Ôn tập giữa kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

17
A. 139. B. 171. C. 49 (dư 2). D. 147.
Câu 9. Giá trị của biểu thức C là: C = 2
3
. 3
2
- (2024
0
+ 17) : 3
2
A. C = 34. B. C = 69. C. C = 33. D. C = 70.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: 3.(x-9) +15 = 243 : 3
2
.
A. x = 23. B. x = 13. C. x = 5. D. x = 23.
Câu 11. Cho tập hợp M = {x N
*
| 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Kết qu ca phép tính
357.63 357.37
A. 53700. B. 57300. C. 35700. D. 73500.
Câu 13. Cho biểu thức 11x
3
(3y)
2
. Tính giá trị biểu thức tại x = 2 và y =1.
A. 79; B. 57; C. 60; D. 82.
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987):2
3
15.12] + 21.
A. 210; B. 2 100; C. 1 890; D. 1 980.
Câu 15. Kết qu ca phép nhân :
100.100.10
A.
5
10
B.
6
10
C.
4
10
D.
7
10
.
Câu 16. Cho các s sau: 110; 345; 256; 1 045; 20 138. Có bao nhiêu s chia hết cho 2.
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 17. Tìm x
{55; 67; 79; 84} sao cho x 12 chia hết cho 3.
A. x = 55; B. x = 67; C. x = 79; D. x = 84.
Câu 18. Thay * trong s
20*5
bng ch s thích hợp để s đó chia hết cho 9.
A. 7; B. 8; C. 2; D. 5.
Câu 19. Trong các s nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 19 234 000; B. 5 267; C. 767; D. 8 559.
Câu 20. Cho
Chn giá tr đúng của
x
trong các đáp án sau?
A.
45.x
B.
18.x
C.
46.x
D.
34.x
Câu 21. Không thc hin phép tính, hãy cho biết tng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123 + 50; B. 145 300 + 34 + 570; C. 37 760 105; D. 975 234 120.
Câu 22. Thc hin phép tính :
32
3 .4
A.
423
B.
432
C.
324
D.
323
Câu 23. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn 98 000 000 người. Em hãy
viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
A. 98.10
6
; B. 98.10
5
; C. 98.10
4
; D. 98.10
3
.
Câu 24. Lũy thừa ca
3
5
s bng?
A.
15
B.
8
C.
25
D.
125
Câu 25. Tìm s t nhiên n tha mãn
n
3 81
A.
2n
B.
3n
C.
4n
D.
5n
Câu 26. Tìm s t nhiên n tha mãn
n 3 5
4 4 .4
?
A.
32n
B.
16n
C.
8n
D.
4n
Câu 27. S t nhiên
x
tha mãn
3 2 5
(7 11) 5 2 200x
A.
0x
B.
1x
C.
3x
D.
4x
.
Câu 28. S t nhiên
x
tha mãn
0 5 3
2 2 3 :3x
bng
A.
9
B.
8
C.
7
D.
5
.
Câu 29. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh
30cm
.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học chiều rộng 6m và
chiều dài
12m
và phần mạch vữa không đáng kể?
A.
750
viên gạch.
B.
800
viên gạch.
C.
900
viên gạch.
D.
1000
viên gạch
Câu 30. Mt hình ch nht có chiu dài
25 cm
chiu rng
23 cm
. Mt hình vuông chu vi bng chu vi
ca hình ch nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là:
A.
12 cm
B.
12dm
C.
24 cm
D.
24dm
u 31. Hình thoi có chu vi bng
36 cm
thì độ dài cnh ca nó bng:
A.
12 cm
B.
4 cm
C.
9 cm
D.18 cm.
18
Câu 32. Tính din tích hình thoi
ABCD
có hai đường chéo
6AC
cm,
8BD
cm.
A.48 cm
2
B.12 cm. C.6 cm
2
. D.24 cm
2
.
Câu 33. Mt sân gch hình vuông có chu vi là 60 m. Vy din tích sân gạch đó là bao nhiêu?
A. 3600 m
2
. B. 900 m
2
. C.225 m
2
. D. 225 m
Câu 34. Cho tam giác đều
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB > AC > BC.
B. AB < AC < BC.
C. AB = AC = BC.
D. AB = AC < BC.
Câu 35. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 36. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
. S tam giác đều có trong hình là:
A. 4 tam giác đều.
B. 5 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 7 tam giác đều.
Câu 37. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Câu 38. Hãy chn câu sai: Cho
ABCD
là hình vuông có
O
là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A.
AC BD
B.
,AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
Câu 39. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 m và 70 m thì din tích là:
A. 220 m
2
. B. 2 800 m
2
. C. 1 400 m
2
. D. 110 m
2
.
Câu 40. Bác An mun lát gch mt cái sân dng hình ch nhật có kích thước chiu dài và chiu rng ln
t là 12m và 9m. Tin gạch là 130 000 đồng/m
2
và tin công lát (tính c vt liệu khác) là 70 000 đồng/m
2
.
Bác An phi tr tt c bao nhiêu tin?
A. 14 040 000 đồng B. 7 560 000 đồng C. 21 600 000 đồng D. 19 600 000 đồng
II. T lun
Dng 1: Tp hp, tp hp s t nhiên
Bài 1. Viết li các tp hp sau theo 2 cách
a) Tp hp A bao gm các s t nhiên nh hơn 8
b) Tp hp B bao gm các s t nhiên lớn hơn 7
c) Tp hp D bao gm các s t nhiên nh hơn 18 và chia hết cho 3
d) Tp hp E bao gm các s t nhiên lớn hơn 5, nhỏ hơn 40 và chia hết cho 4
Bài 2. Cho B là tp hp gm các s t nhiên lớn hơn 5 và không t quá 9.
a) Bng cách lit kê các phn t, hãy mô t tp hp B.
b) Đin du
hoc
thích hp vào ô trng: 6 □ B; 10 B.
Dng 2: Các phép toán vi s t nhiên
Bài 1: Thc hin phép tính hp lí (nếu có th)
a)
87 978 22 13
d)
342 237 42 37
b)
57. 11
e)
73. 99
c)
58.37 26.37 68.37
f)
1754:17 74:17 20:17
g)
2.24.25 3.41.16 6.2.8.17
h)
2 5 8 11 ...... 98A
i)
100 96 92 88 84 80 .... 12 8 4B
Bài 2: Tìm s t nhiên
x
biết:
a)
( 42) 110 0x
b)
2436: 12x
c)
74( 3) 0x 
d)
36:18 2x
19
Bài 3: Tìm
x
biết:
a)
71 (33 ) 26x
c)
36:18 12x
e)
( :23 45).67 8911x 
b)
97 (64 ) 44x
d)
3636:(12 91) 36x
Bài 4: Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế giới. Giá bán
mỗi ki lô gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Bác Hoa mua 10 k g gạo ST25 tại siêu thị. Để trả đủ số tiền gạo,
bác Hoa cần trả bao nhiêu tờ tiền có mệnh giá 50 000 đồng?
Bài 5: Căn hộ nhà bác Nam có din tích 100 m
2
. Ngoi tr bếp và nhà v sinh din tích 30 m
2
, toàn b din
tích còn lại được lát g như sau: 30 m
2
phòng khách được lát bng g loại 1 giá 350 000 đồng/m
2
, phn
còn li dùng g loại 2 giá 170 000 đồng/m
2
. Công lát là 30 000 đng/m
2
. Tính tng chi phí bác Nam cn
tr để lát sàn căn hộ như trên.
Dng 3: Phép tính lũy thừa vi s mũ tự nhiên, th t thc hin phép tính
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên.
a)
7 . 7 . 7 . 7 . 7
b)
10 . 10 . 100 . 100
c)
2 . 4 . 4 . 8 . 8 . 8
d)
x. x. x. x.x
Bài 2. Viết các thương sau dưới dng một lũy thừa.
a)
9 4 8 5 10 2 10 10 5 3
3 :3 ; 7 :7 ; 2 :4 ; 15 :3 ; 27 :81
b)
8 11 3 10 3 25 4 5 5
10 :100; 5 :25 ; 4 :64 ; 2 :16 ; 18 :9
Bài 3. Thực hiện phép tính:
3 3 2 2
) :a 2 5 5 12.2
3 2 2
b) [(7 3 :3 ):2 99] 100 2.
33
) [49-(2 .17 2 .14)] 55-c
32
) {250:[450-(4.5 2 .25)]} 100:d
Bài 4. Tìm
x
, biết:
a)
22
5.2 ( 3) 5x
b)
3 2 3 3
2 ( 3 ) 5 4x
c)
34
4.( 5) 2 2 .3x 
d)
3
5.( 7) 10 2 .5x 
Bài 5. Cho
1 2 3 2021
A 1 2 2 2 2 
a) Tính 2A b) Chng minh:
2022
A 2 1
Bài 6. Cho
2 3 4 5 6 7
A 1 3 +3 3 3 3 3 3
a) Tính
3.A
b) Chng minh
8
A (3 1):2
Dng 4: Quan h chia hết, tính cht chia hết, du hiu chia hết cho 2,3,5,9
Bài 1. Trong các s sau:
120; 235; 476; 250; 423; 261; 735; 122; 357
a) S nào chia hết cho 2. c) S nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
b) S nào chia hết cho 5. d) S nào chia hết cho c 2 và 5.
