



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60729183
ÔN TẬP LÝ THUYẾT BÀO CHẾ - ĐH MIỀN ĐÔNG 
Bài: Nhũ tương thuốc  1. 
Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Theo DĐVN, nhũ tương thuốc 
gồmcác dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm, dùng ngoài; được 
điều chế bằng cách dùng tác dụng của các chất nhũ hóa thích hợp để 
trộn đều 2 chất lỏng không đồng tan được gọi …………………..là  Dầu và Nước.”  (a )  A/ một cách quy ước  B/ chung  C/ theo độ tan  D/ theo phân loại  E/ theo khái niệm  2. 
Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Nhũ tương là một hệ phân tán 
..... gồm 2 pha lỏng không đồng tan trong đó một pha lỏng gọi là pha 
phân tán, được phân tán đồng nhất dưới dạng giọt mịn trong một pha  lỏng khác gọi   
là môi trường phân tán”  (b)  A/ (không điền gì hết)  B/ vi dị thể  C/ dị thể  D/ siêu vi dị thể 
E/ B hoặc C hoặc D tùy trường hợp  3. 
Chọn từ điền vào chỗ trống của câu “Nhũ tương là một hệ phân tán 
vi dị thể gồm 2 pha lỏng không đồng tan trong đó một pha lỏng gọi là 
pha phân tán, được phân tán đồng nhất dưới dạng giọt mịn trong  một pha   
lỏng khác gọi là ..........”  (d)  A/ pha không phân tán  B/ pha nội    lOMoAR cPSD| 60729183 C/ pha nước  D/ môi trường phân tán  E/ pha không liên tục  4. 
Không cần dùng chất nhũ hóa hoặc tạo độ nhớt trong điều chế nhũ 
tương khi nồng độ pha phân tán:   (b)  A/  dưới 1%  B/ dưới 0,2%  C/ dưới 2%  D/ dưới 0,1%  E/ dưới 3%  5. 
Chỉ cần dùng chất tạo độ nhớt để ổn định nhũ tương khi nồng độ pha  nội trong khoảng ( b)  A/ 0,1 – 1%  B/ 0,2 – 2%  C/ 0,3-3%  D/ 0,4-4%  E/ 0,5-5%  6. 
Để xác định nhũ tương kiểu D/N/D, cần sử dụng phương pháp nào (c  )  A/ đo tỉ trọng  B/ đo độ dẫn điện  C/ nhuộm màu  D/ pha loãng  E/ đo độ nhớt  7. 
Khi cho một giọt nhũ tương vào nước, hạt nhũ bị pha loãng ra, đó là  nhũ tương kiểu: (e )  A/ D/N    lOMoAR cPSD| 60729183 B/ N/D  C/ D/N/D  D/ N/D/N  E/ A và D đúng  8. 
Khi một nhũ tương có độ dẫn điện cao, đó là nhũ tương kiểu: (e )  A/ D/N  B/ N/D  C/ D/N/D  D/ N/D/N  E/ A và D đúng  9. 
Hai nhũ tương thiên nhiên quan trọng là:  ( a) 
A/ Sữa tươi và lòng đỏ trứng gà 
B/ Sữa đậu nành và lòng đỏ trứng gà 
C/ Bơ và lòng đỏ trứng gà  D/ Sữa tươi và bơ 
E/ Sữa tươi và sữa đậu nành  10. 
Nhũ tương thiên nhiên D/N là  (e )  A/ Sữa đậu nành  B/ Sữa tươi  C/ Lòng đỏ trứng gà  D/ Bơ  E/ A và B  11. 
Nhũ tương mịn có kích thước hạt nhũ từ (b)  A/ 0,1 – 1 micromet  B/ 0,5 – 1 micromet  C/ 1 -10 micromet  D/ 1 – 20 micromet  E/ 20 – 60 micromet    lOMoAR cPSD| 60729183 12. 
