Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

26 13 lượt tải Tải xuống
1
CÂU H I THI VÀ TR L I
MÔN H C: NGÔN NG H I CHI U ỌC ĐỐ
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN KHOA NGOI NG (Trung Quc), K16
TRƯỜNG ĐẠ ẾN TRÚC ĐÀ NẴI HC KI NG
Năm học: 2017-2018
Hình th c thi: NÓI
- i sinh viên rút phi u và ph i tr l 20 câu h i. M ế i
- Đúng mỗi câu được 1 điểm.
TT
CÂU H I
TR L I
1.
Ngôn ng là gì?
Ngôn ng m t h ng nh v t ch t ph c v ch th ững đơn vị
vi c giao ti p c c ph n ánh trong ý c c ế ủa con người đượ th
tp th m c l p v i nh ng, tình c m và nguy ột cách độ ững tư tưở
v ng c c ng hóa kh i nh n th ủa con người, cũng như trừu tượ
tư tưở ọng đó.ng, tình cm và nguyn v
2.
Ngôn ng h c là gì?
Ngôn ng h c là m t b môn khoa h c nghiên c u các ngôn
3.
Nhi m v c a ngôn ng h c
gì ?
- i miêu t làm l ch s cho t t c các ngôn ng , các Ph
tc.
- c nh ng qui lu ng xuyên và phPhải tìm ra đượ ật tác động thườ
bi n trong các ngôn ng , rút ra nh ng qui lu t khái quát ế
gi i thích t t c nh ng hi ng cá biện tượ t.
4.
Đồng đại là gì ?
Đồng đạ ện tượng đồ i, liên quan đếi trc ca nhng hi ng th n
nh ng s v n t i, lo i tr m i s can thi p c a th ật đang cùng tồ
gian.
5.
L i là gi ? ịch đạ
L i tr c c a nh ng hi ng k tịch đạ ện tượ ế ục, trên đó bao giờ
cũng chỉ ột lúc mà thôi, nhưng trênth xét mt s vt trong m
đó tấ ục đồng đạt c nhng s vt ca trc th nht (tr i) v
nh ng s i c a nó thay đổ
6.
Dòng ngôn ng Slavơ mấy
nhánh ?
3 nhánh :
- Nhánh đông: Nga, Ucraina, Bêlôrútxia.
- Nhánh nam: Bungari...
- Nhánh tây: Ti p, Ba Lan,...
7.
Dòng Giécman my
nhánh G m nh ng nhán?
nào ?
2 nhánh :
- Nhánh b ch, Th n, Na uy ắc: Đan Mạ ụy Điể
- c... Nhánh tây: Anh, Hà Lan, Đứ
8.
H Hán T ng có m y dòng?
3 dòng :
* Dòng Hán Thái: Hán, Thái, Lào, Tày, Nùng...
* Dòng T ng Mi n: T ng, Mi n; Lô Lô, Hà Nhì (mi n B ế ến Điệ c
Vit Nam)
* Dòng Mèo Dao: Mèo, Dao (mi n B c Vi t Nam).
9.
H Môn Khơme mấy
tiếng/ngôn ng ?
5 ng Vi t, ti ng Bana, ti ng n ti: Tiế ế ếng Cơtu, tiế ếng Khơ
me
10.
m y lo i hình ngôn ng
ch yếu ?
4 i hình: lo i hình hòa k t, ch ng h plo ế ắp dính, đơn lập và đa tổ
11.
Đặc trưng bản 1 ca ngôn
ng hòa k t là gì ? Ví d ? ế
ĐTCB 1: Trong ho ng ngôn ngạt độ t bi i hình thái, tến đổ
là t n i t kia s h p d ng, pháp, qua đòi hỏ đây ý nghĩa ngữ
2
h ng c th hi n ngay trong b n thân t . Ví d : I - m pháp đượ
he - him; work - worked; see - saw...
12.
Đặc trưng bản 2 ca ngôn
ng hòa k t là gì ế ? Ví d ?
