Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
_______________________________
NI DUNG ÔN TP CUI HC KÌ I
Môn: Toán 10
Năm học 2024 2025
Chương III: Hàm s và đồ th
A. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Tìm tp giá tr ca hàm s
2
1yx=+
.
A.
( )
1; +
. B.
( )
0;+
. C.
)
1; +
. D. .
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
63yx=−
A.
. B.
(
;2D = −
. C.
D =
. D.
\2D =
.
Câu 3. Hàm s
1x
y
x
=
có tập xác định là:
A.
D =
. B.
\0D =
. C.
(0; )D = +
. D.
( )
;0D = −
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
1yx=−
A.
( ; 1].−
B.
[1; ).+
C.
[ 1;1].
D.
( ; 1] [1; ).− +
Câu 5. Cho hàm s
( )
4 2 khi 1
5 3 khi 1
xx
y f x
xx
−
==
−
. Khi đó,
( ) ( )
02ff+
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
32
2
xx
y
x
+
=
+
A.
(
;2D = −
. B.
)
2;D = +
. C.
(
2;2D =−
. D.
2;2D =−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là
3;3
và đồ th của nó được biu din bi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
( )
1;3
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3;1
( )
1;4
C. Đồ th ct trc hoành tại 3 điểm phân bit
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
Câu 8. Cho hàm s
3
23
khi 2
1
3 khi 2
x
x
y
x
x x x
=
−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Tập xác định ca hàm s B. Tập xác định ca hàm s
\1
C. Giá tr ca hàm s ti
2x =
bng 1 D. Giá tr ca hàm s ti
1x =
bng
2
Câu 9. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tp
?
x
y
3
-3
-1
4
-2
-1
1
O
1
Trang 2
A.
2
y.
x
B.
3y x .
C.
23y x.
D.
2y x .
Câu 10. Cho hàm s
2
12
12
xx
y f x
xx
. Trong
5
điểm
01M;
,
23N;
,
12E;
,
38F;
,
38K;
, có bao nhiêu điểm thuộc đồ th ca hàm s
fx
?
Câu 11. Hàm s
2
25y x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
B.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
1
;
2

+


. D.
1
;
2

−


.
Câu 12. Cho parabol
2
( ): 3 2 1P y x x=
. Đỉnh ca parabol
()P
A.
2
;1
3
I



. B.
1
;0
3
I



. C.
14
;
33
I



. D.
14
;
33
I



.
Câu 13. Cho hàm s
2
45y x x=
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
( )
2;+
.
Câu 14. Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
. Biết đồ th ca hàm s được cho như hình vẽ sau:
A.
2
44y x x=
. B.
2
45y x x= +
. C.
2
43y x x= + +
. D.
2
43y x x= +
.
Câu 15. Tìm parabol
( )
2
: 3 2,P y ax x= +
biết rng parabol ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2.
A.
2
3 2.y x x= +
B.
2
2.y x x= +
C.
2
3 3.y x x= +
D.
2
3 2.y x x= +
Câu 16. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ th hàm s
2
1
41
2
y x x= +
?
A.
( )
2;7Q
. B.
7
1;
2
M



. C.
9
1;
2
N

−−


. D.
( )
2;9P
.
Câu 17. Cho parabol
( ) ( )
2
:0P y ax bx c a= + +
. Tìm a và c biết parabol
( )
P
có đỉnh là
( )
0; 4I
và mt
trong hai giao điểm ca parabol
( )
P
vi trc hoành là
( )
2;0A
.
A.
2; 4ac==
. B.
1; 4ac= =
. C.
2; 4ac= =
. D.
1; 2ac==
.
Câu 18. Cho Parabol
( )
2
:2P y x bx c= + +
có điểm
( )
2;10M
là điểm có tung độ ln nht. Tính giá tr ca
c
.
Trang 3
A.
22
. B.
6.
C.
12.
D.
10.
Câu 19. Cho parabol
( ) ( )
2
:0P y ax bx c a= + +
. Một đường thng
( )
d
song song vi trc hoành ct
( )
P
ti
( )
0;3A
( )
4;3B
. Phương trình trục đối xng ca parabol
( )
P
là:
A.
3x =
. B.
4x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 20. Giá tr ln nht ca hàm s
2
56y x x=
trên đoạn
0;3
A.
20
. B.
1
4
. C. 0. D.
6
.
Câu 21. Giá tr ln nht ca hàm s
2
3 2 5y x x= + +
trên
2
;1
3



A.
16
3
. B.
5
. C.
1
. D.
7
3
.
Câu 22. Đồ th ca hàm s nào có dạng như đường cong trong hình v dưới đây?
A.
2yx=+
. B.
2
22y x x= +
. C.
2
22y x x= +
. D.
2
22y x x= + +
.
Câu 23. Cho đồ th hàm s y = f(x) như hình vẽ
Khẳng định nào sai
A. Hàm s đồng biến trên (2;7). B. Đồ th hàm s có trục đối xứng là đường thng x=1
C. f(x) < 0 vi mi x thuc (1;2). D. Hàm s nghch biến trên (1;2)
Câu 24. Đồ th hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm s đã cho là hàm số nào?
x
y
O
3
1

2
4

Trang 4
A.
2
21y x x
. B.
2
36y x x
. C.
2
3 6 1y x x
. D.
2
21y x x
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về du h s
a
;
b
c
?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0abc
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Câu 26. Biết một viên đạn được bn ra theo qu đạo là một parabol có phương trình
( ) ( )
2
( 3) 9s t t km= +
, vi
t
là thi gian tính bng giây. Hỏi khi nào viên đạn đạt độ cao
8km
?
A.
4ts=
. B.
5ts=
. C.
3ts=
. D.
2ts=
.
Câu 27. Độ cao ca qu bóng golf được đánh ra tính theo thời gian là mt hàm s bc hai được xác định bi công
thc
( )
2
7 42h t t t= +
. Trong đó, độ cao
h
được tính bng mét
( )
m
và thi gian
t
được tính bng giây
( )
s
. Độ cao ln nht mà qu bóng golf đạt được là
A.
50m
. B.
63m
. C.
60m
. D.
55m
.
Câu 28. Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx=−
có chiu rng
8dm=
. Hãy tính chiu cao
h
ca cng.
(Xem hình minh ha)
A.
8hm=
. B.
9hm=
. C.
5hm=
. D.
7hm=
.
Câu 29. Cho
( )
2
54f x x x= +
. Điều kiện của
x
để
( )
0fx
A.
( )
1;4x
. B.
( ) ( )
;1 4;x − +
. C.
1;4x
. D.
(
)
;1 4;x − +
.
Câu 30. Có bao nhiêu s nguyên
x
để
2
( ) 6 7f x x x= +
nhn giá tr dương
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
9
.
Câu 31. Cho tam thức bậc hai
( )
2
f x ax bx c= + +
với
0a
và có
0
. Khi đó
A.
( )
0,f x x
. B.
( )
0,f x x
. C.
( )
0,f x x
. D.
( )
0,f x x
.
Trang 5
Câu 32. Tam thc
2
( ) 2 2 5f x x x= + +
nhn giá tr dương khi và chi khi
A.
(0; )x +
. B.
( 2; )x +
. C.
x
. D.
x
.
Câu 33. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 5 7 0xx + +
A.
(
7
; 1 ;
2
S

