Ôn tập Lịch sử đảng/ Trường đại học Nguyễn Tất Thành

-        Phản ánh xúc tích các luận điểm cơ bản của CMVN với bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo và cương lĩnh về CM giải phóng dân tộc đúng ắn, tư tưởng cốt lõi là độc lập dân tộc -        Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc VN. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46454745
CHƯƠNG I. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO
ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)
1. Cương lĩnh ầu tiên ược thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng
1.1. Nội dung
Do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo
Được hình thanh từ 2 văn kiện:
- Chính cương vắn tắt
- Sách lược vắn tắt
Mục tiêu chiến lược
- Phân tích tình hình, xác ịnh mâu thuẫn giữa các dân tộc VN vs
ế quốc
- Làm tư sản dân quyền CM và thổ ịa CM ể i tới XHCS.
Nhiệm vụ trước mắt - Chính trị:
o Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến o
Làm cho nước Nam hoàn toàn ộc lập - Kinh tế:
o Tịch thu sản nghiệp, ruộng ất của ế quốc o Bỏ sưu
thuế cho dân cày, mở mang công và nông
nghiệp
- Xã hội o Dân chúng ược tự do tổ chức o Nam nữ bình quyền
o Phổ thông giáo dục theo hướng công nông hóa
Lực lượng Cách mạng
- “Phải thu phục cho ược ại bộ phận giai cấp mình’
- “Phải thu phục cho ược ại bộ phận dân cày, hết sức liên lạc với
tiểu tư sản, tri thức, trung nông’
- “Phú nông, trung tiểu ịa chủ và bản An Nam mà chưa mặt
phản CM thì phải lợi dụng, ít lâu mới làm cho họ ứng trung
lập’
Công nhân + Nông dân + Lực lượng khác
Phương pháp Cách mạng
- Bằng con ương bạo lực của quần chúng
“Không khi nào nhượng 1 chút lợi ích gì của công nông
mà i vào con ường thỏa hiệp’
Đoàn kết quốc tế
CMVN liên lạc mật thiết và là một bộ phận của CMTG
- Đoàn kết với các dân tộc bị áp bức
- Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
Vai trò lãnh ạo của Đảng
- Đảng là ội tiền phong của giai cấp vô sản
- Phải làm cho giai cấp mình lãnh ạo ược dân chúng
1.2. Ý nghĩa
- Phản ánh xúc tích các luận điểm bản của CMVN với bản
lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo cương lĩnh về CM
giải phóng dân tộc đúng ắn, tư tưởng cốt lõi là độc lập dân tộc
- Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc VN
- Đánh giá úng ắn thái của các giai tầng XH ối với nhiệm vụ
giải phóng dân tộc
- Xác ịnh ường lối chiến lược, sách lược của CMVN và phương
pháp, nhiệm vụ, lực lượng của CM. Giải quyết mối quan hệ
giữa dân tộc và giai cấp, giữa dân tộc và nhân loại
- Đáp ứng yêu cầu phù hợp xu thế chung của thời ại CMVS
và thực tiễn của CMVN
2. Bối cảnh lịch sử và nội dung, ý nghĩa nghị quyết HNTW 8 (5/1941);
Chỉ thị 12/3/1945; nội dung và HN toàn quốc của Đảng (13-15/8/45)
2.1. Nghị quyết HNTW 8 (5/1941) Bối cảnh lịch sử:
- Trên thế giới:
o CTTG thứ II bùng nổ, Pháp tham chiến và thi hành biện
pháp àn áp lực lượng dân chủ trong nước và phong trào
CM ở thuộc ịa.
o Tháng 12/1941, chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ,
Nhật ánh chiếm nhiều thuộc ịa của Mỹ và Anh.
- Ở Việt Nam:
lOMoARcPSD| 46454745
o Thực dân Pháp thi hành chính sách thời chiến tàn bạo.
lOMoARcPSD| 46454745
Nhật tấn công nước ta, Pháp ký hiệp ịnh ầu hàng Nhật,
nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
o Ngày 17/01/1940, Tổng thư Nguyễn Văn Cừ
nhiều ồng chí Trung ương bị ịch bắt.
o Ngày 28/01/1941, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trở về nước
làm việc tại Cao Bằng, từ ó, Đảng chủ trương chuyển
hướng chỉ ạo chiến lược tại HNTƯ lần thứ VII do Bác
chủ trì.
Nội dung: Quá trình iều chỉnh chủ trương của Đảng ược thể hiện
thông qua Hội nghị Trung ương lần thứ VIII 05/1941
- Thứ nhất, nhấn mạnh mâu thuẫn phải ược giải quyết cấp bách
giữa Việt Nam với phát xít Pháp Nhật, bởi “quyền lợi tất cả
các giai cấp bị cướp giật, vận mạng dân tộc nguy vong”.
- Thứ hai, khẳng ịnh chủ trương “phải thay ổi chiến lược”. Đảng
khẳng ịnh: “Chưa chủ trương làm CMTS dân quyền chủ
trương làm cách mạng giải phóng dân tộc”.
- Thứ ba, thi hành chính sách “dân tộc tự quyết”. Theo ó, thành
lập mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng oàn kết dân tộc,
ồng thời oàn kết ba dân tộc chống kẻ thù chung.
- Thứ , tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc, “ai có lòng yêu
nước thương nòi sẽ cùng nhau thống nhất mặt trận, thu góp toàn
lực em tất cả ra giành quyền ộc lập, tự do cho dân tộc”. Các tổ
chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh ều mang tên “cứu
quốc”.
- Thứ năm, khi cách mạng thành công, thành lập nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa nhà nước “của chung cả toàn thể dân tộc”,
chứ không phải “công nông liên hiệp và chính quyền Xô viết”.
- Thứ sáu, nhiệm vụ trung tâm chuẩn bị khởi nghĩa trang;
“phải luôn luôn chuẩn bị một lực lượng sẵn sàng, nhằm vào
hội thuận tiện hơn cả ánh lại quân thù”, xác ịnh những iều
kiện chủ quan, khách quan và dự oán thời cơ tổng khởi nghĩa.
Ý nghĩa của chủ trương chuyển hướng chỉ ạo chiến lược của
Đảng
- ý nghĩa quyết ịnh ối với sự phát triển của p. trào CM, i tới
thắng lợi của CMT8/1945
- Hoàn chỉnh chủ trương chiến lược từ Hội nghị tháng 11/1939,
khắc phục triệt ể những hạn chế của Luận cương chính trị tháng
10/1930
- Khẳng ịnh lại ường lối cách mạng giải phóng dân tộc úng ắn trong
Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng luận cách mạng giải
phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc.
- ngọn cờ dẫn ường cho toàn dân Việt Nam ẩy mạnh công cuộc
chuẩn bị lực lượng, tiến lên trong sự nghiệp ánh Pháp, uổi Nhật,
giành ộc lập tự do cho dân tộc và nhân dân.
- Phát triển làm phong phú kho tàng luận Mác Lê-nin về CM
giải phóng dân tộc
2.2. Chỉ thị 12/3/1945
Nội dung
- Chỉ rõ bản chất hành ộng của Nhật ngày 09/03/1945 là một cuộc ảo
chính tranh giành lợi ích giữa Nhật và Pháp. Xác ịnh kẻ thù cụ thể,
trước mắt duy nhất của nhân dân Đông Dương phát xít Nhật,
thay khẩu hiệu ánh uổi phát xít Nhật-Pháp” bằng ánh uổi phát
xít Nhật”.