Bài 2. Trong các s sau:
372;261;4262;7372;5426;65426;7371.
a) S nào chia hết cho 3. b) S nào chia hết cho 9. c) S nào chia hết cho c 3 và 9.
Bài 3. Cho s
200A 
, thay du * bi ch s nào để:
a) A chia hết cho 2 b) A chia hết cho 5 c) A chia hết cho 2 và cho 5
Bài 4. Thay mi ch bng mt s để:
a)
972 200a
chia hết cho 9. b)
3036 52 2aa
chia hết cho 3
Bài 5. Chứng minh rằng:
a) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.
b) Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6.
Bài 6. Chng t rng tng
ab+ba
chia hết cho 11
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho
a)
( n+13 ) n-5
( với
5n
) b)
( 6n+9 ) 4n-1
( với
n 1
)
Dng 5: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình ch nht, hình thoi
Bài 1. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình Tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào
là hình lục giác đều?
20
Bài 2.
a)Vẽ hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 5 cm.
b) Vẽ tam giác đều
MNP
có cạnh
4.NP cm
c) V hình ch nht
ABCD
5 , 3AB cm BC cm
.
d) V hình thoi
ABCD
có đường chéo
8AC cm
,
6AB cm
.
Bài 3. Mt hình thoi có din tích bng din tích ca hình ch nht có chiu dài
75 cm
, chiu rng kém chiu
dài
33 cm
. Biết đường chéo th nht ca hình thoi dài
50 cm
.Vậy độ dài đường chéo còn li ca hình thoi
là:
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
O
giao đim của hai đường chéo. Biết din tích tam giác
ABC
2
12cm
.
Tính din tích hình thoi
ABCD
.
Bài 5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 5 m.
Bài 6. Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 4 dm và cạnh đáy tương ứng là 5 dm.
Bài 7. Một hình bình hành có diện tích bằng
2
24cm
và chiu cao bằng 4 cm. Tính độ dài cạnh đáy tương ứng
vi chiu cao.
Bài 8. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 10m. Cứ 2m lại mắc một đèn
trang trí. Hỏi cần mua bao nhiêu đèn để trang trí đủ tấm biển.
Bài 9. Một chiếc khăn hình chữ nhật có diện tích là 170 cm
2
, một cạnh có độ dài 17 cm. Tính chu vi chiếc
khăn đó.
Bài 10. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. (bỏ qua
các đường nối giữa các viên gạch)
Bài 11. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4200 m
2
, chiều rộng 30 m, cửa vào khu vườn rộng 5 m.
Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây
thép gai.
Bài 12. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình vẽ sau:
12m
3m
20m
8m
F
D
C
B
A
| 1/5

Preview text:


A. 139. B. 171. C. 49 (dư 2). D. 147.
Câu 9. Giá trị của biểu thức C là: C = 23. 32 - (20240 + 17) : 32
A. C = 34. B. C = 69. C. C = 33. D. C = 70.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: 3.(x-9) +15 = 243 : 32.
A. x = 23. B. x = 13. C. x = 5. D. x = 23.
Câu 11. Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Kết quả của phép tính 357.63  357.37 là A. 53700. B. 57300. C. 35700. D. 73500.
Câu 13. Cho biểu thức 11x3 – (3y)2. Tính giá trị biểu thức tại x = 2 và y =1. A. 79; B. 57; C. 60; D. 82.
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987):23 – 15.12] + 21.
A. 210; B. 2 100; C. 1 890; D. 1 980.
Câu 15. Kết quả của phép nhân : 100.100.10 là A. 5 10 B. 6 10 C. 4 10 D. 7 10 .
Câu 16. Cho các số sau: 110; 345; 256; 1 045; 20 138. Có bao nhiêu số chia hết cho 2. A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 17. Tìm x{55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55; B. x = 67; C. x = 79; D. x = 84.
Câu 18. Thay * trong số 20 *5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9. A. 7; B. 8; C. 2; D. 5.
Câu 19. Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 19 234 000; B. 5 267; C. 767; D. 8 559.