= − +

. B.
( )
7
; 1 ;
2
S

= − +


. C.
7
1;
2
S

=−


. D.
7
1;
2
S

=−


.
Câu 34. Tập xác định ca hàm s
2
5 3 2y x x=
A.
)
5
; 1;
2

− +

. B.
5
;1
2



. C.
)
5
; 1;
2

− +

. D.
5
;1
2

−−


.
Câu 35. Tập nghiệm
S
của phương trình
2
42xx =
A.
0;2 .S =
B.
2.S =
C.
0.S =
D.
.S =
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình
11xx+ =
A.
. B.
3
. C.
3;2
. D.
3;1
.
Câu 37. Biết phương trình
2
1 3 3 1x x x + =
hai nghim
12
,xx
. Tính giá tr biu thc
( ) ( )
12
1 . 1xx−−
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 38. Tng các nghim của phương trình
( )
2
2 2 7 4x x x + =
bng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 39. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0x m x m + +
vô nghim.
A.
[ 1;7]m−
. B.
( 1;7)m−
. C.
( ; 1] [7; )m − +
. D.
( 1; )m +
.
Câu 40. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
2
10m x mx m+ + +
đúng với mi s thc
x
A.
1m −
. B.
1m −
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m −
.
Câu 41. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2−
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m −
.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21
mx
y
xm
=
+
xác định trên
( )
0;1
.
A.
(
; 1 2m −
. B.
3
;2
2
m

−

. C.
(
;1 2m −
. D.
(
;1 3m −
.
Câu 43. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 3 4y f x x mx= = +
tập xác định
D =
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 44. Tìm m để hàm s
( )
2 3 1y x x m=
xác định trên tp
( )
1; +
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
B. CÂU HỎI ĐÚNG- SAI
Câu 1: Xt tính Đúng / Sai ca các khẳng định sau:
Trang 6
a) Hàm s
()y f x=
được gi là nghch biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
b) Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
c) Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
d) Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
Câu 2: Xét s biến thiên ca hàm s
( )
3
=fx
x
trên khong
( )
0;+
. Xt tính đúng/sai ca các khẳng định sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
. b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;+
. d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Câu 3:
Cho hàm s đồ th như hình vẽ. Xt tính đúng/sai ca
các khẳng định sau:
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
b) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
d) Đồ th hàm s ct trc hoành ti ba điểm phân bit.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định
trên khong
( )
;− +
có đồ th như hình
v dưới đây.
Xt tính đúng sai ca nhng mệnh đề sau:
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
b)Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;0
.
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bằng 3 trên đoạn [-1;2].
d)Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tọa độ
( )
0;3
.
Câu 5: Cho hàm s
32y x x= + +
. Xt tính đúng /sai ca các khẳng định sau :
a) Tp xác định ca hàm s là
󰇟
 
󰇜
b) Tt c các điểm
󰇛
󰇜
thuộc đồ th hàm s đều có tung độ dương.
c) Đim 󰇛 󰇜 thuộc đồ th hàm s.
d) Đim
󰇛
 
󰇜
thuộc đồ th hàm s.
Câu 6: Cho hàm s
2
41y x x= + +
có đồ th là Parabol (P). Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
c) Đỉnh ca parabol có tung độ bng -5.
d) Parabol không ct trc hoành.
Câu 7. Cho hàm s
2
61y x x= +
có đồ th (P). Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Hàm s đồng biến vi 
b) Phương trình trục đối xng ca (P) là 
c) Đim 󰇛 󰇜 thuộc đồ th (P).
Trang 7
d) Đồ th (P) tiếp xúc đường thng tại điểm có hoành độ
Câu 8. Cho hàm s
22
31y x mx m= + +
có đồ th (P),
m
là tham s. Xt tính đúng sai ca các khng định sau:
a) Khi
1m =
, hàm s tr thành
2
32y x x= +
.
b) Khi
1m =
, hàm s đồng biến trên khong
󰇛
 
󰇜
c) Khi
1m =
, đồ th hàm s có trục đối xng là đường thng
d) Khi m = 1, đồ th hàm s luôn ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
Câu 9. Cho bng xt du ca tam thc bc hai sau
x
−
2
+
2
44xx−+
+
0
+
Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a)
 󰉴  .
b) s là mt nghim ca bất phương trình
 .
c) Bất phương trình 󰇛
 󰇜󰇛
󰇜 có tp nghim là 󰇝󰇞.
d) Hàm s
 đồng biến trên R.
Câu 10. Cho 2 phương trình
( )
5 10 8 1xx+ =
( )
2
3 9 1 2 2x x x + =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình (1) có 1 nghim
b) Phương trình (2) có 2 nghiệm
c) Phương trình (1) và (2) có chung tp nghim
d) Tng các nghim của phương trình (1) và (2) bằng 6
Câu 11. Cho các phương trình sau
( )
22
2 2 3 1x x x x = + +
( )
2
2 3 1 2x x x+ = +
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Phương trình (1) có 2 nghim phân bit
b) Phương trình (2) có 1 nghiệm
c) Tng các nghim của phương trình (1) bằng
3
2
d) Tng các nghim của phương trình (2) bng
2
3
Câu 12. Cho bất phương trình
( )
( )
2
3 10 3 4 5 0x x x +
. Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Vi  bất phương trình luôn nghiệm đúng.
b) S là mt nghim ca bất phương trình.
c) Tp nghim ca bất phương trình là
15
; ;3 .
34
x
d) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình




Câu 13. Cho h bt phương trình
2
2
6 5 0 (1)
8 12 0 (2)
xx
xx
+
+
. Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Để gii h bt PT trên, ta gii tng bất phương trình trong h ri ly hp nghim ca (1), (2).
b) Tp nghim ca h BPT là S =
1;2 5;6
.
c) Tp nghim ca h BPT trên bng tp nghim ca BPT
󰇛

󰇜
󰇛
 󰇜 .
Trang 8
d) S thuc tp nghim ca h bt PT.
Câu 14. Cho phương trình
( )
2
1 1 0x m x + + =
. Xt tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Vi , phương trình vô nghim.
b) Vi
3 1,m
phương trình vô nghim
c)
3m −
hoc
1,m
phương trình có hai nghim phân bit cng dương.
d)
3 1,m
phương trình có hai nghim phân bit
C. CÂU HI T LUẬN VÀ ĐIỀN ĐÁP SỐ
Câu 1. Tìm tập xác định ca các hàm s.
a)
2
2
1
1
2
yx
xx
= +
b)
1 5 3y x x= + +
c)
2
53
3
x
yx
x
= + +
d)
2
3
1
4
x
yx
x
= + +
e)
( )
52
2 3 1 6
x
y
xx
=
−−
f)
+1 7 2
x
y
xx
=
−−
g)
2
22
4
1
x
y
x
x
+
=+
+
h)
3
12
y
xx
=
+ +
Câu 2. Xác định trục đối xng, tọa độ đỉnh, các giao điểm vi trc tung và trc hoành ca các parabol sau:
a)
2
22y x x=
b)
2
3 6 4y x x= +
c)
2
22y x x= +
Câu 3. Cho hàm s
( )
22
21y x m x m m= + + + +
có đồ th
( )
P
a) Khi
1m =
, tìm trên
( )
P
các điểm có tung độ bng
1
;
b) Tìm
m
để
( )
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit
12
;xx
tha mãn
12
5xx−=
.
Câu 4. Tìm Parabol
2
: 2 0P y ax bx a
, biết
P
có trục đối xng là
3
2
x
và đi qua điểm
1;6A
Câu 5. Cho Parabol
2
: 2 3 2 0P y mx mx m m
. Tìm
m
để
P
có đỉnh thuộc đường thng
31yx
Câu 6. Xác định Parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
trong các trường hp sau:
a) Parabol
( )
P
qua điểm
( )
8;0A
và có đỉnh
( )
5;12I
.
b) Parabol
( )
P
qua ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 1 ; 1; 1 ; 1;1A B C
.
c) Parabol
( )
P
qua điểm
( )
1;16A
và ct trc hoành tại hai điểm có hoành độ
1
5
.
d) Parabol
( )
P
nhận đường thng
4
3
x =−
làm trục đối xứng và đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 2 ; 1; 7AB−−
.
e) Parabol
( )
P
trục đối xng
2x =−
và đi qua điểm
( )
1;4A
, đỉnh thuộc đường thng
21yx=−
.
Câu 7. Xác định hàm s bc hai
2
2y x bx c= + +
biết
a) Đồ th có trục đối xứng là đường thng
1x =
và ct trc tung tại điểm
( )
0;4A
.
b) Đồ th có đỉnh là
( )
1; 2I −−
.
c) Đồ th qua hai điểm
( ) ( )
0; 1 , 3;0AB−−
.
Trang 9
Câu 8. Tìm
a
,
b
,
c
biết rng parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
ct trc hoành tại hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;0B
có tung độ đỉnh là
4
. Lp bng biến thiên và v
( )
P
vừa tìm được. Tìm giao điểm ca parabol vi
đường thng
9yx=+
.
Câu 9. Cho
2
28y x x=
, có đồ th
( )
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s.
b) Tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên đoạn
0;4
.
c) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
28x x m =
có đúng một nghim (có hai nghim phân bit) trên
( )
0;4
.
Câu 10. Gii các bất phương trình
a)
2
3x 6x 13 0
b)
2
2x 8x 8 0
c)
2
-x 2x 8 0
Câu 11. Tìm m để
a)
2
( ) 4 xf x x m m
xác định
xR
.
b)
2
( ) x 0 x Rg x x m
.
c) Bất phương trình
2
10mx mx+
vô nghim.
Câu 12. a) V đồ th (C) ca hàm s
2
4 1 1y x x
b) Tìm m để phương trình
2
41x x m
có tp nghim gồm đúng hai số trái du
Câu 13. Cho đồ th ca hàm s bc hai
󰇛
󰇜