- Thay ổi mọi hình thức tuyên truyền, cổ ộng, tổ chức ấu tranh cho
thời kỳ tiền khởi nghĩa nhằm ộng viên tập dượt quần chúng tiến
lên khởi nghĩa giành chính quyền.
- Xác ịnh phương châm u tranh: phát ộng chiến tranh du kích giải
phóng từng vùng, mở rộng căn cứ ịa CM ể chủ ộng ánh Nhật.
- Phát ộng một cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ làm tiền cho
cuộc tổng khởi nghĩa, phát ộng toàn dân kháng chiến sẵn sàng
tổng khởi nghĩa khi có ủ iều kiện.
Ý nghĩa
- Thể hiện sự lãnh ạo sáng suốt, kiên quyết và kịp thời của Đảng trong
HCLS mới.
- kim chỉ nam cho mọi hành ộng của Đảng Việt Minh trong cao
trào kháng Nhật cứu nước, ý nghĩa quyết ịnh ối với thắng lợi của
cuộc Tổng khởi nghĩa T8 năm1945.
lOMoARcPSD| 46454745
- Từ giữa tháng 03/1945, phong trào kháng Nhật cứu nước diễn ra sôi
lOMoARcPSD| 46454745
nổi, mạnh mẽ.
2.3. HN toàn quốc của Đảng (13-15/8/45)
- Quyết ịnh phát ộng toàn dân Tổng khởi nghĩa o Khẩu hiệu: Phản ối
xâm lược, hoàn toàn ộc lập chính
quyền
o Nguyên tắc: Tập trung + thống nhất + kịp thời o Chính sách
ối nội: 10 chính sách lớn của Việt Minh o Chính sách ối ngoại:
Bình ẳng, hợp tác, thêm bạn, bớt thù
- Ngày 13-8-1945, UB khởi nghĩa toàn quốc ược thành lâp, ra lệnh Tổng
khởi nghĩa
- Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân Tân Trào tán thành quyết ịnh
Tổng khởi nghĩa
- Các cuộc Tổng khởi nghĩa tiêu biểu o Nhân dân Nội giành chính
quyền (19-8) o Nhân dân Huế khởi nghĩa (23-8) o Nhân dân Sài Gòn
nổi dậy (25-8)
3. Một số kinh nghiệm về lãnh ạo ấu tranh giành chính quyền -
Giương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc
- Kết hợp úng ắn 2 nhiệm vụ chống ế quốc và phong kiến
- Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông
- Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
- Dùng bạo lực CM một cách thích hợp ập tan bmáy nhà nước cũ,
lập ra bộ máy nhà nước của nhân dân
- Nắm vững nt kn, nt chọn úng thời cơ
- Xây dựng Đảng vững mạnh, sức mạnh lãnh ạo tổng khởi nghĩa, giành
chính quyền
CHƯƠNG II. ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN,
HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT
NƯỚC (1945-1975)
1. Hoàn cảnh lịch sử ất nước ta sau CM tháng Tám
1.1. Thuận lợi cơ bản - Trên thế giới:
o Hệ thống XHCN liên tục lớn mạnh cả về kinh tế, quân sự
KH-KT, ặc biệt là Liên Xô.
o Phong trào CM giải phóng dân tộc của các nước thuộc ịa phát
triển mạnh, hòa bình, dân chủ lên cao ở các nước tư bản.
- Việt Nam:
o Trở thành quốc gia ộc lập tự do o Chính quyền dân chủ nhân
dân ược thành lập, có hệ thống từ TW ến CS (ĐCS ra hoạt ộng
công khai). o Lực lượng vũ trang nhân dân ược tăng cường.
o Toàn dân tin tưởng ủng hộ Việt Minh, ủng hộ chính phủ Việt
Nam dân chủ Cộng hòa do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch.
Tinh thần, khí thế quần chúng lên rất cao.
1.2. Khó khăn nghiêm trọng
- Nạn ói, nạn dốt nặng nề (90% dân số mù chữ).
- Ngân quỹ quốc gia trống rỗng
- Kinh nghiệm quản lý các cấp còn non yếu.
- Nền ộc lập của nước ta chưa ược TG công nhận, chưa nước
nào ặt qh ngoại giao.
- Với danh nghĩa Đồng minh ến tước khí giới của phát xit N,
quân ội các nước ế quốc ã ạt tiến vào nước ta óng quân
khuyến khích bọn Việt gian chống phá chính quyền nhằm xóa
bỏ nền ộc lập chia cắt ất nước ta. Nghiêm trọng nhất là quân
Anh, Pháp ã ồng lõa với nhau nổ sung ánh chiếm Sài Gòn nhằm
chia cắt Nam Bộ ra khỏi VN
- Thế ngàn cân treo sợi tóc: chính quyền non trẻ phải ối mặt với
giặc ói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
2. Chủ trương và sự chỉ ạo của Đảng về xây dựng, bảo vệ chính quyền
CM (1945-1946) và ý nghĩa
- Ngày 06-01-1945: tổng tuyển cử trong cả nc: 90% cử tri i bỏ phiếu bầu
CP từ TW ến ịa phương. Thành lập nhiều oàn thể nhân dân, soạn thảo
ược hiến pháp 1946.
- Xây dựng "quỹ ộc lập", "tuần lễ vàng": huy ộng c 60 triệu tiền ĐD,
370kg vàng.
- Giải quyết giặc ói: kêu gọi lành ùm rách, tương thân tương ái,
tăng gia sản xuất (trồng cây lương thực ngắn ngày xen cấy dài ngày):
vụ chiêm 1946 bội thu => giải quyết cơ bản nạn ói.
- Phong trào diệt dốt: thành lập các nhà bình dân học vụ
Cuối 1946, có thêm 2,5 triệu người biết ọc, viết. Và thành lập 1 s
trường ĐH trọng iểm: Bách khoa, Xd, Sư Phạm.
lOMoARcPSD| 46454745
- Bảo vệ chính quyền cách mạng: o Đảng kịp thời lãnh ạo ndân Nam bộ ứng lên kháng chiến
phát ộng phtrào Nam tiến chi viện các tỉnh Nam Bộ, ngăn
không cho quân Pháp ánh ra Trung Bộ). o Ở miền Bắc: ta linh
hoạt hòa với Tưởng ể ánh Pháp rồi hòa với Pháp ể uổi Tưởng,
ồng thời gấp rút chuẩn bị cho cuộng kháng chiến sau ó. 20-12-
1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh phát i lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến).
o Hòa với Tưởng (9-1945 - 2-1945), tập trung ánh Pmiền Nam
với các biện pháp: chấp nhận cung cấp lương thực cho 20 vạn
quân Tưởng, chấp nhận tiền quan kim Quốc tệ VN,
nhượng 70 ghế trong quốc hội không qua bầu cử. 11-1945 ta
tuyên bố giải tán ĐCS ĐD (thực ra là rút váo hoạt ộng bí mật),
tránh mọi hiềm khích với quân Tưởng chúng khiêu khích ta
ở nhiều nơi.
o Hòa với Pháp uổi Tưởng (2-1946 - 12-1946) (do hiệp ước
Trùng Khánh) vs các biện pháp: Hiệp ịnh sơ bộ (6-3), tạm ước
14-9-1946 ta chấp nhận P vào MB uổi Tưởng và chúng sẽ rút
sau 5 năm. Đến th 12, P gây ra hàng loạt vụ thảm sát. 20-12-
1946, CT.HCM phát i lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
3. Nội dung, ý nghĩa HNTW 15 (1/1959); Nội dung, ý nghĩa HNTW12
(12/1965)
3.1. Nghị quyết 15
- Nội dung: Tháng 1 năm 1959, HNTW lần thứ 15 họp bàn về
CM miền Nam.
o Xác ịnh 2 nhiệm vụ chiến lược: CM XHCN ở MB CM dtộc
dân chủ nhân dân MN. Tuy 2 nhiệm vụ t/c khác nhau
nhưng qhệ chặt chẽ, thống nhất với nhau. Mục tiêu ều
thống nhất ất nước và ưa nhà nước tiến lên CNXH.
