Ôn tập giữa kỳ - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Ôn tập giữa kỳ - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40342981
1
BÀI TẬP ÔN GIỮA KỲ
Chương 1
Câu 1
Thā tự úng cÿa các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình OSI là:
A. Applicaon Transport Sesson Presentaon Network Physical Data Link
B. Applicaon Presentaon Session Transport Network Data Link - Physical C.
Applicaon Session Presentaon Transport Network Data Link Physical
D. Applicaon Presentaon Session Transport Internet Data Link - Physical
Câu 2
Xem hình, cho biết ngun nào là tác nhân ph biến nht gây ra s chm tr cÿa gói n:
A. Truyn B. X lý ti nút C. Xếp hàng D. Lan truyn
Câu 3
Ghép gia ơn vị d liu tương āng vi các tng trong mô hình TCP/IP:
1. Physical
a. Data
2. Transport
b. Bit
3. Network
c. Segment
4. Applicaon
d. Frame
5. Data Link
e. Packet
A. 1b, 2c, 3d, 4a, 5e
B. 1b, 2e, 3d, 4a, 5c
C. 1b, 2d, 3c, 4a, 5e
D. 1b, 2c, 3e, 4a, 5d
Câu 4
Gi s Host A mun gi 1 le có kích thước lớn ến Host B. T Host A ến Host B có 3 oạn
ưßng truyền ược ni ếp nhau, vi tốc truyn tương āng R1= 500 Kbps, R2=2 Mbps,
lOMoARcPSD| 40342981
2
R3= 1 Mbps. Gi s không d liệu nào khác ược truyn trên mạng. Thông lượng ưßng
truyn (throughput) t Host A ến Host B là:
A. 500 Kbps B. 1 Mbps C. 3500/3 Mbps D. 500 Mbps
Câu 5
Cn truyền gói tin kích thước 1000 bytes t Host A ến Host B, trên ưßng truyn dài 2500
km, tốc lan truyn [propagaon speed] 2.5 x 10
8
m/s, và tốc truyn [transmission
rate] 2 Mbps là. Gi s rng thßi gian x [nodal processing] thßi gian chß tại
hàng ợi [queueing delay] không áng kể. Thßi gian cần ể truyn gói n t host A ến Host
B là:
A. 10 msec B. 14 msec C. 10 sec D. 14 sec
Câu 6
Hai máy nh A B kết ni vi nhau qua một ưßng truyn tốc R bps, và khong
cách m mét. Tốc lan truyn cÿa n hiệu trên ưßng truyn s (m/s). Máy A gái 01
gói n có kích thước L bits ến máy B.
Cho s=2.5x108 (m/s), L=100 bits, R=28 kpbs. Hãy xác nh khoảng cách m thßi gian
truyền gói tin có kích thước L (transmission me) bng vi thßi gian lan truyn n hiu
(propagaon delay) t máy A ến máy B.
A. 893 m B. 2500 km C. 2.5 km D. 893 km
Câu 7
Gi s Host A mun gi 1 file có kích thước 3 triệu bytes ến Host B. T Host A ến Host
B có 3 oạn ưßng truyn ni ếp nhau, vi tốc ộ truyền tương āng là R1= 1 Mbps, R2= 5
Mbps, R3= 2 Mbps. Thßi gian truyền file ến host B là:
A. 3s B. 4.8s C. 12s D. 24s
Câu 8
Host A mun gi mt file có kích thước 5 triu bytes ến Host B. T Host A ến Host
B có 4 oạn ưßng truyn, vi tốc ộ truyền tương āng là R1= 500 Kbps, R2= 700 Kbps,
R3=2 Mbps, R4= 1 Mbps. Gi s không có d liu nào khác ược truyn trên mng. Tính
thßi gian truyền file ến Host B.
A. 7.619s B. 80s C. 952s D. 19.7s
Câu 9
Thā tự úng cÿa các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình TCP/IP là:
lOMoARcPSD| 40342981
3
A. Applicaon Transport Network Physical Link
B. Physical Link Network Transport - Applicaon
C. Applicaon Network Transport Link - Physical D. Applicaon Transport
Network Link Physical
Câu 10
Đơn vị o thông lượng là:
A. Byte/s B. Bit/s C. Byte/phút D. Bit/phút
Câu 11
Thiết bị trung tâm thưßng ược dùng ể kết nối các máy tính trong mạng LAN là:
A. Router B. Switch C. Modem D. Repeater
Câu 12
Một gói tin có kích thước 750 Bytes lan truyền từ router A ến router B cách nhau
420km, mất 1,47ms. Biết tốc ộ lan truyền cÿa gói tin trong dây dẫn là 2,9x10
8
m/s,
băng thông cÿa ưßng liên kết là:
A. 220 Mbps B. 400 Mbps C. 440 Mbps D. 200 Mbps
Giải thích: Ta có: d(trans) = L/R = -> R = L/d(trans), mà d(trans) = d(nodal) -
d(prop) = 1,47 d/s = 1,47 420000/2,9.10
8
= 1,47-1,44 = 0.03ms
R = 6000/0.00003 = 200000000 bps = 200Mb/s
Câu 13
Chuỗi nhị phân 11110000 có giá trị thập phân tương āng là:
A. 224 B. 240 C. 248 D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN CH¯¡NG 1
1B, 2D, 3D, 4A, 5B, 6D, 7D, 8B, 9D, 10B, 11B, 12D, 13B
lOMoARcPSD| 40342981
4
CHƯƠNG 2
Câu 1
Client gi một thông iệp HTTP request ến server với trưßng If-modied-since trong
header. Gi s ối tượng trong server không có bt k s thay i nào k t thßi iểm sau
cùng khi client lấy i tượng thì server s gái li một thông iệp áp āng vi status code có
giá tr là gì?
A. 304 B. 404 C. 200 D. 301
Câu 2
Phát biểu nào sau ây úng về giao thāc HTTP?
A. Phiên bn cÿa giao thāc luôn ược t trong tt c thông iệp, tt c các tiêu u dưới
dng text
B. Tt c các tiêu ề ều dưới dng text,tt c d liệu ều truyền dưới dạng văn bản (text)
C. Tt c d liệu ều truyền dưới dạng văn bản (text)
D. Phiên bn cÿa giao thāc luôn ược t trong tt c thông ip,tt c d liệu u truyền
dưới dạng văn bản (text)
Câu 3
Mã 404 trong thông ip tr lßi t Web server v trình duyt có ý nghĩa là gì?
A. Server không hiu yêu cu cÿa client
B. Đối tượng client yêu cu không có C. Không m thy Server
D. Yêu cu cÿa Client không hp l
Câu 4
Trong quá trình truyền thông iệp thư in t vi giao thāc SMTP, thông iệp cn phi á
dng:
A. Ký t ch cái và các ký s B. Dạng nào cũng ược chp nhn
C. Mã ASCII 7 bit D. Mã ASCII 8 bit
lOMoARcPSD| 40342981
5
Câu 5
Resource record trong DNS với type là MX dùng ể làm gì?
A. Định chuyển gói tin
B. Dùng cho LAN backup
C. Dùng cho dịch vụ FTP
D. Dùng cho dch v chuyn mail
Câu 6
Cho mô hình truyền thông cÿa HTTP, trong ó server phản hồi một HTTP response cho
client như sau:
HTTP/1.1 404 Not Found
Date: Thu, 13 Oct 2016 06:29:17 +0000
Server: Apache/2.2.3 (CentOS)
Content-Length: 530
Connecon: Close
Content-type: text/html
Phát biểu nào sau ây là SAI?