Câu 20. Cho 322 : (x  32)  5 18. Chọn giá trị đúng của x trong các đáp án sau? A. x  45.
B. x  18. C. x  46. D. x  34.
Câu 21. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123 + 50; B. 145 300 + 34 + 570; C. 37 760 – 105; D. 975 – 234 – 120.
Câu 22. Thực hiện phép tính : 3 2 3 .4 A. 423 B. 432 C. 324 D. 323
Câu 23. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy
viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
A. 98.106; B. 98.105; C. 98.104; D. 98.103.
Câu 24. Lũy thừa của 3 5 sẽ bằng? A.15 B. 8 C. 25 D. 125
Câu 25. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n 3  81 A. n  2 B. n  3 C. n  4 D. n  5
Câu 26. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n 3 5 4  4 .4 ? A. n  32 B. n  16 C. n  8 D. n  4
Câu 27. Số tự nhiên x thỏa mãn 3 2 5
(7  x 11)  5  2  200 là
A. x  0 B. x  1 C. x  3 D. x  4 .
Câu 28. Số tự nhiên x thỏa mãn 0 5 3
2x  2  3 : 3 bằng A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 .
Câu 29. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm .
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6m và
chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể? A. 750 viên gạch. B. 800 viên gạch. C. 900 viên gạch. D. 1000 viên gạch
Câu 30. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi
của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là: A. 12 cm B. 12dm C. 24 cm D. 24dm
Câu 31. Hình thoi có chu vi bằng 36 cm thì độ dài cạnh của nó bằng: A. 12 cm B. 4 cm C. 9 cm D.18 cm. 17
Câu 32. Tính diện tích hình thoi ABCD có hai đường chéo AC  6 cm, BD  8 cm. A.48 cm2 B.12 cm. C.6 cm2. D.24 cm2.
Câu 33. Một sân gạch hình vuông có chu vi là 60 m. Vậy diện tích sân gạch đó là bao nhiêu? A. 3600 m2. B. 900 m2. C.225 m2. D. 225 m
Câu 34. Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC. C. AB = AC = BC. D. AB = AC < BC.
Câu 35. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 36. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Số tam giác đều có trong hình là: A. 4 tam giác đều.
B. 5 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 7 tam giác đều.
Câu 37. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 38. Hãy chọn câu sai: Cho ABCD là hình vuông có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. AC BD B. AB C , D AD BC C. AO OB D. OC OD
Câu 39. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 m và 70 m thì diện tích là:
A. 220 m2. B. 2 800 m2. C. 1 400 m2. D. 110 m2.
Câu 40. Bác An muốn lát gạch một cái sân dạng hình chữ nhật có kích thước chiều dài và chiều rộng lần
lượt là 12m và 9m. Tiền gạch là 130 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu khác) là 70 000 đồng/m2.
Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 14 040 000 đồng B. 7 560 000 đồng C. 21 600 000 đồng D. 19 600 000 đồng II. Tự luận
Dạng 1: Tập hợp, tập hợp số tự nhiên
Bài 1
. Viết lại các tập hợp sau theo 2 cách
a) Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8
b) Tập hợp B bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 7
c) Tập hợp D bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 18 và chia hết cho 3
d) Tập hợp E bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 5, nhỏ hơn 40 và chia hết cho 4
Bài 2. Cho B là tập hợp gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9.
a) Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy mô tả tập hợp B.
b) Điền dấu hoặc  thích hợp vào ô trống: 6 □ B; 10 □ B.
Dạng 2: Các phép toán với số tự nhiên
Bài 1:
Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể)
a) 87  978  22 13 d) 342  237  42  37 b) 57. 11 e) 73. 99 c) 58.37  26.37  68.37
f) 1754 :17  74 :17  20 :17
g) 2.24.25  3.41.16  6.2.8.17 h) A  2  5  8 11......  98
i) B 100  96  92 88  84 80 ....12 8  4
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x  42) 110  0
b) 2436 : x 12
c) 74(x  3)  0 d) x  36 :18  2 18
Bài 3: Tìm x biết: a) 71 (33  ) x  26 c) x  36 :18 12
e) (x : 23  45).67  8911 b) 97  (64  ) x  44
d) 3636 : (12x  91)  36
Bài 4: Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế giới. Giá bán
mỗi ki lô gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Bác Hoa mua 10 k g gạo ST25 tại siêu thị. Để trả đủ số tiền gạo,
bác Hoa cần trả bao nhiêu tờ tiền có mệnh giá 50 000 đồng?
