-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập chủ nghĩa khoa học xã hội | Lý thuyết Chủ nghĩa xã hội| Trường Đại học khoa học Tự nhiên
Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871) Đây là thời kỳ của những sự kiên của cách mạng dân ̣chủ tư sản ở các nước Tây Âu (1848-1852): Quốc tế I thành lâp (1864); tập I bô ̣ Tư bản của C.Mác ̣ được xuất bản (1867). Và sự ra đời của bộ Tư bản, V.I.Lênin đã khẳng định: “từ khi bô ̣ “Tư bản” ra đời. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội (cnxh) 5 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 324 tài liệu
Ôn tập chủ nghĩa khoa học xã hội | Lý thuyết Chủ nghĩa xã hội| Trường Đại học khoa học Tự nhiên
Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871) Đây là thời kỳ của những sự kiên của cách mạng dân ̣chủ tư sản ở các nước Tây Âu (1848-1852): Quốc tế I thành lâp (1864); tập I bô ̣ Tư bản của C.Mác ̣ được xuất bản (1867). Và sự ra đời của bộ Tư bản, V.I.Lênin đã khẳng định: “từ khi bô ̣ “Tư bản” ra đời. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội (cnxh) 5 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 324 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
Câu 2: Hãy chứng minh sụ hình thành, phát triển của CNKH XH gắn liền với thực tiễn và phong trào công nhân
1.Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871) Đây l愃 thời kỳ c甃ऀ a những sự kiên c甃ऀ a cách mạng
dân ̣ ch甃ऀ tư sản ở các nước Tây Âu (1848-1852): Qu Āc tế I th愃nh lâp (1864); tậ p I bộ Tư
bản c甃ऀ a C.Mác ̣ được xuất bản (1867). V sự ra đời c甃ऀ a bô Tư bản, V.I.Lênin đã khẳng định:
“từ khi bộ “Tư bản” rạ đời… quan niêm duy vậ
t lịch sử không còn l愃 mộ t giả thuyết nữa, m愃 l愃 mộ
t nguyên lý đã được ̣ chứng minh môt cách khoa học; v愃 chừng n愃o ch甃Āng ta
chưa t椃m ra mộ t cách n愃o khác đ ऀ giải thícḥ môt cách khoa học sự vậ n h愃nh v愃 phát tri ऀ n c甃ऀ a mộ
t h椃nh thái xã hộ i n愃o đ漃Ā - c甃ऀ a chính mộ t h椃nh ̣ thái xã hôi,
chứ không phải c甃ऀ a sinh hoạt c甃ऀ a mộ t nước hay mộ t dân tộ c, hoặc thậ m chí
c甃ऀ a mộ t ̣ giai cấp nữa v.v.., th椃 chừng đ漃Ā quan niêm duy vậ
t lịch sử v n cứ l愃 đ ng
ngh椃̀a với khoa học xã ̣ hôi”̣
. Bô “Tư bản” l愃 tác phẩm ch甃ऀ yếu v愃 cơ bản tr椃nh b愃y ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa
học.Trên cơ sở t ऀ ng ̣ kết kinh nghiêm cuộ c cách mạng (1848-1852) c甃ऀ a giai cấp công nhân,
C.Mác v愃 Ph.Ăngghen tiếp ̣ t甃⌀c phát tri ऀ n thêm nhi u nôi dung c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i khoa học: ̣ Tư tưởng v đâp tan bộ
máy nh愃̣ nước tư sản, thiết lâp chuyên chính vô sản;
b ऀ sung tư tưởng v cách mạng không ngừng bằng sự ̣ kết hợp giữa đấu tranh c甃ऀ a giai cấp
vô sản với phong tr愃o đấu tranh c甃ऀ a giai cấp nông dân; tư tưởng v xây dựng kh Āi liên
minh giữa giai cấp công nhân v愃 giai cấp nông dân v愃 xem đ漃Ā l愃 đi u kiên tiên quyết bảo đảm cho cuộ
c cách mạng phát tri ऀ n không ngừng đ ऀ đi tới m甃⌀c tiêu cu Āi cùng.̣ 2..
Thời kỳ sau Công xã Pari đến 1895 Trên cơ sở t ऀ ng kết kinh nghiêm Công xã Pari, C.Mác v愃 ̣
Ph.Ănghen phát tri ऀ n to愃n diên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa: ̣
B ऀ sung v愃 phát
tri ऀ n tư tưởng đâp tan bộ ̣ máy nh愃 nước quan liêu, không đâp tan to愃n bộ bộ máy
nh愃 nước tư sản n漃Āi chung. Đ ng thời ̣ cũng thừa nhân Công xã Pari l愃 mộ t h椃nh thái
nh愃 nước c甃ऀ a giai cấp công nhâṇ , r Āt cuôc, đã t椃m ̣ ra. C. Mác v愃 Ph.Ăngghen đã luân
chứng sự ra đời, phát tri ऀ n c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa học.̣ 3 V.I.Lênin vận d甃⌀ng v愃
phát tri ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội khoa học trong đi u kiện mới V.I.Lênin
(1870-1924) l愃 người đã kế t甃⌀c xuất sắc sự nghiêp cách mạng v愃 khoa học c甃ऀ a C.Mác v愃 ̣
Ph.Ăngghen; tiếp t甃⌀c bảo vê, vậ n d甃⌀ng v愃 phát tri ऀ n sáng tạo v愃 hiệ n thực h漃Āa
mộ t cách sinh độ ng ̣ lý luân ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa học trong thời đại mới, “Thời đại tan rã
ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản, sự s甃⌀p đ ऀ ̣ trong nôi bộ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản, thời đại cách mạng cộ
ng sản c甃ऀ a giai cấp vô sản” ; trong đi u kiệ n ̣ ch甃ऀ ngh椃̀a Mác đã gi愃nh ưu thế trong
phong tr愃o công nhân qu Āc tế v愃 trong thời đại Quá đô từ ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ
ngh椃̀a xã hôi. Nếu như công lao c甃ऀ a C.Mác v愃 Ph.Ăngghen l愃 phát tri ऀ n ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a xã
hôi từ không tưởng th愃nh khoa học th椃 công lao c甃ऀ a V.I.Lênin l愃 đã biến ch甃ऀ ngh椃̀a xã
hộ i ̣ từ khoa học từ lý luân th愃nh hiệ
n thực, được đánh dấu bằng sự ra đời c甃ऀ a Nh愃 nước xã hộ
i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a đầu tiên trên thế giới - Nh愃 nước Xô viết, năm 1917. Những
đ漃Āng g漃Āp to lớn c甃ऀ a V.I.Lênin trong sự vân d甃⌀ng sáng tạo v愃 phát tri ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i khoa học c漃Ā th ऀ khái quát qua hai thời kỳ ̣ cơ bản:.
Thời kỳ trước Cách mạng Tháng Mười Nga Trên cơ sở phân tích v愃 t ऀ ng kết môt cách nghiêm
t甃Āc ̣ các sự kiên lịch sử diễn ra trong đời s Āng kinh tế - xã hộ
i c甃ऀ a thời kỳ trước cách
mạng tháng Mười, ̣ V.I.Lênin đã bảo vê, vậ n d甃⌀ng v愃 phát triẻn sáng tạo các nguyên lý cơ bản
c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i ̣ khoa học trên môt s Ā khía cạnh sau: ̣
- Đấu tranh ch Āng các tr愃o lưu phi mác xít (ch甃ऀ ngh椃̀a dân t甃Āy tự do, phái kinh tế, phái
mác xít hợp pháp) nhằm bảo vê ch甃ऀ ngh椃̀a Mác, mở đường cho ch甃ऀ ngh椃̀a Mác thâm nhậ
p mạnh mẽ v愃o Nga; ̣ - Kế thừa những di sản lý luân c甃ऀ a C.Mác v愃 Ph.Ăngghen v chính
đảng, V.I.Lênin đã xây dựng lý ̣ luân v đảng cách mạng ki ऀ u mới c甃ऀ a giai cấp công nhân, v
các nguyên tắc t ऀ chức, cương l椃̀nh, ̣ sách lược trong nôi dung hoạt độ ng c甃ऀ a đảng;̣
- Kế thừa, phát tri ऀ n tư tưởng cách mạng không ngừng c甃ऀ a C.Mác v愃 Ph.Ăngghen,
V.I.Lênin đã ho愃n ch椃ऀ nh lý luân v cách mạng xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 chuyên chính vô
sản, cách mạng dân ch甃ऀ tư ̣ sản ki ऀ u mới v愃 các đi u kiên tất yếu cho sự chuy ऀ n biến sang
cách mạng xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a; những ̣ vấn đ mang tính quy luât c甃ऀ a cách mạng xã hộ i
ch甃ऀ ngh椃̀a; vấn đ dân tộ c v愃 cương l椃̀nh dân tộ c, ̣ đo愃n kết v愃 liên minh c甃ऀ a giai
cấp công nhân với nông dân v愃 các tầng lớp lao đông khác; những ̣ vấn đ v quan hê qu Āc tế
v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a qu Āc tế vô sản, quan hệ
cách mạng xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a với ̣ phong
tr愃o giải ph漃Āng dân tôc… ̣
- Phát tri ऀ n quan đi ऀ m c甃ऀ a C.Mác v愃 Ph.Angghen v khả năng thắng lợi c甃ऀ a cách
mạng xã hôi ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a, trên cơ sở những nghiên cứu, phân tích v ch甃ऀ ngh椃̀a đế qu Āc,
V.I. Lênin phát hiên ra quy ̣ luât phát tri ऀ n không đ u v kinh tế v愃 chính trị c甃ऀ a ch甃ऀ
ngh椃̀a tư bản trong thời kỳ ch甃ऀ ngh椃̀a đế ̣ qu Āc v愃 đi đến kết luân: cách mạng vô sản c漃Ā
th ऀ n ऀ ra v愃 thắng lợi ở một s Ā nước, thậm chí ở một ̣ nước riêng lẻ, nơi ch甃ऀ ngh椃̀a tư
bản chưa phải l愃 phát tri ऀ n nhất, nhưng l愃 khâu yếu nhất trong sợi dây chuy n tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a..