ĐTCB đố ế 2: S i l - phập căn tố t trong các ngôn ng hòa k t
r t r c k t h p v i nhau r t ch n ệt nhưng chúng cũng đượ ế ặt đế
n không th ng m t mình mà ch ho c kỗi căn tố đứ ạt động đượ
đi kèm vớ ững ý nghĩa i ph t mang nh ng pháp nh nh.ất đị
13.
Đặc trưng bản 3 ca ngôn
ng hòa k t là gì ? Ví d ? ế
ĐTCB ế 3 c a ngôn ng hòa k t Trong các ngôn ng: hòa
một ý nghĩa ngữ pháp th được bi u hi n b ng nhi u ph
và ngược li.
14.
Lo i hình ngôn ng chp dính
(tiêu bi u Th Nhĩ Kỳ,
Tu ếcmênia, Ph n Lan, ti ng
Hàn, ti ng Nh t...) là gì ? ế
ngôn ng hi ng c n i ti p thêm m t cách máy m ện tượ ế
vào căn tố nào đó mộ đó lạ t hay nhiu ph t; mà mi ph t i ch
luôn luôn mang m pháp nh nh mà thôi.ột ý nghĩa ngữ ất đị
15.
Lo i hình ngôn ng đơn lập
ngôn ng nào ?
Lo i hình ngôn ng đơn lập: tiêu biu là tiếng Vit, tiếng Hán v
các ngôn ng vùng Đông Nam Á
16.
Lo i hình ngôn ng đơn lp có
mấy đặc trưng chính ?
4
17.
K tên 4 đặc trưng chính của
lo i hình ngôn ng p? đơn lậ
1. T không bi i nh ti ến đ
2. Các quan h ng pháp, ý nghĩa ngữ pháp đượ c biu th ch
y u b và tr t t t . ế ằng hư từ
3. T n t i m c bi t g i là hình ti ột đơn vị đặ ết.
4. ng c u t o t b ng ph t h Hiện tượ ầu như không có.
18.
"So sánh" là gì?
"So sánh" là xem xét đ ững đi ống, tương tự tìm ra nh m gi hoc
khác bi t nhau v m t s c, ph m ch lượng, kích thướ t
19.
"Đố ếi chi u" là gì?
"Đố ế i chi u" so sánh hai s v t liên quan ch t ch v i n
(Ví d i chi u nguyên b n v i b n d ch). ụ: đố ế
20.
So sánh bên trong là gì?
s , các ph m trù thu c nh ng c so sánh các đơn vị ấp đ
nh ng bình di n khác nhau c a h ng c u trúc ngôn n th
nhưng chỉ trong phm vi mt ngôn ng.
21.
So sánh bên ngoài là gì?
Là s so sánh gi a các ngôn ng , gi nh ít nh t 2 (ho đị ặc
2 ngôn ng c hi u là s so sánh bên ngoài ngôn ng . ữ) đượ
phân bi t 2 ki u so sánh ti p theo: so sánh không h ế th
ng u nhiên và ki u so sánh h ng gi a các ngôn ng . th
22.
Những phương pháp bản
đượ c áp d ng trong so sán
ngôn ng là gì?
So sánh l ch s , So sánh lo i hình
23.
So sánh l ch s là gì?
Phát hi n nh ng nét ph n ánh quan h thân thu c, g ần
ngu n g c gi a các ngôn ng qui chúng vào nh ng ph để
ngôn ng khác nhau
24.
So sánh lo i hình là gì?
Nghiên c u nh ng a lo i hình ngôn ng ngh đặc trưng củ
c u nh m t lo i hình c a m t ngôn ng qu ững đặc trưng về ữ; để
mt ngôn ng c th vào nh ng lo i hình khác nhau
25.
m y ý ki n v nhi m v ế
c a ngôn ng h i chi u? ọc đố ế
4
26.
Ý ki n th nh t v nhiế m v
NNHĐC phải truy tìm nhng nét khác bit gia các ngôn ng.
3
c a ngôn ng h i chi u ọc đố ế
gì?
27.
Ý ki n th hai v nhi m v cế a
ngôn ng h i chi u là gì? ọc đố ế
NNHĐC phi truy tìm nhng nét khác bit quan trng nht gia c
ngôn ng
28.