Bài 5: Căn hộ nhà bác Nam có diện tích 100 m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 m2, toàn bộ diện
tích còn lại được lát gỗ như sau: 30 m2 phòng khách được lát bằng gỗ loại 1 có giá 350 000 đồng/m2, phần
còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 000 đồng/m2. Công lát là 30 000 đồng/m2. Tính tổng chi phí bác Nam cần
trả để lát sàn căn hộ như trên.
Dạng 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1
. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên. a) 7 . 7 . 7 . 7 . 7 b)10 . 10 . 100 . 100 c) 2 . 4 . 4 . 8 . 8 . 8 d) x. x. x. x.x
Bài 2. Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a) 9 4 8 5 10 2 10 10 5 3
3 : 3 ; 7 : 7 ; 2 : 4 ; 15 : 3 ; 27 : 81 b) 8 11 3 10 3 25 4 5 5
10 :100; 5 : 25 ; 4 : 64 ; 2 :16 ; 18 : 9
Bài 3. Thực hiện phép tính: 3 3 2 2 a) 2  5 : 5 12.2 3 2 2 b) 2 [
. (7  3 : 3 ) : 2  99] 100 3 3 c) 55 [ - 49-(2 .17  2 .14)] 3 2 d) 100 {
: 250 :[450-(4.5  2 .25)]}
Bài 4. Tìm x , biết: a) 2 2
5.2  (x  3)  5 b) 3 2 3 3
2  (x  3 )  5  4 c) 3 4
4.(x  5) – 2  2 .3 d) 3
5.(x  7) –10  2 .5 Bài 5. Cho 1 2 3 2021
A  1 2  2  2   2 a) Tính 2A b) Chứng minh: 2022 A  2 –1 Bài 6. Cho 2 3 4 5 6 7 A  1 3 +3 3  3  3  3  3  a) Tính 3.A b) Chứng minh 8 A  (3 1) : 2
Dạng 4: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Bài 1
. Trong các số sau: 120; 235; 476; 250; 423; 261; 735; 122; 357
a) Số nào chia hết cho 2.
c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
b) Số nào chia hết cho 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 2. Trong các số sau: 372; 261; 4262;7372;5426;65426;7371.
a) Số nào chia hết cho 3.
b) Số nào chia hết cho 9.
c) Số nào chia hết cho cả 3 và 9.
Bài 3. Cho số A  200  , thay dấu * bởi chữ số nào để: a) A chia hết cho 2 b) A chia hết cho 5
c) A chia hết cho 2 và cho 5
Bài 4. Thay mỗi chữ bằng một số để:
a) 972  200a chia hết cho 9.
b) 3036  52a2a chia hết cho 3
Bài 5. Chứng minh rằng:
a) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.
b) Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6.
Bài 6. Chứng tỏ rằng tổng ab+ba chia hết cho 11
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho
a) ( n+13 ) n-5 ( với n  5) b) ( 6n+9 ) 4n-  1 ( với n  1)
Dạng 5: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi
Bài 1
. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình Tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào là hình lục giác đều? 19 Bài 2.
a)Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 cm.
b) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh NP  4c . m
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD AB  5c , m BC  3cm .
d) Vẽ hình thoi ABCD có đường chéo AC  8cm , AB  6cm .
Bài 3. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 75 cm , chiều rộng kém chiều
dài 33 cm . Biết đường chéo thứ nhất của hình thoi dài 50 cm .Vậy độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là:
Bài 4. Cho hình thoi ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích tam giác ABC là 2 12cm .
Tính diện tích hình thoi ABCD .
Bài 5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 5 m.
Bài 6. Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 4 dm và cạnh đáy tương ứng là 5 dm.
Bài 7. Một hình bình hành có diện tích bằng 2
24cm và chiều cao bằng 4 cm. Tính độ dài cạnh đáy tương ứng với chiều cao.
Bài 8. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 10m. Cứ 2m lại mắc một đèn
trang trí. Hỏi cần mua bao nhiêu đèn để trang trí đủ tấm biển.
Bài 9. Một chiếc khăn hình chữ nhật có diện tích là 170 cm2, một cạnh có độ dài 17 cm. Tính chu vi chiếc khăn đó.
Bài 10. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. (bỏ qua
các đường nối giữa các viên gạch)
Bài 11. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4200 m2, chiều rộng 30 m, cửa vào khu vườn rộng 5 m.
Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây thép gai.
Bài 12. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình vẽ sau: A 20m B 8m C 12m 3m 20 F D
Document Outline

  • Doc1
  • k6-chuan_1610202416