 
a) Tính tng các h s 
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
󰇛
󰇜
có bn nghim phân bit
Câu 14.
a) PT
22
3 6 1 2 9 1x x x x + = +
có my nghim?
b) S nghim ca phương trình
22
2 3 5 7x x x =
là?
c) Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
2 5 9 1x x x =
?
d) Tp nghim ca phương trình
2
3 13 14 3x x x + =
có bao nhiêu phn t?
Câu 15. Cho t giác
ABCD
;AB CD
2;AB =
13;BC =
8;CD =
5.DA =
Gi
H
là giao điểm ca
AB
CD
đặt
x AH=
. Hãy thiết lp một phuơng trình để tính độ dài
x
, t đó tính diện tích t giác
.ABCD
Trang 10
Câu 16. Mt h gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phc v cho việc tưới tiêu vào mùa hạ. Khi đến ca
hàng h được ông ch gii thiu v hai loại máy bơm có lưu lượng nước trong mt gi và chất lượng máy là như
nhau.
Máy th nhất giá 1.500.000đ và trong một gi tiêu th hết 1,2kW.
Máy th hai giá 2.000.000đ và trong một gi tiêu th hết 1kW.
Hỏi người nông dân nên chn mua loại máy nào để đạt hiu qu kinh tế cao?
Câu 17.
Mt cái cng hình Parabol úp xuống (như hình v) cao 4m.
Người ta làm mt ca chính hình ch nht dài 4m, cao 3m chính gia, hai
bên ca chính có hai ca ph.
a) Tính độ rng ca chân cng AB.
b) Khi bạn Nam cao 1.75m đi vào ca ph bên trái thì thấy đu chm vm
cổng. Khi đó bạn Nam đứng cách chân cng A bao nhiêu mt.
Câu 18.
Điu tra mt v tai nạn giao thông do hai ô tô đâm nhau tại ngã
(điểm O) như hình vẽ, người ta thy:
-Ô tô th nht xut phát t v trí A cách O là 8km vi vn tc
(km/h).
-Ô tô th hai xut phát t v trí B cách O là 7km vi vn tc
(km/h).
Gi là khong thi gian hai xe bắt đu di chuyn t A và B cho đến
khi cách nhau d (km). Phương trình khong cách gia hai xe là:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
.
a) Gi s hai xe cng xut phát t A và B vi vn tc 40km/h thì sau
6 phút, hai xe cách nhau bao nhiêu km?
b) Nếu hai xe cng xut phát t A và B vi vn tc 60km/h thì sau
6 phút hai xe có th xy ra va chm không?
c) Khong 6 phút sau khi di chuyn, hai xe xy ra va chm ti O thì vn
tc ca xe th nhất đang lớn hơn vận tc của hơn xe thứ hai bao nhiêu
km/h?
Trang 11
Chương IV: H thức lượng trong tam giác. Vectơ
A. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S vectơ bằng
OB
có điểm đu và điểm cui là các đỉnh ca lc
giác đều đã cho là
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 2. Vectơ có điểm đu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiu là:
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vec tơ
AB
và khác vectơ – không, cng phương với
vectơ
AB
và có điểm đu, điểm cui là một trong các điểm
, , , A B C D
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Có th xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ-không và có điểm đu, điểm cui là các
đỉnh
,,A B C
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 5. Cho hai điểm phân bit
,AB
. S các vectơ khác vectơ-không có điểm đu và điểm cui ly t các điểm
,AB
là.
A.
2.
B.
13.
C.
12.
D.
6.
Câu 6. Cho vc tơ
0a
2ba=−
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai vc tơ
a
b
cng hướng. B. Hai vc tơ
a
b
ngược hướng.
C.
2ab=−
. D.
2ab=
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, gi
M
là trung điểm ca
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
,CM BC
cng phương.
B.
AB BC=
.
C.
CM BM=
.
D.
CM MB=
.
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Vectơ nào sau đây bằng vectơ
OC
?
A.
OA
. B.
CO
. C.
AO
. D.
OB
.
Câu 9. Cho
ABC
gi
,,M N P
ln lượt là trung điểm các cnh
,,AB AC BC
. Hi
+MP NP
bằng vec tơ nào?
O
F
E
D
C
B
A
Trang 12
A.
AM
. B.
PB
. C.
AP
. D.
MN
.
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.OA OB OC OD+ = +
B.
.OA OC OB OD+ = +
C.
0.OA OB OC OD+ + + =
D.
.BA BC BD+=
Câu 11. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Độ dài của vectơ
u AB AD=+
là:
A.
3ua=
. B.
2ua=
. C.
2ua=
. D.
ua=
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
. Điểm
P
tha
3 4 0PA PB+=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4
3
AP AB=
. B.
4
7
AP AB=
. C.
3
4
AP AB=
. D.
3
7
AP AB=
.
Câu 13. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác vuông
,ABC
cạnh huyền
12 .BC cm=
Tính
.GB GC+
A.
6.cm
B.
2.cm
C.
4.cm
D.
8.cm
Câu 14. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH+
A.
3
2
a
. B.
13
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 15. Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cng tác động vào mt vt tại điểm
M
và vật đứng yên. Cho
biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
25N
và góc
60AMB =
. Khi đó cường độ lc ca
3
F
A.
25 3 N
. B.
50 3 N
. C.
50 2 N
. D.
100 3 N
.
Câu 16. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng 1, tâm
O
. Độ dài
OA CB
A.
2
2
OA CB−=
. B.
1OA CB−=
. C.
2OA CB−=
. D.
1
2
OA CB−=
.
Câu 17. Cho tam giác
,ABC M
trung điểm ca cnh
BC
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
1
3
GM AM=
. B.
2GA GM=
. C.
3AB AC AG+=
. D.
0AG BG CG+ + =
.
Câu 18. Cho đoạn thng
AB
có trung điểm
I
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
F
B
A
M
1
F
3
F
60
C
Trang 13
A.
0IA IB−=
. B.
IA IB=
. C.
IA BI=
. D.
1
2
IA AB=
.
Câu 19. Trên đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho
3MB MC=
. Khi đó đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
13
22
AM AB AC= +
B.
2AM AB AC=+
C.
AM AB AC=−
D.
1
()
2
AM AB AC=+
Câu 20. Tam giác
ABC
vuông
A
và có góc
o
ˆ
50B =
. H thức nào sau đây sai?
A.
( )
o
, 130AB BC =
. B.
( )
o
, 40BC AC =
. C.
( )
o
, 50AB CB =
. D.
( )
o
, 40AC CB =
.
Câu 21. Cho tam giác đều
.ABC
Tính
( ) ( ) ( )
cos , cos , cos , .P AB BC BC CA CA AB= + +
A.
33
2
P =
. B.
3
2
P =
. C.
3
2
P =−
. D.
33
2
P =−
.
Câu 22. Cho
a
b
là hai vectơ cng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=
. B.
.0ab=
. C.
.1ab=−
. D.
..ab a b=−
.
Câu 23. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
gia hai vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Câu 24. Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2b =
. 3.ab=−
Xác định góc
gia hai vectơ
a
.b
A.
o
30
=
. B.
o
45
=
. C.
o
60
=
. D.
o
120
=
.
