









Preview text:
1. CÂU NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG?
A) Phụ nữ có khuynh hướng có tỷ lệ thất nghiệp như nam giới
B) Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam giới đang tăng
C) Người Phật giáo có tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn người theo Đạo Tin Lành.
D) Hầu hết thời gian thất nghiệp là dài hạn, nhưng hầu hết số phiên thất nghiệp quan sát được tại bất kỳ thời điểm nào là ngắn hạn
E) tất cả các lựa chọn đều đúng
2. TỈ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN CÓ THỂ GIẢM BỞI:
A) Chỉ số giá hàng hóa giảm
C) Chính sách đào tạo nghề
B) Sự vận hành tốt của chính sách tài khóa và tiền tệ
D) Thâm hụt ngân sách được thanh toán
3. LUẬT TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU CÓ KHUYNH HƯỚNG:
A) tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng cao so với trong thị trường việc làm kỹ năng thấp
B) tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng thấp so với trong việc làm kỹ năng cao
C) không tác động đến thất nghiệp nếu nó vẫn được đặt trên tiền lương cân bằng cạnh tranh.
D) trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn họ tự xoay sở
4. CHO DÙ VÌ LÝ DO NÀO, THÌ TIỀN LƯƠNG ĐƯỢC ĐẶT CAO HƠN MỨC LƯƠNG CÂN BẰNG CŨNG SẼ LÀM CHO
A) công đoàn có khả năng đình công và tiền lương sẽ hạ xuống mức cân bằng
B) lượng cung về lao động vượt lượng cầu về lao động và sẽ có thất nghiệp
C) lượng cầu về lao động vượt lượng cung về lao động và sẽ có thiếu hụt lao động
D) Không ảnh hưởng đến cung cầu lao động
5. CÂU NÀO NÓI VỀ TIỀN LƯƠNG HIỆU QUẢ LÀ ĐÚNG?
A) Doanh nghiệp không có sự lựa chọn nào về việc trả tiền lương hiệu quả hay không bởi vì tiền lương này được xác định bởi luật
B) Việc trả lương ở mức thấp nhất có thể luôn luôn đạt hiệu quả nhất
C) Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân vô trách nhiệm
D) Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh có thể cải thiện sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công
nhân, cải tiến chất lượng công nhân, và nâng cao nỗ lực công nhân
6. LOẠI THẤT NGHIỆP NÀO SAU ĐÂY TỒN TẠI NGAY CẢ KHI TIỀN LƯƠNG Ở MỨC CÂN BẰNG
A) Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
C) thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B) thất nghiệp do công đoàn
D) thất nghiệp tạm thời
7. THÀNH PHẦN NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ THẤT NGHIỆP?
A) Người làm việc 7 tiếng một tuần C) Lực lượng vũ trang E) Tất cả đều sai B) Học sinh D) Sinh viên tốt nghiệp
8. CHÍNH SÁCH NÀO SAU ĐÂY CỦA CHÍNH PHỦ THẤT BẠI ĐỐI VỚI VIỆC GIẢM TỶ LỆ THẤT NGHIỆP?
A) giảm trợ cấp thất nghiệp
C) thiết lập chương trình đào tạo
D) tăng tiền lương tối thiểu công nhân
B) thiết lập các cơ quan việc làm
E) phê chuẩn luật về quyền lao động
9. NHỮNG NGƯỜI LAO ĐỘNG THẤT VỌNG (LÀ NHỮNG NGƯỜI KHÔNG TÌM ĐƯỢC VIỆC VÀ QUYẾT ĐỊNH KHÔNG TÌM VIỆC NỮA)
A) Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B) Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện
C) Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp
D) Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
10. THÀNH PHẦN NÀO SAU ĐÂY THUỘC LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG:
A) Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
C) Bộ đội xuất ngũ đang tìm việc B) Người nội trợ D) Sinh viên năm cuối 11. CẦU TIỀN LÀ
A) Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
C) Các câu trên đều đúng
B) Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
D) Số tài sản mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản
12. SỐ NHÂN TIỀN TĂNG LÊN NẾU TỈ LỆ TIỀN MẶT MÀ HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁC HÃNG KINH DOANH MUỐN GIỮ:
A) Tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế tăng lên
B) Giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế giảm xuống
C) Giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế tăng lên
D) Tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế giảm xuống
E) Không phải các câu trên
13. BIỆN PHÁP NÀO NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG SẼ LÀM TĂNG CUNG TIỀN?
A) Mua giấy tờ có giá trên thị trường mở C) Tăng thuế
B) Bán giấy tờ có giá trên thị trường mở D) Giảm thuế
14. HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ:
A) Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán các trái phiếu công ty
B) Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi tại các ngân hàng thương mại, nhưng không làm thay đổi lượng cung tiền
C) Liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu chính phủ
D) Liên quan đến việc ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền
E) Liên quan đến việc ngân hàng trung ương kiểm soát tỉ giá hối đoái
15. DƯỚI ĐÂY LÀ BA KÊNH MÀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM CUNG TIỀN:
A) Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
B) Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
C) Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
D) Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
16. ĐIỀU NÀO DƯỚI ĐÂY KHÔNG PHẢI LÀ CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG?
A) Giữ tiền gửi của các ngân hàng thương mại
B) Đóng vai trò là “người cho vay cuối cùng” đối với các ngân hàng thương mại
C) Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận D) Kiểm soát cung tiền
E) Điều tiết lãi suất thị trường
17. VIỆC NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG MUA TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ SẼ:
A) Làm giảm lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
B) Làm tăng lượng dự trữ và do đó mở rộng các khoản tiền mà ngân hàng thương mại cho vay C) Làm tăng lãi suất
D) Là công cụ tốt để chống lại lạm phát
18. NẾU CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI MUỐN GIỮ 3% TIỀN GỬI DƯỚI DẠNG DỰ TRỮ VÀ DÂN CƯ MUỐN GIỮ
TIỀN MẶT BẰNG 10% SO VỚI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, THÌ SỐ NHÂN TIỀN SẼ LÀ: A) 8.5 B) 11 C) 9 D) 33.3
19. GIÁ TRỊ CỦA SỐ NHÂN TIỀN TĂNG KHI:
A) Các ngân hàng cho vay nhiều hơn
C) Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm E) Tất cả các câu trên và dự trữ ít hơn
D) Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
B) Lãi suất chiết khấu giảm giảm
20. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ XUẤT HIỆN KHI:
A) Lãi suất không thay đổi
C) Lượng cầu về tiền bằng lượng tiền cung ứng
B) GDP thực tế không thay đổi
D) Tỉ giá hối đoái cố định
21. NẾU GDP THỰC TẾ TĂNG LÊN, ĐƯỜNG CẦU TIỀN SẼ DỊCH CHUYỂN SANG:
A) Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C) Phải và lãi suất sẽ tăng lên
E) Phải và lãi suất không thay đổi
B) Trái và lãi suất sẽ giảm đi
D) Phải và lãi suất sẽ giảm xuống
22. ĐIỀU NÀO SAU ĐÂY LÀ SAI KHI NÓI VỀ LẠM PHÁT
A) Lạm phát cao gây lãng phí nguồn lực
B) lạm phát làm giá trị đồng tiền giảm
C) lạm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian
D) lạm phát tăng làm lãi suất danh nghĩa giảm
23. VỚI CÁC YẾU TỐ KHÁC KHÔNG ĐỔI, LƯỢNG CẦU TIỀN LỚN HƠN KHI:
A) Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn C) Mức giá cao hơn B) Lãi suất thấp hơn D) Tất cả các câu trên
24. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN A) Đơn vị tính toán C) Cả 3 câu đều đúng B) Trung gian trao đổi
D) Phương tiện cất trữ giá trị 25. CUNG TIỀN LÀ
A) Là tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ và tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán
B) Là lượng tiền mà ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
C) Là số tiền ngân hàng nắm giữ
D) Là số tiền mặt dân chúng nắm giữ
26. SỐ NHÂN TIỀN BẰNG 10 NGHĨA LÀ
A) với 1 đồng tiền cơ sở thì lượng cung tiền của nền kinh tế là 10
B) với 1 đồng tiền dự trữ thì tạo ra 10 đồng tiền mặt
C) Với 1 đồng tiền mặt thì lượng dự trữ tăng 10 đồng D) Cả 3 đều đúng