A. Server ang sử dụng HTTP phiên bản 1.1
B. Web server ược sử dụng là Apache/2.2.3
C. Server trả về thành công một trang Web
D. Server trả về một nội dung có chiều dài là 530 bytes
Câu 7
Những tính chất nào sau ây không ược cung cấp bái TCP service:
A. Truyền tin cậy (Reliable transmission)
B. Điều khiển dòng (Flow control)
C. Bảo ảm hiệu suất tối thiểu (Minimum throughput guarantee) D. Điều khiển tc
nghẽn (Congeson control)
lOMoARcPSD| 40342981
6
Câu 8
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dng nào? from socket
import * hostName = 8hostname9 port= 12000 connectSocket =
socket(socket.AF_INET, socket.SOCK_DGRAM) message =
raw_input(9Input lowercase sentence:9)
connectSocket.sendto(message,( hostName, port))
modiedMessage, sAddress = connectSocket.recvfrom(2048)
print modiedMessage connectSocket.close()
A. Āng dng TCP socket phía client B. Āng dng TCP socket phía server
C. Āng dng UDP socket phía server D. Āng dng UDP socket phía client
Câu 9
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dng nào? from
socket import * hostName = 9hostname99 port =
12000 connectSocket = socket(AF_INET,
SOCK_STREAM) connectSocket.connect((hostName,
port)) sentence = raw_input(8Input lowercase
sentence:9) connectSocket.send(sentence)
modiedSentence = connectSocket.recv(1024)
connectSocket.close()
A. Āng dng TCP socket phía client B. Āng dng TCP socket phía server
C. Āng dng UDP socket phía server D. Āng dng UDP socket phía client
Câu 10
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dng nào?
from socket import * startPort = 12000
startSocket = socket(AF_INET,SOCK_STREAM)
lOMoARcPSD| 40342981
7
startSocket.bind((89,
startPort)) startSocket.listen(1)
while 1:
conneconSocket, addr = startSocket.accept()
sentence = conneconSocket.recv(1024)
capitalizedSentence = sentence.upper()
conneconSocket.send(capitalizedSentence)
conneconSocket.close()
A. Āng dng TCP socket phía client B. Āng dng TCP socket phía server
C. Āng dng UDP socket phía server D. Āng dng UDP socket phía client
Câu 11
Hãy chn phát biu SAI:
A. HTTP 1.0 s dng HTTP không bn vng, HTTP 1.1 s dng HTTP bn vng
B. HTTP là giao thāc phi trng thái (stateless)
C. HTTP 1.0 s dng HTTP bn vng, HTTP 1.1 s dng HTTP không bn vng
D. HTTP 1.0 s dng HTTP không bn vng, HTTP 1.1 s dng HTTP bn vng, HTTP là
giao thāc phi trng thái (stateless)
Câu 12
Thßi gian áp āng khi mt trình duyt yêu cu một ối tượng trên Web server nếu HTTP
không bn vng là bao nhiêu?
A. RTT+ thßi gian truyn tp n B. 2RTT+ thßi gian truyn tp n
C. 3RTT+ thßi gian truyn tp n D. n.RTT+ thßi gian truyn tp n
Câu 13
Để giảm lưu lượng trên ưßng liên kết truy cp ra Internet cÿa mt t chāc, ngưßi ta
thưßng dùng:
A. Proxy B. Cookies C. Web caching D. Load Balancing
lOMoARcPSD| 40342981
8
Câu 14
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1<cr><lf>Host: gaia.cs.umass.edu<cr><lf>User-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) <cr><lf>Accept:ext/xml, applicaon/xml,
applicaon/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5<cr><lf>Accept-Language:
en-us,en;q=0.5<cr><lf>Accept-Encoding: zip,deate<cr><lf>Accept-Charset: ISO-
8859-1,u-8;q=0.7,*;q=0.7<cr><lf>Keep-Alive: 300<cr><lf>Connecon:keep-
alive<cr><lf><cr><lf> Hãy xác ịnh URL ưc yêu cu bái trình duyt.
A. hp://gaia.cs.umass.edu
B. hp://gaia.cs.umass.edu/cs453/index.html
C. hp://gaia.cs.umass.edu/Gecko/20040804Netscape/7.2/cs453/index.html
D. hp://gaia.cs.umass.edu/cs453/index.html/Gecko/20040804Netscape/7.2
Câu 15
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1<cr><lf>Host: gaia.cs.umass.edu<cr><lf>User-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) <cr><lf>Accept:ext/xml, applicaon/xml,
applicaon/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5<cr><lf>Accept-Language:
en-us,en;q=0.5<cr><lf>Accept-Encoding: zip,deate<cr><lf>Accept-Charset: ISO-
8859-1,u-8;q=0.7,*;q=0.7<cr><lf>Keep-Alive: 300<cr><lf>Connecon:keep-
alive<cr><lf><cr><lf> Trình duyệt ang sử dng phiên bn HTTP nào?
A. 5.0 B. 1.1 C. 7.2 D. 1.0
Câu 16
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1<cr><lf>Host: gaia.cs.umass.edu<cr><lf>User-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) <cr><lf>Accept:ext/xml, applicaon/xml,
applicaon/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5<cr><lf>Accept-Language:
en-us,en;q=0.5<cr><lf>Accept-Encoding: zip,deate<cr><lf>Accept-Charset: ISO-
lOMoARcPSD| 40342981
9
8859-1,u-8;q=0.7,*;q=0.7<cr><lf>Keep-Alive: 300<cr><lf>Connecon:keep-
alive<cr><lf><cr><lf> Kiu kết ni mà trình duyt yêu cu là?
A. Kết ni bn vng
B. Kết ni không bn vng
C. Kết ni không bn vng và kết ni bn vng
D. Không ề cp
Câu 17
Cho oạn mã HTML sau:
HTTP/1.1 200 OK<cr><lf>Date: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT..Server:
Apache/2.0.52 (Fedora) <cr><lf>Last-Modied: Tue, 1 June 2014 18:27:46
GMT<cr><lf>ETag: "526c3-f22-88a4c80"<cr><lf>Accept-Ranges:
bytes<cr><lf>Content-Length: 8347<cr><lf>Keep-Alive:
meout=max=100<cr><lf>Connecon: KeepAlive<cr><lf>Content-Type:
text/html; charset=ISO-88591<cr><lf><cr><lf><!doctype html public
"//w3c//dtd html 4.0 transional//en"><lf><html><lf><head><lf><meta
hpequiv="Content-Type" content="text/html; charset=iso-8859-1"><lf><meta
name="GENERATOR" content="Mozilla/4.79 [en] (Windows NT 5.0; U)
Netscape]"><lf><tle>Test page</tle><lf></head><lf> …… 7 bytes u ên
trang web tr v cho trình duyt là?
A. <!docty B. <meta C. HTTP/1 D. text/ht
Câu 18
Cho oạn mã HTML sau:
HTTP/1.1 200 OK<cr><lf>Date: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT..Server:
Apache/2.0.52 (Fedora) <cr><lf>Last-Modied: Tue, 1 June 2014 18:27:46
GMT<cr><lf>ETag: "526c3-f22-88a4c80"<cr><lf>Accept-Ranges: bytes<cr><lf>Content-
Length: 8347<cr><lf>Keep-Alive: meout=max=100<cr><lf>Connecon:
KeepAlive<cr><lf>Content-Type: text/html; charset=ISO-
88591<cr><lf><cr><lf><!doctype html public "//w3c//dtd html 4.0
transional//en"><lf><html><lf><head><lf><meta hpequiv="Content-Type"
content="text/html; charset=iso-8859-1"><lf><meta name="GENERATOR"
content="Mozilla/4.79 [en] (Windows NT 5.0; U) Netscape]"><lf><tle>Test
page</tle><lf></head><lf> …… Chn câu phát biu SAI:
A. Server tr v cho trình duyt tng cng 8327 bytes
B. Server ồng ý cho mt kết ni bn vng.
lOMoARcPSD| 40342981
10
C. Thßi gian Server tr thông n v cho trình duyt là: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT
D. HTTP 1.1 là phiên bn cao nht mà Server h tr
Câu 19
Ghép số TCP port hoặc UDP port tương āng với āng dụng sau ây 1.
HTTP, 2. DNS, 3. FTP, 4. SMTP
a. 25, b. 21, c. 80, d. 53
A. 1c, 2a, 3b, 4d B. 1c, 2a, 3d, 4b
C. 1c, 2d, 3b, 4a D. 1c, 2b, 3a, 4d
Câu 20
Trong quá trình phân gii tên min, việc y trách nhim phân gii tên cho máy chÿ tên
miền ược hi gi là?
A. Truy vn ệ quy B. Truy vn tun t
C. Truy vấn tương tác D. Truy vn liên tc
Câu 21
Client X gửi một yêu cầu HTTP không bền vững ến server Y ể xem một bāc ảnh có
dung lượng 1 KBytes, biết khoảng cách giữa X và Y là 1000km, băng thông =
17Mb/s, tốc ộ lan truyền = 2,7x10
8
m/s. RTT= 0.00041s. Tổng thßi gian phản hồi cÿa
server Y là:
A. 5ms B. 4ms C. 3ms D. 2ms
(Hướng dẫn: Total Delay = 2RTT + d(total); d(total) = d(trans) +
d(prop) = L/R + d/s = 0.00047+ 0.0037 = 4.18ms
Total delay = 0.41*2 + 4.18 = 5ms)
Câu 22
Phát biểu nào sau ây úng khi nói về DNS records: A. Có
4 dạng cơ bản: A, NS, CNAME và MX.