Thay ổi “tiếp cận”, sẽ ổi “cách nhìn” o Đường lối cách
mạng: “lấy sức mạnh của quần chúng, dựa vào lực lượng chính trị
của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang ể ánh ổ
quyền thống trị của ế quốc phong kiến, dựng lên chính quyền
cách mạng của nhân dân".
- Ý nghĩa:
o Mở ường cho cách mạng miền Nam tiến lên. o Thể hiện rõ bản
lĩnh ộc lập tự chủ, sáng tạo của Đảng ta trong
những năm tháng khó khăn của cách mạng.
lOMoARcPSD| 46454745
3.2. HNTW 12 (12/1965)
CHƯƠNG III. ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (1975-2021)
1. Các bước ột phá về kinh tế thực hiện qua hai giai oạn 1979-1981 và
1984-1986
2. ĐH VI (12/1986)
2.1. Bối cảnh
- Cách mạng KH-KT phát triển mạnh mẽ: xu thế ối thoại trên thế giới
ang dần thay thế xu thế ối ầu
- Hệ thống xhcn khủng hoảng -> tiến hành cải tổ
- VN bị bao vây, cô lập và cấm vận KT
- Khủng hoảng ktxh trầm trọng: Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
ều khan hiếm; lạm phát tăng
- Các hiện tượng tiêu cực, vi phạm PL, niềm tin của quần chúng suy
giảm: vượt biên trái phép diễn ra khá phổ biến
- Đổi mới trở thành òi hỏi bức thiết của ất nước
2.2. Nội dung
- Đổi mới cơ cấu kinh tế:
o Phát triển nền KT nhiều thành phần: chuyển từ chỉ có thành
phần KT (quốc doanh và tập thể); sd phát triển các thành phần
KT khác: KT nhân, thể, tiểu chủ, tạo k cho chúng phát
triển phát huy sự t/g, óng góp của các nguồn lực khác nhau
trong xh
o Xóa bỏ chế tập trung, bao cấp chuyển sang hoạch toán,
kinh doanh:chế tập trung bao cấp duy trì trong g ất nc còn
khó khăn, nền KT phát triển theo chiều rộng, chiến tranh thì
mức nào ó còn phù hợp nhưng khi hoàn cảnh TG thay
ổi thì y/c của nền KT và sxh thay ổi thì cơ chế này càng bộc lộ
nhiều hạn chế tiêu cực về nhiều phương diện. ->xóa bỏ cơ chế
này chuyển sang hoạch toán, kinh doanh; lúc này nền KT hh
nhiều thành phần theo ịnh hướng xhcn sự quản của nhà
nc
o Thực hiện 3 chính sách KT lớn: SX lương thực – thực phẩm,
hàng tiêu dùng, hàng xk: ều là những lĩnh vực VN có thể phát
triển, kinh nghiệm, k phù hợp với bối cảnh VN và
mục tiêu nhằm ổn ịnh mọi mặt tình hình sxh, ẩy mạnh
CNH-HĐH
o Phương hướng phát triển KT: Bố trí lại cấu sx, Điều chỉnh
cơ cấu ầu tư và củng cố qhsx xhcn, Sd và cải tạo úng ắn các tp
KT, Đổi mới cơ chế quản lý KT, Mở rộng nâng cao hiệu
quả KTĐN
lOMoARcPSD| 46454745
o Đổi mới vai trò quản của NN: tổ chức bộ máy NN theo
lOMoARcPSD| 46454745
hướng gần gũi ndân; tăng cường quyền làm chủ của ndân, giảm
bớt phiền cho ndân và phân ịnh chức năng quản NN
về KT-XH của các ngành, các ịa phương. Tăng cường quản lý
ất nước, XH= chính sách, PL. Xd lại bộ máy NN các cấp theo
cơ cấu quản lí KT mới.
o Mở rộng h ối ngoại: góp phần phấn ấu giữ vững hòa bình
Đông Dương, Đông Nam Á và thế giới, góp phần vào cuộc ấu
tranh của nhân dân thế giới hòa bình, ộc lập dân tộc, dân chủ
và chủ nghĩa xã hội, tăng cường tình hữu nghị và hợp tác toàn
diện với Liên Xô và các nước hội chủ nghĩa...; ồng thời, mở
rộng hợp tác với các nước khác, kể cả các nước tư bản.
o Đổi mới sự lãnh ạo của Đảng: Đổi mới tư duy và phương thức
lãnh ạo của Đảng, nâng cao trí tuệ, trình nhận thức, trình
luận của Đảng; khắc phục tình trạng lạc hậu về nhận thức
kinh tế luận của ảng viên. Coi trọng cả công tác luận
nhận thức thực tiễn của Đảng. Đổi mới cả tổ chức và những
ảng viên làm công tác tổ chức cán bộ của Đảng
2.3. Ý nghĩa
- Đại hội ã tập hợp và phát huy trí tuệ của toàn Đảng, toàn dân: Đường
lối hợp với nguyện vọng của nhân dân, nên ã tập hợp phát huy trí
tuệ của toàn Đảng, toàn dân; thể hiện Đảng ta ã biết phát huy truyền
thống oàn kết quý báu của dân tộc, thể hiện bản lĩnh sự trưởng thành
về chính trị của Đảng trong hoàn cảnh mới.
- Đại hội ã tìm ra lối thoát cho cuộc khủng hoảng Việt Nam lúc bấy
giờ, mở ầu thời kỳ ổi mới toàn diện. Trước khi bước vào Đại hội VI,
nước ta với những năm tháng khủng hoảng kinh tế - xã hội rất nghiêm
trọng, ời sống nhân dân cùng khó khăn, lạm phát vào bậc nhất thế
giới. Nhưng từ sau Đại hội, nền kinh tế từng bước ược khôi phục, lạm
phát giảm; tháo gỡ dần khủng hoảng ở nước ta. Đây là Đại hội mở ầu
cho ổi mới toàn diện, ặt nền móng cho việc tìm ra con ường thích hợp
i lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
3. ĐH VII (6/1991)
3.1. Bối cảnh
- VN vẫn chưa thoát khỏi khủng hoảng KT-XH, ời sống vẫn còn nhiều
khó khăn, lạm phát vẫn còn khá cao.
- Đánh dấu sự sụp ổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu sụp ổ.
Các thế lực thù ịch bao vây, cấm vận luôn tìm mọi cách chống phá
chế ộ ta
Đời sống kinh tế trong nc khó khăn.