Nhũ tương truyền tĩnh mạch phải cùng cấu trúc giống nhũ tương 
dùng đường nào sau đây ( e)  A/ Dùng ngoài  B/ Bôi trên niêm mạc  C/ Uống  D/ Tiêm bắp  E/ Tiêm dưới da  13. 
Kích thước hạt nhũ tương tiêm tĩnh mạch phải nhỏ hơn (b )  A/ 0,1 micromet  B/ 0,5 micromet  C/ 1 micromet  D/ 2 micromet  E/ 5 micromet  14. 
Để tránh nhũ tương đảo pha, nên (a) 
A/ Pha nội có tỉ lệ ít hơn pha ngoại 
B/ Pha ngoại có tỉ lệ ít hơn pha nội 
C/ Chọn chất nhũ hóa thân với pha nội 
D/ Chọn chất nhũ hóa thân với pha ngoại  E/ A và C    15. 
Để tránh nhũ tương có hiện tượng nổi kem, nên chọn giải pháp hợp  lý nhất là  ( c) 
A/ Điều chỉnh tăng tỉ trọng pha nội 
B/ Điều chỉnh tăng tỉ trọng pha ngoại 
C/ Làm tăng độ nhớt của pha ngoại 
D/ Làm tăng độ nhớt của pha nội  E/ A và D    16. 
Hiện tượng nào sau đây không thể ngăn cản  (c )  A/ Hiện tượng đảo pha  B/ Hiện tượng nổi kem    lOMoAR cPSD| 60729183
C/ Hiện tượng kết bông  D/ Hiện tượng sa lắng  E/ Hiện tượng tách pha  17. 
Để làm tăng độ ổn định của nhũ tương, nên thực hiện biện pháp nào  (c) 
A/ Tăng sự chênh lệch tỉ trọng giữa hai pha 
B/ Tăng kích thước pha phân tán 
C/ Tăng độ nhớt pha ngoại 
D/ Tăng nồng độ pha phân tán  E/ Tất cả các ý trên  18. 
Yếu tố tự nhiên nào giúp ổn định nhũ tương ( c)  A/ Tỉ trọng hai pha 
B/ Ái lực giữa pha nước và pha dầu  C/ Chuyển động Brown 
D/ Hiện tượng tích điện khi thêm các chất điện giải  E/ Độ nhớt pha nội  19. 
Khi điều chế nhũ tương, thời điểm quan trọng là khi  (d ) 
A/ Phối hợp pha dầu và chất nhũ hóa 
B/ Phối hợp pha nước và chất nhũ hóa 
C/ Phối hợp pha dầu và pha nước 
D/ Phối hợp pha dầu và pha nước và chất nhũ hóa 
E/ Phối hợp pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa và chất điện giải  20. 
Để điều chế nhũ tương ổn định nên  ( a)  A/ Điều chế nóng 
B/ Lực phân tán vừa phải 
C/ Nồng độ chất nhũ hóa càng cao càng tốt 
D/ Nồng độ pha dầu tăng cao 
E/ Dùng lực phân tán càng lâu càng tốt    lOMoAR cPSD| 60729183 21. 
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tác động của chất nhũ hóa (e )  A/ Nhiệt độ 
B/ Nồng độ chất điện giải  C/ Nồng độ pha dầu  D/ Độ nhớt pha nước  E/ A và B  22. 
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tác động của chất nhũ hóa (e )  A/ Nhiệt độ  B/ pH  C/ Nồng độ pha dầu  D/ Độ nhớt pha nước  E/ A và B  23. 
BHA thuộc thành phần nào trong nhũ tương ( a )  A/ Pha dầu  B/ Pha nước  C/ Chất nhũ hóa  D/ A và B  E/ B và C  24. 
Vitamin C thuộc thành phần nào trong nhũ tương ( b )  A/ Pha dầu  B/ Pha nước  C/ Chất nhũ hóa  D/ A và C  E/ B và C  25. 
Propyl gallat thuộc thành phần nào trong nhũ tương  ( a )  A/ Pha dầu  B/ Pha nước  C/ Chất nhũ hóa    lOMoAR cPSD| 60729183 D/ A và B  E/ B và C    26. 
