-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Nhật Bản Học (01) 20 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập câu hỏi thi cuối kỳ 1 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Nhật Bản Học (01) 20 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
CÂU HỎI THI VÀ TRẢ LỜI
MÔN HỌC: NGÔN NGỮ H I CHI ỌC ĐỐ ẾU
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN KHOA NGOẠI NGỮ (Trung Quốc), K16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG Năm học: 2017-2018 Hình thức thi: NÓI - M i sinh viên rút phi ỗ
ếu và phải trả lời 20 câu hỏi.
- Đúng mỗi câu được 1 điểm. TT CÂU HỎI TRẢ LỜI Ngôn ng là gì? ữ Ngôn ngữ là m t ộ hệ th ng ố
những đơn vị vật chất ph c ụ vụ ch
việc giao tiếp của con người và được phản ánh trong ý thức củ 1.
tập thể một cách độc lập với những tư tưởng, tình cảm và nguyệ v ng ọ
cụ thể của con người, cũng như trừu tượng hóa khỏi nhữn
tư tưởng, tình cảm và nguyện vọng đó. 2. Ngôn ng h ữ ọc là gì? Ngôn ng h ữ ọc là m t b ộ môn khoa h ộ c nghiên c ọ ứu các ngôn Nhiệm v ụ c a ủ ngôn ng ữ h c
ọ là- Phải miêu tả và làm lịch sử cho tất cả các ngôn ngữ, các gì ? tộc. 3.
- Phải tìm ra được những qui luật tác động thường xuyên và ph
biến trong các ngôn ngữ, rút ra nh ng ữ qui luật khái quát có giải thích tấ ả
t c những hiện tượng cá biệt. Đồng đại là gì ?
Đồng đại là trục của những hiện tượng đồng thời, liên quan đến 4. nh ng s ữ v ự ật đang cùng t n t
ồ ại, loại trừ mọi sự can thiệp của thờ gian. Lịch đại là gi ? Lịch đại là trục c a
ủ những hiện tượng kế tục, trên đó bao giờ
cũng chỉ có thể xét một sự vật trong một lúc mà thôi, nhưng trên 5.
đó có tất cả những sự vật của trục thứ nhất (trục đồng đại) vớ nh ng s ữ ự thay đổi c a nó ủ
Dòng ngôn ngữ Slavơ có mấy 3 nhánh : nhánh ?
- Nhánh đông: Nga, Ucraina, Bêlôrútxia. 6. - Nhánh nam: Bungari...
- Nhánh tây: Tiệp, Ba Lan,... Dòng Giécman có mấy2 nhánh : 7. nhánh ? G m ồ nh ng ữ
nhán - Nhánh bắc: Đan Mạch, Thụy Điển, Na uy nào ?
- Nhánh tây: Anh, Hà Lan, Đức... H Hán ọ
Tạng có mấy dòng? 3 dòng:
* Dòng Hán Thái: Hán, Thái, Lào, Tày, Nùng... 8.
* Dòng Tạng Miến: Tạng, Miến Điện; Lô Lô, Hà Nhì (miền Bắc Việt Nam)
* Dòng Mèo Dao: Mèo, Dao (miền Bắc Việt Nam).
Họ Môn Khơme có mấy 5: Tiếng Việt, tiếng Bana, tiếng Cơtu, tiếng Môn và tiếng Khơ 9. tiếng/ngôn ngữ ? me
Có mấy loại hình ngôn ngữ 4 loại hình: loại hình hòa kết, chắp dính, đơn lập và đa tổng hợp 10. chủ yếu ?
Đặc trưng cơ bản 1 của ngôn ĐTCB1: Trong hoạt ng độ ngôn ữ
ng từ có biến đổi hình thái, tứ 11. ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ là t n ừ ọ đòi i t hỏ ừ kia s h
ự ợp dạng, ở đây ý nghĩa ngữ pháp, qua 1 hệ ngữ c
pháp đượ thể hiện ngay trong bản thân từ. Ví dụ: I - m
he - him; work - worked; see - saw...
