Ôn tập kiểm tra II môn Năng Lực Số Ứng Dụng | Học viện Ngân hàng

Ôn tập kiểm tra II môn Năng Lực Số Ứng Dụng | Học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Phần I
Câu 1. Trong hệ thống máy tính, 1 Kbyte bằng bao nhiêu byte :
A) 1000 bytes
B) 1012 bytes
C) 1024 bytes
D) 1036 bytes
Câu 2. Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính :
A) COM
B) Ethernet
C) Firewire
D) VGA
Câu 3 Để ghi được đĩa CD máy tính cần :
A) Có ổ đọc đĩa CD
B) Không cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
C) Cần kết nối Internet
D) Cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
Câu 4. Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì :
A) ROM
B) DRAM
C) Buffer
D) Cache
Câu 5 Các phần mềm : MS Word, MS Excel, MS Access, MS Powerpoint, MS
Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm :
A) Phần mềm hệ điều hành
B) Phần mềm hệ thống
C) Phần mềm cơ sở dữ liệu
D) Phần mềm ứng dụng
Câu 6 Đơn vị lưu trữ thông tin là :
A) Bytes
B) Bit
C) Hz
D) Ký tự
Câu 7. RAM là viết tắt của cụm từ nào :
A) Read Access Memory
B) Recent Access Memory
C) Random Access Memory
D) Read and Modify
Câu 8 Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị đầu ra :
A) Bàn phím
B) Con chuột
C) Máy in
D) Máy scan
Câu 9 Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ
đâu :
A) Đĩa mềm
B) Đĩa cứng
C) Qua mạng internet
D) Đĩa CD-ROM
Câu 10 Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện :
A) Đĩa cứng
B) Đĩa mềm
C) RAM
D) ROM
Câu 11 Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào :
A) RAM
B) Ổ đĩa cứng
C) Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D) ROM
Câu 12 Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là :
A) 121
B) 111010
C) 1111001
D) 1000011
Câu 13 Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì :
A) Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
B) Là bộ nhớ chỉ đọc
C) Là bộ xử lý thông tin
D) Cả ba câu đều sai
Câu 14: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau
đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung :
A) Máy in
B) Micro
C) Webcam
D) Đĩa mềm
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là sai :
A) Hệ nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
B) Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
C) Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
D) Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7
Câu 16 Trong hệ thống máy tính, 1 Kbyte bằng bao nhiêu bit :
A) 1000 bits
B) 8000 bits
C) 8192 bits
D) 9000 bits
Câu 17 Trong máy tính, đơn vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây
là đúng :
A) B MB KB GB
B) B KB MB GB
C) MB KB B GB
D) GB MB KB B
Câu 18 Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để xử lý dữ liệu và hệ điều hành
trên máy tính :
A) RAM
B) Đĩa cứng
C) ROM
D) CPU
Câu 19 Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành
trên máy tính :
A) RAM
B) ROM
C) CPU
D) Đĩa cứng
Câu 20 Trong máy tính, thiế bị nào sau đây dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm
việc :
A) Máy in
B) Bộ nhớ RAM
C) Bộ nhớ ROM
D) CPU
Câu 21 Hệ điều hành là gì :
A) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để soạn thảo các loại văn bản
B) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để bảo vệ máy tính
C) Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng, các tài
nguyên phần mềm trên máy tính
D) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để xem phim, nghe nhạc
Câu 22 Máy tính đề bàn và máy tính xách tay (laptop) khác nhau cơ bản về :
A) Tính năng sử dụng
B) Tốc độ xử
C) Công nghệ sử dụng
D) Giá cả
Câu 23 Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF :
A) Foxit Reader
B) Microsoft Excel
C) Microsoft Powerpoint
D) Microsoft Word
Câu 24 Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows:
A) EXCEL
B) CMOS
C) BIOS
D) RAM
Câu 25 Thành phần nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU) :
A) Khối tính toán số học/logic (ALU-Arthmatic and Logic Unit)
B) Khối điều khiển (CU- Control Unit)
C) Bộ nhớ trong
D) Thanh ghi
Câu 26 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng :
A) Windows XP
B) Linux
C) Microsoft Word
D) Unix
Câu 27 Những mạng nào sau đây không phải mạng xã hội :
A) Facebook
B) Zingme
C) Intranet
D) Twitter
Câu 28 Những trang nào sau đây không phải là trang báo điện tử :
A) www.vietnamnet.vn
B) www.vnexpress.net
C) www.tuoitre.vn
D) www.google.com
Câu 29 Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là :
A) Byte, Kbyte, MB, GB
B) Bit, Byte, KG, MB, GB
C) Boolean, Byte, MB
D) Đĩa cứng, ổ nhớ
Câu 30 Máy vi tính là gì :
A) Những thiết bị dùng để truyền tin
B) Là hệ thống thiết bị dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động một cách tự động mà
có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic
C) Là phương tiện lưu trữ thông tin
D) Là thiết bị nghe nhìn
Câu 31 Số 10B thuộc hệ đếm :
A) Nhị phân
B) Thập lục phân
C) Bát phân
D) Thập bát phân
Câu 32 Hệ đếm cơ số b dùng :
A) b chữ số
B) b+1 chữ số
C) b-1 chữ số
D) Dùng các ký tự số từ 0 đến 9
Câu 32 Thiết bị nào không cần thiết trong hội nghị trực tuyến :
A) Loa
B) Micro
C) Máy quay video
D) Lò vi song
Câu 33 Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta cần thông tin gì :
A) Địa chỉ nhà
B) Số điện thoại
C) Địa chỉ email
D) Địa chỉ Website
Câu 34 Trong một địa chỉ Email, ký tự nào là ký tự phải có :
A) =
B) :
C) !
D) @
Câu 35 Những ứng dụng nào là ứng dụng có thể nói chuyện qua phương thức Internet
(VoiIP- Voice over IP) :
A) www
B) Email
C) E-Banking
D) Skype
Câu 36 Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào :
A) Sort message services
B) Sort message share
C) Sort message shop
D) Sort message site
Câu 37 Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì :
A) Instagram Inten messenger
B) Information Inten messenger
C) Iilustration messenger
D) Instant messenger
Câu 38 Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sử dụng dịch vụ Internet nào :
A) E-Banking
B) E-GovernmentC) E-Learning
D) Teleconference
Câu 39 Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web :
A) Ipx
B) ftp
C) www
D) http
Câu 40 .Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào :
A) MHz
B) RAM
C) Kbps
D) GB
Câu 41 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì :
A) Chia sẻ tài nguyên
B) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C) Thực hiện lệnh in trong mạng nội bộ
D) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 42 Khi các bác sỹ muốn hội chẩn cho một người bệnh ở xa thì họ cần sử dụng dịch
vụ nào :
A) Học trực tuyến
B) Đào tạo trực tuyến
C) Đào tạo từ xa
D) Hội nghị trực tuyến
Câu 43 Phát biểu nào sau đây đúng nhất :
A) Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao
B) Mạng LAN có phạm vi địa lý giới hạn, thường được cài đặt trong một văn phòng
C) Mạng LAN là mạng diện rộng
D) Mạng LAN là mạng toàn cầu
Câu 44 Ứng dụng nào dùng để trình duyệt web :
A) Internet Explorer
B) Safari, RockMelt, CocCoc
C) Microsoft Word, Windows Media Player
D) A,B đều đúng
Câu 45 Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì :
A) Mạng cục bộ
B) Mạng diện rộng
C) Mạng toàn cầu
D) Mạng doanh nghiệp
Câu 46 Hãy chỉ ra tên của một thiết bị mạng :
A) USB
B) UPS
C) SWITCH
D) WEBCAM
Câu 47 Đăng một tập tin (file) ảnh lên trên mạng xã hội (như facebook) có nghĩa là gì :
A) Download
B) Delete
C) Upload
D) Rename
Câu 48 Một mạng máy tính cần có :
A) Máy chủ - Máy trạm - Hệ điều hành mạng và các dây nối
B) Các máy tính và các dây nối
C) Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
D) Máy tính – Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
Câu 49 Internet có nghĩa là gì :
A) Hệ thống máy tính
B) Hệ thống mạng máy tính
C) Hệ thống mạng máy tính trong một nước
D) Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
Phần II
Câu 1: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 2: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
Câu 3: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử
lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 4: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. Microsoft Excel
C. Linux
D. Unix
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không chính xác đối với máy tính Notebook?