B. Mi dạng ều có các thuc nh sau: name, value, type và l.
lOMoARcPSD| 40342981
11
C. Loi A: có name = tên máy chÿ (hostname), value = ịa ch IP cÿa máy chÿ
D. Tt c ều úng
Câu 23
Trong hình ính kèm, giao thāc ược s dng trong bước 6 là:
A. SMTP B. POP3 C. Câu a và b u úng D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN CH¯¡NG 2:
1A, 2A, 3B, 4C, 5D, 6C, 7C, 8D, 9A, 10B, 11C, 12B, 13C, 14B, 15B, 16A,
17A, 18A, 19C, 20A, 21A, 22D, 23B
CH¯¡NG 3
Câu 1
Trong s các cp giao thāc và cng dch v sau, cp nào là SAI?
A. SMTP: TCP Port 25 B. DNS: UDP Port 53
C. HTTP: UDP Port 80 D. FTP: TCP Port 21
Câu 2
Mt trình duyt mun gi mt yêu cầu HTTP GET ến mt Web Server. Segment chāa
HTTP GET có port ích là 80, vậy giá tr nh nht cÿa port ngun mà TCP có th dùng
trong trưßng hp này là:
A. 1 B. 128 C. 256 D. 1024
Câu 3
Xem hình và cho biết ây là trưßng hp nào cÿa rdt 3.0?
lOMoARcPSD| 40342981
12
A. Không mt mát B. Timeout/delayed ACK
C. Mt ACK D. Mt gói
Câu 4
Trong giao thāc truyn d liu n cy (rdt), giao thāc nào sau ây xử ược trưßng hp
mt gói n ACK?
A. rdt2.1 B. rdt2.2 C. rdt3.0
D. Không th x ược vic mt gói n ACK
Câu 5
Trong RDT 3.0, chuyn gì s xy ra khi bên gi không nhận ược ACK cÿa bên nhn?
A. Bên gi gi ACK trùng lp cho bên nhn báo hiu v li phát sinh B. Bên
gi t phát hin li và gi li gói n sau khi thßi gian chß hết hn
C. Bên gi gi NAK cho bên nhận ể báo hiu v li phát sinh
D. Bên gi s dng quá trình truyn d liu cho bên nhn
Câu 6
Trong nguyên truyn d liu n cy, giao thāc nào sau ây bên gửi cho phép gi
nhiều gói ồng thßi mà không cn chß ACK?
A. rdt 1.0 B. rdt 2.0 C. rdt 3.0 D. Pipelined
Câu 7
Xem hình mô t hot ng cÿa Go-back-N dưới ây, sau thßi gian meout, n gi s hành
ộng như thế nào?
lOMoARcPSD| 40342981
13
A.Ch gái li pkt2 B. Gái li pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gái li pkt1, pkt2, pkt3, pkt4 D. Gái li pkt2, pkt3, pkt4, pkt5
Câu 8
Xem hình t hoạt ng cÿa Lp li la chọn (Selective repeat) dưới ây, sau thßi gian
meout, bên gi s hành ộng như thế nào?
A.Ch gái li pkt2 B. Gái li pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gái li pkt1, pkt2, pkt3, pkt4 D. Gái li pkt2, pkt3, pkt4, pkt5
Câu 9
Lượng d liu ln nhtmt segment có th chāa ưc gii hn bái thông s nào sau
ây?
lOMoARcPSD| 40342981
14
A. Băng thông tối a
B. MTU (Maximum Transmission Unit)
C. MSS (Maximum Segment Size)
D. Băng thông tối a và MTU
Câu 10
Trong giao thāc TCP, Inial Sequence Number (ISN) s bng:
A. 1 B. 100 C. 0
D. Do h iều hành to ra bng 1 thut toán.
Câu 11
Dựa trên hình dưới ây, giá trị cÿa s thā t (SEQ) s ACK trong gói n cui cùng bao
nhiêu?
A.Seq = 80, ACK = 50 B. Seq = 40, ACK = 50
C. Seq = 50, ACK = 80 D. Seq = 40, ACK = 80
Câu 12
Gói n TCP t server gái tr v cho client khi client yêu cầu ược kết ni s có giá tr các
cß là gì?
A. ACK=0, SYN=1 B. ACK=1, SYN=0
C. ACK=1, SYN=1 D. ACK=0, SYN=0
lOMoARcPSD| 40342981
15
Câu 13
Host A gi d liu cho host B. Gi s segment ầu ên có s thā t (sequence number)
là 90, segment thā 2 có s thā t là 110, vậy lượng d liệu trong segment ầu ên là bao
nhiêu:
A. 10 bytes B. 20 bytes C. 10 kilobytes D. 20 kilobytes
Câu 14
Nếu s ACK trong một segment là 200, có nghĩa là bên nhận ã nhận ược byte thā bao
nhiêu:
A. 200 B. 199
C. 201 D. Không xác ịnh ược t s ACK
Câu 15
Bên gi gi 1 TCP segment có Sequence Number = 92, và phn Payload (data) = 8
bytes. Bên nhn s tr lßi với Acknowledgement Number là bao nhiêu ể báo nhn
thành công TCP segment này?
A. 8 B. 92 C. 100 D. 93
Câu 16
SampleRTT là thßi gian ược o từ khi truyn segment ến khi nhận ược ACK. Do giá tr
SampleRTT thay i, muốn RTT ược ước lượng <mượt hơn= (tính EsmatedRTT), ta cn
phi làm gì?
A. Đo lưßng trung bình cÿa mt s giá tr va xy ra, không ch SampleRTT
hin ti
B. Đo lưßng giá tr nh nht cÿa mt s giá tr va xy ra C. Đo lưßng giá
tr ln nht cÿa mt s giá tr va xy ra
D. Không xác ịnh ược
Câu 17
Gi s mt kết ni TCP có 4 segment ACK quay v Bên Gi và nhß ó ngưßi ta o ược thßi
gian i-v cÿa segment thā nht (SampleRTT1) là 90 msec, thā hai (SampleRTT2) 110
lOMoARcPSD| 40342981
16
msec, thā ba (SampleRTT3)114 msec, và và thā (SampleRTT4) 88 msec. Gi s
h s α=0.2. Ngưßi ta ước lượng ược giá tr EsmatedRTT ngay sau khi ACK thā hai quay
v là bao nhiêu?
A. 92.88 msec B. 94 msec
C. 100.5 msec D. Không ước lượng ược
Câu 18
Xem hình vẽ, ây là tình huống nào cÿa TCP?
A. Mt ACK B. Timeout sm C. ACK ch lu D. Truyn li nhanh
Câu 19
Trong TCP, khi meout xy ra, bên gi s thc hiện hành ộng nào sau ây?
A. Gi gói n ếp theo
B. Gi li gói n b meout
C. Thc hin kết ni li vi bên nhn
D. Hu kết ni
Câu 20
Trong giao thāc TCP, SYN segment cÿa quá trình bắt tay 3 bước s Sequence Number
(Seq) và giá tr SYN ag là bao nhiêu?
A. Seq = 0, SYN = 0
lOMoARcPSD| 40342981
17
B. Seq = ISN, SYN = 1 (ISN: inial sequence number)
C. Seq = 1, SYN = 1
D. Seq = ISN, SYN = 0
Câu 21
Hình dưới ây là header cÿa giao thāc nào?
A. TCP B. UDP C. IP D. ICMP
Câu 22
Trong header cÿa UDP, trưßng length là ộ dài cÿa thành phần nào sau ây?
A. C segment UDP
B. Ch phần ầu header cÿa UDP
C. Ch phn d liu (payload)
D. Trong header cÿa UDP không có trưßng length
Câu 23
Tính checksum cÿa 2 chui 16 bit sau:
10101100 01010001
01001001 11001100
A. 00001001 11100010
B. 01001001 11100010
C. 00001001 11110010
D. 00011001 11100010
Câu 24
Trong TCP header, s thā t (sequence number) th hiện iều gì?
A. Tng s byte ược gi
lOMoARcPSD| 40342981
18
B. S thā t cÿa byteu ên trong d liu cÿa segment
C. S thā t cÿa segment ược gi
D. Tng s byte bên nhận ang mong i s ược nhn ếp tc
Câu 25
Ghép những tính năng tương āng vi tng giao thāc cÿa tng vn chuyn
1. TCP
a. Không rưßm rà
2. UDP
b. Thiết lp kết ni
c. N lc tt nht (best eort)
d. Điều khin tc nghn
e. Điều khin lung
A. 1. abd, 2. ce
B. 1. bde, 2. ac C. 1. ade, 2. bc
Câu 26
Trong cấu trúc header cÿa TCP segment có 6 cß là:
A. SYN, DAT, PSH, RST, FIN, URG B. CON, ACK, PSH, RST, FIN, URG
C. SYN, ACK, PSH, RST, FIN, URG D. SYN, ACK, PSH, DAT, CON, URG
CÂU 27, 28: Biết TCP sender gửi 5 segments một lúc theo cơ chế Go-back-N (cùng một
window) tại các thßi iểm t=1, 2, 3, 4, 5. Giả sử sequence number cÿa segment ầu tiên
tại t=1 là 121, mỗi segment là 580 bytes.
lOMoARcPSD| 40342981
19
Câu 27
Xác ịnh sequence number cÿa TCP segment phía gái tại thßi iểm t=2?
