CÂU HỎI CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào dưới đây đúng về khái nim khan hiếm trong
kinh tế hc:
A. Mt xã hi không th sn xut tt c các hàng hoá và dch v mà mình
mun có.
B. Ch có những người giàu có mi có th mua được nhng hàng hóa mà h
mun.
C. Chính ph hn chế sn xut hàng hóa.
D. Sản lượng hàng hóa được sn xut ít.
2. Nhận định nào dưới đây thể hin s đánh đổi:
A. Ti nay chúng tôi quyết định đi ăn pizza và sau đó đi xem phim.
B. Chúng tôi đang quyết định chn la giữa ăn pizza hay đi xem phim vào tối
nay.
C. ấy giàu có nhưng không hạnh phúc.
D. Bn y phi học bài trước khi đến lp.
3.Hình ảnh “Súng và bơ” đi din cho vấn đề đánh đổi ca xã hi
gia:
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
B. Hàng hóa thay thế hàng hoá b sung.
C. Nhp khu và xut khu.
Chi tiêu cho quc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
4. Kinh tế hc nghiên cu các vấn đề nào dưới đây:
lOMoARcPSD| 45734214
D.
2
A. Cách thc xã hi qun lý các ngun lc khan hiếm.
B. Cách thc phân b ngun lc khan hiếm cho nhiu kh ng sử dng khác
nhau.
C. Các chức năng của mt h thng th trưng.
D. Câu (A) và (B) đúng.
5. Kinh tế hc thc chng và kinh tế hc chun tc:
(i). KTH thc chng
(ii). KTH chun tc
A. Đề cập đến ý kiến cá nhân
B. Có tính ch quan
C. Có tính khách quan, khoa hc
D. Đề cập đến các s kin kinh tế
6. (CHTN 13/t.15) Giá cà phê trên th trường tăng 10%, dẫn đến
ng cu v cà phê trên th trường gim 5% vi nhng điều kin
khác không đổi. Vấn đề này thuc v:
A. Kinh tế vi mô, thc chng
B. Kinh tế vi mô, chun tc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chng
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
lOMoARcPSD| 45734214
D.
7. (CHTN 20/t.17) Câu nào sau đây là đúng đi vi vai trò ca mt
nhà kinh tế hc:
A. Vi các nhà kinh tế hc, tt nht nên xem h là nhà c vn chính sách.
B. Vi các nhà kinh tế hc, tt nht nên xem h là nhà khoa hc.
C. Khi c gng gii thích thế gii, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách; còn
khi n lc ci thin thế gii, hnhà khoa hc.
D. Khi c gng gii thích thế gii, nhà kinh tế hc là nhà khoa hc; còn khi n
lc ci thin thế gii, h là nhà tư vấn chính sách.
8. Trong h thng kinh tế ch huy, các vấn đề cơ bản ca h thng
kinh tế đưc gii quyết: A. Thông qua các kế hoch ca chính ph.
B. Thông qua th trường.
C. Thông qua th trường và các kế hoch ca chính ph.
D. Các câu trên đều đúng.
9. Câu nào không đúng v đưng gii hn kh năng sản xut (PPF):
A. Những điểm nằm trên đường PPF th hin nn kinh tế sn xut hiu qu.
B. Những đim nằm bên trong đường PPF th hin nn kinh tế sn xut hiu
qu.
C. Th hin quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
Th hiện ý tưởng v s khan hiếm.
lOMoARcPSD| 45734214
D.
4
CÂU HỎI CHƯƠNG 2
1. Trong điều kin các yếu t khác không đổi, nhận định nào dưới
đây là đúng:
(i) Quy lut cu cho biết khi giá bán của hàng hóa tăng lên sẽ làm cho người
tiêu dùng mua hàng hóa đó ít đi.
(ii) Quy lut cu cho biết khi giá bán ca hàng hóa giảm thì người bán s tăng
lượng hàng cung ng.
(iii) Quy lut cung cho biết khi gim giá ca hàng hóa buc doanh nghip phi
giảm lượng cung.
A. (i) và (ii)
B. (ii) và (iii)
C. (i) và (iii)
D. (i), (ii) và (iii)
2. Khi giá hàng hoá A giảm trong điu kin các yếu t khác không
đổi, s làm:
A. Cu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng trượt dọc trên đưng cu hàng hóa
A.
B. Cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng dch chuyển đường cu hàng hóa
A.
C. ng cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng trượt dọc trên đường cu
hàng hóa A.
ng cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng dch chuyển đường cu hàng
hóa A.
lOMoARcPSD| 45734214
D.
3. Yếu t nào dưới đây không làm dịch chuyn đường cu v bánh ngt
Kinh đô: A. S gim giá bánh ngọt Kinh đô.
B. S tăng giá của bánh ngọt Đức Phát.
C. Người tiêu dùng không còn thích bánh ngt.
D. Chiến dch qung cáo truyn thông ca Công ty bánh Givral.
4. Đưng cu v dch v du lch dch chuyn sang phải, điều này
th hin:
A. Cu v dch v du lch gim.
B. Cu v dch v du lch tăng.
C. Giá ca dch v du lch gim.
D. Giá ca dch v du lịch tăng.
5. Đường cung v máy lnh Toshiba dch chuyển sang trái, điu này
th hin: A. Giá máy lnh Toshiba gim.