Vaselin thuộc thành phần nào trong nhũ tương  ( a)  A/ Pha dầu  B/ Pha nước  C/ Chất nhũ hóa  D/ A và B  E/ B và C  27. 
Lanolin thuộc thành phần nào trong nhũ tương ( c )  A/ Pha dầu  B/ Pha nước  C/ Chất nhũ hóa  D/ A và B  E/ A và C  28. 
Chất nhũ hóa kiểu phân tán là  ( a )  A/ Gôm arabic 
B/ Gôm adragan (Ổn định)  C/ Gôm xanthan  D/ PEG4000  E/ PEG6000  29. 
Chất nhũ hóa kiểu ổn định là ( a)  A/ PEG4000  B/ Gôm arabic  C/ Tween 80  D/ Span 80  E/ Saponin  30. 
Chất nhũ hóa thiên nhiên có độc tính là ( e)  A/ Gôm arabic    lOMoAR cPSD| 60729183 B/ Gôm xanthan  C/ Lecithin  D/ Cholesterol  E/ Saponin  31. 
Chất nhũ hóa thiên nhiên có tính an toàn cao được khuyên dùng trong  thuốc tiêm là ( c)  A/ Gôm arabic  B/ Gôm xanthan 
C/ Lecithin ( thân nước & thân dầu )  D/ Cholesterol  E/ Saponin  32. 
Lượng nước tối thiểu cần để làm trương nở hoàn toàn 5g gôm arabic là ( 
lượng nước gấp đôi lượng gôm)  ( e)  A/ 1g  B/ 2g  C/ 4g  D/ 8g  E/ 10g  33. 
Gôm arabic có độ nhớt gấp bao nhiêu lần gôm adragant  ( c)  A/ 10  B/ 20  C/ 50  D/ 100  E/ 500  34. 
Chất nhũ hóa thân nước là ( c )  A/ span 60 ( thân dầu )  B/ span 80 ( thân dầu )  C/ gelatin    lOMoAR cPSD| 60729183 D/ lanolin ( thân dầu )  E/ sterol( thân dầu )  35. 
Chọn từ điền vào chỗ trống sau: theo nguyên tắc Bancroft, chất nhũ hóa 
tan trong pha nào thì pha đó là ..... ( c)  A/ pha phân tán  B/ pha liên tục  C/ pha ngoại  D/ pha không liên tục  E/ pha nội  36. 
Chất nhũ hóa ổn định nào hay dùng cho thuốc nhỏ mắt ( e ) 
A/ PEG (Polyethylen glycol ) có khả năng gây thấm biến dược chất rắn sơ nước  thành thân nước )  B/ NaCMC  C/ Glycerol  D/ Tween ( thân nước ) 
E/ PVA ( alcol polyvinylic ) ( trơ về hóa học, có thể tiệt khuẩn được )  37. 
Ít bị ảnh hưởng của nấm mốc, vi khuẩn, nhiệt độ là đặc điểm của chất nhũ  hóa nào ( c )  A/ Tween  B/ Span  C/ Dẫn chất cellulose  D/ PVP 
E/ PVA ( alcol polyvinylic ) ( trơ về hóa học, có thể tiệt khuẩn được )  38. 
Cần thấm ướt trước với nước nóng và để trương nở dần trong nước nguội 
thì đó là đặc điểm của chất nhũ hóa nào ( c ) A/ Tween  B/ Span  C/ Dẫn chất cellulose  D/ PVP 
E/ PVA ( trơ về hóc học, có thể tiệt khuẩn được )    lOMoAR cPSD| 60729183 39. 
Khi điều chế nhũ tương, nếu cần đun pha dầu thì pha nước cần phải được 
xử lý như thế nào ( c )  A/ Để nguội 
B/ Đun nóng bằng pha dầu 
C/ Đun nóng hơn pha dầu 3-5 độ C 
D/ Đun nóng hơn pha dầu 10-15 độ C 
E/ Đun nóng thấp hơn pha dầu 3-5 độ C  40. 