A. 121 B. 700 C. 1281 D. 701
Câu 28
Xác ịnh ACK number mà TCP receiver phản hồi tại thßi iểm t=11?
A. TCP receiver không phản hồi ACK
B. 700
C. 1281
D. 701
Câu 29
Cho mô hình truyn thông giữa 2 máy như hình dưới
Gói thā nht b hng 1 ln,
Gói thā hai không b hng,
Gói thā ba b hng 3 ln
Như vậy, tng s <Sự kiện= mà hệ thng phi tri qua là:
A. 5 B. 7 C. 17 D. 23
s
<
Bên gửi=
ửi 3 gói tin, trong ó:
lOMoARcPSD| 40342981
20
Câu 30
Biết rng hình v dưới ây thể hiện dưới dng máy trng thái hu hn (FSM) cÿa bên
gái theo giao thāc rdt. Hãy cho biết hình v trên mô t cho giao thāc rdt bao nhiêu?
A. rdt 2.0 B. rdt 2.1 C. rdt 2.2 D. rdt 3.0
Câu 31
Mô t quá trình bắt tay 3 bước trong kết nối TCP như hình:
à bước thā 2, host B s gái gói n sang host A có trưßng ACK number là bao nhiêu?
A. 0 B. 11 C. x + 1 D. y + 1
Câu 32
Trong TCP header, s ACK (Acknowledment number) th hiện iu gì?
A. Tng s byte ược nhn
B. Tng s byte bên nhận ang mong i s ược nhn ếp tc
lOMoARcPSD| 40342981
21
C. S thā t cÿa segment cui cùng mà bên nhn nhận ược
D. S thā t cÿa byte kếếp ược mong i t phía bên nhn
Câu 33
Xem hình ính kèm. Đây là gói tin nào?
A. SYN (khái to kết ni TCP)
B. ACK
C. SYN/ACK t server phn hi khi client khái to kết ni TCP
D. Không xác nh ược
Câu 34
Xem hình ính kèm. Đây là gói n nào?
lOMoARcPSD| 40342981
22
A. ACK B. SYN C. FIN D. SYN/ACK
Câu 35
Phiên bản RDT nào hỗ trợ những thành phần sau: Checksum, ACK/NAK, Sequence
Number?
A. RDT 1.0 B. RDT 2.1 C. RDT 2.2 D. RDT 3.0
Da vào hình sau, hãy tr li các câu hi t 36 ¿n 40:
lOMoARcPSD| 40342981
23
Câu 36
Hình trên th hin thông n cÿa gói n gì trong TCP?
A. SYN B. SYN/ACK C. ACK B. FIN/ACK
Câu 37
Da vào hình trên, hãy cho biết gói TCP segment ếp theo tr lßi cho gói TCP segment
trong hình s là gói TCP segment gì?
A. SYN B. FIN C. ACK D. URG
Câu 38
Inial Sequence Number cÿa gói SYN ể khái to kết ni TCP á trên là bao nhiêu?
A. 1109645 B. 8221822 C. 8221823 D. 0
Câu 39
Acknowledgement Number cÿa gói ACK ể tr lßi cho gói TCP á trên s là bao nhiêu?
A. 1 B. 1109645 C. 1109646 D. 1460
Câu 40
Da vào hình trên, hãy cho biết giá tr dùng iều khin lung (Flow Control) trong TCP
segment này là bao nhiêu?
A. 24 B. 8760 C. 4 D. 1460
ĐIÀU KHIỂN TẮC NGHẼN
T câu 41-50:
Hình dưới biểu hoạt ộng iều khin tc nghn cÿa TCP Reno. Trong ó, trục tung
congeson window size, ơn vị s segment, trc hoành transmission round, ơn vị
là RTT, mi round là 1 RTT.
lOMoARcPSD| 40342981
24
Câu 41
TCP Slowstart là những giai oạn nào sau ây?
A. Round 1 16 B. Round 1 6 và 23 26
C. Round 6 16 và 17 22 D. Round 17 22
Câu 42
Giai oạn round 6 16 và 17 22giai oạn nào trong hoạt ộng iều khin tc nghn cÿa
TCP:
A. TCP Slowstart B. TCP Fast Recovery
C. TCP Congeson Avoidance D.Tt c u sai
Câu 43
Sau round thā 16, trưßng hợp nào sau ây làm cho congestion window b gim:
A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. Mt gói n
Câu 44
Sau round thā 22, trưßng hp nào sau ây làm cho congestion window bị gim xung còn
1 segment:
A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. 4 ACK trùng
lOMoARcPSD| 40342981
25
Câu 45
Giá tr cÿa ssthresh ti round thā 22 là:
A. 32 B. 22 C. 24 D. 21
Câu 46
Segment thā 70 ược gi i trong transmission round thā my?
A. 70 B. 7 C. 35 D. 10
Câu 47
Trong TCP slow start, trước khi Congestion window ạt ến giá tr ngưỡng, nó s tăng
theo phương thāc nào sau ây?
A. Tăng tuyến nh B. Tăng theo cấp s nhân
C. Tăng bình phương D. Không tăng
Câu 48
S khác bit gia các phiên bn hin thc giao thāc TCP Tahoe và TCP Reno là?
A. TCP Reno có hin thực thêm cơ chế Fast Recovery còn TCP Tahoe thì không
B. TCP Tahoe ch hin thc cơ chế Slow Start và Congeson Avoidance
C. TCP Tahoe hin thực cơ chế Slow Start, Congeson Avoidance, và Fast Retransmit D.
TCP Reno ch mới ược ề xuất, chưa ược hin thc
Câu 49
Trong TCP RENO, khi gp 3 ACK trùng nhau, thì giá tr cÿa congeson window ược thiết
lp li bao nhiêu?
A. 1 B. B ct mt na C. 0
D. Vn gi giá tr như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau ó sẽ tăng theo
tuyến nh.
lOMoARcPSD| 40342981
26
Câu 50
Trong TCP Tahoe, khi gặp trưßng hp meout, thì giá tr cÿa congeson window s ược
thiết lp li bao nhiêu?
A. 1 B. B ct mt na C. 0
D. Vn gi giá tr như trước khi gp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau ó sẽ tăng theo tuyến
nh.
Câu 51
Để qun nghn (congeson) trong TCP, máy gi duy trì tham s CWin ch s bytes
mà nó có th gửi trước khi nhận ược phn hi ty nhn. Bên cạnh ó, máy gi còn s
dng mt tham s khác là slow start threshold: SSThreshold ( ơn vị byte). Khi CWin >
SSThreshold thì máy gi s rt cn trọng ể tránh gây ra congeson.
Gi nh rng SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes, kích thước cÿa gói n 500
bytes. Máy gi gi 8 gói n nhận ược 8 phn hi. Hi giá tr cÿa SSThreshold và CWin
sau khi ã nhận ược phn hi là gì?
A. SSThreshold=4000 bytes, CWin=4000 bytes
B. SSThreshold=8000 bytes, CWin=500 bytes
C. SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes
D. SSThreshold=8000 bytes, CWin=8000 bytes
Câu 52
Để qun nghn (congeson) trong TCP, máy gi duy trì tham s CWin ch s bytes
mà nó có th gửi trước khi nhận ược phn hi ty nhn. Bên cạnh ó, máy gi còn s
dng mt tham s khác là slow start threshold: SSThreshold ( ơn vị byte). Khi CWin >
SSThreshold thì máy gi s rt cn trọng ể tránh gây ra congeson.
Gi nh rằng SSThreshold=4000 bytes, CWin=8000 bytes, kích thước cÿa gói n là 500
bytes. Máy gi gi 16 gói n và nhận ược 16 phn hi. Hi giá tr cÿa SSThreshold
CWin sau khi ã nhận ưc phn hi là gì?