3.2. Nội dung
- Nêu ra 6 ặc trưng cơ bản của xhcn mà nhân dân ta ang xd o Chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam do nhân dân lao ộng làm chủ.
o nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại
chế công hữu về các liệu sản xuất chủ yếu. o nền văn
hóa tiên tiến ậm à bản sắc dân tộc.
o Con ng c giải phóng khỏi áp bức, bóc lột bất công, lm theo năng
lực, hưởng theo l , cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, k phát
triển toàn diện cá nhân.
o Các dân tộc ae trong nước bình ẳng, oàn kết, giúp nhau cùng tiến
bộ.
o Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên
thế giới.
o Qúa lên CNXH 1 quá trình lâu dài, nhiều chặng ường -
Cương lĩnh cx nêu rõ những quan iểm về: o Xd hệ thống chính
trị o Xd nhà nước cnxh của dân, do dân, vì n o Xd môi trường
tổng quan và oàn thể nhân dân
- Cương lĩnh ã giải áp c những v cơ bản ặt ra trong thời kì quá ộ, tạo tiền ề
cho CM VN tiến lên - Nêu ra 7 biện pháp chiến lược:
o Xd NN XHCN, NN của dân, do dân và vì dân; lấy liên minh công
nông, trí thức lm nền tảng do ĐCS lãnh ạo; thực hiện quyền dân
chủ của ndân, giữ nghiêm kỷ cương xh...
o Phát triển lực lượng sản xuất, công nghiệp hóa ất nước theo hướng
hiện ại gắn liền với phát triển một nền nông nghiệp toàn diện là
nhiệm vụ trung tâm, nhằm từng bước xây dựng sở vật chất kỹ
thuật.
o Để phù hợp với sự phát triển của LLSX, thiết lập từng bước QHSX
XHCN từ thấp ến cao với sự a dạng về hình thức sở hữu. Phát triển
nền KT hàng hóa nhiều thành phần ịnh hướng
XHCN
o Tiến hành CM XHCN trên lĩnh vực tư tưởng vh, lm cho TG quan
chủ nghĩa Mác Lênin tưởng HCM giữ vị trí chủ ạo trong
ời sống tinh thần xh. Kế thừa phát huy vh dtộc, tiếp thu chọn lọc
những tinh hoa vh nhân loại.
o Thực hiện chiến lược ại oàn kết dtộc, củng cố mở rộng Mặt trận
dtộc thống nhất. Mở rộng chính sách ối ngoại, thực hiện chính sách
lOMoARcPSD| 46454745
hòa bình, hợp tác, hữu nghị với tất cả các nc trên tinh thần ộc lập,
dtộc, ôi bên cùng có lợi.
o Xd CNXH bảo vệ Tổ quốc VN 3 nhiệm vụ chiến lược, không
thể tách rời nhau. Trong khi ặt lên hàng ầu nhiệm vụ
lOMoARcPSD| 46454745
xd ất nước, ndân ta luôn nâng cao cảnh giác củng cố tốt quốc
lOMoARcPSD| 46454745
phòng an ninh.
o Xd Đảng trong sạch, vững mạnh về chính trị - tư tưởng và tổ chức
ngang tầm nhiệm vụ chính trị của 2 Đảng cầm quyền. Đảng có sứ
mệnh lãnh ạo công cuộc xd CNXH, ó là vấn tính nguyên tắc
của CM CNXH ở nước ta.
4. ĐH VIII (6/1996)
4.1.Các quan iểm CNH-HĐH ược nêu tại ĐH VIII (6/1996) 6 quan
iểm ĐH VIII:
- Giữ vững ộc lập, tự chủ, i ôi với mở rộng quan hquốc tế, a phượng
hoá, a dạng hoá quan hệ ối ngoại. Dựa vào nguồn lực trong nước chính
là i ôi với tranh thủ tối a nguồn lực bên ngoài.
- Công nghiệp hoá, hiện ại hoásự nghiệp của toàn dân, của mọi thành
phần kinh tế, trong ó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ ạo.
- Lấy vc phát huy nguồn lực c/ng là ytố cơ bản cho sự phtriển nhanh và
bền vững.
- Khoa học và công nghệ ộng lực của công nghiệp hoá, hiện ại hoá.
Kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện ại, tranh thủ i
nhanh vào hiện ại ở những khâu quyết ịnh.
- Lấy hiệu quả kinh tế làm chuẩn cơ bản ể xác ịnh phương án phát triển,
lựa chọn dự án ầu tư và công nghệ.
- Kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh
4.2.Quan iểm ổi mới về văn hóa của ĐH VIII và HNTW 5 khóa VIII 5.
ĐH IX (6/2001)
Nội dung tiếp tục ổi mới về kinh tế và ổi mới về ối ngoại và ý nghĩa
6. ĐH XI_Cương lĩnh bổ sung và phát triển ược thông qua (2011)
- ĐH nhấn mạnh: Phát triển nhanh gắn liền với phát triển bền vững
yêu cầu xuyên suốt trong Chiến lược. Đổi mới ồng bộ, phù hợp về KT-CT
mục tiêu xd nước VN “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh”. Mở rộng dân chủ, phát huy tối a nhân tố con ng. Phát triển mạnh
mẽ LLSX ồng thời hoàn thiện qhsx với nền KTTT ịnh hướng xhcn. Xd
nền kinh tế ộc lập, tự chủ ngày càng cao - 3 ột phá chiến lược:
o Hoàn thiện thể chế KTTT ịnh hướng xhcn o Phát triển nguồn
nhân lực clc, gắn với ứng dụng KHCN o Xd kết cấu hạ tầng
ồng bộ, tập trung vào các ô thị lớn
- Định hướng phát triển KT-XH
o Đổi mới mô hình tăng trưởng,cấu lại nền KT o Thực hiện
tốt chức năng của nhà nước, giải quyết mqh nhà nước vs thị
trường
o Hoàn thiện bộ máy nhà nước, chuyển mạnh cải cách hành
chính
o Đẩy mạnh ấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí o Tăng
cường sự lãnh ạo của Đảng, phát huy quyền làm chủ
của nhân dân.
7. ĐH XII (2016)
7.1. Một số bài học KN ược ĐH XII tổng kết qua 30 năm ổi mới
7.2. Quan iểm chỉ ạo của HN TƯ 5, khóa XII (2017) về phát triển kinh tế
tư nhân - Kinh tế:
o Tiếp tục ổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng
trưởng, năng suất lao ộng và sức cạnh tranh của nền kinh tế
o Tiếp tục hoàn thiện thể chế KTTT ịnh hướng XHCN o Tiếp tục
sắp xếp, ổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả o doanh nghiệp
nhà nước
o Phát triển kinh tế tư nhân trở thành một ộng lực quan trọng
o của nền KTTT ịnh hướng XHCN
o Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam ến năm
2030, tầm nhìn ến năm 2045 -
Chính trị:
o Tiếp tục ẩy mạnh o “Học tập tư tưởng, phong cách, ạo ức Hồ Chí
Minh” o Tăng cường xây dựng, chỉnh ốn Đảng; ngăn chặn ẩy lùi
sự suy thoái về tưởng, chính trị, ạo ức, lối sống, những biểu hiện
“tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ o Tập trung xây
dựng ội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, ủ phẩm chất,
năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ - Văn hóa-Xã hội:
o Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc nâng cao sức khỏe nhân
dân trong tình hình mới
o Nghị quyết về công tác dân số trong tình hình mới o Cải cách
chính sách tiền lương ối với cán bộ, công chức, viên
chức, lực lượng vũ trang và người lao ộng trong doanh nghiệp
o Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
lOMoARcPSD| 46454745
8. Hạn chế của công cuộc ổi mới sau 30 năm và nguyên nhân ….
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46454745
CHƯƠNG I. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO
CMVN liên lạc mật thiết và là một bộ phận của CMTG
ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)
- Đoàn kết với các dân tộc bị áp bức
1. Cương lĩnh ầu tiên ược thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng
- Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới 1.1. Nội dung
 Vai trò lãnh ạo của Đảng
Do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo
- Đảng là ội tiền phong của giai cấp vô sản
Được hình thanh từ 2 văn kiện:
- Phải làm cho giai cấp mình lãnh ạo ược dân chúng - Chính cương vắn tắt 1.2. Ý nghĩa - Sách lược vắn tắt
- Phản ánh xúc tích các luận điểm cơ bản của CMVN với bản
 Mục tiêu chiến lược
lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo và cương lĩnh về CM
- Phân tích tình hình, xác ịnh mâu thuẫn giữa các dân tộc VN vs
giải phóng dân tộc đúng ắn, tư tưởng cốt lõi là độc lập dân tộc ế quốc
- Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc VN
- Làm tư sản dân quyền CM và thổ ịa CM ể i tới XHCS.
- Đánh giá úng ắn thái ộ của các giai tầng XH ối với nhiệm vụ
 Nhiệm vụ trước mắt - Chính trị: giải phóng dân tộc
o Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến o
- Xác ịnh ường lối chiến lược, sách lược của CMVN và phương
Làm cho nước Nam hoàn toàn ộc lập -
pháp, nhiệm vụ, lực lượng của CM. Giải quyết mối quan hệ Kinh tế:
giữa dân tộc và giai cấp, giữa dân tộc và nhân loại
o Tịch thu sản nghiệp, ruộng ất của ế quốc o Bỏ sưu
- Đáp ứng yêu cầu và phù hợp xu thế chung của thời ại là CMVS
thuế cho dân cày, mở mang công và nông và thực tiễn của CMVN nghiệp
2. Bối cảnh lịch sử và nội dung, ý nghĩa nghị quyết HNTW 8 (5/1941);
- Xã hội o Dân chúng ược tự do tổ chức o Nam nữ bình quyền
Chỉ thị 12/3/1945; nội dung và HN toàn quốc của Đảng (13-15/8/45)
o Phổ thông giáo dục theo hướng công nông hóa
2.1. Nghị quyết HNTW 8 (5/1941)  Bối cảnh lịch sử:
 Lực lượng Cách mạng - Trên thế giới:
- “Phải thu phục cho ược ại bộ phận giai cấp mình’’
o CTTG thứ II bùng nổ, Pháp tham chiến và thi hành biện -
pháp àn áp lực lượng dân chủ trong nước và phong trào
“Phải thu phục cho ược ại bộ phận dân cày, hết sức liên lạc với
tiểu tư sản, tri thức, trung nông’’ CM ở thuộc ịa. -
o Tháng 12/1941, chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ,
“Phú nông, trung tiểu ịa chủ và tư bản An Nam mà chưa rõ mặt
phản CM thì phải lợi dụng, ít lâu mới làm cho họ ứng trung
Nhật ánh chiếm nhiều thuộc ịa của Mỹ và Anh. lập’’ - Ở Việt Nam:
 Công nhân + Nông dân + Lực lượng khác
 Phương pháp Cách mạng
- Bằng con ương bạo lực của quần chúng
 “Không khi nào nhượng 1 chút lợi ích gì của công nông
mà i vào con ường thỏa hiệp’’  Đoàn kết quốc tế lOMoAR cPSD| 46454745
o Thực dân Pháp thi hành chính sách thời chiến tàn bạo. lOMoAR cPSD| 46454745
Nhật tấn công nước ta, Pháp ký hiệp ịnh ầu hàng Nhật, 10/1930
nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
- Khẳng ịnh lại ường lối cách mạng giải phóng dân tộc úng ắn trong
o Ngày 17/01/1940, Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ và
Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng và lý luận cách mạng giải
nhiều ồng chí Trung ương bị ịch bắt.
phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc.
o Ngày 28/01/1941, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trở về nước
- Là ngọn cờ dẫn ường cho toàn dân Việt Nam ẩy mạnh công cuộc
và làm việc tại Cao Bằng, từ ó, Đảng chủ trương chuyển
chuẩn bị lực lượng, tiến lên trong sự nghiệp ánh Pháp, uổi Nhật,
hướng chỉ ạo chiến lược tại HNTƯ lần thứ VII do Bác
giành ộc lập tự do cho dân tộc và nhân dân. chủ trì.
- Phát triển và làm phong phú kho tàng lý luận Mác Lê-nin về CM
 Nội dung: Quá trình iều chỉnh chủ trương của Đảng ược thể hiện giải phóng dân tộc
thông qua Hội nghị Trung ương lần thứ VIII 05/1941
2.2. Chỉ thị 12/3/1945
- Thứ nhất, nhấn mạnh mâu thuẫn phải ược giải quyết cấp bách  Nội dung
giữa Việt Nam với phát xít Pháp – Nhật, bởi “quyền lợi tất cả
- Chỉ rõ bản chất hành ộng của Nhật ngày 09/03/1945 là một cuộc ảo
các giai cấp bị cướp giật, vận mạng dân tộc nguy vong”.
chính tranh giành lợi ích giữa Nhật và Pháp. Xác ịnh kẻ thù cụ thể,
- Thứ hai, khẳng ịnh chủ trương “phải thay ổi chiến lược”. Đảng
trước mắt và duy nhất của nhân dân Đông Dương là phát xít Nhật,
khẳng ịnh: “Chưa chủ trương làm CMTS dân quyền mà chủ
thay khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật-Pháp” bằng “ ánh uổi phát
trương làm cách mạng giải phóng dân tộc”. xít Nhật”.
- Thứ ba, thi hành chính sách “dân tộc tự quyết”. Theo ó, thành
- Thay ổi mọi hình thức tuyên truyền, cổ ộng, tổ chức và ấu tranh cho
lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng oàn kết dân tộc,
thời kỳ tiền khởi nghĩa nhằm ộng viên và tập dượt quần chúng tiến
ồng thời oàn kết ba dân tộc chống kẻ thù chung.
lên khởi nghĩa giành chính quyền.
- Thứ tư, tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc, “ai có lòng yêu
- Xác ịnh phương châm ấu tranh: phát ộng chiến tranh du kích giải
nước thương nòi sẽ cùng nhau thống nhất mặt trận, thu góp toàn
phóng từng vùng, mở rộng căn cứ ịa CM ể chủ ộng ánh Nhật.
lực em tất cả ra giành quyền ộc lập, tự do cho dân tộc”. Các tổ -
chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh ều mang tên “cứu
Phát ộng một cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ làm tiền ề cho
cuộc tổng khởi nghĩa, phát ộng toàn dân kháng chiến và sẵn sàng quốc”.
tổng khởi nghĩa khi có ủ iều kiện.
- Thứ năm, khi cách mạng thành công, thành lập nước Việt Nam  Ý nghĩa
dân chủ cộng hòa – nhà nước “của chung cả toàn thể dân tộc”,
chứ không phải “công nông liên hiệp và chính quyền Xô viết”.
