TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
A. Ni dung kiến thc
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TP HP
Pht biu đưc cc mnh đ ton hc, bao gm: mnh đ ph đnh; mnh đ đo; mnh đ
tương đương; mnh đ có cha kí hiu , ; điu kin cần, điu kin đủ, điu kin cần và đủ.
Nhn biết đưc cc khi nim bản v tp hp (tp con, hai tp hp bng nhau, tp rng)
và biết s dng cc k hiu , , .
Thiết lập đưc cc mnh đ ton hc, bao gm: mnh đ ph định; mnh đ đảo; mnh đ
tương đương; mnh đ có cha kí hiu , ; điu kin cần, điu kin đủ, điu kin cần và đủ.
Xc định đưc tnh đúng/sai của mt mnh đ toán hc trong những trường hp đơn giản.
Thc hin đưc php ton trên cc tp hp (hp, giao, hiu ca hai tp hp, phn bù ca mt
tp con) và biết dng biu đ Ven đ biu din chúng trong những trường hp c th.
Giải quyết đưc mt s vấn đ thc tin gắn với phép toán trên tp hp.
CHƯƠNG II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI
N
Nhn biết đưc bất phương trình và h bất phương trình bậc nht hai n.
Biu din đưc min nghim ca bất phương trình h bất phương trình bc nht hai n
trên mt phng to độ
Vn dng đưc kiến thc v bất phương trình, h bất phương trình bc nht hai n vào gii
quyết mt s bài ton thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví d: bài toán m cc tr ca biu
thc F = ax + by trên mt min đa gic,...).
CHƯƠNG III. H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Nhn biết đưc giá tr ng giác ca mt góc t  đến 18.
Tnh đưc gtr ng gic (đúng hoặc gần đúng) của mt góc t  đến 18 bng máy tính
cm tay.
Giải thch đưc h thc liên h gia giá tr ng giác ca các góc ph nhau, bù nhau.
Giải thch đưc cc h thức lưng cơ bản trong tam gic: định l côsin, định lí sin, công thc
tính din tích tam giác.
t đưc cách gii tam giác vn dng đưc vào vic gii mt s bài toán ni dung
thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví d: xc định khong cách giữa hai địa đim khi gp vt
cản, xc định chiu cao ca vt khi không th đo trc tiếp,...).
CHƯƠNG IV. VECTƠ
Nhn biết đưc khái nim vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Nhn biết đưc to độ của vectơ đi vi mt h trc to độ.
Thc hin đưc cc php ton trên vectơ (tổng và hiu hai vectơ, tch của mt s với vectơ,
tch vô hướng của hai vectơ)
- Mô t đưc nhng tính cht hình hc (ba đim thng hàng, trung đim của đoạn thng, trng
tâm ca tam giác,...) bằng vectơ.
Nhn biết đưc to độ của vectơ đi vi mt h trc to độ.
S dng đưc vectơ và cc php ton trên vectơ đ gii thích mt s hin tưng có liên quan
đến Vt lí và Hoá hc .
Vn dng đưc kiến thc v vectơ đ gii mt s bài toán hình hc mt s bài toán liên
quan đến thc tin .
Vn dng đưc phương php toạ độ vào bài ton giải tam gic.
Vn dng đưc kiến thc v to độ của vectơ đ gii mt s i ton liên quan đến thc tin.
CHƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
Hiu đưc khái nim s gần đúng, sai s tuyt đi.
Nhn biết đưc mi liên h gia thng vi nhng kiến thc ca các môn hc trong Chương
trình lp 10 và trong thc tin.
Xc định đưc s gần đúng của mt s với độ chnh xc cho trước.
- Phát hin và lí giải đưc s liu không chính xác da trên mi liên h toán hc đơn giản gia
các s liu đã đưc biu din trong nhiu ví d.
Giải thch đưc ý nghĩa vai trò của cc s đặc trưng nói trên của mẫu s liu trong thc
tin.
Tnh đưc s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu s liu không ghp nhóm: s trung bình
cộng (hay s trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mt (mode).
Giải thch đưc ý nghĩa vai trò của cc s đặc trưng nói trên của mẫu s liu trong thc
tin
Xc định đưc s quy tròn ca s gần đúng với độ chnh xc cho trước.
Biết s dng máy tính cầm tay đ tính toán vi các s gần đúng.
Tnh đưc s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu s liu không ghp nhóm: s trung bình
cộng (hay s trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mt (mode).
Tnh đưc s đặc trưng đo mức độ phân tn cho mẫu s liu không ghp nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lch chuẩn.
