lOMoARcPSD| 58886076
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
( Năm học 2023-2024)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Q1
Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của
LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Q2
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1612
B. 1615
C. 1614
D.1618
Q3 Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
Q4
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. ng dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Q5
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp
D. Đầu tư trực tiếp
Q6
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
lOMoARcPSD| 58886076
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông quatrao
đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.D. Hàng hóa là do lao
động của người sản xuất làm ra
Q7
Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Q8
Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Q9
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ăngghen
C. VI.Lênin
D. Ph.Ăngghen
Q10
Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao đng thủ công là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến
hiện đại gọi là gì?
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
Q11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị
A. Antoien Montchretien
B. ToMas Mun
C. William Petty
D. Francois Quesnay
lOMoARcPSD| 58886076
Q12
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Q13
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường
phái kinh tế o? A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Q14
Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất
Q15
Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong xu
thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực
Q16
Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ
sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Q17
Đâu là công thức chung của tư bản?
A. T - H - T’
B. T - H - Sức lao động
lOMoARcPSD| 58886076
C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’
Q18
Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Q19
Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
Q20
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nưc để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt
Q21
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph. Ăng ghen
Q22
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội
Q23
Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội
lOMoARcPSD| 58886076
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
Q24
Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. ng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Q25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì
A. p=m
B. p>m
C. p<m
D. p=0
Q26
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Q27
Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Q28
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động
Q29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động
lOMoARcPSD| 58886076
Q30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Q31
Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội
Q32
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
Q33
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
A. C. Mác
B. C.Mác và V.I. Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
Q34
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng
B. Tiêu dùng
C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi
Q35
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường
TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
lOMoARcPSD| 58886076
Q36
Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. Tư bản lưu thông
Q37
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá
Q38
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Q39
Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
D.Các tư bản nhà nước
Q40
Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào?
A. G = c +( v + p)
B. G = c + ( v + m)
C. G = v + m
D. G = c + v
Q41
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào?
A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
lOMoARcPSD| 58886076
Q42
Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB
Q43
Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
Q44
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư
Q45
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
Q46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột
Q47
Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính.
lOMoARcPSD| 58886076
Q48
Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
Q49
Sự phân chia tư bản thành bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. D.
Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Q50
Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị
hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóaB. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào? – +
Yếu tố cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
2. Vị trí của quy luật giá trị.
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá.
3. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?
+, vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, lao động cụ thể và lao động trừu trượng.
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị.
4. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng
hóa?+, giá trị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
5. Đặc trưng của hình công nghiệp hóa Nhật các nước Nics +,
CNH gắn với HDH và phát triển kinh tế tri thức ( CNH rút ngắn) +, CNH rút
ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
6.Viết công thức chung của tư bản
+, T-H-T’
7. Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
+ Tối đa hóa lợi nhuận và tích lũy tư bản.
8. Những hạn chế của sản xuất hàng hóa
lOMoARcPSD| 58886076
+ Nguy cơ khủng hoảng tiềm tàng.
+ Phá hoại môi trường sinh thái và nhiều vấn đề xã hội khác xuất hiện.
9. Khi xuất hiện độc quyền thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao? +, không, cạnh tranh
là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa.
10. Ý nghĩa của việc phân chia bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.+ Vạch rõ
bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản chỉlao động của công nhân làm thuê mới
tạo ra giá trị thăng dự cho nhà tư bản.
11. Công thức tính m’, M
- m’= (m/v) * 100
- M = (m/v) * V = m’*V
Trong đó: M: là khối lượng giá trị thặng dư,
m’: là tỷ suất giá trị thặng dư; V: là
tổng tư bản khả biến.
12. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư:
+ Tỷ suất giá trị thặng nói lên trình độ bóc lột của bản đối với công nhân làm thuê. +
Khối lượng giá trị thặng dư là tỷ số giữa tỷ xuất giá trị thặng dư và tổng số tư bản khả biến
được sử dụng. Phản ánh quy mô của sự bóc lộ.