B. ng cung máy lnh Toshiba gim.
C. Công ty Toshiba áp dng k thut mi trong sn xut máy lnh.
D. Cung v máy lnh Toshiba gim.
lOMoARcPSD| 45734214
6. Đưng cu v bánh ngọt Kinh đô dịch chuyn sang trái do:
A. Giá bánh ngọt Kinh đô tăng.
B. Giá ca bánh ngọt Đc Phát gim.
C. Cu v bánh ngọt Kinh Đô giảm.
D. Câu (B) và (C) đúng.
7. Khi giá hàng hoá A tăng thì người tiêu dùng mua nhiu hàng
hoá B, trong trường hp này: A. A là hàng hoá th cp.
B. B là hàng hoá thông thường.
C. A và B là 2 hàng hoá thay thế cho nhau.
D. A và B là 2 hàng hoá b sung cho nhau.
8. Khi cầu tăng, trong điu kin các yếu t khác không đổi, thì:
A. Giá tăng, lượng gim. B. Giá
giảm, lượng tăng.
C. Giá và lượng đều tăng.
D. Giá và lượng đều gim.
9. Do điều kin thi tiết năm nay kém làm cung về tiêu gim, trong
điu kin các yếu t khác không đổi, thì s dẫn đến:
A. Giá cân bng s tăng và sản lượng cân bng gim. B. Giá cân
bng s gim và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bng và sản lượng cân bng s cùng tăng.
D. Giá cân bng và sản lượng cân bng s cùng gim.
lOMoARcPSD| 45734214
10. Do ảnh hưởng của đại dch Covid làm thu nhp ca dân chúng
giảm, trong điều kin các yếu t khác không đổi, s dẫn đến: A. Giá
tăng, lượng gim. B. Giá giảm, lượng tăng.
C. Giá và lượng đều tăng.
D. Giá và lượng đều gim.
11. Hàm s cung và hàm s cu ca SP A có dng: (D): Q = 240 5P
(S): Q = 4P + 60 Giá và sản lượng cân bng là:
A. P = 10 và Q = 100
B. P = 15 và Q = 120
C. P = 20 và Q = 140
D. P = 25 và Q = 160
12. (CHTN 25/t.46) Hàm s cung và cu sn phm X có dng: P = Qs +
5P = 1/2QD + 20 Giá cân bng và sản lượng cân bng là:
A. Q = 5 và P = 10
B. Q = 10 và P = 15
C. Q = 8 và P = 16
D. Q = 20 và P = 10
CÂU HỎI CHƯƠNG 3
1. Lý thuyết la chn của người tiêu dùng:
lOMoARcPSD| 45734214
A. Mô t cách thức người tiêu dùng phân b thu nhp cho các hàng hóa thiết
yếu.
B. Mô t cách thức người tiêu dùng ra quyết định để tối đa hoá hữu dng.
C. Gii thích cách thức người tiêu dùng chi tiêu trong gii hn tiền lương.
D. Gii thích cách thức người tiêu dùng mua hàng hoá vi mc giá r nht.
2. Nhận định nào dưới đây là đúng về hu dng biên:
A. Nếu SP X được tiêu dùng miễn phí, người tiêu dùng s tiêu th s ng HH
mà MUX = 0
B. Khi tng hu dụng tăng, thì hữu dng biên có giá tr dương và giảm dn
C. Khi tng hu dng gim, thì hu dng biên có giá tr âm và gim dn
D. C 3 câu đều đúng
3. (16/t.91) Đường đng ích ca 2 sn phm X và Y th hin:
A. Các phi hp khác nhau ca 2 sn phm X và Y có thu nhp nhất định.
B. Các phi hp khác nhau ca 2 sn phẩm X và Y có độ tha mãn khác nhau.
C. Các phi hp khác nhau ca 2 sn phẩm X và Y có độ tha mãn bng nhau.
D. C 3 câu đều sai.
4. (16/t.91) Độ dc của đường đẳng ích phn ánh:
A. S thích có tính bc cu.
B. S thích là hoàn chnh.
C. T l thay thế gia 2 hàng hoá.
D. Các trường hợp trên đều sai.
lOMoARcPSD| 45734214
5. (11/t.91) Đường ngân sách là:
A. Tp hp các phi hp có th có gia 2 sn phẩm mà người tiêu th có th
mua khi thu nhập không đổi.
B. Tp hp các phi hp có th có gia 2 sn phẩm mà người tiêu th có th
mua khi thu nhập thay đổi.
C. Tp hp các phi hp có th có gia 2 sn phẩm mà người tiêu th có th
mua khi giá sn phẩm thay đổi.
D. Tp hp các phi hp gia 2 sn phẩm mà người tiêu th có th mua vi
giá sn phẩm cho trước và thu nhp không thay đổi.
