không?
A. True
B. False
Đáp án: B. False
Giải thích: Trong hệ thống sử dụng bộ xử lý đơn nhân (single-core), chỉ có
một ến trình có thể ở trạng thái chạy (running state) tại một thời điểm.
Câu 21: Trạng thái của một ến trình được lưu trữ ở đâu?
A. Registers
B. PCB
C. Source code
lOMoARcPSD| 58702377
D. Memory
Đáp án: B. PCB
Giải thích: Trạng thái của ến trình được lưu trong PCB (Process Control
Block).
Câu 22: Tất cả các ến trình sẵn sàng thực thi nằm trong:
A. I/O queue
B. Waing queue
C. Ready queue
D. Running queue
Đáp án: C. Ready queue
Giải thích: Tất cả các ến trình sẵn sàng để thực thi đều nằm trong "Ready
queue".
Câu 23: Ready queue được duy trì bằng cách nào?
A. Mảng
B. Ngăn xếp
C. Cây
D. Danh sách liên kết
Đáp án: D. Danh sách liên kết
Giải thích: Ready queue thường được duy trì dưới dạng danh sách liên kết.
Câu 24: Chức năng của bộ lập lịch ngắn hạn (short-term scheduler) là gì?
A. Chọn một ến trình từ bộ nhớ và chuyển nó vào CPU
B. Chọn một ến trình từ bộ nhớ và hoán đổi ra bnhph
C. Chọn một ến trình từ ready queue và gán nó cho CPU
D. Chọn một ến trình từ I/O queue và chuyển nó vào ready queue
Đáp án: C. Chn một ến trình từ ready queue và gán nó cho CPU Giải
thích: Bộ lập lịch ngắn hạn (short-term scheduler) chọn một ến trình từ
ready queue và chuyển nó vào CPU để thực thi.
lOMoARcPSD| 58702377
Câu 25: Chức năng của bộ lập lịch dài hạn (long-term scheduler) là gì?
A. Di chuyển ến trình từ bộ nhphụ vào ready queue
B. Di chuyn ến trình từ ready queue vào CPU
C. Di chuyển ến trình từ bộ nhớ vào bộ nhph
D. Di chuyển ến trình giữa các hàng đợi
Đáp án: A. Di chuyển ến trình từ bộ nhphụ vào ready queue
Giải thích: Bộ lập lịch dài hạn (long-term scheduler) chọn các ến trình từ
bộ nhphụ (secondary storage) và chuyển chúng vào ready queue.
Câu 26: Chức năng của bộ lập lịch trung hạn (mid-term scheduler) là gì?
A. Di chuyn ến trình từ ready queue vào CPU
B. Hoán đổi ến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhph
C. Di chuyển ến trình giữa các hàng đợi khác nhau
D. Giúp CPU thực thi ến trình
Đáp án: B. Hoán đổi ến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhph
Giải thích: Bộ lập lịch trung hạn (mid-term scheduler) có nhiệm vụ hoán đổi
các ến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhphụ để giải phóng b
nhớ.
Câu 27: Bộ lập lịch nào duy trì mức độ đa nhiệm (Degree of Mulprogramming)?
A. Bộ lập lch ngn hạn
B. Bộ lập lịch trung hạn
C. Bộ lập lịch dài hạn
D. Không có cái nào
Đáp án: C. Bộ lập lịch dài hạn
Giải thích: Bộ lập lịch dài hạn điều chỉnh s ợng ến trình trong hệ thống,
duy trì mc đ đa nhiệm (mulprogramming).
Câu 28: Việc chuyển đổi giữa các ến trình trên CPU gọi là gì?
A. Hoán đổi
lOMoARcPSD| 58702377
B. Tchức
C. Chuyển đổi ngữ cảnh (Context Switching)
D. Chuyn đổi nhiều lần
Đáp án: C. Chuyển đổi ngữ cảnh (Context Switching)
Giải thích: Chuyển đổi ngữ cảnh là quá trình lưu trữ và np lại trạng thái của
ến trình khi chuyển đổi giữa các ến trình.
Câu 29: Thuật toán lập lịch nào dưới đây thuộc loại lập lch ền phân bổ
(preempve scheduling)?