Ý ki n th ba v nhi m v cế a
ngôn ng ế h i chiọc đố u là gì?
NNHĐC phải hướng ti c nhng s ging nhau bên cnh nh
nét khác bi t a các ngôn ng . gi
29.
Ý ki n th nhi m v cế về a
ngôn ng h i chi u là gì? ọc đố ế
NCĐC cầ ải lưu ý đế tương ất tươnn ph n c nhng s ng b
ng gia các ngôn ngữ; đồng thi làm sáng t nhng mi q
h nguyên nhân gi a các hi ện tượng đó.
30.
m y ph m vi ng d ng c a
phân tích đối chiếu?
2
31.
Ph ếm vi ng d ng thuy t
ngôn ng h i chi u g ọc đố ế m
lĩnh vực nào?
Ngôn ng h i hình h c, NNH so sánh l ch s ọc đại cương, lo
ng v c h c, đặc trưng học
32.
Ph m vi ng d ng th c hàn
ngôn ng g c nào? ồm lĩnh vự
D y h c ngo i ng và công vi c d ch thu t
33.
Chuy n di tích c c trong quá
trình h c ngo i ng là gì?
hi ng chuyện tượ n di nh ng hi u bi dết năng sử n
tiếng m vào quá trình h c ngo i ng , giúp cho vi c h c ng đẻ
ng nên d ng nhau gi a ti ng m v tr dàng hơn do có sự gi ế đẻ
ngôn ng c n h c.
34.
Chuy n di tiêu c c trong quá
trình h c ngo i ng là gì?
Làm cho vi c h c ngo i ng ng tr nên khó khăn hơn do áp dụ
không thích h p nh n, c u trúc, quy t c trong ti ững phương tiệ ế
m đẻ trong quá trình h c ngo i ng , làm cho vi c s d ng ng
ng sai l ch. đó bị
35.
m ng h p kh c phấy trườ c
giao thoa các nhà nghiê
c u ngôn ng đã chủ trương
phân bi t?
4
36.
K tên 4 ng h p kh c ph trườ c
giao thoa các nhà nghiê
c u ngôn ng đã chủ trương
phân bi t?
Nh ng nét gi ng nhau cn yếu, nh ng nét gi ng nhau không
y u, nét khác nhau c n y u, nét khác nhau không c n y u ế ế ế
37.
Cho ví d giao thoa (ngôn ng
h d c và h ngang?
D c:
(1) I ' here since Monday. ve been
-> I ' i Vi t). m here since Monday (ngườ
Ngang:
Ba con gà (Vi t)
1 2 3
Moan bây kôn (Khơme)
3 1 2
Cày x m tô (Lào)
3 1 2
38.
Nh ng mục đích xét ở ph m vi
nghiên c u ng d ng thuy ế
NNH đối chiếu?
Nghiên c i chi u các ngôn ng trong quan h v i lo i ứu đố ế
ngôn ng ; Nghiên c i chi u các ngôn ng trong quan h ứu đ ế
tri t h - ngôn ng h c; Nghiên c i chi u các ngôn nế c ứu đố ế
4
trong quan h v i lí thuy t phiên d ế ch
39.
Quy trình đối chiếu các phụ
âm của hai ngôn ngữ gồm mấy
bước?
3 bước.
40.
Quy trình đối chiếu các phụ
âm của hai ngôn ngữ gồm
bước nào?
(1) Xác định hệ thống phụ âm của hai ngôn ngữ trên sở một
phương pháp miêu tả nhất quán và trên cơ sở đó xác định những
phụ âm tương đương và những phụ âm không tương đương trong
hai ngôn ngữ;
(2) Xác định các biến thể của các phụ âm tìm những điểm
giống nhau và khác nhau giữa hai ngôn ngữ;
(3) i chi u kh c a các ph âm s biĐố ế năng phân bố ến đ
c a chúng trong b i c nh ng âm.
41.
Đối chiếu từ cần chú ý mấy
phương diện nào?
4 phương diện
42.
Liệt các phương diện đối
chiếu từ?