6. (14/t.91) Thu nhp tăng, giá không thay đổi, khi đó:
A. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
B. Đưng ngân sách dch chuyn song song sang phi.
C. Đưng ngân sách tr nên phẳng hơn.
D. Đưng ngân sách dch chuyn song song sang trái.
7. (24/t.92) Trên đồ th: Trc tung biu th s ng sn phm Y;
trc hoành biu th s ng sn phẩm X. Độ dc của đường ngân
sách (đường gii hn tiêu dùng) bng 3, có nghĩa là:
A. MUx = 3MUy
B. MUy = 3MUx
C. Px = 1/3Py
D. Px = 3Py
lOMoARcPSD| 45734214
8. Nhận định nào dưới đây là đúng về đim phi hp tiêu dùng ti
ưu giữa 2 sn phm X và Y:
A. Phi hp tiêu dùng tối ưu mà người tiêu dùng đạt tng hu dng tối đa.
B. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
C. Độ dốc đường đẳng ích bằng độ dốc đường ngân sách.
D. C 3 câu đều đúng.
CÂU HỎI CHƯƠNG 4
1. (CHTN 1/t.123) Mt hàm s th hin s ng sn phẩm (đầu ra)
tối đa có thể đưc sn xut bi mt s ng các yếu t sn xuất (đầu
vào) nhất định, tương ng vi trình độ k thut nhất định, được gi
là:
A. Hàm sn xut.
B. Hàm đẳng phí.
C. Đưng cong bàng quan.
D. Hàm tng chi phí sn xut.
2. Ngn hn là khong thi gian yếu t đầu vào không thay đổi.
3. Dài hn là khong thi gian yếu t đầu vào thay đổi.
4. Khái niệm đo lường sản lượng đầu ra tính trên mt gi lao động
đưc gi là:
A. Sản lượng (Q)
B. Năng suất trung bình của lao động (APL)
C. Năng suất biên của lao động (MPL)
lOMoARcPSD| 45734214
D. C 3 câu đều sai.
5. Khái niệm đo lường s thay đổi ca tng sản lượng khi s dng
thêm mt gi lao động được gi là:
A. Sản lượng (Q)
B. Năng suất trung bình của lao động (APL)
C. Năng suất biên của lao động (MPL)
D. C 3 câu đều sai.
6. Nếu năng suất trung bình đạt giá tr tối đa APLmax, thì:
A. Năng suất biên đang tăng.
B. Năng suất biên bằng năng suất trung bình.
C. Năng suất biên vượt quá năng suất trung bình.
D. Năng suất biên nh hơn năng suất trung bình.
7. Khái niệm đo lường s tăng thêm trong tng chi phí khi sn xut
thêm 1 đơn vị sn lượng được gi là:
A. Chi phí c định trung bình (AFC)
B. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)
C. Chi phí trung bình (AC)
D. Chi phí biên (MC)
8. Chi phí c định trung bình (AFC):
A. Không thay đổi khi sn lượng sn xuất tăng lên.
B. Tăng lên khi sản lượng sn xuất tăng lên.
C. S càng nh khi sản lượng càng ln.
lOMoARcPSD| 45734214
D. C 3 câu đều sai.
9. (44/t.132) Một trong các đường chi phí không có dng ch U
(hoc ch V) là:
A. Đưng chi phí trung bình (AC)
B. Đưng chi phí biên (MC)
C. Đưng chi phí biến đi trung bình (AVC)
D. Đưng chi phí c định trung bình (AFC)
10. Nếu chi phí trung bình AC đang gim thì chc chn là:
A. Chi phí biên MC lớn hơn chi phí trung bình AC.
B. Chi phí biên MC nh hơn chi phí trung bình AC.
C. Chi phí biên MC đang tăng.
D. Chi phí biên MC đang giảm.
11. Gi s đường chi phí biên đang nằm trên đường chi phí biến đi
trung bình, khi sn lượng tăng lên, thì:
A. Chi phí biên (MC) gim.
B. Chi phí biến đổi trung bình (AVC) tăng lên.
C. Chi phí trung bình (AC) đang giảm.
D. C 3 câu đều sai.
12. Hàm s tng chi phí ca DN: TC = Q2 + 20Q + 6000 DN sn xut 200
đơn vị sn phm
a. Chi phí trung bình (AC) là
b. Chi phí biến đổi trung bình (AFC) là
c. Chi phí biến đổi trung bình (AVC) là
lOMoARcPSD| 45734214
d. Chi phí biên (MC) là
CÂU HỎI CHƯƠNG 5
1. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cu nn kinh tế giác độ tng th, toàn
bộ, trong đó, một nn kinh tế được xem như một
.
2. Trong các vấn đề kinh tế vĩ mô, vấn đề mà cá nhân s b ảnh hưởng trc
tiếp và mnh nht là .
3. Ch tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để đánh giá suy thoái kinh
tế là .
4. Trình t các thi k ca mt chu k kinh tế là:
A. Hưng thịnh
C. Suy thoái
B. Đình trệ
D. Phc hi
5. Câu nào sau đây không thuc kinh tế vĩ mô:
A. T l tht nghip Vit Nam hin nay mc cao.
B. Chính sách tài khóa, chính sách tin t là công c điu tiết ca chính ph
trong nn kinh tế.
C. T l lm phát Việt Nam năm 2015 là 0,63%.
D. Giá cà phê năm nay giảm 10% so vi cùng k năm trước.
lOMoARcPSD| 45734214
6. (7/t.93) Khi sản lưng (Y) nh hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì
t l tht nghip thc tế (U) s t l tht nghip t nhiên (Un).