A. SSThreshold=4000 bytes, CWin=8000 bytes
B. SSThreshold=4000 bytes, CWin=8500 bytes
C. SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes
D. SSThreshold=8000 bytes, CWin=8000 bytes
lOMoARcPSD| 40342981
27
ĐÁP ÁN CH¯¡NG 3:
1C, 2D, 3D, 4C, 5B, 6D, 7D, 8A, 9C, 10D, 11D, 12C, 13B, 14B, 15C, 16A,
17B, 18B, 19B, 20B, 21B, 22A, 23A, 24B, 25B, 26C, 27D, 28A, 29C, 30C, 31C, 32D,
33A, 34D, 35B, 36B, 37C, 38B, 39C, 40B, 41B, 42C, 43C, 44A,
45D, 46B, 47B, 48A, 49B, 50A, 51D, 52B
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981
BÀI TẬP ÔN GIỮA KỲ Chương 1 Câu 1
Thā tự úng cÿa các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình OSI là:
A. Application – Transport – Sesstion – Presentation – Network – Physical – Data Link
B. Application – Presentation – Session – Transport – Network – Data Link - Physical C.
Application – Session – Presentation – Transport – Network – Data Link – Physical
D. Application – Presentation – Session – Transport – Internet – Data Link - Physical Câu 2
Xem hình, cho biết nguồn nào là tác nhân phổ biến nhất gây ra sự chậm trễ cÿa gói tin: A. Truyền B. Xử lý tại nút C. Xếp hàng
D. Lan truyền Câu 3
Ghép giữa ơn vị dữ liệu tương āng với các tầng trong mô hình TCP/IP: 1. Physical a. Data 2. Transport b. Bit 3. Network c. Segment 4. Application d. Frame 5. Data Link e. Packet A. 1b, 2c, 3d, 4a, 5e B. 1b, 2e, 3d, 4a, 5c C. 1b, 2d, 3c, 4a, 5e D. 1b, 2c, 3e, 4a, 5d Câu 4
Giả sử Host A muốn gửi 1 file có kích thước lớn ến Host B. Từ Host A ến Host B có 3 oạn
ưßng truyền ược nối tiếp nhau, với tốc ộ truyền tương āng là R1= 500 Kbps, R2=2 Mbps, 1 lOMoAR cPSD| 40342981
R3= 1 Mbps. Giả sử không có dữ liệu nào khác ược truyền trên mạng. Thông lượng ưßng
truyền (throughput) từ Host A ến Host B là: A. 500 Kbps B. 1 Mbps C. 3500/3 Mbps D. 500 Mbps Câu 5
Cần truyền gói tin kích thước 1000 bytes từ Host A ến Host B, trên ưßng truyền dài 2500
km, tốc ộ lan truyền [propagation speed] là 2.5 x 108 m/s, và tốc ộ truyền [transmission
rate] là 2 Mbps là. Giả sử rằng thßi gian xử lý [nodal processing] và thßi gian chß tại
hàng ợi [queueing delay] không áng kể. Thßi gian cần ể truyền gói tin từ host A ến Host B là: A. 10 msec B. 14 msec C. 10 sec D. 14 sec Câu 6
Hai máy tính A và B kết nối với nhau qua một ưßng truyền có tốc ộ R bps, và khoảng
cách là m mét. Tốc ộ lan truyền cÿa tín hiệu trên ưßng truyền là s (m/s). Máy A gái 01
gói tin có kích thước L bits ến máy B.
Cho s=2.5x108 (m/s), L=100 bits, R=28 kpbs. Hãy xác ịnh khoảng cách m ể thßi gian
truyền gói tin có kích thước L (transmission time) bằng với thßi gian lan truyền tín hiệu
(propagation delay) từ máy A ến máy B. A. 893 m B. 2500 km C. 2.5 km D. 893 km Câu 7
Giả sử Host A muốn gửi 1 file có kích thước 3 triệu bytes ến Host B. Từ Host A ến Host
B có 3 oạn ưßng truyền nối tiếp nhau, với tốc ộ truyền tương āng là R1= 1 Mbps, R2= 5
Mbps, R3= 2 Mbps. Thßi gian truyền file ến host B là: A. 3s B. 4.8s C. 12s D. 24s Câu 8
Host A muốn gửi một file có kích thước 5 triệu bytes ến Host B. Từ Host A ến Host
B có 4 oạn ưßng truyền, với tốc ộ truyền tương āng là R1= 500 Kbps, R2= 700 Kbps,
R3=2 Mbps, R4= 1 Mbps. Giả sử không có dữ liệu nào khác ược truyền trên mạng. Tính
thßi gian truyền file ến Host B. A. 7.619s B. 80s C. 952s D. 19.7s Câu 9
Thā tự úng cÿa các tầng từ trên xuống dưới trong mô hình TCP/IP là: 2 lOMoAR cPSD| 40342981
A. Application – Transport – Network – Physical – Link
B. Physical – Link – Network – Transport - Application
C. Application – Network – Transport – Link - Physical D. Application – Transport – Network – Link – Physical Câu 10
Đơn vị o thông lượng là: A. Byte/s B. Bit/s C. Byte/phút D. Bit/phút Câu 11
Thiết bị trung tâm thưßng ược dùng ể kết nối các máy tính trong mạng LAN là: A. Router B. Switch C. Modem D. Repeater Câu 12
Một gói tin có kích thước 750 Bytes lan truyền từ router A ến router B cách nhau
420km, mất 1,47ms. Biết tốc ộ lan truyền cÿa gói tin trong dây dẫn là 2,9x108 m/s,
băng thông cÿa ưßng liên kết là: A. 220 Mbps B. 400 Mbps C. 440 Mbps D. 200 Mbps
Giải thích: Ta có: d(trans) = L/R = -> R = L/d(trans), mà d(trans) = d(nodal) -
d(prop) = 1,47 – d/s = 1,47 – 420000/2,9.108 = 1,47-1,44 = 0.03ms
R = 6000/0.00003 = 200000000 bps = 200Mb/s Câu 13
Chuỗi nhị phân 11110000 có giá trị thập phân tương āng là: A. 224 B. 240 C. 248 D. Đáp án khác ĐÁP ÁN CH¯¡NG 1
1B, 2D, 3D, 4A, 5B, 6D, 7D, 8B, 9D, 10B, 11B, 12D, 13B 3 lOMoAR cPSD| 40342981 CHƯƠNG 2 Câu 1
Client gửi một thông iệp HTTP request ến server với trưßng If-modified-since trong
header. Giả sử ối tượng trong server không có bất kỳ sự thay ổi nào kể từ thßi iểm sau
cùng khi client lấy ối tượng thì server sẽ gái lại một thông iệp áp āng với status code có giá trị là gì? A. 304 B. 404 C. 200 D. 301 Câu 2
Phát biểu nào sau ây úng về giao thāc HTTP?
A. Phiên bản cÿa giao thāc luôn ược ặt trong tất cả thông iệp, tất cả các tiêu ề ều dưới dạng text
B. Tất cả các tiêu ề ều dưới dạng text,tất cả dữ liệu ều truyền dưới dạng văn bản (text)
C. Tất cả dữ liệu ều truyền dưới dạng văn bản (text)
D. Phiên bản cÿa giao thāc luôn ược ặt trong tất cả thông iệp,tất cả dữ liệu ều truyền
dưới dạng văn bản (text) Câu 3
Mã 404 trong thông iệp trả lßi từ Web server về trình duyệt có ý nghĩa là gì?
A. Server không hiểu yêu cầu cÿa client
B. Đối tượng client yêu cầu không có C. Không tìm thấy Server
D. Yêu cầu cÿa Client không hợp lệ Câu 4
Trong quá trình truyền thông iệp thư iện tử với giao thāc SMTP, thông iệp cần phải á dạng:
A. Ký tự chữ cái và các ký số
B. Dạng nào cũng ược chấp nhận C. Mã ASCII 7 bit
D. Mã ASCII 8 bit 4 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 5
Resource record trong DNS với type là MX dùng ể làm gì? A. Định chuyển gói tin B. Dùng cho LAN backup C. Dùng cho dịch vụ FTP
D. Dùng cho dịch vụ chuyển mail Câu 6
Cho mô hình truyền thông cÿa HTTP, trong ó server phản hồi một HTTP response cho client như sau:
HTTP/1.1 404 Not Found
Date: Thu, 13 Oct 2016 06:29:17 +0000
Server: Apache/2.2.3 (CentOS) Content-Length: 530 Connection: Close
Content-type: text/html
Phát biểu nào sau ây là SAI?