- V.I.Lênin đã d愃nh nhi u tâm huyết luân giải v chuyên chính vô sản, xác định bản chất dân
ch甃ऀ ̣ c甃ऀ a chế đô chuyên chính vô sản; phân tích m Āi quan hệ
giữa chức năng th Āng trị
v愃 chức năng xã ̣ hôi c甃ऀ a chuyên chính vô sản. Chính V.I.Lênin l愃 người đầu tiên n漃Āi đến phạm trù hệ
th Āng chuyên ̣ chính vô sản, bao g m hê th Āng c甃ऀ a Đảng Bônsêvic lãnh
đạo, Nh愃 nước Xô viết quản lý v愃 t ऀ chức ̣ công đo愃n.
- Gắn hoạt đông lý luậ
n với thực tiễn cách mạng, V.I.Lênin trực tiếp lãnh đạo Đảng c甃ऀ a
giai cấp ̣ công nhân Nga tâp hợp lực lượng đấu tranh ch Āng chế độ chuyên chế Nga ho愃ng,
tiến tới gi愃nh ̣ chính quy n v tay giai cấp công nhân v愃 nhân dân lao đông Ngạ
4 Thời kỳ sau Cách mạng Tháng Mười Nga Ngay sau khi cách mạng thắng lợi, V.I.Lênin đã viết
nhi u tác phẩm quan trọng b愃n v những nguyên lý c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi khoa học trong
thời kỳ ̣ mới, tiêu bi ऀ u l愃 những luân đi ऀ m: ̣
- Chuyên chính vô sản, theo V.I.Lênin, l愃 môt h椃nh thức nh愃 nước mới - nh愃 nước dân
ch甃ऀ , dân ch甃ऀ ̣ đ Āi với những người vô sản v愃 n漃Āi chung những người không c漃Ā
c甃ऀ a v愃 chuyên chính đ Āi với giai câp tư sản. Cơ sở v愃 nguyên tắc cao nhất c甃ऀ a chuyên
chính vô sản l愃 sự liên minh c甃ऀ a giai cấp công nhân với giai cấp nông dân v愃 to愃n th ऀ
nhân dân lao đông cũng như các tầng lớp lao độ
ng khác ̣ dưới sự lãnh đạo c甃ऀ a giai cấp công
nhân đ ऀ thực hiên nhiệ
m v甃⌀ cơ bản c甃ऀ a chuyên chính vô sản l愃 ̣ th甃ऀ tiêu mọi chế đô người b漃Āc lộ
t người, l愃 xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i. ̣
- V thời kỳ quá độ chính trị từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a lên ch甃ऀ ngh椃̀a cộng sản.
Phê phán các quan đi ऀ m c甃ऀ a kẻ thù xuyên tạc v bản chất c甃ऀ a chuyên chính vô sản chung
quy ch椃ऀ l愃 bạo lực, V.I.Lênin đã ch椃ऀ rõ: chuyên chính vô sản... không phải ch椃ऀ l愃 bạo lực
đ Āi với bọn b漃Āc lôt v愃 cũng ̣ không phải ch甃ऀ yếu l愃 bạo lực... l愃 viêc giai cấp công nhân
đưa ra được v愃 thực hiệ
n được ki ऀ u t ऀ ̣ chức lao đông xã hộ i cao hơn so với ch甃ऀ
ngh椃̀a tư bản, đấy l愃 ngu n sức mạnh, l愃 đi u đảm bảo cho ̣ thắng lợi ho愃n to愃n v愃 tất
nhiên c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a công sản. V.I.Lênin đã nêu rõ: chuyên chính vô sản ̣ l愃 môt cuộ c đấu
tranh kiên tr椃, đ ऀ máu v愃 không đ ऀ máu, bạo lực v愃 hòa b椃nh, bằng quân sự v愃 bằng ̣
kinh tế, bằng giáo d甃⌀c v愃 bằng h愃nh chính, ch Āng những thế lực v愃 những tâp t甃⌀c c甃ऀ a xã hộ
i cũ. - ̣ V chế độ dân ch甃ऀ ,V.I.Lênin khẳng định: ch椃ऀ c漃Ā dân ch甃ऀ tư sản hoặc
dân ch甃ऀ xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a, ̣ không c漃Ā dân ch甃ऀ thuần tuý hay dân ch甃ऀ n漃Āi chung.
Sự khác nhau căn bản giữa hai chế đô dân ch甃ऀ ̣ n愃y l愃 chế đô dân ch甃ऀ vô sản so với bất cứ chế độ
dân ch甃ऀ tư sản n愃o, cũng dân ch甃ऀ hơn gấp triệ u ̣ lần; chính quy n Xô viết so
với nước công hòa tư sản dân ch甃ऀ nhất th椃 cũng dân ch甃ऀ hơn gấp triệ u ̣ lần.
- V cải cách h愃nh chính bộ máy nh愃 nước sau khi đã bước v愃o thời kỳ xây dựng xã hôi
mới, ̣ V.I.Lênin cho rằng, trước hết, phải c漃Ā môt độ i ngũ những người cộ ng sản cách
mạng đã được tôi ̣ luyên v愃 tiếp sau l愃 phải c漃Ā bộ
máy nh愃 nước phải tinh, gọn, không
h愃nh chính, quan liêu. V ̣ cương l椃̀nh xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội ở nước Nga, V.I.Lênin đã
nhi u lần dự thảo xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội ở nước Nga v愃 nêu ra nhi u luân đi ऀ m khoa học độ
c đáo: Cần c漃Ā những bước quá độ
̣ nh漃ऀ trong thời kỳ quá đô n漃Āi chung lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i; giữ vững chính quy n Xô viết thực hiệ
n ̣ điên khí h漃Āa to愃n
qu Āc; xã hộ i h漃Āa những tư liệu sản xuất cơ bản theo hướng xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a;
xây ̣ dựng n n công nghiêp hiệ n đại; điệ
n khí h漃Āa n n kinh tế qu Āc dân; cải tạo
kinh tế ti ऀ u nông theo ̣ những nguyên tắc xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a; thực hiệ n cách mạng văn
h漃Āa… Bên cạnh đ漃Ā l愃 việ
c sử d甃⌀ng ̣ rông rãi h椃nh thức ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản nh愃
nước đ ऀ dần dần cải tiến chế độ
sỡ hữu c甃ऀ a các nh愃 tư bản ̣ hạng trung v愃 hạng nh漃ऀ
th愃nh sở hữu công công. Cải tạo nông nghiệ
p bằng con đường hợp tác xã ̣ theo nguyên tắc
xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a; xây dựng n n công nghiệ p hiệ n đại v愃 điệ n khí h漃Āa l愃 cơ sở vậ
t ̣ chất - kỹ thuât c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i; học ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản v kỹ thuậ t, kinh nghiệ
m quản lý kinh tế,̣ tr椃nh đô giáo d甃⌀c; sử d甃⌀ng các chuyên gia tư sản; cần phải phát
tri ऀ n thương nghiệ p xã hộ
i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a. Đặc biêt, V.I.Lênin nhấn mạnh, trong thời
kỳ quá độ lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, cần thiết phải pháṭ tri ऀ n kinh tế h愃ng hoá nhi u th愃nh
phần. V.I.Lênin đặc biêt coi trọng vấn đ dân tộ c trong ho愃n ̣ cảnh đất nước c漃Ā rất nhi u
sắc tôc. Ba nguyên tắc cơ bản trong Cương l椃̀nh dân tộ c: Quy n b椃nh ̣ đẳng dân tôc; quy n dân tộ
c tự quyết v愃 t椃nh đo愃n kết c甃ऀ a giai cấp vô sản thuộ
c tất cả các dân tộ c. ̣
Giai cấp vô sản to愃n thế giới v愃 các dân tôc bị áp bức đo愃n kết lại… Cùng với những c Āng
hiến hết ̣ sức to lớn v lý luân v愃 ch椃ऀ đạo thực tiễn cách mạng, V.I.Lênin còn nêu mộ t tấm
gương sáng v ̣ lòng trung th愃nh vô hạn với lợi ích c甃ऀ a giai cấp công nhân, với lý tưởng công
sản do C.Mác, ̣ Ph.Ăngghen phát hiên v愃 khởi xướng. Những đi u đ漃Ā đã l愃m cho V.I.Lênin
trở th愃nh mộ t thiên t愃i ̣ khoa học, môt lãnh t甃⌀ kiệ t xuất c甃ऀ a giai cấp công nhân v愃
nhân dân lao độ ng to愃n thế giới. ̣
5. Sự vận d甃⌀ng v愃 phát tri ऀ n sáng tạo c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội khoa học từ sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đời, đời s Āng chính trị thế giới chứng kiến nhi u thay đ ऀ i. Chiến tranh
thế giới lần thứ hai do các thế lực đế qu Āc phản đông cực đoan gây ra từ 1939-1945 đ ऀ lại hậ
u quả cực ̣ kỳ kh甃ऀ ng khiếp cho nhân loại. Trong phe đ ng minh ch Āng phát xít, Liên xô
g漃Āp phần quyết định chấm dứt chiến tranh, cứu nhân loại kh漃ऀ i thảm họa c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a
phát xít v愃 tạo đi u kiên h椃nh ̣ th愃nh hê th Āng xã hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a thế giới, tạo lợi
thế so sánh cho lực lượng hòa b椃nh, độ c lậ
p dân ̣ tôc, dân ch甃ऀ v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i. J.Xtalin kế t甃⌀c l愃 người lãnh đạo cao nhất c甃ऀ a Đảng Cộ ng sản (b) ̣ Nga v愃 sau
đ漃Ā l愃 Đảng Công sản Liên Xô, đ ng thời l愃 người ảnh hưởng lớn nhất đ Āi với Qu Āc tế ̣
III cho đến năm 1943, khi G. Đi-mi-tr Āp l愃 ch甃ऀ tịch Qu Āc tế III. Từ năm 1924 đến năm