27. CHỨC NĂNG CẤT TRỮ GIÁ TRỊ CỦA TIỀN CÓ THỂ ĐƯỢC MÔ TẢ MỘT CÁCH CỤ THỂ LÀ:
A) Là một thước đo quy ước để định giá
B) Là sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu
C) Là phương tiện có hiệu quả trong việc ký kết các hợp đồng dài hạn
D) Là một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hóa khác
E) Là một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung
28. KHOẢN MỤC NÀO DƯỚI ĐÂY THUỘC M2, NHƯNG KHÔNG THUỘC M1? A) Tiền mặt
B) Tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại
C) Tiền gửi tiết kiệm có thời hạn của cá nhân tại các ngân hàng thương mại
D) Tiết gửi tiết kiệm không kỳ hạn của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
29. GIẢ SỬ MỘT NGƯỜI CHUYỂN 1 TRIỆU ĐỒNG TỪ TÀI KHOẢN TIẾT KIỆM CÓ THỜI HẠN SANG TÀI KHOẢN TIỀN
GỬI CÓ THỂ VIẾT SÉC. KHI ĐÓ:
A) Cả M1 và M2 đều giảm C) Cả M1 và M2 đều tăng
D) M1 giảm, còn M2 không thay đổi
B) M1 giảm, còn M2 tăng lên
E) M1 tăng, còn M2 không thay đổi
30. MỘT NGÂN HÀNG CÓ THỂ TẠO TIỀN BẰNG CÁCH:
A) Cho vay một phần số tiền huy động được
C) Huy động nhiều tiền gửi hơn B) Tăng dự trữ
D) Bán giấy tờ có giá cho ngân hàng trung ương
31. CÁC NHÀ HOẠCH ĐỊNH CHÍNH SÁCH ĐƯỢC GỌI LÀ ĐÃ “THÍCH NGHI” VỚI MỘT CÚ SỐC CUNG BẤT LỢI NẾU HỌ:
A) Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và đẩy mức giá tăng cao hơn nữa
B) Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn mức giá
C) Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn
D) Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh
32. TỔNG CẦU DỐC XUỐNG LÝ GIẢI NÀO SAU ĐÂY LÀ KHÔNG HỢP LÝ
A) khi mức giá tăng hộ gia đình tiêu dùng ít lại
B) khi mức giá tăng người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn
C) khi mức giá tăng người nước ngoài mua hàng trong nước ít hơn
D) khi mức giá tăng các doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn
33. TRONG HÌNH 6-2. SỰ DỊCH CHUYỂN TỪ ĐƯỜNG AS0 ĐẾN AS1 CÓ THỂ DO: A) Mức giá tăng
C) Giá cả các yếu tố đầu vào tăng B) Tiến bộ công nghệ D) Tổng cầu tăng
34. TRẠNG THÁI LẠM PHÁT ĐI KÈM VỚI SUY THOÁI SẼ XUẤT HIỆN NẾU:
A) Đường tổng cung dịch chuyển từ AS0 đến AS1
B) Đường tổng cung dịch chuyển từ AS1 đến AS0
C) Tổng cầu giảm trong khi vị trí của đường tổng cung không thay đổi
D) Tổng cầu tăng trong khi vị trí của đường tổng cung không thay đổi
35. KHI OPEC TĂNG GIÁ DẦU, THÌ:
A) Tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng
B) GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm
C) Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu
D) Lựa chọn a,b,c trên đều đúng E) Các câu trên đều sai
36. SỰ KIỆN NÀO SAU ĐÂY SẼ LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN, NHƯNG KHÔNG LÀM DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN:
A) Sự thay đổi khối lượng tư bản
C) Sự thay đổi tiền lương danh
E) Không có sự kiện nào thỏa mãn câu nghĩa hỏi trên
B) Sự thay đổi công nghệ
D) Sự thay đổi cung về lao động
37. GIẢ SỬ RẰNG KHỐI LƯỢNG TƯ BẢN TRONG NỀN KINH TẾ GIẢM TRONG NGẮN HẠN VÀ DUY TRÌ TRONG DÀI
HẠN, KHI ĐÓ ĐƯỜNG AS NGẮN HẠN:
A) Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
B) Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải
C) Không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái
D) Không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang phải
E) Dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí
38. CHI PHÍ SẢN XUẤT GIẢM SẼ LÀM DỊCH CHUYỂN:
A) Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải
B) Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn sang trái
C) Đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí
D) Đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay đổi vị trí
E) Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
39. GIẢ SỬ BAN ĐẦU NỀN KINH TẾ Ở TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TẠI MỨC SẢN LƯỢNG TỰ NHIÊN. TIẾP ĐÓ GIẢ SỬ
RẰNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIẢM CUNG TIỀN. THEO MÔ HÌNH TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG, ĐIỀU GÌ SẼ XẢY
RA VỚI MỨC GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG TRONG DÀI HẠN?