- Thể hiện sự lãnh ạo sáng suốt, kiên quyết và kịp thời của Đảng trong HCLS mới. -
Thứ sáu, nhiệm vụ trung tâm là chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang;
“phải luôn luôn chuẩn bị một lực lượng sẵn sàng, nhằm vào cơ
- Là kim chỉ nam cho mọi hành ộng của Đảng và Việt Minh trong cao
hội thuận tiện hơn cả mà ánh lại quân thù”, xác ịnh những iều
trào kháng Nhật cứu nước, có ý nghĩa quyết ịnh ối với thắng lợi của
kiện chủ quan, khách quan và dự oán thời cơ tổng khởi nghĩa.
cuộc Tổng khởi nghĩa T8 năm1945.
Ý nghĩa của chủ trương chuyển hướng chỉ ạo chiến lược của Đảng
- Có ý nghĩa quyết ịnh ối với sự phát triển của p. trào CM, i tới thắng lợi của CMT8/1945
- Hoàn chỉnh chủ trương chiến lược từ Hội nghị tháng 11/1939,
khắc phục triệt ể những hạn chế của Luận cương chính trị tháng lOMoAR cPSD| 46454745
- Từ giữa tháng 03/1945, phong trào kháng Nhật cứu nước diễn ra sôi lOMoAR cPSD| 46454745 nổi, mạnh mẽ.
o Phong trào CM giải phóng dân tộc của các nước thuộc ịa phát
2.3. HN toàn quốc của Đảng (13-15/8/45)
triển mạnh, hòa bình, dân chủ lên cao ở các nước tư bản.
- Quyết ịnh phát ộng toàn dân Tổng khởi nghĩa o Khẩu hiệu: Phản ối - Ở Việt Nam:
xâm lược, hoàn toàn ộc lập chính
o Trở thành quốc gia ộc lập tự do o Chính quyền dân chủ nhân quyền
dân ược thành lập, có hệ thống từ TW ến CS (ĐCS ra hoạt ộng
o Nguyên tắc: Tập trung + thống nhất + kịp thời o Chính sách
công khai). o Lực lượng vũ trang nhân dân ược tăng cường.
ối nội: 10 chính sách lớn của Việt Minh o Chính sách ối ngoại:
o Toàn dân tin tưởng và ủng hộ Việt Minh, ủng hộ chính phủ Việt
Bình ẳng, hợp tác, thêm bạn, bớt thù
Nam dân chủ Cộng hòa do Hồ Chí Minh làm Chủ tịch.
Tinh thần, khí thế quần chúng lên rất cao. -
Ngày 13-8-1945, UB khởi nghĩa toàn quốc ược thành lâp, ra lệnh Tổng khởi nghĩa
1.2. Khó khăn nghiêm trọng
- Ngày 16/8/1945, Đại hội quốc dân Tân Trào tán thành quyết ịnh
- Nạn ói, nạn dốt nặng nề (90% dân số mù chữ). Tổng khởi nghĩa
- Ngân quỹ quốc gia trống rỗng
- Các cuộc Tổng khởi nghĩa tiêu biểu o Nhân dân Hà Nội giành chính
- Kinh nghiệm quản lý các cấp còn non yếu.
quyền (19-8) o Nhân dân Huế khởi nghĩa (23-8) o Nhân dân Sài Gòn
- Nền ộc lập của nước ta chưa ược TG công nhận, chưa nước nổi dậy (25-8) nào ặt qh ngoại giao.
3. Một số kinh nghiệm về lãnh ạo ấu tranh giành chính quyền -
- Với danh nghĩa Đồng minh ến tước khí giới của phát xit N,
quân ội các nước ế quốc ã ồ ạt tiến vào nước ta óng quân và
Giương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc
khuyến khích bọn Việt gian chống phá chính quyền nhằm xóa
- Kết hợp úng ắn 2 nhiệm vụ chống ế quốc và phong kiến
bỏ nền ộc lập và chia cắt ất nước ta. Nghiêm trọng nhất là quân
- Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông
Anh, Pháp ã ồng lõa với nhau nổ sung ánh chiếm Sài Gòn nhằm
- Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù
chia cắt Nam Bộ ra khỏi VN
- Dùng bạo lực CM một cách thích hợp ể ập tan bộ máy nhà nước cũ,
- Thế ngàn cân treo sợi tóc: chính quyền non trẻ phải ối mặt với
lập ra bộ máy nhà nước của nhân dân
giặc ói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
- Nắm vững nt kn, nt chọn úng thời cơ
2. Chủ trương và sự chỉ ạo của Đảng về xây dựng, bảo vệ chính quyền -
CM (1945-1946) và ý nghĩa
Xây dựng Đảng vững mạnh, ủ sức mạnh lãnh ạo tổng khởi nghĩa, giành chính quyền
- Ngày 06-01-1945: tổng tuyển cử trong cả nc: 90% cử tri i bỏ phiếu bầu
CP từ TW ến ịa phương. Thành lập nhiều oàn thể nhân dân, soạn thảo ược hiến pháp 1946.
CHƯƠNG II. ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN,
- Xây dựng "quỹ ộc lập", "tuần lễ vàng": huy ộng c 60 triệu tiền ĐD,
HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT 370kg vàng. NƯỚC (1945-1975)
- Giải quyết giặc ói: kêu gọi lá lành ùm lá rách, tương thân tương ái,
1. Hoàn cảnh lịch sử ất nước ta sau CM tháng Tám
tăng gia sản xuất (trồng cây lương thực ngắn ngày xen cấy dài ngày):
1.1. Thuận lợi cơ bản - Trên thế giới:
vụ chiêm 1946 bội thu => giải quyết cơ bản nạn ói.
o Hệ thống XHCN liên tục lớn mạnh cả về kinh tế, quân sự và
- Phong trào diệt dốt: thành lập các nhà bình dân học vụ
KH-KT, ặc biệt là Liên Xô.
 Cuối 1946, có thêm 2,5 triệu người biết ọc, viết. Và thành lập 1 số
trường ĐH trọng iểm: Bách khoa, Xd, Sư Phạm. lOMoAR cPSD| 46454745
- Bảo vệ chính quyền cách mạng:
o Đảng kịp thời lãnh ạo ndân Nam bộ ứng lên kháng chiến và
phát ộng phtrào Nam tiến chi viện các tỉnh Nam Bộ, ngăn
không cho quân Pháp ánh ra Trung Bộ). o Ở miền Bắc: ta linh
hoạt hòa với Tưởng ể ánh Pháp rồi hòa với Pháp ể uổi Tưởng,
ồng thời gấp rút chuẩn bị cho cuộng kháng chiến sau ó. 20-12-
1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh phát i lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến).
o Hòa với Tưởng (9-1945 - 2-1945), tập trung ánh P ở miền Nam
với các biện pháp: chấp nhận cung cấp lương thực cho 20 vạn
quân Tưởng, chấp nhận tiền quan kim và Quốc tệ ở VN,
nhượng 70 ghế trong quốc hội không qua bầu cử. 11-1945 ta
tuyên bố giải tán ĐCS ĐD (thực ra là rút váo hoạt ộng bí mật),
tránh mọi hiềm khích với quân Tưởng dù chúng khiêu khích ta ở nhiều nơi.
o Hòa với Pháp ể uổi Tưởng (2-1946 - 12-1946) (do hiệp ước
Trùng Khánh) vs các biện pháp: Hiệp ịnh sơ bộ (6-3), tạm ước
14-9-1946 ta chấp nhận P vào MB ể uổi Tưởng và chúng sẽ rút
sau 5 năm. Đến th 12, P gây ra hàng loạt vụ thảm sát. 20-12-
1946, CT.HCM phát i lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
3. Nội dung, ý nghĩa HNTW 15 (1/1959); Nội dung, ý nghĩa HNTW12 (12/1965)
3.1. Nghị quyết 15
- Nội dung: Tháng 1 năm 1959, HNTW lần thứ 15 họp bàn về CM miền Nam.
o Xác ịnh 2 nhiệm vụ chiến lược: CM XHCN ở MB và CM dtộc
dân chủ nhân dân ở MN. Tuy 2 nhiệm vụ có t/c khác nhau
nhưng có qhệ chặt chẽ, thống nhất với nhau. Mục tiêu ều là
thống nhất ất nước và ưa nhà nước tiến lên CNXH.