1953, c漃Ā th ऀ gọi l愃 “Thời đoạn Xtalin” trực tiếp vân d甃⌀ng v愃 phát tri ऀ n ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i khoa học. Chính Xtalin ̣ v愃 Đảng Công sản Liên Xô đã gắn lý luậ n v愃 tên tu ऀ i
c甃ऀ a C.Mác với V.I.Lênin th愃nh “Ch甃ऀ ngh椃̀a ̣ Mác - Lênin”. Trên thực tiễn, trong mấy thâp
kỷ bước đầu xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, với những ̣ th愃nh quả to lớn v愃 nhanh ch漃Āng
v nhi u mặt đ ऀ Liên Xô trở th愃nh môt cường qu Āc xã hộ i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a đầu tiên v愃 duy
nhất trên to愃n cầu, buôc thế giới phải thừa nhậ
n v愃 n ऀ trọng. C漃Ā th ऀ nêu mộ t ̣ cách
khái quát những nôi dung cơ bản phản ánh sự vậ n d甃⌀ng, phát tri ऀ n sáng tạo ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i ̣ khoa học trong thời kỳ sau Lênin: - Hôi nghị đại bi ऀ u các Đảng Cộ ng sản v愃
công nhân qu Āc tế họp ̣ tại Matxcơva tháng 11-1957 đã t ऀ ng kết v愃 thông qua 9 qui luât chung
c甃ऀ a công cuộ c cải tạo xã hộ
i ̣ ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi. Mặc dù,
v sau do sự phát tri ऀ n c甃ऀ a t椃nh h椃nh thế giới, ̣ những nhân thức đ漃Ā đã bị lịch sử vượt
qua, song đây cũng l愃 sự phát tri ऀ n v愃 b ऀ sung nhi u nộ i ̣ dung quan trọng cho ch甃ऀ
ngh椃̀a xã hôi khoa học. ̣
- Hôi nghị đại bi ऀ u c甃ऀ a 81 Đảng Cộ ng sản v愃 công nhân qu Āc tế cũng họp ở Matxcơva
v愃o tháng ̣ giêng năm 1960 đã phân tích t椃nh h椃nh qu Āc tế v愃 những vấn đ cơ bản c甃ऀ a
thế giới, đưa ra khái niêm v “thời đại hiệ n nay”; xác định nhiệ
m v甃⌀ h愃ng đầu c甃ऀ a các Đảng Cộ
ng sản v愃 công nhân l愃 ̣ bảo vê v愃 c甃ऀ ng c Ā hòa b椃nh ngăn chặn bọn đế
qu Āc hiếu chiến phát độ
ng chiến tranh thế giới mới; ̣ tăng cường đo愃n kết phong tr愃o công
sản đấu tranh cho hòa b椃nh, dân ch甃ऀ v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i. Hộ i ̣ nghị Matcơva
thông qua văn kiên: “Những nhiệ
m v甃⌀ đấu tranh ch Āng ch甃ऀ ngh椃̀a đế qu Āc trong
giai ̣ đoạn hiên tại v愃 sự th Āng nhất h愃nh độ ng c甃ऀ a các Đảng Cộ ng sản, công nhân
v愃 tất cả các lực lương ̣ ch Āng đế qu Āc”. Hôi nghị đã khẳng định: “Hệ th Āng xã hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a thế giới, các lực lượng đấu ̣ tranh ch Āng ch甃ऀ ngh椃̀a đế qu Āc nhằm cải
tạo xã hôi theo ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, đang quyết định nộ
i dung ̣ ch甃ऀ yếu, phương hướng
ch甃ऀ yếu c甃ऀ a những đặc đi ऀ m ch甃ऀ yếu c甃ऀ a sự phát tri ऀ n lịch sử c甃ऀ a xã hôi ̣ lo愃i
người trong thời đại ng愃y nay”1
- Sau Hôi nghị Matxcơva năm 1960, hoạt độ ng lí luậ
n v愃 thực tiễn c甃ऀ a các Đảng
Cộ ng sản v愃 công ̣ nhân được tăng cường hơn trước. Tuy nhiên, trong phong tr愃o công sản
qu Āc tế, trên những vấn đ ̣ cơ bản c甃ऀ a cách mạng thế giới v n t n tại những bất đ ng v愃
v n tiếp t甃⌀c diễn ra cuôc đấu tranh ̣ gay gắt giữa những người theo ch甃ऀ ngh椃̀a Mác - Lênin
với những người theo ch甃ऀ ngh椃̀a x攃Āt lại v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a giáo đi u biêt phái. - Đến những
năm cu Āi c甃ऀ a thậ p niên 80 đầu thậ
p niên 90 c甃ऀ a thế kỷ ̣ XX, do nhi u tác đông tiêu
cực, phức tạp từ bên trong v愃 bên ngo愃i, mô h椃nh c甃ऀ a chế độ
xã hộ i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a
c甃ऀ a Liên xô v愃 Đông Âu s甃⌀p đ ऀ , hê th Āng xã hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a tan rã, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i đứng ̣ trước môt thử thách đòi h漃ऀ i phải vượt qua. Trên phạm vi qu Āc tế, đã
diễn ra nhi u chiến dịch tấn ̣ công c甃ऀ a các thế thực thù địch, rằng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi đã cáo
chung… Song từ bản chất khoa học, ̣ sáng tạo, cách mạng v愃 nhân văn, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi
mang sức s Āng c甃ऀ a qui luậ
t tiến h漃Āa c甃ऀ a lịch sử ̣ đã v愃 sẽ tiếp t甃⌀c c漃Ā bước phát tri ऀ n mới.
Câu 3:Thời kì quá độ lên CNXH là gì, tính tất yếu và những đặc điểm của thời kì quá độ lên
CNXH. Tính tấtt yếu đi lên CNXH và những đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam
Thực chất c甃ऀ a thời kỳ quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i l愃 thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hộ
i ti n tư ̣ bản ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a sang xã hôi xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a. Xã
hộ i c甃ऀ a thời kỳ quá độ l愃 xã hộ
ị c漃Ā sự đan xen c甃ऀ a nhi u t愃n dư v mọi
phương diên kinh tế, đạo đức, tinh thần c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a tư bảṇ v愃 những yếu t Ā mới mang
tính chất xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i mới phát sinh chưa phải ̣ l愃 ch甃ऀ
ngh椃̀a xã hôi đã phát tri ऀ n trên cơ sở c甃ऀ a chính n漃Ā. V nộ
i dung, thời kỳ quá độ
lên ch甃ऀ ngh椃̀a ̣ xã hôi l愃 thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệ t đ ऀ xã hộ i tư bản
ch甃ऀ ngh椃̀a trên tất cả các l椃̀nh vực, ̣ kinh tế, chính trị, văn h漃Āa, xã hôi, xây dựng từng bước
cơ sở vậ t chất- kỹ thuậ
t v愃 đời s Āng tinh ̣ thần c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi. Đ漃Ā l愃
thời kỳ lâu d愃i, gian kh ऀ bắt đầu từ khi giai cấp công nhân v愃 nhâṇ dân lao đông gi愃nh được
chính quy n đến khi xây dựng th愃nh công ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i. C漃Ā th ऀ khái ̣ quát những
đặc đi ऀ m cơ bản c甃ऀ a thời kỳ quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i như sau:̣
- Trên l椃̀nh vực kinh tế: Thời kỳ quá đô từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, v phương diệ
n ̣ kinh tế, tất yếu t n tại n n kinh tế nhi u th愃nh phần, trong đ漃Ā c漃Ā
th愃nh phần đ Āi lâp Lênin cho rằng ̣ thời kỳ quá đô t n tại 5 th愃nh phần kinh tế: Kinh tế gia
trưởng; kinh tế h愃ng h漃Āa nh漃ऀ ; kinh tế tư ̣ bản; kinh tế tư bản nh愃 nước; kinh tế xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a.̣
- Trên l椃̀nh vực chính trị: Thời kỳ quá đô từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i v phương diệ
n ̣ chính trị, l愃 viêc thiết lậ p, tăng cường chuyên chính vô sản m愃 thực
chất c甃ऀ a n漃Ā l愃 việ
c giai cấp ̣ công nhân nắm v愃 sử d甃⌀ng quy n lực nh愃 nước trấn
áp giai cấp tư sản, tiến h愃nh xây dựng môt xã ̣ hôi không giai cấp. Đây l愃 sự th Āng trị v
chính trị c甃ऀ a giai cấp công nhân với chức năng thực hiệ n ̣ dân ch甃ऀ đ Āi với nhân dân, t ऀ
chức xây dựng v愃 bảo vê chế độ
mới, chuyên chính với những phần tư ̣ thù địch, ch Āng lại
nhân dân; l愃 tiếp t甃⌀c cuôc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản đã chiến thắng ̣ nhưng chưa
phải đã to愃n thắng với giai cấp tư sản đã thất bại nhưng chưa phải thất bại ho愃n to愃n. Cuôc đấu
tranh diễn ra trong đi u kiệ n mới- giai cấp công nhân đã trở th愃nh giai cấp cầm quy n, ̣ với
nôi dung mới- xây dựng to愃n diệ n xã hộ
i mới, trọng tâm l愃 xây dựng nh愃 nước c漃Ā
tính kinh tế, ̣ v愃 h椃nh thức mới- cơ bản l愃 hòa b椃nh t ऀ chức xây dựng.