A. Server ang sử dụng HTTP phiên bản 1.1
B. Web server ược sử dụng là Apache/2.2.3
C. Server trả về thành công một trang Web
D. Server trả về một nội dung có chiều dài là 530 bytes Câu 7
Những tính chất nào sau ây không ược cung cấp bái TCP service:
A. Truyền tin cậy (Reliable transmission)
B. Điều khiển dòng (Flow control)
C. Bảo ảm hiệu suất tối thiểu (Minimum throughput guarantee) D. Điều khiển tắc nghẽn (Congestion control) 5 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 8
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dụng nào? from socket
import * hostName = 8hostname9 port= 12000 connectSocket =
socket(socket.AF_INET, socket.SOCK_DGRAM) message =
raw_input(9Input lowercase sentence:9)
connectSocket.sendto(message,( hostName, port))
modifiedMessage, sAddress = connectSocket.recvfrom(2048)
print modifiedMessage connectSocket.close()
A. Āng dụng TCP socket phía client
B. Āng dụng TCP socket phía server
C. Āng dụng UDP socket phía server
D. Āng dụng UDP socket phía client Câu 9
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dụng nào? from
socket import * hostName = 9hostname99 port =
12000 connectSocket = socket(AF_INET,
SOCK_STREAM) connectSocket.connect((hostName,
port)) sentence = raw_input(8Input lowercase
sentence:9) connectSocket.send(sentence)
modifiedSentence = connectSocket.recv(1024) connectSocket.close()
A. Āng dụng TCP socket phía client
B. Āng dụng TCP socket phía server
C. Āng dụng UDP socket phía server
D. Āng dụng UDP socket phía client Câu 10
Đoạn mã bên dưới ược viết cho āng dụng nào?
from socket import * startPort = 12000
startSocket = socket(AF_INET,SOCK_STREAM) 6 lOMoAR cPSD| 40342981 startSocket.bind((89,
startPort)) startSocket.listen(1) while 1:
connectionSocket, addr = startSocket.accept()
sentence = connectionSocket.recv(1024)
capitalizedSentence = sentence.upper()
connectionSocket.send(capitalizedSentence)
connectionSocket.close()
A. Āng dụng TCP socket phía client
B. Āng dụng TCP socket phía server
C. Āng dụng UDP socket phía server
D. Āng dụng UDP socket phía client Câu 11 Hãy chọn phát biểu SAI:
A. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững
B. HTTP là giao thāc phi trạng thái (stateless)
C. HTTP 1.0 sử dụng HTTP bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP không bền vững
D. HTTP 1.0 sử dụng HTTP không bền vững, HTTP 1.1 sử dụng HTTP bền vững, HTTP là
giao thāc phi trạng thái (stateless) Câu 12
Thßi gian áp āng khi một trình duyệt yêu cầu một ối tượng trên Web server nếu HTTP
không bền vững là bao nhiêu?
A. RTT+ thßi gian truyền tập tin
B. 2RTT+ thßi gian truyền tập tin
C. 3RTT+ thßi gian truyền tập tin
D. n.RTT+ thßi gian truyền tập tin Câu 13
Để giảm lưu lượng trên ưßng liên kết truy cập ra Internet cÿa một tổ chāc, ngưßi ta thưßng dùng: A. Proxy B. Cookies C. Web caching
D. Load Balancing 7 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 14
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1Host: gaia.cs.umass.eduUser-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) Accept:ext/xml, application/xml, application/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5Accept-Language:
en-us,en;q=0.5Accept-Encoding: zip,deflateAccept-Charset: ISO-
8859-1,utf-8;q=0.7,*;q=0.7Keep-Alive: 300Connection:keep-
alive
Hãy xác ịnh URL ược yêu cầu bái trình duyệt. A. http://gaia.cs.umass.edu
B. http://gaia.cs.umass.edu/cs453/index.html
C. http://gaia.cs.umass.edu/Gecko/20040804Netscape/7.2/cs453/index.html
D. http://gaia.cs.umass.edu/cs453/index.html/Gecko/20040804Netscape/7.2 Câu 15
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1Host: gaia.cs.umass.eduUser-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) Accept:ext/xml, application/xml, application/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5Accept-Language:
en-us,en;q=0.5Accept-Encoding: zip,deflateAccept-Charset: ISO-
8859-1,utf-8;q=0.7,*;q=0.7Keep-Alive: 300Connection:keep-
alive
Trình duyệt ang sử dụng phiên bản HTTP nào? A. 5.0 B. 1.1 C. 7.2 D. 1.0 Câu 16
Cho một thông iệp HTTP GET như sau:
GET /cs453/index.html HTTP/1.1Host: gaia.cs.umass.eduUser-
Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.7.2)
Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax) Accept:ext/xml, application/xml, application/xhtml+xml,
text/html;q=0.9,text/plain;q=0.8,image/png,*/*;q=0.5Accept-Language:
en-us,en;q=0.5Accept-Encoding: zip,deflateAccept-Charset: ISO-
8 lOMoAR cPSD| 40342981
8859-1,utf-8;q=0.7,*;q=0.7Keep-Alive: 300Connection:keep-
alive
Kiểu kết nối mà trình duyệt yêu cầu là? A. Kết nối bền vững
B. Kết nối không bền vững
C. Kết nối không bền vững và kết nối bền vững
D. Không ề cập Câu 17 Cho oạn mã HTML sau:
HTTP/1.1 200 OKDate: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT..Server:
Apache/2.0.52 (Fedora) Last-Modified: Tue, 1 June 2014 18:27:46
GMTETag: "526c3-f22-88a4c80"Accept-Ranges:
bytesContent-Length: 8347Keep-Alive:
timeout=max=100Connection: KeepAliveContent-Type:
text/html; charset=ISO-88591"//w3c//dtd html 4.0 transitional//en">httpequiv="Content-Type" content="text/html; charset=iso-8859-1">name="GENERATOR" content="Mozilla/4.79 [en] (Windows NT 5.0; U)
Netscape]">Test page
…… 7 bytes ầu tiên
trang web trả về cho trình duyệt là? A. <!docty B. C. HTTP/1 D. text/ht Câu 18 Cho oạn mã HTML sau:
HTTP/1.1 200 OKDate: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT..Server:
Apache/2.0.52 (Fedora) Last-Modified: Tue, 1 June 2014 18:27:46
GMTETag: "526c3-f22-88a4c80"Accept-Ranges: bytesContent-
Length: 8347Keep-Alive: timeout=max=100Connection:
KeepAliveContent-Type: text/html; charset=ISO-
88591transitional//en">content="text/html; charset=iso-8859-1">content="Mozilla/4.79 [en] (Windows NT 5.0; U) Netscape]">Test
page
…… Chọn câu phát biểu SAI:
A. Server trả về cho trình duyệt tổng cộng 8327 bytes
B. Server ồng ý cho một kết nối bền vững. 9 lOMoAR cPSD| 40342981
C. Thßi gian Server trả thông tin về cho trình duyệt là: Tue, 22 June 2015 12:39:45GMT
D. HTTP 1.1 là phiên bản cao nhất mà Server hỗ trợ Câu 19
Ghép số TCP port hoặc UDP port tương āng với āng dụng sau ây 1. HTTP, 2. DNS, 3. FTP, 4. SMTP a. 25, b. 21, c. 80, d. 53 A. 1c, 2a, 3b, 4d B. 1c, 2a, 3d, 4b C. 1c, 2d, 3b, 4a D. 1c, 2b, 3a, 4d Câu 20
Trong quá trình phân giải tên miền, việc ẩy trách nhiệm phân giải tên cho máy chÿ tên
miền ược hỏi gọi là? A. Truy vấn ệ quy B. Truy vấn tuần tự C. Truy vấn tương tác
D. Truy vấn liên tục Câu 21
Client X gửi một yêu cầu HTTP không bền vững ến server Y ể xem một bāc ảnh có
dung lượng 1 KBytes, biết khoảng cách giữa X và Y là 1000km, băng thông =
17Mb/s, tốc ộ lan truyền = 2,7x108 m/s. RTT= 0.00041s. Tổng thßi gian phản hồi cÿa server Y là: A. 5ms B. 4ms C. 3ms D. 2ms
(Hướng dẫn: Total Delay = 2RTT + d(total); d(total) = d(trans) +
d(prop) = L/R + d/s = 0.00047+ 0.0037 = 4.18ms
Total delay = 0.41*2 + 4.18 = 5ms) Câu 22
Phát biểu nào sau ây úng khi nói về DNS records: A. Có
4 dạng cơ bản: A, NS, CNAME và MX.
B. Mỗi dạng ều có các thuộc tính sau: name, value, type và ttl. 10 lOMoAR cPSD| 40342981
C. Loại A: có name = tên máy chÿ (hostname), value = ịa chỉ IP cÿa máy chÿ D. Tất cả ều úng Câu 23
Trong hình ính kèm, giao thāc ược sử dụng trong bước 6 là: A. SMTP B. POP3 C. Câu a và b ều úng D. Đáp án khác ĐÁP ÁN CH¯¡NG 2:
1A, 2A, 3B, 4C, 5D, 6C, 7C, 8D, 9A, 10B, 11C, 12B, 13C, 14B, 15B, 16A,
17A, 18A, 19C, 20A, 21A, 22D, 23B CH¯¡NG 3 Câu 1
Trong số các cặp giao thāc và cổng dịch vụ sau, cặp nào là SAI? A. SMTP: TCP Port 25 B. DNS: UDP Port 53 C. HTTP: UDP Port 80
D. FTP: TCP Port 21 Câu 2
Một trình duyệt muốn gửi một yêu cầu HTTP GET ến một Web Server. Segment chāa
HTTP GET có port ích là 80, vậy giá trị nhỏ nhất cÿa port nguồn mà TCP có thể dùng
trong trưßng hợp này là: A. 1 B. 128 C. 256 D. 1024 Câu 3
Xem hình và cho biết ây là trưßng hợp nào cÿa rdt 3.0? 11 lOMoAR cPSD| 40342981 A. Không mất mát B. Timeout/delayed ACK C. Mất ACK D. Mất gói Câu 4
Trong giao thāc truyền dữ liệu tin cậy (rdt), giao thāc nào sau ây xử lý ược trưßng hợp mất gói tin ACK? A. rdt2.1 B. rdt2.2 C. rdt3.0
D. Không thể xử lý ược việc mất gói tin ACK Câu 5
Trong RDT 3.0, chuyện gì sẽ xảy ra khi bên gửi không nhận ược ACK cÿa bên nhận?