Thay ổi “tiếp cận”, sẽ ổi “cách nhìn” o Đường lối cách
mạng: “lấy sức mạnh của quần chúng, dựa vào lực lượng chính trị
của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang ể ánh ổ
quyền thống trị của ế quốc và phong kiến, dựng lên chính quyền
cách mạng của nhân dân". - Ý nghĩa:
o Mở ường cho cách mạng miền Nam tiến lên. o Thể hiện rõ bản
lĩnh ộc lập tự chủ, sáng tạo của Đảng ta trong
những năm tháng khó khăn của cách mạng. lOMoAR cPSD| 46454745
3.2. HNTW 12 (12/1965) CNH-HĐH
CHƯƠNG III. ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
o Phương hướng phát triển KT: Bố trí lại cơ cấu sx, Điều chỉnh
VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (1975-2021)
cơ cấu ầu tư và củng cố qhsx xhcn, Sd và cải tạo úng ắn các tp
KT, Đổi mới cơ chế quản lý KT, Mở rộng nâng cao hiệu 1. quả KTĐN
Các bước ột phá về kinh tế thực hiện qua hai giai oạn 1979-1981 và 1984-1986 2. ĐH VI (12/1986)
2.1. Bối cảnh
- Cách mạng KH-KT phát triển mạnh mẽ: xu thế ối thoại trên thế giới
ang dần thay thế xu thế ối ầu
- Hệ thống xhcn khủng hoảng -> tiến hành cải tổ
- VN bị bao vây, cô lập và cấm vận KT
- Khủng hoảng ktxh trầm trọng: Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
ều khan hiếm; lạm phát tăng
- Các hiện tượng tiêu cực, vi phạm PL, niềm tin của quần chúng suy
giảm: vượt biên trái phép diễn ra khá phổ biến
- Đổi mới trở thành òi hỏi bức thiết của ất nước
2.2. Nội dung
- Đổi mới cơ cấu kinh tế:
o Phát triển nền KT nhiều thành phần: chuyển từ chỉ có thành
phần KT (quốc doanh và tập thể); sd phát triển các thành phần
KT khác: KT tư nhân, cá thể, tiểu chủ, tạo k cho chúng phát
triển ể phát huy sự t/g, óng góp của các nguồn lực khác nhau trong xh
o Xóa bỏ cơ chế tập trung, bao cấp chuyển sang hoạch toán,
kinh doanh: cơ chế tập trung bao cấp duy trì trong g ất nc còn
khó khăn, nền KT phát triển theo chiều rộng, có chiến tranh thì
ở mức ộ nào ó nó còn phù hợp nhưng khi hoàn cảnh TG thay
ổi thì y/c của nền KT và sxh thay ổi thì cơ chế này càng bộc lộ
nhiều hạn chế tiêu cực về nhiều phương diện. ->xóa bỏ cơ chế
này chuyển sang hoạch toán, kinh doanh; lúc này là nền KT hh
nhiều thành phần theo ịnh hướng xhcn có sự quản lí của nhà nc
o Thực hiện 3 chính sách KT lớn: SX lương thực – thực phẩm,
hàng tiêu dùng, hàng xk: ều là những lĩnh vực VN có thể phát
triển, có kinh nghiệm, có k và phù hợp với bối cảnh VN và
mục tiêu nhằm ổn ịnh mọi mặt tình hình sxh, ẩy mạnh lOMoAR cPSD| 46454745
o Đổi mới vai trò quản lý của NN: tổ chức bộ máy NN theo lOMoAR cPSD| 46454745
hướng gần gũi ndân; tăng cường quyền làm chủ của ndân, giảm
 Đời sống kinh tế trong nc khó khăn.
bớt phiền hà cho ndân và phân ịnh rõ chức năng quản lý NN 3.2. Nội dung
về KT-XH của các ngành, các ịa phương. Tăng cường quản lý
- Nêu ra 6 ặc trưng cơ bản của xhcn mà nhân dân ta ang xd o Chủ nghĩa xã
ất nước, XH= chính sách, PL. Xd lại bộ máy NN các cấp theo
hội ở Việt Nam do nhân dân lao ộng làm chủ.
cơ cấu quản lí KT mới.
o Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại
o Mở rộng h ối ngoại: góp phần phấn ấu giữ vững hòa bình ở
và chế ộ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu. o Có nền văn
Đông Dương, Đông Nam Á và thế giới, góp phần vào cuộc ấu
hóa tiên tiến ậm à bản sắc dân tộc.
tranh của nhân dân thế giới vì hòa bình, ộc lập dân tộc, dân chủ
và chủ nghĩa xã hội, tăng cường tình hữu nghị và hợp tác toàn
o Con ng c giải phóng khỏi áp bức, bóc lột bất công, lm theo năng
diện với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa...; ồng thời, mở
lực, hưởng theo l , cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có k phát
rộng hợp tác với các nước khác, kể cả các nước tư bản.
triển toàn diện cá nhân. o
o Các dân tộc ae trong nước bình ẳng, oàn kết, giúp ỡ nhau cùng tiến
Đổi mới sự lãnh ạo của Đảng: Đổi mới tư duy và phương thức
lãnh ạo của Đảng, nâng cao trí tuệ, trình ộ nhận thức, trình ộ bộ.
lý luận của Đảng; khắc phục tình trạng lạc hậu về nhận thức
o Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên
kinh tế và lý luận của ảng viên. Coi trọng cả công tác lý luận thế giới.
và nhận thức thực tiễn của Đảng. Đổi mới cả tổ chức và những
o Qúa ộ lên CNXH là 1 quá trình lâu dài, nhiều chặng ường -
ảng viên làm công tác tổ chức cán bộ của Đảng
Cương lĩnh cx nêu rõ những quan iểm về: o Xd hệ thống chính 2.3. Ý nghĩa
trị o Xd nhà nước cnxh của dân, do dân, vì dân o Xd môi trường
- Đại hội ã tập hợp và phát huy trí tuệ của toàn Đảng, toàn dân: Đường
tổng quan và oàn thể nhân dân
lối hợp với nguyện vọng của nhân dân, nên ã tập hợp và phát huy trí
- Cương lĩnh ã giải áp c những v cơ bản ặt ra trong thời kì quá ộ, tạo tiền ề
tuệ của toàn Đảng, toàn dân; thể hiện rõ Đảng ta ã biết phát huy truyền
cho CM VN tiến lên - Nêu ra 7 biện pháp chiến lược:
thống oàn kết quý báu của dân tộc, thể hiện bản lĩnh và sự trưởng thành
o Xd NN XHCN, NN của dân, do dân và vì dân; lấy liên minh công
về chính trị của Đảng trong hoàn cảnh mới.