Đặc trưng cơ bản 2 của ngôn ĐTCB 2: Sự đối l - ph ập căn tố
ụ tố trong các ngôn ngữ hòa kết ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ
rất rõ rệt nhưng chúng cũng được kết hợp với nhau rất chặt đến 12.
nỗi căn tố không thể đứng m t
ộ mình mà chỉ hoạt động được k
đi kèm với phụ tố mang những ý nghĩa ngữ pháp nhất định.
Đặc trưng cơ bản 3 của ngôn ĐTCB 3 ủ c a ngôn ngữ hòa ế
k t : Trong các ngôn ngữ hòa 13. ng hòa k ữ ết là gì ? Ví d ? ụ
một ý nghĩa ngữ pháp có thể được biểu hiện bằng nhiều ph ụ và ngược lại.
Loại hình ngôn ngữ chắp dínhLà ngôn ngữ có hiện ng tượ cứ nối tiếp thêm m t ộ cách máy m
(tiêu biểu là Thổ Nhĩ Kỳ, vào căn tố nào đó một hay nhiều phụ tố; mà mỗi phụ tố đó lại ch
14. Tuốcmênia, Phần Lan, ế
ti ngluôn luôn mang một ý nghĩa ngữ pháp nhất định mà thôi.
Hàn, tiếng Nhật...) là gì ?
Loại hình ngôn ngữ đơn lập là Loại hình ngôn ữ
ng đơn lập: tiêu biểu là tiếng Việt, tiếng Hán v 15. ngôn ng nào ữ ? các ngôn ng ữ vùng Đông Nam Á
Loại hình ngôn ngữ đơn lập có 4
16. mấy đặc trưng chính ?
Kể tên 4 đặc trưng chính của 1. Từ không biến đổi hình thái
loại hình ngôn ngữ đơn lập?
2. Các quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị ch 17. yếu b và tr ằng hư từ ật t t ự . ừ 3. T n t
ồ ại một đơn vị đặc biệt g i là hình ti ọ ết.
4. Hiện tượng cấu tạo t b ừ ằng ph t ụ h ố ầu như không có. "So sánh" là gì?
"So sánh" là xem xét để tìm ra ững đi nh
ểm giống, tương tự hoặc 18.
khác biệt nhau về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất "Đối chiếu" là gì?
"Đối chiếu" là so sánh hai ự
s vật có liên quan chặt chẽ với n 19.
(Ví dụ: đối chiếu nguyên bản với bản dịch). So sánh bên trong là gì?
Là sự so sánh các đơn vị, các phạm trù thu c ộ nh ng ữ cấp đ 20. nh ng ữ
bình diện khác nhau của hệ thống cấu trúc ngôn n
nhưng chỉ trong phạm vi một ngôn ngữ. So sánh bên ngoài là gì? Là s
ự so sánh giữa các ngôn ngữ, giả định ít nhất là 2 (hoặc
2 ngôn ngữ) được hiểu là s
ự so sánh bên ngoài ngôn ng . ữ Có 21.
phân biệt 2 kiểu so sánh tiếp theo: là so sánh không hệ th
ngẫu nhiên và kiểu so sánh hệ th ng gi ố ữa các ngôn ngữ.
Những phương pháp cơ bản So sánh lịch s , So sánh lo ử ại hình
22. được áp dụng trong so sán ngôn ng là gì? ữ So sánh lịch s là gì? ử Phát hiện nh ng ữ
nét phản ánh quan hệ thân thu c, ộ gần gũ 23. ngu n
ồ gốc giữa các ngôn ngữ để qui chúng vào những phổ ngôn ng khác nhau ữ
So sánh loại hình là gì? Nghiên cứu nh ng ữ
đặc trưng của loại hình ngôn ngữ và ngh 24. c u
ứ những đặc trưng về mặt loại hình c a ủ m t ộ ngôn ngữ; để qu một ngôn ngữ c ụ thể vào nh ng lo ữ ại hình khác nhau
Có mấy ý kiến về nhiệm v ụ 4 25. c a ngôn ng ủ h ữ ọc đối chiếu? 26. Ý kiến th ứ nhất về nhiệm ụ
v NNHĐC phải truy tìm những nét khác biệt giữa các ngôn ngữ. 2 c a ủ ngôn ng ữ học i đố chiếu là gì?
