Ôn tập kết thúc học phần - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Ôn tập kết thúc học phần - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. NƯỚC NGA THỜI TRUNG ĐẠI
Câu 1.Trước thế kỷ 14 nước Nga nằm dưới sự kiểm soát của đế quốc nào?
a. La Mã b. Ba Tư
c. Mông Cổ d. Mỹ
Câu 2. Ai là vị quân vương đã giải phóng nước Nga khỏi người Tatar trong thời Trung đại?
a. Ivan I b. Ivan II
c. Ivan III d. Ivan IV
Câu 3. Tước hiệu Sa hoàng lần đầu tiên được nhấn mạnh bởi vị quân vương nào ở nước Nga
thời Trung đại?
a. Ivan III b. Ivan IV
c. Peter I d. Catherine Đại đế
Câu 4. Vị quân vương nào cai trị nước Nga giai đoạn 1689-1725?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 5. Vị quân vương nào cai trị nước Nga giai đoạn 1762-1796?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 6. Chính sách bành trướng của nước Nga thời Trung đại do vị quân vương nào khởi
xướng?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 7. Thuật ngữ “Cossacks” dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Một vùng đất b. Một tộc người
c. Một vị vua d. Một chức quan
Câu 8. Vị quân vương nào đã khởi đầu quá trình Tây phương hóa nước Nga thời Trung
đại?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 9. Ai là vị vua đầu tiên của nhà Romanov ở nước Nga thời Trung đại?
a. Ivan III b. Alexis
c. Peter I d. Michael
Câu 10. Vị quân vương nào đã bãi bỏ hội nghị quí tộcgiành những quyền lực mới đối với
giáo hội Nga thời Trung đại?
a. Ivan III b. Alexis
c. Peter I d. Michael
Câu 11. Thành phố nào là Thủ đô của nước Nga dưới thời Peter Đại đế?
a. Moscow b. St Petersburg
c. Novgorod d. Kiev
Câu 12. Về kinh tế, Peter Đại đế tập trung phát triển ngành nào ở nước Nga thời Trung đại?
a. Công nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nông nghiệp
d. Thương mại
Câu 13. Ở nước Nga thời Trung đại, Peter Đại đế lập ra tổ chức cảnh sát ngầm để làm gì?
a. Bắt nông nô bỏ trốn b. Theo dõi và giám sát bộ máy quan lại
c. Ngăn chặn xâm lược d. Thu thập thông tin tình báo.
Câu 14. Lực lượng Hải quân được thiết lập lần đầu tiên dưới thời vị vua nào ở nước Nga?
a. Ivan III b. Alexis
c. Peter I d. Michael
Câu 15. Ở nước Nga thời Trung đại, để bổ sung quan lại, Peter Đại đế đã làm gì?
a. Trọng dụng người tài phi quý tộc b. Thành lập các học viện đào tạo
c. Thành lập viện hàn lâm nghiên cứu d. Cả ba ý trên
Câu 16. Loại hình nghệ thuật nào dưới đây được du nhập vào nước Nga từ thời Peter Đại đế?
a. Vũ Ballet b. Trượt băng
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 17. Peter III có mối quan hệ như thế nào với Peter Đại đế?
a. Cháu của người con trai út của Peter Đại đế.
b. Cháu của người con gái út của Peter Đại đế
c. Con của nười con gái út của Peter Đại Đế
d. Con của người con trai cả của Peter Đại Đế
Câu 18. Chỉ dụ năm 1767 ở nước Nga do vị vua nào ban hành?
a. Ivan Đại đế b. Alexis
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 19. Văn bản nào qui định sự thừa kế thân phận của các nông nô ở nước Nga thời Trung
đại?
a. Đạo luật năm 1649 b. Đạo luật năm 1765
c. Chỉ dụ 1767 d. Tất cả đều sai
Câu 20. Văn bản nào cho phép các địa chủ trừng phạt nông nô phạm trọng tội hay nổi loạn ở
nước Nga thời Trung đại?
a. Đạo luật năm 1649 b. Đạo luật năm 1765
c. Chỉ dụ 1767 d. Tất cả đều sai
Câu 21. Vùng đất nào của Hoa Kỳ ngày nay trong thời Trung đại thuộc chủ quyền của
Nga?
a. Bang Texas b. Bang Florida
c. Bang Alaska d. Bang Ohio
Câu 22. Peter Đại đế đã yêu cầu quý tộc nam làm gì để áp đặt những đặc điểm nhận dạng mới
cho giới thượng lưu ở nước Nga thời Trung đại?
a. Để râu dài b. Cạo râu
c. Đội mũ lông d. Mặc váy
Câu 23. Vị quân vương nước Nga nào đã kết hôn cùng cháu gái của hoàng đế Byzantine cuối
cùng?
a. Ivan III b. Ivan IV
c. Peter I d. Peter III
Câu 24. Chồng của Catherine Đại đế là ai?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter I d. Peter III
Câu 25. Vị Sa hoàng nào đã giết chết con trai-người thừa kế duy nhất của mình?
a. Ivan III b. Ivan IV
c. Peter I d. Alexis
Câu 26. Người kế tục Sa hoàng Michael là ai?
a. Alexis b. Peter I
c. Catherine d. Peter II
Câu 27. Người kế thừa ngai vị của Sa hoàng Alexis Romanov là ai?
a. Michael b. Peter Đại đế
c. Catherine Đại đế d. Ivan Đại đế
Câu 28. Cường quốc nào đã bị Peter Đại đế tấn công và hạ xuống địa vị quân sự hạng hai?
a. Ottoman b. Thụy Sỹ
c. Thụy Điển d. Ba Lan
Câu 29. Vị Sa hoàng nào đã có công đưa nền quân chủ chuyên chế vào nước Nga?
a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ
c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 30. Thành phố nào được xem là “cửa sổ nhìn ra phương Tây” do Peter Đại đế thành lập?
a. Moscow b. St Petersburg
c. Kiev d. Kazan
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ LATINH
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ:
a. B. Dias b. Vasco Da Gama
c. C. Columbus d. F. Magienlan
Câu 32. Người thuyền trưởng Tây Ban Nha đầu tiên tìm ra hòn đảo ngoài khơi khu vực
Trung Mỹ là:
a. Caribean b. Bali
c. Maluku d. Ksamili
Câu 33. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha được gọi là
a. Người Cossacks b. Người Anh-điêng
c. Người Iberia d. Người Casta
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha sẽquyền với con mình
đến năm bao nhiêu tuổi?
a. 18 b. 25 c. 16 d. 20
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu?
a. C.Columbus b. F. Magienlan
c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai?
a. C.Columbus b. F. Magienlan
c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê?
a. Inéz Suaréz b. F. Magienlan
c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào?
a. Encomienda b. Casta
c. Người Iberia d. Người Anh-điêng
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây?
a. Nông nô b. Điền trang
c. Người lai d. Mỏ bạc
Câu 40. Nền kinh tế châu Mdưới thời thực dân Phương Tây phụ thuộc vào lao động chính
nào?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Người châu Phi
c. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi d. Người châu Âu
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì?
a. Mestizo b. Mulatto
c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụt giảm dân
số bản địa?
a. Chiến tranh b. Nghèo đói
c. Bệnh dịch d. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru”:
a. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica
b. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
c. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
d. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình tại Brazil đến thành phố
nào?
a. Brazil b. Rio de Janeiro
c. Salvador d. Sao Paulo
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ Latinh năm 1681 tên
gọi:
a. Recopilación b. Manualidades
c. Consulado d. Repulica
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn trang trong thời Trung đại
được gọi là gì?
a. Casta b. Ecomienda
c. Haciendas d. Galleons
Câu 43. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời Trung đại thông qua hệ thống
quan lại nào?
a. Cai trị trực tiếp
b. Cai trị thông qua Hội đồng Indies
c. Cai trị thông qua các hiệp ước
d. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia
Câu 45. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì trên châu Mỹ Latinh?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Nô lệ châu Phi
c. Người lai d. Người châu Âu
Câu 47. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng châu Mỹ
Latinh?
a. Mestizo b. Mulatto
c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 48. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
a. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
b. Tây Ban Nha và Brazil
c. Bồ Đào Nha và Brazil
d. Brazil và Anh
Câu 48. Trật tự thứ bậc trong xã hội châu Mỹ Latinh dựa trên cơ sở nào?
a. Chủng tộc b. Giới tính
c. Tuổi tác d. Cả ba ý trên
Câu 49. Người Bồ Đào Nha đã thành lập đồn điền lớn đầu tiên của mìnhđâu trên vùng đất
châu Mỹ Latinh?
a. Pêru b. Brazil
c. Mexico d. Chile
Câu 50. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ Latinh trong thế kỷ
16 ?
a. Bệnh dịch b. Các cuộc xâm lược
c. Sự suy yếu của xã hội bản xứ d. Tất cả các ý trên
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân quy định nhóm
người nào ở trên cùng?
a. Người da trắng b. Người da đen
c. Người bản địa châu Mỹ d. Người lai
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp nào?
a. Luyện kim b. Đóng tàu
c. Dệt d. Chế tạo vũ khí
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến châu Mỹ dưới thời thực dân
phương Tây?
a. Hồi giáo b. Phật giáo
c. Kito giáo d. Hindu giáo
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất ngày nay Brazil thuộc
quyền kiểm soát của đế quốc nào trong thời Trung đại?
a. Anh b. Pháp
c. Tây Ban Nha d. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở Trung
Mỹ vào là ai?