A. Thiết kế tương tự máy xách tay.
B. Thiết kế tương tự máy để bàn.
C. Phù hợp với các ứng dụng văn phòng, truy cập Internet.
D. Kích thước nhỏ nhẹ, thường không có ổ đĩa CD-ROM.
Câu 7: Bản quyền phần mềm là gì?
A. Là tập hợp các quy tắc cần tuân thủ khi xây dựng phần mềm.
B. Là bản hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
C. Là khái niệm sở hữu phần mềm một cách hợp pháp.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 9: Các tập tin có phần mở rộng *.msi thuộc loại tập tin nào?
A. Là một loại tập tin cài đặt của Windows.
B. Là một loại tập tin văn bản.
C. Là một loại tập tin hình ảnh.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle
Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 11: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ phận nhập thông tin cho máy tính.
B. Bộ phận xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Bộ phận thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Thiết bị xuất dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị
xuấtthông dụng nhất hiện nay là?
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD), Printer
B. Màn hình (Monitor) và Máy in
C. Máy in (Printer), Máy quét ảnh (Scan)
D. Máy in (Printer)
Câu 13. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử
lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 14: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Read Access Memory.
b) Random Access Memory.
c) Rewrite Access Memory.
d) Cả 3 câu đều đúng.
Câu 15: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng.
b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.
d) Cả 3 phần trên đều đúng.
Câu 16: Máy tính là gì?
a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.
d) Là công cụ không dùng để tính toán
Câu 17: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
d) Màn hình -> Máy in -> CPU
Câu 18: Thiết bị xuất của máy tính gồm?
a) Bàn phím, màn hình, chuột
b) Màn hình, máy in.
c) Chuột, màn hình, CPU
d) Bàn phím, màn hình, loa
Câu 19. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị
phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 20: Các thành phần của phần mềm hệ thống bao gồm:
A. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các phần mềm giáo dục, các chương trình giải trí.
B. Các chương trình nhận dạng, các bộ chương trình lập bảng tính, các chương trình lập
lịch và các chương trình thiết kế.
C. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích, các chương trình điều khiển thiết bị và các
chương trình dịch.
D. Các chương trình phục vụ kinh doanh, các chương trình dịch, các chương trình tiện
ích và hệ soạn thảo.
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương
trình
A. Internet Explorer
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Windows Explorer
Câu 22: Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Click chuột phải lên vùng trống của folder, chọn New \ Shortcut
B. Click chuột phải lên vùng trống của folder, chọn New \ Folder
C. Chọn thực đơn File \ New \ Shortcut
D. Chọn thực đơn File \ New \ Text Document
Câu 23: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS
Excel,MS Access, MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Nhóm phần mềm hệ điều hành
2. Nhóm phần mềm ứng dụng
3. Nhóm phần mềm CSDL
4. Nhóm phần mềm hệ thống
Câu 24: Với ổ đĩa quang 52X thì tốc độ đọc dữ liệu tối đa của ổ đĩa đó là:
A. 52 x 150 Kilobyte/giây
B. 52 x 250 Kilobyte/giây
C. 52 x 350 Kilobyte/giây
D. 52 x 52 Kilobyte/giây
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. CPU là bộ nhớ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
B. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
C. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
D. ALU là đơn vị số học và logic
Câu 26: CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Common Processing Unit
2. Control Processing Unit
3. Case Processing Unit
4. Central Processing Unit
Câu 27: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
1. Microsoft Powerpoint
2. Microsoft Word.
3. Microsoft Excel.
4. Cả 3 ý trên.
Câu 28: Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Winzip, Winrar, Total Commander
2. Winzip, Winword, Window Explorer3. Winzip, Winword, Excel
4. Winzip, Window, Total Commander
Câu 29: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Read Access Memory
2. Random Access Memory
3. Rewrite Access Memory.
4. Cả 3 câu đều đúng
Câu 30: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
1. Màn hình \ CPU \ Đĩa cứng
2. Đĩa cứng \ Màn hình \ CPU
3. Nhập thông tin \ Xử lý thông tin \ Xuất thông tin
4. Màn hình \ Máy in \ CPU
Câu 31: Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?
A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị.
B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị.
C. Độ nét của màn hình.
D. Số màu màn hình có thể hiển thị.
Câu 32: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
1. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
2. Cache, Bộ nhớ ngoài
3. Bộ nhớ ngoài, ROM
4. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 33: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
1. Primary memory
2. Receive memory
3. Secondary memory
4. Random access memory.
Câu 34. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như
sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
Câu 35. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Để truy cập các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page C. Web browser
B. Web site D. Tất cả đều sai
Câu 37. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây
có thể được chia sẻ để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
Câu 38. Mạng Intranet (mạng nội bộ) là:
A. Mạng cho phép một số đối tượng ngoài tổ chức truy cập.
B. Mạng cho phép toàn bộ các đối tượng ngoài tổ chức truy cập
C. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức
D. Mạng dùng ngoài nội bộ tổ chức
Câu 39. Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2:
A. gov.vn
B. tuoitre.com.vn
C. com
D. google.com.vn
Câu 40. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố
địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
A. FTP
B. Telnet
C. Email
D. WWW
Câu 41. TCP/IP là viết tắt của
A. Techonogy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonogy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
Câu 42. Mạng diện rộng (WAN) Là viết tắt của:
A. Wireless Access Netcaffe
B. Wide Area Network
C. Wide Area Netcaffe
D. Wireless Access Network
Câu 43. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là?
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...
B. Sóng hồng ngoại
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 44. Các thành phần tạo nên mạng là?
A. Máy tính, router, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc
lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 47. Giao thức chuyển tập tin thông qua môi trường mạng là
A. HTTP B. HTML C. WWW D. FTP
Câu 48. Các máy tính trong Internet phải có địa chỉ vì:
A. Để biết tổng số các máy tính trên Internet
B. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
C. Để chia các gói tin dễ dàng
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 49: Để truy cập các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page B. Web site C. Web browser D. Tất cả đều sai
Câu 50: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao
(STAR)
A. Switch/Hub B. Router C. Repeater D. NIC
Câu 51: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín
hiệu số sang tín hiệu tương tự?
A. Repeater B. Modem C. Router D. NIC
Câu 52: Chọn phát biểu đúng về tên miền.
A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP.
B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 53: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông
thường thư là:
a) Thư rác, thư quảng cáo
b) Thư mới
c) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó
Câu 54: Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
a) Nhận thư
b) Gởi thư
c) Tạo hộp thư
d) 3 lựa chọn trên đúng
Câu 55: Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
a) Lưu trang web về máy tính
b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt
c) Đặt làm trang chủ
d) Tất cả đều đúng
Câu 56: Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau
đây:
a) Gửi email
b) Viết thư
c) Xem 1 trang web
d) In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 57: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
b) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
d) Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 58. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
A. Ram
B. Rom
C. Router
D. CPU
Câu 59: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gửi kèm file chúng ta bấm vào nút?