Ý kiến thứ hai về nhiệm v c
ụ ủa NNHĐC phải truy tìm những nét khác biệt quan trọng nhất giữa c 27. ngôn ng h
ữ ọc đối chiếu là gì? ngôn ngữ
Ý kiến thứ ba về nhiệm v
ụ của NNHĐC phải hướng tới cả những sự giống nhau bên cạnh nhữ
28. ngôn ngữ học đối chiếu là gì? nét khác biệt gi a các ngôn ng ữ . ữ
Ý kiến thứ tư về nhiệm v
ụ của NCĐC cần phải lưu ý đến cả những sự tương ứng và bất tươn 29. ngôn ng h
ữ ọc đối chiếu là gì? ứng giữa các ngôn ngữ; đồng thời làm sáng tỏ những mối q
hệ nguyên nhân giữa các hiện tượng đó. Có mấy phạm vi ng ứ dụng của2
30. phân tích đối chiếu?
Phạm vi ứng dụng lí thuyết Ngôn ngữ học đại cương, loại hình h c, ọ NNH so sánh – lịch s 31. ngôn ngữ học i đố chiếu gồm ng v
ữ ực học, đặc trưng học lĩnh vực nào?
Phạm vi ứng dụng thực hàn Dạy h c ngo ọ
ại ngữ và công việc dịch thuật 32. ngôn ng g ữ ồm lĩnh vực nào?
Chuyển di tích cực trong quáLà hiện tượng chuyển di những ể
hi u biết và kĩ năng sử dụn trình h c ngo ọ ại ng là gì? ữ
tiếng mẹ đẻ vào quá trình học ngoại ng , giúp cho vi ữ ệc học ng 33. ng
ữ trở nên dễ dàng hơn do có sự gi n ố g nhau gi a ti ữ ếng mẹ đẻ v ngôn ng c ữ ần h c. ọ
Chuyển di tiêu cực trong quáLàm cho việc h c
ọ ngoại ngữ trở nên khó khăn hơn do áp dụng trình h c ngo ọ ại ng là gì? ữ không thích hợp nhữn n, g phương tiệ
cấu trúc, quy tắc trong tiế 34.
mẹ đẻ trong quá trình học ngoại ng , ữ làm cho việc s ử d ng ụ ng ng ữ đó bị sai lệch.
Có mấy trường hợp khắc phục 4 giao thoa mà các nhà nghiê 35. c u
ứ ngôn ngữ đã chủ trương phân biệt?
Kể tên 4 trường hợp khắc phụcNhững nét ố
gi ng nhau cần yếu, những nét giống nhau không
giao thoa mà các nhà nghiêyếu, nét khác nhau cần yếu, nét khác nhau không cần yếu 36. c u
ứ ngôn ngữ đã chủ trương phân biệt? Cho ví d giao thoa (ngôn ng ụ ữD c: ọ hệ d c và h ọ ệ ngang?
(1) I ' ve been here since Monday.
-> I ' m here since Monday (người Việt). Ngang: Ba con gà (Việt) 37. 1 2 3 Moan bây kôn (Khơme) 3 1 2 Cày xảm tô (Lào) 3 1 2
Những mục đích xét ở phạm vi Nghiên cứu i đố chiếu các ngôn ng
ữ trong quan hệ với loại hì 38. nghiên cứu ứng d n ụ g lí thuyế ngôn ng ;
ữ Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ng ữ trong quan hệ NNH đối chiếu? triết học - ngôn ng ữ học; Nghiên cứu i đố chiếu các ngôn n 3
trong quan hệ với lí thuyết phiên dịc h
Quy trình đối chiếu các phụ 3 bước.
39. âm của hai ngôn ngữ gồm mấy bước?
Quy trình đối chiếu các phụ (1) Xác định hệ thống phụ âm của hai ngôn ngữ trên cơ sở một
âm của hai ngôn ngữ gồm phương pháp miêu tả nhất quán và trên cơ sở đó xác định những bước nào?
phụ âm tương đương và những phụ âm không tương đương trong hai ngôn ngữ; 40.
(2) Xác định các biến thể của các phụ âm và tìm những điểm
giống nhau và khác nhau giữa hai ngôn ngữ;
(3) Đối chiếu khả năng phân
bố của các phụ âm và sự biến đ c a chúng trong b ủ ối cảnh ngữ âm.