A. Bên gửi gửi ACK trùng lặp cho bên nhận ể báo hiệu về lỗi phát sinh B. Bên
gửi tự phát hiện lỗi và gửi lại gói tin sau khi thßi gian chß hết hạn
C. Bên gửi gửi NAK cho bên nhận ể báo hiệu về lỗi phát sinh
D. Bên gửi sẽ dừng quá trình truyền dữ liệu cho bên nhận Câu 6
Trong nguyên lý truyền dữ liệu tin cậy, giao thāc nào sau ây mà bên gửi cho phép gửi
nhiều gói ồng thßi mà không cần chß ACK? A. rdt 1.0 B. rdt 2.0 C. rdt 3.0 D. Pipelined Câu 7
Xem hình mô tả hoạt ộng cÿa Go-back-N dưới ây, sau thßi gian timeout, bên gửi sẽ hành ộng như thế nào? 12 lOMoAR cPSD| 40342981 A.Chỉ gái lại pkt2
B. Gái lại pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gái lại pkt1, pkt2, pkt3, pkt4
D. Gái lại pkt2, pkt3, pkt4, pkt5 Câu 8
Xem hình mô tả hoạt ộng cÿa Lặp lại có lựa chọn (Selective repeat) dưới ây, sau thßi gian
timeout, bên gửi sẽ hành ộng như thế nào? A.Chỉ gái lại pkt2
B. Gái lại pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gái lại pkt1, pkt2, pkt3, pkt4
D. Gái lại pkt2, pkt3, pkt4, pkt5 Câu 9
Lượng dữ liệu lớn nhất mà một segment có thể chāa ược giới hạn bái thông số nào sau ây? 13 lOMoAR cPSD| 40342981 A. Băng thông tối a
B. MTU (Maximum Transmission Unit) C. MSS (Maximum Segment Size)
D. Băng thông tối a và MTU Câu 10
Trong giao thāc TCP, Initial Sequence Number (ISN) sẽ bằng: A. 1 B. 100 C. 0
D. Do hệ iều hành tạo ra bằng 1 thuật toán. Câu 11
Dựa trên hình dưới ây, giá trị cÿa số thā tự (SEQ) và số ACK trong gói tin cuối cùng là bao nhiêu? A.Seq = 80, ACK = 50 B. Seq = 40, ACK = 50 C. Seq = 50, ACK = 80
D. Seq = 40, ACK = 80 Câu 12
Gói tin TCP từ server gái trả về cho client khi client yêu cầu ược kết nối sẽ có giá trị các cß là gì? A. ACK=0, SYN=1 B. ACK=1, SYN=0 C. ACK=1, SYN=1
D. ACK=0, SYN=0 14 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 13
Host A gửi dữ liệu cho host B. Giả sử segment ầu tiên có số thā tự (sequence number)
là 90, segment thā 2 có số thā tự là 110, vậy lượng dữ liệu trong segment ầu tiên là bao nhiêu: A. 10 bytes B. 20 bytes C. 10 kilobytes
D. 20 kilobytes Câu 14
Nếu số ACK trong một segment là 200, có nghĩa là bên nhận ã nhận ược byte thā bao nhiêu: A. 200 B. 199 C. 201
D. Không xác ịnh ược từ số ACK Câu 15
Bên gửi gửi 1 TCP segment có Sequence Number = 92, và phần Payload (data) = 8
bytes. Bên nhận sẽ trả lßi với Acknowledgement Number là bao nhiêu ể báo nhận
thành công TCP segment này? A. 8 B. 92 C. 100 D. 93 Câu 16
SampleRTT là thßi gian ược o từ khi truyền segment ến khi nhận ược ACK. Do giá trị
SampleRTT thay ổi, muốn RTT ược ước lượng phải làm gì?
A. Đo lưßng trung bình cÿa một số giá trị vừa xảy ra, không chỉ SampleRTT hiện tại
B. Đo lưßng giá trị nhỏ nhất cÿa một số giá trị vừa xảy ra C. Đo lưßng giá
trị lớn nhất cÿa một số giá trị vừa xảy ra
D. Không xác ịnh ược Câu 17
Giả sử một kết nối TCP có 4 segment ACK quay về Bên Gửi và nhß ó ngưßi ta o ược thßi
gian i-về cÿa segment thā nhất (SampleRTT1) là 90 msec, thā hai (SampleRTT2) là 110 15 lOMoAR cPSD| 40342981
msec, thā ba (SampleRTT3) là 114 msec, và và thā tư (SampleRTT4) là 88 msec. Giả sử
hệ số α=0.2. Ngưßi ta ước lượng ược giá trị EstimatedRTT ngay sau khi ACK thā hai quay về là bao nhiêu? A. 92.88 msec B. 94 msec C. 100.5 msec
D. Không ước lượng ược Câu 18
Xem hình vẽ, ây là tình huống nào cÿa TCP? A. Mất ACK B. Timeout sớm C. ACK tích luỹ
D. Truyền lại nhanh Câu 19
Trong TCP, khi timeout xảy ra, bên gửi sẽ thực hiện hành ộng nào sau ây? A. Gửi gói tin tiếp theo
B. Gửi lại gói tin bị timeout
C. Thực hiện kết nối lại với bên nhận
D. Huỷ kết nối Câu 20
Trong giao thāc TCP, SYN segment cÿa quá trình bắt tay 3 bước sẽ có Sequence Number
(Seq) và giá trị SYN flag là bao nhiêu? A. Seq = 0, SYN = 0 16 lOMoAR cPSD| 40342981
B. Seq = ISN, SYN = 1 (ISN: initial sequence number) C. Seq = 1, SYN = 1
D. Seq = ISN, SYN = 0 Câu 21
Hình dưới ây là header cÿa giao thāc nào? A. TCP B. UDP C. IP D. ICMP Câu 22
Trong header cÿa UDP, trưßng length là ộ dài cÿa thành phần nào sau ây? A. Cả segment UDP
B. Chỉ phần ầu header cÿa UDP
C. Chỉ phần dữ liệu (payload)
D. Trong header cÿa UDP không có trưßng length Câu 23
Tính checksum cÿa 2 chuỗi 16 bit sau: 10101100 01010001 01001001 11001100 A. 00001001 11100010 B. 01001001 11100010 C. 00001001 11110010
D. 00011001 11100010 Câu 24
Trong TCP header, số thā tự (sequence number) thể hiện iều gì?
A. Tổng số byte ược gửi 17 lOMoAR cPSD| 40342981
B. Số thā tự cÿa byte ầu tiên trong dữ liệu cÿa segment
C. Số thā tự cÿa segment ược gửi
D. Tổng số byte bên nhận ang mong ợi sẽ ược nhận tiếp tục Câu 25
Ghép những tính năng tương āng với từng giao thāc cÿa tầng vận chuyển 1. TCP a. Không rưßm rà 2. UDP b. Thiết lập kết nối
c. Nỗ lực tốt nhất (best effort)
d. Điều khiển tắc nghẽn e. Điều khiển luồng A. 1. abd, 2. ce B. 1. bde, 2. ac C. 1. ade, 2. bc D. 1. bcd, 2. Ae Câu 26
Trong cấu trúc header cÿa TCP segment có 6 cß là:
A. SYN, DAT, PSH, RST, FIN, URG
B. CON, ACK, PSH, RST, FIN, URG
C. SYN, ACK, PSH, RST, FIN, URG
D. SYN, ACK, PSH, DAT, CON, URG
CÂU 27, 28: Biết TCP sender gửi 5 segments một lúc theo cơ chế Go-back-N (cùng một
window) tại các thßi iểm t=1, 2, 3, 4, 5. Giả sử sequence number cÿa segment ầu tiên
tại t=1 là 121, mỗi segment là 580 bytes. 18 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 27
Xác ịnh sequence number cÿa TCP segment phía gái tại thßi iểm t=2? A. 121 B. 700 C. 1281 D. 701 Câu 28
Xác ịnh ACK number mà TCP receiver phản hồi tại thßi iểm t=11?
