







Preview text:
ÔN TẬP KIỂM TRA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
1. Bản chất của lợi ích kinh tế là:
AThỏa mãn mọi nhu cầu của con người
BPhản ánh mục đích của động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội
CĐóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động của các cá nhân, tổ chức và xã hội
DMỗi chủ thể kinh tế khác nhau lại có những lợi ích kinh tế khác nhau.
2. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế:
ACó nhiều hình thức sở hữu, trong đó sở hữu nhà nước có vai trò chủ đạo.
BCó nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế.
CCó hai hình thức sở hữu, là sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân.
DTồn tại nhiều thành phần kinh tế mang lợi ích đối lập nhau.
3. Nội dung của CNH – HĐH ở VN là:
APhát triển LLSX dựa trên cơ sở những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại.
BChuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý có hiệu quả.
CTăng cường và củng cố QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX.
DTất cả các đáp án đều đúng
4. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
AGiá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hóa
BGiá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
CGiá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
DTất cả các đáp án dều đúng
5. Nhà nước tác động vào thị trường nhằm:
AĐảm bảo tính bền vững của các cán cân đối kinh tế vĩ mô.
BKhắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường như khủng hoảng kinh tế, tệ nạn xã
hội, phân hóa giàu – nghèo….
CHõ trợ thị trường khi cần thiết.
DTất cả các đáp án đều đúng.
6. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
ABản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
BLợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
CGiá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường
DTổng lợi nhuận bằng tổng giá trị thặng dư
7. Hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường
APhân phối theo lao động.
BPhân phối theo hiệu quả kinh tế.
CPhân phối theo phúc lợi xã hội.
DTất cả các đáp án đều đúng
8. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế:
ATrình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
BĐịa vị của chủ thể trong hệ thống các quan hệ sản xuất
CHội nhập kinh tế quốc tế.
DTất cả các đáp án đều sai. 9. Sức lao động là:
AToàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất
ra giá trị sử dụng nào đó.
BQuá trình lao động sản xuất hàng hóa của con người.
CHoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
DTất cả các đáp án đều đúng.
10. Hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam có ảnh hưởng: ATích cực BTiêu cực CKhông ảnh hưởng
DCả tích cực và tiêu cực
11. Tư bản bất biến (c) có đặc điểm:
AGiá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
BGiá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
CGiá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
12. Đáp án nào dưới đây đúng:
AThể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là hệ thống các quan điểm, tư duy kinh tế.
BLà thành phần kinh tế cơ bản.
CThể chế kinh tế trị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ và đầy đủ.
DTất cả các đáp án trên. 13. Tư bản là:
ATiền và máy móc thiết bị
BGiá trị mang lại giá trị thặng dư bằng các bóc lột lao động làm thuê
CTiền có khả năng đẻ ra tiền
DCông cụ sản xuất và nghiên vật liệu
14. Sự tham gia của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực là:
AHội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa rộng
BHội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa hẹp
CHôi nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa chung nhất
DQuá trình mở cửa nền kinh tế, đối lập với tình trạng đóng cửa. 15. Giá cả hàng hóa là: AGiá trị của hàng hóa
BQuan hệ về lượng giữa hàng và tiền
CTổng của chi phí sản xuát và lợi nhuận
DBiểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
16. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
AHao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
BHao phí lao động của ngành quyết định
CHao phí lao động cá biết của người sản xuất quyết định
DHao phí lao động các biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
17. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của sức lao động = v
18. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Sự hao phí sức lao động của con người
D. Công dụng của hàng hóa
19. Khi nào tiền bạc biến thành tư bản?
A. Có lượng tiền tệ đủ lớn
B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
C. Sức lao động trở thành hàng hóa
D. Dùng tiền buôn bán mua rẻ, bán đắt
20. Tiền có giá trị thật là A. Tiền giấy B. Tiền trong thẻ C. Tiền vàng D. Tiền ảo
21. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa
A. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hóa tăng
B. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v + m) của đơn vị hàng hóa giảm xuống tuyệt đối
C. NSLĐ tăng lên thì giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
D. NSLĐ giảm thì giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
22. Chọn các ý đúng về hàng hóa sức lao động
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Tất cả các đáp án đều đúng
23. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
24. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hóa không thay đổi
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
25. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư A. p’ < m’
B. m’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
C. p’ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
D. Tất cả các đáp án đều đúng
26. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập KTQT trong phát triển của Việt Nam là
A. Hội nhập KTQT là phương thức tồn tại và phát triển của nước ta hiện nay
B. Xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập kinh tế phù hợp
C. Chiến lược hội nhập phải có tính mở, có sự điều chỉnh linh hoạt
D. Đánh giá đúng bối cảnh quốc tế, xác định rõ lộ trình hội nhập một cách hợp lý
27. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống
28. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng sư tuyệt đối, những ý kiến nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
29. Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa bằng cách:
A. Quản lý thành phần kinh tế nhà nước
B. Thông qua cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế xã hội, các chủ trương, quyết sách
C. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế, chính sách cùng các công cụ kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
30. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai
A. Các phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là diểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
31. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế - xã hội
A. Là cơ sở thiết lập các lợi ích chính trị
B. Là yếu tố trực tiếp tạo sự phân hóa xã hội
C. Là yếu tố quan trọng kìm hãm các lợi ích khác
D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
32. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác động của độc quyền
A. Độc quyền chỉ có tác động tích cực nên cần khuyến khích độc quyền phát triển
B. Độc quyền có cả tác động tích cực và tiêu cực
C. Độc quyền chỉ có tác động tiêu cực nên cần xóa bỏ độc quyền
D. Sự tồn tại của độc quyền không có ảnh hưởng gì đối với nền kinh tế và đời sống của người dân
33. Nhà nước đảm bảo hài hòa các quan hệ kinh tế nhằm
A. Gia tăng thu nhập cho các chủ thể
B. Đảm bảo sự phát triển của nền kinh tế
C. Xử lý các xung đột về lợi ích kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
34. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Có vai trò quan trọng như nhau
C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
35. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào A. Hoàn toàn khác nhau B. Có quan hệ với nhau
C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
D. Tất cả các đáp án đều sai
36. Thế nào là lao động phức tạp
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Tất cả các đáp án đều đúng
37. Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị MLN thể hiện ở
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nông dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH
D. Tất cả cáp đáp án đều đúng
38. Công thức tính giá trị hàng hóa là: c + v + m, chọn đáp án sai
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh và tạo nên giá trị (c + v + m)
39. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi
A. Công dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung – cầu về hàng hóa
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều đúng
40. Trừu trượng hóa khoa học là gì
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Tất cả các đáp án đều đúng