Ôn tập giữa kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
A. 139. B. 171. C. 49 (dư 2). D. 147.
Câu 9. Giá trị của biểu thức C là: C = 23. 32 - (20240 + 17) : 32
A. C = 34. B. C = 69. C. C = 33. D. C = 70.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: 3.(x-9) +15 = 243 : 32.
A. x = 23. B. x = 13. C. x = 5. D. x = 23.
Câu 11. Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Kết quả của phép tính 357.63 357.37 là A. 53700. B. 57300. C. 35700. D. 73500.
Câu 13. Cho biểu thức 11x3 – (3y)2. Tính giá trị biểu thức tại x = 2 và y =1. A. 79; B. 57; C. 60; D. 82.
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987):23 – 15.12] + 21.
A. 210; B. 2 100; C. 1 890; D. 1 980.
Câu 15. Kết quả của phép nhân : 100.100.10 là A. 5 10 B. 6 10 C. 4 10 D. 7 10 .
Câu 16. Cho các số sau: 110; 345; 256; 1 045; 20 138. Có bao nhiêu số chia hết cho 2. A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 17. Tìm x{55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55; B. x = 67; C. x = 79; D. x = 84.
Câu 18. Thay * trong số 20 *5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9. A. 7; B. 8; C. 2; D. 5.
Câu 19. Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 19 234 000; B. 5 267; C. 767; D. 8 559.
Câu 20. Cho 322 : (x 32) 5 18. Chọn giá trị đúng của x trong các đáp án sau? A. x 45.
B. x 18. C. x 46. D. x 34.
Câu 21. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123 + 50; B. 145 300 + 34 + 570; C. 37 760 – 105; D. 975 – 234 – 120.
Câu 22. Thực hiện phép tính : 3 2 3 .4 A. 423 B. 432 C. 324 D. 323
Câu 23. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy
viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
A. 98.106; B. 98.105; C. 98.104; D. 98.103.
Câu 24. Lũy thừa của 3 5 sẽ bằng? A.15 B. 8 C. 25 D. 125
Câu 25. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n 3 81 A. n 2 B. n 3 C. n 4 D. n 5
Câu 26. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n 3 5 4 4 .4 ? A. n 32 B. n 16 C. n 8 D. n 4
Câu 27. Số tự nhiên x thỏa mãn 3 2 5
(7 x 11) 5 2 200 là
A. x 0 B. x 1 C. x 3 D. x 4 .
Câu 28. Số tự nhiên x thỏa mãn 0 5 3
2x 2 3 : 3 bằng A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 .
Câu 29. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm .
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6m và
chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể? A. 750 viên gạch. B. 800 viên gạch. C. 900 viên gạch. D. 1000 viên gạch
Câu 30. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi
của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là: A. 12 cm B. 12dm C. 24 cm D. 24dm
Câu 31. Hình thoi có chu vi bằng 36 cm thì độ dài cạnh của nó bằng: A. 12 cm B. 4 cm C. 9 cm D.18 cm. 17
Câu 32. Tính diện tích hình thoi ABCD có hai đường chéo AC 6 cm, BD 8 cm. A.48 cm2 B.12 cm. C.6 cm2. D.24 cm2.
Câu 33. Một sân gạch hình vuông có chu vi là 60 m. Vậy diện tích sân gạch đó là bao nhiêu? A. 3600 m2. B. 900 m2. C.225 m2. D. 225 m
Câu 34. Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC. C. AB = AC = BC. D. AB = AC < BC.
Câu 35. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 36. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều.
B. 5 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 7 tam giác đều.
Câu 37. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 38. Hãy chọn câu sai: Cho ABCD là hình vuông có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. AC BD B. AB C , D AD BC C. AO OB D. OC OD
Câu 39. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 m và 70 m thì diện tích là:
A. 220 m2. B. 2 800 m2. C. 1 400 m2. D. 110 m2.
Câu 40. Bác An muốn lát gạch một cái sân dạng hình chữ nhật có kích thước chiều dài và chiều rộng lần
lượt là 12m và 9m. Tiền gạch là 130 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu khác) là 70 000 đồng/m2.
Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 14 040 000 đồng B. 7 560 000 đồng C. 21 600 000 đồng D. 19 600 000 đồng II. Tự luận
Dạng 1: Tập hợp, tập hợp số tự nhiên
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau theo 2 cách
a) Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8
b) Tập hợp B bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 7
c) Tập hợp D bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 18 và chia hết cho 3
d) Tập hợp E bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 5, nhỏ hơn 40 và chia hết cho 4
Bài 2. Cho B là tập hợp gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9.
a) Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy mô tả tập hợp B.
b) Điền dấu hoặc thích hợp vào ô trống: 6 □ B; 10 □ B.