A. send B. copy C. attachment D. file/save
Câu 60: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố
địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
A. FTP B. Telnet C. Email D. WWW
Câu 61: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A.File có dung lượng lớn
B.Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
C.Đường truyền internet tốc độ thấp
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 62. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 63: Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
1. Microsoft Excel
2. Microsoft Word
3. Internet Explorer
4. Wordpad
Câu 64: Muốn sao lưu một trang web vào máy tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. File \ Save As
2. Chuột phải tại trang Web \ chọn Save
3. File \ Save
4. Edit \ Select \ chọn Copy \ Mở một chương trình soạn thảo bất kỳ \ chọn Paste
Câu 65: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
1. Ram
2. Rom
3. Router
4. CPU
Câu 66: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
1. Chia sẻ tài nguyên
2. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
3. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
4. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 67: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
1. Lĩnh vực chính phủ
2. Lĩnh vực giáo dục
3. Lĩnh vực cung cấp thông tin
4. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 68: Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy cập
A. Không đối xứng B. Ngẫu nhiên C. Tuần tự D. Ðối xứng
Câu 69: Trang Web Youtube là gì?
1. Mạng xã hội
2. Đọc tin tức
3. Trang Web chia sẻ video trực tuyến
4. Thư điện tử
Câu 70. Công việc cơ bản của một máy tính là:
A. Thực thi tất cả các chỉ thị yêu cầu nó phải làm
B. Hoạt động dưới sự điều khiển của các nhà lập trình
C. Lưu trữ thông tin
D. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý và kết xuất thông tin
Câu 71. Chuỗi ký tự: MY COMPUTER khi đưa vào bộ nhớ máy tính sẽ chiếm:
A. 10 bytes
B. 11 bytes
C. 13 bytes
D. Không biết trước được, tùy theo loại bộ nhớ
Câu 72. Thông tin được lưu trữ trong máy tính dưới dạng nào?
A. Ký tự
B. Số nhị phân 0,1
C. Số thập phân từ 0 tới 9
D. Mọi dạng lưu trữ có thể
Câu 73. Số E0B5 ở hệ thập lục phân được biểu diễn ở hệ nhị phân là:
A. 1111110000000111
B. 1111000011000101
C. 1010001100001111
D. 1110000010110101
Câu 74. Điều nào sau đây không đúng đối với phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể được sử dụng hoàn toàn miễn phí.B. Có thể tùy biến mở rộng theo nhu cầu của
người sử dụng.
C. Không thể đăng ký bản quyền đối với phiên bản mình sửa đổi.
D. Chỉ có thể sử dụng trong vòng 60 ngày.
Câu 75. Các bộ phận cơ bản của một máy vi tính bao gồm:
A. Đơn vị xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
B. Đơn vị điều khiển, đơn vị tính toán, bộ nhớ chính
C. Màn hình, bàn phím, máy in
D. Đơn vị điều khiển, bộ nhớ chính, bàn phím, máy in, loa
Câu 76. Bộ điều khiển cùng với bộ số học và logic thuộc
A. ALU
B. CPU
C. Bộ nhớ chính
D. Thanh ghi
Câu 77. Quá trình nạp dữ liệu cho máy tính và nhận lại thông tin đã được xử lý gọi là?
A. Lập trình
B. Nhập liệu
C. Nhập/xuất
D. Đọc/ghi
Câu 78. Việc lưu giữ tạm thời các dữ liệu/chương trình ứng dụng đang thi hành là để ở?
A. RAM
B. Bộ nhớ đệm
C. Các thanh ghi
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 79. Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi?
A. RAM, ROM
B. Màn hình
C. Bàn phím và chuột
D. Đĩa cứng
Câu 80. Trong tin học, sơ đồ khối là:
A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính.
B. Sơ đồ mô tả các bước thực hiện của thuật toán.
C. Sơ đồ thiết kế mô hình xử lý.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 81. Phần mềm máy tính là?
A. Các chương trình đang chạy trên máy tính
B. Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
C. Các bộ chương trình cài đặt và chạy thực hiện trên máy tính
D. Các mệnh lệnh cho máy tính
Câu 82. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tập tin trên đĩa
D. Tất cả các phương án trên
Câu 83. Bài toán có thuật giải là bài toán?
A. Có lời giải và có kết quả sau một số bước hữu hạn
B. Có các bước giải cụ thể
C. Có các bước giải hữu hạn hoặc vô hạn
D. Luôn giải được trong mọi trường hợp
Câu 84. Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ phận xuất thông tin của máy tính
B. Bộ phận xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Bộ phận khởi động và nhập thông tin cho máy tính
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85. Với ổ đĩa quang 32X thì tốc độ đọc dữ liệu tối đa của ổ đĩa đó là:
A. 32 x 150 Kilobyte/giây
B. 32 x 250 Kilobyte/giây
C. 32 x 350 Kilobyte/giây
D. 32 x 52 Kilobyte/giây
Câu 86. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành họ Linux?
A. Windows B. Symbian
C. Ubuntu D. Google Chrome
Câu 87. Windows 10 được chính thức đưa ra thị trường bán lẻ vào ngày nào?
A. 22/10/2009 B. 22/9/2009
C. 29/7/2015 D. 22/6/2009
Câu 88. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục
(cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
D. Tối đa 256 ký tự
Câu 89. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương
trình
A. Internet Explorer B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word D. Windows Explorer
Câu 90. Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn chọn toàn bộ các thư mục, tập tin thì ta
sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + D B. Ctrl + S
C. Ctrl + A D. Ctrl + M
Câu 91. Trong cửa sổ Windows 10, muốn truy cập vào Windows Setting thì ta sử dụng tổ
hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + D B. Ctrl + S
C. Window + I D. Ctrl + M
Câu 92. Trong Windows 10, muốn hiển thị màn hình nền trong khi có nhiều cửa sổ đang
mở thì ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Windows + P B. Windows + D
C. Windows + E D. Windows + F
Câu 93. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác
nào trong các thao tác sau:
A. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Shift và nháy chuột trên đối tượng
cuối
B. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, nháy chuột trên đối tượng cuối
C. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, nháy chuột trên đối tượng cuối
D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối
tượng cuối
Câu 94. Trong Windows 10, để khôi phục một tập tin hoặc thư mục đã xoá, ta cần:
A. Nháy chuột vào tâp tin/thư mục trong Recycle Bin rồi nhấn nút Restore this
item
B. Mở Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin
C. Nháy phải chuột lên Recycle Bin, chọn Properties
D. Nháy phải chuột lên tập tin/thư mục chọn Cut
Câu 95. Khi xoá tập tin/thư mục mà không muốn Windows 10 đưa vào Recycle Bin thì
ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Delete
B. Ctrl + Delete
C. Shift + Delete
D. Alt + Delete
Câu 96. Trong khi làm việc với Windows 10, để mở thực đơn Start ta chọn:
A. Chọn Ctrl + Esc
B. Nhấn phím biểu tượng Windows
C. Chọn Ctrl + Enter
D. Cả A và B đúng
Câu 97. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính
một cách tối ưu
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng
Microsoft
Câu 98. Hệ điều hành Windows 10 Professional bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ RAM
tối đa bao nhiêu GB?
A. 4 GB và 512 GB B. 8 GB và 1 TB
C. 4 GB và 2 TB D. 8 GB và 2 TB
Câu 99. Trong hệ điều hành Windows 10, để kết nối với máy chiếu, ta có thể sử dụng tổ
hợp phím nào dưới đây:
A. Windows + E
B. Windows + U
C. Windows + P
D. Windows + X
Câu 100. Trong hệ điều hành Windows, để mở nhanh chương trình Windows Explorer,
ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + E
B. Windows + E
C. Ctrl + Shift + E
D. Windows + W
Câu 101. Trong hộp thoại Customize Format để thay đổi các định dạng số, ngày tháng
của hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị ngày 23 tháng 10 năm 2019 theo định
dạng23 Oct 2019 ta cần thiết đặt trong mục Short Date:
A. dd/mm/yyyy
B. dd mm yyyy
C. dd mmm yyyy
D. dd mmmm yyyy
Câu 102. Trong hệ điều hành Windows, các kí tự nào sau đây có thể được sử dụng để đặt
tên tập tin, thư mục:
A. * / \ | <> ?
B. – (,) ?
C. @ 1 %
D. ~ # ^ $ “
Câu 103. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành có phiên bản làm máy chủ?