A) Mức giá , sản lượng ko thay ↑
C) Sản lượng , mức giá ko thay ↑
E) Cả sản lượng và mức giá đều
đổi so với giá trị ban đầu
đổi so với giá trị ban đầu
ko thay đổi so với giá trị ban đầu
B) Mức giá ↓, sản lượng ko thay
D) Sản lượng , mức giá ko thay ↓
đổi so với giá trị ban đầu
đổi so với giá trị ban đầu
40. XÉT MỘT NỀN KINH TẾ NHẬP KHẨU DẦU MỎ BAN ĐẦU Ở TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TẠI MỨC SẢN LƯỢNG TỰ
NHIÊN. TIẾP ĐÓ GIẢ SỬ RẰNG GIÁ DẦU THÔ TĂNG MẠNH TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI. NẾU CÁC NHÀ HOẠCH
ĐỊNH CHÍNH SÁCH ĐỂ CHO NỀN KINH TẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH, THÌ THEO MÔ HÌNH TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG, ĐIỀU GÌ
SẼ XẢY RA VỚI MỨC GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG TRONG DÀI HẠN?
A) Mức giá , sản lượng không th ↑
ay đổi so với giá trị ban đầu
B) Mức giá ↓, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu
C) Sản lượng ↑, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
D) Sản lượng , mức giá không thay đổi so với giá tr ↑ ị ban đầu
E) Cả sản lượng và mức giá đều không thay đổi so với giá trị ban đầu
41. GIẢ SỬ NỀN KINH TẾ ĐANG LÂM VÀO SUY THOÁI NHƯ TẠI ĐIỂM B TRONG ĐỒ THỊ Ở HÌNH 6-3. MUỐN ĐƯA
SẢN LƯỢNG VỀ MỨC TỰ NHIÊN, THÌ CÁC NHÀ HOẠCH ĐỊNH CHÍNH SÁCH NÊN:
A) Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải
C) Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải
B) Dịch chuyển đường tổng cầu sang trái
D) Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái
42. CÚ SỐC CUNG CÓ LỢI LÀ NHỮNG THAY ĐỔI TRONG NỀN KINH TẾ
A) Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
B) Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
C) Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
D) Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế
43. GIẢ SỬ NỀN KINH TẾ ĐANG LÂM VÀO SUY THOÁI NHƯ TẠI ĐIỂM B TRONG ĐỒ THỊ Ở HÌNH 6-3. NẾU CÁC NHÀ
HOẠCH ĐỊNH CHÍNH SÁCH CHO PHÉP NỀN KINH TẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH ĐỂ ĐẠT MỨC SẢN LƯỢNG TỰ NHIÊN (TIỀN
LƯƠNG TỶ LỆ THUẬN VỚI DOANH THU CỦA DN):
A) Tiền lương ↓ và đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
B) Tiền lương và đường tổng cung n ↓
gắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
C) Tiền lương và đường tổng cầu sẽ dịch c ↑ huyển sang trái
D) Tiền lương ↑ và đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải
44. MỘT SỰ KIỆN LÀM TỔNG CẦU (AD) GIẢM VÀ TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) GIẢM THÌ DẪN ĐẾN
A) Giá giảm, sản lượng tăng
C) Giá giảm, sản lượng giảm
B) Giá không xác định, sản lượng giảm
D) Giá không xác định, sản lượng tăng
45. TỔNG CẦU DỐC XUỐNG LÀ DO
A) hiệu ứng tỷ giá hối đoái C) hiệu ứng của cải B) hiệu ứng lãi suất
D) cả 3 hiệu ứng trên đều đúng
46. TỔNG CUNG DÀI HẠN TĂNG LÀ DO
A) khoa học công nghệ ngày càng phát triển
C) chi phí sản xuất giảm
B) nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị D) cả 3 lý do trên
47. MỘT SỰ KIỆN LÀM TỔNG CẦU (AD) TĂNG VÀ TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) GIẢM THÌ DẪN ĐẾN:
A) Giá giảm, sản lượng giảm
C) Giá tăng, sản lượng không xác định
B) Giá không xác định, sản lượng tăng
D) Giá giảm, sản lượng tăng
48. TỔNG CUNG NGẮN HẠN DỐC LÊN LÀ DO
A) khi giá tăng doanh nghiệp thuê lao động nhiều hơn B) cả 3 đều đúng
C) khi giá tăng làm giá tương đối thay đổi nên doanh nghiệp bán được nhiều hơn do hàng hóa của họ rẻ hơn
D) Khi giá tăng doanh nghiệp tăng cung ứng hàng hóa
49. THEO HIỆU ỨNG LÃI SUẤT, ĐƯỜNG TỔNG CẦU DỐC XUỐNG BỞI VÌ:
A) Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất và chi tiêu cho đầu tư tăng lên ↓
B) Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
C) Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
D) Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư ↓
50. TỔNG CUNG DÀI HẠN GIẢM LÀ DO
A) khoa học công nghệ ngày càng phát triển C) mức giá tăng B) chi phí lao động tăng
D) nhập khẩu nhiều máy móc thiết bị
51. CÂU NÀO SAU ĐÂY LÀ SAI
A) Hiệu ứng lấn át là khi chính phủ gia tăng chi tiêu của chính phủ thì làm lãi suất tăng nên đầu tư giảm
B) Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ làm tổng cầu tăng
C) chính phủ giảm thuế làm tổng cầu tăng
D) Hiệu ứng số nhân là khi chính phủ tăng chi tiêu 1 đồng thì sản lượng tăng nhiều hơn 1 đồng
52. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA LÀ CHÍNH SÁCH A) thay đổi lãi suất C) thay đổi cung tiền
B) thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế D) cả 3 đều đúng
53. XÉT HÌNH 8-2, ĐIỀU NÀO DƯỚI ĐÂY MÔ TẢ ĐÚNG NHẤT SỰ PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH KHI THU NHẬP TĂNG? A) Chuyển từ A đến F C) Chuyển từ E đến A
E) Không phải các điều trên B) Chuyển từ A đến C D) Chuyển từ B đến A
54. XÉT HÌNH 8-2, ĐIỀU NÀO DƯỚI ĐÂY MÔ TẢ ĐÚNG NHẤT SỰ PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH KHI MỨC GIÁ GIẢM? A) Chuyển từ A đến F C) Chuyển từ F đến E E) Chuyển từ C đến B B) Chuyển từ A đến C D) Chuyển từ B đến A
55. XÉT HÌNH 8-2, ĐIỀU NÀO DƯỚI ĐÂY MÔ TẢ ĐÚNG NHẤT SỰ PHẢN ỨNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH KHI LÃI SUẤT TĂNG? A) Chuyển từ A đến B C) Chuyển từ A đến F E) Chuyển từ E đến A B) Chuyển từ A đến C D) Chuyển từ A đến E
56. LÝ THUYẾT ƯA THÍCH THANH KHOẢN CỦA KEYNES CHO RẰNG LÃI SUẤT ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI: A) Cung và cầu vốn C) Cung và cầu lao động B) Cung và cầu tiền
D) Tổng cầu và tổng cung
57. KHI CẦU TIỀN ĐƯỢC BIỂU DIỄN TRÊN ĐỒ THỊ VỚI TRỤC TUNG LÀ LÃI SUẤT CÒN TRỤC HOÀNH LÀ LƯỢNG TIỀN,
SỰ GIA TĂNG LÃI SUẤT SẼ ĐƯỢC BIỂU THỊ BẰNG:
A) Sự di chuyển lên phía trên dọc một đường cầu tiền
B) Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
C) Sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường cầu tiền
D) Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
E) Không phải các câu trên