nông, trí thức lm nền tảng do ĐCS lãnh ạo; thực hiện quyền dân
- Đại hội ã tìm ra lối thoát cho cuộc khủng hoảng ở Việt Nam lúc bấy
chủ của ndân, giữ nghiêm kỷ cương xh...
giờ, mở ầu thời kỳ ổi mới toàn diện. Trước khi bước vào Đại hội VI,
o Phát triển lực lượng sản xuất, công nghiệp hóa ất nước theo hướng
nước ta với những năm tháng khủng hoảng kinh tế - xã hội rất nghiêm
hiện ại gắn liền với phát triển một nền nông nghiệp toàn diện là
trọng, ời sống nhân dân vô cùng khó khăn, lạm phát vào bậc nhất thế
nhiệm vụ trung tâm, nhằm từng bước xây dựng cơ sở vật chất kỹ
giới. Nhưng từ sau Đại hội, nền kinh tế từng bước ược khôi phục, lạm thuật.
phát giảm; tháo gỡ dần khủng hoảng ở nước ta. Đây là Đại hội mở ầu
o Để phù hợp với sự phát triển của LLSX, thiết lập từng bước QHSX
cho ổi mới toàn diện, ặt nền móng cho việc tìm ra con ường thích hợp
XHCN từ thấp ến cao với sự a dạng về hình thức sở hữu. Phát triển
i lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
nền KT hàng hóa nhiều thành phần ịnh hướng XHCN 3. ĐH VII (6/1991)
o Tiến hành CM XHCN trên lĩnh vực tư tưởng vh, lm cho TG quan 3.1. Bối cảnh
chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng HCM giữ vị trí chủ ạo trong
- VN vẫn chưa thoát khỏi khủng hoảng KT-XH, ời sống vẫn còn nhiều
ời sống tinh thần xh. Kế thừa phát huy vh dtộc, tiếp thu chọn lọc
khó khăn, lạm phát vẫn còn khá cao.
những tinh hoa vh nhân loại.
- Đánh dấu sự sụp ổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu sụp ổ.
o Thực hiện chiến lược ại oàn kết dtộc, củng cố và mở rộng Mặt trận
Các thế lực thù ịch bao vây, cấm vận luôn tìm mọi cách ể chống phá
dtộc thống nhất. Mở rộng chính sách ối ngoại, thực hiện chính sách chế ộ ta lOMoAR cPSD| 46454745
hòa bình, hợp tác, hữu nghị với tất cả các nc trên tinh thần ộc lập,
dtộc, ôi bên cùng có lợi.
o Xd CNXH và bảo vệ Tổ quốc VN là 3 nhiệm vụ chiến lược, không
thể tách rời nhau. Trong khi ặt lên hàng ầu nhiệm vụ lOMoAR cPSD| 46454745
xd ất nước, ndân ta luôn nâng cao cảnh giác củng cố tốt quốc lOMoAR cPSD| 46454745 phòng an ninh.
- Định hướng phát triển KT-XH
o Xd Đảng trong sạch, vững mạnh về chính trị - tư tưởng và tổ chức
o Đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền KT o Thực hiện
ngang tầm nhiệm vụ chính trị của 2 Đảng cầm quyền. Đảng có sứ
tốt chức năng của nhà nước, giải quyết mqh nhà nước vs thị
mệnh lãnh ạo công cuộc xd CNXH, ó là vấn ề có tính nguyên tắc trường của CM CNXH ở nước ta.
o Hoàn thiện bộ máy nhà nước, chuyển mạnh cải cách hành chính 4. ĐH VIII (6/1996)
o Đẩy mạnh ấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí o Tăng
4.1.Các quan iểm CNH-HĐH ược nêu tại ĐH VIII (6/1996) 6 quan
cường sự lãnh ạo của Đảng, phát huy quyền làm chủ iểm ĐH VIII: của nhân dân.
- Giữ vững ộc lập, tự chủ, i ôi với mở rộng quan hệ quốc tế, a phượng
hoá, a dạng hoá quan hệ ối ngoại. Dựa vào nguồn lực trong nước chính 7. ĐH XII (2016)
là i ôi với tranh thủ tối a nguồn lực bên ngoài.
7.1. Một số bài học KN ược ĐH XII tổng kết qua 30 năm ổi mới
- Công nghiệp hoá, hiện ại hoá là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành
7.2. Quan iểm chỉ ạo của HN TƯ 5, khóa XII (2017) về phát triển kinh tế
phần kinh tế, trong ó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ ạo. tư nhân - Kinh tế:
- Lấy vc phát huy nguồn lực c/ng là ytố cơ bản cho sự phtriển nhanh và
o Tiếp tục ổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng bền vững.
trưởng, năng suất lao ộng và sức cạnh tranh của nền kinh tế
- Khoa học và công nghệ là ộng lực của công nghiệp hoá, hiện ại hoá.
o Tiếp tục hoàn thiện thể chế KTTT ịnh hướng XHCN o Tiếp tục
Kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện ại, tranh thủ i
sắp xếp, ổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả o doanh nghiệp
nhanh vào hiện ại ở những khâu quyết ịnh. nhà nước
- Lấy hiệu quả kinh tế làm chuẩn cơ bản ể xác ịnh phương án phát triển,
o Phát triển kinh tế tư nhân trở thành một ộng lực quan trọng
lựa chọn dự án ầu tư và công nghệ.
o của nền KTTT ịnh hướng XHCN
- Kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh
o Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam ến năm
2030, tầm nhìn ến năm 2045 -
4.2.Quan iểm ổi mới về văn hóa của ĐH VIII và HNTW 5 khóa VIII 5. Chính trị: ĐH IX (6/2001)
o Tiếp tục ẩy mạnh o “Học tập tư tưởng, phong cách, ạo ức Hồ Chí
Nội dung tiếp tục ổi mới về kinh tế và ổi mới về ối ngoại và ý nghĩa
Minh” o Tăng cường xây dựng, chỉnh ốn Đảng; ngăn chặn ẩy lùi
6. ĐH XI_Cương lĩnh bổ sung và phát triển ược thông qua (2011)
sự suy thoái về tư tưởng, chính trị, ạo ức, lối sống, những biểu hiện
- ĐH nhấn mạnh: Phát triển nhanh gắn liền với phát triển bền vững là
“tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ o Tập trung xây
yêu cầu xuyên suốt trong Chiến lược. Đổi mới ồng bộ, phù hợp về KT-CT
dựng ội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, ủ phẩm chất,
vì mục tiêu xd nước VN “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ - Văn hóa-Xã hội:
minh”. Mở rộng dân chủ, phát huy tối a nhân tố con ng. Phát triển mạnh o
mẽ LLSX ồng thời hoàn thiện qhsx với nền KTTT ịnh hướng xhcn. Xd
Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
nền kinh tế ộc lập, tự chủ ngày càng cao - 3 ột phá chiến lược:
o Nghị quyết về công tác dân số trong tình hình mới o Cải cách
o Hoàn thiện thể chế KTTT ịnh hướng xhcn o Phát triển nguồn
chính sách tiền lương ối với cán bộ, công chức, viên
nhân lực clc, gắn với ứng dụng KHCN o Xd kết cấu hạ tầng
chức, lực lượng vũ trang và người lao ộng trong doanh nghiệp
ồng bộ, tập trung vào các ô thị lớn
o Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội lOMoAR cPSD| 46454745
8. Hạn chế của công cuộc ổi mới sau 30 năm và nguyên nhân ….