A. MS Windows 8.1
B. MS Windows XP
C. MS Windows 10
D. MS Windows 2000
Phần III
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào?
A. Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Tab
Câu 2.Trong Table/Sort của Word, hỗ trợ tối đa bao nhiêu tiêu chí sắp xếp?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 3.Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?
A. Xác định số dòng cần drop
B. Xác định vị trí kí tự drop cap
C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản
D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap
Câu 4. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi
kéo chuột.
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Alt + Shift
Câu 5. Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current page
D. File/ Print chọn Selection
Câu 6. Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + E
C. Ctrl + X
D. Ctrl + C
Câu 7. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao
tác nào?
A. Edit/Paste
B. Edit/Copy
C. Insert/Cut
D. Edit /Cut
Câu 9. Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản giống câu hỏi này, ta chọn thao tác
nào?
A. Format/Font/Subscript
B. Format/Strikethough
C. Format/Font/Superscript
D. Home/Font/Strikethough
Câu 10. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao
tác nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A
Câu 11. Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện
A. Ctrl – J
B. Click nút Justify
C. Home/Paragraph/Alignment/Justified
D. Các câu trên đều đúng
Câu 13. Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + C
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Câu 14. Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/Symbols/ Equation
B. View/ Microsoft Equation
C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 15. Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Shift + Home
D. shift + End
Câu 16.Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng
D. Mở văn bản đã có
Câu 17. Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào?
A. Shift + Enter
B. Enter
C. Alt + Enter
D. Alt + Shift
Câu 18. Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào
văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert/Picture
B. Insert/Object
C. Insert/Online Pictures/ClipArt
D. Insert/Picture/From File
Câu 19. Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + G
Câu 20. Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.
Câu 21. Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File ->Save
D. Câu B, C đúng
Câu 22. Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – U
B. Ctrl – S
C. File -> Save As
D. Câu A, C đúng
Câu 23. Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Open
D. Câu A, C đúng
Câu 25. Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. File -> Close
D. Câu A, C đúng
Câu 26. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – IB.
B.Ctrl – N
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 27. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – O
B. Ctrl – F
C. File -> New
D. Câu B, C đúng
Câu 28. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – F
B. Ctrl – S
C. Home\Editing\Find
D. Câu A, C đúng
Câu 29. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – F
B. Ctrl – S
C. Edit Seach
D. Câu A, C đúng
Câu 30. Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào
A. Ctrl – Z
B. Edit Redo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Câu 31. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times
D. Câu A, C Đúng
Câu 32. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào
A. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
B. Bảng mãUnicode, Font .VNtime
C. Bảng mã VNI, Font Arial
D. Các câu trên đều sai
Câu 33. Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào
A. Font Number
B. Format Bullets
C. Click vào nút
D. Câu B, C đúng
Câu 34. Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào
A. Format - Number and Number
B. Click vào nút
C. Câu A, B đúng
D. Câu B, C sai
Câu 35. Để canh trái đoạn văn bản ta dùng
A. Ctrl – L
B. Click nút
C. Home-> Paragraph-> Alignment-> Left
D. Các câu trên đều đúng
Câu 36. Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện
A. Ctrl – E
B. Click nút Center
C. Home / Paragraph / Alignment/Center
D. Các câu trên đều đúng
Câu 37. Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện
A. Ctrl – R
B. Click nút Align Right
C. Home/ Paragraph / Alignment/Right
D. Các câu trên đều đúng
Câu 38. Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím
A. Ctrl – Shift - +/=
B. Format / Font / Superscript
C. Các câu A, B đều đúng
D. Các câu A, B đều sai
Câu 39. Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím
A. Ctrl – +/=
B. Home/ Font/ Subscript
C. Các câu A, B đều sai
D. Các câu A,B đều đúng
Câu 40. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế
phải:
A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply to All.
B.Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply
C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply to All
D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply
Câu 41. Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:
A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns
B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete
Câu 42. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh
nào sau đây?
A. Chọn Insert -> chọn slide number
B. Chọn Insert ->chọn slide
C. Chọn view -> chọn slide number
D. Chọn view -> chọn slide number
Câu 43. Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã
xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lần
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
Câu 44. Khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên Slide theo kiểu nhấn mạnh ta
thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Exit-> chọn một kiểu
nhấn mạnh
B. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Entrance -> chọn một
kiểu nhấn mạnh
C. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Motion paths-> chọn
một kiểu nhấn mạnh
D. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Emphasis-> Chọn
một kiểu nhấn mạnh
Câu 45. Để đưa vào các siêu móc nối (siêu liên kết ) ta chọn
A. Format-> Chọn Hyperlink -> Chọn chương trình cần liên kết
B. Insert -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
C. Slide Show -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
D. Insert -> Chọn Hyper -> Chọn chương trình cần liên kết
Câu 46. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng
PowerPoint
A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 47. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5 C. Phím F1
B. Phím F3 D. Phím F10
Câu 48. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước
tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 49. Để in 2 Slide trong 1 trang giấy ta làm như sau:
A. File\Print\Full Page slide\Handouts\2 slides C. File\Print\Slide\Handouts\2 slides
B. File\Print\Full Page slide\Print Layout\2 slides D. File\Print\Slide\Print Layout\2 slides
Câu 50. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng
công thức nào sau đây?
A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2)
B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)
C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())
D. =YEAR(TODAY) – YEAR(C2)
Câu 51. Trong Excel có mấy loại địa chỉ
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. Tất cả đều sai
Câu 52. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu dòng
Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIF(C1:C8,C1)
B. =COUNTIF(C1:C8,C4)
C. =COUNTIF(C1:C8,C2)
D. =COUNTIF(C1:C8,C3)
Câu 53. Trong Excel, ô A1 chứa giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011,
giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?
A. 5
B. #VALUE!
C. #NAME?
D. 22
Câu 56. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao nhiêu
khi copy công thức từ ô D3 xuống?
A. #NAME?
B. KHÔNG
C. CÓ
D. #VALUE!
Câu 57. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi ta sử
dụng công thức nào?
A. =COUNTA(A2:A8,A1)
B. =COUNTIF(A2:A8,A4)
C. =COUNTIF(C2:C8,C2)
D. =COUNTA(A3:A4)
Câu 58. Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức
=IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao
nhiêu?
A. Giỏi
B. TB
C. Xuất sắc
D. Khá
Câu 59. Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 15
B. 4
C. 5.5
D. 16
Câu 60. Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. #Name?
B. #Value!
C. 2
D. e
Câu 61. Trong Excel, công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 62. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu?
A. 52.5
B. 54
C. 350
D. 525
Câu 63. Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. True
B. # VALUE
C. #Name?
D. False
Câu 64. Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả
là bao nhiêu?
A. # Value!
B. False
C. #Name?
D. True
Câu 65. Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. #VALUE
C. Không xuất hiện gì cả.
D. 8637736
Câu 66. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 6
B. #Name?
C. 4
D. #Value!
Câu 67. Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 3.14
B. -13.14
C. 6.2832
D. 3.1416
Câu 68. Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về
giá trị là bao nhiêu?