A. nh hơn
B. bng
C. có th bng
D. lớn hơn
7. Vấn đề nào dưới đây sẽ làm mc sản lượng tim năng tăng:
A. Kim chế lm phát.
B. Tng cầu tăng.
C. Hiu qu s dng ngun lc kinh tế tăng.
D. Tình trng tht nghip gim
8. (10/t.94) Mt quc gia s rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi
sản lượng quc gia:
A. Gim trong 1 quý
B. Không thay đổi
C. Gim liên tục trong 1 năm
D. Gim liên tc trong 2 quý
9. Câu nào dưới đây đúng về định lut Okun:
A. Th hin mi quan h đồng biến gia sản lượng và lm phát.
B. Th hin mi quan h đồng biến gia sản lượng thc tế và t l tht nghip
thc tế.
C. Th hin mi quan h nghch biến gia sản lượng và lm phát.
lOMoARcPSD| 45734214
D. Th hin mi quan h nghch biến gia sản lượng thc tế và t l tht
nghip thc tế.
10. Đường tng cung dài hạn (LAS) đưc mô t là: A. Đường dc lên.
B. Đưng thẳng đứng.
C. Đưng dc xung.
D. Đưng nm ngang.
CÂU HỎI CHƯƠNG 6
1. Ch tiêu ( ) đo lường giá tr ca HH & DV do công
dân nước khác và công dân Vit Nam to ra trên lãnh th Vit Nam trong mt
năm.
2. Ch tiêu ( ) đo lường giá tr ca HH & DV do công dân một nước to
ra trong một năm.
3. Mi quan h giữa GDP và GNP được th hin thông qua ch tiêu ( ).
4. GDP thực đo lường theo giá ; còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá .
lOMoARcPSD| 45734214
5. Các nhà kinh tế hc s dng ch tiêu để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế
gia các thi k.
6. Ch tiêu đưc s dụng làm thước đo tổng th mc sng của người dân
mt quc gia.
7. (30/t.107) GDP là ch tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
A. Quan điểm lãnh th.
B. Sn phm cuối cùng được tạo ra trong năm.
C. Giá tr gia tăng của tt c các ngành sn xut hàng hóa và dch v trong và
ngoài nước trong năm. D. Câu (A) và (B) đều đúng.
8. (31/t.108) GNP là ch tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
A. Sn phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
B. Quan điểm s hu.
C. u (A) và (B) đều đúng.
D. Câu (A) và (B) đều sai.
9. (16/t.105) Ch tiêu đo lường giá tr bng tin ca toàn b hàng
hóa và dch v cui cùng do công dân một nước sn xut ra trong mt
thi k nht định là:
A. Thu nhp quc dân (NI)
B. Tng sn phm quc dân (GNP)
C. Sn phm quc dân ròng (NNI)
lOMoARcPSD| 45734214
D. Thu nhp kh dng (DI).
10. Ch tiêu đo lưng toàn b thu nhp do công dân mt nước sn
xut ra trong mt thi k nht định là:
A. Tng thu nhp quc gia (GNI)
B. Tng sn phm quc ni (GDP)
C. Sn phm quc dân ròng (NNI)
D. Thu nhp kh dng (DI).
11. Khon mục nào sau đây không đưc tính vào GDP ca Vit Nam
năm 2020:
A. Thu nhp t môi gii bất động sản trong năm 2020.
B. Giá tr xe ô tô Vinfast được sn xuất trong năm 2020.
C. Hàng hoá xut khẩu năm 2020.
D. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2019 và mở bán năm 2020.
12. (29/t.107) Sn phm trung gian sn phm cui cùng khác
nhau : A. Mục đích sử dng.
B. Là nguyên liu và không phi là nguyên liu.
C. Thi gian tiêu th.
D. Các câu trên đều sai.
lOMoARcPSD| 45734214
13. Sn phẩm nào dưới đây là không đưc xem là hàng hoá cui
cùng:
A. Mt hàng may mc xut khu.
B. Xe ô tô bán cho người tiêu dùng.
C. Thc phẩm bán cho người ni tr.
D. Vt liu xây dng bán cho nhà thu xây dng.
14. (18/t.105) Theo phương pháp thu nhp, GDP là tng ca:
A. Tiền lương, tiền lãi, li nhun, thuế gián thu
B. Tiền lương, tiền lãi, tin thuê, thuế gián thu
C. Tiền lương, tiền lãi, tin thuê, li nhun
D. Tiền lương, tiền lãi, tin thuê, li nhun, khu hao, thuế gián thu
15. (32/t.108) Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tng giá tr ca:
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính ph và xut khu ròng
B. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính ph và xut khu
C. Giá tr sn phm và dch v cui cùng và chuyển nhượng
D. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi
1. Tiêu dùng có ph thuc vi
2. Tiêu dùng biên (Cm) phn nh mức tăng thêm của khi tăng thêm .
lOMoARcPSD| 45734214
3. Tiết kim (S) là phn còn li ca sau khi
.Trong ngn hn, chính ph quyết định chi ngân sách da vào
, không ph thuc vào ( )