B. Dng thức đề kim tra
PHẦN I. Gm 12 câu trắc nghim nhiu phương n. Mỗi câu trả lời đúng hc sinh đưc 0,25
đim.
PHẦN II. Gm 4 câu trắc nghim đúng sai.
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 01 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,1 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 02 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,25 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 03 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,5 đim;
- Hc sinh la chn chnh xc cả 04 ý trong 01 câu hỏi đưc 1,0 đim.
PHẦN III. Gm 6 câu trắc nghim trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng hc sinh đưc 0, 5 đim.
C. Câu hi tham kho
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, hc sinh chỉ chn một phương n.
Câu 1. Pht biu nào sau đây là mt mnh đ?
A. Pari là thủ đô của nước Php. B. Ma thu Hà Nội đẹp qu!
C. Bạn có đi hc không? D. Đ thi môn Ton khó qu!
Câu 2. Trên mặt phẳng ta đ
Oxy
, lấy đim
M
thuc na đường tròn đơn vị sao cho
45xOM =
.
Tìm hoành độ của đim
M
.
A.
1.
B.
. C.
1.
D.
2
2
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ đưc gi là bằng nhau nếu chúng cng phương và có cng độ dài.
B. Hai vectơ đưc gi là bằng nhau nếu chúng có cng độ dài.
C. Hai vectơ đưc gi là bằng nhau nếu chúng cng hướng và có cng độ dài.
D. Hai vectơ đưc gi là bằng nhau nếu chúng cng hướng.
Câu 4. Gi
I
trung đim của đoạn thẳng
AB
, với
M
đim bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2MA MB MI+=
. B.
1
2
MA MB MI+=
. C.
1
2
MA MB MI+ =
. D.
2MA MB MI+ =
.
Câu 5. Tìm s gần đúng của
2851275a =
với độ chnh xc d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 6. Bảng sau cho biết thời gian chạy c li 100 m của 20 bạn hc sinh lớp 10D (đơn vị giây)
Thi gian
10
12
13
14
15
16
S hc sinh
1
2
2
8
4
3
Mt của mẫu s liu này bằng
A.
16
. B.
20
. C.
14
. D.
8
.
Câu 7. Đim kim tra thường xuyên môn Ton của cc bạn hc sinh trong một tổ đưc cho như sau:
8
7
6
10
9
9
9
Khoảng biến thiên của mẫu s liu này bằng
A.
1
. B.
7
. C.
9
. D.
4
.
Câu 8. Cho lc gic đu ABCDEF có tâm O. Có bao nhiêu vectơ có đim đầu đim cui là cc đỉnh
của lc gic và bằng vectơ
OC
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khi đó
OA OB
bằng vectơ nào sau đây?
A.
CB
. B.
CD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 10. Cho hình chữ nhật
ABCD
3,AB a AD a==
. Khi đó
BC DC
bằng:
A.
4a
. B.
5a
. C.
5a
. D.
10a
.
Câu 11. Cho hai vectơ
và hai s thc
,kt
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
( )
k a b ka b+ = +
. B.
( )
k t a ka ta+ = +
. C.
( ) ( )
k ta kt a=
. D.
( )
k a b ka kb =
.
Câu 12. Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, cho hai đim
( ) ( )
1;2 , 3; 4AB
. Tnh ta độ trung đim
M
của
đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
2; 1M
. B.
( )
2;3M
. C.
( )
4; 2M
. D.
( )
2; 2M
.
PHẦN II. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, hc sinh chn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho cc tập hp
{ 3 5}, { 6}A x x B x x= =
. Khi đó
a)
[ 3;5).A =−
b)
.AB
c)
3;6 .AB =
d)
(
(
\ ;3 5;6 .BA= −
Câu 2. Cho tam gic
ABC
đu cạnh
a
, có trng tâm
G
. Khi đó
a)
.AB BC AC+=
b)
| | 2 .AB CB a−=
c)
| | 3.AB AC a+=
d)
3
| | .
2
a
BG BC−=
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
0
4, 6, 60 .AB AD BAD= = =
Khi đó
a)
2
. . 2AO AB AO AC AO+=
.
b)
(2 ). 2 . .AB AD AB AD=
c)Tch vô hướng
. 12 3.AB AD =
d) Góc giữa hai vec tơ
AB
DA
bằng
0
60 .
Câu 4. Trong mặt phẳng ta đ𝑂𝑥𝑦, cho tam gic 𝑀𝑁𝑃 𝑀(2; 1); 𝑁(−1; 3); 𝑃(4; −2).
a) Toạ độ của vecto
(3; 2).MN =−
b) Độ dài đoạn thẳng
13.MN =
c)
12
cos .
13
NMP =
d) Ta đtrng tâm
G
của tam gic
MNP
52
( ; ).