A. 2
B. Excel báo lỗi cú pháp
C. 0
D. 28
Câu 69. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký
tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức
tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
Câu 70. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức
tổng quát nào sau đây?
A. =SUMIF(A2:A5, “DN”)
B. =COUNTA(A2:A5,"DN")
C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)
D. =COUNTIF(A2:A5,A2)
| 1/46

Preview text:

Phần I
Câu 1. Trong hệ thống máy tính, 1 Kbyte bằng bao nhiêu byte : A) 1000 bytes B) 1012 bytes C) 1024 bytes D) 1036 bytes
Câu 2. Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính : A) COM B) Ethernet C) Firewire D) VGA
Câu 3 Để ghi được đĩa CD máy tính cần : A) Có ổ đọc đĩa CD
B) Không cần có ổ đĩa đọc/ghi CD C) Cần kết nối Internet
D) Cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
Câu 4. Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì : A) ROM B) DRAM C) Buffer D) Cache
Câu 5 Các phần mềm : MS Word, MS Excel, MS Access, MS Powerpoint, MS
Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm :
A) Phần mềm hệ điều hành B) Phần mềm hệ thống
C) Phần mềm cơ sở dữ liệu D) Phần mềm ứng dụng
Câu 6 Đơn vị lưu trữ thông tin là : A) Bytes B) Bit C) Hz D) Ký tự
Câu 7. RAM là viết tắt của cụm từ nào : A) Read Access Memory B) Recent Access Memory C) Random Access Memory D) Read and Modify
Câu 8 Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị đầu ra : A) Bàn phím B) Con chuột C) Máy in D) Máy scan
Câu 9 Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu : A) Đĩa mềm B) Đĩa cứng C) Qua mạng internet D) Đĩa CD-ROM
Câu 10 Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện : A) Đĩa cứng B) Đĩa mềm C) RAM D) ROM
Câu 11 Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào : A) RAM B) Ổ đĩa cứng
C) Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng D) ROM
Câu 12 Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là : A) 121 B) 111010 C) 1111001 D) 1000011
Câu 13 Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì :
A) Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên B) Là bộ nhớ chỉ đọc
C) Là bộ xử lý thông tin D) Cả ba câu đều sai
Câu 14: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau
đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung : A) Máy in B) Micro C) Webcam D) Đĩa mềm
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là sai :
A) Hệ nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
B) Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
C) Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
D) Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7
Câu 16 Trong hệ thống máy tính, 1 Kbyte bằng bao nhiêu bit : A) 1000 bits B) 8000 bits C) 8192 bits D) 9000 bits
Câu 17 Trong máy tính, đơn vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây là đúng : A) B MB KB GB B) B KB MB GB C) MB KB B GB D) GB MB KB B
Câu 18 Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để xử lý dữ liệu và hệ điều hành trên máy tính : A) RAM B) Đĩa cứng C) ROM D) CPU
Câu 19 Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành trên máy tính : A) RAM B) ROM C) CPU D) Đĩa cứng
Câu 20 Trong máy tính, thiế bị nào sau đây dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc : A) Máy in B) Bộ nhớ RAM C) Bộ nhớ ROM D) CPU
Câu 21 Hệ điều hành là gì :
A) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để soạn thảo các loại văn bản
B) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để bảo vệ máy tính
C) Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng, các tài
nguyên phần mềm trên máy tính
D) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để xem phim, nghe nhạc
Câu 22 Máy tính đề bàn và máy tính xách tay (laptop) khác nhau cơ bản về : A) Tính năng sử dụng B) Tốc độ xử lý C) Công nghệ sử dụng D) Giá cả
Câu 23 Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF : A) Foxit Reader B) Microsoft Excel C) Microsoft Powerpoint D) Microsoft Word
Câu 24 Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows: A) EXCEL B) CMOS C) BIOS D) RAM
Câu 25 Thành phần nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU) :
A) Khối tính toán số học/logic (ALU-Arthmatic and Logic Unit)
B) Khối điều khiển (CU- Control Unit) C) Bộ nhớ trong D) Thanh ghi
Câu 26 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng : A) Windows XP B) Linux C) Microsoft Word D) Unix
Câu 27 Những mạng nào sau đây không phải mạng xã hội : A) Facebook B) Zingme C) Intranet D) Twitter
Câu 28 Những trang nào sau đây không phải là trang báo điện tử : A) www.vietnamnet.vn B) www.vnexpress.net C) www.tuoitre.vn D) www.google.com
Câu 29 Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là : A) Byte, Kbyte, MB, GB B) Bit, Byte, KG, MB, GB C) Boolean, Byte, MB D) Đĩa cứng, ổ nhớ
Câu 30 Máy vi tính là gì :
A) Những thiết bị dùng để truyền tin
B) Là hệ thống thiết bị dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động một cách tự động mà
có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic
C) Là phương tiện lưu trữ thông tin D) Là thiết bị nghe nhìn
Câu 31 Số 10B thuộc hệ đếm : A) Nhị phân B) Thập lục phân C) Bát phân D) Thập bát phân
Câu 32 Hệ đếm cơ số b dùng : A) b chữ số B) b+1 chữ số C) b-1 chữ số
D) Dùng các ký tự số từ 0 đến 9
Câu 32 Thiết bị nào không cần thiết trong hội nghị trực tuyến : A) Loa B) Micro C) Máy quay video D) Lò vi song
Câu 33 Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta cần thông tin gì : A) Địa chỉ nhà B) Số điện thoại C) Địa chỉ email D) Địa chỉ Website
Câu 34 Trong một địa chỉ Email, ký tự nào là ký tự phải có : A) = B) : C) ! D) @
Câu 35 Những ứng dụng nào là ứng dụng có thể nói chuyện qua phương thức Internet (VoiIP- Voice over IP) : A) www B) Email C) E-Banking D) Skype
Câu 36 Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào : A) Sort message services B) Sort message share C) Sort message shop D) Sort message site
Câu 37 Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì : A) Instagram Inten messenger B) Information Inten messenger C) Iilustration messenger D) Instant messenger
Câu 38 Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sử dụng dịch vụ Internet nào : A) E-Banking B) E-GovernmentC) E-Learning D) Teleconference
Câu 39 Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web : A) Ipx B) ftp C) www D) http
Câu 40 .Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào : A) MHz B) RAM C) Kbps D) GB
Câu 41 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì : A) Chia sẻ tài nguyên
B) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C) Thực hiện lệnh in trong mạng nội bộ
D) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 42 Khi các bác sỹ muốn hội chẩn cho một người bệnh ở xa thì họ cần sử dụng dịch vụ nào : A) Học trực tuyến B) Đào tạo trực tuyến C) Đào tạo từ xa D) Hội nghị trực tuyến
Câu 43 Phát biểu nào sau đây đúng nhất :
A) Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao
B) Mạng LAN có phạm vi địa lý giới hạn, thường được cài đặt trong một văn phòng
C) Mạng LAN là mạng diện rộng
D) Mạng LAN là mạng toàn cầu
Câu 44 Ứng dụng nào dùng để trình duyệt web : A) Internet Explorer B) Safari, RockMelt, CocCoc
C) Microsoft Word, Windows Media Player D) A,B đều đúng
Câu 45 Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì : A) Mạng cục bộ B) Mạng diện rộng C) Mạng toàn cầu D) Mạng doanh nghiệp
Câu 46 Hãy chỉ ra tên của một thiết bị mạng : A) USB B) UPS C) SWITCH D) WEBCAM
Câu 47 Đăng một tập tin (file) ảnh lên trên mạng xã hội (như facebook) có nghĩa là gì : A) Download B) Delete C) Upload D) Rename
Câu 48 Một mạng máy tính cần có :
A) Máy chủ - Máy trạm - Hệ điều hành mạng và các dây nối
B) Các máy tính và các dây nối
C) Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
D) Máy tính – Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
Câu 49 Internet có nghĩa là gì : A) Hệ thống máy tính
B) Hệ thống mạng máy tính
C) Hệ thống mạng máy tính trong một nước
D) Hệ thống mạng máy tính toàn cầu Phần II
Câu 1: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 2: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory.