13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
+, là ích dụng của hàng hóa thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
14. Các chức năng của tiền tệ: - Phương tiện lưu thông.
- Thước đo giá trị.
- Phương tiện cất trữ giá trị.
- Phương tiện thanh toán.
- Tiền tệ thế giới.
15. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối:
- kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động.
16. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch: tăng năng suất lao động cá biệt
17. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản: Sức lao động trở thành hàng hóa.
18.Các hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền:
+ Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với doanh nghiệp ngoài độc quyền.
+ Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
+ Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền.
19. Các thành phần kinh tế hiện nay ở Việt Nam ( kể tên):
lOMoARcPSD| 58886076
+, kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
20. Cạnh tranh là gì?
+, là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế.
21.Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa.
G = c + v + m
Trong đó:
G: Lượng giá trị của hàng hóa.
c: Tư bản bất biến (tư liệu sản uất). v:
bản khả biến (giá trị sức lao động). m:
Giá trị thặng dư
22.Các chủ thể tham gia thị trường?
+ Người sản xuất
+ Người tiêu dùng
+ c chủ thể trung gian trong thị trường +
Nhà nước
23.Các quy luật kinh tế của kinh tế thị trường?
Quy luật giá trị Quy luật cạnh tranh.
Quy luật cung cầu.
Quy luật lưu thông tiền tệ
Quy luật giá trị thặng dư
24.Trình bày tác động của cung - cầu đến giá cả hàng hóa.
+ Cung > cầu giá cả < giá trị - giá rẻ
+ Cung< cầu giá cả > giá trị
+ Cung = cầu giá cả = giá trị - giá cao
25.Trình bày các thuộc tính của hàng hóa?- là giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa
26.Nêu các mô hình kinh tế thị trường mà anh/chị biết.
- kinh tế thị trường tự do mới ở Hoa Kỳ
- kttt ở Nhật
- kttt xã hội ở xã hội liên bang Đức
- kttt xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc- kttt định hướng xã hội chủ nghĩa.
27.Đặc trưng của CMCN 4.0:
- liên kết thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
- công nghệ mới đột phá: trí tuệ nhân tạo, big data, in 3d,...
28. hình kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam hướng đến xác lập một hội như
thế nào?
lOMoARcPSD| 58886076
- nhằm thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, ng bằng, văn minh”.
29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta:
- + Hiệu quả kinh tế - xã hội.
30. Xuất khẩu tư bản chủ yếu thực hiện dưới hình thức nào?
+ Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.
III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Phân tích quy luật giá trị và quy luật lưu thông tiền tệ( vận dụng vào thực tiễn làm rõ ý nghĩa
của việc nghiên cứu các quy luật)
1. Quy luật giá trị:
- Quy luật giá trị nói rằng giá trị của một hàng hóa được xác định bởi lượng lao động
hộicần thiết để sản xuất ra nó. Giá trị hàng hóa phản ánh chất lượng lao động xã hội cần thiết để
sản xuất ra nó.
- Ví dụ: Nếu sản xuất một chiếc điện thoại thông minh cần 10 giờ lao động, trong khi sản
xuấtmột cái áo sơ mi chỉ cần 2 giờ lao động thì giá trị của chiếc điện thoại scao hơn giá trị của
cái áo sơ mi.
- Vận dụng vào thực tiễn: Quy luật giá trị giúp giải phóng sự biến động của cả hàng hóa
trênthị trường. cũng giúp các doanh nghiệp xác định giá bán hợp dựa trên sản phẩm chi
phí sản xuất và lượng lao động cần thiết.
2. Quy luật lưu thông tiền tệ:
- Luật lưu thông tiền tệ nói rằng khối lượng tiền tệ lưu trữ trong hội phải phù hợp với
giá trịhàng hóa lưu trữ thông tin, tốc độ lưu thông tin của tiền và tốc độ phát triển của tín dụng.