Câu 25. Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab==
hai vectơ
2
3
5
u a b=−
v a b=+
vuông góc vi nhau. Xác
định góc
gia hai vectơ
a
.b
A.
o
90
=
. B.
o
180
=
. C.
o
60
=
. D.
o
45
=
.
Câu 26. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB BC
A.
2
.AB BC a=
B.
2
3
.
2
a
AB BC =
C.
2
.
2
a
AB BC =−
D.
2
.
2
a
AB BC =
Câu 27. Gi
G
là trọng tâm tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
1
.
2
AB AC a=
B.
2
1
.
2
AC CB a=−
C.
2
.
6
a
GAGB =
D.
2
1
.
2
AB AG a=
Câu 28. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
và chiu cao
AH
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
.0AH BC =
B.
( )
0
, 150AB HA =
C.
2
.
2
a
AB AC =
D.
2
.
2
a
AC CB =
Câu 29. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
( )
.P AC CD CA=+
A.
1P =−
B.
2
3Pa=
C.
2
3Pa=−
D.
2
2Pa=
Câu 30. Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
2AD a=
. Gi
K
trung đim ca cnh
.AD
Đẳng thc nào
sau đây đúng?
A.
. 0.BK AC =
B.
2
. 2.BK AC a=−
C.
2
. 2.BK AC a=
D.
2
. 2 .BK AC a=
Trang 14
B. CÂU HỎI ĐÚNG- SAI
Câu 1. Cho tam giác
ABC
là tam giác đều,
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Xt tính đúng/sai
ca mi mệnh đề sau.
a)
OA OB OC+=
. b)
2OA OB OC+=
. c)
OA OB CO+=
. d)
2OA OB CO+=
.
Câu 2. Gi
AM
là trung tuyến ca tam giác
,ABC
I
trung điểm ca
.AM
Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề
sau.
a)
0IA IB IC + + =
. b)
0IA IB IC+ =
. c)
20IA IB IC+ + =
. d)
0IA IB IC+ + =
.
Câu 3. Gi
I
là trung điểm của đoạn
AB
. Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau.
a)
0IA IB+=
b)
;2O OI OA OB = +
. c)
IA BI=
. d)
;2M MA MB IM + =
.
Câu 4. Cho hình thang
OABC
vi
BC
là đáy lớn. Gi
M
là trung điểm ca
OB
. Xt tính đúng/sai ca mi mnh
đề sau.
a)
AM OB OA=−
. b)
AM OB OA=+
. c)
1
2
AM OB OA=−
. d)
1
2
AM OB OA=+
.
Câu 5. Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không có ba điểm nào thng hàng. Gi
,IJ
ln lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau.
a)
2AC BD IJ+=
. b)
2AD BC IJ+=
. c)
2AB CD IJ+=
. d)
22AB BC CD IJ+ + =
.
Câu 6. Cho
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau.
a)
2 3 2MA MB MC CA CB+ = +
. b)
2 3 2MA MB MC AC BC+ = +
.
c)
23MA MB MC CA CB+ = +
. d)
2 3 2MA MB MC CB CA+ =
.
Câu 7. Cho hình ch nht
ABCD
,
I
K
ln lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Xt tính đúng/sai ca mi
mệnh đề sau.
a)
2AI AK AC+=
. b)
AI AK AB AD+ = +
. c)
2AI AK IK+=
. d)
3
2
AI AK AC+=
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
trên cnh
BC
sao cho
3MB MC=
. Biu din vctơ
AM
đưc theo hai vctơ
,AB AC
ri xt tính đúng sai ca mi mệnh đề sau.
a)
13
22
AM AB AC=+
. b)
13
44
AM AB AC=−
. c)
13
44
AM AB AC=+
. d)
31
42
AM AB AC=+
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
các điểm
,,M N P
tho mãn
1 1 1
,,
2 6 4
= = =AM AB AN AC AP AD
. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a)
1
()
6
AN AB AD=+
b)
11
.
36
MN AB AD=+
c)
11
32
MP AD AB=−
d) Ba điểm
,,M N P
thng hàng.
Câu 10. Cho
ABC
có trng tâm
G
. Gi
,IJ
là 2 điểm định bi
2=IA IB
,
3 2 0+=JA JC
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Trang 15
a)
3AI AB=
b)
2
2
5
IJ AB AC= +
c)
51
33
IG AB AC
=+
d) 3 điểm
,,I J G
thng hàng.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3BC a=
. Tính
.AC CB
ri xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau:
a)
2
3a
. b)
2
3
2
a
. c)
2
3
2
a
d)
2
3a
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau.
a)
..AB AC BA BC
. b)
..AC CB AC BC
.
c)
..AB BC CACB
. d)
..AC BC BC AB
.
Câu 13. Cho hai vectơ
,ab
tho mãn
| | 3,| | 4,( , ) 150
= = =a b a b
. Xt tính đúng/sai ca mi mệnh đề sau.
a)
63ab =
. b)
+ =( ) ( ) 7.a b a b
c)
+ = +(3 ) ( 2 ) 5 30 3a b a b
. d)
+ = +(3 ) ( 2 ) 5 30 3a b a b
.
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Ly
E
trung đim ca
BC
, điểm
F
tho mãn
3
4
=BF BD
. Xt tính
đúng / sai ca mi mệnh đề sau:
a)
1
2
AE AB AD=+
b)
=+
1
.
5
44
AF AB AD
c)
=+
31
.
44
EF AB AD
d) Tam giác
AEF
vuông cân.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
2 , 3 , 60AB a AC a BAC
= = =
. Gi
I
là trung điểm đoạn thng
BC
. Điểm
J
thuộc đoạn
AC
tha mãn:
12 7AJ AC=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
4AB AC a=
b)
33
22
AI AB AC=+
c)
7
12
BJ AB AC= +
d)
AI BJ
C. CÂU HI T LUẬN, ĐIỀN ĐÁP SỐ
Câu 1. Cho t giác . Gi ln lượt là trung điểm ca .
a) Chng minh rng:
b) Gi là trung điểm ca . Chng minh rng
Câu 2. Cho hình bình hành . Chng minh rng:
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
,
M
là điểm tùy ý trên đường tròn ni tiếp hình vuông.
1. Tính: a)
2OB OD+
. b)
23AD OD
. c)
23AC BD+
.
2. Tính: a)
.AB AC
. b)
..AC AD BC DB+
.
c)
( ) ( )
.AB AD BD BC++
. d)
( ) ( )
.2AB AC AB AD−−
.
ABCD
,EF
AB
CD
2AC BD AD BC EF+ = + =
G
EF
0GA GB GC GD+ + + =
ABCD
23AB AC AD AC+ + =
Trang 16
e)
( ) ( )
.AB AC AD DA DB DC+ + + +
. f)
..MA MB MC MD+
.
Câu 4. Cho hai điểm
A
,
B
c định. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
a)
2MA MB AB+=
. b)
2 2 2
3MA MB AB+=
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
.
a) Đim nm trên cnh sao cho . Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ , .
b) Gi N là trung đim ca BC, là trung điểm
AN
là điểm thuc sao cho . Chng minh ba
điểm , , thng hàng.
Câu 6. Cho tam giác đều
ABC
cnh
2a
G
là trng tâm.
a) Tính độ dài vc tơ
AB AC+
. b) Tính
AB GC
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, có
G
là trng tâm. Tìm tp hợp điểm M tha mãn
a)
MA MB MC MB MC+ + =
b)
23MA MB MC MB MC+ + = +
c)
d)
..MA MB MA MC=
Câu 8. Cho t giác ABCD, chng minh rng t giác có tng bình phương hai cp cạnh đối din bng nhau khi và
ch khi t giác ABCD có hai đường chéo vuông góc vi nhau
Câu 9. Cho
4; 5; 2.a b a b
Tính
.ab
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có có
4 2, 6, 45
= = =AB AC BAC
. Gi
D
là trung điểm của đoạn thng
BC
. Điểm
E
tho mãn
()=AE k AC k
(Hình v).
a) Hãy phân tích hai vctơ
AD
,
BE
theo hai vctơ
,AB AC
.
b) Tìm k để
AD BE
.
M
BC
2=MB MC
AM
=u AB
=v AC
I
K
AC
1
3
=AK AC
B
I
K