33
PHẦN III. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một cuộc thi pha chế đ ung gm hai loại là
A
B
, mỗi đội chơi đưc s dng ti đa
24 g
hương liu, 9 cc nưc lc và
210 g
đường. Đ pha chế 1 cc đ ung loại
A
cần 1 cc nưc lc,
30 g
đường
1 g
hương liu. Đ pha chế 1 cc đ ung loại
B
cần 1 cc nước lc,
10 g
đường
4 g
hương liu. Mỗi cc đ ung loại
A
nhận đưc 6 đim thương, mỗi cc đ ung loại
B
nhận đưc 8
đim thưởng. Đ đạt đưc s đim thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế
a
cc đ ung loại
A
b
ccbao nhiêu cc đ ung loại
B
. Tổng
ab+
bằng ?
Câu 2. Một thp vin thông cao
42m
đưc dng thẳng đứng trên một sườn dc
o
34
so với phương
ngang. Từ đỉnh thp người ta neo một si dây cp xung một đim trên sườn dc cch chân cp
33m
như Hình sau. Tnh chiu dài của st dây cp đó.
Câu 3. Lớp 10C4 42 hc sinh, em nào cũng hc giỏi t nhất một trong hai môn văn hoặc ton. Trong
đó 25 em hc giỏi môn ton , 27 em giỏi môn văn . Hỏi có bao nhiêu em giỏi cả hai môn ton và
văn ?
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đim
(2; 1), ( 4;5)AB−−
. Gi
I
là trung đim
AB
. Đim
( ,0)Mm
thuc trc hoành
( 0)m
sao cho:
20IM =
. Gi trị của
?m =
Câu 5. Cho mẫu s liu : 38 38 24 47 43 70 22 48 48 37 35
Khoảng tứ phân vị của cc mẫu s liu sau trên bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trên sông, một cano chuyn động thẳng đu theo hướng
15SE
với vận tc có độ lớn bằng
20 /km h
. Tnh vận tc riêng của cano, biết rằng, nước trên sông chảy v hướng đông với vận tc có độ
lớn bằng 3 km/h ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chc).
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Đặng Văn Thành.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương n. Mỗi câu trả lời đúng hc sinh đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
A
A
D
D
A
B
D
A
A
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai.
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi đưc 0,1 đim;
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi đưc 0,25 đim;
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi đưc 0,5 đim;
- Hc sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi đưc 1,0 đim.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
9
36,1
10
3
13
19,4
---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
CÂU HI ÔN TP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 10
PHN I. Hc sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương n.
Câu 1. Ký hiu nào sau đây dng đ viết đúng mnh đ: “ 5 là một s hu t”?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
Câu 2. Trong cc đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
o
sin 180 cos

−=
. B.
( )
o
sin 180 cos

=
.
C.
( )
o
sin 180 sin

=
. D.
( )
o
sin 180 sin

−=
.
Câu 3. Hai vectơ có cng độ dài và ngưc hướng gi là
A. Hai vectơ cng hướng. B. Hai vectơ cng phương.
C. Hai vectơ đi nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 4. Cho hai đim phân bit
A
B
, s vectơ khc vectơ - không có th xc định đưc t
2 đim trên là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta đưc:
8 2,828427125=
. Giá
tr gần đúng ca
chnh xc đến hàng phn nghìn
A.
2,827
. B.
2,828
. C.
2,829
. D.
2,820
.
Câu 6. Cho dãy s liu thng kê:
48
,
36
,
33
,
38
,
32
,
48
,
42
,
33
,
39
. Khi đó s trung v
A.
32
. B.
36
. C.
38
. D.
40
.
Câu 7. Theo dõi thi gian làm mt bài toán (tính bng phút) ca
40
hc sinh, giáo viên lp
đưc bng sau:
Phương sai của mẫu s liu trên gần với s nào nhất?
A.
6
. B.
12
. C.
40
. D.
9
.
Câu 8. Cho ba đim phân bit
,,A B C
. Vectơ tổng
AB BC+
bng
A.
BC
. B.
AC
. C.
CA
. D.
BA
.
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
BA AD AC+=
. B.
AB AD CA+=
. C.
AB AD AC+=
. D.
AB AC BC+=
.
Câu 10. Biết
AB a=
. Gi
C
là đim thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lưt là trung đim các cnh
,,AB AC BC
(tham
kho hình v). Khẳng định nào sau đây đúng?
M
P
N
A
B
C
A.
1
2
MP AC=−
. B.
1
2
MN BC=
. C.
1
2
MP CA=
. D.
2MN BC=
.
