Ôn tp môn H c s d u ơ li
Lp CDTH9
Câu 1. Đ l y tt c các dòng trong hai b ng A và B ta dùng toán t?
a) Product
b) Intersection
c) Union
d) Difference
a) Thc th ph thuc
b) Quan h ba ngôi
c) Quan h mt ngôi
d) Quan h hai ngôi
Câu 3. Hai thc th kế ế t h p v i nhau theo mi k t h p n-n khi chuy n sang mô hình quan h thì s
quan h là? s
a) 2
b) 3
c) 1
d) T t c đều sai
Câu 4. Mi quan h gia khách hàng vi đin kế đưc th hin như sau Mi khách hàng có th thuê
bao đưc nhiu n k n kđi ế. Mt đi ế ch thuc mt khách hàng.. là mi quan h:
a) Mt - Nhiu
b) Nhiu - Nhiu
c) Mt - Mt
d) Không - Nhi u
Câu 5. Chun hóa d liu nhm:
a) Thay thế t ơ p h p các quan h cho trưc thành các quan h có c u trúc đơn gi n h n và chu n
hơn
b) C i tiến mt thiết kế CSDL th a mãn các ràng bu c toàn vn và tránh d liu b l p l i không
cn thiết
c) Loi b t th các b ưng (anomaly) ca m để t quan h có đưc các quan h có c u trúc t t hơn,
nh h n ơ
d) T t c các ch đề đn l a trên u úng
Câu 6. Chuyn cđổi t ERD sang các quan h a hình sau:
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
2/14
a) Nhà Cung Cp(Mã NCC, Tên NCC, a ChĐ )
Khoá Chính là Mã NCC
Sn Phm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, S lưng, Mã NCC)
Khoá Chính là Mã SP
b) Nhà Cung Cp(Mã NCC, Tên NCC, a Ch , Mã SP) Đ
Khoá Chính là Mã NCC
Sn Phm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá)
Khoá Chính là Mã SP
c) Nhà Cung Cp(Mã NCC, Tên NCC, a ChĐ )
Khoá Chính là Mã NCC
Sn Phm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá)
Khoá Chính là Mã SP
Cung ng (Mã NCC, Mã SP, S lưng)
Khoá chính NCC, SP
d) Nhà Cung Cp(Mã NCC, Tên NCC, a ChĐ )
Khoá Chính là Mã NCC
Sn Phm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, Mã NCC)
Khoá Chính là Mã SP
Cung ng (Mã SP, S lưng)
Khoá chính NCC, SP
Nhà Cung Cp
Mã NCC
Tên NCC
Đa Ch
Cung ng
Sn Phm
Mã SP
Tên SP
Đơn Giá
S L nư
g
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
3/14
Câu 7. Chn mô hình ER thích hp cho đặc t sau c nhiđây: Mi văn phòng có mt ho u nhân viên.
Nhân viên có mã nhân viên và tên nhân viên. Mt nhân viên phi làm ti mt văn phòng.
Thông tin v mi văn phòng là mã s và địa đim.
a)
b)
c)
d)
Câu 8. Có mt m i liên kết m t ngôi có lưng s nhi u-nhi u (có thu c tính c a m i liên kết, có cha
mt thuc tính đa tr) thì khi chuyn sang quan h, s quan h s là?
a) 1 quan h.
b) 2 quan h.
c) 3 quan h.
d) 4 quan h.
Câu 9. Cho 2 quan h R và S như sau:
v
ăn phòng
Nhân
viên
Có
mã s
đị đa im
mã nhân viên
tên nhân viên
v
ăn phòng
Nhân
viên
Có
mã s
đị đa im
mã nhân viên
tên nhân viên
v
ăn phòng
Nhân
viên
Có
mã s
đị đa im
mã nhân viên
tên nhân viên
v
ăn phòng
Nhân
viên
Có
mã s
đị đa im
mã nhân viên
tên nhân viên
R
A B
a1 b2
a4 b3
a2 b2
a2 b1
S
A B
a2 b2
a1 b2
a1 b3
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
4/14
Hiu ca 2 quan h R và S là:
a) b) c) d)
Câu 10. Xét quan h: môn hc(mã s, tên môn hc và s tín ch).
