Ôn tập LSĐ và tư tưởng Hồ Chí Minh/ Trường đại học Nguyễn Tất Thành
Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản Việt Nam ưa ra tại ại hội lần thứ mấy? A.Đại hội lần thứ VI (1986). B. Đại hội lần thứ VII (1991). C. Đại hội lần thứ VIII (1996). D. Đại hội lần thứ IX (2001).Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 1. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” không bao gồm nội dung nào sau ây? A.
Hệ thống các quan iểm lý luận, phản ánh những vấn ề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam. B.
Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác –
Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại. C.
Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn ề có
liên quan trực tiếp ến cách mạng Việt Nam. Tư tưởng Hồ Chí Minh soi ường thắng lợi cho
cách mạng Việt Nam, tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc. D.
Bao gồm những vấn ề có liên quan ến cách mạng thế giới, tài sản tinh
thần cho cách mạng thế giới
Câu 2. Điền vào chỗ trống trong Văn kiện Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng
sản Việt Nam (1986): “Muốn ổi mới tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng
và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu về ……. của Hồ Chí Minh”:
A. Lý luận và ường lối chính trị.
B. Tư tưởng và ường lối chính trị.
C. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 3. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản
Việt Nam ưa ra tại ại hội lần thứ mấy? A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Đại hội lần thứ VII (1991).
C. Đại hội lần thứ VIII (1996).
D. Đại hội lần thứ IX (2001).
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho sự
nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại
hội Đảng lần thứ IX (2001).
B. Đại hội Đảng lần thứ VII (1991).
C. Đại hội Đảng lần thứ XI (2011).
D. Đại hội Đảng lần thứ VI (1986).
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Nghiên cứu cuộc ời, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B.
Nghiên cứu hệ thống quan iểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt
Nam của Hồ Chí Minh. C.
Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của
Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai oạn cách mạng. D.
Nghiên cứu những ánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 6. “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc
về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam là:
A. Lực lượng cách mạng.
B. Phương pháp cách mạng.
C. Mục tiêu, nhiệm vụ cách mạng.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 7. Năm 1970, Đảng Cộng sản Việt Nam ưa ra khẩu hiệu tuyên truyền, cổ
ộng về tư tưởng, tấm gương ạo ức Hồ Chí Minh là:
A. Toàn Đảng hãy ra sức học tập ường lối chính trị, tác phong và ạo ức cách
mạng của Hồ Chủ tịch.
B. Toàn Đảng, toàn dân thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công, vô tư theo
tấm gương của Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ ại.
C. Sống và làm việc theo gương Bác Hồ vĩ ại.
D. Sống, chiến ấu, lao ộng và học tập theo gương Bác Hồ vĩ ại.
Câu 8. Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam ã khẳng ịnh Tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
Câu 9. Phương pháp luận nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Thống nhất tính Đảng và tính khoa học.
B. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
C. Quan iểm lịch sử - cụ thể; quan iểm toàn diện và hệ thống.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 10. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng
tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào iều kiện cụ thể của nước ta và trong thực tế, tư tưởng
Hồ Chí Minh ã trở thành một tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc” ược
nêu ra ở Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Đại hội lần thứ VII (1991).
C. Đại hội lần thứ IX (2001).
D. Đại hội lần thứ XI (2011).
Câu 11. Đại hội lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng
Hồ Chí Minh là "một hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề cơ bản
của cách mạng Việt Nam". Đây là: lOMoAR cPSD| 46090862
A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 12. Đại hội lần thứ XI của Đảng khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh là "kết
quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào iều kiện cụ thể
của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc, tiếp thu
tinh hoa văn hóa nhân loại". Đây là:
A. Nguồn gốc lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Bản chất của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 13. Đại hội lần thứ XI của Đảng khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh là "là
tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường
cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi". Đây là: A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 14. Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch
Hồ Chí Minh của UNESCO ã ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. "Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam".
B. "Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới".
C. "Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam".
D. "Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới".
Câu 15. Ý nghĩa của việc học tập môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận. B.