Câu 3: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) . b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 4: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. Windows 10 B. Microsoft Excel C. Linux D. Unix
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không chính xác đối với máy tính Notebook?
A. Thiết kế tương tự máy xách tay.
B. Thiết kế tương tự máy để bàn.
C. Phù hợp với các ứng dụng văn phòng, truy cập Internet.
D. Kích thước nhỏ nhẹ, thường không có ổ đĩa CD-ROM.
Câu 7: Bản quyền phần mềm là gì?
A. Là tập hợp các quy tắc cần tuân thủ khi xây dựng phần mềm.
B. Là bản hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
C. Là khái niệm sở hữu phần mềm một cách hợp pháp.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài B. Cache, Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 9: Các tập tin có phần mở rộng *.msi thuộc loại tập tin nào?
A. Là một loại tập tin cài đặt của Windows.
B. Là một loại tập tin văn bản.
C. Là một loại tập tin hình ảnh. D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 11: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ phận nhập thông tin cho máy tính.
B. Bộ phận xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Bộ phận thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Thiết bị xuất dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị
xuấtthông dụng nhất hiện nay là?
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD), Printer
B. Màn hình (Monitor) và Máy in
C. Máy in (Printer), Máy quét ảnh (Scan) D. Máy in (Printer)
Câu 13. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) B. Máy quét ảnh (Scaner).
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 14: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Read Access Memory. b) Random Access Memory. c) Rewrite Access Memory. d) Cả 3 câu đều đúng.
Câu 15: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng. b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.
d) Cả 3 phần trên đều đúng. Câu 16: Máy tính là gì?
a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.
d) Là công cụ không dùng để tính toán
Câu 17: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
d) Màn hình -> Máy in -> CPU
Câu 18: Thiết bị xuất của máy tính gồm?
a) Bàn phím, màn hình, chuột b) Màn hình, máy in. c) Chuột, màn hình, CPU d) Bàn phím, màn hình, loa
Câu 19. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị
phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 20: Các thành phần của phần mềm hệ thống bao gồm:
A. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các phần mềm giáo dục, các chương trình giải trí.
B. Các chương trình nhận dạng, các bộ chương trình lập bảng tính, các chương trình lập
lịch và các chương trình thiết kế.
C. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích, các chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch.
D. Các chương trình phục vụ kinh doanh, các chương trình dịch, các chương trình tiện ích và hệ soạn thảo.
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình A. Internet Explorer B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Windows Explorer
Câu 22: Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Click chuột phải lên vùng trống của folder, chọn New \ Shortcut
B. Click chuột phải lên vùng trống của folder, chọn New \ Folder
C. Chọn thực đơn File \ New \ Shortcut
D. Chọn thực đơn File \ New \ Text Document
Câu 23: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS
Excel,MS Access, MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Nhóm phần mềm hệ điều hành
2. Nhóm phần mềm ứng dụng 3. Nhóm phần mềm CSDL
4. Nhóm phần mềm hệ thống
Câu 24: Với ổ đĩa quang 52X thì tốc độ đọc dữ liệu tối đa của ổ đĩa đó là: A. 52 x 150 Kilobyte/giây B. 52 x 250 Kilobyte/giây C. 52 x 350 Kilobyte/giây D. 52 x 52 Kilobyte/giây
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. CPU là bộ nhớ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
B. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
C. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
D. ALU là đơn vị số học và logic
Câu 26: CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào? 1. Common Processing Unit 2. Control Processing Unit 3. Case Processing Unit 4. Central Processing Unit
Câu 27: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? 1. Microsoft Powerpoint 2. Microsoft Word. 3. Microsoft Excel. 4. Cả 3 ý trên.
Câu 28: Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1. Winzip, Winrar, Total Commander
2. Winzip, Winword, Window Explorer3. Winzip, Winword, Excel
4. Winzip, Window, Total Commander
Câu 29: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? 1. Read Access Memory 2. Random Access Memory 3. Rewrite Access Memory. 4. Cả 3 câu đều đúng
Câu 30: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
1. Màn hình \ CPU \ Đĩa cứng
2. Đĩa cứng \ Màn hình \ CPU
3. Nhập thông tin \ Xử lý thông tin \ Xuất thông tin 4. Màn hình \ Máy in \ CPU
Câu 31: Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?
A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị.
B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị.
C. Độ nét của màn hình.
D. Số màu màn hình có thể hiển thị.
Câu 32: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
1. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài 2. Cache, Bộ nhớ ngoài 3. Bộ nhớ ngoài, ROM
4. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 33: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? 1. Primary memory 2. Receive memory 3. Secondary memory 4. Random access memory.
Câu 34. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
Câu 35. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Để truy cập các trang web ta dùng công cụ nào sau đây? A. Web page C. Web browser
B. Web site D. Tất cả đều sai
Câu 37. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây
có thể được chia sẻ để dùng chung: A. Máy in. B. Micro. C. Webcam. D. Đĩa mềm.
Câu 38. Mạng Intranet (mạng nội bộ) là:
A. Mạng cho phép một số đối tượng ngoài tổ chức truy cập.
B. Mạng cho phép toàn bộ các đối tượng ngoài tổ chức truy cập
C. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức
D. Mạng dùng ngoài nội bộ tổ chức
Câu 39. Chỉ ra đâu là tên miền cấp 2: A. gov.vn B. tuoitre.com.vn C. com D. google.com.vn
Câu 40. Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố
địa lý hay hệ điều hành sử dụng: A. FTP B. Telnet C. Email D. WWW
Câu 41. TCP/IP là viết tắt của
A. Techonogy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonogy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
Câu 42. Mạng diện rộng (WAN) Là viết tắt của: A. Wireless Access Netcaffe B. Wide Area Network C. Wide Area Netcaffe D. Wireless Access Network
Câu 43. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là?
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,... B. Sóng hồng ngoại C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 44. Các thành phần tạo nên mạng là? A. Máy tính, router, switch B. Network adapter, cable C. Protocol D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 47. Giao thức chuyển tập tin thông qua môi trường mạng là A. HTTP B. HTML C. WWW D. FTP
Câu 48. Các máy tính trong Internet phải có địa chỉ vì:
A. Để biết tổng số các máy tính trên Internet
B. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
C. Để chia các gói tin dễ dàng
D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 49: Để truy cập các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page B. Web site C. Web browser D. Tất cả đều sai
Câu 50: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)
A. Switch/Hub B. Router C. Repeater D. NIC
Câu 51: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín
hiệu số sang tín hiệu tương tự?
A. Repeater B. Modem C. Router D. NIC
Câu 52: Chọn phát biểu đúng về tên miền.
A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP.
B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 53: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
a) Thư rác, thư quảng cáo b) Thư mới
c) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó
Câu 54: Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện a) Nhận thư b) Gởi thư c) Tạo hộp thư d) 3 lựa chọn trên đúng
Câu 55: Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
a) Lưu trang web về máy tính
b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt c) Đặt làm trang chủ d) Tất cả đều đúng
Câu 56: Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây: a) Gửi email b) Viết thư c) Xem 1 trang web
d) In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 57: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
b) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
d) Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 58. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? A. Ram B. Rom C. Router D. CPU
Câu 59: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gửi kèm file chúng ta bấm vào nút?