Tân t: M đạ t trưng i h c có r t nhi u môn h c. Thu c tính c a môn hc gm mã s, tên môn
hc và s tín ch. S tín ch cao nht là 7 và thp nht là 1 tu theo môn hc.
Ràng buc toàn vn trên thu tín chc tính s là lo i ràng buc toàn v n nào?
a) Tham chiếu
b) Liên thuc tính
c) Min tr.
d) Liên thuc tính - Liên quan h
Câu 11. Ga s bng Employee n dòng d liu (n>1). Hãy cho biết kết qu lnh truy vn sau có bao
nhiêu dòng?
SELECT e1.name, e2.name FROM employee e1, employee e2
a) 0
b) > n
c) n
d) < n
Câu 12. n Đ biế đổi mi liên kết 1-ngôi hoc 2-ngôi có lưng s m t-m t t mô hình th c th ế liên k t
sang mô hình quan h:
a) Đt khóa ca ki c và các thuu th t buc th bên phía b c tính ca m ếi liên k t vào quan h
ca kiu thc th bên phía tùy chn.
b) Đt khóa ca kiu thc th bên phía tùy chn và các thuc tính ca mi liên kết vào quan h
ca kiu thc th bên phía bt buc.
c) Biến đổi mi liên kết mt-mt thành m t quan h, và khoá c a quan h này chính là hai khóa
ca 2 kiu thc th.
d) Các phương án trên đu sai.
Câu 13. Khoá ti thiu (Minimal key) K trong quan h R là:
a) Khoá ti thiu K là siêu khoá kèm thêm tính cht là nếu loi khi K bt k thuc tính nào
cũng làm cho K không còn siêu khoá na.
b) Là mt tp con khác rng các thuc tính ca lưc đồ quan h R sao cho vi b t k 2 b t1,
t2 trong quan h R thì t1[K] t2[K].
c) Khoá ti thiu K xác định mi thuc tính trong quan h R.
d) Phi tho mãn 3 phđồng thi c ương án trên.
Câu 14. Cho câu truy vn sau:
SELECT E.EMPLOYEE_NAME, P.PAYSCALE
FROM EMPLOYEES E
WHERE 500>ALL(SELECT P.BONUSPAY
R-S
A B
a4 b3
a2 b1
a1 b3
R-S
A B
a4 b3
a2 b1
a2 b2
R-S
A B
a4 b3
a2 b1
R-S
A B
a1 b3
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
5/14
FROM PAYLIST P
WHERE P.EMPLOYEEID = E.EMPLOYEE_ID);
Câu truy vn trên sai đim nào:
a) Câu l nh SELECT không th ly ct PAYSCALE
b) Subquery không th tr v nhi u dòng
c) Subquery không th truy cp d u b li ng EMPLOYEES
d) Không có li nào.