- Giống nhau về hình thức ý nghĩa: Đó thường những từ
vay mượn hoặc có quan hệ cội nguồn.
- Giống nhau về hình thức nhưng khác nhau về ý nghĩa: thể
phân biệt 2 loại: khác nhau một phần và khác nhau hoàn toàn.
- Giống nhau về ý nghĩa nhưng khác nhau về hình thức: Đây
trường hợp thông dụng nhất khi so sánh 2 ngôn ngữ. ; Khác nhau
về hình thức ý nghĩa: Phương ngữ Bắc: tầng 1 tương ứng với
tầng trệt trong Phương ngữ Nam; Phương ngữ Bắc: tầng 2 tương
ứng với lầu 1 trong Phương ngữ Nam;
- Giống nhau về nghĩa gốc nhưng khác nhau về nghĩa phái sinh:
Mèo trong tiếng Việt nghĩa phái sinh “nhân tình” nhưng
trong tiếng Anh thì “cat” chỉ “người đàn bà tinh ranh”.
43.
m ng hấy trườ ợp tương
đương phiên dịch?
Có 4
44.
Hãy k tên các ng h p trườ
tương đương phiên dịch?
a) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thị bằng một
từ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại.
b) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ tương ứng với một loạt
từ ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: rice: gạo, cơm,
lúa, thóc, tấm
c) Khi phiên dịch, một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thbằng
một ngữ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: Nói thách:
to put the price up expecting people to bargain.
d) Trường hợp không từ hoặc ngữ tương đương ngoại ngữ
đang dịch: phở, nem rán, cải lương, tuồng, khăn đóng, áo dài,
quân tử…
45.
Nghiên cứu đối chiếu về ngữ
pháp gồm mấy vấn đề nào?
5
46.
Hãy kể tên những vấn đề đối
chiếu ngữ pháp trong ?
1. Đối chiếu các phương thức ngữ pháp, phạm trù ngữ pháp;
2. Đối chiếu hình vị;
3. Đối chiếu từ xét về cấu tạo;
4. Đối chiếu cụm từ;
5
5. Đối chiếu câu
47.
Có mấy phương thức đối chiếu
ngôn ngữ?
6
48.
Liệt kê các phương thức đối
chiếu ngôn ngữ?
1- Phương thức đồng nhất – khu biệt
2- Phương thức đối chiếu chức năng
3-Phương thức đồng nhất khu biệt mặt hoạt động của các hiện
tượng, sự kiện, đơn vị ngôn ngữ
4- Phương thức đồng nhất khu biệt phong cách chức năng
5- Phương thức đồng nhất khu biệt phát triển
6- -tâm lý Phương thức đồng nhất khu biệt xã hội
49.
Có bao nhiêu nguyên tắc đối
chiếu?
13
50.
Hãy kể các nguyên tắc đối
chiếu?
1. Trình tự đối chiếu
2. Tính hệ thống của đối chiếu
3. Tính chặt chẽ và triệt để trong việc sử dụng thuật ngữ
4. Độ sâu sắc, đầy đủ của việc nghiên cứu của đối chiếu
5. Cần tính đến mức độ thân thuộc và sự gần gũi của loại hình
giữa các ngôn ngữ đối chiếu
6. Chuyển di tích cực và chuyển di tiêu cực kiến thức ngôn ngữ
học trong thao tác đối chiếu
7. Đơn giản trong đối chiếu
8. Khu biệt các phong cách chức năng trong nghiên cứu đối
chiếu
9. Không giới hạn về khu vực địa lý trong nghiên cứu đối chiếu
10. Cách tính đồng đại đồng đại động với việc xem xét các hiện -
tượng đối chiếu
11. Rút gọn và giảm bớt trong nghiên cứu đối chiếu
12. Phân biệt các phương ngôn của tiếng mẹ đẻ
13. Phân biệt ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của tiếng mẹ đẻ
Tng s : 50 câu h i và 50 câu tr l i.