A. send B. copy C. attachment D. file/save
Câu 60: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố
địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
A. FTP B. Telnet C. Email D. WWW
Câu 61: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào? A.File có dung lượng lớn
B.Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
C.Đường truyền internet tốc độ thấp
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 62. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 63: Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa chọn nào? 1. Microsoft Excel 2. Microsoft Word 3. Internet Explorer 4. Wordpad
Câu 64: Muốn sao lưu một trang web vào máy tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? 1. File \ Save As
2. Chuột phải tại trang Web \ chọn Save 3. File \ Save
4. Edit \ Select \ chọn Copy \ Mở một chương trình soạn thảo bất kỳ \ chọn Paste
Câu 65: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? 1. Ram 2. Rom 3. Router 4. CPU
Câu 66: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? 1. Chia sẻ tài nguyên
2. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
3. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
4. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 67: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về? 1. Lĩnh vực chính phủ 2. Lĩnh vực giáo dục
3. Lĩnh vực cung cấp thông tin
4. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 68: Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy cập
A. Không đối xứng B. Ngẫu nhiên C. Tuần tự D. Ðối xứng
Câu 69: Trang Web Youtube là gì? 1. Mạng xã hội 2. Đọc tin tức
3. Trang Web chia sẻ video trực tuyến 4. Thư điện tử
Câu 70. Công việc cơ bản của một máy tính là:
A. Thực thi tất cả các chỉ thị yêu cầu nó phải làm
B. Hoạt động dưới sự điều khiển của các nhà lập trình C. Lưu trữ thông tin
D. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý và kết xuất thông tin
Câu 71. Chuỗi ký tự: MY COMPUTER khi đưa vào bộ nhớ máy tính sẽ chiếm: A. 10 bytes B. 11 bytes C. 13 bytes
D. Không biết trước được, tùy theo loại bộ nhớ
Câu 72. Thông tin được lưu trữ trong máy tính dưới dạng nào? A. Ký tự B. Số nhị phân 0,1
C. Số thập phân từ 0 tới 9
D. Mọi dạng lưu trữ có thể
Câu 73. Số E0B5 ở hệ thập lục phân được biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 1111110000000111 B. 1111000011000101 C. 1010001100001111 D. 1110000010110101
Câu 74. Điều nào sau đây không đúng đối với phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể được sử dụng hoàn toàn miễn phí.B. Có thể tùy biến mở rộng theo nhu cầu của người sử dụng.
C. Không thể đăng ký bản quyền đối với phiên bản mình sửa đổi.
D. Chỉ có thể sử dụng trong vòng 60 ngày.
Câu 75. Các bộ phận cơ bản của một máy vi tính bao gồm:
A. Đơn vị xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
B. Đơn vị điều khiển, đơn vị tính toán, bộ nhớ chính
C. Màn hình, bàn phím, máy in
D. Đơn vị điều khiển, bộ nhớ chính, bàn phím, máy in, loa
Câu 76. Bộ điều khiển cùng với bộ số học và logic thuộc A. ALU B. CPU C. Bộ nhớ chính D. Thanh ghi
Câu 77. Quá trình nạp dữ liệu cho máy tính và nhận lại thông tin đã được xử lý gọi là? A. Lập trình B. Nhập liệu C. Nhập/xuất D. Đọc/ghi
Câu 78. Việc lưu giữ tạm thời các dữ liệu/chương trình ứng dụng đang thi hành là để ở? A. RAM B. Bộ nhớ đệm C. Các thanh ghi D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 79. Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi? A. RAM, ROM B. Màn hình C. Bàn phím và chuột D. Đĩa cứng
Câu 80. Trong tin học, sơ đồ khối là:
A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính.
B. Sơ đồ mô tả các bước thực hiện của thuật toán.
C. Sơ đồ thiết kế mô hình xử lý.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 81. Phần mềm máy tính là?
A. Các chương trình đang chạy trên máy tính
B. Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
C. Các bộ chương trình cài đặt và chạy thực hiện trên máy tính
D. Các mệnh lệnh cho máy tính
Câu 82. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tập tin trên đĩa
D. Tất cả các phương án trên
Câu 83. Bài toán có thuật giải là bài toán?
A. Có lời giải và có kết quả sau một số bước hữu hạn
B. Có các bước giải cụ thể
C. Có các bước giải hữu hạn hoặc vô hạn
D. Luôn giải được trong mọi trường hợp
Câu 84. Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ phận xuất thông tin của máy tính
B. Bộ phận xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Bộ phận khởi động và nhập thông tin cho máy tính
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85. Với ổ đĩa quang 32X thì tốc độ đọc dữ liệu tối đa của ổ đĩa đó là: A. 32 x 150 Kilobyte/giây B. 32 x 250 Kilobyte/giây C. 32 x 350 Kilobyte/giây D. 32 x 52 Kilobyte/giây
Câu 86. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành họ Linux? A. Windows B. Symbian C. Ubuntu D. Google Chrome
Câu 87. Windows 10 được chính thức đưa ra thị trường bán lẻ vào ngày nào? A. 22/10/2009 B. 22/9/2009 C. 29/7/2015 D. 22/6/2009
Câu 88. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục
(cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng D. Tối đa 256 ký tự
Câu 89. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
A. Internet Explorer B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word D. Windows Explorer
Câu 90. Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn chọn toàn bộ các thư mục, tập tin thì ta
sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Ctrl + A D. Ctrl + M
Câu 91. Trong cửa sổ Windows 10, muốn truy cập vào Windows Setting thì ta sử dụng tổ
hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Window + I D. Ctrl + M
Câu 92. Trong Windows 10, muốn hiển thị màn hình nền trong khi có nhiều cửa sổ đang
mở thì ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Windows + P B. Windows + D C. Windows + E D. Windows + F
Câu 93. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Shift và nháy chuột trên đối tượng cuối
B. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, nháy chuột trên đối tượng cuối
C. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, nháy chuột trên đối tượng cuối
D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
Câu 94. Trong Windows 10, để khôi phục một tập tin hoặc thư mục đã xoá, ta cần:
A. Nháy chuột vào tâp tin/thư mục trong Recycle Bin rồi nhấn nút Restore this item
B. Mở Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin
C. Nháy phải chuột lên Recycle Bin, chọn Properties
D. Nháy phải chuột lên tập tin/thư mục chọn Cut
Câu 95. Khi xoá tập tin/thư mục mà không muốn Windows 10 đưa vào Recycle Bin thì
ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào? A. Delete B. Ctrl + Delete C. Shift + Delete D. Alt + Delete
Câu 96. Trong khi làm việc với Windows 10, để mở thực đơn Start ta chọn: A. Chọn Ctrl + Esc
B. Nhấn phím biểu tượng Windows C. Chọn Ctrl + Enter D. Cả A và B đúng
Câu 97. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Câu 98. Hệ điều hành Windows 10 Professional bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ RAM tối đa bao nhiêu GB?
A. 4 GB và 512 GB B. 8 GB và 1 TB
C. 4 GB và 2 TB D. 8 GB và 2 TB
Câu 99. Trong hệ điều hành Windows 10, để kết nối với máy chiếu, ta có thể sử dụng tổ
hợp phím nào dưới đây: A. Windows + E B. Windows + U C. Windows + P D. Windows + X
Câu 100. Trong hệ điều hành Windows, để mở nhanh chương trình Windows Explorer,
ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + E B. Windows + E C. Ctrl + Shift + E D. Windows + W
Câu 101. Trong hộp thoại Customize Format để thay đổi các định dạng số, ngày tháng
của hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị ngày 23 tháng 10 năm 2019 theo định
dạng23 Oct 2019 ta cần thiết đặt trong mục Short Date: A. dd/mm/yyyy B. dd mm yyyy C. dd mmm yyyy D. dd mmmm yyyy
Câu 102. Trong hệ điều hành Windows, các kí tự nào sau đây có thể được sử dụng để đặt tên tập tin, thư mục: A. * / \ | <> ? B. – (,) ? C. @ 1 % D. ~ # ^ $ “
Câu 103. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành có phiên bản làm máy chủ? A. MS Windows 8.1 B. MS Windows XP C. MS Windows 10 D. MS Windows 2000 Phần III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào? A. Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab D. Alt + Tab
Câu 2.Trong Table/Sort của Word, hỗ trợ tối đa bao nhiêu tiêu chí sắp xếp? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 3.Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?