a. F. Magienlan b. C.Columbus
c. Vasco de Balboa d. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở châu Mỹ vào thế kỷ
16?
a. Hernán Cortés b. Francsco Pizarro
c. C.Columbus d. Francisco Coronado
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
a. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha
b. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ
c. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
d. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI:
a. Brazil b. Rio de Janeiro
c. Salvador d. Sao Paulo
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha thời Trung đại được
gọi là?
a. Tể tướng b. Phó vương
c. Thống đốc bang d. Tu sĩ
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành:
a. New Spain b. New Mexico
c. New West d. New Indien
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ thời Trung đại là?
a. Nông nghiệp b. Nông nghiệp và khai thác mỏ
c. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ d. Công nghiệp
Câu 62. Kim loại nào được cho tạo ra sở cho sự giàu của Tây Ban Nha châu Mỹ
thời Trung đại?
a. Vàng b. Bạc
c. Kim cương d. Quặng sắt
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai:
a. Bray Bernardino Sahagun b. Diego de Lada
c. Pedro Cieza de Leon c. Fedinand de Sahagun
Câu 64. Thủ phủ của người Tây Ban Nha ở Châu Mỹ La tinh:
a. Limainca b. Mexico city
c. New Spain aztec d. West Indies
Câu 65. Các tàu Galleon này người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì?
a. Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
b. Tiêu diệt hải tặc
c. Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
d. Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil?
a. Những nông dân b. Những người khai thác vàng
c. Những người khai thác rừng d. Những người nô lệ châu Phi
Câu 67. Một nhà chinh phục sau này trở thành cha sứ đã dành cuộc đời mình để bảo vệ
những người Anh - Điêng
a. Bray Bernardino Sahagun b. Diego de Lada
c. Pedro Cieza de Leon d. Bartolome de Las Casas
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai?
a. Những lao động bị cưỡng bức b.Những lao động được tuyển mộ
c. Những lao động tự do d. Những lao động nô lệ
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Larinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào?
a. Chăn nuôi và dệt vải b. Nông nghiệp và dệt vải
c. Buôn bán và nông nghiệp d. Dệt vải và khai thác lá Cola
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực châu Mỹ Latinh nằm
đâu?
a. Mỏ San Martin ở Mexico b. Mỏ Postosi ở Peru
c. Mỏ San Fernando ở Colombia d. Mỏ San Maria ở Caribe
III. CHÂU PHI THỜI KỲ BUÔN BÁN NÔ LỆ
Câu 61. Người Bồ Đào Nha khi đến châu Phi nhằm mục đích gì?
a. Người châu Phi b. Khoáng sản
c. Hương liệu d. Tất cả các ý trên
Câu 62. Người Châu Phi bị bán lần đầu tiên ra ngoài châu lục mình được đánh dấu bằng sự
kiện nào?
a. Những con tàu của người Bồ Đào Nha đến được Mũi Hảo Vọng năm 1487
b. Chuyến tàu chở nô lệ châu Phi đầu tiên đến Bồ Đào Nha năm 1441
c. Bồ Đào Nha chiếm Ma-rốc năm 1415.
d. Bắt đầu việc mua bán nô lệ của Anh năm 1562.
Câu 63. Từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19, những kẻ buôn bán nô lệ đi theo hành trình nào?
a. Qua biển Đỏ b. Hành trình xuyên Sahara
c. Đông Phi và Ấn Độ Dương d. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
Câu 64. Nguyên nhân chính dẫn đến việc xuất khẩu nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ?
a. Lợi nhuận cao b. Sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ
c. Khoảng cách địa lý gần d. Tất cả đều sai
Câu 65. “Tam giác mậu dịch” dùng để chỉ…
a. Con đường mua bán nô lệ b. Vòng tuần hoàn sinh lời của nền kinh tế châu Âu
c. Con đường trao đổi hàng hóa d. Tất cả đều sai
Câu 66. Asante trong thời Trung đại là quốc gia nào ngày nay ở châu Phi?
a. Ghana b. Benin
c. Ma-rốc d. Angola
Câu 67. Vương quốc Dahomey thời kỳ mua bán nô lệ là quốc gia nào ở châu Phi ngày nay?
a. Ghana b. Benin
c. Ma-rốc d. Angola
Câu 68. Khu vực nào của châu Phi hoạt động buôn bán nô lệ mạnh mẽ nhất?
a. Đông Phi b. Tây Phi
c. Nam Phi d. Bắc Phi
Câu 69. Con đường Trung Lộ là…
a. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Âu
b. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ
c. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Mỹ
d. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Âu.
Câu 70. Vì sao vùng nội địa Đông Phi ít chịu ảnh hưởng của việc mua bán nô lệ?
a. Do sự phát triển của các nhà nước người Bantu bản địa
b. Do các phong trào cải cách Hồi giáo
c. Do thời tiết khu vực này quá nắng nóng
d. Tất cả đều sai
Câu 71. Nửa cuối thế kỷ 16, vùng đất thuộc Angola ngày nay nằm dưới sự cai trị của đế quốc
nào?
a. Hà Lan b. Bồ Đào Nha
c. Tây Ban Nha d. Anh
Câu 72. Tôn giáo nào phổ biến ở vùng Đông Phi và Sudan trong thời trung đại?
a. Hồi giáo b. Kito giáo
c. Do Thái giáo d. Phật giáo
Câu 73. Asantehene là thuật ngữ dùng để chỉ….
a. Một đế quốc mua bán nô lệ b. Một dân tộc ở châu Phi
c. Một chức trị danh cai trị d. Tất cả đều sai
Câu 74. Tiền đồn nào quan trọng nhất của người Bồ Đào Nha ở Tây Phi thời kỳ mua bán
lệ?
a. Brazil b. El Mina
c. Kongo d. Luanda
Câu 75. Nơi nào trở thành khu định cư thường trực của người Bồ Đào Nha ở phía Nam châu
Phi vào giữa thế kỷ 16?
a. Songhay b. El Mina
c. Kongo d. Luanda
Câu 76. Những nước nào đã cạnh tranh và thay thế Bồ Đào Nha trong việc tiếp xúc với người
châu Phi trong thế kỷ 17?
a. Anh b. Hà Lan
c. Pháp d. Cả 3 quốc gia trên
Câu 77. Con đường mua bán nô lệ từ châu Phi tới Bồ Đào Nha trong thế kỷ XV được gọi là:
a. Con đường Trung lộ b. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
c. Hành trình xuyên Sahara d. Luanda
Câu 78. Quốc gia nào ở châu Mỹ nhập khẩu nô lệ nhiều nhất từ châu Phi thời Trung đại?
a. Brazil b. Caribe
c. New Spain d. Bắc Mỹ
Câu 79. Con đường mua bán nô lệ nào phổ biến nhất trong giai đoạn 1500-1600?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương
d. Hành trình xuyên Sahara
Câu 80. Từ thế kỷ 17 đâu là con đường mua bán nô lệ phổ biến nhất?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương
d. Hành trình xuyên Sahara
Câu 81. Việc mua bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương phát triển mạnh nhất trong thời gian nào?
a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17
c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 19
Câu 82. Đa phần lệ xuất khẩu tới vùng Địa Trung Hải đến từ quốc gia nào Châu Phi
trong thế kỷ 16?
a. Zaire b. Senegambia
c. Asante d. Benin
Câu 83. Giữa thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 19, Hà Lan cai trị vùng đất nào của Châu Phi
a. Vùng Sừng Vàng (Gold Horse) b. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Coast)?
c. Vùng Mũi Hảo Vọng (Cape of Good Hope)
(tr116)
d. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave Coast)
Câu 84. Nhà nước Asante nằm ở đâu trong khu vực châu Phi
e. Vùng Sừng Vàng (Gold Horse) f. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Coast)
(tr136)
g. Vùng Đất Đen (Black Soil) h. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave Coast)
Câu 85. Đế quốc nào Tây Phi thời Trung đại còn được gọi Vùng Bờ Biển lệ (Slave
Coast)?
a. Zaire b. Senegambia
c. Asante d. Benin
Câu 87. Thuật ngữ factories dùng để chỉ cái gì ở châu Phi thời kỳ mua bán nô lệ?
a. Nhà máy b. Hầm mỏ
c. Pháo đài mậu dịch d. Tất cả đều sai
Câu 88. Đối tượng nào được xem là những nô lệ Creole?
a. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ.
b. Người da đen sinh ra ở châu Mỹ. (tr151)
c. Người da trắng sinh ra ở châu Phi.
d. Người da đen châu Phi
Câu 89. Quốc gia nào đã bãi bỏ việc mua bán nô lệ vào năm 1807?
a. Anh b. Tây Ban Nha
c. Bồ Đào Nha d. Hoa Kỳ
Câu 90. Việc buôn bán nô lệ bắt đầu bị bãi bỏ trong khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17
c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 19
IV. CÁC ĐẾ QUỐC HỒI GIÁO
Câu 91. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng đất bao quanh biển Địa Trung Hải?
a. Ottoman b. Safavids
c. Mughal d. Không có
Câu 92. Đế quốc Hồi giáo nào trong thời Trung đại cai trị vùng đất thuộc Iran ngày nay?
a. Ottoman b. Safavids
c. Mughal d. Không có
Câu 93. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng phía Bắc Ấn Độ trong thời Trung đại?
a. Ottoman b. Safavids
c. Mughal d. Không có
Câu 94. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái của Ottoman?
a. Chiến tranh b. Tham nhũng
c. Khởi nghĩa nông dân. d. Tất cả đều đúng
Câu 95. Vua của Ottoman được gọi là gì ?