58. KHI CUNG TIỀN VÀ CẦU TIỀN ĐƯỢC BIỂU DIỄN BẰNG MỘT ĐỒ THỊ VỚI TRỤC TUNG LÀ LÃI SUẤT VÀ TRỤC
HOÀNH LÀ LƯỢNG TIỀN, MỨC GIÁ TĂNG:
A) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất cân bằng
C) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất cân bằng
D) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất cân bằng
E) Không phải các câu trên
59. KHI CUNG TIỀN VÀ CẦU TIỀN ĐƯỢC BIỂU DIỄN BẰNG MỘT ĐỒ THỊ VỚI TRỤC TUNG LÀ LÃI SUẤT VÀ TRỤC
HOÀNH LÀ LƯỢNG TIỀN, SỰ CẮT GIẢM THU NHẬP LÀM:
A) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất cân bằng
C) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất cân bằng
D) Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất cân bằng
60. TRÊN THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA, ẢNH HƯỞNG BAN ĐẦU CỦA SỰ GIA TĂNG CUNG TIỀN LÀ:
A) Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải
C) Làm dịch chuyển đường tổng cung sang phải
B) Làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái
D) Làm dịch chuyển đường tổng cung sang trái
61. HIỆU ỨNG BAN ĐẦU CỦA SỰ GIA TĂNG CUNG TIỀN LÀ: A) Làm tăng mức giá C) Làm tăng lãi suất B) Làm giảm mức giá D) Làm giảm lãi suất
62. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI A) Ngân hàng trung ương C) Chính phủ B) Không câu nào đúng D) Ngân hàng trung gian
63. CÂU NÀO SAU ĐÂY MIÊU TẢ RÕ NHẤT CÁCH THỨC SỰ GIA TĂNG CỦA CUNG TIỀN LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CẦU?
A) Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B) Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C) Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
D) Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
64. ĐIỀU NÀO SAU ĐÂY LÀM GIẢM LÃI SUẤT (TRONG ĐIỀU KIỆN CÁC YẾU TỐ KHÁC KHÔNG ĐỔI)
A) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng C) Cầu tiền tăng B) Cầu tiền giảm D) Cung tiền giảm
65. CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH TĂNG CHI TIÊU VÀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG TĂNG CUNG TIỀN THÌ CÓ THỂ KẾT
LUẬN NỀN KINH TẾ ĐANG TRONG TÌNH TRẠNG A) ổn định C) lạm phát B) không thể kết luận D) suy thoái
66. KHI NỀN KINH TẾ ĐANG CÓ LẠM PHÁT CAO CHÍNH SÁCH NÀO SAU ĐÂY PHÙ HỢP
A) tăng thuế và mua chứng khoán
C) giảm chi tiêu và mua chứng khoán
B) bán chứng khoán và giảm chi tiêu chính phủ
D) giảm thuế và bán chứng khoán
67. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ TIỀN TỆ THẮT CHẶT SẼ LÀM CHO
A) Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C) Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
B) Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D) Đường tổng cầu dịch chuyên sang trái
68. NẾU CÁC YẾU TỐ KHÁC KHÔNG ĐỔI, CUNG TIÊN TỆ GIẢM XUỐNG THÌ A) Không câu nào đúng
C) Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng
B) Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm
D) Lãi suât sẽ giảm và đầu tư giảm
69. ĐƯỜNG LRAS DỊCH CHUYỂN SANG PHẢI NẾU