4. Nhp khu biên (Mm) phn nh mức tăng thêm của khi tăng thêm .
Phân bit G và Tr:
(i). Chi tiêu ca CP v HH & DV (G)
(ii). Chi chuyển nhượng (Tr)
A. Tin tr cp tht nghip
B. Tiền lương của công nhân - viên chc thuc khu vc công
C. Tin tr để gi gìn an ninh xã hi
D. Tin tr cp ốm đau
7. Tình hình cán cân ngân sách:
B = T G
(i). Cán cân NS thặng dư
(ii). Cán cân NS thâm ht
A. Tng thu ngân sách nh hơn tổng chi ngân sách
B. Chi tiêu chính ph nh hơn tổng thuế
C. Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách
D. Tng thuế thu được lớn hơn chi tiêu chính phủ
lOMoARcPSD| 45734214
8. Cán cân thương mại (NX) thặng dư khi lớn hơn
9. Khi giá trng hóa nhp khu giá tr hàng hóa xut khẩu được gi là tình
trạng cán cân thương mại thâm ht.
10. Nếu xut khẩu tăng sẽ tác động làm sản lượng ; trong khi nhp khu
tăng sẽ tác động làm sản lượng .
11. (6/t.129) S nhân ca tng cu (k) phn ánh:
A. Mức thay đổi trong sản lượng khi tng cu t định thay đổi 1 đơn vị.
B. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
C. Mức thay đổi trong tng cu khi sn lượng thay đổi 1 đơn vị.
D. Không câu nào đúng.
12. Khi sản lượng thc tế nh hơn sản lượng tiềmng:
A. Nn KT suy thoái; chính ph nên tăng chi ngân sách và tăng thuế.
B. Nn KT suy thoái; chính ph nên tăng chi ngân sách và giảm thuế.
C. Nn KT lm phát; chính ph nên giảm chi ngân sách và tăng thuế.
D. Nn KT lm phát; chính ph nên chính ph nên tăng chi ngân sách và giảm
thuế.
13. Khi sản lượng thc tế lớn hơn sản lượng tiềm năng:
A. Chính ph nên thc hin chính sách gim chi ngân sách và gim thuế.
B. Chính ph nên thc hiện chính sách tăng chi ngân sách và tăngthuế.
C. Chính ph nên thc hin chính sách gim chi ngân sách và tăng thuế.
D. Chính ph nên thực chính sách tăng chi ngân sách và giảm thuế.

Preview text:

CÂU HỎI CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào dưới đây đúng về khái niệm khan hiếm trong kinh tế học: A.
Một xã hội không thể sản xuất tất cả các hàng hoá và dịch vụ mà mình muốn có. B.
Chỉ có những người giàu có mới có thể mua được những hàng hóa mà họ muốn. C.
Chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa. D.
Sản lượng hàng hóa được sản xuất ít. 2.
Nhận định nào dưới đây thể hiện sự đánh đổi: A.
Tối nay chúng tôi quyết định đi ăn pizza và sau đó đi xem phim. B.
Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn pizza hay đi xem phim vào tối nay. C.
Cô ấy giàu có nhưng không hạnh phúc. D.
Bạn ấy phải học bài trước khi đến lớp.
3.Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi của xã hội giữa: A.
Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội. B.
Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung. C.
Nhập khẩu và xuất khẩu.
Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng. 4.
Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề nào dưới đây: lOMoAR cPSD| 45734214 D. A.
Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm. B.
Cách thức phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau. C.
Các chức năng của một hệ thống thị trường. D. Câu (A) và (B) đúng. 5.
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc: (i). KTH thực chứng (ii). KTH chuẩn tắc A.
Đề cập đến ý kiến cá nhân B. Có tính chủ quan C.
Có tính khách quan, khoa học D.
Đề cập đến các sự kiện kinh tế 6.
(CHTN 13/t.15) Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến
lượng cầu về cà phê trên thị trường giảm 5% với những điều kiện
khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A.
Kinh tế vi mô, thực chứng B.
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc C.
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc 2 lOMoAR cPSD| 45734214 D. 7.
(CHTN 20/t.17) Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học: A.
Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách. B.
Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học. C.
Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách; còn
khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học. D.
Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách.
8. Trong hệ thống kinh tế chỉ huy, các vấn đề cơ bản của hệ thống
kinh tế được giải quyết: A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ. B. Thông qua thị trường. C.
Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ. D.
Các câu trên đều đúng. 9.
Câu nào không đúng về đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF): A.
Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả. B.
Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả. C.
Thể hiện quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
Thể hiện ý tưởng về sự khan hiếm. lOMoAR cPSD| 45734214 D. CÂU HỎI CHƯƠNG 2 1.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nhận định nào dưới đây là đúng: (i)
Quy luật cầu cho biết khi giá bán của hàng hóa tăng lên sẽ làm cho người
tiêu dùng mua hàng hóa đó ít đi. (ii)
Quy luật cầu cho biết khi giá bán của hàng hóa giảm thì người bán sẽ tăng lượng hàng cung ứng.
(iii) Quy luật cung cho biết khi giảm giá của hàng hóa buộc doanh nghiệp phải giảm lượng cung. A. (i) và (ii) B. (ii) và (iii) C. (i) và (iii) D. (i), (ii) và (iii) 2.