- dụ: Nêu giá trị hàng hóa hóa lưu thông tang, nhưng khôi lượng tiên tệ lưu thông không
tương ứng sẽ dân đên tình trạng thiếu tiền tệ, làm tăng lãi và gây ra suy thoái kinh tế.
- Vận dụng vào thực tế: Luật lưu thông tiền tệ giúp các nhà hoạch định chính sách tiền tệ
điềuchỉnh khối lượng tiên tệ lưu trữ phù hợp với nhu câu của nên kinh tê, tránh tình trạng kiệt
sức hoặc suy thoái.
2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
1. PP sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
- Biện pháp thực hiện: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động trong điều kiện thời gian lao
động tất yếu không đổi.
- Hạn chế: Vượt quá sức lực sinh học của con người dẫn đến đấu tranh giữa côngnhân
với chủ tư bản.
- Phạm vi áp dụng: trong toàn bộ nền Kinh tế Tư bản Chủ nghĩa.
lOMoARcPSD| 58886076
2. PP sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
- Biện pháp của của pp: Rút ngắn thời gian LĐ tất yếu, trên cơ sở tăng năng suất
(xã hội) trong đk ngày LĐ không đổi.
- Hạn chế: thất nghiệp, bần cùng hóa dẫn đến Đấu tranh tự phát của người công nhân
bằng cách đập phá máy móc
- Phạm vi: toàn bộ nền KT bản chủ nghĩa3. PP sản xuất giá trị thặng siêu
ngạch:
- Biện pháp: Tăng năng suất LĐ, gim giá trị cá biệt- Hạn chế: thất nghiệp, bần cùng
hóa Đấu tranh - Phạm vi: 1 doanh nghiệp TB do áp lực cạnh tranh.
- Đối tượng nhận m: Doanh nghiệp tư bản cá biệt
Điểm chung: Áp dụng các phương pháp sản xuất giá tr thặng dư đều làm tăng
trình độ bóc lột (m’) của chủ tư bản cũng như tăng khối lượng giá trị thặng dư
(M) cho chủ tư bản. Tăng áp lực lao động lên những người lao động làm thuê,
bần cùng hóa đời sống của họ (thất nghiệp, giảm lương…).
3. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt Nam. sao phải tiến nh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức. a. Tính tất yếu của CNH,
HĐH ở Việt Nam
- CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh
doanh dịch vụ và quảnlý kinh tế- xã hội, từ sử dụng lao động thủ công là chính sang
sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghệ tiến bộ khoa học công
nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động hội cao. - Đặc điểm của quá trình CNH,
HĐH ở Việt Nam
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo hướng XHCN nhằm thực hiện mục tiêu “dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng
XHCN
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế Việt nam đang
tích cực chủ độnghội nhập kinh tế quốc tế
b. Việt Nam tiến hành CNH phải gắn với HDH và phát triển kinh tế tri thức vì:
lOMoARcPSD| 58886076
Tri thức lực lượng sản xuất trực tiếp: tri thức đóng vai trò quan trọng đòi hỏi
lựclưng lao động phải có tay nghề, kỹ thuật, chất xám có thể áp dụng được vào sản
xuất, sử dụng công nghệ cao, phát triển nền kinh tế.
Nền kinh tế tri thức dựa vào khoa học công nghệ: cần những nghiên cứu,
sángtạo, để tạo ra những công nghệ mới trong khi kinh tế công nghiệp chỉ là tối ưu và
hoàn thiện những công nghệ có sẵn.
Nền kinh tế tri thức lao động trí tuệ tạo ra được các sản phẩm có giá trị cao
chỉcần trong thời gian ngắn.
Kinh tế tri thức có sự ng tạo, năng lực đổi mới, được coi trọng nguồn lực
vềtrí tuyếu tố then chốt giúp nâng cao s cạnh tranh, phát triển thịnh vượng
của một nước.