A. FCFS
B. Round Robin
C. Lập lịch đa hàng đợi (Mullevel Queue Scheduling)
D. Lớn nhất đầu ên (Largest Job First)
Đáp án: B. Round Robin
Giải thích: Round Robin là một thuật toán lập lch ền phân bổ, nơi ến
trình hiện tại có thể bị cắt ngang và chuyển sang ến trình khác sau một
khoảng thời gian xác định.
Câu 30: Thời gian quay vòng (turnaround me) là:
A. Khoảng thời gian từ lúc ến trình được nộp cho đến khi hoàn thành
B. Tổng thời gian chờ đợi trong ready queue
C. Tổng thời gian thực thi trên CPU
D. Thời gian ến trình phản hồi lần đầu ên
Đáp án: A. Khoảng thời gian từ lúc ến trình được nộp cho đến khi hoàn
thành
Giải thích: Thời gian quay vòng bao gồm cthời gian chờ đợi và thời gian
thực thi của ến trình từ lúc nộp cho đến khi hoàn thành.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58702377
Ôn Tập Hệ Điều Hành
Câu 1: Khi thực thi chương trình C, CPU chạy ở chế độ nào? • A. System • B. Kernel C. User • D. Supervisory Đáp án: C. User
Giải thích: Khi thực thi một chương trình C, CPU hoạt động ở chế độ user,
nghĩa là chương trình có quyền truy cập hạn chế vào tài nguyên hệ thống và
không thể thực hiện các thao tác yêu cầu quyền truy cập đặc biệt.
Câu 2: Các chương trình của hệ điều hành thường kết thúc: • A. Intervally • B. Erroneously • C. Interruptedly • D. Normally Đáp án: D. Normally
Giải thích: Các chương trình của hệ điều hành thường kết thúc một cách
bình thường (đúng quy trình) sau khi hoàn thành công việc của chúng.
Câu 3: Lấy thuộc tính thiết bị của hệ thống máy tính là: • A. Information maintenance • B. File management • C. Process control • D. Device management
Đáp án: D. Device management
Giải thích: Việc lấy thuộc tính thiết bị thuộc về quản lý thiết bị (Device
Management), giúp hệ điều hành tương tác và quản lý các thiết bị ngoại vi.
Câu 4: Dấu nào thường được sử dụng như một phần của đường dẫn? lOMoAR cPSD| 58702377 • A. Backslash • B. Semicolon • C. Comma • D. Forward slash
Đáp án: D. Forward slash
Giải thích: Trong các hệ điều hành như Unix, Linux, dấu "/" (forward slash)
được sử dụng để phân cách các thư mục trong đường dẫn.
Câu 5: Để đọc dữ liệu đầu vào, lệnh gọi hệ thống nào sau đây được sử dụng? • A. Change • B. Rd • C. Read • D. Write
Câu 6: Hàm gọi CloseHandle() trong hệ điều hành Windows là một hàm của UNIX được gọi cho • A. Fork() • B. Open() • C. Read() • D. Close() Đáp án: D. Close()
Giải thích: "CloseHandle()" trong Windows tương đương với "close()" trong
Unix, dùng để đóng một tài nguyên như file descriptor.
Câu 7: Trước khi có Windows, người dùng giao tiếp với hệ điều hành thông qua giao diện nào? A. Command line • B. Object oriented • C. Command utility • D. Graphical lOMoAR cPSD| 58702377
Đáp án: A. Command line
Giải thích: Trước khi Windows ra đời, người dùng giao tiếp với hệ điều hành
chủ yếu thông qua giao diện dòng lệnh (command line).
Câu 8: Hệ điều hành thường gồm ba thành phần chính: hệ thống tệp, shell và gì nữa? • A. User interface • B. Code • C. Desktop • D. Kernel Đáp án: D. Kernel
Giải thích: Ba thành phần chính của hệ điều hành gồm Kernel, shell và hệ thống tệp (file system).
Câu 9: Chế độ nào sau đây được sử dụng để mở file cho cả đọc và ghi? • A. O_WDR B. O_RDWR • C. O_WRONLY • D. O_RDONLY Đáp án: B. O_RDWR
Giải thích: "O_RDWR" được sử dụng để mở file trong chế độ vừa đọc (read) vừa ghi (write).