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM Môn: Toán 10
_______________________________
Năm học 2024 – 2025
Chương III: Hàm số và đồ thị
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Tìm tập giá trị của hàm số 2
y = x +1. A. (1; +) . B. (0;+) . C.1; +) . D. . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y = 6 − 3x
A. D = 2; +) . B. D = (− ;  2. C. D = . D. D = \   2 . x −1 Câu 3. Hàm số y =
có tập xác định là: x A. D = . B. D = \   0 .
C. D = (0; +) . D. D = (− ;  0) . Câu 4.
Tập xác định của hàm số y = x −1 là A. (− ;  1 − ]. B. [1; +). C. [ 1 − ;1]. D. (− ;  1 − ] [1;+).  x x Câu 5.
Cho hàm số y = f ( x) 4 2 khi 1 = 
. Khi đó, f (0) + f (2) bằng 5
 − 3x khi x 1 A. 3 − . B. 4 . C. 1 − . D. 3.
x − 3 + 2 − x Câu 6.
Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A. D = (− ;  2 − .
B. D = 2; +) . C. D = ( 2 − ;2. D. D =  2 − ;2 .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định là  3 − ; 
3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 và (1;4) 1
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x -3 -2 -1 O 1 3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ; ) 1 -1 2x − 3  khi x  2
Câu 8. Cho hàm số y =  x −1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  3
x − 3x khi x  2
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập xác định của hàm số là \   1
C. Giá trị của hàm số tại x = 2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x = 1 bằng 2 −
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ? Trang 1 2 A. y . B. y x 3. C. y 2 3x. D. y x 2. x 2 x 1 x 2
Câu 10. Cho hàm số y f x
. Trong 5 điểm M 0; 1 , N
2;3 , E 1;2 , F 3;8 , K 3;8 x 1 x 2
, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f x ? 2
Câu 11. Hàm số y = x + 2x + 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1  B. ( 1 − ;+). B. (− ;  − ) 1 . C. − ; +   . D. − ;  −   .  2   2  Câu 12. Cho parabol 2
(P) : y = 3x − 2x −1 . Đỉnh của parabol (P) là  2   1 −   1 4   1 4 −  A. I ; 1 −   . B. I ;0   . C. I ;   . D. I ;   .  3   3   3 3   3 3  Câu 13. Cho hàm số 2
y = x − 4x − 5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 2) và (2;+) .
Câu 14. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Biết đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ sau: A. 2
y = x − 4x − 4 . B. 2
y = x + 4x − 5 . C. 2
y = x + 4x + 3 . D. 2
y = x − 4x + 3 .
Câu 15. Tìm parabol ( P) 2
: y = ax + 3x − 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. 2 2 2 2
A. y = x + 3x − 2.
B. y = −x + x − 2.
C. y = −x + 3x − 3.
D. y = −x + 3x − 2. 1
Câu 16. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số 2 y =
x + 4x −1 ? 2  7   9  A. Q ( 2 − ;7) . B. M 1;   . C. N 1 − ;−   . D. P (2;9) .  2   2 
Câu 17. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) . Tìm a và c biết parabol (P) có đỉnh là I (0; 4 − ) và một
trong hai giao điểm của parabol (P) với trục hoành là A(2;0) .
A.
a = 2; c = 4 .
B. a = 1; c = 4 − .
C. a = 2; c = 4 − .
D. a = 1; c = 2 .
Câu 18. Cho Parabol ( P) 2
: y = −x + 2bx + c có điểm M (2;10) là điểm có tung độ lớn nhất. Tính giá trị của c . Trang 2 A. 22 . B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 19. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) . Một đường thẳng (d ) song song với trục hoành cắt (P) tại
A(0;3) và B (4;3) . Phương trình trục đối xứng của parabol (P) là:
A. x = 3 .
B. x = 4 .
C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x − 5x − 6 trên đoạ n 0;  3 là 1 A. 20 − . B. . C. 0. D. 6 − . 4  2 
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 3
x + 2x +5 trên − ;1   là  3  16 7 A. . B. 5. C. 1. D. . 3 3
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây? 4 2 3 2 2
A. y = x + 2 .
B. y = −x + 2x − 2 .
C. y = x − 2x + 2 .
D. y = −x + 2x + 2 .
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ y 2 x O 1  
Khẳng định nào sai
A. Hàm số đồng biến trên (2;7). B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=1
C. f(x) < 0 với mọi x thuộc (1;2). D. Hàm số nghịch biến trên (1;2)
Câu 24. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào? Trang 3 2 2 2 2 A. y x 2x 1. B. y 3x 6x . C. y 3x 6x 1. D. y x 2x 1. Câu 25. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về dấu hệ số a ; b c ?
A. a  0;b  0; c  0 .
B. a  0;b  0; c  0 .
C. a  0;b  0; c  0 . D. a  0;b  0; c  0 .
Câu 26. Biết một viên đạn được bắn ra theo quỹ đạo là một parabol có phương trình s (t ) 2
= −(t −3) + 9 (km) , với
t là thời gian tính bằng giây. Hỏi khi nào viên đạn đạt độ cao 8 km ?
A. t = 4 s .
B. t = 5 s . C. t = 3s .
D. t = 2 s .
Câu 27. Độ cao của quả bóng golf được đánh ra tính theo thời gian là một hàm số bậc hai được xác định bởi công thức h (t ) 2 = 7
t + 42t . Trong đó, độ cao h được tính bằng mét (m) và thời gian t được tính bằng giây
(s) . Độ cao lớn nhất mà quả bóng golf đạt được là
A. 50 m .
B. 63 m .
C. 60 m .
D. 55 m . 1
Câu 28. Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y = −
x có chiều rộng d = 8m . Hãy tính chiều cao h của cổng. 2 (Xem hình minh họa)
A. h = 8m .
B. h = 9m .
C. h = 5m .
D. h = 7m .
Câu 29. Cho f ( x) 2
= x − 5x + 4 . Điều kiện của x để f (x)  0 là
A. x  (1; 4) . B. x (− ;  )
1  (4;+) . C. x 1;4 . D. x (− ;   1 4;+) .
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên x để 2
f (x) = −x − 6x + 7 nhận giá trị dương A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Câu 31. Cho tam thức bậc hai ( ) 2  
f x = ax + bx + c với a  0 và có 0 . Khi đó
A. f ( x)  0, x   .
B. f ( x)  0, x
  . C. f (x)  0, x
  . D. f (x)  0, x   . Trang 4 Câu 32. Tam thức 2
f (x) = 2x + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chi khi A. x  (0;+) . B. x  ( 2 − ;+) . C. x   . D. x   .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 5x + 7  0 là        7 
A. S = (− −  7 ; 1  ; + 
 . B. S = (− − ) 7 ; 1  ; +   . C. 7 S = 1 − ; . D. S = 1 − ;   .    2   2   2   2 
Câu 34. Tập xác định của hàm số 2
y = 5 − 3x − 2x  5  5   5    A. − ;  −  1 − ;+  ) 
. B. − ;1 . C. − ;  − 1;+  ) . D. 5 − ; 1 − .     2   2     2   2 
Câu 35. Tập nghiệm S của phương trình 2
x − 4 = x − 2 là A. S = 0;  2 . B. S =   2 . C. S =   0 . D. S = . 
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình x +1 = x −1 là A.  . B.   3 . C. 3;  2 . D. 3  ;1 .
Câu 37. Biết phương trình 2
x −1 + 3x − 3 =
x −1 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức ( x −1 . x −1 1 ) ( 2 ) 1 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. Tổng các nghiệm của phương trình ( x − ) 2 2