A) Giá cả hàng hóa tăng lên
C) Cung về lao động và vốn quốc gia tăng lên B) Giá cả hàng hóa giảm
D) Thuế giảm khiến cho tổng mức cầu cao hơn
70. CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH TĂNG CHI TIÊU VÀ TĂNG THUẾ THÌ
A) sản lượng của nền kinh tế giảm C) Cả 3 câu đều sai
B) sản lượng của nền kinh tế không xác định
D) sản lượng của nền kinh tế sẽ tăng
71. Cán cân thanh toán của một quốc gia thay đổi khi
A) Lãi suất trong nước thay đổi
C) Tỷ giá hối đoái thay đổi
B) Sản lượng quốc gia thay đổi
D) Tất cả các yếu tố trên
72. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt cán cân thanh toán của Việt Nam:
A) Nhật mua gạo của Việt Nam
C) Nhật mua trái phiếu của chính
D) Việt Nam mua xe Toyota của Nhật phủ Việt Nam
B) Nhật mua bột mì của Úc
E) Việt Nam bán than cho Nhật
73. Đồng nội tệ giảm giá thể hiện hàm ý
A) Hàng hóa do nước ngoài sản xuất trở nên rẻ hơn một cách tương đối so với hàng được sản xuất trong nước
B) Khả năng cạnh tranh quốc tế của hàng nội địa giảm.
C) Giá hàng nước ngoài được tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với giá hàng sản xuất trong nước
D) Một ngoại tệ đổi được nhiều đơn vị nội tệ hơn.
74. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhu cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam
A) Tăng trưởng kinh tế ở nước ngoài
C) Tỷ giá hối đoái danh nghĩa B) GDP thực của Việt Nam
D) Tỷ giá hối đoái thực
75. Nếu giá USD Mỹ (USD) tính bằng số đồng Việt Nam (VND) trên thị trường Hà Nội thấp hơn so với thị trường
Tp. Hồ Chí Minh, các nhà đầu cơ sẽ có xu hướng:
A) Mua USD ở Hà Nội và bán ở Tp.HCM.
C) Mua USD ở Hà Nội và Tp.HCM.
B) Bán USD ở Hà Nội và mua ở Tp.HCM.
D) Mua USD ở Hà Nội và cho vay ở Tp.HCM.
76. Ai sẽ được hưởng lợi khi đồng tiền của Việt Nam giảm giá trên thị trường tiền tệ quốc tế?
A) Một khách du lịch Việt Nam đến Châu Âu.
C) Một công ty Hoa Kỳ xuất khẩu rượu sang Việt Nam.
B) Một công ty Việt Nam nhập khẩu rượu của Hoa Kỳ.
D) Một công ty Hàn Quốc nhập khẩu thép của Việt Nam.
77. Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là:
A) Nền kinh tế có thương mại cân bằng
C) Nền kinh tế nhập khẩu
B) Nền kinh tế xuất khẩu D) Nền kinh tế mở
78. Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:
A) Thu nhập của quốc gia đó
C) Xu hướng nhập khẩu cận biên
E) Tất cả yếu tố trên ngoài trừ xu
hướng nhập khẩu cận biên
B) Thu nhập của nước ngoài D) Tất cả các câu trên
79. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A) Giá cả hàng hóa và dịch vụ của thế giới giảm
C) Kinh tế thế giới tăng trưởng mạnh
B) GDP thực tế của Việt Nam tăng
D) GDP thực tế của thế giới giảm
80. Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất khẩu ròng với tư cách là một thành tố trong tổng cầu về hàng Việt Nam:
A) Tăng khi thu nhập của Việt Nam tăng
C) Giảm khi thu nhập của Việt Nam tăng
B) Giảm khi thu nhập ở nước ngoài tăng
D) Không bị ảnh hưởng bởi thu nhập của Việt Nam