a. Calip b. Sultan
c. Shah d. Pharaoh
Câu 96. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột của Ottoman và Safavids là?
a. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Ottoman) người
Shi’a (Safavid)
b. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Safavid) và người Shi’a
(Ottoman)
c. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Ottoman) và người Shi’a (Safavid)
d. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Safavid) và người Shi’a (Ottoman)
Câu 97. Vua của Safavids được gọi là gì?
a. Calip b. Sultan
c. Shah d. Pharaoh
Câu 98. Đế quốc Hồi giáo nào được hình thành xuất phát từ lòng nhiệt thành tôn giáo?
a. Ottoman b. Safavids
c. Mughal d. Cả a và b
Câu 99. Ai là con trai và là người kế vị của người sáng lập vương triều Mughal?
a. Babur b. Humayan
c. Akbar d. Jahan
Câu 100. Tên gọi của đế quốc Ottoman bắt nguồn từ ai/cái gì?
a. Tên của dân tộc b. Tên của nhà cai trị đầu tiên
c. Một loại ngôn ngữ d. Tất cả đều sai
Câu 101. “Janissaries” là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Kỵ binh b. Nông dân
c. Vệ binh d. Vua
Câu 102. Kinh tế Ottoman phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Nông nghiệp b. Thủ công nghiệp
c. Thương nghiệp d. Chiến tranh và bành trướng
Câu 103. Văn hóa Ottoman là sự pha trộn của các nền văn hóa nào trên thế giới?
a. Châu Âu và châu Á b. Châu Âu và châu Phi
c. Châu Á và châu Phi d. Tất cả đều sai
(cả 3 châu lục Á, Âu, Phi)
Câu 104. Đặc trưng của kiến trúc Ottoman khác biệt với kiến trúc Safavid và Mughal là gì?
a. Mái vòm lớn b. Tháp mảnh hình bút
c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 105. Ngôn ngữ ban đầu của đế quốc Ottoman là gì?
a. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ b. Tiếng Ba Tư
c. Tiếng Ả Rập d. b và c
Câu 106. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào?
a. Ottoman b. Safavids
c. Mughal d. Ấn Độ
Câu 107. Đế quốc Hồi giáo nào tồn tại lâu đời nhất trong thời Trung đại?
a. Ottoman b. Safavid
c. Mughal d. Ottoman và Safavid
Câu 108. Những nguyên nhân dẫn đến xung đột giữa hai nhóm Hồi giáo Sunni và Shi’a?
a. Quyền kế vị b. Khác biệt trong học thuyết
c. Khác biệt trong luật lệ d. Cả ba ý trên
Câu 109. Safavid đạt đến đỉnh cao vsức mạnh thịnh vượng dưới thời cai trị của vị quân
vương nào?
a. Sail al-Din b. Isma’l
c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 110. Người sáng lập triều đại Safavid?
a. Sail al-Din b. Isma’l
c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 111. Hoàng đế đầu tiên của triều đại Safavid?
a. Sail al-Din b. Isma’il
c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 112. Vị vua nào của đế quốc Mughal đã đề ra thuyết tôn giáo hỗn hợp thay cho lòng nhiệt
thành tôn giáo đối với đạo Hồi ?
a. Akbar b. Babur
c. Humayan d. Jahan
Câu 113. Thành phố nào là kinh đô của Safavid?
a. Constantinople b. Ifaha
c. Istanbul d. Isfahan
Câu 114. Xã hội Ottoman và Safavid giống nhau ở điểm nào?
a. Do giới chiến binh quý tộc cai trị b. Chú trọng đến thủ công và mậu dịch
c. Phụ nữ không được chú trọng d. Tất cả đều đúng
Câu 115. Tôn giáo của triều đại Safavid là?
a. Hồi giáo dòng Sunni b. Hồi giáo dòng Shi’a
c. Bái Hỏa giáo d. Do Thái giáo
Câu 116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ nhanh chóng của Safavid?
a. Mâu thuẫn nội bộ b. Chiến tranh
c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 117. Ai là người sáng lập triều đại Mughal?
a. Babur b. Akbar
c. Humayan d. Jahan
Câu 118. Ai là con trai và là người kế vị của Humayan?
a. Babur b. Akbar
c. Jahan d. Osman
Câu 119. Din-i-Ilahi là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Một vị vua của Mughal b. Một kiểu hình tôn giáo
c. Một đẳng cấp xã hộ d. Một địa danh
Câu 120. Jizya là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Những người theo Hồi giáo.
b. Những người không theo Hồi giáo
c. Thuế thân áp đặt với những người không theo Hồi giáo.
d. Thuế thân áp đặt đối với người Hồi giáo
V. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở PHƯƠNG TÂY
Câu 121. Cách mạng công nghiệp được cho là bắt đầu từ quốc gia nào?
a. Mỹ c. Ottoman
b. Anh d. Nga
Câu 122. Phong trào văn hóa hội nào được xem tác nhân dẫn đến cách mạng công
nghiệp?
a. Phong trào Phục hung b. Phong trào Duy tân
c. Phong trào Khai sáng d. Tất cả đều sai
Câu 123. Đâu là nguồn nhiên liệu thiết yếu cho công nghiệp thuở ban đầu?
a. Đá b. Than đá
c. Xăng d. Diezel
Câu 124. Phát minh nào quan trọng nhất đối với cách mạng công nghiệp trong giai đoạn đầu?
a. Điện b. Động cơ đốt trong
c. Động cơ hơi nước d. Máy kéo sợi
Câu 125. Cách mạng công nghiệp đã mang lại những hệ quả trên những lĩnh vực nào?
a. Kinh tế b. Chính trị
c. Xã hội d. Cả ba ý trên
Câu 126. Đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa?
a. Trao đổi kinh tế toàn cầu
b. Sự xuất hiện của các môn thể thao liên quốc gia.
c. Các thỏa thuận quốc tế được tăng cường
d. Cả ba ý trên
Câu 127. Những nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng công nghiệp?
a. Sự sôi động về tri thức b. Bùng nổ dân số
c.Thương mại phát triển d. Cả ba ý trên
Câu 128. Kết quả của cách mạng Mỹ diễn ra vào những năm 70 của thế kỷ 18 là gì?
a. Kết thúc sự cai trị của Pháp, Hoa Kỳ được độc lập.
b. Kết thúc sự cai trị của Anh, Hoa Kỳ được độc lập
c. Quyền cai trị Bắc Mỹ chuyển từ tay Anh sang tay Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Câu 129. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyềnvăn bản nền tảng cách mạng của quốc gia
nào?
a. Anh b. Hoa Kỳ
c. Pháp d. Đức
Câu 130. Ai là người đã chuyển đổi chế độ cộng hòa sang quân chủ chuyên chế ở Pháp?
a. Louis XIV b. Louis XVI
c. Napoleon Bonaparte d. Robespierre
Câu 131. Sau Hội nghị Vienna (1815) quốc gia nào trở thành cường quốc hàng đầu trên thế
giới?
a. Mỹ b. Anh
c. Nga d. Pháp
Câu 132.Phát biểu nào sau đây ĐÚNG với đời sống xã hội điều chỉnh theo công nghiệp hóa?
a. Tỷ lệ sinh tăng, tỷ lệ tử giảm. b. Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử tăng
d. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp d. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao.
Câu 133. Chủ nghĩa xã hội ra đời trong khoảng thời gian nào?
a. Thế kỷ 17 b. Thế kỷ 19
c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 20
Câu 134. Thành tựu khoa học nào thời kỳ cách mạng công nghiệp làm giảm tỷ lệ tử vong
cải thiện sức khỏe con người?
a. Phát hiện về các mầm bệnh của Louis Pasteur
b. Lý thuyết chính trị của Karl Mác
c. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin
d. Lý thuyết về tiềm thức con người của Sigmund Freud
Câu 135.Nhà khoa học nào bước đầu lý giải được tính chất chuyển động của hành tinh và các
hạt điện?
a. Charles Darwin b. Albert Einstein
c. Newton d. Tất cả đều sai
Câu 136.Nhà khoa học được xem là cha đẻ của thuyết tiến hóa?
a. Charles Darwin b. Albert Einstein
c. Newton d. Tất cả đều sai
Câu 137.Phong cách nghệ thuật nào ra đời trong buổi đầu cách mạng công nghiệp?
a. Chủ nghĩa tự do b. Chủ nghĩa xã hội
c. Chủ nghĩa lãng mạn d. Chủ nghĩa hiện thực
Câu 138. Nhà khoa học nào đã phát triển lý thuyết về hoạt động của tiềm thức con người?
a. Charles Darwin b. Albert Einstein
c. Newton d. Sigmund Freud
Câu 139. Lý thuyết chính trị nào cho rằng có thể dùng các biện pháp dân chủ hòa bình để đòi
sự bình quyền thay cho bạo lực cách mạng?
a. Chủ nghĩa xã hội b. Chủ nghĩa xét lại
c. Chủ nghĩa tự do d. Tất cả đều sai
Câu 140. Ai đã phát triển học thuyết hội chủ nghĩa, phê phán quan điểm của các phong
trào xã hội chủ nghĩa trước năm 1848?
a. Charles Darwin b. Albert Einstein
c. Newton d. Karl Mác
Câu 141. Nội dung của phong trào nữ quyền vào năm 1900?
a. Quyền bình đẳng trong các nghề nghiệp.
b. Quyền bầu cử.
c. Quyền được tham gia vào giáo dục bậc cao
d. Tất cả các ý trên
Câu 142. Bước tiến lớn nào trong vật lý, bổ sung yếu tố thời gian để lý giải tính chất chuyển
động của hành tinh và các hạt điện?
a. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin
b. Thuyết tương đối của Albert Einstein
c. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton
d. Tất cả đều sai
Câu 143. Văn hóa giải trí đại chúng xuất hiện trong thời đại công nghiệp phương Tây bao
gồm những hình thức nào?
a. Báo chí bình dân. b. Điện ảnh và nhạc kịch
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai.