Khi giá hàng hoá A giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm: A.
Cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng trượt dọc trên đường cầu hàng hóa A. B.
Cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng dịch chuyển đường cầu hàng hóa A. C.
Lượng cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng trượt dọc trên đường cầu hàng hóa A.
Lượng cầu hàng hoá A tăng, xảy ra hiện tượng dịch chuyển đường cầu hàng hóa A. 4 lOMoAR cPSD| 45734214 D.
3. Yếu tố nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu về bánh ngọt
Kinh đô: A. Sự giảm giá bánh ngọt Kinh đô. B.
Sự tăng giá của bánh ngọt Đức Phát. C.
Người tiêu dùng không còn thích bánh ngọt. D.
Chiến dịch quảng cáo truyền thông của Công ty bánh Givral. 4.
Đường cầu về dịch vụ du lịch dịch chuyển sang phải, điều này thể hiện: A.
Cầu về dịch vụ du lịch giảm. B.
Cầu về dịch vụ du lịch tăng. C.
Giá của dịch vụ du lịch giảm. D.
Giá của dịch vụ du lịch tăng.
5. Đường cung về máy lạnh Toshiba dịch chuyển sang trái, điều này
thể hiện: A. Giá máy lạnh Toshiba giảm. B.
Lượng cung máy lạnh Toshiba giảm. C.
Công ty Toshiba áp dụng kỹ thuật mới trong sản xuất máy lạnh. D.
Cung về máy lạnh Toshiba giảm. lOMoAR cPSD| 45734214 6.
Đường cầu về bánh ngọt Kinh đô dịch chuyển sang trái do: A.
Giá bánh ngọt Kinh đô tăng. B.
Giá của bánh ngọt Đức Phát giảm. C.
Cầu về bánh ngọt Kinh Đô giảm. D. Câu (B) và (C) đúng.
7. Khi giá hàng hoá A tăng thì người tiêu dùng mua nhiều hàng
hoá B, trong trường hợp này: A. A là hàng hoá thứ cấp. B.
B là hàng hoá thông thường. C.
A và B là 2 hàng hoá thay thế cho nhau. D.
A và B là 2 hàng hoá bổ sung cho nhau. 8.
Khi cầu tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì: A.
Giá tăng, lượng giảm. B. Giá giảm, lượng tăng. C.
Giá và lượng đều tăng. D.
Giá và lượng đều giảm. 9.
Do điều kiện thời tiết năm nay kém làm cung về tiêu giảm, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì sẽ dẫn đến: A.
Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm. B. Giá cân
bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng. C.
Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng. D.
Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm. lOMoAR cPSD| 45734214
10. Do ảnh hưởng của đại dịch Covid làm thu nhập của dân chúng
giảm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ dẫn đến: A. Giá
tăng, lượng giảm. B. Giá giảm, lượng tăng. C.
Giá và lượng đều tăng. D.
Giá và lượng đều giảm.
11. Hàm số cung và hàm số cầu của SP A có dạng: (D): Q = 240 – 5P
(S): Q = 4P + 60 Giá và sản lượng cân bằng là: A. P = 10 và Q = 100 B. P = 15 và Q = 120 C. P = 20 và Q = 140 D. P = 25 và Q = 160
12. (CHTN 25/t.46) Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = Qs +
5P = – 1/2QD + 20 Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: A. Q = 5 và P = 10 B. Q = 10 và P = 15 C. Q = 8 và P = 16 D. Q = 20 và P = 10 CÂU HỎI CHƯƠNG 3 1.
Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng: lOMoAR cPSD| 45734214 A.
Mô tả cách thức người tiêu dùng phân bổ thu nhập cho các hàng hóa thiết yếu. B.
Mô tả cách thức người tiêu dùng ra quyết định để tối đa hoá hữu dụng. C.
Giải thích cách thức người tiêu dùng chi tiêu trong giới hạn tiền lương. D.
Giải thích cách thức người tiêu dùng mua hàng hoá với mức giá rẻ nhất. 2.
Nhận định nào dưới đây là đúng về hữu dụng biên: A.
Nếu SP X được tiêu dùng miễn phí, người tiêu dùng sẽ tiêu thụ số lượng HH mà MUX = 0 B.
Khi tổng hữu dụng tăng, thì hữu dụng biên có giá trị dương và giảm dần C.
Khi tổng hữu dụng giảm, thì hữu dụng biên có giá trị âm và giảm dần D. Cả 3 câu đều đúng 3.
(16/t.91) Đường đẳng ích của 2 sản phẩm X và Y thể hiện: A.
Các phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y có thu nhập nhất định. B.
Các phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y có độ thỏa mãn khác nhau. C.
Các phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y có độ thỏa mãn bằng nhau. D. Cả 3 câu đều sai. 4.
(16/t.91) Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh: A.
Sở thích có tính bắc cầu. B.
Sở thích là hoàn chỉnh. C.
Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hoá. D.
Các trường hợp trên đều sai. lOMoAR cPSD| 45734214 5.
(11/t.91) Đường ngân sách là: A.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập không đổi. B.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập thay đổi. C.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi giá sản phẩm thay đổi. D.
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với
giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi. 6.
(14/t.91) Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó: A.