2x + 7 = x − 4 bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − 2(m −1)x + 4m + 8  0 vô nghiệm. A. m [ 1
− ;7] . B. m( 1
− ;7) . C. m(− ;  1
− ][7;+) . D. m( 1 − ;+) .
Câu 40. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình (m + ) 2
1 x + mx + m  0 đúng với mọi số thực x 4 4 A. m  1 − . B. m  1 − . C. m  . D. m  − . 3 3 x +1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên (− ;  2 − ). x + 2m − 4 A. m  2 − ;4 . B. m ( 2 − ;  3 . C. m  2 − ;  3 . D. m (− ;  2 −  . mx
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (0 ) ;1 . x m + 2 −1   A. m (− ;  −  1   2 . B. 3 m  − ;      2  . C. m (− ;   1  
2 . D. m (− ;   1   3 .  2 
Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = f (x) =
x − 3mx + 4 có tập xác định là D = 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 44. Tìm m để hàm số y = ( x − 2) 3x m −1 xác định trên tập (1; +) ? A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . B. CÂU HỎI ĐÚNG- SAI Câu 1:
Xét tính Đúng / Sai của các khẳng định sau: Trang 5
a) Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
b) Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
c) Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
d) Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 Câu 2:
Xét sự biến thiên của hàm số f ( x) 3
= trên khoảng (0;+). Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: x
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) . b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0;+) .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) . d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0;+) . Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (− ;
 +) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Xét tính đúng sai của những mệnh đề sau:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
b)Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;0).
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [-1;2].
d)Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;3) . Câu 5:
Cho hàm số y = x + 3 + x − 2 . Xét tính đúng /sai của các khẳng định sau :
a) Tập xác định của hàm số là 𝐷 = [2; +∞).
b) Tất cả các điểm 𝑀(𝑥; 𝑦) thuộc đồ thị hàm số đều có tung độ dương.
c) Điểm 𝐴(0; 3) thuộc đồ thị hàm số.
d) Điểm 𝐵(6; 11) thuộc đồ thị hàm số. Câu 6: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1 có đồ thị là Parabol (P). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
c) Đỉnh của parabol có tung độ bằng -5.
d) Parabol không cắt trục hoành. 2
Câu 7. Cho hàm số y = −x + 6x −1có đồ thị (P). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến với ∀𝑥 ∈ 𝑅.
b) Phương trình trục đối xứng của (P) là 𝑥 = 6.
c) Điểm 𝑀(3; 5) thuộc đồ thị (P). Trang 6
d) Đồ thị (P) tiếp xúc đường thẳng 𝑦 = 8 tại điểm có hoành độ 𝑥 = 3. Câu 8. Cho hàm số 2 2
y = x − 3mx + m +1 có đồ thị (P), m là tham số. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khi m = 1, hàm số trở thành 2
y = x − 3x + 2 .
b) Khi m = 1, hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞). 3
c) Khi m = 1, đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng 𝑦 = . 2
d) Khi m = 1, đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 9. Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai sau x − 2 + 2 x − 4x + 4 + 0 +
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) 𝑥2 − 4𝑥 + 4 ≥ 0 𝑣ớ𝑖 ∀𝑥 ∈ 𝑅.
b) số 𝑥 = 1 là một nghiệm của bất phương trình 𝑥2 − 4𝑥 + 4 < 0.
c) Bất phương trình (𝑥2 − 4𝑥 + 4)(−𝑥2 − 𝑥 − 3) ≥ 0 có tập nghiệm là 𝑆 = {2}.
d) Hàm số 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 4 đồng biến trên R.
Câu 10. Cho 2 phương trình 5x +10 = 8 − x ( ) 1 và 2
3x − 9x +1 = x − 2(2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình (1) có 1 nghiệm
b) Phương trình (2) có 2 nghiệm
c) Phương trình (1) và (2) có chung tập nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng 6
Câu 11. Cho các phương trình sau 2 2
x x − 2 = −x + 2x + 3 ( ) 1 và 2
x + 2 = 3x x +1(2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
b) Phương trình (2) có 1 nghiệm 3
c) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 2 2
d) Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng 3
Câu 12. Cho bất phương trình ( 2
3x −10x + 3)(4x − 5)  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Với ∀𝑥 ∈ 𝑅, bất phương trình luôn nghiệm đúng.
b) Số 𝑥 = 0 là một nghiệm của bất phương trình.     c) 1 5
Tập nghiệm của bất phương trình là x   − ;   ;3 .      3   4  3𝑥2−10𝑥+3
d) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình < 0. 4𝑥−5 2
x − 6x + 5  0 (1)
Câu 13. Cho hệ bất phương trình 
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2
x −8x +12  0 (2)
a) Để giải hệ bất PT trên, ta giải từng bất phương trình trong hệ rồi lấy hợp nghiệm của (1), (2).
b) Tập nghiệm của hệ BPT là S = 1; 2 5;6 .
c) Tập nghiệm của hệ BPT trên bằng tập nghiệm của BPT (𝑥2 − 6𝑥 + 5). (𝑥2 − 8𝑥 + 12) ≥ 0. Trang 7
d) Số 𝑥 = 3 thuộc tập nghiệm của hệ bất PT.
Câu 14. Cho phương trình 2 x − (m + )
1 x +1 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Với 𝑚 = 2, phương trình vô nghiệm.
b) Với − 3  m  1, phương trình vô nghiệm
c) m  − 3 hoặc m  1, phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
d) − 3  m  1, phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. CÂU HỎI TỰ LUẬN VÀ ĐIỀN ĐÁP SỐ Câu 1.
Tìm tập xác định của các hàm số. 1 2x 3x a) 2 y = + x −1 b) y =
x +1 + 5 − 3x c) y = 5x + 3 + d) y = + 1+ x 2 x − 2x 3 − x 2 4 − x 5 − 2x x 2 x + 2 3 e) y = = + = ( f) y = g) y h) y
2 − 3x) 1− 6x 2 x+1 − 7 − 2x x +1 x − 4 x +1 − x + 2 Câu 2.
Xác định trục đối xứng, tọa độ đỉnh, các giao điểm với trục tung và trục hoành của các parabol sau: 2 2 2
a) y = 2x x − 2 b) y = 3
x −6x + 4 c) y = 2 − x x + 2 Câu 3. Cho hàm số 2
y = x + (m + ) 2 2
1 x + m + m có đồ thị ( P)
a) Khi m =1, tìm trên ( P) các điểm có tung độ bằng 1 − ;
b) Tìm m để ( P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt x ; x thỏa mãn x x = 5 . 1 2 1 2 3 Câu 4. Tìm Parabol 2 P : y ax bx 2 a
0 , biết P có trục đối xứng là x và đi qua điểm A 1; 6 2 Câu 5. Cho Parabol 2 P : y mx 2mx 3m 2 m
0 . Tìm m để P có đỉnh thuộc đường thẳng y 3x 1 Câu 6.
Xác định Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c trong các trường hợp sau:
a) Parabol ( P) qua điểm A(8;0) và có đỉnh I (5;12) .
b) Parabol ( P) qua ba điểm A(0; − ) 1 ; B (1; − ) 1 ;C ( 1 − ; ) 1 .
c) Parabol ( P) qua điểm A(1;16) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ 1 − và 5 . 4
d) Parabol ( P) nhận đường thẳng x = − làm trục đối xứng và đi qua hai điểm A(0; 2 − ); B(1; 7 − ) . 3