Cho công thức nhũ tương gồm:  (a )  Dầu: 600 ml 
→ Pha dầu ( pha phân tán ) Gelatin A:  8 g → 
Chất nhũ hóa thân nước acid citric: → chất điều vị ethanol: →  chất bảo quản    Nước tinh khiết:  vđ 1000 ml. 
→Pha nước ( môi trường phân tán) 
Hãy cho biết đây là nhũ tương kiểu gì ?  A/ D/N  B/ N/D  C/ D/N/D  D/ N/D/N  E/ A và D  41. 
Cho công thức nhũ tương gồm ( a)  Dầu :  600 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán)  Gelatin A:   8 g  
→ chất nhũ hóa thân nước   acid citric:    
→ chất điều vị,   ethanol:   
→ chất bảo quản  
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml 
→ pha nước ( môi trường phân tán) 
Hãy cho biết nhũ tương này dùng theo đường nào?  A/ Uống  B/ Tiêm bắp  C/ Tiêm tĩnh mạch  D/ Thoa    lOMoAR cPSD| 60729183 E/ Nhỏ mắt  42. 
Cho công thức nhũ tương gồm (a)  Dầu :  600 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán)  Gelatin A:   8 g  
→ chất nhũ hóa thân nước   acid citric:    
→ chất điều vị,   ethanol:   
→ chất bảo quản  
Nước tinh khiết: vđ 1000ml → pha nước ( môi trường phân tán) Hãy 
cho biết nhũ tương này được điều chế theo phương pháp nào?  
A/ Keo ướt ( thêm pha nội vào pha ngoại ) 
B/ Keo khô (thêm pha ngoại vào pha nội => Áp dụng thuận lợi cho điều chế nhũ 
tương D/N với trường hợp chất nhũ hóa là thân nước .) ( chất nhũ hóa ở dạng bột mịn 
) ( 4-2-1: D-N-G ) C/ Trộn đều nhũ hóa  D/ Trộn đều phân tán  E/ A và C  43. 
Cho công thức gồm   (b )  Dầu khoáng:  500 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán )   Gôm Arabic:  125 g  
→ chất nhũ hóa thân nước ( bột)  Siro:  100 ml  
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi  Vanillin:  40 mg  
→ chất điều hương  Ethanol:  60 ml  
→ chất bảo quản 
Nước tinh khiết:  vđ 1000 ml. 
→ pha nước ( môi trường phân tán ) 
Hãy cho biết nhũ tương trên điều chế theo phương pháp gì? 
A/ Keo ướt ( thêm pha nội vào pha ngoại ) 
B/ Keo khô (thêm pha ngoại vào pha nội => Áp dụng thuận lợi cho điều chế nhũ 
tương D/N với trường hợp chất nhũ hóa là thân nước .) ( chất nhũ hóa ở dạng bột mịn  ) ( 4-2-1: D-N-G )  C/ Trộn đều nhũ hóa  D/ Trộn đều phân tán  E/ A và C    44. 
Cho công thức gồm Dầu khoáng:  ( a)    lOMoAR cPSD| 60729183 Dầu khoáng:  500 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán )   Gôm Arabic:  125 g  
→ chất nhũ hóa thân nước ( bột)  Siro:  100 ml  
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi  Vanillin:  40 mg  
→ chất điều hương  Ethanol:  60 ml  
→ chất bảo quản 
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán ) Hãy 
cho biết chất nhũ hóa là?  A/ gôm arabic  B/ siro  C/ vanilin  D/ ethanol  E/ nước  45. 
Cho công thức gồm:  ( e)    Dầu khoáng:  500 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán )     Gôm Arabic:  125 g  
→ chất nhũ hóa thân nước ( bột)    Siro:  100 ml  
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi    Vanillin:  40 mg  
→ chất điều hương    Ethanol:  60 ml  
→ chất bảo quản 
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán ) Hãy 
cho biết chất được cho vào cuối cùng là?  A/ gôm arabic  B/ siro  C/ vanilin  D/ ethanol  E/ nước  46. 