Độ dốc đường ngân sách thay đổi. B.
Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải. C.
Đường ngân sách trở nên phẳng hơn. D.
Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái. 7.
(24/t.92) Trên đồ thị: Trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y;
trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân
sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng – 3, có nghĩa là:
A. MUx = 3MUy B. MUy = 3MUx C. Px = 1/3Py D. Px = 3Py lOMoAR cPSD| 45734214 8.
Nhận định nào dưới đây là đúng về điểm phối hợp tiêu dùng tối
ưu giữa 2 sản phẩm X và Y: A.
Phối hợp tiêu dùng tối ưu mà người tiêu dùng đạt tổng hữu dụng tối đa. B.
Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách. C.
Độ dốc đường đẳng ích bằng độ dốc đường ngân sách. D. Cả 3 câu đều đúng. CÂU HỎI CHƯƠNG 4 1.
(CHTN 1/t.123) Một hàm số thể hiện số lượng sản phẩm (đầu ra)
tối đa có thể được sản xuất bởi một số lượng các yếu tố sản xuất (đầu
vào) nhất định, tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất định, được gọi là:
A. Hàm sản xuất. B. Hàm đẳng phí. C. Đường cong bàng quan. D.
Hàm tổng chi phí sản xuất. 2.
Ngắn hạn là khoảng thời gian yếu tố đầu vào không thay đổi. 3.
Dài hạn là khoảng thời gian
yếu tố đầu vào thay đổi. 4.
Khái niệm đo lường sản lượng đầu ra tính trên một giờ lao động được gọi là: A. Sản lượng (Q) B.
Năng suất trung bình của lao động (APL) C.
Năng suất biên của lao động (MPL) lOMoAR cPSD| 45734214 D. Cả 3 câu đều sai. 5.
Khái niệm đo lường sự thay đổi của tổng sản lượng khi sử dụng
thêm một giờ lao động được gọi là: A. Sản lượng (Q) B.
Năng suất trung bình của lao động (APL) C.
Năng suất biên của lao động (MPL) D. Cả 3 câu đều sai. 6.
Nếu năng suất trung bình đạt giá trị tối đa APLmax, thì: A.
Năng suất biên đang tăng. B.
Năng suất biên bằng năng suất trung bình. C.
Năng suất biên vượt quá năng suất trung bình. D.
Năng suất biên nhỏ hơn năng suất trung bình. 7.
Khái niệm đo lường sự tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất
thêm 1 đơn vị sản lượng được gọi là: A.
Chi phí cố định trung bình (AFC) B.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC) C. Chi phí trung bình (AC) D. Chi phí biên (MC) 8.
Chi phí cố định trung bình (AFC): A.
Không thay đổi khi sản lượng sản xuất tăng lên. B.
Tăng lên khi sản lượng sản xuất tăng lên. C.
Sẽ càng nhỏ khi sản lượng càng lớn. lOMoAR cPSD| 45734214 D. Cả 3 câu đều sai. 9.
(44/t.132) Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V) là: A.
Đường chi phí trung bình (AC) B. Đường chi phí biên (MC) C.
Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) D.
Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
10. Nếu chi phí trung bình AC đang giảm thì chắc chắn là: A.
Chi phí biên MC lớn hơn chi phí trung bình AC. B.
Chi phí biên MC nhỏ hơn chi phí trung bình AC. C.
Chi phí biên MC đang tăng. D.
Chi phí biên MC đang giảm.
11. Giả sử đường chi phí biên đang nằm trên đường chi phí biến đổi
trung bình, khi sản lượng tăng lên, thì: A. Chi phí biên (MC) giảm. B.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC) tăng lên. C.
Chi phí trung bình (AC) đang giảm. D. Cả 3 câu đều sai.
12. Hàm số tổng chi phí của DN: TC = Q2 + 20Q + 6000 DN sản xuất 200
đơn vị sản phẩm a. Chi phí trung bình (AC) là b.
Chi phí biến đổi trung bình (AFC) là c.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC) là lOMoAR cPSD| 45734214 d. Chi phí biên (MC) là CÂU HỎI CHƯƠNG 5 1.
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ tổng thể, toàn
bộ, trong đó, một nền kinh tế được xem như một . 2.
Trong các vấn đề kinh tế vĩ mô, vấn đề mà cá nhân sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh nhất là . 3.
Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để đánh giá suy thoái kinh tế là . 4.
Trình tự các thời kỳ của một chu kỳ kinh tế là: A. Hưng thịnh C. Suy thoái B. Đình trệ D. Phục hồi 5.
Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vĩ mô: A.
Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao. B.
Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế. C.
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%. D.
Giá cà phê năm nay giảm 10% so với cùng kỳ năm trước. lOMoAR cPSD| 45734214 6.
(7/t.93) Khi sản lượng (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì
tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). A. nhỏ hơn B. bằng C. có thể bằng D. lớn hơn 7.
Vấn đề nào dưới đây sẽ làm mức sản lượng tiềm năng tăng: A. Kiềm chế lạm phát. B. Tổng cầu tăng. C.
Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế tăng. D.
Tình trạng thất nghiệp giảm 8.
(10/t.94) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi
sản lượng quốc gia: A. Giảm trong 1 quý B. Không thay đổi C.