e) Parabol ( P) có trục đối xứng x = 2
− và đi qua điểm A(1;4) , đỉnh thuộc đường thẳng y = 2x −1. Câu 7.
Xác định hàm số bậc hai 2
y = 2x + bx + c biết
a) Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và cắt trục tung tại điểm A(0; 4) .
b) Đồ thị có đỉnh là I ( 1 − ; 2 − ) .
c) Đồ thị qua hai điểm A(0;− ) 1 , B ( 3 − ;0) . Trang 8 Câu 8.
Tìm a , b , c biết rằng parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm A(1;0) , B ( 3 − ;0) và có tung độ đỉnh là 4
− . Lập bảng biến thiên và vẽ (P) vừa tìm được. Tìm giao điểm của parabol với
đường thẳng y = x + 9 . Câu 9. Cho 2
y = x − 2x −8 , có đồ thị ( P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 0; 4 .
c) Tìm giá trị của m để phương trình 2
x − 2x − 8 = m có đúng một nghiệm (có hai nghiệm phân biệt) trên (0;4).
Câu 10. Giải các bất phương trình a) 2 3x 6x 13 0 b) 2 2x 8x 8 0 c) 2 -x 2x 8 0 Câu 11. Tìm m để a) 2 f (x ) x 4mx
m xác định x R . b) 2 ( g x) x x m 0 x R . c) Bất phương trình 2
mx + mx −1  0 vô nghiệm.
Câu 12. a) Vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 y x 4 x 1 1
b) Tìm m để phương trình 2 x 4 x 1
m có tập nghiệm gồm đúng hai số trái dấu
Câu 13. Cho đồ thị của hàm số bậc hai
𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐.
a) Tính tổng các hệ số 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
|𝑓(𝑥)| = 𝑚 có bốn nghiệm phân biệt Câu 14. a) PT 2 2 3x − 6x +1 = 2
x − 9x +1 có mấy nghiệm?
b) Số nghiệm của phương trình 2 2
2x − 3x − 5 = x − 7 là?
c) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1?
d) Tập nghiệm của phương trình 2
3x −13x +14 = x − 3 có bao nhiêu phần tử?
Câu 15. Cho tứ giác ABCD AB ⊥ ;
CD AB = 2; BC = 13; CD = 8; DA = 5. Gọi H là giao điểm của AB CD
đặt x = AH . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài x , từ đó tính diện tích tứ giác ABC . D Trang 9
Câu 16. Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu vào mùa hạ. Khi đến cửa
hàng họ được ông chủ giới thiệu về hai loại máy bơm có lưu lượng nước trong một giờ và chất lượng máy là như nhau.
Máy thứ nhất giá 1.500.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1,2kW.
Máy thứ hai giá 2.000.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1kW.
Hỏi người nông dân nên chọn mua loại máy nào để đạt hiệu quả kinh tế cao? Câu 17.
Một cái cổng hình Parabol úp xuống (như hình vẽ) cao 4m.
Người ta làm một cửa chính hình chữ nhật dài 4m, cao 3m ở chính giữa, hai
bên cửa chính có hai cửa phụ.
a) Tính độ rộng của chân cổng AB.
b) Khi bạn Nam cao 1.75m đi vào cửa phụ bên trái thì thấy đầu chạm vòm
cổng. Khi đó bạn Nam đứng cách chân cổng A bao nhiêu mét. Câu 18.
Điều tra một vụ tai nạn giao thông do hai ô tô đâm nhau tại ngã tư
(điểm O) như hình vẽ, người ta thấy:
-Ô tô thứ nhất xuất phát từ vị trí A cách O là 8km với vận tốc 𝑣1(km/h).
-Ô tô thứ hai xuất phát từ vị trí B cách O là 7km với vận tốc 𝑣2 (km/h).
Gọi 𝑡 là khoảng thời gian hai xe bắt đầu di chuyển từ A và B cho đến
khi cách nhau d (km). Phương trình khoảng cách giữa hai xe là:
(8 − 𝑡. 𝑣1)2 + (7 − 𝑡. 𝑣2)2 = 𝑑2.
a) Giả sử hai xe cùng xuất phát từ A và B với vận tốc 40km/h thì sau
6 phút, hai xe cách nhau bao nhiêu km?
b) Nếu hai xe cùng xuất phát từ A và B với vận tốc 60km/h thì sau
6 phút hai xe có thể xảy ra va chạm không?
c) Khoảng 6 phút sau khi di chuyển, hai xe xảy ra va chạm tại O thì vận
tốc của xe thứ nhất đang lớn hơn vận tốc của hơn xe thứ hai bao nhiêu km/h? Trang 10
Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ bằng OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều đã cho là C B O D A E F A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vec tơ AB và khác vectơ – không, cùng phương với
vectơ AB và có điểm đầu, điểm cuối là một trong các điểm A , B , C , D ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4. Cho tam giác ABC . Có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ-không và có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh , A B,C ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm , A B là. A. 2. B. 13. C. 12. D. 6.
Câu 6. Cho véc tơ a  0 và b = −2a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai véc tơ a b cùng hướng.
B. Hai véc tơ a b ngược hướng. C. a = 2 − b .
D. a = 2 b .
Câu 7. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CM , BC cùng phương.
B. AB = BC .
C. CM = BM .
D. CM = MB .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Vectơ nào sau đây bằng vectơ OC ? A. OA . B. CO . C. AO . D. OB . Câu 9. Cho ABC
gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP + NP bằng vec tơ nào? Trang 11 A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Khẳng định nào sau đây là sai?
A. OA + OB = OC + O .
D B. OA + OC = OB + O . D
C. OA + OB + OC + OD = 0.
D. BA + BC = B . D
Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài của vectơ u = AB + AD là:
A. u = 3a .
B. u = a 2 .
C. u = 2a .
D. u = a .
Câu 12. Cho tam giác ABC . Điểm P thỏa 3PA + 4PB = 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 4 4 3 3 A. AP = AB . B. AP =
AB . C. AP = AB . D. AP = AB . 3 7 4 7
Câu 13. Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC, cạnh huyền BC = 12c .
m Tính GB + GC . A. 6 . cm B. 2 . cm C. 4 . cm D. 8 . cm
Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH A. a 3 .
B. a 13 . C. 2a . D. a 3 . 2 2
Câu 15. Cho ba lực F = MA , F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho 1 2 3
biết cường độ của F , F đều bằng 25N và góc AMB = 60 . Khi đó cường độ lực của F là 1 2 3 A F1 F3 60 C M F2 B A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 16. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1, tâm O . Độ dài OA CB 2 1
A. OA CB = .
B. OA CB = 1 .
C. OA CB = 2 .
D. OA CB = . 2 2
Câu 17. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào
sau đây sai? 1
A. GM = AM .
B. GA = 2GM .
C. AB + AC = 3AG . D. AG + BG + CG = 0 . 3
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trang 12 1
A. IA IB = 0 .
B. IA = IB .
C. IA = BI . D. IA = AB . 2
Câu 19. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB = 3MC . Khi đó đẳng
thức nào sau đây đúng? 1 3 A. AM = − AB + AC
B. AM = 2 AB + AC 2 2 1
C. AM = AB AC D. AM = ( AB + AC) 2
Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc o
ˆB = 50 . Hệ thức nào sau đây sai? A. ( AB BC) o ,
=130 . B. (BC AC) o ,
= 40 . C. (AB CB) o ,
= 50 . D. (AC CB) o , = 40 .
Câu 21. Cho tam giác đều ABC. Tính P = cos ( A ,
B BC ) + cos (BC,CA) + cos (C , A AB). 3 3 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − . 2 2 2 2