Trên l椃̀nh vực tư tưởng - văn h漃Āa :Thời kỳ quá đô từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã
hộ i còn t n ̣ tại nhi u tư tưởng khác nhau, ch甃ऀ yếu l愃 tư tưởng vô sản v愃 tư tưởng tư sản.
Giai cấp công nhân thông qua đôi ti n phong c甃ऀ a m椃nh l愃 Đảng Cộ ng sản từng bước
xây dựng văn h漃Āa vô sản, n n văn ̣ hoá mới xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a, tiếp thu giá trị văn h漃Āa dân tộ
c v愃 tinh hoa văn h漃Āa nhân loại, bảo đảm ̣ đáp ứng nhu cầu văn h漃Āa- tinh thần
ng愃y c愃ng tăng c甃ऀ a nhân dân. - Trên l椃̀nh vực xã hội Do kết cấu c甃ऀ a n n kinh tế nhi u
th愃nh phần qui định nên trong thời kỳ quá đô còn t n tại nhi u giai cấp, tầng ̣ lớp v愃 sự khác
biêt giữa các giai cấp tầng lớp xã hộ i, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu ̣ tranh với nhau.
Trong xã hôi c甃ऀ a thời kỳ quá độ còn t n tại sự khác biệ
t giữa nông thôn, th愃nh thị, ̣ giữa
lao đông trí 漃Āc v愃 lao độ ng chân tay. Bởi vậ y, thời kỳ quá độ
từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản
lên ch甃ऀ ngh椃̀ạ xã hôi, v phương diệ n xã hộ
i l愃 thời kỳ đấu tranh giai cấp ch Āng
áp bức, bất công, x漃Āa b漃ऀ tệ
nạn xã ̣ hôi v愃 những t愃n dư c甃ऀ a xã hộ i cũ đ ऀ lại,
thiết lậ p công bằng xã hộ i trên cơ sở thực hiệ n nguyên tắc ̣ phân ph Āi theo lao đông l愃 ch甃ऀ đạo.̣
1.Tính tất yếu khách quan c甃ऀ a thời kỳ quá độ lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội
Học thuyết h椃nh thái kinh tế- xã hôi c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a Mác- Lênin đã ch椃ऀ rõ: lịch sử xã hộ
i đã trải qua 5̣ h椃nh thái kinh tế- xã hôi: Cộ
ng sản nguyên th甃ऀ y, chiếm hữu nô lệ ,
phong kiến, tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 ̣ công sản ch甃ऀ ngh椃̀a. So với các h椃nh thái kinh tế xã hộ
i đã xuất hiệ n trong lịch sử, h椃nh thái kinh tế- ̣ xã hôi cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a c漃Ā sự
khác biệ t v chất, trong đ漃Ā không c漃Ā giai cấp đ Āi kháng, con người ̣ từng bước trở
th愃nh người tự do…,. Bởi vây, theo quan đi ऀ m c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a Mác- Lênin, từ ch甃ऀ ̣
ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi tất yếu phải trải qua thời kỳ quá độ chính trị. C. Mác
khẳng định: ̣ “Giữa xã hôi tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 xã hộ i cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a l愃 mộ
t thời kỳ cải biến cách mạng từ xã ̣ hôi n愃y sang xã hộ i kia. Thích ứng với thời kỳ ấy l愃 mộ t thời kỳ quá độ
chính trị, v愃 nh愃 nước c甃ऀ a ̣ thời kỳ ấy không th ऀ l愃 cái g椃 khác
hơn l愃 n n chuyên chính cách mạng c甃ऀ a giai cấp vô sản”1 .
V.I.Lênin trong đi u kiên nước Nga xô- viết cũng khẳng định: “V lý luậ n, không th ऀ nghi
ngờ g椃 ̣ được rằng giữa ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a công sản, c漃Ā mộ t thời kỳ quá
độ nhất định”2 . Khẳng ̣ định tính tất yếu c甃ऀ a thời kỳ quá đô, đ ng thời các nh愃 sáng lậ p ch甃ऀ ngh椃̀a xa hộ
i khoa học cũng ̣ phân biêt c漃Ā hai loại quá độ từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản
lên ch甃ऀ ngh椃̀a cộ ng sản: ̣
Quá độ trực tiếp từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a công sản đ Āi với những nước đã trải
qua ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a tư bản phát tri ऀ n. Cho đến nay thời kỳ quá đô trực tiếp lên ch甃ऀ ngh椃̀a cộ
ng sản từ ch甃ऀ ngh椃̀a tự bản phát tri ऀ n chưa từng diễn ra
Quá độ gián tiếp từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a công sản đ Āi với những nước chưa
trải qua ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a tư bản phát tri ऀ n. Trên thế giới môt thế kỷ qua, k ऀ cả Liên Xô v愃 các
nước Đông Âu trước ̣ đây, Trung Qu Āc, Viêt Nam v愃 mộ
t s Ā nước xã hộ i ch甃ऀ
ngh椃̀a khác ng愃y nay, theo đ甃Āng lý luậ n Mác ̣ - Lênin, đ u đang trải qua thời kỳ quá đô gián
tiếp với những tr椃nh độ phát tri ऀ n khác nhaụ
Xuất phát từ quan đi ऀ m cho rằng: ch甃ऀ ngh椃̀a công sản không phải l愃 mộ t trạng thái
cần sáng tạo ra , ̣ không phải l愃 môt lý tưởng m愃 hiệ
n thực phải tuân theo m愃 l愃 kết quả
c甃ऀ a phong tr愃o hiệ n thực, các ̣ nh愃 sáng lâp ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa học cho rằng: Các nước lạc hậ
u với sự gi甃Āp đỡ c甃ऀ a giai cấp vô ̣ sản đã chiến thắng c漃Ā th ऀ r甃Āt ngắn
được quá tr椃nh phát tri ऀ n: “với sự gi甃Āp đỡ c甃ऀ a giai cấp vô sản đã chiến thắng, các dân tôc lạc hậ
u c漃Ā th ऀ r甃Āt ngắn khá nhi u quá tr椃nh phát tri ऀ n c甃ऀ a m椃nh lên xã hộ
i ̣ xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 tránh được phần lớn những đau kh ऀ v愃 phần lớn các cuộ c đấu
tranh m愃 ch甃Āng ̣ ta bắt buôc phải trải qua ở Tây Âu”. C.Mác, khi t椃m hi ऀ u v nước Nga
cũng ch椃ऀ rõ: “Nước Nga… ̣ c漃Ā th ऀ không cần trải qua đau kh ऀ c甃ऀ a chế đô (chế độ
tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a -TG) m愃 v n chiếm đoạt ̣ được mọi th愃nh quả c甃ऀ a chế đô ấỵ Quán triêt v愃 vậ
n d甃⌀ng, phát tri ऀ n sáng tạo những lý c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a Mác- Lênin,
trong thời đại ngay ̣ nay, thời đại quá đô từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i trên
phạm vi to愃n thế giới, ch甃Āng ta c漃Ạ̄ th ऀ khẳng định: Với lợi thế c甃ऀ a thời đại, trong b Āi
cảnh to愃n cầu h漃Āa v愃 cách mạng công nghiêp 4.0,̣ các nước lạc hâu, sau khi gi愃nh được
chính quy n, dưới sự lãnh đạo c甃ऀ a Đảng Cộ
ng sản c漃Ā th ऀ tiến ̣ thẳng lên ch甃ऀ ngh椃̀a
xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a b漃ऀ qua chế độ
tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a.̣
2. Quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội ở Việt Naṃ
Quá độ lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội b漃ऀ qua chế độ tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a Viêt Nam tiến lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i ̣ trong đi u kiên vừa thuậ n lợi vừa kh漃Ā khăn đan xen, c漃Ā những đặc trưng cơ bản: ̣
- Xuất phát từ môt xã hộ i v Ān l愃 thuộ
c địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất
thấp. Đất nước ̣ trải qua chiến tranh ác liêt, k攃Āo d愃i nhi u thậ p kỷ, hậ u quả đ ऀ
lại còn 60 nặng n . Những t愃n dư thực ̣ dân, phong kiến còn nhi u. Các thế lực thù địch thường
xuyên t椃m cách phá hoại chế đô xã hộ
i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a v愃 n n đôc lậ p dân tộ c c甃ऀ a nhân dân ta. ̣
- Cuôc cách mạng khoa học v愃 công nghệ
hiệ n đại đang diễn ra mạnh mẽ, cu Ān
h甃Āt tất cả các nước ̣ ở mức đô khác nhau. N n sản xuất vậ
t chất v愃 đời s Āng xã hộ
i đang trong quá tr椃nh qu Āc tế hoá sâu ̣ sắc, ảnh hưởng lớn tới nhịp đô phát tri ऀ n lịch sử
v愃 cuộ c s Āng các dân tộ c. Những xu thế đ漃Ā vừa tạọ thời cơ phát tri ऀ n nhanh cho các
nước, vừa đặt ra những thách thức gay gắt.
Quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i b漃ऀ qua chế độ tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a l愃 sự lựa chọn
duy nhất đ甃Āng, khoa ̣ học, phản ánh đ甃Āng qui luât phát tri ऀ n khách quan c甃ऀ a cách mạng Việ
t Nam trong thời đại ng愃y naỵ ờng cách mạng tất yếu khách quan, con đường xây dựng
đất nước trong thời kỳ quá đô lên ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a xã hôi ở nước ta.̣
Thứ hai, quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i b漃ऀ qua chế độ tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a, tức l愃 b漃ऀ qua việ c xác lậ
p vị ̣ trí th Āng trị c甃ऀ a quan hê sản xuất v愃 kiến tr甃Āc thượng
tầng tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a. Đi u đ漃Ā c漃Ā ngh椃̀a l愃 ̣ trong thời kỳ quá đô còn nhi u h椃nh
thức sở hữu, nhi u th愃nh phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư ̣ bản ch甃ऀ ngh椃̀a v愃 th愃nh
phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a không chiếm vai trò ch甃ऀ đạo; thời kỳ quá đô
còn nhi u h椃nh thức phân ph Āi, ngo愃i phân ph Āi theo lao độ ng v n l愃 ch甃ऀ đạo
còn ̣ phân ph Āi theo mức đô đ漃Āng g漃Āp v愃 qu椃̀ ph甃Āc lợi xã hộ i; thời kỳ quá độ
v n còn quan hệ b漃Āc lộ
t v愃 ̣ bị b漃Āc lôt, song quan hệ b漃Āc lộ t tư bản
ch甃ऀ ngh椃̀a không giữ vai trò th Āng trị.̣ hứ ba, quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i b漃ऀ qua chế độ
tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a đòi h漃ऀ i phải tiếp thu, kế thừa ̣ những th愃nh tựu m愃 nhân loại
đã đạt được dưới ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản, đặc biêt l愃 những th愃nh tựu v ̣ khoa học v愃 công
nghê, th愃nh tựu v quản lý đ ऀ phát tri ऀ n xã hộ
i, quản lý phát tri ऀ n xã hộ i, đặc
biệ t ̣ l愃 xây dựng n n kinh tế hiên đại, phát tri ऀ n nhanh lực lượng sản xuấṭ
Thứ tư, quá đô lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i b漃ऀ qua chế độ tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a l愃 tạo ra
sự biến đ ऀ i v chất c甃ऀ ạ xã hôi trên tất cả các l椃̀nh vực, l愃 sự nghiệ p rất kh漃Ā khăn,
phức tạp, lâu d愃i với nhi u chặng đường, ̣ nhi u h椃nh thức t ऀ chức kinh tế, xã hôi c漃Ā tính chất quá độ
đòi h漃ऀ i phái c漃Ā quyết tâm chính trị cao ̣ v愃 khát vọng lớn c甃ऀ a to愃n Đảng, to愃n dân.
4. Đặc trưng của CNKH Xã Hội ở Việt Nam và Những Đăc trưng của CNKH XH
1 Những đăc trưng cơ bản c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội ̣
Khi nghiên cứu v h椃nh thái kinh tế - xã hôi cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a, các nh愃 sáng lậ p ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i ̣ khoa học rất quan tâm dự báo những đặc trưng c甃ऀ a từng giai đoạn, đặc
biêt l愃 giai đoạn đầu (giai ̣ đoạn thấp c甃ऀ a xã hôi cộ
ng sản nhằm định hướng phát tri ऀ n cho
phong tr愃o công nhân qu Āc tế. ̣ Những đặc trưng cơ bản c甃ऀ a giai đoạn đầu, phản ánh bản chất
v愃 tính ưu viêt c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i ̣ từng bước được bôc lộ đầy đ甃ऀ cùng với quá
tr椃nh xây dựng xã hộ i xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a. Căn cứ v愃o ̣ những dự báo c甃ऀ a C.Mác v愃
Ph.Ăngghen v愃 những quan đi ऀ m c甃ऀ a V.I.Lênin v ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi ở ̣ nước Nga xô -
viết, c漃Ā th ऀ khái quát những đặc trưng cơ bản c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi như sau: Một l愃, ̣
ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội giải ph漃Āng giai cấp, giải ph漃Āng dân tộc, giải ph漃Āng xã hội, giải
ph漃Āng con người, tạo đi u kiên đ ऀ con người phát tri ऀ n to愃n diệ n. Trong tác phẩm
Tuyên ngôn c甃ऀ a Đảng Cộ ng sản, ̣ khi dự báo v xã hôi tương lai, xã hộ i cộ ng sản ch甃ऀ
ngh椃̀a, C.Mác v愃 Ph.Ăngghen đã khẳng định: ̣ “Thay cho xã hôi tư bản cũ, với những giai cấp
v愃 đ Āi kháng giai cấp c甃ऀ a n漃Ā, sẽ xuất hiệ n mộ t liên ̣ hợp, trong đ漃Ā sự phát tri ऀ n tự
do c甃ऀ a mỗi người l愃 đi u kiên phát tri ऀ n tự do c甃ऀ a tất cả mọi người” ;̣ khi đ漃Ā “con
người, cu Āi cùng l愃m ch甃ऀ t n tại xã hôi c甃ऀ a chính m椃nh, th椃 cũng do đ漃Ā l愃m
ch甃ऀ tự ̣ nhiên, l愃m ch甃ऀ cả bản thân m椃nh trở th愃nh người tự do”. . Đây l愃 sự khác biêt
v chất giữa h椃nh tháị kinh tế - xã hôi cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a so với các h椃nh thái kinh tế - xã
hộ i ra đời trước, th ऀ hiệ
n ở bản ̣ chất nhân văn, nhân đạo, v椃 sự nghiêp giải ph漃Āng giai
cấp, giải ph漃Āng xã hộ
i, giải ph漃Āng con người. ̣ Đương nhiên, đ ऀ đạt được m甃⌀c tiêu
t ऀ ng quát đ漃Ā, cách mạng xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a phải tiến h愃nh triệ t ̣ đ ऀ , trước hết l愃 giải
ph漃Āng giai cấp, x漃Āa b漃ऀ t椃nh trạng giai cấp n愃y b漃Āc lôt, áp bức giai cấp kia, v愃 ̣ môt
khi t椃nh trạng người áp bức, bọc lộ t người bị x漃Āa b漃ऀ th椃 t椃nh trạng dân tộ c n愃y đi b漃Āc lộ t dân tộ
c ̣ khác cũng bị x漃Āa b漃ऀ , m甃⌀c đích cao nhất, cu Āi cùng c甃ऀ a
những cải tạo xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a l愃 thực hiệ
n ̣ nguyên tắc: l愃m theo năng lực, hưởng theo
nhu cầu: “khi bắt đầu những cải tạo xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a, ̣ ch甃Āng ta phải đặt rõ cái m甃⌀c đích
m愃 những cải tạo xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a đ漃Ā r甃Āt c甃⌀c nhằm tới, c甃⌀ th ऀ l愃 ̣ thiết lâp mộ
t xã hộ i cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a, mộ t xã hộ i không ch椃ऀ hạn chế ở việ c tước đoạt
các công ̣ xưởng, nh愃 máy, ruông đất v愃 tư liệ u sản xuất, không ch椃ऀ hạn chế ở việ c
ki ऀ m kê, ki ऀ m soát mộ
t ̣ cách chặt chẽ viêc sản xuất v愃 phân ph Āi sản phẩm, m愃 còn đi
xa hơn nữa, đi tới việ c thực hiệ
n ̣ nguyên tắc: l愃m theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
Trong quá tr椃nh phấn đấu đ ऀ đạt m甃⌀c đích cao cả đ漃Ā, giai cấp công nhân, chính Đảng
Công sản phải ho愃n th愃nh nhi u nhiệ
m v甃⌀ c甃ऀ a các giai đoạn ̣ khác nhau, trong đ漃Ā
c漃Ā m甃⌀c đích, nhiêm v甃⌀ c甃⌀ th ऀ c甃ऀ a thời kỳ xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i - tạo
ra ̣ các đi u kiên v cơ sở vậ t chất - kỹ thuậ
t v愃 đời s Āng tinh thần đ ऀ thiết lậ p xã hộ i cộ ng sản.̣
Hai l愃, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội l愃 xã hội do nhân dân lao động l愃m ch甃ऀ
Đây l愃 đặc trưng th ऀ hiên thuộ c tính bản chất c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, xã hộ
i v椃 con người v愃 do con ̣ người; nhân dân m愃 nòng c Āt l愃 nhân dân lao đông l愃 ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ a xã hộ i thực hiệ
n quy n l愃m ch甃ऀ ̣ ng愃y c愃ng rông rãi v愃 đầy đ甃ऀ