Câu 144. Ai là Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ?
a. Andrew Jackson b.Abraham Lincoln
c. George Washington d.Michael Jackson
Câu 145. Cách mạng công nghiệp bắt đầu ở quốc gia nào?
a. Anh b. Đức
c. Pháp d. Hoa Kỳ
Câu 146. Cách mạng công nghiệp mang lại những hệ quả nào?
a. Thay đổi đời sống con người b.Thay đổi chính trị
c. a và b đều sai d. a và b đều đúng
Câu 147. Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi nền chính trị như thế nào?
a. Chính trị gắn bó mật thiết với tôn giáo
b. Chính trị gắn bó mật thiết với ý thức hệ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 148. Kinh tế toàn cầu mang lại những hệ quả nào sau đây?
a. Kết thúc chế độ chiếm hữu nô lệ
b. Môi trường trở nên tệ hại hơn trước đây.
c. Lao động cưỡng bức được thay thế bằng lao động tự do ăn lương.
d. Tất cả đều đúng
Câu 149. Toàn cầu hóa tác động tới những khía cạnh nào của xã hội loài người?
a. Kinh tế và Chính trị b. Kinh tế và Văn hóa
c. Chỉ Kinh tế d. Tất cả khía cạnh của đời sống
Câu 150. Liên minh bốn nước (Triple Alliance) bao gồm những quốc gia nào ?
a. Đức, Áo, Hung-ga-ri, Ý b. Đức, Áo, Ý
c. Anh, Nga, Pháp d. Tất cả đều sai
Câu hỏi ngắn:
1. Sa Hoàng là tước hiệu người đứng đầu nhà nước nào?
Nước Nga thời trung đại
2. Chính sách bành trướng của nước Nga thời Trung đại do vị quân vương nào khởi
xướng?
Ivan III (Ivan Đại đế)
3. Người lai ở châu Mỹ La Tinh được gọi là gì?
Casta
4. Kim loại nào được xem là tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban nha ở châu Mỹ
thời Trung đại?
Bạc
5. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào?
Người Anh-điêng
6. Sản phẩm nổi tiếng hàng đầu có giá trị kinh tế cao của Brazil trong thế kỷ XV là gì?
7. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bơ Biển nô lệ (Slave
Coast)?
8. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào?
Ottoman
9. Đóng góp lớn của Akkbar ở Ấn Độ là đã tạo ra?
Thực hiện liên minh tôn giáo bằng việc đề ra thuyết thôn giáo hỗn hợp Dil-in-ala…
10.Tục hỏa tang theo đạo Hồi/ Ấn Độ giáo ở Ấn Độ được gọi là gì?
Tục Sati
11.Một số điều luật của Đạo Hồi quy định đối với các tín đồ ?
- Thờ 1 vị thần duy nhất là Allah
- Tháng ăn chay Ramadan
- Ít nhất 1 lần trong đời đi hành hương tới chính điện j đó bằng tài lực của chính mình
sau khi đã lo đủ cho gia đình khi mình đi vắng..
- Nữ giới ăn mặc kín đáo và mặc đồ màu đen
- Không được ăn song uống tươi, không được ăn thịt heo, không uống rượu bia, chỉ ăn
thịt đã được thực hiện nghi lễ, không qhe tduc khi chưa kết hôn…
- ….
12.Phong trào văn hóa xã hội nào được xem là tác nhân dẫn đến cách mạng công
nghiệp?
Câu hỏi tự luận:
1. Trình bày những cải cách mô hình phương Tây của Peter Đại đế thời Trung đại trên
các mặt quân sự, chính trị, kinh tế, văn hóa, đối ngoại?
Về quân sự:
- Thành lập lực lượng hải quân
- Tuyển dụng quan lại bên ngoài hàng ngũ quý tộc
- Củng cố lại bộ máy quân sự:
+ Lập lực lượng chiến đấu đặc biệt. Loại bỏ quân địa phương
+ Xây dựng tổ chức cảnh sát ngầm – Cơ quan mật vụ
+Đào tạo và tạo ra thứ bậc quân sự rõ ràng
Về chính trị:
- Thực hiện một Nhà nước chuyên chế
- Hệ thống hóa pháp luật áp dụng toàn quốc
- Duyệt lại hệ thống thuế
- Chia nước thành: Trung ương, Tỉnh, Địa phương
Về kinh tế:
- Khuyến khích phát triển công nghiệp
- Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp luyện kim và khai thác mỏ
- Khuyến khích nông dân sử dụng thiết bị hiện đại trong sản xuất
Chính sách đối ngoại:
- Xác định rõ ràng biên giới với các quốc gia lân cận
- Tiến hành nhiều cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ. (dẫn quân đánh Thụy Điển và
Ottoman)
- Dời thủ đô từ Moscow về thành phố biển Baltic và đặc tên là Saint Petersburg
2. Trình bày hiểu biết của anh/chị về Đế quốc Hồi giáo Ottoman?
Nguồn gốc ra đời:
- Dân tộc nói tiếng Thổ từ Trung Á – thế kỉ 13 1281, xây dựng đế quốc ở Anatolia
- Tên đế quốc lấy theo tên gọi của Osman I.
- Theo dòng phái Sunni.
- Vị trí địa lý:
+ Đông Nam Châu Âu, Tây Nam Châu Á, Đông Bắc Phi
+ Thuộc 10 đế chế hung mạnh tồn tại lâu đời nhất LSTG (600 năm)
+ Tiền thân của THỔ NHĨ KỲ
Lịch sử phát triển:
- Năm 1350, người Ottoman vượt eo biển Bosporus vào châu Âu.
- Chiếm đất người Byzatine.
- Cuối thế kỉ 14, chinh phục Thrace
- Chiếm vùng đất Balkan.
- Năm 1453, Sultan Mehmed II mang 100.000 quân đột kích Constatinople trong 7 tuần.
- Mở rộng lành thổ: Syria, Bắc Phi, Ả Rập, đảo Rodhes,Crete, Cyprus.
- Từ nhà nước chư hầu biên giới, Ottoman đã nổi lên như những người bảo hộ cho vùng
đất trung tâm của thế giới Hồi giáo, trừng phạt châu Âu – Kito giáo.
Nguyên nhân sụp đổ:
- Từ TK XVII, luôn chịu những xung đột bên ngoài.
- Đế quốc quá lớn không thể kiểm soát chính quyền Trung ương – địa phương => nạn
tham nhũng.
- Các Sultan dần trở nên lười biếng nghiện rượu, ma túy và những thú vui cung đình =>
bỏ bê triều chính.
Thành tựu tiêu biểu:
- Chữ viết:
+ Trong tôn giáo: ngôn ngữ Ả Rập
+ Trong luật pháp: ngôn ngữ Ba Tư
+ TK 17, tầng lớp tri thức sử dụng ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ.
- Kiến trúc:
+ Suleyman I xây dựng giáo đường Suleymaniye.
+ Ngoài ra còn có: tòa nhà, nhà nghỉ, trường học, tôn giáo, bệnh viện...
| 1/19

Preview text:

I. NƯỚC NGA THỜI TRUNG ĐẠI
Câu 1.Trước thế kỷ 14 nước Nga nằm dưới sự kiểm soát của đế quốc nào? a. La Mã b. Ba Tư c. Mông Cổ d. Mỹ
Câu 2. Ai là vị quân vương đã giải phóng nước Nga khỏi người Tatar trong thời Trung đại? a. Ivan I b. Ivan II c. Ivan III d. Ivan IV
Câu 3. Tước hiệu Sa hoàng lần đầu tiên được nhấn mạnh bởi vị quân vương nào ở nước Nga
thời Trung đại? a. Ivan III b. Ivan IV c. Peter I d. Catherine Đại đế
Câu 4. Vị quân vương nào cai trị nước Nga giai đoạn 1689-1725? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 5. Vị quân vương nào cai trị nước Nga giai đoạn 1762-1796? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 6. Chính sách bành trướng của nước Nga thời Trung đại do vị quân vương nào khởi xướng? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 7. Thuật ngữ “Cossacks” dùng để chỉ ai/cái gì? a. Một vùng đất b. Một tộc người c. Một vị vua d. Một chức quan
Câu 8. Vị quân vương nào đã khởi đầu quá trình Tây phương hóa ở nước Nga thời Trung đại? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 9. Ai là vị vua đầu tiên của nhà Romanov ở nước Nga thời Trung đại? a. Ivan III b. Alexis c. Peter I d. Michael
Câu 10. Vị quân vương nào đã bãi bỏ hội nghị quí tộc và giành những quyền lực mới đối với
giáo hội Nga thời Trung đại? a. Ivan III b. Alexis c. Peter I d. Michael
Câu 11. Thành phố nào là Thủ đô của nước Nga dưới thời Peter Đại đế? a. Moscow b. St Petersburg c. Novgorod d. Kiev
Câu 12. Về kinh tế, Peter Đại đế tập trung phát triển ngành nào ở nước Nga thời Trung đại? a. Công nghiệp b. Thủ công nghiệp c. Nông nghiệp d. Thương mại
Câu 13. Ở nước Nga thời Trung đại, Peter Đại đế lập ra tổ chức cảnh sát ngầm để làm gì? a. Bắt nông nô bỏ trốn
b. Theo dõi và giám sát bộ máy quan lại c. Ngăn chặn xâm lược
d. Thu thập thông tin tình báo.