Câu 12. Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, cnh
OA a=
. Tính
2OA OB
.
A.
5a
. B.
22a
. C.
a
. D.
( )
12a+
.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh
chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tp hp:
| 2 5 , | 1A x x B x x= =
. Khi đó
a)
( 2;5] , (1; ).AB= = +
b)
(1;5).AB=
c)
)
2; .AB = +
d)
( )
( ;1] (5; ).C AB = − +
Câu 2. Cho tam giác
ABC
2 , 4AB a BC a==
60ABC
=
.
a)
AB
BC
cng phương.
b)
CA CB BA−=
.
c)
23AB BC a+=
.
d)
4AC BA a−=
.
Câu 3. Cho nh vng ABCD tâm O, cnh a. Khi đó
a)
2
.2AB DC a=
.
b)
.0AB AD =
.
c)
2
.CAOC a=−
.
d)
2
( ). 2AB AD BD a+=
.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;3A
,
( )
2; 1B −−
,
( )
1;1C
.Gi
G là trng tâm tam gic ABC. Khi đó
a)
( )
4; 4AB −−
.
b)
4AB =
.
c)
1
;1
3
G



.
d)
.0AB AC =
.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho biu thc
F y x=−
đạt giá tr ln nht với điu kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
+
−
+
tại đim có
ta độ
( )
;ab
. Tính giá tr
39ab
.
Câu 2. Cho góc
biết
00
0 180

3
sin
5
=
. Tính giá tr biu thc
22
5sin 2cosA

=−
.
Câu 3. Cho hai tp khác rng
( 1;4], ( 2;2 2)A m B m= = +
vi
m
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương của
m
đ
AB
.
Câu 4. Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3;0A
,
( )
3;0B
( )
2;6 .C
Gi
( )
;H a b
là ta độ trc tâm của tam gic đã cho. Tnh
6.ab+
Câu 5. Cho mẫu s liu: 37; 12; 3; 9; 10; 9; 12; 3; 10. Mẫu s liu đã cho có bao nhiêu gi trị bất
thường?
Câu 6. Một dòng sông chảy từ pha Đông sang pha Tây với vận tc
10 /km h
. Một chiếc ca
chuyn động tBắc xung Nam với vận tc gấp 4 lần vận tc của dòng chảy so với mặt
nước. Tìm vận tc của ca nô so với bờ sông(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
- -- HT---
Giáo viên bin son: Nguyn Th Như Quỳnh.
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
ĐÁP ÁN CÂU HI ÔN TP CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 10
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương n. Mỗi câu tr lời đúng hc sinh đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
C
B
C
A
B
C
C
B
A
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 01 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,1 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 02 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,25 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 03 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,5 đim;
- Hc sinh la chn chnh xc cả 04 ý trong 01 câu hỏi đưc 1,0 đim.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
17
0,52
5
7
1
41
---HT---
10km/
h
40km/
h
C
A
B
D
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, hc sinh chỉ chn một phương n.
Câu 1. Trong cc pht biu sau pht biu nào là mnh đ?
A. Hà Nội là thủ đô của Vit Nam. B. Tôi mt qu!
C. Thật là tuyt. D. Bạn có khỏe không?
Câu 2. Chn khẳng định đúng trong cc khẳng định sau
A.
0
sin(180 ) sinxx =
. B.
0
cos(180 ) sinxx =
C.
0
tan(180 ) cotxx−=
. D.
0
cos(180 ) cosxx =
.
Câu 3. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cng hướng
A.
,MN CB
. B.
,AB AC
. C.
,MN BC
. D.
,MA AB
.
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khc vectơ
AB
, khc vectơ
0
, có đim đầu,
đim cui là cc đỉnh của hình bình hành và cng phương với vectơ
AB
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 5. Tìm s gần đúng của s
15285a =
với độ chính xác
300d =
A.
15000
. B.
15300
. C.
15585
. D.
15500
.
Câu 6. Cho mẫu s liu:
1 3 6 8 9 12
. S trung vị của mẫu s liu trên là:
A.
6
. B.
6,5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 7. Bảng s liu v sản lưng chè thu đưc trong một năm của 20 hộ gia đình đưc thng kê trong
bảng dưới đây:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
113
117
113
115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu s liu.
A.
112
. B.
113
. C.
114
. D.
115
.
Câu 8. Cho bn đim phân bit
, , ,A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+ + +
bng
A.
0
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BA
.
Câu 9. Cho
4
đim
, , ,A B C D
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB DC AC DB =
. B.
AB CD AD BC+ = +
.
C.
AB CD DA CB+ =
. D.
AB DC AD CB = +
.