Củng cố niềm tin khoa học gắn với trau dồi tình cảm cách mạng, bồi dưỡng lòng yêu nước. C.
Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 16. Phương pháp luận nào của việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh ã
yêu cầu, khi nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh phải luôn luôn quán triệt mối liên hệ
qua lại của các yếu tố, các bộ phận khác nhau trong sự gắn kết tất yếu của hệ thống
tư tưởng ó xung quanh hạt nhân cốt lõi là tư tưởng ộc lập, tự do, dân chủ và chủ nghĩa xã hội? lOMoAR cPSD| 46090862
A. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
B. Quan iểm lịch sử - cụ thể.
C. Quan iểm toàn diện và hệ thống .
D. Quan iểm kế thừa và phát triển.
Câu 17. Đối tượng nào trong chỗ trống ở oạn viết sau của Hồ Chí Minh: “Cuối
thế kỷ XIX chủ nghĩa ế quốc Pháp xâm lược Việt Nam. Bọn ….. ê tiện và hèn nhát ầu
hàng và câu kết với bọn ế quốc ể tiếp tục nô dịch nhân dân Việt Nam nhiều hơn”. A. Vua quan. B. Phong kiến.
C. Vua quan và phong kiến.
D. Phong kiến và ịa chủ.
Câu 18. Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh ánh giá là “ảnh hưởng ến
Việt Nam như tiếng sấm vang trong êm tối”? A. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
D. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
Câu 19. Nhận ịnh sau ây của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong tác phẩm nào: “Toàn
Đảng, toàn dân ta oàn kết phấn ấu, xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống
nhất, ộc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng áng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”?
A. Di chúc (1965-1969).
B. Ba mươi năm hoạt ộng của Đảng (1960).
C. Đạo ức cách mạng (1958).
D. Đường cách mệnh (1927).
Câu 20. Chọn áp án úng nhất: Tư tưởng Hồ Chí Minh ra ời ã áp ứng yêu cầu bức thiết của:
A. Cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng thế giới.
C. Bản thân Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 21. Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 22. Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A.
Phương pháp làm việc biện chứng. B. Bản chất cách mạng.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể. D. Bản chất khoa học.
Câu 23. Tính chất, ặc iểm của ại từ “Nó” trong câu sau ược Hồ Chí Minh dùng
ể chỉ ối tượng nào: “Nó dùng những người vô sản da trắng ể chinh phục những người
vô sản các thuộc ịa. Sau ó nó lại tung những người vô sản ở một thuộc ịa này i ánh
những người vô sản ở một thuộc ịa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở
các thuộc ịa ể thống trị những người vô sản da trắng”: A. Chủ nghĩa ế quốc. B. Chủ nghĩa thực dân. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 24. “Đuổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau” là nhận xét của Hồ Chí Minh
về chủ trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Bội Châu. B. Phan Chu Trinh. C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 25. “Mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Hồ Chí Minh về chủ
trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Chu Trinh. C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 26. Hồ Chí Minh ã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương
về vấn ề dân tộc và vấn ề thuộc ịa” của Lênin năm nào? A. Năm 1920. B. Năm 1919. C. Năm 1918. D. Năm 1917.
Câu 27. Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ ược Bộ
tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Lênin và Phương Đông (1926).
C. Con rồng tre (1922).
D. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925). lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 28. Hồ Chí Minh ã tiếp thu giá trị tích cực nào của văn hóa phương Tây?
A. Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc ộc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 29. Tư tưởng Hồ Chí Minh ối với sự phát triển cách mạng thế giới: A.
Phản ánh khát vọng thời ại.
B. Tìm ra các giải pháp ấu tranh giải phóng các nước thuộc ịa.
C. Cổ vũ các dân tộc ấu tranh vì những mục tiêu cao cả.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 30. Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” năm nào? Tại âu?
A. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc). B.
Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
C. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 31. Hồ Chí Minh ã thành lập "Hội Việt Nam Thanh niên Cách mạng" năm nào? Tại âu?
A. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô).
C. Năm 1924, tại Hương Cảng (Trung Quốc)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 32. Khẩu hiệu chiến lược nổi tiếng “Lao ộng tất cả các nước, oàn kết lại” là của ai? A. C. Mác. B. J. Stalin. C. V.I. Lênin. D. Hồ Chí Minh.
Câu 33. Theo Hồ Chí Minh, ai là người ầu tiên ã ặt cơ sở cho một thời ại mới,
thật sự cách mạng trong các nước thuộc ịa? A. C. Mác. B. V.I. Lênin. C. Hô-xê-mác-ti. D. C. Mác và Ph. Ăngghen. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 34. Cơ sở khách quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? A.
Xã hội Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX. B.
Chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai oạn tự do cạnh tranh sang giai oạn ộc
quyền (Chủ nghĩa ế quốc). C.
Cách mạng vô sản Nga (1917) thắng lợi và Quốc tế Cộng sản thành lập (3/1919). D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 35. Xã hội Việt Nam khi Hồ Chí Minh ra i tìm ường cứu nước (1911) là xã hội: A. Thuộc ịa phong kiến. B. Phong kiến. C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 36. Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì?
A. Phù hợp với iều kiện thực tế nước ta.
B. Chống phong kiến.
C. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 37. Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình
thành trong thời kỳ nào? A. Trước 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 38. Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con ường cứu nước, giải phóng
dân tộc trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1890 - 1911. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 39. Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1911 - 1920. B. 1921 - 1930. C. 1930 - 1945. D. 1945 - 1969.
Câu 40. Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm ường cứu nước vào thời gian nào? lOMoAR cPSD| 46090862 Tại âu?
A. Ngày 5/6/1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
B. Ngày 15/6/1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
C. Ngày 25/6/1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
D. Ngày 6/5/1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
Câu 41. Câu nói: “Quan trường thị nô lệ trung chi nô lệ, hựu nô lệ” là của ai? A. Nguyễn Sinh Sắc. B. Phan Châu Trinh. C. Phan Bội Châu. D. Vương Thúc Qúy.
Câu 42. Sau những năm tháng bôn ba tìm ường cứu nước, Hồ Chí Minh ã
trở về Việt Nam vào thời gian nào? Tại âu? A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn.
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 43. Tác phẩm nào sau ây của Hồ Chí Minh xuất bản vào năm 1925? A.
Bản án chế ộ thực dân Pháp. B. Đường cách mệnh.
C. Lênin và Phương Đông. D. Con rồng tre.
Câu 44. Tác phẩm nào sau ây của Hồ Chí Minh ược xuất bản vào năm 1927?
A. Đường cách mệnh.
B. Bản án chế ộ thực dân Pháp. C. Con rồng tre. D. Đạo ức cách mạng.
Câu 45. Hồ Chí Minh dạy học ở trường Dục Thanh thời gian nào? A. Từ 9/1910 ến 2/1911. B. Từ 9/1910 ến 5/1911. C. Từ 9/1910 ến 4/1911. D. Từ 9/1908 ến 9/1909.
Câu 46. Trong thời gian ở nước ngoài, Hồ Chí Minh ã làm những công việc gì?
A. Phụ bếp, cào tuyết, thợ ảnh, làm bánh, ốt lò, bán báo. B.
Dạy học, phiên dịch, dẫn chương trình, diễn viên, nội trợ
C. Người mẫu ảnh, thợ xây, kỹ sư.
D. Diễn viên, thợ kim hoàn, phụ hồ, giảng viên. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 47. Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra tiếng Việt cuốn sách nào ể làm
tài liệu huấn luyện cán bộ?
A. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. B. Tư Bản.
C. Đội du kích bí mật.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 48. Hồ Chí Minh ã tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nông dân tỉnh
Thừa Thiên vào thời gian nào? A. Tháng 5/1908. B. Tháng 5/1906. C. Tháng 5/1905. D. Tháng 5/1911.