Câu 14. Lực lượng Hải quân được thiết lập lần đầu tiên dưới thời vị vua nào ở nước Nga? a. Ivan III b. Alexis c. Peter I d. Michael
Câu 15. Ở nước Nga thời Trung đại, để bổ sung quan lại, Peter Đại đế đã làm gì?
a. Trọng dụng người tài phi quý tộc
b. Thành lập các học viện đào tạo
c. Thành lập viện hàn lâm nghiên cứu d. Cả ba ý trên
Câu 16. Loại hình nghệ thuật nào dưới đây được du nhập vào nước Nga từ thời Peter Đại đế? a. Vũ Ballet b. Trượt băng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 17. Peter III có mối quan hệ như thế nào với Peter Đại đế?
a. Cháu của người con trai út của Peter Đại đế.
b. Cháu của người con gái út của Peter Đại đế
c. Con của nười con gái út của Peter Đại Đế
d. Con của người con trai cả của Peter Đại Đế
Câu 18. Chỉ dụ năm 1767 ở nước Nga do vị vua nào ban hành? a. Ivan Đại đế b. Alexis c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 19. Văn bản nào qui định sự thừa kế thân phận của các nông nô ở nước Nga thời Trung đại? a. Đạo luật năm 1649 b. Đạo luật năm 1765 c. Chỉ dụ 1767 d. Tất cả đều sai
Câu 20. Văn bản nào cho phép các địa chủ trừng phạt nông nô phạm trọng tội hay nổi loạn ở
nước Nga thời Trung đại? a. Đạo luật năm 1649 b. Đạo luật năm 1765 c. Chỉ dụ 1767 d. Tất cả đều sai
Câu 21. Vùng đất nào của Hoa Kỳ ngày nay mà trong thời Trung đại thuộc chủ quyền của Nga? a. Bang Texas b. Bang Florida c. Bang Alaska d. Bang Ohio
Câu 22. Peter Đại đế đã yêu cầu quý tộc nam làm gì để áp đặt những đặc điểm nhận dạng mới
cho giới thượng lưu ở nước Nga thời Trung đại? a. Để râu dài b. Cạo râu c. Đội mũ lông d. Mặc váy
Câu 23. Vị quân vương nước Nga nào đã kết hôn cùng cháu gái của hoàng đế Byzantine cuối cùng? a. Ivan III b. Ivan IV c. Peter I d. Peter III
Câu 24. Chồng của Catherine Đại đế là ai? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter I d. Peter III
Câu 25. Vị Sa hoàng nào đã giết chết con trai-người thừa kế duy nhất của mình? a. Ivan III b. Ivan IV c. Peter I d. Alexis
Câu 26. Người kế tục Sa hoàng Michael là ai? a. Alexis b. Peter I c. Catherine d. Peter II
Câu 27. Người kế thừa ngai vị của Sa hoàng Alexis Romanov là ai? a. Michael b. Peter Đại đế c. Catherine Đại đế d. Ivan Đại đế
Câu 28. Cường quốc nào đã bị Peter Đại đế tấn công và hạ xuống địa vị quân sự hạng hai? a. Ottoman b. Thụy Sỹ c. Thụy Điển d. Ba Lan
Câu 29. Vị Sa hoàng nào đã có công đưa nền quân chủ chuyên chế vào nước Nga? a. Ivan Đại đế b. Ivan Đáng sợ c. Peter Đại đế d. Catherine Đại đế
Câu 30. Thành phố nào được xem là “cửa sổ nhìn ra phương Tây” do Peter Đại đế thành lập? a. Moscow b. St Petersburg c. Kiev d. Kazan
CHƯƠNG 2. CHÂU MỸ LATINH
Câu 31. Người được cho là tìm ra châu Mỹ: a. B. Dias b. Vasco Da Gama c. C. Columbus d. F. Magienlan
Câu 32. Người thuyền trưởng Tây Ban Nha đầu tiên tìm ra hòn đảo ngoài khơi khu vực Trung Mỹ là: a. Caribean b. Bali c. Maluku d. Ksamili
Câu 33. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha được gọi là a. Người Cossacks b. Người Anh-điêng c. Người Iberia d. Người Casta
Câu 34. Theo luật pháp châu Mỹ Latinh thời Trung đại, người cha sẽ có quyền với con mình
đến năm bao nhiêu tuổi? a. 18 b. 25 c. 16 d. 20
Câu 35. Ai đã chinh phục đế quốc Aztec buổi ban đầu? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 36. Đế quốc Inca bị chinh phục bởi ai? a. C.Columbus b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 37. Người nào được xem là nữ anh hùng của cuộc chinh phục Chilê? a. Inéz Suaréz b. F. Magienlan c. Hernán Cortés d. Francsco Pizarro
Câu 38. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào? a. Encomienda b. Casta c. Người Iberia d. Người Anh-điêng
Câu 39. “Haciendas” có nghĩa là gì ở châu Mỹ Latinh dưới thời thực dân phương Tây? a. Nông nô b. Điền trang c. Người lai d. Mỏ bạc
Câu 40. Nền kinh tế châu Mỹ dưới thời thực dân Phương Tây phụ thuộc vào lao động chính nào?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Người châu Phi
c. Người châu Mỹ bản địa và người châu Phi d. Người châu Âu
Câu 41. Người bản xứ lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh được gọi dưới tên gì? a. Mestizo b. Mulatto c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 42. Ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụt giảm dân
số bản địa? a. Chiến tranh b. Nghèo đói c. Bệnh dịch
d. Sự suy yếu của xã hội bản xứ.
Câu 43. Hai vùng mỏ nào được ví von “cuộc hôn nhân lớn của Peru”:
a. Mỏ bạc Postosi và mỏ thủy ngân Huancavelica
b. Mỏ bạc Postosi và mỏ kim cương Minas Gerais
c. Mỏ vàng San Paolo và mỏ kim cương Minas Gerais
d. Mỏ vàng San Paolo và mỏ thủy ngân Huancavelica
Câu 44. Năm 1763, người Bồ Đào Nha dời Thủ phủ mới của mình tại Brazil đến thành phố nào? a. Brazil b. Rio de Janeiro c. Salvador d. Sao Paulo
Câu 45. Bộ luật người Tây Ban Nha biên soạn tại khu vực châu Mỹ Latinh năm 1681 có tên gọi: a. Recopilación b. Manualidades c. Consulado d. Repulica
Câu 46. Người Tây Ban Nha sử dụng những con tàu lớn có vũ trang trong thời Trung đại
được gọi là gì? a. Casta b. Ecomienda c. Haciendas d. Galleons
Câu 43. Vua Tây Ban Nha cai trị các thuộc địa ở châu Mỹ thời Trung đại thông qua hệ thống
quan lại nào? a. Cai trị trực tiếp
b. Cai trị thông qua Hội đồng Indies
c. Cai trị thông qua các hiệp ước
d. Cai trị thông qua Hội đồng Iberia
Câu 45. Casta là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì trên châu Mỹ Latinh?
a. Người châu Mỹ bản địa b. Nô lệ châu Phi c. Người lai d. Người châu Âu
Câu 47. Thuật ngữ nào dùng để chỉ nhóm người da đen lai với người da trắng ở châu Mỹ Latinh? a. Mestizo b. Mulatto c. Anh-điêng d. Iberia
Câu 48. Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh được ký kết giữa hai quốc gia nào?
a. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha b. Tây Ban Nha và Brazil c. Bồ Đào Nha và Brazil d. Brazil và Anh
Câu 48. Trật tự thứ bậc trong xã hội châu Mỹ Latinh dựa trên cơ sở nào? a. Chủng tộc b. Giới tính c. Tuổi tác d. Cả ba ý trên
Câu 49. Người Bồ Đào Nha đã thành lập đồn điền lớn đầu tiên của mình ở đâu trên vùng đất
châu Mỹ Latinh? a. Pêru b. Brazil c. Mexico d. Chile
Câu 50. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ Latinh trong thế kỷ 16 ? a. Bệnh dịch b. Các cuộc xâm lược
c. Sự suy yếu của xã hội bản xứ d. Tất cả các ý trên
Câu 51. Trật tự thứ bậc dựa trên chủng tộc ở châu Mỹ Latinh thời kỳ thực dân quy định nhóm
người nào ở trên cùng? a. Người da trắng b. Người da đen
c. Người bản địa châu Mỹ d. Người lai
Câu 52. Ngoài khai thác mỏ, người Tây Ban Nha còn chú trọng tới ngành công nghiệp nào? a. Luyện kim b. Đóng tàu c. Dệt d. Chế tạo vũ khí
Câu 53. Tôn giáo nào được du nhập và trở nên phổ biến ở châu Mỹ dưới thời thực dân phương Tây? a. Hồi giáo b. Phật giáo c. Kito giáo d. Hindu giáo
Câu 54. Theo Hiệp ước Tordesillas về châu Mỹ Latinh, vùng đất ngày nay là Brazil thuộc
quyền kiểm soát của đế quốc nào trong thời Trung đại? a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Bồ Đào Nha
Câu 55. Năm 1509, Thuyền trưởng người Tây Ban Nha đầu tiên định cư trên đất liền ở Trung
Mỹ vào là ai? a. F. Magienlan b. C.Columbus c. Vasco de Balboa d. Vasco Da Gama
Câu 56. Người lãnh đạo các cuộc tìm kiếm thành phố vàng huyền thoại ở châu Mỹ vào thế kỷ 16? a. Hernán Cortés b. Francsco Pizarro c. C.Columbus d. Francisco Coronado
Câu 57. Thuật ngữ “Creole” được người Tây Ban Nha sử dụng để chỉ ai?
a. Người da trắng sinh ra ở Tây Ban Nha
b. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ
c. Người dân sinh ra bán đảo Iberia
d. Người da trắng sinh ra ở Bồ Đào Nha.