Câu 10. Cho 3 đim phân bit
,,A B C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
CA CB BA−=
. B.
AC CB AB+=
. C.
CA BC BA+=
. D.
CB AC BA+=
.
Câu 11. Cho đim
M
nằm trên đoạn thng
AB
sao cho
3MA MB=
. Mnh đ nào sau đây là sai?
A.
3MA MB=−
. B.
3
4
AM AB=
. C.
3AM MB=−
. D.
4AB MB=
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
M
là trung đim ca cnh
BC
. Mnh đ nào sau đây
sai?
A.
11
33
AG AB AC=+
. B.
2AB AC AM+=
. C.
2
3
AG AM=
. D.
12
33
AG AB AC=+
PHẦN II. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, hc sinh chn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tp hp
( )
3;4A =−
,
)
1;B = +
.
a) Tập hp
A
đưc biu din trên trc s là.
b)
( )
3;AB = +
.
c)
*
2; 1;0;1;2;3A =
.
d)
( ) ( ) ( )
;1 4;C A B = − +
.
Câu 2. Cho
4
đim
, , ,A B C D
.
a)
AB DC AC DB =
b)
AB CD AD BC+ = +
c)
AB CD DA CB+ =
d)
AB DC AD CB = +
Câu 3. Cho hai vectơ
,ab
tho mãn
| | 3,| | 4,( , ) 150
= = =a b a b
.
a)
63ab =
b)
=
2
9a
c)
+ =( ) ( ) 7.a b a b
d)
+ = +(3 ) ( 2 ) 5 30 3a b a b
Câu 4. Trong mặt phẳng ta độ Oxy, cho ba đim
( ) ( ) ( )
4;1 , 2; 3 , 8;9A B C
.
a) Ta độ của vectơ
1
2
AB
( )
1;2
.
b) Vectơ
BA
cng hướng với vectơ
BC
.
c)
. 120AC CB =−
.
d) Gi
D
là đim thỏa mãn
30 19 3 0OD DB DC+ =
. Khi đó góc
( )
, 135AB BD =
.
PHẦN III. Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty, trong một thng cần sản xuất t nhất
12
viên kim cương to và
9
viên kim cương
nhỏ. Từ một tấn cc bon loại
1
có th chiết xuất đưc
5
viên kim cương to và
3
viên kim cương nhỏ, từ
một tấn Cacbon loại
2
có th chiết xuất đưc
2
viên kim cương to và
3
viên kim cương nhỏ. Mỗi viên
kim cương to gi
20
triu đng, mỗi viên kim cương nhỏ gi
10
triu đng. Hỏi mỗi thng công ty lãi
đưc nhiu nhất bao nhiêu triu đng? Biết mỗi thng chỉ s dng ti đa
4
tấn Cacbon mỗi loại và tổng
s tin mua Cacbon không vưt qu
500
triu đng.
Câu 2. Hoa tiêu của một chiếc tàu trên bin pht hin ra trên bờ bin có hai ngn hải đăng cch nhau
3
dặm. Người ấy xc định đưc cc góc tạo thành giữa cc đường ngắm của hai ngn hải đăng và đường
thẳng từ tàu vuông góc với bờ là
15
35
, biết vận tc của tàu là
15
dặm/ giờ, sức cản của nước
không đng k. Từ lúc hoa tiêu pht hin ra ngn hải đăng đến khi tàu cập bến theo phương vuông góc
với bờ mất bao nhiêu phút? (Làm tròn đến hàng phần mười của đơn vị phút)
Câu 3. Lớp 10/1 có
45
hc sinh, trong đó mỗi hc sinh giỏi t nhất một trong hai môn Ton và Văn, biết
rằng có
25
bạn hc giỏi môn Ton,
35
bạn hc giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10/1 có bao nhiêu bạn hc sinh
giỏi cả hai môn Ton và Văn?
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam gic
ABC
với
( ) ( ) ( )
2;2 , 2;4 , 4; 2A B C−−
. Đim
( )
;M a b
thỏa
mãn
MA MB MC=+
. Tnh gi trị
ab+
?
Câu 5. Kết quả đim s của điu tra v chất lưng sản phẩm mới như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35
87 83 60 58 75 72 68 39
41 54 61 72 75 72 61 50 65
S gi trị bất thường của mẫu s liu trên?
Câu 6. Một vật đang ở vị tr
O
chịu hai lc tc dng ngưc chiu nhau là
1
F
2
F
, trong đó độ lớn lc
2
F
lớn gấp đôi độ lớn lc
1
F
. Người ta mun vật dừng lại nên cần tc dng vào vật hai lc
34
,FF
phương hp với lc
1
F
cc góc
45
như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng
20 N
. Tìm độ lớn
của lc
2
F
.(Làm tròn đến hàng phần mười của đơn vị
N
)
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương n. Mỗi câu trả lời đúng hc sinh đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
A
A
C
B
A
D
D
C
D
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai.