Người ra đề: PGS.TS Nguy n Ng c Chinh
| 1/5

Preview text:

CÂU HI THI VÀ TR LI
MÔN HỌC: NGÔN NG H I CHI ỌC ĐỐ U
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ (Trung Quốc), K16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG Năm học: 2017-2018 Hình thc thi: NÓI - M i sinh viên rút phi ỗ
ếu và phải trả lời 20 câu hỏi.
- Đúng mỗi câu được 1 điểm. TT CÂU HỎI TRẢ LỜI Ngôn ng là gì? ữ Ngôn ngữ là m t ộ hệ th ng ố
những đơn vị vật chất ph c ụ vụ ch
việc giao tiếp của con người và được phản ánh trong ý thức củ 1.
tập thể một cách độc lập với những tư tưởng, tình cảm và nguyệ v ng ọ
cụ thể của con người, cũng như trừu tượng hóa khỏi nhữn
tư tưởng, tình cảm và nguyện vọng đó. 2. Ngôn ng h ữ ọc là gì? Ngôn ng h ữ ọc là m t b ộ môn khoa h ộ c nghiên c ọ ứu các ngôn Nhiệm v ụ c a ủ ngôn ng ữ h c
ọ là- Phải miêu tả và làm lịch sử cho tất cả các ngôn ngữ, các gì ? tộc. 3.
- Phải tìm ra được những qui luật tác động thường xuyên và ph
biến trong các ngôn ngữ, rút ra nh ng ữ qui luật khái quát có giải thích tấ ả
t c những hiện tượng cá biệt. Đồng đại là gì ?
Đồng đại là trục của những hiện tượng đồng thời, liên quan đến 4. nh ng s ữ v ự ật đang cùng t n t
ồ ại, loại trừ mọi sự can thiệp của thờ gian. Lịch đại là gi ? Lịch đại là trục c a
ủ những hiện tượng kế tục, trên đó bao giờ
cũng chỉ có thể xét một sự vật trong một lúc mà thôi, nhưng trên 5.
đó có tất cả những sự vật của trục thứ nhất (trục đồng đại) vớ nh ng s ữ ự thay đổi c a nó ủ
Dòng ngôn ngữ Slavơ có mấy 3 nhánh : nhánh ?
- Nhánh đông: Nga, Ucraina, Bêlôrútxia. 6. - Nhánh nam: Bungari...
- Nhánh tây: Tiệp, Ba Lan,... Dòng Giécman có mấy2 nhánh : 7. nhánh ? G m ồ nh ng ữ
nhán - Nhánh bắc: Đan Mạch, Thụy Điển, Na uy nào ?
- Nhánh tây: Anh, Hà Lan, Đức... H Hán ọ
Tạng có mấy dòng? 3 dòng:
* Dòng Hán Thái: Hán, Thái, Lào, Tày, Nùng... 8.
* Dòng Tạng Miến: Tạng, Miến Điện; Lô Lô, Hà Nhì (miền Bắc Việt Nam)
* Dòng Mèo Dao: Mèo, Dao (miền Bắc Việt Nam).
Họ Môn Khơme có mấy 5: Tiếng Việt, tiếng Bana, tiếng Cơtu, tiếng Môn và tiếng Khơ 9. tiếng/ngôn ngữ ? me
Có mấy loại hình ngôn ngữ 4 loại hình: loại hình hòa kết, chắp dính, đơn lập và đa tổng hợp 10. chủ yếu ?
Đặc trưng cơ bản 1 của ngôn ĐTCB1: Trong hoạt ng độ ngôn ữ
ng từ có biến đổi hình thái, tứ 11. ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ là t n ừ ọ đòi i t hỏ ừ kia s h
ự ợp dạng, ở đây ý nghĩa ngữ pháp, qua 1 hệ ngữ c
pháp đượ thể hiện ngay trong bản thân từ. Ví dụ: I - m
he - him; work - worked; see - saw...
Đặc trưng cơ bản 2 của ngôn ĐTCB 2: Sự đối l - ph ập căn tố
ụ tố trong các ngôn ngữ hòa kết ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ
rất rõ rệt nhưng chúng cũng được kết hợp với nhau rất chặt đến 12.
nỗi căn tố không thể đứng m t
ộ mình mà chỉ hoạt động được k
đi kèm với phụ tố mang những ý nghĩa ngữ pháp nhất định.