Nền kinh tế tri thức nền kinh tế toàn cầu: c quốc gia hiện nay luôn cố gắngtạo
ra các công dân toàn cầu, có thể làm việc ở bất cứ nước nào có cùng trình độ tiến tới
toàn cầu hóa.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58886076
ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN ( Năm học 2023-2024)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Q1
Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của
LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng Q2
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D.1618
Q3 Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa Q4
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người Q5
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp C. Đầu tư gián tiếp D. Đầu tư trực tiếp Q6
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người. lOMoAR cPSD| 58886076
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông quatrao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.D. Hàng hóa là do lao
động của người sản xuất làm ra Q7
Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu Q8
Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất Q9
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen Q10
Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa
Q11 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị” A. Antoien Montchretien B. ToMas Mun C. William Petty D. Francois Quesnay lOMoAR cPSD| 58886076 Q12
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
B. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau Q13
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của trường
phái kinh tế nào? A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường Q14
Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất Q15
Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển trong xu
thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực Q16
Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất. Q17
Đâu là công thức chung của tư bản? A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động lOMoAR cPSD| 58886076 C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’ Q18
Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất Q19
Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN Q20
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt Q21
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen Q22
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội Q23
Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
B. Đối lập với các chế độ xã hội lOMoAR cPSD| 58886076
C. Là thành tựu chung của nhân loại
D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB Q24
Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền
B. Sự thỏa hiệp hoặc phá sản của một tổ chức độc quyền
C. Tăng cường hợp tác giữa các tổ chức độc quyền
D . Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Q25 Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì A. p=m B. p>m C. pD. p=0 Q26
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản Q27
Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm Q28
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động
Q29 Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động lOMoAR cPSD| 58886076
Q30 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp Q31
Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội Q32
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán Q33
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. C. Mác B. C.Mác và V.I. Lênin C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin Q34
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi Q35
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất lOMoAR cPSD| 58886076 Q36
Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông Q37
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá Q38
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền Q39
Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D.Các tư bản nhà nước Q40
Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào? A. G = c +( v + p) B. G = c + ( v + m) C. G = v + m D. G = c + v Q41
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào? A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm lOMoAR cPSD| 58886076 Q42
Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB Q43
Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân Q44
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư Q45
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
Q46 Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột Q47
Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính. lOMoAR cPSD| 58886076 Q48
Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại Q49
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. D.
Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư Q50
Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóaB. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa II. CÂU HỎI NGẮN
1. Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào? – +
Yếu tố cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
2. Vị trí của quy luật giá trị.
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá.
3. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng?
+, vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, lao động cụ thể và lao động trừu trượng.
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị.
4. Năng suất lao động ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị hàng
hóa?+, giá trị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
5. Đặc trưng của mô hình công nghiệp hóa ở Nhật và các nước Nics +,
CNH gắn với HDH và phát triển kinh tế tri thức ( CNH rút ngắn) +, CNH rút
ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
6.Viết công thức chung của tư bản +, T-H-T’
7. Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
+ Tối đa hóa lợi nhuận và tích lũy tư bản.
8. Những hạn chế của sản xuất hàng hóa lOMoAR cPSD| 58886076
+ Nguy cơ khủng hoảng tiềm tàng.
+ Phá hoại môi trường sinh thái và nhiều vấn đề xã hội khác xuất hiện.
9. Khi xuất hiện độc quyền có thủ tiêu cạnh tranh không? Vì sao? +, không, vì cạnh tranh
là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa.
10. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.+ Vạch rõ
bản chất bóc lột của chủ nghĩa tư bản chỉ có lao động của công nhân làm thuê mới
tạo ra giá trị thăng dự cho nhà tư bản.
11. Công thức tính m’, M - m’= (m/v) * 100 - M = (m/v) * V = m’*V
Trong đó: M: là khối lượng giá trị thặng dư,
m’: là tỷ suất giá trị thặng dư; V: là
tổng tư bản khả biến.
12. Ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư:
+ Tỷ suất giá trị thặng dư nói lên trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê. +
Khối lượng giá trị thặng dư là tỷ số giữa tỷ xuất giá trị thặng dư và tổng số tư bản khả biến
được sử dụng. Phản ánh quy mô của sự bóc lộ.
13. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
+, là ích dụng của hàng hóa thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
14. Các chức năng của tiền tệ: - Phương tiện lưu thông. - Thước đo giá trị.
- Phương tiện cất trữ giá trị.
- Phương tiện thanh toán. - Tiền tệ thế giới.
15. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối:
- kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động.
16. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch: tăng năng suất lao động cá biệt
17. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản: Sức lao động trở thành hàng hóa.
18.Các hình thức cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền:
+ Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với doanh nghiệp ngoài độc quyền.
+ Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
+ Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền.
19. Các thành phần kinh tế hiện nay ở Việt Nam ( kể tên): lOMoAR cPSD| 58886076
+, kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 20. Cạnh tranh là gì?
+, là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế.
21.Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. G = c + v + m Trong đó:
G: Lượng giá trị của hàng hóa.
c: Tư bản bất biến (tư liệu sản uất). v: Tư
bản khả biến (giá trị sức lao động). m: Giá trị thặng dư
22.Các chủ thể tham gia thị trường? + Người sản xuất + Người tiêu dùng
+ Các chủ thể trung gian trong thị trường + Nhà nước
23.Các quy luật kinh tế của kinh tế thị trường? •
Quy luật giá trị  Quy luật cạnh tranh. • Quy luật cung cầu. •
Quy luật lưu thông tiền tệ •
Quy luật giá trị thặng dư
24.Trình bày tác động của cung - cầu đến giá cả hàng hóa.
+ Cung > cầu ➔ giá cả < giá trị - giá rẻ
+ Cung< cầu ➔ giá cả > giá trị
+ Cung = cầu ➔ giá cả = giá trị - giá cao
25.Trình bày các thuộc tính của hàng hóa?- là giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa
26.Nêu các mô hình kinh tế thị trường mà anh/chị biết.
- kinh tế thị trường tự do mới ở Hoa Kỳ - kttt ở Nhật
- kttt xã hội ở xã hội liên bang Đức
- kttt xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc- kttt định hướng xã hội chủ nghĩa.
27.Đặc trưng của CMCN 4.0:
- liên kết thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
- công nghệ mới đột phá: trí tuệ nhân tạo, big data, in 3d,...
28. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hướng đến xác lập một xã hội như thế nào? lOMoAR cPSD| 58886076
- nhằm thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
29. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để chọn phương án triển khai CNH, HĐH ở nước ta:
- + Hiệu quả kinh tế - xã hội.
30. Xuất khẩu tư bản chủ yếu thực hiện dưới hình thức nào?
+ Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp. III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
1. Phân tích quy luật giá trị và quy luật lưu thông tiền tệ( vận dụng vào thực tiễn làm rõ ý nghĩa
của việc nghiên cứu các quy luật) 1. Quy luật giá trị: -
Quy luật giá trị nói rằng giá trị của một hàng hóa được xác định bởi lượng lao động xã
hộicần thiết để sản xuất ra nó. Giá trị hàng hóa phản ánh chất lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra nó. -
Ví dụ: Nếu sản xuất một chiếc điện thoại thông minh cần 10 giờ lao động, trong khi sản
xuấtmột cái áo sơ mi chỉ cần 2 giờ lao động thì giá trị của chiếc điện thoại sẽ cao hơn giá trị của cái áo sơ mi. -
Vận dụng vào thực tiễn: Quy luật giá trị giúp giải phóng sự biến động của cả hàng hóa
trênthị trường. Nó cũng giúp các doanh nghiệp xác định giá bán hợp lý dựa trên sản phẩm chi
phí sản xuất và lượng lao động cần thiết.
2. Quy luật lưu thông tiền tệ: -
Luật lưu thông tiền tệ nói rằng khối lượng tiền tệ lưu trữ trong xã hội phải phù hợp với
giá trịhàng hóa lưu trữ thông tin, tốc độ lưu thông tin của tiền và tốc độ phát triển của tín dụng.