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 01 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,1 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 02 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,25 đim;
- Hc sinh chỉ la chn chnh xc 03 ý trong 01 câu hỏi đưc 0,5 đim;
- Hc sinh la chn chnh xc cả 04 ý trong 01 câu hỏi đưc 1,0 đim.
u
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
222
12,4
15
8
0
56,6
---HẾT---

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 10
A. Nội dung kiến thức
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
và biết sử dụng các kí hiệu , , .
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một
tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp.
CHƯƠNG II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
trên mặt phẳng toạ độ
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu
thức F = ax + by trên một miền đa giác,...).
CHƯƠNG III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18.
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ  đến 18 bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức
tính diện tích tam giác.
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật
cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). CHƯƠNG IV. VECTƠ
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ.
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ,
tích vô hướng của hai vectơ)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng
tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ.
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan
đến Vật lí và Hoá học .
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên
quan đến thực tiễn .
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
CHƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong Chương
trình lớp 10 và trong thực tiễn.
– Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn trong nhiều ví dụ.
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình
cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn
– Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình
cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
– Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
B. Dạng thức đề kiểm tra
PHẦN I.
Gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
PHẦN II.
Gồm 4 câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
PHẦN III.
Gồm 6 câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 5 điểm. C. Câu hỏi tham khảo
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Pari là thủ đô của nước Pháp.
B. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
C. Bạn có đi học không?
D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = 45 .
Tìm hoành độ của điểm M . A.1. B. 3 . C. −1. D. 2 . 2 2
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
Câu 4. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với M là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA + MB = 2MI . B. 1 MA + MB = MI . C. 1 MA + MB = −
MI . D. MA + MB = 2 − MI . 2 2
Câu 5. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 6. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100 m của 20 bạn học sinh lớp 10D (đơn vị giây) Thời gian 10 12 13 14 15 16 Số học sinh 1 2 2 8 4 3
Mốt của mẫu số liệu này bằng A. 16 . B. 20 . C. 14 . D. 8 .
Câu 7. Điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của các bạn học sinh trong một tổ được cho như sau: 8 7 6 10 9 9 9
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng A. 1. B. 7 . C. 9 . D. 4 .
Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác và bằng vectơ OC ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khi đó OA OB bằng vectơ nào sau đây? A. CB . B. CD . C. AD . D. AB .
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3a, AD = a . Khi đó BC DC bằng: A. 4a . B. 5a . C. 5a . D. 10a .
Câu 11. Cho hai vectơ a,b và hai số thực k,t . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. k (a + b ) = ka + b .
B. (k + t)a = ka + ta .
C. k (ta) = (kt)a .
D. k (a b) = ka kb .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;2),B(3; 4
− ). Tính tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB . A. M (2;− ) 1 .
B. M (2;3) . C. M (4;−2). D. M (2;−2) .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các tập hợp A ={x − 3  x  5}, B = {xx  6} . Khi đó a) A = [ 3 − ;5). b) A  . B
c) A B = −3;6.
d) B \ A = ( ; −  3  (5;6.
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có trọng tâm G . Khi đó
a) AB + BC = AC.
b) | AB CB |= 2 . a
c) | AB + AC |= a 3. d) a 3 | BG BC |= . 2
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O có 0
AB = 4, AD = 6, BAD = 60 . Khi đó a) 2 A . O AB + A . O AC = 2 AO .
b) (2AB).AD = 2 . AB . AD c)Tích vô hướng . AB AD = 12 3.
d) Góc giữa hai vec tơ AB DA bằng 0 60 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝑀𝑁𝑃 có 𝑀(2; 1); 𝑁(−1; 3); 𝑃(4; −2).
a) Toạ độ của vecto MN = (3; 2) − .
b) Độ dài đoạn thẳng MN = 13. c) 12 cos NMP = . 13
d) Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là 5 2 ( ; ). 3 3
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A B , mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước lọc,
30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường và 4 g
hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thương, mỗi cốc đồ uống loại B nhận được 8
điểm thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế a cốc đồ uống loại A b
cốcbao nhiêu cốc đồ uống loại B . Tổng a + b bằng ?
Câu 2. Một tháp viễn thông cao 42m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc o 34 so với phương
ngang. Từ đỉnh tháp người ta neo một sợi dây cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách chân cáp 33m
như Hình sau. Tính chiều dài của sợt dây cáp đó.