Giảm liên tục trong 1 năm D.
Giảm liên tục trong 2 quý 9.
Câu nào dưới đây đúng về định luật Okun: A.
Thể hiện mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng và lạm phát. B.
Thể hiện mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế. C.
Thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng và lạm phát. lOMoAR cPSD| 45734214 D.
Thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế.
10. Đường tổng cung dài hạn (LAS) được mô tả là: A. Đường dốc lên. B. Đường thẳng đứng. C. Đường dốc xuống. D. Đường nằm ngang. CÂU HỎI CHƯƠNG 6 1. Chỉ tiêu (
) đo lường giá trị của HH & DV do công
dân nước khác và công dân Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam trong một năm. 2. Chỉ tiêu
( ) đo lường giá trị của HH & DV do công dân một nước tạo ra trong một năm. 3.
Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua chỉ tiêu ( ). 4.
GDP thực đo lường theo giá
; còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá . lOMoAR cPSD| 45734214 5.
Các nhà kinh tế học sử dụng chỉ tiêu để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ. 6. Chỉ tiêu
được sử dụng làm thước đo tổng thể mức sống của người dân một quốc gia. 7.
(30/t.107) GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo: A. Quan điểm lãnh thổ. B.
Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm. C.
Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm. D.
Câu (A) và (B) đều đúng. 8.
(31/t.108) GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo: A.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm. B. Quan điểm sở hữu. C.
Câu (A) và (B) đều đúng. D. Câu (A) và (B) đều sai. 9.
(16/t.105) Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một
thời kỳ nhất định là:
A. Thu nhập quốc dân (NI) B.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) C.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI) lOMoAR cPSD| 45734214 D. Thu nhập khả dụng (DI).
10. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân một nước sản
xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: A.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI) B.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) C.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI) D. Thu nhập khả dụng (DI).
11. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2020: A.
Thu nhập từ môi giới bất động sản trong năm 2020. B.
Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2020. C.
Hàng hoá xuất khẩu năm 2020. D.
Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2019 và mở bán năm 2020.
12. (29/t.107) Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác
nhau ở: A. Mục đích sử dụng. B.
Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu. C. Thời gian tiêu thụ. D. Các câu trên đều sai. lOMoAR cPSD| 45734214
13. Sản phẩm nào dưới đây là không được xem là hàng hoá cuối cùng: A.
Mặt hàng may mặc xuất khẩu. B.
Xe ô tô bán cho người tiêu dùng. C.
Thực phẩm bán cho người nội trợ. D.
Vật liệu xây dựng bán cho nhà thầu xây dựng.
14. (18/t.105) Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của: A.
Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu B.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu C.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận D.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
15. (32/t.108) Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của: A.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng B.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu C.
Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng D.
Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi 1.
Tiêu dùng có phụ thuộc với 2.
Tiêu dùng biên (Cm) phản ảnh mức tăng thêm của khi tăng thêm . lOMoAR cPSD| 45734214 3.
Tiết kiệm (S) là phần còn lại của sau khi
.Trong ngắn hạn, chính phủ quyết định chi ngân sách dựa vào , không phụ thuộc vào ( ) 4.
Nhập khẩu biên (Mm) phản ảnh mức tăng thêm của khi tăng thêm .
Phân biệt G và Tr: (i).
Chi tiêu của CP về HH & DV (G)
(ii). Chi chuyển nhượng (Tr) A.
Tiền trợ cấp thất nghiệp B.
Tiền lương của công nhân - viên chức thuộc khu vực công C.
Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội D. Tiền trợ cấp ốm đau 7.
Tình hình cán cân ngân sách: B = T – G (i). Cán cân NS thặng dư
(ii). Cán cân NS thâm hụt A.
Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách B.
Chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế C.
Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách D.
Tổng thuế thu được lớn hơn chi tiêu chính phủ lOMoAR cPSD| 45734214 8.
Cán cân thương mại (NX) thặng dư khi lớn hơn 9.
Khi giá trị hàng hóa nhập khẩu giá trị hàng hóa xuất khẩu được gọi là tình
trạng cán cân thương mại thâm hụt.
10. Nếu xuất khẩu tăng sẽ tác động làm sản lượng ; trong khi nhập khẩu
tăng sẽ tác động làm sản lượng .
11. (6/t.129) Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh: A.
Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị. B.
Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi. C.
Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị. D. Không câu nào đúng.
12. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng: A.
Nền KT suy thoái; chính phủ nên tăng chi ngân sách và tăng thuế. B.
Nền KT suy thoái; chính phủ nên tăng chi ngân sách và giảm thuế. C.
Nền KT lạm phát; chính phủ nên giảm chi ngân sách và tăng thuế. D.
Nền KT lạm phát; chính phủ nên chính phủ nên tăng chi ngân sách và giảm thuế.
13. Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng: A.
Chính phủ nên thực hiện chính sách giảm chi ngân sách và giảm thuế. B.
Chính phủ nên thực hiện chính sách tăng chi ngân sách và tăngthuế. C.
Chính phủ nên thực hiện chính sách giảm chi ngân sách và tăng thuế. D.
Chính phủ nên thực chính sách tăng chi ngân sách và giảm thuế.