- Ví dụ: Nêu giá trị hàng hóa hóa lưu thông tang, nhưng khôi lượng tiên tệ lưu thông không
tương ứng sẽ dân đên tình trạng thiếu tiền tệ, làm tăng lãi và gây ra suy thoái kinh tế. -
Vận dụng vào thực tế: Luật lưu thông tiền tệ giúp các nhà hoạch định chính sách tiền tệ
điềuchỉnh khối lượng tiên tệ lưu trữ phù hợp với nhu câu của nên kinh tê, tránh tình trạng kiệt sức hoặc suy thoái.
2. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
1. PP sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
- Biện pháp thực hiện: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động trong điều kiện thời gian lao
động tất yếu không đổi.
- Hạn chế: Vượt quá sức lực sinh học của con người dẫn đến đấu tranh giữa côngnhân với chủ tư bản.
- Phạm vi áp dụng: trong toàn bộ nền Kinh tế Tư bản Chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 58886076
2. PP sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
- Biện pháp của của pp: Rút ngắn thời gian LĐ tất yếu, trên cơ sở tăng năng suất LĐ
(xã hội) trong đk ngày LĐ không đổi.
- Hạn chế: thất nghiệp, bần cùng hóa dẫn đến Đấu tranh tự phát của người công nhân
bằng cách đập phá máy móc
- Phạm vi: toàn bộ nền KT tư bản chủ nghĩa3. PP sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch:
- Biện pháp: Tăng năng suất LĐ, giảm giá trị cá biệt- Hạn chế: thất nghiệp, bần cùng
hóa  Đấu tranh - Phạm vi: 1 doanh nghiệp TB do áp lực cạnh tranh.
- Đối tượng nhận m: Doanh nghiệp tư bản cá biệt
Điểm chung: Áp dụng các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư đều làm tăng
trình độ bóc lột (m’) của chủ tư bản cũng như tăng khối lượng giá trị thặng dư
(M) cho chủ tư bản. Tăng áp lực lao động lên những người lao động làm thuê,
bần cùng hóa đời sống của họ (thất nghiệp, giảm lương…).
3. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Vì sao phải tiến hành
công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức. a. Tính tất yếu của CNH, HĐH ở Việt Nam
- CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh
doanh dịch vụ và quảnlý kinh tế- xã hội, từ sử dụng lao động thủ công là chính sang
sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại, dựa trên sự phát triển của công nghệ và tiến bộ khoa học công
nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. - Đặc điểm của quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo hướng XHCN nhằm thực hiện mục tiêu “dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN
+ Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và Việt nam đang
tích cực chủ độnghội nhập kinh tế quốc tế
b. Việt Nam tiến hành CNH phải gắn với HDH và phát triển kinh tế tri thức vì: lOMoAR cPSD| 58886076
– Tri thức là lực lượng sản xuất trực tiếp: tri thức đóng vai trò quan trọng đòi hỏi
lựclượng lao động phải có tay nghề, kỹ thuật, chất xám có thể áp dụng được vào sản
xuất, sử dụng công nghệ cao, phát triển nền kinh tế.
– Nền kinh tế tri thức dựa vào khoa học công nghệ: cần có những nghiên cứu,
sángtạo, để tạo ra những công nghệ mới trong khi kinh tế công nghiệp chỉ là tối ưu và
hoàn thiện những công nghệ có sẵn.
– Nền kinh tế tri thức có lao động trí tuệ tạo ra được các sản phẩm có giá trị cao
chỉcần trong thời gian ngắn.
– Kinh tế tri thức có sự sáng tạo, có năng lực đổi mới, được coi trọng nguồn lực
vềtrí tuệ là yếu tố then chốt giúp nâng cao sự cạnh tranh, phát triển và thịnh vượng của một nước.
– Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế toàn cầu: Các quốc gia hiện nay luôn cố gắngtạo
ra các công dân toàn cầu, có thể làm việc ở bất cứ nước nào có cùng trình độ tiến tới toàn cầu hóa.