Câu 15. Cho quan h Cungcap
MaNCC Mahang Soluong
101 1 20
101 2 30
102 1 14
103 4 21
104 4 10
105 1 5
Kết qu câu truy vn SQL sau có bao nhiêu hàng :
SELECT Mahang FROM Cungcap GROUP BY Mahang
HAVING Count(*) = (SELECT Max(Count(*)) FROM Cungcap GROUP BY Mahang)
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 16. Cho câu lnh SQL:
CREATE TABLE SALESREP
( SalesRepNo int not null,
RepName char(35) not null,
HireDate date not null,
CONSTRAINT SalesRepPK PRIMARY KEY(SalesRepNo),
CONSTRAINT SalesRepAK1 UNIQUE(RepName))
Trong câu lnh trên:
a) RepName là khóa ngoi
b) RepName là khóa d tuyn
c) RepName là khóa chính
d) Không có câu nào đúng
Cho lưc c đồ c s dơ liu Qun lý máy tính vi các lư đồ quan h sau:
MayTinh(MaMay, MaMH, CPU, RAM, DiaCung, BanPhim, Chuot, CD_ROM, CardMH,
CardAT, NgayDVSuDung, MucDichSD, MaNCC, MaPhong)
Tân t: Thông tin v máy tính bao gm : mã máy, màn hình (ví d: Fujitsu 15 inch,...), CPU(ví d:
P IV 2.0 GHz), RAM(ví d ng(ví d: MT SD 256 MB), đĩa c : Quantum 40GB, 7200pm), bàn
phím(ví d: Misumi 101 phím), chut(ví d: Logitech), CD_ROM(ví d: DVD Asus 16x/ CD
R/W), card màn hình(ví d : Trident 32 MB,...), card âm thanh(ví d : Sound Blaster 16,...), ngày
đư a vào s d ng, m c đích s d ng (làm vic, nghiên c u, sinh viên th c hành, làm server), nhà
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
6/14
cung cp, v trí đt máy.
ManHinh(MaMH, HieuMH, KichCo, NgaySanXuat, MaMCC, NgayDVSuDung)
Tân t: Thông tin v màn hình bao gm: mã màn hình, hiu màn hình (LG, fujisu, Dell,...), kích c
(14,15,17,19,...inch), ngày s t, nhà cung cn xu p, ngày đưa vào s d ng.
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
Tân t: Thông tin v nhà cung cp bao gm: mã nhà cung c địp, tên nhà cung cp, a ch.
ViTri(MaPhong, TenPhong, DienTich)
Tân t: Thông tin v trí v đặt máy bao gm: mã phòng, tên phòng, din tích ca phòng.
(Áp dng cho các câu 17, 18)
Câu 17. Chn câu SQL là sai đi vi câu hi sau: Lit danh sách các phòng (ViTri) din tích
phòng là nh nht.
a) Select *
From ViTri
Where DienTich>=All(Select DienTich From Vitri)
b) Select top 1 with ties *
From ViTri
Order by DienTich Asc
c) Select *
From ViTri
Where DienTich=(Select min(DienTich) From Vitri)
d) Select *
From ViTri
Where DienTich<=All(Select DienTich From Vitri)
Câu 18. Chn câu SQL đ đốúng i vi câu hi sau: Nhng máy tính nào không CD_ROM.”
a) Select * From MayTinh
Where CD_ROM=0
b) Select * From MayTinh
Where CD_ROM is null
c) Select * From MayTinh
Where CD_ROM not in( Select CD_ROM From MayTinh)
d) Phương án b, c là đúng.
Câu 19. Cho ph thu c hàm: A Æ(X,Y). Câu tr li nào sau đây đúng:
a) A xác định Y
b) X và Y ph thuc hàm vào A
c) X là 1 ph thuc hàm trên A
d) T t c các câu trên
Câu 20. Cho Y(D,V,B,L,Q) và tp ph thuc hàm :
C={ DVÆB ; BLÆQ ;B D ;QÆ ÆL}
Bao đóng ca tp thuc tính {D,V,Q} trên C là :
a) {D,V,L}
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
7/14
b) {D,V,B,L,Q}
c) {D,V,B,L}
d) {D,B,L}
Câu 21. Gi s có table vi các field A,B, C và D. Có các ph thuc hàm như sau:
A,BÆC
A,BÆD
DÆC
Dng chun cao nht mà quan h trong table đt đưc:
a) BCNF
b) 2 NF
c) 1 NF
d) 3 NF
Câu 22. Cho quan h R(U,C,B,T,J) và tp ph thuc hàm F ={U CÆB, B TÆJ, BÆU, JÆT}. Bao
đ óng c a t p {U,C,J} trên t p ph thu c hàm F là:
a) {U,C,J}
b) {U,C,J,T,B}
c) {U,C,J,B}
d) {U,C,J,T}
Câu 23. Cho quan h R(ABCDEF) tp ph thuc hàm F là:
F = { A B, A C , CD E, CD F VÀ B E }.