A. Xác định số dòng cần drop
B. Xác định vị trí kí tự drop cap
C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản
D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap
Câu 4. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột. A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift
Câu 5. Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào? A. File/ Print chọn All B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current page
D. File/ Print chọn Selection
Câu 6. Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + V B. Ctrl + E C. Ctrl + X D. Ctrl + C
Câu 7. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào? A. Edit/Paste B. Edit/Copy C. Insert/Cut D. Edit /Cut
Câu 9. Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản giống câu hỏi này, ta chọn thao tác nào? A. Format/Font/Subscript B. Format/Strikethough C. Format/Font/Superscript D. Home/Font/Strikethough
Câu 10. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + X D. Ctrl + A
Câu 11. Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện A. Ctrl – J B. Click nút Justify
C. Home/Paragraph/Alignment/Justified
D. Các câu trên đều đúng
Câu 13. Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + R B. Ctrl + C C. Ctrl + L D. Ctrl + J
Câu 14. Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào? A. Insert/Symbols/ Equation B. View/ Microsoft Equation C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 15. Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Shift + Home D. shift + End
Câu 16.Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản C. Sao chép định dạng D. Mở văn bản đã có
Câu 17. Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào? A. Shift + Enter B. Enter C. Alt + Enter D. Alt + Shift
Câu 18. Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào
văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào? A. Insert/Picture B. Insert/Object
C. Insert/Online Pictures/ClipArt D. Insert/Picture/From File
Câu 19. Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + G
Câu 20. Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.
Câu 21. Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. File ->Save D. Câu B, C đúng
Câu 22. Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – U B. Ctrl – S C. File -> Save As D. Câu A, C đúng
Câu 23. Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. File -> Open D. Câu A, C đúng
Câu 25. Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. File -> Close D. Câu A, C đúng
Câu 26. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – IB. B.Ctrl – N C. File -> New D. Câu B, C đúng
Câu 27. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – F C. File -> New D. Câu B, C đúng
Câu 28. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – F B. Ctrl – S C. Home\Editing\Find D. Câu A, C đúng
Câu 29. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – F B. Ctrl – S C. Edit Seach D. Câu A, C đúng
Câu 30. Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – Z B. Edit Redo C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Câu 31. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times D. Câu A, C Đúng
Câu 32. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào
A. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
B. Bảng mãUnicode, Font .VNtime C. Bảng mã VNI, Font Arial D. Các câu trên đều sai
Câu 33. Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào A. Font Number B. Format Bullets C. Click vào nút D. Câu B, C đúng
Câu 34. Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào A. Format - Number and Number B. Click vào nút C. Câu A, B đúng D. Câu B, C sai
Câu 35. Để canh trái đoạn văn bản ta dùng A. Ctrl – L B. Click nút
C. Home-> Paragraph-> Alignment-> Left
D. Các câu trên đều đúng
Câu 36. Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện A. Ctrl – E B. Click nút Center
C. Home / Paragraph / Alignment/Center
D. Các câu trên đều đúng
Câu 37. Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện A. Ctrl – R B. Click nút Align Right
C. Home/ Paragraph / Alignment/Right
D. Các câu trên đều đúng
Câu 38. Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím A. Ctrl – Shift - +/= B. Format / Font / Superscript
C. Các câu A, B đều đúng D. Các câu A, B đều sai
Câu 39. Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím A. Ctrl – +/= B. Home/ Font/ Subscript C. Các câu A, B đều sai D. Các câu A,B đều đúng
Câu 40. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải:
A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply to All.
B.Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All
D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
Câu 41. Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:
A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns
B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete
Câu 42. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... ta thực lệnh nào sau đây?
A. Chọn Insert -> chọn slide number
B. Chọn Insert ->chọn slide
C. Chọn view -> chọn slide number
D. Chọn view -> chọn slide number
Câu 43. Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã
xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lần
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
Câu 44. Khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên Slide theo kiểu nhấn mạnh ta
thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Exit-> chọn một kiểu nhấn mạnh
B. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Entrance -> chọn một kiểu nhấn mạnh
C. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Motion paths-> chọn một kiểu nhấn mạnh
D. Chọn đối tượng -> Chọn Animations -> Chọn Add Animation-> Emphasis-> Chọn một kiểu nhấn mạnh
Câu 45. Để đưa vào các siêu móc nối (siêu liên kết ) ta chọn
A. Format-> Chọn Hyperlink -> Chọn chương trình cần liên kết
B. Insert -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
C. Slide Show -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
D. Insert -> Chọn Hyper -> Chọn chương trình cần liên kết
Câu 46. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng PowerPoint
A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 47. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím F5 C. Phím F1 B. Phím F3 D. Phím F10
Câu 48. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 49. Để in 2 Slide trong 1 trang giấy ta làm như sau:
A. File\Print\Full Page slide\Handouts\2 slides C. File\Print\Slide\Handouts\2 slides
B. File\Print\Full Page slide\Print Layout\2 slides D. File\Print\Slide\Print Layout\2 slides
Câu 50. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây? A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2) B. =YEAR(2011) – YEAR(C2) C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY()) D. =YEAR(TODAY) – YEAR(C2)
Câu 51. Trong Excel có mấy loại địa chỉ A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. Tất cả đều sai
Câu 52. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu dòng
Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây? A. =COUNTIF(C1:C8,C1) B. =COUNTIF(C1:C8,C4) C. =COUNTIF(C1:C8,C2) D. =COUNTIF(C1:C8,C3)
Câu 53. Trong Excel, ô A1 chứa giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011,
giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu? A. 5 B. #VALUE! C. #NAME? D. 22
Câu 56. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao nhiêu
khi copy công thức từ ô D3 xuống? A. #NAME? B. KHÔNG C. CÓ D. #VALUE!
Câu 57. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi ta sử dụng công thức nào? A. =COUNTA(A2:A8,A1) B. =COUNTIF(A2:A8,A4) C. =COUNTIF(C2:C8,C2) D. =COUNTA(A3:A4)
Câu 58. Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức
=IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu? A. Giỏi B. TB C. Xuất sắc D. Khá
Câu 59. Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 15 B. 4 C. 5.5 D. 16
Câu 60. Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu? A. #Name? B. #Value! C. 2 D. e
Câu 61. Trong Excel, công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 62. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức
=C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu? A. 52.5 B. 54 C. 350 D. 525
Câu 63. Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu? A. True B. # VALUE C. #Name? D. False
Câu 64. Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. # Value! B. False C. #Name? D. True
Câu 65. Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức
=VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 0 B. #VALUE
C. Không xuất hiện gì cả. D. 8637736
Câu 66. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức
=COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 6 B. #Name? C. 4 D. #Value!
Câu 67. Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu? A. 3.14 B. -13.14 C. 6.2832 D. 3.1416
Câu 68. Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao nhiêu? A. 2 B. Excel báo lỗi cú pháp C. 0 D. 28
Câu 69. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký
tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
Câu 70. Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức tổng quát nào sau đây? A. =SUMIF(A2:A5, “DN”) B. =COUNTA(A2:A5,"DN") C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5) D. =COUNTIF(A2:A5,A2)