Câu 22. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b . 
Câu 23. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b khi .
a b = − a . b . A. o  =180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 .
Câu 24. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3
− . Xác định góc giữa hai vectơ a và .b A. o  = 30 . B. o  = 45 . C. o  = 60 . D. o  =120 .
Câu 25. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = b = 1 và hai vectơ 2 u =
a − 3b v = a + b vuông góc với nhau. Xác 5
định góc  giữa hai vectơ a và . b A. o  = 90 . B. o  =180 . C. o  = 60 . D. o  = 45 .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B BC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 .
AB BC = a B. A . B BC = C. A . B BC = − D. A . B BC = 2 2 2
Câu 27. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 1 2 a 1 A. 2 . AB AC = a B. 2 AC.CB = − a C. G . A GB = D. 2 . AB AG = a 2 2 6 2
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 a 2 a
A. AH.BC = 0 B. ( AB HA) 0 , =150 C. A . B AC =
D. AC.CB = 2 2
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P = AC.(CD + CA) A. P = 1 − B. 2 P = 3a C. 2 P = 3 − a D. 2 P = 2a
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh .
AD Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BK.AC = 0. B. 2
BK.AC = −a 2. C. 2 BK.AC = a 2. D. 2
BK.AC = 2a . Trang 13
B. CÂU HỎI ĐÚNG- SAI
Câu 1. Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Xét tính đúng/sai
của mỗi mệnh đề sau.
a) OA + OB = OC . b) OA + OB = 2OC .
c) OA + OB = CO .
d) OA + OB = 2CO .
Câu 2. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I trung điểm của AM . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau.
a) −IA + IB + IC = 0 . b) IA + IB IC = 0 .
c) 2IA + IB + IC = 0 . d) IA + IB + IC = 0 .
Câu 3. Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau.
a) IA + IB = 0 b)  ;
O 2OI = OA + OB . c) IA = BI . d) M
 ; MA + MB = 2IM .
Câu 4. Cho hình thang OABC với BC là đáy lớn. Gọi M là trung điểm của OB . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau. 1 1
a) AM = OB OA .
b) AM = OB + OA . c) AM =
OB OA . d) AM = OB + OA . 2 2
Câu 5. Cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AB CD . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau.
a) AC + BD = 2IJ . b) AD + BC = 2IJ .
c) AB + CD = 2IJ .
d) AB + 2BC + CD = 2IJ . Câu 6. Cho ABC
và một điểm M tùy ý. Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau.
a) 2MA + MB − 3MC = 2CA + CB .
b) 2MA + MB − 3MC = 2AC + BC .
c) 2MA + MB − 3MC = CA + CB . d) 2MA + MB − 3MC = 2CB CA.
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD , I K lần lượt là trung điểm của BC CD . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau. 3
a) AI + AK = 2AC . b) AI + AK = AB + AD . c) AI + AK = 2IK . d) AI + AK = AC . 2
Câu 8. Cho tam giác ABC , điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Biểu diễn véctơ AM được theo hai véctơ A ,
B AC rồi xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau. 1 3 1 3 1 3 3 1 a) AM = AB + AC . b) AM = AB
AC . c) AM = AB + AC . d) AM = AB + AC 2 2 4 4 4 4 4 2 1 1 1
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD và các điểm M , N, P thoả mãn AM = AB, AN = AC, AP = AD . Các mệnh 2 6 4 đề sau đúng hay sai? 1 1 1 1 1 a) AN =
( AB + AD) b) MN = AB + A . D c) MP = AD
AB d) Ba điểm M , N , P thẳng hàng. 6 3 6 3 2 Câu 10. Cho ABC
có trọng tâm G . Gọi I , J là 2 điểm định bởi IA = 2IB , 3JA + 2JC = 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Trang 14 2 5 − 1
a) AI = 3AB b) IJ = 2
AB + AC c) IG = AB +
AC d) 3 điểm I , J ,G thẳng hàng. 5 3 3 Câu 11. Cho tam giác =
ABC vuông tại B , BC
a 3 . Tính AC.CB rồi xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau: 2 a 3 2 a 3 a) 2 3a . b) − . c) d) 2 3 − a . 2 2
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A . Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau. a) A . B AC B . A BC .
b) AC.CB AC.BC . c) . AB BC C . A CB .
d) AC.BC BC.AB .
Câu 13. Cho hai vectơ a,b thoả mãn | a | 3,| b | 4, (a, b) 150 = = =
. Xét tính đúng/sai của mỗi mệnh đề sau. a) a b = 6 − 3 . b) (a+ ) b (a − ) b = 7.
c) (3a + b) (a − 2b) = −5+ 30 3 . d) (3a + b) (a − 2b) = 5+ 30 3 . 3
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Lấy E là trung điểm của BC , điểm F thoả mãn BF = BD . Xét tính 4
đúng / sai của mỗi mệnh đề sau: 1 1 5 −3 1 a) AE = AB + AD b) AF = AB + A . D c) EF = AB +
AD. d) Tam giác AEF vuông cân. 2 4 4 4 4
Câu 15. Cho tam giác ABC AB 2a, AC 3a, BAC 60 = = =
. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BC . Điểm J
thuộc đoạn AC thỏa mãn: 12AJ = 7AC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 3 7 a) 2
AB AC = 4a b) AI = AB +
AC c) BJ = − AB +
AC d) AI BJ 2 2 12
C. CÂU HỎI TỰ LUẬN, ĐIỀN ĐÁP SỐ
Câu 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB CD .
a) Chứng minh rằng: AC + BD = AD + BC = 2EF
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA + GB + GC + GD = 0
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB + 2AC + AD = 3AC
Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O , M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông. 1. Tính: a) OB + 2OD .
b) 2AD − 3OD . c) 2AC + 3BD . 2. Tính: a) A . B AC .
b) AC.AD + BC.DB .
c) ( AB + AD).(BD + BC) .
d) ( AB AC).( AB − 2AD) . Trang 15
e) ( AB + AC + AD).(DA + DB + DC). f) M .
A MB + MC.MD .
Câu 4. Cho hai điểm A , B cố định. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a) MA + MB = 2 AB . b) 2 2 2
3MA + MB = AB .
Câu 5. Cho tam giác ABC .
a) Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ u = AB , v = AC .
b) Gọi N là trung điểm của BC, I là trung điểm AN K là điểm thuộc AC sao cho 1 AK = AC . Chứng minh ba 3
điểm B , I , K thẳng hàng.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a G là trọng tâm.
a) Tính độ dài véc tơ AB + AC . b) Tính AB GC .
Câu 7. Cho tam giác ABC , có G là trọng tâm. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn
a) MA + MB + MC = MB MC
b) 2 MA + MB + MC = 3 MB + MC c) M . A MB = 0 d) M . A MB = M . A MC
Câu 8. Cho tứ giác ABCD, chứng minh rằng tứ giác có tổng bình phương hai cặp cạnh đối diện bằng nhau khi và
chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9. Cho a 4; b 5; a b 2. Tính a b .
Câu 10. Cho tam giác ABC có có AB 4 2, AC 6, BAC 45 = = =
. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC . Điểm
E thoả mãn AE = k AC(k  ) (Hình vẽ).
a) Hãy phân tích hai véctơ AD , BE theo hai véctơ AB, AC .
b) Tìm k để AD BE . Trang 16