Câu 49. Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế
III và trở thành một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, ồng thời là
người ảng viên cộng sản ầu tiên của Việt Nam năm nào? A. Năm 1917. B. Năm 1918. C. Năm 1919. D. Năm 1920.
Câu 50. Nhận ịnh sau ây về Hồ Chí Minh là của ai: “Con người thanh niên
mảnh khảnh và ầy sức sống này có thể là người sẽ ặt cây thập tự cáo chung lên nền
thống trị của chúng ta ở Đông Dương”?
A. Paul Doumer (Toàn quyền Pháp tại Đông Dương (1897-1902)).
B. Vua Khải Định (Vua xứ Annam thuộc Pháp (1916-1925)).
C. Tsuchihashi (Toàn quyền Nhật Bản tại Đông Dương (1944-1945)).
D. Paul Arnoux (Trưởng Ban Đông Dương - Sở Mật thám Pháp).
Câu 51. Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của
thực dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống ốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 52. Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ tặng ồng bào miền Nam
danh hiệu gì vào tháng 12/1946? A. Sản xuất giỏi.
B. Thành ồng Tổ quốc.
C. Kháng chiến anh dũng.
D. Cả ba phương án kia ều úng. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 53. “Di chúc” của Hồ Chí Minh bắt ầu ược viết vào thời gian nào? A. 10/4/1965. B. 15/5/1969. C. 20/6/1969. D. 10/5/1965.
Câu 54. Cống hiến lý luận lớn ầu tiên của Hồ Chí Minh là: A.
Về cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Về cách mạng ruộng ất.
C. Về cách mạng dân chủ.
D. Về cách mạng văn hóa.
Câu 55. Thực chất của vấn ề dân tộc thuộc ịa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Lựa chọn con ường phát triển của dân tộc.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc.
C. Cả hai áp án kia ều sai.
D. Cả hai áp án kia ều úng.
Câu 56. Hồ Chí Minh chủ trương ứng trên lập trường, quan iểm của giai cấp
nào ể giải phóng dân tộc? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ.
Câu 57. Nguyên tắc phân phối theo lao ộng thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam ược Hồ Chí Minh giải thích là:
A. Tất cả mọi người ều phải tích cực lao ộng, sản phẩm xã hội ược chia ều.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
C. Ai làm nhiều thì ăn nhiều, ai làm ít thì ăn ít, ai không làm thì không ăn…
D. Làm theo năng lực, hưởng theo trách nhiệm ược giao.
Câu 58. Trong tác phẩm “Thường thức chính trị”, khi nói về những ặc iểm
lớn của chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh giải thích nguyên nhân khiến cho trong chủ
nghĩa xã hội: “Không có sự ối lập giữa thành thị và thôn quê, giữa lao ộng chân tay
và lao ộng trí óc” là vì:
A. Vì ô thị hóa rất nhanh, công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước rất mạnh.
B. Vì công nhân, nông dân nắm quyền lực chính trị.
C. Vì thôn quê ngày càng văn minh, công nông ngày càng thông thái.
D. Vì mọi vùng nông thôn ều trở thành thành thị. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 59. “Đồng bào Nam bộ là dân nước Việt Nam. Sông có thể cạn, núi có thể
mòn, song chân lý ó không bao giờ thay ổi!”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh ược trích
ra từ văn kiện nào?
A. Thư gửi ồng bào Nam bộ.
B. Bài nói chuyện cùng ồng bào trước khi sang Pháp.
C. Lời kêu gọi Kiều bào Việt Nam ở Pháp.
D. Trả lời phóng viên Hãng thông tấn A.F.P.
Câu 60. “Chúng ta cách mệnh thì cũng phải liên lạc tất cả những ảng cách mệnh
trong thế giới ể chống lại tư bản và ế quốc chủ nghĩa”. Luận iểm ó ược Hồ Chí Minh
viết trong tác phẩm nào? A. Sách lược vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng.
C. Đường cách mệnh.
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
Câu 61. Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng
ể i tới xã hội cộng sản” ược ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? A.
Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng. C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 62. Chọn áp án úng với tư tưởng Hồ Chí Minh: A.
Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo. B.
Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo và có khả
năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc. C.
Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc. D.
Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi ồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 63. Quan iểm nào sau ây không phải của Hồ Chí Minh? A.
Trong cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc, chủ nghĩa thực dân, cách
mạng thuộc ịa có tầm quan trọng ặc biệt. B.
Sự giải phóng của giai cấp công nhân phải là sự nghiệp của bản thân giai cấp công nhân. C.
Công cuộc giải phóng anh em (tức nhân dân thuộc ịa) chỉ có thể thực hiện
ược bằng sự nỗ lực của bản thân anh em. D.
Cuộc ấu tranh của công nhân ở tất cả các nước ể tự giải phóng, chỉ có thể
thành công ược, nếu công nhân cùng nhau ấu tranh chống lại tư bản quốc tế. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 64. Trong “Thư kêu gọi tổng khởi nghĩa” (năm 1945), Hồ Chí Minh viết:
“Giờ quyết ịnh cho vận mệnh dân tộc ta ã ến. Toàn quốc ồng bào hãy ứng dậy em sức
ta mà…..”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Xây dựng ất nước ta. B. Bảo vệ Tổ quốc ta.
C. Tự giải phóng cho ta.
D. Giải phóng Tổ quốc ta.
Câu 65. Điều mong muốn cuối cùng của Hồ Chí Minh ược nêu trong Di chúc là gì?
A. Xây dựng một nước Việt Nam ộc lập, tự do, hạnh phúc.
B. Xây dựng một nước Việt Nam giàu mạnh, sánh vai với các cường quốc năm châu.
C. Xây dựng một nước Việt Nam hoà bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ và
giàu mạnh, và góp phần xứng áng vào sự nghiệp cách mạng thế giới.
D. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 66. Nội dung cốt lõi của vấn ề dân tộc thuộc ịa trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng ất cho dân cày.
C. Dân chủ cho nhân dân.
D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao
gồm lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 68. Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “… mà
không tiết kiệm thì khác nào gió vào nhà trống”: A. Cần cù. B. Tăng gia sản xuất. C. Sản xuất.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 69. Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc bằng: A.
Đấu tranh nghị trường. B. Bạo lực cách mạng.
C. Đàm phán, thương lượng hòa bình.
D. Cả ba phương án kia ều úng. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 70. Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn
quốc ồng bào hãy ứng dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đem sức ta.
B. Dưới sự lãnh ạo của Đảng. C. Đoàn kết em sức ta.
D. Dựa vào sự giúp ỡ của quốc tế.
Câu 71. Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng ầu của cách
mạng ở các nước thuộc ịa vì: A.
Giải phóng dân tộc là tiền ề ể giải phóng giai cấp. B.
Mâu thuẫn giữa dân tộc và ế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với nhau. C.
Trong giải phóng dân tộc ã bao hàm một phần giải phóng giai cấp. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 72. Quan iểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới ều sinh ra bình ẳng; dân
tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” ược Hồ Chí Minh suy
ra từ tuyên ngôn nào?
A. Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc, năm 1948.
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác và Ph. Ăngghen, năm 1848.
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp, năm 1791.
D. Tuyên ngôn ộc lập của Mỹ, năm 1776.
Câu 73. “Chúng ta tranh ược tự do, ộc lập rồi mà dân cứ chết ói, chết rét, thì
tự do, ộc lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 74. Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Cách mệnh thành công ã hơn 150 năm nay, nhưng công
nông vẫn cứ cực khổ, vẫn cứ lo tính cách mệnh lần thứ hai”? A. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
B. Cách mạng tư sản Pháp năm 1848.
C. Cách mạng tư sản Mỹ năm 1776.
D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc) năm 1911. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 75. Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong thì nó tước
lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc ịa”? A. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
D. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
Câu 76. Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, ối tượng của cách mạng ở thuộc ịa là ai?