Dạng 2: Các phép toán với số tự nhiên
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể)
a) 87 978 22 13 d) 342 237 42 37 b) 57. 11 e) 73. 99 c) 58.37 26.37 68.37
f) 1754 :17 74 :17 20 :17
g) 2.24.25 3.41.16 6.2.8.17 h) A 2 5 8 11...... 98
i) B 100 96 92 88 84 80 ....12 8 4
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x 42) 110 0
b) 2436 : x 12
c) 74(x 3) 0 d) x 36 :18 2 18
Bài 3: Tìm x biết: a) 71 (33 ) x 26 c) x 36 :18 12
e) (x : 23 45).67 8911 b) 97 (64 ) x 44
d) 3636 : (12x 91) 36
Bài 4: Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế giới. Giá bán
mỗi ki lô gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Bác Hoa mua 10 k g gạo ST25 tại siêu thị. Để trả đủ số tiền gạo,
bác Hoa cần trả bao nhiêu tờ tiền có mệnh giá 50 000 đồng?
Bài 5: Căn hộ nhà bác Nam có diện tích 100 m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 m2, toàn bộ diện
tích còn lại được lát gỗ như sau: 30 m2 phòng khách được lát bằng gỗ loại 1 có giá 350 000 đồng/m2, phần
còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 000 đồng/m2. Công lát là 30 000 đồng/m2. Tính tổng chi phí bác Nam cần
trả để lát sàn căn hộ như trên.
Dạng 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên. a) 7 . 7 . 7 . 7 . 7 b)10 . 10 . 100 . 100 c) 2 . 4 . 4 . 8 . 8 . 8 d) x. x. x. x.x
Bài 2. Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a) 9 4 8 5 10 2 10 10 5 3
3 : 3 ; 7 : 7 ; 2 : 4 ; 15 : 3 ; 27 : 81 b) 8 11 3 10 3 25 4 5 5
10 :100; 5 : 25 ; 4 : 64 ; 2 :16 ; 18 : 9
Bài 3. Thực hiện phép tính: 3 3 2 2 a) 2 5 : 5 12.2 3 2 2 b) 2 [
. (7 3 : 3 ) : 2 99] 100 3 3 c) 55 [ - 49-(2 .17 2 .14)] 3 2 d) 100 {
: 250 :[450-(4.5 2 .25)]}
Bài 4. Tìm x , biết: a) 2 2
5.2 (x 3) 5 b) 3 2 3 3
2 (x 3 ) 5 4 c) 3 4
4.(x 5) – 2 2 .3 d) 3
5.(x 7) –10 2 .5 Bài 5. Cho 1 2 3 2021
A 1 2 2 2 2 a) Tính 2A b) Chứng minh: 2022 A 2 –1 Bài 6. Cho 2 3 4 5 6 7 A 1 3 +3 3 3 3 3 3 a) Tính 3.A b) Chứng minh 8 A (3 1) : 2
Dạng 4: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Bài 1. Trong các số sau: 120; 235; 476; 250; 423; 261; 735; 122; 357
a) Số nào chia hết cho 2.
c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
b) Số nào chia hết cho 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 2. Trong các số sau: 372; 261; 4262;7372;5426;65426;7371.
a) Số nào chia hết cho 3.
b) Số nào chia hết cho 9.
c) Số nào chia hết cho cả 3 và 9.
Bài 3. Cho số A 200 , thay dấu * bởi chữ số nào để: a) A chia hết cho 2 b) A chia hết cho 5
c) A chia hết cho 2 và cho 5
Bài 4. Thay mỗi chữ bằng một số để:
a) 972 200a chia hết cho 9.
b) 3036 52a2a chia hết cho 3
Bài 5. Chứng minh rằng:
a) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.
b) Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6.
Bài 6. Chứng tỏ rằng tổng ab+ba chia hết cho 11
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho
a) ( n+13 ) n-5 ( với n 5) b) ( 6n+9 ) 4n- 1 ( với n 1)
Dạng 5: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi
Bài 1. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình Tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào là hình lục giác đều? 19 Bài 2.
a)Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 cm.
b) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh NP 4c . m
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB 5c , m BC 3cm .
d) Vẽ hình thoi ABCD có đường chéo AC 8cm , AB 6cm .
Bài 3. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 75 cm , chiều rộng kém chiều
dài 33 cm . Biết đường chéo thứ nhất của hình thoi dài 50 cm .Vậy độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là:
Bài 4. Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích tam giác ABC là 2 12cm .
Tính diện tích hình thoi ABCD .
Bài 5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 5 m.
Bài 6. Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 4 dm và cạnh đáy tương ứng là 5 dm.
Bài 7. Một hình bình hành có diện tích bằng 2
24cm và chiều cao bằng 4 cm. Tính độ dài cạnh đáy tương ứng với chiều cao.
Bài 8. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 10m. Cứ 2m lại mắc một đèn
trang trí. Hỏi cần mua bao nhiêu đèn để trang trí đủ tấm biển.
Bài 9. Một chiếc khăn hình chữ nhật có diện tích là 170 cm2, một cạnh có độ dài 17 cm. Tính chu vi chiếc khăn đó.
Bài 10. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. (bỏ qua
các đường nối giữa các viên gạch)
Bài 11. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4200 m2, chiều rộng 30 m, cửa vào khu vườn rộng 5 m.
Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây thép gai.
Bài 12. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình vẽ sau: A 20m B 8m C 12m 3m 20 F D
Document Outline
- Doc1
- k6-chuan_1610202416