Cho công thức gồm Dầu khoáng :  (4.21 = D-N-G ) ( a)  Dầu khoáng:  500 ml  
→ pha dầu ( pha phân tán )   Gôm Arabic:  125 g  
→ chất nhũ hóa thân nước ( bột)  Siro:  100 ml  
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi    lOMoAR cPSD| 60729183 Vanillin:  40 mg  
→ chất điều hương  Ethanol:  60 ml  
→ chất bảo quản   
Nước tinh khiết: vđ 1000 ml.→ pha nước ( môi trường phân tán ) 
Hãy cho biết gôm cần được trộn với chất nào đầu tiên  A/ dầu khoáng  B/ siro  C/ vanilin  D/ ethanol  E/ nước  47. 
Theo dõi độ ổn định nhũ tương có thể dùng phương pháp nào? (a ) A/ 
Ly tâm ( sốc nhiệt; Cảm quan: quan sát sự lắng cặn, sự nổi kem, sự kết dính 
or sự phân lớp of các pha theo từng khoảng tg )  B/ Gia nhiệt 
C/ Để trong điều kiện thực 
D/ Sử dụng tủ vi khí hậu 
E/ Tất cả các biện pháp trên  48. 
BHA là tá dược gì  ( c) 
A/ chất bảo quản chống nấm mốc  B/ chất điều chỉnh pH 
C/ chất chống oxy hóa ( BHT = butyl hydroxytoluen, isopropyl galat, tocopherol) 
D/ chất điều chỉnh độ nhớt  49. 
Trong công thức nhũ tương có tocopherol đóng vai trò tá dược, có thể 
sử dụng tá dược nào sau đây thay thế ( a) 
A/ BHT = butyl hydroxytoluen (chất chống oxy hóa)  B/ Natri bicarbonat 
C/ Nipagin ( chất bảo quản thân nước)  D/ isotretinoin  50. 
Thiết bị giúp giảm kích thước hạt nhũ đồng đều là  (b)    lOMoAR cPSD| 60729183 A/ máy đánh nhũ tương  B/ máy đồng nhất hóa  C/ máy khuấy từ  D/ B và C đúng  51. 
Yếu tố nào giúp tạo nhũ tương ổn định và bền vững ( a) 
A/ Giai đoạn phối hợp các thành phần cần đánh mạnh, nhanh, liên tục 
B/ Thời gian pha loãng nhũ tương càng lâu càng tốt 
C/ Giai đoạn pha loãng nhũ tương đặc với pha ngoại càng nhanh càng tốt. 
D/ Cần sử dụng chất nhũ hóa có HLB cao nhất  52. 
Cho công thức nhũ tương bao gồm : ( c)  dầu 
→ Pha dầu ( pha phân tán )  nước 
→ Pha nước ( môi trường phân tán )  gôm arabic 
→ chất nhũ hóa thân nước  vanillin 
→ chất điều hương  cồn : 
→ chất bảo quản  siro đơn : 
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi 
Chất nào có thể thêm vào sau khi tạo nhũ tương đặc ?  A/ dầu  B/ gôm arabic  C/ nước  D/ B và C  53. 
Cho công thức nhũ tương gồm ( a)  dầu 
→ Pha dầu ( pha phân tán )  nước 
→ Pha nước ( môi trường phân tán )  gôm arabic 
→ chất nhũ hóa thân nước  vanillin 
→ chất điều hương  cồn : 
→ chất bảo quản  siro đơn : 
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi 
Cần cho thêm chất nào?    lOMoAR cPSD| 60729183 A/ chất chống oxy hóa  B/ chất bảo quản  C/ chất tạo độ nhớt  D/ chất nhũ hóa  54. 
Chất nhũ hóa cần có khối lượng phân tử như thế nào:  ( d)  A/ dưới 100  B/ từ 100 đến 200  C/ trên 200 
D/ không có yêu cầu về khối lượng phân tử chất nhũ hóa  55. 