Đặc trưng cơ bản 3 của ngôn ĐTCB 3 ủ c a ngôn ngữ hòa ế
k t : Trong các ngôn ngữ hòa 13. ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ
một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu hiện bằng nhiều ph ụ và ngược lại.
Loại hình ngôn ngữ chắp dínhLà ngôn ngữ có hiện ng tượ cứ nối tiếp thêm m t ộ cách máy m
(tiêu biểu là Thổ Nhĩ Kỳ, vào căn tố nào đó một hay nhiều phụ tố; mà mỗi phụ tố đó lại ch
14. Tuốcmênia, Phần Lan, ế
ti ngluôn luôn mang một ý nghĩa ngữ pháp nhất định mà thôi.
Hàn, tiếng Nhật...) là gì ?
Loại hình ngôn ngữ đơn lập là Loại hình ngôn ữ
ng đơn lập: tiêu biểu là tiếng Việt, tiếng Hán v 15. ngôn ng nào ữ ? các ngôn ng ữ vùng Đông Nam Á
Loại hình ngôn ngữ đơn lập có 4
16. mấy đặc trưng chính ?
Kể tên 4 đặc trưng chính của 1. Từ không biến đổi hình thái
loại hình ngôn ngữ đơn lập?
2. Các quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị ch 17. yếu b và tr ằng hư từ ật t t ự . ừ 3. T n t
ồ ại một đơn vị đặc biệt g i là hình ti ọ ết.
4. Hiện tượng cấu tạo t b ừ ằng ph t ụ h ố ầu như không có. "So sánh" là gì?
"So sánh" là xem xét để tìm ra ững đi nh
ểm giống, tương tự hoặc 18.
khác biệt nhau về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất "Đối chiếu" là gì?
"Đối chiếu" là so sánh hai ự
s vật có liên quan chặt chẽ với n 19.
(Ví dụ: đối chiếu nguyên bản với bản dịch). So sánh bên trong là gì?
Là sự so sánh các đơn vị, các phạm trù thu c ộ nh ng ữ cấp đ 20. nh ng ữ
bình diện khác nhau của hệ thống cấu trúc ngôn n
nhưng chỉ trong phạm vi một ngôn ngữ. So sánh bên ngoài là gì? Là s
ự so sánh giữa các ngôn ngữ, giả định ít nhất là 2 (hoặc
2 ngôn ngữ) được hiểu là s
ự so sánh bên ngoài ngôn ng . ữ Có 21.
phân biệt 2 kiểu so sánh tiếp theo: là so sánh không hệ th
ngẫu nhiên và kiểu so sánh hệ th ng gi ố ữa các ngôn ngữ.
Những phương pháp cơ bản So sánh lịch s , So sánh lo ử ại hình
22. được áp dụng trong so sán ngôn ng là gì? ữ So sánh lịch s là gì? ử Phát hiện nh ng ữ
nét phản ánh quan hệ thân thu c, ộ gần gũ 23. ngu n
ồ gốc giữa các ngôn ngữ để qui chúng vào những phổ ngôn ng khác nhau ữ
So sánh loại hình là gì? Nghiên cứu nh ng ữ
đặc trưng của loại hình ngôn ngữ và ngh 24. c u
ứ những đặc trưng về mặt loại hình c a ủ m t ộ ngôn ngữ; để qu một ngôn ngữ c ụ thể vào nh ng lo ữ ại hình khác nhau
Có mấy ý kiến về nhiệm v ụ 4 25. c a ngôn ng ủ h ữ ọc đối chiếu? 26. Ý kiến th ứ nhất về nhiệm ụ
v NNHĐC phải truy tìm những nét khác biệt giữa các ngôn ngữ. 2 c a ủ ngôn ng ữ học i đố chiếu là gì?