A. TCP receiver không phản hồi ACK B. 700 C. 1281 D. 701 Câu 29
Cho mô hình truyền thông giữa 2 máy như hình dưới
ả s ử < Bên gửi= ửi 3 gói tin, trong ó:
Gói thā nhất bị hỏng 1 lần,
Gói thā hai không bị hỏng,
Gói thā ba bị hỏng 3 lần Như vậy, tổng số A. 5 B. 7 C. 17 D. 23 19 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 30
Biết rằng hình vẽ dưới ây là thể hiện dưới dạng máy trạng thái hữu hạn (FSM) cÿa bên
gái theo giao thāc rdt. Hãy cho biết hình vẽ trên mô tả cho giao thāc rdt bao nhiêu? A. rdt 2.0 B. rdt 2.1 C. rdt 2.2 D. rdt 3.0 Câu 31
Mô tả quá trình bắt tay 3 bước trong kết nối TCP như hình:
à bước thā 2, host B sẽ gái gói tin sang host A có trưßng ACK number là bao nhiêu? A. 0 B. 11 C. x + 1 D. y + 1 Câu 32
Trong TCP header, số ACK (Acknowledment number) thể hiện iều gì?
A. Tổng số byte ược nhận
B. Tổng số byte bên nhận ang mong ợi sẽ ược nhận tiếp tục 20 lOMoAR cPSD| 40342981
C. Số thā tự cÿa segment cuối cùng mà bên nhận nhận ược
D. Số thā tự cÿa byte kế tiếp ược mong ợi từ phía bên nhận Câu 33
Xem hình ính kèm. Đây là gói tin nào?
A. SYN (khái tạo kết nối TCP) B. ACK
C. SYN/ACK từ server phản hồi khi client khái tạo kết nối TCP D. Không xác ịnh ược Câu 34
Xem hình ính kèm. Đây là gói tin nào? 21 lOMoAR cPSD| 40342981 A. ACK B. SYN C. FIN D. SYN/ACK Câu 35
Phiên bản RDT nào hỗ trợ những thành phần sau: Checksum, ACK/NAK, Sequence Number? A. RDT 1.0 B. RDT 2.1 C. RDT 2.2 D. RDT 3.0
Dựa vào hình sau, hãy trả lời các câu hỏi từ 36 ¿n 40: 22 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 36
Hình trên thể hiện thông tin cÿa gói tin gì trong TCP? A. SYN B. SYN/ACK C. ACK B. FIN/ACK Câu 37
Dựa vào hình trên, hãy cho biết gói TCP segment tiếp theo ể trả lßi cho gói TCP segment
trong hình sẽ là gói TCP segment gì? A. SYN B. FIN C. ACK D. URG Câu 38
Initial Sequence Number cÿa gói SYN ể khái tạo kết nối TCP á trên là bao nhiêu? A. 1109645 B. 8221822 C. 8221823 D. 0 Câu 39
Acknowledgement Number cÿa gói ACK ể trả lßi cho gói TCP á trên sẽ là bao nhiêu? A. 1 B. 1109645 C. 1109646 D. 1460 Câu 40
Dựa vào hình trên, hãy cho biết giá trị dùng ể iều khiển luồng (Flow Control) trong TCP segment này là bao nhiêu? A. 24 B. 8760 C. 4 D. 1460
ĐIÀU KHIỂN TẮC NGHẼN Từ câu 41-50:
Hình dưới là biểu ồ hoạt ộng iều khiển tắc nghẽn cÿa TCP Reno. Trong ó, trục tung là
congestion window size, ơn vị là số segment, trục hoành là transmission round, ơn vị
là RTT, mỗi round là 1 RTT. 23 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 41
TCP Slowstart là những giai oạn nào sau ây? A. Round 1 – 16
B. Round 1 – 6 và 23 – 26
C. Round 6 – 16 và 17 – 22 D. Round 17 – 22 Câu 42
Giai oạn round 6 – 16 và 17 – 22 là giai oạn nào trong hoạt ộng iều khiển tắc nghẽn cÿa TCP: A. TCP Slowstart B. TCP Fast Recovery C. TCP Congestion Avoidance D.Tất cả ều sai Câu 43
Sau round thā 16, trưßng hợp nào sau ây làm cho congestion window bị giảm: A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. Mất gói tin Câu 44
Sau round thā 22, trưßng hợp nào sau ây làm cho congestion window bị giảm xuống còn 1 segment: A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. 4 ACK trùng 24 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 45
Giá trị cÿa ssthresh tại round thā 22 là: A. 32 B. 22 C. 24 D. 21 Câu 46
Segment thā 70 ược gửi i trong transmission round thā mấy? A. 70 B. 7 C. 35 D. 10 Câu 47
Trong TCP slow start, trước khi Congestion window ạt ến giá trị ngưỡng, nó sẽ tăng
theo phương thāc nào sau ây? A. Tăng tuyến tính
B. Tăng theo cấp số nhân C. Tăng bình phương D. Không tăng Câu 48
Sự khác biệt giữa các phiên bản hiện thực giao thāc TCP Tahoe và TCP Reno là?
A. TCP Reno có hiện thực thêm cơ chế Fast Recovery còn TCP Tahoe thì không
B. TCP Tahoe chỉ hiện thực cơ chế Slow Start và Congestion Avoidance
C. TCP Tahoe hiện thực cơ chế Slow Start, Congestion Avoidance, và Fast Retransmit D.
TCP Reno chỉ mới ược ề xuất, chưa ược hiện thực Câu 49
Trong TCP RENO, khi gặp 3 ACK trùng nhau, thì giá trị cÿa congestion window ược thiết lập lại bao nhiêu? A. 1 B. Bị cắt một nửa C. 0
D. Vẫn giữ giá trị như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau ó sẽ tăng theo tuyến tính. 25 lOMoAR cPSD| 40342981 Câu 50
Trong TCP Tahoe, khi gặp trưßng hợp timeout, thì giá trị cÿa congestion window sẽ ược
thiết lập lại bao nhiêu? A. 1 B. Bị cắt một nửa C. 0
D. Vẫn giữ giá trị như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau ó sẽ tăng theo tuyến tính. Câu 51
Để quản lí nghẽn (congestion) trong TCP, máy gửi duy trì tham số CWin ể chỉ số bytes
mà nó có thể gửi trước khi nhận ược phản hồi từ máy nhận. Bên cạnh ó, máy gửi còn sử
dụng một tham số khác là slow start threshold: SSThreshold ( ơn vị byte). Khi CWin >
SSThreshold thì máy gửi sẻ rất cẩn trọng ể tránh gây ra congestion.
Giả ịnh rằng SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes, kích thước cÿa gói tin là 500
bytes. Máy gửi gửi 8 gói tin và nhận ược 8 phản hồi. Hỏi giá trị cÿa SSThreshold và CWin
sau khi ã nhận ược phản hồi là gì?
A. SSThreshold=4000 bytes, CWin=4000 bytes
B. SSThreshold=8000 bytes, CWin=500 bytes
C. SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes
D. SSThreshold=8000 bytes, CWin=8000 bytes Câu 52
Để quản lí nghẽn (congestion) trong TCP, máy gửi duy trì tham số CWin ể chỉ số bytes
mà nó có thể gửi trước khi nhận ược phản hồi từ máy nhận. Bên cạnh ó, máy gửi còn sử
dụng một tham số khác là slow start threshold: SSThreshold ( ơn vị byte). Khi CWin >
SSThreshold thì máy gửi sẻ rất cẩn trọng ể tránh gây ra congestion.
Giả ịnh rằng SSThreshold=4000 bytes, CWin=8000 bytes, kích thước cÿa gói tin là 500
bytes. Máy gửi gửi 16 gói tin và nhận ược 16 phản hồi. Hỏi giá trị cÿa SSThreshold và
CWin sau khi ã nhận ược phản hồi là gì?
A. SSThreshold=4000 bytes, CWin=8000 bytes
B. SSThreshold=4000 bytes, CWin=8500 bytes
C. SSThreshold=8000 bytes, CWin=4000 bytes
D. SSThreshold=8000 bytes, CWin=8000 bytes 26 lOMoAR cPSD| 40342981 ĐÁP ÁN CH¯¡NG 3:
1C, 2D, 3D, 4C, 5B, 6D, 7D, 8A, 9C, 10D, 11D, 12C, 13B, 14B, 15C, 16A,
17B, 18B, 19B, 20B, 21B, 22A, 23A, 24B, 25B, 26C, 27D, 28A, 29C, 30C, 31C, 32D,
33A, 34D, 35B, 36B, 37C, 38B, 39C, 40B, 41B, 42C, 43C, 44A,
45D, 46B, 47B, 48A, 49B, 50A, 51D, 52B 27