Câu 10: Hệ điều hành là một ví dụ của máy tính: • A. Desktop • B. File system • C. Object • D. Program Đáp án: D. Program
Giải thích: Hệ điều hành là một chương trình máy tính quan trọng, điều
khiển phần cứng và cung cấp các dịch vụ cho phần mềm khác. lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 11: Cái nào sau đây không phải là hệ điều hành? • A. Mac OS B. Windows Explorer • C. Red Hat • D. Solaris
Đáp án: B. Windows Explorer
Giải thích: Windows Explorer là một ứng dụng quản lý tệp, không phải hệ
điều hành. Mac OS, Red Hat và Solaris đều là các hệ điều hành.
Câu 12: Cái nào không phải là sản phẩm của Microsoft? A. Ubuntu • B. XP • C. Vista • D. ME Đáp án: A. Ubuntu
Giải thích: Ubuntu là một hệ điều hành mã nguồn mở, thuộc họ Linux,
không phải sản phẩm của Microsoft.
Câu 13: Hệ điều hành là gì? •
A. Là giao diện giữa người dùng và phần cứng •
B. Là phần mềm đầu tiên chạy khi máy tính khởi động •
C. Cung cấp nền tảng để người dùng chạy ứng dụng •
D. Tất cả những điều trên
Đáp án: D. Tất cả những điều trên
Giải thích: Hệ điều hành thực sự là giao diện giữa người dùng và phần
cứng, là phần mềm đầu tiên chạy khi khởi động, và cung cấp môi trường cho các ứng dụng.
Câu 14: Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn nhiệm? A. MS-DOS lOMoAR cPSD| 58702377 • B. Unix • C. Windows • D. Linux Đáp án: A. MS-DOS
Giải thích: MS-DOS là hệ điều hành đơn nhiệm, chỉ cho phép chạy một ứng
dụng tại một thời điểm.
Câu 15: Cái nào không phải là chức năng của hệ điều hành? • A. Quản lý tiến trình • B. Quản lý bộ nhớ C. Quản lý thiết bị •
D. Quản lý đồng hồ
Đáp án: D. Quản lý đồng hồ
Giải thích: Hệ điều hành quản lý tiến trình, bộ nhớ và thiết bị, nhưng không
có chức năng quản lý đồng hồ.
Câu 16: Một tiến trình là gì? • A. Hệ điều hành •
B. Một phần mềm hoàn chỉnh
C. Chương trình đang thực thi • D. Xử lý ngắt
Đáp án: C. Chương trình đang thực thi
Giải thích: Tiến trình là một chương trình đang được thực thi trong hệ điều
hành, với các tài nguyên và ngữ cảnh riêng biệt.
Câu 17: Từ trạng thái chờ, một tiến trình có thể vào trạng thái nào? • A. Running state B. Ready state • C. New state • D. Terminated state lOMoAR cPSD| 58702377
Đáp án: B. Ready state
Giải thích: Một tiến trình từ trạng thái chờ (waiting state) có thể chuyển
sang trạng thái sẵn sàng (ready state) để đợi CPU.
Câu 18: Full form của PCB là: • A. Public Control Block • B. Process Control Box • C. Process Creating Block •
D. Process Control Block
Đáp án: D. Process Control Block
Giải thích: PCB (Process Control Block) là một cấu trúc dữ liệu trong hệ điều
hành, chứa thông tin về tiến trình.
Câu 19: Mỗi tiến trình có một PCB riêng. A. True • B. False Đáp án: A. True
Giải thích: Mỗi tiến trình trong hệ điều hành đều có một PCB riêng để lưu
trữ thông tin và trạng thái của nó.
Câu 20: Có thể có nhiều tiến trình trong trạng thái chạy tại một thời điểm không? • A. True • B. False Đáp án: B. False
Giải thích: Trong hệ thống sử dụng bộ xử lý đơn nhân (single-core), chỉ có
một tiến trình có thể ở trạng thái chạy (running state) tại một thời điểm.
Câu 21: Trạng thái của một tiến trình được lưu trữ ở đâu? • A. Registers B. PCB • C. Source code lOMoAR cPSD| 58702377 • D. Memory Đáp án: B. PCB
Giải thích: Trạng thái của tiến trình được lưu trong PCB (Process Control Block).
Câu 22: Tất cả các tiến trình sẵn sàng thực thi nằm trong: • A. I/O queue • B. Waiting queue C. Ready queue • D. Running queue
Đáp án: C. Ready queue
Giải thích: Tất cả các tiến trình sẵn sàng để thực thi đều nằm trong "Ready queue".