Đối chiếu từ cần chú ý mấy 4 phương diện 41. phương diện nào?
Liệt kê các phương diện đối - Giống nhau về hình thức và ý nghĩa: Đó thường là những từ chiếu từ?
vay mượn hoặc có quan hệ cội nguồn.
- Giống nhau về hình thức nhưng khác nhau về ý nghĩa: Có thể
phân biệt 2 loại: khác nhau một phần và khác nhau hoàn toàn.
- Giống nhau về ý nghĩa nhưng khác nhau về hình thức: Đây là
trường hợp thông dụng nhất khi so sánh 2 ngôn ngữ.; Khác nhau 42.
về hình thức và ý nghĩa: Phương ngữ Bắc: tầng 1 tương ứng với
tầng trệt trong Phương ngữ Nam; Phương ngữ Bắc: tầng 2 tương
ứng với lầu 1 trong Phương ngữ Nam;
- Giống nhau về nghĩa gốc nhưng khác nhau về nghĩa phái sinh:
Mèo trong tiếng Việt có nghĩa phái sinh là “nhân tình” nhưng
trong tiếng Anh thì “cat” chỉ “người đàn bà tinh ranh”.
Có mấy trường hợp tương Có 4 43. đương phiên dịch?
Hãy kể tên các trường hợpa) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thị bằng một
tương đương phiên dịch?
từ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại.
b) Trường hợp một từ trong tiếng mẹ đẻ tương ứng với một loạt
từ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: rice: gạo, cơm, lúa, thóc, tấm 44.
c) Khi phiên dịch, một từ trong tiếng mẹ đẻ được biểu thị bằng
một ngữ ở ngoại ngữ đang dịch hoặc ngược lại. Ví dụ: Nói thách:
to put the price up expecting people to bargain.
d) Trường hợp không có từ hoặc ngữ tương đương ở ngoại ngữ
đang dịch: phở, nem rán, cải lương, tuồng, khăn đóng, áo dài, quân tử…
Nghiên cứu đối chiếu về ngữ 5
45. pháp gồm mấy vấn đề nào?
Hãy kể tên những vấn đề đối
1. Đối chiếu các phương thức ngữ pháp, phạm trù ngữ pháp; chiếu trong ngữ pháp? 2. Đối chiếu hình vị; 46.
3. Đối chiếu từ xét về cấu tạo; 4. Đối chiếu cụm từ; 4 5. Đối chiếu câ u
Có mấy phương thức đối chiếu 6 47. ngôn ngữ?
Liệt kê các phương thức đối
1-Phương thức đồng nhất – khu biệt chiếu ngôn ngữ?
2-Phương thức đối chiếu chức năng
3-Phương thức đồng nhất khu biệt mặt hoạt động của các hiện 48.
tượng, sự kiện, đơn vị ngôn ngữ
4-Phương thức đồng nhất khu biệt phong cách chức năng 5-
Phương thức đồng nhất khu biệt phát triển
6-Phương thức đồng nhất khu biệt xã hội-tâm lý
Có bao nhiêu nguyên tắc đối 13 49. chiếu?
Hãy kể các nguyên tắc đối 1. Trình tự đối chiếu chiếu?
2. Tính hệ thống của đối chiếu
3. Tính chặt chẽ và triệt để trong việc sử dụng thuật ngữ
4. Độ sâu sắc, đầy đủ của việc nghiên cứu của đối chiếu
5. Cần tính đến mức độ thân thuộc và sự gần gũi của loại hình
giữa các ngôn ngữ đối chiếu
6. Chuyển di tích cực và chuyển di tiêu cực kiến thức ngôn ngữ
học trong thao tác đối chiếu 50.
7. Đơn giản trong đối chiếu
8. Khu biệt các phong cách chức năng trong nghiên cứu đối chiếu
9. Không giới hạn về khu vực địa lý trong nghiên cứu đối chiếu
10. Cách tính đồng đại đồng đại động với việc xem xét các hiện - tượng đối chiếu
11. Rút gọn và giảm bớt trong nghiên cứu đối chiếu
12. Phân biệt các phương ngôn của tiếng mẹ đẻ
13. Phân biệt ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của tiếng mẹ đẻ
Tổng số: 50 câu hỏi và 50 câu trả lời .
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chinh 5