trong quá tr椃nh cải tạo xã hộ i cũ, xây dựng xã hộ i mới. Ch甃ऀ ngh椃̀a xã ̣ hôi l愃 mộ t chế
độ chính trị dân ch甃ऀ , nh愃 nước xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a với hệ th Āng pháp luậ t v愃
hệ th Āng ̣ t ऀ chức ng愃y c愃ng ng愃y c愃ng ho愃n thiên sẽ quản lý xã hộ i ng愃y c愃ng hiệ u quả.̣
Ba l愃, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội c漃Ā n n kinh tế phát tri ऀ n cao dựa trên lực lượng sản xuất hiên
đại v愃 chế độ ̣ công hữu v tư liêu sản xuất ch甃ऀ yếu Đây l愃 đặc trưng v phương diệ n kinh
tế c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i.̣ M甃⌀c tiêu cao nhất c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi l愃 giải
ph漃Āng con người trên cơ sở đi u kiệ n kinh tế - xã hộ
ị phát tri ऀ n, m愃 x攃Āt đến
cùng l愃 tr椃nh đô phát tri ऀ n cao c甃ऀ a lực lượng sản xuất. Ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i l愃 xã ̣ hôi
c漃Ā n n kinh tế phát tri ऀ n cao, với lực lượng sản xuất hiệ n đại, quan hệ sản xuất dựa trên chế độ
̣ công hữu v tư liêu sản xuất, được t ऀ chức quản lý c漃Ā hiệ u quả, năng suất lao độ
ng cao v愃 phân ̣ ph Āi ch甃ऀ yếu theo lao đông ̣
Cùng với viêc từng bước xác lậ p chế độ
công hữu v tư liệ u sản xuất, đ ऀ nâng cao
năng suất lao ̣ đông cần phải t ऀ chức lao độ
ng theo mộ t tr椃nh độ cao hơn, t ऀ chức chặt chẽ v愃 kỷ luậ t lao độ
ng ̣ nghiêm., ngh椃̀a l愃 phải tạo ra quan hê sản xuất tiến bộ
, thích ứng với tr椃nh độ phát tri ऀ n c甃ऀ a lực ̣ lượng sản xuất
B Ān l愃, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội c漃Ā nh愃 nước ki ऀ u mới mang bản chất giai cấp công nhân,
đại bi ऀ u cho lợi ích, quy n lực v愃 ý chí c甃ऀ a nhân dân lao động. Các nh愃 sáng lâp ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i khoa học đã ̣ khẳng định trong ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi phải thiết lậ p nh愃 nước
chuyên chính vô sản, nh愃 nước ki ऀ u mới ̣ mang bản chất c甃ऀ a giai cấp công nhân, đại bi ऀ u
cho lợi ích, quy n lực v愃 ý chí c甃ऀ a nhân dân lao đông ̣
Chính quy n đ漃Ā chính l愃 nh愃 nước ki ऀ u mới thực hiên dân ch甃ऀ cho tuyệ t đại đa s Ā
nhân dân v愃 trấn ̣ áp bằng vũ lực bọn b漃Āc lôt, bọn áp bức nhân dân, thực chất c甃ऀ a sự biến
đ ऀ i c甃ऀ a chế độ
dân ch甃ऀ ̣ trong thời kỳ quá đô từ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a cộ ng sảṇ
Năm l愃, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội c漃Ā n n văn h漃Āa phát tri ऀ n cao, kế thừa v愃 phát huy những
giá trị c甃ऀ a văn h漃Āa dân tộc v愃 tinh hoa văn nhân loại. Tính ưu viêt, sự ऀ n định v愃 phát
tri ऀ n c甃ऀ a chế độ xã hộ i ch甃ऀ ̣ ngh椃̀a không ch椃ऀ th ऀ hiên ở l椃̀nh vực kinh tế, chính
trị m愃 còn ở l椃̀nh vực văn h漃Āa - tinh thần c甃ऀ a xã ̣ hôi. Trong ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i, văn
h漃Āa l愃 n n tảng tinh thần c甃ऀ a xã hộ i, m甃⌀c tiêu, độ
ng lực c甃ऀ a phát ̣ tri ऀ n xã hôi,
trọng tâm l愃 phát tri ऀ n kinh tế; văn h漃Āa đã hun đ甃Āc nên tâm h n, khí phách, bản l椃̀nh ̣
con người, biến con người th愃nh con người chân, thiên mỹ.̣
Thứ sáu, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội bảo đảm b椃nh đẳng, đo愃n kết giữa các dân tộc v愃 c漃Ā quan hê
hữu nghị, ̣ hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới. Vấn đ giai cấp v愃 dân tôc, xây dựng mộ
t cộ ng đ ng ̣ dân tôc, giai cấp b椃nh đẳng, đo愃n kết, hợp tác, hữu nghị với nhân dân các
nước trên thế giới luôn c漃Ạ̄ vị trí đặc biêt quan trọng trong hoạch định v愃 thực thi chiến lược
phát tri ऀ n c甃ऀ a mỗi dân tộ c v愃 mỗi ̣ qu Āc gia. Theo quan đi ऀ m c甃ऀ a các nh愃 sáng lâp
ra ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i khoa học, vấn đ giai cấp v愃 ̣ dân tôc c漃Ā quan hệ biệ n chứng, bởi
vậ y, giải quyết vấn đ dân tộ c, giai cấp trong ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i ̣ c漃Ā vị trí đặc biêt quan
trọng v愃 phải tuân th甃ऀ nguyên tắc: “x漃Āa b漃ऀ t椃nh trạng người b漃Āc lôt người th椃 ̣
t椃nh trạng dân tôc n愃y b漃Āc lộ t dân tộ
c khác cũng bị x漃Āa b漃ऀ ̣
Ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi, với bản chất t Āt đẹp do con người, v椃 con người luôn l愃 bảo đảm cho
các dân tộ c ̣ b椃nh đẳng, đo愃n kết v愃 hợp tác hữu nghị; đ ng thời c漃Ā quan hê với nhân dân
tất cả các nước trên thệ́ giới. Tất nhiên, đ ऀ xây dựng công đ ng b椃nh đẳng, đo愃n kết v愃 c漃Ā
quan hệ hợp tác, hữu nghị với ̣ nhân dân tất cả các nước trên thế giới, đi u kiên chiến thắng
ho愃n to愃n ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản.̣
Bảo đảm b椃nh đẳng, đo愃n kết giữa các dân tôc v愃 c漃Ā quan hệ
hợp tác, hữu nghị với
nhân dân tất cả ̣ các nước trên thế giới, ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi mở rộ
ng được ảnh hưởng v愃
g漃Āp phần tích cực v愃o cuộ c ̣ đấu tranh chung c甃ऀ a nhân dân thế giới v椃 hòa b椃nh, đôc lậ p dân tộ
c, dân ch甃ऀ v愃 tiến bộ xã hộ i.̣ Vân d甃⌀ng sáng tạo v愃 phát tri ऀ n ch甃ऀ
ngh椃̀a Mác- Lênin v愃o đi u kiệ n c甃⌀ th ऀ c甃ऀ a Việ
t Nam, t ऀ ng kết ̣ thực tiễn quá
tr椃nh cách mạng Viêt Nam, nhất l愃 qua hơn 30 năm đ ऀ i mới, nhậ n thức c甃ऀ a Đảng v愃 ̣
nhân dân dân ta v ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi v愃 con đường đi lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i ng愃y
c愃ng sáng r漃ऀ . Đại ̣ hôi IV (1976), nhậ n thức c甃ऀ a Đảng ta v ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i v愃
con đường phát tri ऀ n c甃ऀ a cách mạng ̣ nước ta mới dừng ở mức đô định hướng: Trên cơ sở
phương hướng đ甃Āng, hãy h愃nh độ
ng thực tế ̣ cho câu trả lời. Đến Đại hôi VII, nhậ n
thức c甃ऀ a Đảng Cộ ng sản Việ t Nam v ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ
i v愃 ̣ con đường đi lên
ch甃ऀ ngh椃̀a đã sáng t漃ऀ hơn, không ch椃ऀ dừng ở nhân thức định hướng, định tính m愃 ̣ từng
bước đạt tới tr椃nh đô đ椃nh h椃nh, định lượng ̣
Đặc trưng bản chất c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội Viêt Nam tám đặc trưng, trong đ漃Ā c漃Ā đặc
trưng v m甃⌀c ̣ tiêu, bản chất, nôi dung c甃ऀ a xã hộ
i xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a m愃 nhân
dân ta xây dựng, đ漃Ā l愃: ̣ Một l愃: Dân gi愃u, nước mạnh, dân ch甃ऀ , công bằng, văn minh.
Hai l愃: Do nhân dân l愃m ch甃ऀ .
Ba l愃: C漃Ā n n kinh tế phát tri ऀ n cao dựa trên lực lượng sản xuất hiên đại v愃 quan hệ sản xuất tiến bộ ̣ phù hợp.
B Ān l愃: C漃Ā n n văn h漃Āa tiên tiến, đâm đ愃 bản sắc dân tộ c. ̣
Năm l愃: Con người c漃Ā cuôc s Āng ấm no, tự do, hạnh ph甃Āc, c漃Ā đi u kiệ n phát
tri ऀ n to愃n diệ n. ̣ Sáu l愃: Các dân tôc trong cộ ng đ ng Việ t Nam b椃nh đẳng, đo愃n kết,
tôn trọng v愃 gi甃Āp nhau cùng ̣ phát tri ऀ n.