A. Là giai cấp tư sản bản xứ.
B. Là giai cấp ịa chủ nói chung.
C. Là chủ nghĩa thực dân và tay sai phản ộng.
D. Mọi giai cấp, tầng lớp bóc lột trong xã hội.
Câu 77. Quan iểm sau ây của Hồ Chí Minh ược nêu tại Đại hội/Hội nghị của
Đảng: “Cuộc cách mạng Đông Dương hiện tại không phải là cuộc cách mạng tư sản
dân quyền, cuộc cách mạng phải giải quyết hai vấn ề: phản ế và iền ịa nữa, mà là một
cuộc cách mạng chỉ phải giải quyết một vấn ề cần kíp “dân tộc giải phóng”?
A. Hội nghị thành lập Đảng (1930).
B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3/1935).
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 7 (11/1940).
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (5/1941).
Câu 78. Nhận ịnh sau ây của Hồ Chí Minh trong tác phẩm nào: “Dù sao, chúng
ta phải quyết tâm ánh giặc Mỹ ến thắng lợi hoàn toàn. Còn non, còn nước còn người.
Thắng giặc Mỹ, ta sẽ xây dựng hơn mười ngày nay!”? A. Lời kêu gọi của Hồ Chí Minh (17/7/1966).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Di chúc (1965-1969).
D. Thư khen ồng bào, chiến sĩ và cán bộ miền Nam (8/9/1968).
Câu 79. Tại Đại hội V Quốc tế cộng sản (1924), Hồ Chí Minh ã chỉ rõ: Vận mệnh
của giai cấp vô sản ở các nước i xâm lược thuộc ịa gắn chặt với vận mệnh của ai?
A. Vận mệnh của các dân tộc thuộc ịa.
B. Vận mệnh của giai cấp bị áp bức ở các thuộc ịa.
C. Vận mệnh của giai cấp nông dân ở các thuộc ịa.
D. Vận mệnh của giai cấp vô sản ở các thuộc ịa.
Câu 80. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác ịnh lực lượng
nào là gốc của cách mạng? A. Công nhân, trí thức. B. Nông dân, tư sản. lOMoAR cPSD| 46090862
C. Công nhân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 81. Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ ại mở ra con ường giải phóng
cho các dân tộc” (năm 1967), Hồ Chí Minh nhận ịnh: “Trong cuộc ấu tranh gian khổ
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng …. chống lại bạo lực phản cách
mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống.
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Bạo lực cách mạng. C. Lực lượng toàn dân. D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 82. Theo Hồ Chí Minh, iều kiện tiên quyết ể tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội là: A. Độc lập dân tộc.
B. Có sự lãnh ạo của Đảng.
C. Tiền vốn, khoa học – kỹ thuật.
D. Sự oàn kết toàn dân.
Câu 83. Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chỉ
tiêu kế hoạch một phần, …. phải hai phần, cố gắng phải ba phần”: A. Trách nhiệm. B. Sáng kiến. C. Quyết tâm. D. Biện pháp.
Câu 84. Mục tiêu cụ thể của về kinh tế trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Công - nông nghiệp hiện ại, khoa học - kỹ thuật tiên tiến.
B. Cách bóc lột theo chủ nghĩa tư bản ược bỏ dần.
C. Đời sống vật chất của nhân dân ngày càng ược cải thiện.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 85. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là gì? A. Hợp tác hóa.
B. Công nghiệp hoá.
C. Sở hữu tập thể.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 86. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Khoa học kỹ thuật tiên tiến. B. Kinh tế phát triển. lOMoAR cPSD| 46090862
C. Giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
D. Nâng cao ời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
Câu 87. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Một nền kinh tế hiện ại.
B. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
C. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao ộng.
Câu 88. Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Khoa học - kỹ thuật. B. Chính trị. C. Con người.
D. Sự giúp ỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 89. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ộng lực quan trọng và quyết ịnh của của
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
B. Là con người, là nhân dân lao ộng mà nòng cốt là công – nông – trí thức.
C. Thực hiện bình ẳng và công bằng xã hội. D. Xóa ói giảm nghèo.
Câu 90. Quan iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh?
A. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ
còn phải làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
C. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
D. Cả ba phương án kia ều úng
Câu 91. Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù hung ác của chủ nghĩa xã hội là ai? A. Giặc ngoại xâm. B. Chủ nghĩa tư bản. C. Chủ nghĩa ế quốc.
D. Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 92. Quan iểm của Hồ Chí Minh về ộng lực xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? A. Động lực bên trong. B. Động lực bên ngoài. lOMoAR cPSD| 46090862 C.
Ngăn ngừa “giặc nội xâm” là tham ô, lãng phí, quan liêu, các yếu tố
kìm hãm, triệt tiêu nguồn lực vốn có của chủ nghĩa xã hội. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 93. Quan iểm của Hồ Chí Minh về ộng lực quan trọng và quyết ịnh xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? A.
Sức mạnh thời ại, của tinh thần oàn kết quốc tế. B.
Sức mạnh của các thành quả khoa học - kỹ thuật thế giới. C.
Sức mạnh vật chất và tinh thần của con người, của nhân dân lao ộng
mà nòng cốt là công - nông - trí thức. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 94. Đặc iểm to nhất khi Việt Nam quá ộ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, trình ộ pháp luật còn kém B.
Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội,
không kinh qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa. C.
Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt. D.
Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 95. Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quan trọng nhất của cách mạng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là: A. Động lực kinh tế.
B. Đảng – Nhà nước – Mặt trận dân tộc thống nhất. C. Con người. D. Động lực văn hóa.
Câu 96. Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản của thời kỳ quá ộ ở Việt Nam là gì? A.
Mâu thuẫn giữa nghèo ói sau chiến tranh và òi hỏi nâng cao ời sống nhân dân. B.
Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của ất nước theo xu hướng tiến
bộ và thực trạng kinh tế - xã hội quá thấp kém của nước ta. C.
Mâu thuẫn giữa ổn ịnh xã hội và sự phá hoại của các thế lực thù ịch. D.
Mâu thuẫn giữa trình ộ khoa học kỹ thuật của ta thấp kém và nhu cầu hội
nhập kinh tế thế giới.
Câu 97. Ngày 24/4/1957, khi nói chuyện với cán bộ, công nhân nhà máy dệt
Nam Định, Hồ Chí Minh cho rằng: “Chế ộ làm khoán là một iều kiện của chủ nghĩa
xã hội, nó khuyến khích người công nhân luôn luôn tiến bộ, cho nhà máy tiến bộ. Làm
khoán là ……”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Tạo iều kiện phát triển sản xuất.
B. Ích chung và lại lợi riêng.
C. Tăng năng xuất lao ộng. lOMoAR cPSD| 46090862
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 98. Theo Hồ Chí Minh, trong iều kiện của nước ta, biện pháp cơ bản, quyết
ịnh, lâu dài trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Đem tài dân, sức dân, của dân làm lợi cho dân dưới sự lãnh ạo của Đảng.
B. Tiến hành công nghiệp hóa.
C. Xây dựng ội ngũ lãnh ạo ủ ức và tài.
D. Phát triển khoa học kỹ thuật.
Câu 99. Theo Hồ Chí Minh, biện pháp ể tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? A.
Thực hiện cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, kết hợp cải tạo với xây
dựng, lấy xây dựng làm chính. B.
Kết hợp xây dựng và bảo vệ, ồng thời tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược ở hai
miền Nam - Bắc khác nhau trong phạm vi một quốc gia. C.
Biện pháp cơ bản, quyết ịnh, lâu dài trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là em
của dân, tài dân, sức dân, làm lợi cho dân dưới sự lãnh ạo của Đảng. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 100. Quan iểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh.
B. Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết ịnh.
C. Hồ Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh nhất, ngoại lực là rất quan trọng.
Câu 168. Một iều kiện ể ảm bảo ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Dân tộc phải ược ộc lập.