Câu 3. Lớp 10C4 có 42 học sinh, em nào cũng học giỏi ít nhất một trong hai môn văn hoặc toán. Trong
đó có 25 em học giỏi môn toán , 27 em giỏi môn văn . Hỏi có bao nhiêu em giỏi cả hai môn toán và văn ?
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm ( A 2; 1 − ), B( 4
− ;5) . Gọi I là trung điểm AB . Điểm M (m,0)
thuộc trục hoành (m  0) sao cho: IM = 20 . Giá trị của m = ?
Câu 5. Cho mẫu số liệu : 38 38 24 47 43 70 22 48 48 37 35
Khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu sau trên bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trên sông, một cano chuyển động thẳng đều theo hướng 
S15 E với vận tốc có độ lớn bằng
20 km / h . Tính vận tốc riêng của cano, biết rằng, nước trên sông chảy về hướng đông với vận tốc có độ
lớn bằng 3 km/h ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Đặng Văn Thành.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A A D D A B D A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Sai b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai c) Sai d) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 9 36,1 10 3 13 19,4 ---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 5 là một số hữu tỷ”? A. 5  B. 5 C. 5  D. 5 
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( o sin 180 −  ) = cos . B. ( o
sin 180 −  ) = −cos . C. ( o
sin 180 −  ) = −sin . D. ( o
sin 180 −  ) = sin .
Câu 3. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 4. Cho hai điểm phân biệt A B , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá
trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần nghìn là A. 2,827 . B. 2,828. C. 2,829 . D. 2,820 .
Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê: 48 , 36 , 33 , 38 , 32 , 48 , 42 , 33 , 39 . Khi đó số trung vị là A. 32 . B. 36 . C. 38 . D. 40 .
Câu 7. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, giáo viên lập được bảng sau:
Phương sai của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất? A. 6 . B. 12 . C. 40 . D. 9 .
Câu 8. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Vectơ tổng AB + BC bằng A. BC . B. AC . C. CA . D. BA .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD . Đằng thức nào sau đây đúng?
A. BA + AD = AC . B. AB + AD = CA . C. AB + AD = AC . D. AB + AC = BC .
Câu 10. Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 .
Câu 11. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A M N B P C 1 1 1 A. MP = − AC . B. MN = BC . C. MP = CA .
D. MN = 2BC . 2 2 2
Câu 12. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = a . Tính 2OA OB . A. a 5 .
B. 2a 2 . C. a . D. (1+ 2)a .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp: A =x  |− 2  x  
5 , B =x  | x  1 . Khi đó a) A = ( 2
− ;5] , B = (1;+).
b) A B = (1;5).
c) A B =  2 − ;+ ).
d) C ( A B) = (− ;  1]  (5;+).
Câu 2. Cho tam giác ABC có 
AB = 2a, BC = 4a ABC = 60 .
a) AB BC cùng phương.
b) CA CB = BA .
c) AB + BC = 2a 3 .
d) AC BA = 4a .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Khi đó a) 2 A . B DC = 2a . b) . AB AD = 0 . c) 2 C . A OC = −a . d) 2
( AB + AD).BD = 2a .
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;3) , B( 2 − ;− ) 1 , C (1; ) 1 .Gọi
G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó a) AB ( 4 − ;− 4). b) AB = 4 .  1  c) G ;1  .  3  d) . AB AC = 0 .
PHẦN III.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  2 − x + y  2 − 
x − 2y  2
Câu 1. Cho biểu thức F = y x đạt giá trị lớn nhất với điều kiện  tại điểm có x + y  5  x  0
tọa độ (a;b) . Tính giá trị 3a − 9b . 3
Câu 2. Cho góc  biết 0 0 0    180 và sin =
. Tính giá trị biểu thức 2 2
A = 5sin  − 2cos  5 .
Câu 3. Cho hai tập khác rỗng A = (m −1;4], B = ( 2
− ;2m + 2) với m . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để A B   .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A( 3
− ;0) , B(3;0) và C(2;6). Gọi H ( ;
a b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6 . b
Câu 5. Cho mẫu số liệu: 37; 12; 3; 9; 10; 9; 12; 3; 10. Mẫu số liệu đã cho có bao nhiêu giá trị bất thường?
Câu 6. Một dòng sông chảy từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc là 10km / h . Một chiếc ca
nô chuyển động từ Bắc xuống Nam với vận tốc gấp 4 lần vận tốc của dòng chảy so với mặt
nước. Tìm vận tốc của ca nô so với bờ sông(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 10km/h C A 40km/h D B
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Thị Như Quỳnh.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C B C A B C C B A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án −17 0,52 5 7 1 41 ---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Tôi mệt quá!