Câu 58. Thủ phủ chính của người Bồ Đào Nha trong thế kỷ XVI: a. Brazil b. Rio de Janeiro c. Salvador d. Sao Paulo
Câu 59. Người đứng đầu các thuộc địa ở châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha thời Trung đại được gọi là? a. Tể tướng b. Phó vương c. Thống đốc bang d. Tu sĩ
Câu 60. Tenochtilan sau khi bị người Tây Ban Nha chinh phục đổi tên thành: a. New Spain b. New Mexico c. New West d. New Indien
Câu 61. Cơ sở của nền kinh tế thuộc địa Tây Ban Nha trên châu Mỹ thời Trung đại là? a. Nông nghiệp
b. Nông nghiệp và khai thác mỏ
c. Nông nghiệp và buôn bán nô lệ d. Công nghiệp
Câu 62. Kim loại nào được cho là tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban Nha ở châu Mỹ
thời Trung đại? a. Vàng b. Bạc c. Kim cương d. Quặng sắt
Câu 63. Người đã biên soạn bộ sách bách khoa song ngữ về văn hóa Aztec là ai: a. Bray Bernardino Sahagun b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon c. Fedinand de Sahagun
Câu 64. Thủ phủ của người Tây Ban Nha ở Châu Mỹ La tinh: a. Limainca b. Mexico city c. New Spain aztec d. West Indies
Câu 65. Các tàu Galleon này người Tây Ban Nha có nhiệm vụ gì?
a. Bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa b. Tiêu diệt hải tặc
c. Vận chuyển và bảo vệ tài sản khai thác ở các thuộc địa
d. Bảo vệ các tàu chở bạc của vương triều
Câu 66. Thuật ngữ Paulista được dùng để chỉ ai tại Brazil? a. Những nông dân
b. Những người khai thác vàng
c. Những người khai thác rừng
d. Những người nô lệ châu Phi
Câu 67. Một nhà chinh phục sau này trở thành cha sứ đã dành cuộc đời mình để bảo vệ
những người Anh - Điêng a. Bray Bernardino Sahagun b. Diego de Lada c. Pedro Cieza de Leon d. Bartolome de Las Casas
Câu 68. Thuật ngữ Mita được người Tây Ban Nha sử dụng năm 1572 dùng để chỉ ai?
a. Những lao động bị cưỡng bức
b.Những lao động được tuyển mộ
c. Những lao động tự do
d. Những lao động nô lệ
Câu 69. Những phụ nữ ở châu Mỹ Larinh tham gia vào hoạt động kinh tế nào? a. Chăn nuôi và dệt vải
b. Nông nghiệp và dệt vải
c. Buôn bán và nông nghiệp
d. Dệt vải và khai thác lá Cola
Câu 70. Mỏ khai thác bạc chính của người Tây Ban Nha tại khu vực châu Mỹ Latinh nằm ở đâu? a. Mỏ San Martin ở Mexico b. Mỏ Postosi ở Peru
c. Mỏ San Fernando ở Colombia d. Mỏ San Maria ở Caribe
III. CHÂU PHI THỜI KỲ BUÔN BÁN NÔ LỆ
Câu 61. Người Bồ Đào Nha khi đến châu Phi nhằm mục đích gì? a. Người châu Phi b. Khoáng sản c. Hương liệu d. Tất cả các ý trên
Câu 62. Người Châu Phi bị bán lần đầu tiên ra ngoài châu lục mình được đánh dấu bằng sự
kiện nào?
a. Những con tàu của người Bồ Đào Nha đến được Mũi Hảo Vọng năm 1487
b. Chuyến tàu chở nô lệ châu Phi đầu tiên đến Bồ Đào Nha năm 1441
c. Bồ Đào Nha chiếm Ma-rốc năm 1415.
d. Bắt đầu việc mua bán nô lệ của Anh năm 1562.
Câu 63. Từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19, những kẻ buôn bán nô lệ đi theo hành trình nào? a. Qua biển Đỏ b. Hành trình xuyên Sahara
c. Đông Phi và Ấn Độ Dương
d. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
Câu 64. Nguyên nhân chính dẫn đến việc xuất khẩu nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ? a. Lợi nhuận cao
b. Sự sụt giảm dân số bản địa châu Mỹ
c. Khoảng cách địa lý gần d. Tất cả đều sai
Câu 65. “Tam giác mậu dịch” dùng để chỉ…
a. Con đường mua bán nô lệ
b. Vòng tuần hoàn sinh lời của nền kinh tế châu Âu
c. Con đường trao đổi hàng hóa d. Tất cả đều sai
Câu 66. Asante trong thời Trung đại là quốc gia nào ngày nay ở châu Phi? a. Ghana b. Benin c. Ma-rốc d. Angola
Câu 67. Vương quốc Dahomey thời kỳ mua bán nô lệ là quốc gia nào ở châu Phi ngày nay? a. Ghana b. Benin c. Ma-rốc d. Angola
Câu 68. Khu vực nào của châu Phi hoạt động buôn bán nô lệ mạnh mẽ nhất? a. Đông Phi b. Tây Phi c. Nam Phi d. Bắc Phi
Câu 69. Con đường Trung Lộ là…
a. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Âu
b. Con đường vận chuyển nô lệ từ châu Phi sang châu Mỹ
c. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Mỹ
d. Con đường vận chuyển hang hóa từ châu Phi sang châu Âu.
Câu 70. Vì sao vùng nội địa Đông Phi ít chịu ảnh hưởng của việc mua bán nô lệ?
a. Do sự phát triển của các nhà nước người Bantu bản địa
b. Do các phong trào cải cách Hồi giáo
c. Do thời tiết khu vực này quá nắng nóng d. Tất cả đều sai
Câu 71. Nửa cuối thế kỷ 16, vùng đất thuộc Angola ngày nay nằm dưới sự cai trị của đế quốc nào? a. Hà Lan b. Bồ Đào Nha c. Tây Ban Nha d. Anh
Câu 72. Tôn giáo nào phổ biến ở vùng Đông Phi và Sudan trong thời trung đại? a. Hồi giáo b. Kito giáo c. Do Thái giáo d. Phật giáo
Câu 73. Asantehene là thuật ngữ dùng để chỉ….
a. Một đế quốc mua bán nô lệ
b. Một dân tộc ở châu Phi
c. Một chức trị danh cai trị d. Tất cả đều sai
Câu 74. Tiền đồn nào quan trọng nhất của người Bồ Đào Nha ở Tây Phi thời kỳ mua bán nô lệ? a. Brazil b. El Mina c. Kongo d. Luanda
Câu 75. Nơi nào trở thành khu định cư thường trực của người Bồ Đào Nha ở phía Nam châu
Phi vào giữa thế kỷ 16? a. Songhay b. El Mina c. Kongo d. Luanda
Câu 76. Những nước nào đã cạnh tranh và thay thế Bồ Đào Nha trong việc tiếp xúc với người
châu Phi trong thế kỷ 17? a. Anh b. Hà Lan c. Pháp d. Cả 3 quốc gia trên
Câu 77. Con đường mua bán nô lệ từ châu Phi tới Bồ Đào Nha trong thế kỷ XV được gọi là: a. Con đường Trung lộ
b. Hành trình xuyên Đại Tây Dương c. Hành trình xuyên Sahara d. Luanda
Câu 78. Quốc gia nào ở châu Mỹ nhập khẩu nô lệ nhiều nhất từ châu Phi thời Trung đại? a. Brazil b. Caribe c. New Spain d. Bắc Mỹ
Câu 79. Con đường mua bán nô lệ nào phổ biến nhất trong giai đoạn 1500-1600?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương d. Hành trình xuyên Sahara
Câu 80. Từ thế kỷ 17 đâu là con đường mua bán nô lệ phổ biến nhất?
a. Hành trình xuyên Đại Tây Dương
b. Hành trình qua biển Đỏ
c. Đông Phi qua Ấn Độ Dương d. Hành trình xuyên Sahara
Câu 81. Việc mua bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương phát triển mạnh nhất trong thời gian nào? a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17 c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 19
Câu 82. Đa phần nô lệ xuất khẩu tới vùng Địa Trung Hải đến từ quốc gia nào ở Châu Phi
trong thế kỷ 16? a. Zaire b. Senegambia c. Asante d. Benin
Câu 83. Giữa thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 19, Hà Lan cai trị vùng đất nào của Châu Phi
a. Vùng Sừng Vàng (Gold Horse)
b. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Coast)?