Ý kiến thứ hai về nhiệm v c
ụ ủa NNHĐC phải truy tìm những nét khác biệt quan trọng nhất giữa c 27. ngôn ng h
ữ ọc đối chiếu là gì? ngôn ngữ
Ý kiến thứ ba về nhiệm v
ụ của NNHĐC phải hướng tới cả những sự giống nhau bên cạnh nhữ
28. ngôn ngữ học đối chiếu là gì? nét khác biệt gi a các ngôn ng ữ . ữ
Ý kiến thứ tư về nhiệm v
ụ của NCĐC cần phải lưu ý đến cả những sự tương ứng và bất tươn 29. ngôn ng h
ữ ọc đối chiếu là gì? ứng giữa các ngôn ngữ; đồng thời làm sáng tỏ những mối q
hệ nguyên nhân giữa các hiện tượng đó. Có mấy phạm vi ng ứ dụng của2
30. phân tích đối chiếu?
Phạm vi ứng dụng lí thuyết Ngôn ngữ học đại cương, loại hình h c, ọ NNH so sánh – lịch s 31. ngôn ngữ học i đố chiếu gồm ng v
ữ ực học, đặc trưng học lĩnh vực nào?
Phạm vi ứng dụng thực hàn Dạy h c ngo ọ
ại ngữ và công việc dịch thuật 32. ngôn ng g ữ ồm lĩnh vực nào?
Chuyển di tích cực trong quáLà hiện tượng chuyển di những ể
hi u biết và kĩ năng sử dụn trình h c ngo ọ ại ng là gì? ữ
tiếng mẹ đẻ vào quá trình học ngoại ng , giúp cho vi ữ ệc học ng 33. ng
ữ trở nên dễ dàng hơn do có sự gi n ố g nhau gi a ti ữ ếng mẹ đẻ v ngôn ng c ữ ần h c. ọ
Chuyển di tiêu cực trong quáLàm cho việc h c
ọ ngoại ngữ trở nên khó khăn hơn do áp dụng trình h c ngo ọ ại ng là gì? ữ không thích hợp nhữn n, g phương tiệ
cấu trúc, quy tắc trong tiế 34.
mẹ đẻ trong quá trình học ngoại ng , ữ làm cho việc s ử d ng ụ ng ng ữ đó bị sai lệch.
Có mấy trường hợp khắc phục 4 giao thoa mà các nhà nghiê 35. c u
ứ ngôn ngữ đã chủ trương phân biệt?
Kể tên 4 trường hợp khắc phụcNhững nét ố
gi ng nhau cần yếu, những nét giống nhau không
giao thoa mà các nhà nghiêyếu, nét khác nhau cần yếu, nét khác nhau không cần yếu 36. c u
ứ ngôn ngữ đã chủ trương phân biệt? Cho ví d giao thoa (ngôn ng ụ ữD c: ọ hệ d c và h ọ ệ ngang?
(1) I ' ve been here since Monday.
-> I ' m here since Monday (người Việt). Ngang: Ba con gà (Việt) 37. 1 2 3 Moan bây kôn (Khơme) 3 1 2 Cày xảm tô (Lào) 3 1 2
Những mục đích xét ở phạm vi Nghiên cứu i đố chiếu các ngôn ng
ữ trong quan hệ với loại hì 38. nghiên cứu ứng d n ụ g lí thuyế ngôn ng ;
ữ Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ng ữ trong quan hệ NNH đối chiếu? triết học - ngôn ng ữ học; Nghiên cứu i đố chiếu các ngôn n 3
trong quan hệ với lí thuyết phiên dịc h
Quy trình đối chiếu các phụ 3 bước.
39. âm của hai ngôn ngữ gồm mấy bước?
Quy trình đối chiếu các phụ (1) Xác định hệ thống phụ âm của hai ngôn ngữ trên cơ sở một
âm của hai ngôn ngữ gồm phương pháp miêu tả nhất quán và trên cơ sở đó xác định những bước nào?
phụ âm tương đương và những phụ âm không tương đương trong hai ngôn ngữ; 40.
(2) Xác định các biến thể của các phụ âm và tìm những điểm
giống nhau và khác nhau giữa hai ngôn ngữ;
(3) Đối chiếu khả năng phân
bố của các phụ âm và sự biến đ c a chúng trong b ủ ối cảnh ngữ âm.