Cho công thức nhũ tương gồm ( c)  dầu 
→ Pha dầu ( pha phân tán )  nước 
→ Pha nước ( môi trường phân tán )  gôm arabic 
→ chất nhũ hóa thân nước  vanillin 
→ chất điều hương  cồn : 
→ chất bảo quản  siro đơn : 
→ chất điều vị, tăng độ nhớt, cố định mùi 
Vai trò nào của siro đơn không đúng  A/ tạo vị ngọt  B/ tăng độ nhớt 
C/ tăng tỉ trọng pha nước  D/ cố định mùi vanillin  56. 
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ ổn định của nhũ tương  (c )  A/ pH  B/ nhiệt độ 
C/ thể tích đóng chai của nhũ tương 
D/ thể tích nhũ tương khi điều chế    lOMoAR cPSD| 60729183 Bài: Hỗn dịch  57. 
Hỗn dịch thô là hỗn dịch có kích thước hạt từ ( d)  A/ 10 – 20 micromet  B/ 20 – 30 micromet  C/ 30 – 50 micromet 
D/ 50 – 75 micromet ( > 1 micromet – giới hạn tối đa 50 – 75 micromet )  E/ 75 – 100 micromet  58. 
Hỗn dịch keo là hỗn dịch có kích thước ( a)  A/ Dưới 1 micromet  B/ Dưới 5 micromet  C/ Dưới 10 micromet  D/ Dưới 20 micromet  E/ Dưới 30 micromet  59. 
Đường kính hạt hỗn dịch phải từ  ( b)  A/ 0,01 micromet trở lên  B/ 0,1 micromet trở lên  C/ 1 micromet trở lên  D/ 10 micromet trở lên  E/ 100 micromet trở lên  60. 
Góc tiếp xúc giữa dược chất và dung môi là 120 độ C, đây là dược  chất ?  ( c)  A/ Thân nước  B/ Trung gian  C/ Sơ nước 
D/ Không đủ dữ liệu xác định    lOMoAR cPSD| 60729183 ( a)    61. 
Hỗn dịch cần được tồn tại ở trạng thái  A/ Luôn luôn treo  B/ Phân tán đồng nhất  C/ Kết tủa bền  D/ Kết bông bền  E/ Nổi lên bề mặt    62. 
Với dược chất sơ nước, nên dùng chất gì  ( e)  A/ Chất nhũ hóa  B/ Chất diện hoạt  C/ Chất gây treo  D/ Chất gây thấm 
E/ Tất cả các chất trên  63. 
Với dược chất thân nước, cần sử dụng chất gây treo nào   (b) 
A/ PVP (Polyvinyl pyrolidon = polyme tổng hợp, có độ dính cao, tan dược cả trong  nước và ethanol)  B/ Tween ( thân dầu ) 
C/ Lecithin ( thân nước or thân dầu ) 
D/ Dẫn chất cellulose ( thân nước ) 
E/ Gôm arabic ( thân nước )  64. 
Sự xuất hiện tinh thể trong hỗn dịch sau thời gian bảo quản  hỗn dịch là do:  (c ) 
A/ Dược chất tự chuyển dạng 
B/ Dược chất là hỗn hợp tinh thể 
C/ Dược chất tan và kết tinh lại 
D/ Dược chất bị nóng chảy 
E/ Dược chất bị phân hủy  65. 