c. Vùng Mũi Hảo Vọng (Cape of Good Hope)
d. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave Coast) (tr116)
Câu 84. Nhà nước Asante nằm ở đâu trong khu vực châu Phi
e. Vùng Sừng Vàng (Gold Horse)
f. Vùng Bờ Biển Vàng (Gold Coast) (tr136)
g. Vùng Đất Đen (Black Soil)
h. Vùng Bờ Biển Nô lệ (Slave Coast)
Câu 85. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bờ Biển nô lệ (Slave Coast)? a. Zaire b. Senegambia c. Asante d. Benin
Câu 87. Thuật ngữ factories dùng để chỉ cái gì ở châu Phi thời kỳ mua bán nô lệ? a. Nhà máy b. Hầm mỏ c. Pháo đài mậu dịch d. Tất cả đều sai
Câu 88. Đối tượng nào được xem là những nô lệ Creole?
a. Người da trắng sinh ra ở châu Mỹ.
b. Người da đen sinh ra ở châu Mỹ. (tr151)
c. Người da trắng sinh ra ở châu Phi. d. Người da đen châu Phi
Câu 89. Quốc gia nào đã bãi bỏ việc mua bán nô lệ vào năm 1807? a. Anh b. Tây Ban Nha c. Bồ Đào Nha d. Hoa Kỳ
Câu 90. Việc buôn bán nô lệ bắt đầu bị bãi bỏ trong khoảng thời gian nào? a. Thế kỷ 16 b. Thế kỷ 17 c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 19
IV. CÁC ĐẾ QUỐC HỒI GIÁO
Câu 91. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng đất bao quanh biển Địa Trung Hải? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal d. Không có
Câu 92. Đế quốc Hồi giáo nào trong thời Trung đại cai trị vùng đất thuộc Iran ngày nay? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal d. Không có
Câu 93. Đế quốc Hồi giáo nào cai trị vùng phía Bắc Ấn Độ trong thời Trung đại? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal d. Không có
Câu 94. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái của Ottoman? a. Chiến tranh b. Tham nhũng c. Khởi nghĩa nông dân. d. Tất cả đều đúng
Câu 95. Vua của Ottoman được gọi là gì ? a. Calip b. Sultan c. Shah d. Pharaoh
Câu 96. Nguyên nhân chính dẫn đến xung đột của Ottoman và Safavids là?
a. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Ottoman) và người Shi’a (Safavid)
b. Tranh chấp quyền lãnh đạo thế giới Hồi giáo giữa người Sunni (Safavid) và người Shi’a (Ottoman)
c. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Ottoman) và người Shi’a (Safavid)
d. Những khác biệt trong luật lệ giữa người Sunni (Safavid) và người Shi’a (Ottoman)
Câu 97. Vua của Safavids được gọi là gì? a. Calip b. Sultan c. Shah d. Pharaoh
Câu 98. Đế quốc Hồi giáo nào được hình thành xuất phát từ lòng nhiệt thành tôn giáo? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal d. Cả a và b
Câu 99. Ai là con trai và là người kế vị của người sáng lập vương triều Mughal? a. Babur b. Humayan c. Akbar d. Jahan
Câu 100. Tên gọi của đế quốc Ottoman bắt nguồn từ ai/cái gì? a. Tên của dân tộc
b. Tên của nhà cai trị đầu tiên c. Một loại ngôn ngữ d. Tất cả đều sai
Câu 101. “Janissaries” là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì? a. Kỵ binh b. Nông dân c. Vệ binh d. Vua
Câu 102. Kinh tế Ottoman phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở nào? a. Nông nghiệp b. Thủ công nghiệp c. Thương nghiệp
d. Chiến tranh và bành trướng
Câu 103. Văn hóa Ottoman là sự pha trộn của các nền văn hóa nào trên thế giới? a. Châu Âu và châu Á b. Châu Âu và châu Phi c. Châu Á và châu Phi d. Tất cả đều sai
(cả 3 châu lục Á, Âu, Phi)
Câu 104. Đặc trưng của kiến trúc Ottoman khác biệt với kiến trúc Safavid và Mughal là gì? a. Mái vòm lớn b. Tháp mảnh hình bút c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 105. Ngôn ngữ ban đầu của đế quốc Ottoman là gì? a. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ b. Tiếng Ba Tư c. Tiếng Ả Rập d. b và c
Câu 106. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào? a. Ottoman b. Safavids c. Mughal d. Ấn Độ
Câu 107. Đế quốc Hồi giáo nào tồn tại lâu đời nhất trong thời Trung đại? a. Ottoman b. Safavid c. Mughal d. Ottoman và Safavid
Câu 108. Những nguyên nhân dẫn đến xung đột giữa hai nhóm Hồi giáo Sunni và Shi’a? a. Quyền kế vị
b. Khác biệt trong học thuyết
c. Khác biệt trong luật lệ d. Cả ba ý trên
Câu 109. Safavid đạt đến đỉnh cao về sức mạnh và thịnh vượng dưới thời cai trị của vị quân vương nào? a. Sail al-Din b. Isma’l c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 110. Người sáng lập triều đại Safavid? a. Sail al-Din b. Isma’l c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 111. Hoàng đế đầu tiên của triều đại Safavid? a. Sail al-Din b. Isma’il c. Tahmasp I d. Abbas I
Câu 112. Vị vua nào của đế quốc Mughal đã đề ra thuyết tôn giáo hỗn hợp thay cho lòng nhiệt
thành tôn giáo đối với đạo Hồi ? a. Akbar b. Babur c. Humayan d. Jahan
Câu 113. Thành phố nào là kinh đô của Safavid? a. Constantinople b. Ifaha c. Istanbul d. Isfahan
Câu 114. Xã hội Ottoman và Safavid giống nhau ở điểm nào?
a. Do giới chiến binh quý tộc cai trị
b. Chú trọng đến thủ công và mậu dịch
c. Phụ nữ không được chú trọng d. Tất cả đều đúng
Câu 115. Tôn giáo của triều đại Safavid là? a. Hồi giáo dòng Sunni b. Hồi giáo dòng Shi’a c. Bái Hỏa giáo d. Do Thái giáo
Câu 116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ nhanh chóng của Safavid? a. Mâu thuẫn nội bộ b. Chiến tranh c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 117. Ai là người sáng lập triều đại Mughal? a. Babur b. Akbar c. Humayan d. Jahan
Câu 118. Ai là con trai và là người kế vị của Humayan? a. Babur b. Akbar c. Jahan d. Osman
Câu 119. Din-i-Ilahi là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì? a. Một vị vua của Mughal
b. Một kiểu hình tôn giáo
c. Một đẳng cấp xã hộ d. Một địa danh
Câu 120. Jizya là thuật ngữ dùng để chỉ ai/cái gì?
a. Những người theo Hồi giáo.
b. Những người không theo Hồi giáo
c. Thuế thân áp đặt với những người không theo Hồi giáo.
d. Thuế thân áp đặt đối với người Hồi giáo
V. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở PHƯƠNG TÂY
Câu 121. Cách mạng công nghiệp được cho là bắt đầu từ quốc gia nào? a. Mỹ c. Ottoman b. Anh d. Nga
Câu 122. Phong trào văn hóa xã hội nào được xem là tác nhân dẫn đến cách mạng công nghiệp? a. Phong trào Phục hung b. Phong trào Duy tân c. Phong trào Khai sáng d. Tất cả đều sai
Câu 123. Đâu là nguồn nhiên liệu thiết yếu cho công nghiệp thuở ban đầu? a. Đá b. Than đá c. Xăng d. Diezel
Câu 124. Phát minh nào quan trọng nhất đối với cách mạng công nghiệp trong giai đoạn đầu? a. Điện b. Động cơ đốt trong c. Động cơ hơi nước d. Máy kéo sợi
Câu 125. Cách mạng công nghiệp đã mang lại những hệ quả trên những lĩnh vực nào? a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội d. Cả ba ý trên
Câu 126. Đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa?
a. Trao đổi kinh tế toàn cầu
b. Sự xuất hiện của các môn thể thao liên quốc gia.
c. Các thỏa thuận quốc tế được tăng cường d. Cả ba ý trên
Câu 127. Những nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng công nghiệp?
a. Sự sôi động về tri thức b. Bùng nổ dân số
c.Thương mại phát triển d. Cả ba ý trên
Câu 128. Kết quả của cách mạng Mỹ diễn ra vào những năm 70 của thế kỷ 18 là gì?
a. Kết thúc sự cai trị của Pháp, Hoa Kỳ được độc lập.
b. Kết thúc sự cai trị của Anh, Hoa Kỳ được độc lập
c. Quyền cai trị Bắc Mỹ chuyển từ tay Anh sang tay Pháp. d. Tất cả đều sai.
Câu 129. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền là văn bản nền tảng cách mạng của quốc gia nào? a. Anh b. Hoa Kỳ c. Pháp d. Đức
Câu 130. Ai là người đã chuyển đổi chế độ cộng hòa sang quân chủ chuyên chế ở Pháp? a. Louis XIV b. Louis XVI c. Napoleon Bonaparte d. Robespierre
Câu 131. Sau Hội nghị Vienna (1815) quốc gia nào trở thành cường quốc hàng đầu trên thế giới? a. Mỹ b. Anh c. Nga d. Pháp
Câu 132.Phát biểu nào sau đây ĐÚNG với đời sống xã hội điều chỉnh theo công nghiệp hóa?
a. Tỷ lệ sinh tăng, tỷ lệ tử giảm.
b. Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử tăng
d. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp
d. Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao.