Câu 23: Ready queue được duy trì bằng cách nào? • A. Mảng • B. Ngăn xếp • C. Cây •
D. Danh sách liên kết
Đáp án: D. Danh sách liên kết
Giải thích: Ready queue thường được duy trì dưới dạng danh sách liên kết.
Câu 24: Chức năng của bộ lập lịch ngắn hạn (short-term scheduler) là gì? •
A. Chọn một tiến trình từ bộ nhớ và chuyển nó vào CPU •
B. Chọn một tiến trình từ bộ nhớ và hoán đổi ra bộ nhớ phụ
C. Chọn một tiến trình từ ready queue và gán nó cho CPU
D. Chọn một tiến trình từ I/O queue và chuyển nó vào ready queue
Đáp án: C. Chọn một tiến trình từ ready queue và gán nó cho CPU Giải
thích: Bộ lập lịch ngắn hạn (short-term scheduler) chọn một tiến trình từ
ready queue và chuyển nó vào CPU để thực thi. lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 25: Chức năng của bộ lập lịch dài hạn (long-term scheduler) là gì? •
A. Di chuyển tiến trình từ bộ nhớ phụ vào ready queue
B. Di chuyển tiến trình từ ready queue vào CPU •
C. Di chuyển tiến trình từ bộ nhớ vào bộ nhớ phụ •
D. Di chuyển tiến trình giữa các hàng đợi
Đáp án: A. Di chuyển tiến trình từ bộ nhớ phụ vào ready queue
Giải thích: Bộ lập lịch dài hạn (long-term scheduler) chọn các tiến trình từ
bộ nhớ phụ (secondary storage) và chuyển chúng vào ready queue.
Câu 26: Chức năng của bộ lập lịch trung hạn (mid-term scheduler) là gì? •
A. Di chuyển tiến trình từ ready queue vào CPU
B. Hoán đổi tiến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhớ phụ
C. Di chuyển tiến trình giữa các hàng đợi khác nhau •
D. Giúp CPU thực thi tiến trình
Đáp án: B. Hoán đổi tiến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhớ phụ
Giải thích: Bộ lập lịch trung hạn (mid-term scheduler) có nhiệm vụ hoán đổi
các tiến trình không sử dụng từ bộ nhớ vào bộ nhớ phụ để giải phóng bộ nhớ.
Câu 27: Bộ lập lịch nào duy trì mức độ đa nhiệm (Degree of Multiprogramming)? •
A. Bộ lập lịch ngắn hạn •
B. Bộ lập lịch trung hạn
C. Bộ lập lịch dài hạn • D. Không có cái nào
Đáp án: C. Bộ lập lịch dài hạn
Giải thích: Bộ lập lịch dài hạn điều chỉnh số lượng tiến trình trong hệ thống,
duy trì mức độ đa nhiệm (multiprogramming).
Câu 28: Việc chuyển đổi giữa các tiến trình trên CPU gọi là gì? • A. Hoán đổi lOMoAR cPSD| 58702377 • B. Tổ chức
C. Chuyển đổi ngữ cảnh (Context Switching)
D. Chuyển đổi nhiều lần
Đáp án: C. Chuyển đổi ngữ cảnh (Context Switching)
Giải thích: Chuyển đổi ngữ cảnh là quá trình lưu trữ và nạp lại trạng thái của
tiến trình khi chuyển đổi giữa các tiến trình.
Câu 29: Thuật toán lập lịch nào dưới đây thuộc loại lập lịch tiền phân bổ (preemptive scheduling)? • A. FCFS B. Round Robin
C. Lập lịch đa hàng đợi (Multilevel Queue Scheduling) •
D. Lớn nhất đầu tiên (Largest Job First)
Đáp án: B. Round Robin
Giải thích: Round Robin là một thuật toán lập lịch tiền phân bổ, nơi tiến
trình hiện tại có thể bị cắt ngang và chuyển sang tiến trình khác sau một
khoảng thời gian xác định.
Câu 30: Thời gian quay vòng (turnaround time) là:
A. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình được nộp cho đến khi hoàn thành
B. Tổng thời gian chờ đợi trong ready queue •
C. Tổng thời gian thực thi trên CPU •
D. Thời gian tiến trình phản hồi lần đầu tiên
Đáp án: A. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình được nộp cho đến khi hoàn thành
Giải thích: Thời gian quay vòng bao gồm cả thời gian chờ đợi và thời gian
thực thi của tiến trình từ lúc nộp cho đến khi hoàn thành.