Đối chiếu từ cần chú ý mấy 4 phương diện 41. phương diện nào?
Liệt kê các phương diện đối - Giống nhau về hình thức và ý nghĩa: Đó thường là những từ chiếu từ?
vay mượn hoặc có quan hệ cội nguồn.
- Giống nhau về hình thức nhưng khác nhau về ý nghĩa: Có thể
phân biệt 2 loại: khác nhau một phần và khác nhau hoàn toàn.
- Giống nhau về ý nghĩa nhưng khác nhau về hình thức: Đây là
trường hợp thông dụng nhất khi so sánh 2 ngôn ngữ.; Khác nhau 42.
về hình thức và ý nghĩa: Phương ngữ Bắc: tầng 1 tương ứng với
tầng trệt trong Phương ngữ Nam; Phương ngữ Bắc: tầng 2 tương
ứng với lầu 1 trong Phương ngữ Nam;
- Giống nhau về nghĩa gốc nhưng khác nhau về nghĩa phái sinh:
Mèo trong tiếng Việt có nghĩa phái sinh là “nhân tình” nhưng
trong tiếng Anh thì “cat” chỉ “người đàn bà tinh ranh”.
Có mấy trường hợp tương Có 4 43. đương phiên dịch?
Hãy kể tên các trường hợpa) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thị bằng một
tương đương phiên dịch?
từ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại.
b) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ tương ứng với một loạt
từ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: rice: gạo, cơm, lúa, thóc, tấm 44.
c) Khi phiên dịch, một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thị bằng
một ngữ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: Nói thách:
to put the price up expecting people to bargain.
d) Trường hợp không có từ hoặc ngữ tương đương ở ngoại ngữ
đang dịch: phở, nem rán, cải lương, tuồng, khăn đóng, áo dài, quân tử…
Nghiên cứu đối chiếu về ngữ 5
45. pháp gồm mấy vấn đề nào?
Hãy kể tên những vấn đề đối
1. Đối chiếu các phương thức ngữ pháp, phạm trù ngữ pháp; chiếu trong ngữ pháp? 2. Đối chiếu hình vị; 46.
3. Đối chiếu từ xét về cấu tạo; 4. Đối chiếu cụm từ; 4 5. Đối chiếu câ u
Có mấy phương thức đối chiếu 6 47. ngôn ngữ?
Liệt kê các phương thức đối
1-Phương thức đồng nhất – khu biệt chiếu ngôn ngữ?
2-Phương thức đối chiếu chức năng
3-Phương thức đồng nhất khu biệt mặt hoạt động của các hiện 48.
tượng, sự kiện, đơn vị ngôn ngữ
4-Phương thức đồng nhất khu biệt phong cách chức năng 5-
Phương thức đồng nhất khu biệt phát triển
6-Phương thức đồng nhất khu biệt xã hội-tâm lý
Có bao nhiêu nguyên tắc đối 13 49. chiếu?
Hãy kể các nguyên tắc đối 1. Trình tự đối chiếu chiếu?
2. Tính hệ thống của đối chiếu
3. Tính chặt chẽ và triệt để trong việc sử dụng thuật ngữ
4. Độ sâu sắc, đầy đủ của việc nghiên cứu của đối chiếu
5. Cần tính đến mức độ thân thuộc và sự gần gũi của loại hình
giữa các ngôn ngữ đối chiếu
6. Chuyển di tích cực và chuyển di tiêu cực kiến thức ngôn ngữ
học trong thao tác đối chiếu 50.
7. Đơn giản trong đối chiếu
8. Khu biệt các phong cách chức năng trong nghiên cứu đối chiếu
9. Không giới hạn về khu vực địa lý trong nghiên cứu đối chiếu
10. Cách tính đồng đại đồng đại động với việc xem xét các hiện - tượng đối chiếu
11. Rút gọn và giảm bớt trong nghiên cứu đối chiếu
12. Phân biệt các phương ngôn của tiếng mẹ đẻ
13. Phân biệt ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của tiếng mẹ đẻ
Tổng số: 50 câu hỏi và 50 câu trả lời .
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chinh
5