Câu 133. Chủ nghĩa xã hội ra đời trong khoảng thời gian nào? a. Thế kỷ 17 b. Thế kỷ 19 c. Thế kỷ 18 d. Thế kỷ 20
Câu 134. Thành tựu khoa học nào thời kỳ cách mạng công nghiệp làm giảm tỷ lệ tử vong và
cải thiện sức khỏe con người?
a. Phát hiện về các mầm bệnh của Louis Pasteur
b. Lý thuyết chính trị của Karl Mác
c. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin
d. Lý thuyết về tiềm thức con người của Sigmund Freud
Câu 135.Nhà khoa học nào bước đầu lý giải được tính chất chuyển động của hành tinh và các
hạt điện? a. Charles Darwin b. Albert Einstein c. Newton d. Tất cả đều sai
Câu 136.Nhà khoa học được xem là cha đẻ của thuyết tiến hóa? a. Charles Darwin b. Albert Einstein c. Newton d. Tất cả đều sai
Câu 137.Phong cách nghệ thuật nào ra đời trong buổi đầu cách mạng công nghiệp? a. Chủ nghĩa tự do b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa lãng mạn d. Chủ nghĩa hiện thực
Câu 138. Nhà khoa học nào đã phát triển lý thuyết về hoạt động của tiềm thức con người? a. Charles Darwin b. Albert Einstein c. Newton d. Sigmund Freud
Câu 139. Lý thuyết chính trị nào cho rằng có thể dùng các biện pháp dân chủ hòa bình để đòi
sự bình quyền thay cho bạo lực cách mạng? a. Chủ nghĩa xã hội b. Chủ nghĩa xét lại c. Chủ nghĩa tự do d. Tất cả đều sai
Câu 140. Ai đã phát triển học thuyết xã hội chủ nghĩa, phê phán quan điểm của các phong
trào xã hội chủ nghĩa trước năm 1848? a. Charles Darwin b. Albert Einstein c. Newton d. Karl Mác
Câu 141. Nội dung của phong trào nữ quyền vào năm 1900?
a. Quyền bình đẳng trong các nghề nghiệp. b. Quyền bầu cử.
c. Quyền được tham gia vào giáo dục bậc cao d. Tất cả các ý trên
Câu 142. Bước tiến lớn nào trong vật lý, bổ sung yếu tố thời gian để lý giải tính chất chuyển
động của hành tinh và các hạt điện?
a. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin
b. Thuyết tương đối của Albert Einstein
c. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton d. Tất cả đều sai
Câu 143. Văn hóa giải trí đại chúng xuất hiện trong thời đại công nghiệp ở phương Tây bao
gồm những hình thức nào? a. Báo chí bình dân.
b. Điện ảnh và nhạc kịch c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai.
Câu 144. Ai là Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ? a. Andrew Jackson b.Abraham Lincoln c. George Washington d.Michael Jackson
Câu 145. Cách mạng công nghiệp bắt đầu ở quốc gia nào? a. Anh b. Đức c. Pháp d. Hoa Kỳ
Câu 146. Cách mạng công nghiệp mang lại những hệ quả nào?
a. Thay đổi đời sống con người b.Thay đổi chính trị c. a và b đều sai d. a và b đều đúng
Câu 147. Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi nền chính trị như thế nào?
a. Chính trị gắn bó mật thiết với tôn giáo
b. Chính trị gắn bó mật thiết với ý thức hệ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 148. Kinh tế toàn cầu mang lại những hệ quả nào sau đây?
a. Kết thúc chế độ chiếm hữu nô lệ
b. Môi trường trở nên tệ hại hơn trước đây.
c. Lao động cưỡng bức được thay thế bằng lao động tự do ăn lương. d. Tất cả đều đúng
Câu 149. Toàn cầu hóa tác động tới những khía cạnh nào của xã hội loài người? a. Kinh tế và Chính trị b. Kinh tế và Văn hóa c. Chỉ Kinh tế
d. Tất cả khía cạnh của đời sống
Câu 150. Liên minh bốn nước (Triple Alliance) bao gồm những quốc gia nào ? a. Đức, Áo, Hung-ga-ri, Ý b. Đức, Áo, Ý c. Anh, Nga, Pháp d. Tất cả đều sai Câu hỏi ngắn:
1. Sa Hoàng là tước hiệu người đứng đầu nhà nước nào?
Nước Nga thời trung đại
2. Chính sách bành trướng của nước Nga thời Trung đại do vị quân vương nào khởi xướng? Ivan III (Ivan Đại đế)
3. Người lai ở châu Mỹ La Tinh được gọi là gì? Casta
4. Kim loại nào được xem là tạo ra cơ sở cho sự giàu có của Tây Ban nha ở châu Mỹ thời Trung đại? Bạc
5. Các dân tộc bản địa châu Mỹ bị người Tây Ban Nha gọi bằng thuật ngữ nào? Người Anh-điêng
6. Sản phẩm nổi tiếng hàng đầu có giá trị kinh tế cao của Brazil trong thế kỷ XV là gì?
7. Đế quốc nào ở Tây Phi thời Trung đại còn được gọi là Vùng Bơ Biển nô lệ (Slave Coast)?
8. Giáo đường Suleymaniye là thành tựu kiến trúc của đế quốc nào? Ottoman
9. Đóng góp lớn của Akkbar ở Ấn Độ là đã tạo ra?
Thực hiện liên minh tôn giáo bằng việc đề ra thuyết thôn giáo hỗn hợp Dil-in-ala…
10. Tục hỏa tang theo đạo Hồi/ Ấn Độ giáo ở Ấn Độ được gọi là gì? Tục Sati
11. Một số điều luật của Đạo Hồi quy định đối với các tín đồ ?
- Thờ 1 vị thần duy nhất là Allah - Tháng ăn chay Ramadan
- Ít nhất 1 lần trong đời đi hành hương tới chính điện j đó bằng tài lực của chính mình
sau khi đã lo đủ cho gia đình khi mình đi vắng..
- Nữ giới ăn mặc kín đáo và mặc đồ màu đen
- Không được ăn song uống tươi, không được ăn thịt heo, không uống rượu bia, chỉ ăn
thịt đã được thực hiện nghi lễ, không qhe tduc khi chưa kết hôn… - ….
12. Phong trào văn hóa xã hội nào được xem là tác nhân dẫn đến cách mạng công nghiệp? Câu hỏi tự luận:
1. Trình bày những cải cách mô hình phương Tây của Peter Đại đế thời Trung đại trên
các mặt quân sự, chính trị, kinh tế, văn hóa, đối ngoại? Về quân sự:
- Thành lập lực lượng hải quân
- Tuyển dụng quan lại bên ngoài hàng ngũ quý tộc
- Củng cố lại bộ máy quân sự:
+ Lập lực lượng chiến đấu đặc biệt. Loại bỏ quân địa phương
+ Xây dựng tổ chức cảnh sát ngầm – Cơ quan mật vụ
+Đào tạo và tạo ra thứ bậc quân sự rõ ràng Về chính trị:
- Thực hiện một Nhà nước chuyên chế
- Hệ thống hóa pháp luật áp dụng toàn quốc
- Duyệt lại hệ thống thuế
- Chia nước thành: Trung ương, Tỉnh, Địa phương Về kinh tế:
- Khuyến khích phát triển công nghiệp
- Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp luyện kim và khai thác mỏ
- Khuyến khích nông dân sử dụng thiết bị hiện đại trong sản xuất
Chính sách đối ngoại:
- Xác định rõ ràng biên giới với các quốc gia lân cận
- Tiến hành nhiều cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ. (dẫn quân đánh Thụy Điển và Ottoman)
- Dời thủ đô từ Moscow về thành phố biển Baltic và đặc tên là Saint Petersburg
2. Trình bày hiểu biết của anh/chị về Đế quốc Hồi giáo Ottoman?
Nguồn gốc ra đời:
- Dân tộc nói tiếng Thổ từ Trung Á – thế kỉ 13 1281, xây dựng đế quốc ở Anatolia
- Tên đế quốc lấy theo tên gọi của Osman I. - Theo dòng phái Sunni. - Vị trí địa lý:
+ Đông Nam Châu Âu, Tây Nam Châu Á, Đông Bắc Phi
+ Thuộc 10 đế chế hung mạnh tồn tại lâu đời nhất LSTG (600 năm)
+ Tiền thân của THỔ NHĨ KỲ
Lịch sử phát triển:
- Năm 1350, người Ottoman vượt eo biển Bosporus vào châu Âu.
- Chiếm đất người Byzatine.
- Cuối thế kỉ 14, chinh phục Thrace - Chiếm vùng đất Balkan.
- Năm 1453, Sultan Mehmed II mang 100.000 quân đột kích Constatinople trong 7 tuần.
- Mở rộng lành thổ: Syria, Bắc Phi, Ả Rập, đảo Rodhes,Crete, Cyprus.
- Từ nhà nước chư hầu biên giới, Ottoman đã nổi lên như những người bảo hộ cho vùng
đất trung tâm của thế giới Hồi giáo, trừng phạt châu Âu – Kito giáo.
Nguyên nhân sụp đổ:
- Từ TK XVII, luôn chịu những xung đột bên ngoài.
- Đế quốc quá lớn không thể kiểm soát chính quyền Trung ương – địa phương => nạn tham nhũng.
- Các Sultan dần trở nên lười biếng nghiện rượu, ma túy và những thú vui cung đình => bỏ bê triều chính.
Thành tựu tiêu biểu: - Chữ viết:
+ Trong tôn giáo: ngôn ngữ Ả Rập
+ Trong luật pháp: ngôn ngữ Ba Tư
+ TK 17, tầng lớp tri thức sử dụng ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ. - Kiến trúc:
+ Suleyman I xây dựng giáo đường Suleymaniye.
+ Ngoài ra còn có: tòa nhà, nhà nghỉ, trường học, tôn giáo, bệnh viện...