Bảy l愃: C漃Ā Nh愃 nước pháp quy n xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a c甃ऀ a nhân dân, do nhân dân, v椃
nhân dân do Đảng ̣ Công sản lãnh đạo.̣
Tám l愃: C漃Ā quan hê hữu nghị v愃 hợp tác với các nước trên thế giớị
Câu 5: Khái niệm giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của nó
1 .Khái niệm v愃 đăc đi ऀ m c甃ऀ a giai cấp công nhâṇ
Giai cấp công nhân l愃 một tập đo愃n xã hội ऀ n định, h椃nh th愃nh v愃 phát tri ऀ n cùng với
quá tr椃nh phát tri ऀ n c甃ऀ a n n công nghiêp hiệ
n đại; L愃 giai cấp đại diệ n cho lực
lượng sản xuất tiên tiến; L愃 lực ̣ lượng ch甃ऀ yếu c甃ऀ a tiến tr椃nh lịch sử quá độ từ ch甃ऀ
ngh椃̀a tư bản lên ch甃ऀ ngh椃̀a xã hội; Ở các nước tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a, giai cấp công nhân l愃
những người không c漃Ā hoặc v cơ bản không c漃Ā tư liêu sản ̣ xuất phải l愃m thuê cho giai cấp
tư sản v愃 bị giai cấp tư sản b漃Āc lột giá trị thặng dư; Ở các nước xã hội ch甃ऀ ngh椃̀a, giai cấp
công nhân cùng nhân dân lao động l愃m ch甃ऀ những tư liêu sản xuất ch甃ऀ yếu ̣ v愃 cùng nhau
hợp tác lao động v椃 lợi ích chung c甃ऀ a to愃n xã hội trong đ漃Ā c漃Ā lợi ích chính đáng c甃ऀ a m椃nh.
2. Nội dung v愃 đăc đi ऀ m sứ mệnh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhâṇ
Nôi dung sứ mệ nh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhân chính l愃 những nhiệ m v甃⌀ m愃 giai
cấp công nhân ̣ cần phải thực hiên với tư cách l愃 giai cấp tiên phong, l愃 lực lượng đi đầu trong cuộ
c cách mạng xác ̣ lâp h椃nh thái kinh tế - xã hộ i cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a.̣ Nội dung kinh tế
L愃 nhân t Ā h愃ng đầu c甃ऀ a lực lượng sản xuất xã hôi h漃Āa cao, giai cấp công nhân cũng l愃
đại bi ऀ u ̣ cho quan hê sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ
công hữu v tư liệ u sản
xuất, đại bi ऀ u cho ̣ phương thức sản xuất tiến bô nhất thuộ
c v xu thế phát tri ऀ n c甃ऀ a lịch sử xã hộ
i. Vai trò ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ a ̣ giai cấp công nhân, trước hết l愃 ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ a
quá tr椃nh sản xuất vât chất đ ऀ sản xuất ra c甃ऀ a cải vậ t ̣ chất ng愃y c愃ng nhi u đáp ứng nhu
cầu ng愃y c愃ng tăng c甃ऀ a con người v愃 xã hôi. Bằng cách đ漃Ā, giai ̣ cấp công nhân tạo ti n
đ vât chất - kỹ thuậ t cho sự ra đời c甃ऀ a xã hộ i mới. Mặt khác, tính chất xã ̣ hôi h漃Āa cao
c甃ऀ a lực lượng sản xuất đòi h漃ऀ i mộ t quan hệ
sản xuất mới, phù hợp với chế độ công
hữu ̣ các tư liêu sản xuất ch甃ऀ yếu c甃ऀ a xã hộ i l愃 n n tảng, tiêu bi ऀ u cho lợi ích c甃ऀ a to愃n xã hộ
i. Giai cấp ̣ công nhân đại bi ऀ u cho lợi ích chung c甃ऀ a xã hôi. Ch椃ऀ c漃Ā giai
cấp công nhân l愃 giai cấp duy nhất ̣ không c漃Ā lợi ích riêng với ngh椃̀a l愃 tư hữu. N漃Ā phấn
đấu cho lợi ích chung c甃ऀ a to愃n xã hôi. N漃Ā ch椃ऀ ̣ t椃m thấy lợi ích chân chính c甃ऀ a
m椃nh khi thực hiên được lợi ích chung c甃ऀ a cả xã hộ i. Ở các nước xã ̣ hôi ch甃ऀ ngh椃̀a, giai
cấp công nhân thông qua quá tr椃nh công nghiệ p h漃Āa v愃 thực hiệ
n “mộ t ki ऀ u t ऀ ̣
chức xã hôi mới v lao độ
ng” đ ऀ tăng năng suất lao độ ng xã hộ i v愃 thực hiệ n các
nguyên tắc sở ̣ hữu, quản lý v愃 phân ph Āi phù hợp với nhu cầu phát tri ऀ n sản xuất, thực hiên
tiến bộ v愃 công bằng ̣ xã hôi. Trên thực tế, hầu hết các nước xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a lại ra đời
từ phương thức phát tri ऀ n r甃Āt ̣ ngắn, b漃ऀ qua chế đô tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a. Do đ漃Ā, đ ऀ thực hiệ n sứ mệ
nh lịch sử c甃ऀ a m椃nh v nộ
i dung ̣ kinh tế, giai cấp công nhân phải
đ漃Āng vai trò nòng c Āt trong quá tr椃nh giải ph漃Āng lực lượng sản xuất (v Ān bị k椃m hãm, lạc hâu, chậ
m phát tri ऀ n trong quá khứ), th甃Āc đẩy lực lượng sản xuất phát tri ऀ n đ ऀ ̣
tạo cơ sở cho quan hê sản xuất mới, xã hộ i ch甃ऀ ngh椃̀a ra đời. Công nghiệ p h漃Āa l愃
mộ t tất yếu c漃Ā ̣ tính quy luât đ ऀ xây dựng cơ sở vậ t chất - kỹ thuậ t c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i. Thực hiệ n sứ mệ
nh lịch sử ̣ c甃ऀ a m椃nh, giai cấp công nhân phải l愃
lực lượng đi đầu thực hiên công nghiệ p h漃Āa, cũng như hiệ n ̣ nay, trong b Āi cảnh
đ ऀ i mới v愃 hôi nhậ p qu Āc tế, yêu cầu mới đặt ra đòi h漃ऀ i phải gắn li n công ̣ nghiêp
h漃Āa với hiệ n đại h漃Āa, đẩy mạnh công nghiệ
p h漃Āa gắn với phát tri ऀ n kinh tế tri thức, bảo vệ
̣ t愃i nguyên, môi trường.
b) Nội dung chính trị - xã hội
Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao đông dưới sự lãnh đạo c甃ऀ a Đảng Cộ ng sản, tiến
h愃nh ̣ cách mạng chính trị đ ऀ lât đ ऀ quy n th Āng trị c甃ऀ a giai cấp tư sản, x漃Āa b漃ऀ chế độ b漃Āc lộ
t, áp bức c甃ऀ a ̣ ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản, gi愃nh quy n lực v tay giai cấp
công nhân v愃 nhân dân lao đông. Thiết lậ p nh愃 ̣ nước ki ऀ u mới, mang bản chất giai cấp
công nhân, xây dựng n n dân ch甃ऀ xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a, thực ̣ hiên quy n lực c甃ऀ a nhân dân,
quy n dân ch甃ऀ v愃 l愃m ch甃ऀ xã hộ
i c甃ऀ a tuyệ t đại đa s Ā nhân dân lao ̣ đông. Giai
cấp công nhân v愃 nhân dân lao độ ng sử d甃⌀ng nh愃 nước c甃ऀ a m椃nh, do m椃nh l愃m
ch甃ऀ như ̣ môt công c甃⌀ c漃Ā hiệ u lực đ ऀ cải tạo xã hộ
i cũ v愃 t ऀ chức xây dựng xã
hộ i mới, phát tri ऀ n kinh tế v愃 ̣ văn h漃Āa, xây dựng n n chính trị dân ch甃ऀ - pháp quy n,
quản lý kinh tế - xã hôi v愃 t ऀ chức đời s Āng ̣ xã hôi ph甃⌀c v甃⌀ quy n v愃 lợi ích c甃ऀ a
nhân dân lao độ ng, thực hiệ n dân ch甃ऀ , công bằng, b椃nh đẳng v愃 ̣ tiến bô xã hộ i,
theo lý tưởng v愃 m甃⌀c tiêu c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a xã hộ i. ̣ c) Nội dung văn h漃Āa, tư tưởng
Thực hiên sứ mệ nh lịch sử c甃ऀ a m椃nh, giai cấp công nhân trong tiến tr椃nh cách mạng cải tạo xã hộ
i ̣ cũ v愃 xây dựng xã hôi mới trên l椃̀nh vực văn h漃Āa, tư tưởng cần phải tậ p trung xây dựng hệ
giá trị ̣ mới: lao đông; công bằng; dân ch甃ऀ ; b椃nh đẳng v愃 tự do. Hệ
giá trị mới n愃y l愃 sự ph甃ऀ định các giá trị ̣ tư sản mang bản chất tư sản v愃 ph甃⌀c v甃⌀
cho giai cấp tư sản; những t愃n dư các giá trị đã lỗi thời, lạc hâu c甃ऀ a các xã hộ i quá khứ,.