C. Thật là tuyệt.
D. Bạn có khỏe không?
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 0
sin(180 − x) = − sin x . B. 0
cos(180 − x) = − sin x C. 0
tan(180 − x) = cot x . D. 0
cos(180 − x) = − cos x .
Câu 3. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A. MN,CB .
B. AB, AC .
C. MN, BC . D. M , A AB .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ AB , khác vectơ 0 , có điểm đầu,
điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành và cùng phương với vectơ AB ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 5.
Tìm số gần đúng của số a = 15285 với độ chính xác d = 300 A. 15000 . B. 15300 . C. 15585 . D. 15500 .
Câu 6. Cho mẫu số liệu: 1 3 6 8 9 12 . Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 6 . B. 6,5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 7. Bảng số liệu về sản lượng chè thu được trong một năm của 20 hộ gia đình được thống kê trong bảng dưới đây: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 113 117 113 115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu. A. 112 . B. 113 . C. 114 . D. 115 .
Câu 8. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 9. Cho 4 điểm ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB DC = AC DB .
B. AB + CD = AD + BC .
C. AB + CD = DA CB .
D. AB DC = AD + CB .
Câu 10. Cho 3 điểm phân biệt ,
A B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. CA CB = BA .
B. AC + CB = AB .
C. CA + BC = BA .
D. CB + AC = BA .
Câu 11. Cho điểm M =
nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA
3MB . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. MA = 3 − MB . B. 3 AM = AB .
C. AM = −3MB .
D. AB = 4MB . 4
Câu 12. Cho tam giác ABC là trung điể
có trọng tâm G M
m của cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 1 1 AG = AB +
AC . B. AB + AC = 2AM . C. 2 AG = AM . D. 1 2 AG = AB + AC 3 3 3 3 3
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;4), B = 1;+ ) .
a) Tập hợp A được biểu diễn trên trục số là.
b) A B = ( 3; − + ) . c) * A  =  2 − ;−1;0;1;2;  3 .
d) C ( AB) = (− ) ;1  (4; + ) .
Câu 2. Cho 4 điểm ,
A B, C, D .
a) AB DC = AC DB
b) AB + CD = AD + BC
c) AB + CD = DA CB
d) AB DC = AD + CB
Câu 3. Cho hai vectơ a, b thoả mãn | a | 3,| b | 4, (a, b) 150 = = = .
a) a b = −6 3 2 b) a = 9
c) (a + b)(a b) = 7.
d) (3a + b)(a − 2b) = −5+ 30 3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(4 ) ;1 , B (2; 3 − ),C (8;9) .
a) Tọa độ của vectơ 1 AB là (1;2) . 2
b) Vectơ BA cùng hướng với vectơ BC .
c) AC.CB = −120 .
d) Gọi D là điểm thỏa mãn 30OD +19DB − 3DC = 0 . Khi đó góc ( AB, BD) =135 .
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ một tấn các bon loại 1 có thể chiết xuất được 5 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ, từ
một tấn Cacbon loại 2 có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên
kim cương to giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng công ty lãi
được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết mỗi tháng chỉ sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng
số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu đồng.
Câu 2. Hoa tiêu của một chiếc tàu trên biển phát hiện ra trên bờ biển có hai ngọn hải đăng cách nhau 3
dặm. Người ấy xác định được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng và đường
thẳng từ tàu vuông góc với bờ là 15 và 35 , biết vận tốc của tàu là 15 dặm/ giờ, sức cản của nước
không đáng kể. Từ lúc hoa tiêu phát hiện ra ngọn hải đăng đến khi tàu cập bến theo phương vuông góc
với bờ mất bao nhiêu phút? (Làm tròn đến hàng phần mười của đơn vị phút)
Câu 3. Lớp 10/1 có 45 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn, biết
rằng có 25 bạn học giỏi môn Toán, 35 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10/1 có bao nhiêu bạn học sinh
giỏi cả hai môn Toán và Văn?
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A( 2
− ;2), B(2;4),C (4; 2
− ) . Điểm M (a;b) thỏa
mãn MA = MB + MC . Tính giá trị a + b ?
Câu 5. Kết quả điểm số của điều tra về chất lượng sản phẩm mới như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 87 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Số giá trị bất thường của mẫu số liệu trên?
Câu 6. Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó độ lớn lực 1 2
F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F , F có 2 1 3 4
phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm độ lớn 1
của lực F .(Làm tròn đến hàng phần mười của đơn vị N ) 2
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Nguyễn Đức Thiên.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A A C B A D D C D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Sai b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 222 12,4 15 8 0 56,6 ---HẾT---