B. Đảng Cộng sản phải giữ vai trò lãnh ạo trong suốt tiến trình cách mạng.
C. Nhân dân có sự giác ngộ, tin tưởng vào chủ nghĩa xã hội.
D. Có nhà nước chuyên chính vô sản.
Câu 101. Hồ Chí Minh nói tới văn kiện nào trong câu sau: “Hỡi ồng bào bị ọa
ày au khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, ây là con ường giải phóng chúng ta”?
A. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn ề dân tộc và vấn ề thuộc ịa Lênin của .
B. Nghị quyết Đại hội V Quốc tế Cộng sản.
C. Nghị quyết Đại hội VII Quốc tế cộng sản.
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 102. Xã hội có chế ộ dân chủ là ặc trưng về mặt nào của xã hội xã hội
chủ nghĩa theo tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 103. Tư tưởng "Đem tài dân, sức dân, của dân làm lợi cho dân" là nói ến
mặt nào trong ặc trưng xã hội xã hội chủ nghĩa của Hồ Chí Minh? A. Kinh tế. B. Chính trị.
C. Văn hóa, ạo ức và các quan hệ xã hội.
D. Chủ thể xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 104. Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ
nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh ã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và "xét lại".
B. "Giáo iều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và " ổi mới".
D. "Máy móc" và " ổi mới".
Câu 105. Kẻ ịch bên trong của mỗi người cần phải chống trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội theo Hồ Chí Minh là: A. Quan liêu, mệnh lệnh. B. Tham nhũng, lãng phí. C. Lợi ích cá nhân.
D. Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 106. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam ã ề ra Cương lĩnh
xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Đại hội lần thứ VII (1991).
C. Đại hội lần thứ IX (2001).
D. Đại hội lần thứ X (2006). Câu 107
. Quan iểm sau ây về quy luật hình thành Đảng Cộng sản là
của ai: “Đảng Cộng sản ra ời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ
nghĩa Mác với phong trào công nhân”. A. C. Mác. B. Ph. Ăngghen.
C. V.I. Lênin. D. Hồ Chí Minh. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 108. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải có Đảng ể làm gì?
A. Xác ịnh ường lối cách mạng úng ắn và phương pháp cách mạng thích hơp. B.
Tổ chức dân chúng thực hiện ường lối, cách mạng do Đảng ề ra. C.
Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức mạnh
tổng hợp cho cách mạng Việt Nam. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 109. Theo Hồ Chí Minh thì Đảng Lao ộng Việt Nam là Đảng của ai? A.
Đảng Lao ộng Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam. B.
Đảng Lao ộng Việt Nam là Đảng của giai cấp nông dân Việt Nam. C.
Đảng Lao ộng Việt Nam là Đảng của công nhân và trí thức Việt Nam. D.
Đảng Lao ộng Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân và nhân
dân lao ộng, cho nên nó phải là Đảng của dân tộc Việt Nam.
Câu 110. Hồ Chí Minh yêu cầu Đảng phải là ạo ức, là văn minh, mỗi ảng viên
và cán bộ phải thật sự thấm nhuần ạo ức cách mạng, thật sự cần kiệm liêm chính, chí
công vô tư. Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch, phải xứng áng là người lãnh ạo,
người ầy tớ thật trung thành của ai? A. Của giai cấp công nhân.
B. Của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. C. Của nhân dân.
D. Của công – nông – trí thức.
Câu 111. Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” ược Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào? A. Vi hành. B. Di chúc. C. Đường cách mệnh.
D. Bản án chế ộ thực dân Pháp.
Câu 112. Đảng ta trở thành Đảng cầm quyền từ năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1935. C. Năm 1945. D. Năm 1946.
Câu 113. Chọn áp án úng iền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh:
“Trước hết phải có Đảng cách mạng ể trong thì vận ộng và ...... quần chúng, ngoài thì
..... với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp ở mọi nơi ....... có vững cách mạng mới thành công”:
A. Tập hợp - hợp tác - oàn thể.
B. Lôi cuốn - liên lạc - Đảng.
C. Tổ chức - liên lạc - Đảng.
D. Liên lạc - oàn kết - Đảng.