Hệ giá trị mới th ऀ hiệ n bản chất ưu việ t c甃ऀ a chế độ
mới xã hộ i ch甃ऀ ̣
ngh椃̀a sẽ từng bước phát tri ऀ n v愃 ho愃n thiên. Giai cấp công nhân thực hiệ n cuộ c cách
mạng v văn ̣ h漃Āa, tư tưởng bao g m cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hâu, xây dựng cái mới, tiến bộ
trong l椃̀nh vực ý ̣ thức tư tưởng, trong tâm lý, l Āi s Āng v愃 trong đời s Āng tinh thần xã
hôi. Xây dựng v愃 c甃ऀ ng c Ā ý ̣ thức hê tiên tiến c甃ऀ a giai cấp công nhân, đ漃Ā l愃 ch甃ऀ
ngh椃̀a Mác - Lênin, đấu tranh đ ऀ khắc ph甃⌀c ý ̣ thức hê tư sản v愃 các t愃n dư còn s漃Āt lại c甃ऀ a các hệ
tư tưởng cũ. Phát tri ऀ n văn h漃Āa, xây dựng con ̣ người mới xã hôi ch甃ऀ
ngh椃̀a, đạo đức v愃 l Āi s Āng mới xã hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a l愃 mộ t trong những nộ
i dung ̣ căn bản m愃 cách mạng xã hôi ch甃ऀ ngh椃̀a trên l椃̀nh vực văn h漃Āa tư tưởng đặt ra
đ Āi với sứ mệ nh lịch ̣ sử c甃ऀ a giai cấp công nhân hiên đại.̣
3.Những đi u kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhân
Đi u kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhân
Cùng với sự phát tri ऀ n c甃ऀ a đại công nghiêp, chính cái n n tảng trên đ漃Ā giai cấp tư sản dã
sản xuất ̣ v愃 chiếm hữu sản phẩm c甃ऀ a n漃Ā, đã bị phá sâp dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết,
giai cấp tư sản ̣ sản sinh ra người đ愃o huyêt chôn chính n漃Ā. Sự s甃⌀p đ ऀ c甃ऀ a giai cấp tư
sản v愃 thắng lợi c甃ऀ a giai cấp ̣ vô sản đ u l愃 tất yếu như nhau
Thứ nhất, do địa vị kinh tế c甃ऀ a giai cấp công nhân quy định Giai cấp công nhân l愃 con đẻ, l愃
sản phẩm c甃ऀ a n n đại công nghiêp trong phương thức sản xuất tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a, l愃 ch甃ऀ
th ऀ c甃ऀ a quá ̣ tr椃nh sản xuất vât chất hiệ
n đại. V椃 thế, giai cấp công nhân đại diệ
n cho phương thức sản xuất tiên ̣ tiến v愃 lực lượng sản xuất hiên đại. Đi u kiệ n khách quan
n愃y l愃 nhân t Ā kinh tế, quy định giai cấp ̣ công nhân l愃 lực lượng phá vỡ quan hê sản xuất tư
bản ch甃ऀ ngh椃̀a, gi愃nh chính quy n v tay m椃nh, ̣ chuy ऀ n từ giai cấp “tự n漃Ā” th愃nh
giai cấp “v椃 n漃Ā”. Giai cấp công nhân trở th愃nh đại bi ऀ u cho sự tiến h漃Āa tất yếu c甃ऀ a
lịch sử, l愃 lực lượng duy nhất c漃Ā đ甃ऀ đi u kiên đ ऀ t ऀ chức v愃 lãnh đạo xã hộ i, xây ̣
dựng v愃 phát tri ऀ n lực lượng sản xuất v愃 quan hê sản xuất xã hộ
i ch甃ऀ ngh椃̀a, tạo n n
tảng vững chắc ̣ đ ऀ xây dựng ch甃ऀ ngh椃̀a xã hôi với tư cách l愃 mộ t chế độ xã hộ i
ki ऀ u mới, không còn chế độ người ̣ áp bức, b漃Āc lôt người.̣
Thứ hai, do địa vị chính trị - xã hội c甃ऀ a giai cấp công nhân quy định L愃 con đẻ c甃ऀ a n n sản
xuất đại công nghiêp, giai cấp công nhân c漃Ā được những phẩm chất c甃ऀ a mộ t giai cấp tiên
tiến, giai cấp cách ̣ mạng: tính t ऀ chức v愃 kỷ luât, tự giác v愃 đo愃n kết trong cuộ c đấu tranh tự
giải ph漃Āng m椃nh v愃 giải ̣ ph漃Āng xã hôi. Những phẩm chất ấy c甃ऀ a giai cấp công nhân
được h椃nh th愃nh từ chính những đi u ̣ kiên khách quan, được quy định từ địa vị kinh tế v愃 địa vị chính trị - xã hộ
i c甃ऀ a n漃Ā trong n n sản ̣ xuất hiên đại v愃 trong xã hộ i hiệ n đại
m愃 giai cấp tư sản v愃 ch甃ऀ ngh椃̀a tư bản đã tạo ra mộ
t cách ̣ khách quan, ngo愃i ý mu Ān c甃ऀ a n漃Ā.
Sứ mênh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhân sở d椃̀ được thực hiệ n bởi giai cấp công nhân, v椃 n漃Ā l愃 mộ
t ̣ giai cấp cách mạng, đại bi ऀ u cho lực lượng sản xuất hiên đại, cho phương thức
sản xuất tiên tiến ̣ thay thế phương thức sản xuất tư bản ch甃ऀ ngh椃̀a, xác lâp phương thức sản
xuất cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a, ̣ h椃nh thái kinh tế - xã hôi cộ ng sản ch甃ऀ ngh椃̀a. Giai cấp
công nhân l愃 giai cấp đại bi ऀ u cho tương lai, ̣ cho xu thế đi lên c甃ऀ a tiến tr椃nh phát tri ऀ n
lịch sử. Đây l愃 đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng c甃ऀ a giai cấp công nhân
Câu 6 :Điều kiên chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử ̣
Ch甃ऀ ngh椃̀a Mác - Lênin ch椃ऀ ra những đi u kiên thuộ
c v nhân t Ā ch甃ऀ quan đ ऀ
giai cấp công nhân ̣ ho愃n th愃nh sứ mênh lịch sử c甃ऀ a m椃nh. Đ漃Ā l愃:̣
a.Sự phát tri ऀ n c甃ऀ a bản thân giai cấp công nhân cả v s Ā lượng v愃 chất lượng. Thông qua
sự phát tri ऀ n n愃y c漃Ā th ऀ thấy sự lớn mạnh c甃ऀ a giai cấp công nhân cùng với quy mô phát
tri ऀ n c甃ऀ a n n sản xuất vât chất hiệ
n đại trên n n tảng c甃ऀ a công nghiệ p, c甃ऀ a kỹ thuậ t v愃 công nghệ
Sự phát tri ऀ n v s Ā lượng phải gắn li n với sự phát tri ऀ n v chất lượng giai cấp công nhân
hiên đại, ̣ đảm bảo cho giai cấp công nhân thực hiên được sứ mệ nh lịch sử c甃ऀ a m椃nh. Chất
lượng giai cấp ̣ công nhân phải th ऀ hiên ở tr椃nh độ
trưởng th愃nh v ý thức chính trị c甃ऀ a
mộ t giai cấp cách mạng, tức ̣ l愃 tự giác nhân thức được vai trò v愃 trọng trách c甃ऀ a giai cấp
m椃nh đ Āi với lịch sử, do đ漃Ā giai cấp ̣ công nhân phải được giác ngô v lý luậ n khoa học
v愃 cách mạng c甃ऀ a ch甃ऀ ngh椃̀a Mác - Lênin. L愃 ̣ giai cấp đại diên tiêu bi ऀ u cho phương
thức sản xuất tiên tiến, chất lượng giai cấp công nhân còn ̣ phải th ऀ hiên ở năng lực v愃 tr椃nh độ
l愃m ch甃ऀ khoa học kỹ thuậ t v愃 công nghệ
hiệ n đại, nhất l愃 trong ̣ đi u kiên
hiệ n nay. Cuộ c cách mạng công nghiệ
p lần thứ 4 (4.0) đang tác độ ng sâu sắc v愃o sản ̣
xuất, v愃o quản lý v愃 đời s Āng xã hôi n漃Āi chung, đang đòi h漃ऀ i sự biến đ ऀ i sâu sắc tính
chất, phương ̣ thức lao đông c甃ऀ a công nhân, lao độ
ng bằng trí 漃Āc, bằng năng lực trí tuệ
, bằng sức sáng tạo sẽ ng愃y ̣ c愃ng tăng lên, lao đông giản dơn, cơ bắp trong truy n th Āng
sẽ giảm dần bởi sự hỗ trợ c甃ऀ a máy ̣ m漃Āc, c甃ऀ a công nghê hiệ
n đại, trong đ漃Ā c漃Ā vai trò c甃ऀ a công nghệ
thông tin Tr椃nh độ học vấn, tay ̣ ngh , bâc thợ c甃ऀ a công nhân, văn
h漃Āa sản xuất, văn h漃Āa lao độ ng đáp ứng yêu cầu c甃ऀ a kinh tế tri ̣ thức l愃 những thước
đo quan trọng v sự phát tri ऀ n chất lượng c甃ऀ a giai cấp công nhân hiên đại. Ch椃ऀ ̣ với sự phát