Để ngăn sự biến đổi hỗn dịch trong quá trình bảo quản, giải 
pháp tốt nhất là ( a)    lOMoAR cPSD| 60729183 A/ Tăng độ nhớt 
B/ Sử dụng chất diện hoạt  C/ Làm lạnh 
D/ Sử dụng dung môi có khả năng làm tan dược chất kém nhất 
E/ Tất cả phương pháp trên  66.  Công thức có: 
( c) bismuth nitrat kiềm → rắn ( pha phân 
tán ) nước tiểu hồi → chất điều hương nước cất. → môi  trường phân tán 
Công thức này có cấu trúc là  A/ Dung dịch  B/ Nhũ tương  C/ Hỗn dịch  D/ Hỗn nhũ tương  E/ Nhũ tương kép  67.  Công thức có 
( a ) bismuth nitrat kiềm → rắn ( pha phân 
tán ) nước tiểu hồi → chất điều hương nước cất. → môi  trường phân tán 
Công thức này dùng theo đường  A/ uống  B/ thoa  C/ tiêm bắp  D/ tiêm tĩnh mạch  E/ tiêm truyền  68.  Công thức có: 
( c) bismuth nitrat kiềm → rắn ( pha phân 
tán ) nước tiểu hồi → chất điều hương nước cất. → môi  trường phân tán 
Công thức này được điều chế theo phương pháp  A/ Nghiền ướt    lOMoAR cPSD| 60729183 B/ Nghiền khô  C/ Phân tán cơ học  D/ Ngưng kết  E/ Trộn đều đơn giản  69. 
Công thức gồm: ( c)   
terpin hydrat → dược chất không tan trong nước, tan trong cồn 90o    gôm,  → chất gây thấm 
natri benzoate → chất bảo quản, hỗ trợ trị ho ( tan trong nước ) 
siro codein → sp:chất điều vị & tạo độ nhớt  
 & codein hỗ trợ trị ho long đàm    nước cất.  → chất dẫn 
Công thức này có cấu trúc là  A/ Dung dịch  B/ Nhũ tương  C/ Hỗn dịch  D/ Hỗn nhũ tương  E/ Nhũ tương kép    70.  Công thức gồm:  (a )   
terpin hydrat → dược chất không tan trong nước, tan trong cồn 90o    gôm arabic 
→ chất gây thấm  
natri benzoate → chất bảo quản, hỗ trợ trị ho ( tan trong nước ) 
siro codein → sp:chất điều vị & tạo độ nhớt  
 & codein hỗ trợ trị ho long đàm    nước cất.  → chất dẫn 
Gôm Arabic cần được nghiền trộn với chất nào đầu tiên nghiền mịn terpin 
hydrat với gôm Arabic Thêm từ từ siro codein , nghiền trộn kỹ để được hỗn dịch 
đậm đặc, đồng nhất. Hòa tan Na benzoate vào 10 ml nước cất, khuấy tan hoàn toàn. 
Lọc Cho từ từ dung dịch na benzoate vào cối, khuấy đều. A/ terpin    lOMoAR cPSD| 60729183 B/ natri benzoat  C/ siro codein  D/ nước cất  E/ chất nào cũng được  71. 
Cho biết HLB của tween 80 và span 80 lần lượt là 15 và 4,3. Hãy cho 
biết HLB của hỗn hợp gồm 90% tween 80 và 10% span 80 là bao  nhiêu?    (d)  A/ 13,32   
B/ 13,23 Tỉ lệ: Tween 80 =  = 13,5 → HLB của hỗn   
hợp Tween 80 & = 13,5 + 4,3 = 13,93  C/ 10,93span 80 là    D/ 13,93 Tỉ lệ: span 80 =  = 0,43  72. 
Thuốc nào cần thấm đến lớp biểu bì sống ( d)  A/ Chống vi khuẩn, nấm  B/ chống đổ mồ hôi 
C/ làm rụng lông ( bề mặt )  D/ trị côn trùng cắn  73. 
Tá dược dầu được sử dụng phổ biến nhất là  (c )  A/ dầu lạc  B/ dầu cọ  C/ dầu vừng  D/ dầu dừa  74. 
Mục đích của việc PEG hóa tá dược dầu mỡ sáp là (b ) 
A/ giúp cải thiện tính xơ nước của tá dược này 
B/ giúp thuốc thấm sâu hơn 
C/ cải thiện tính gây bẩn của tá dược này  D/ tất cả ý trên  75. 
Mục đích của việc sử dụng tá dược nhóm acid béo hoặc alcol béo