Ph thuc hàm nào sau đây không suy ra t F.
a) B CD
b) A E
c) CD EF
d) AD F
Câu 24. Cho l E ,D E } ưc đồ quan h Q vi 2 tp ph thuc hàm: F ={HBG, BG, GD
và K ={HB G, B G, GB, BDE }. Hi:
a) F tương đương K.
b) F không tương đương K.
c) F là tp con ca tp K.
d) K là tp con ca tp F.
Câu 25. Cho lưc đồ quan h Q(A,B,C,D,E) có r là quan h tương ng (xem hình). Hãy cho biết ph
thuc hàm nào đúng trên quan h r
r A B C D
a1 b1 c1 d1
a2 b2 c1 d1
a1 b1 c1 d1
a3 b3 c2 d3
a) A-> B
b) AC->B
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
8/14
c) AD->B
d) T t c u úng đề đ
Câu 26. Cho bng T(P,O,C) và các ph thu i ph thuc hàm sau: P->O, P->C, C->O. Lo c hàm tn ti
trong lưc đ CSDL trên:
a) Ph thuc b c c u.
b) Ph thuc riêng phn.
c) Ph thuc đầy đủ.
d) Ph thuc hàm hin nhiên.
Câu 27. Cho bng TT {V , S , J , A , E , D , N } và tp ph thuc hàm sau: {V, S -> D, N; E -> V , S, J;
J, D -> A, N; A, N,J -> D; V, N, S -> E}. Bao a {V S} là: đ óng c
a) {V S J A N E D}
b) {V S J N E D}
c) {V S J A N E}
d) {V J A N E D}
Câu 28. Cho lưc đồ quan h R(Q,D,H,G,C) và tp ph c F nh thu ư sau:
F={Q D,QG H,GD C, DH}.Ph thuc hàm nào sau đây là dư tha:
a) Q D
b) QG H
c) GD C
d) D H
Câu 29. Cho lưc đ quan h Q và tp ph thuc hàm F={JNE,JGI,NEI,EG,GIH}. Ph
thuc hàm nào sau đây không n logic tđưc suy di F?
a) JNG
b) NEH
c) JGN
d) JNH
Câu 30. Cho R(ABCDE) và t t bao p ph thuc hàm F = { AB->C, DB->E, C->E }. Cho biế đ óng c a
tp thuc tính AB+
a) ABC
b) ABCDE
c) ABCE
d) ABE
Câu 31. Cho quan h r như sau:
A B C D
A1 B2 C1 D1
A2 B1 C2 D1
A3 B1 C3 D1
A1 B2 C4 D1
A4 B1 C5 D1
A5 B3 C6 D1
A2 B1 C7 D1
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
9/14
Trong các ph thu thuc hàm sau đây, ph c hàm nào không tha trong quan h r?
a) A B
b) C ABD
c) D A
d) ABD
Câu 32. Cho lưc c đồ quan h AB}. L và tp ph thuc hàm: Q(A,B,C,D,E); F={ABCÆDE; DÆ ư đồ
Q có bao nhiêu siêu khóa:
a) 12
b) 10
c) 2
d) 8
Câu 33. Cho lưc đồ quan h Q(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={ABC; BD; BCA}. Khóa
ca Q:
a) {A,B} {C}
b) {A,B} {B,C}
c) {A,B,B,C}
d) Tt c các câu trên đều sai
Câu 34. H qu n tr CSDL là gì?
a) Là t ng trình, php hp các chươ n m m dùng u c u để qun lý cu trúc và d li a CSDL và đi
khin truy xut d liu trong CSDL.
b) Là nhng chương trình cung cp m dt giao din giưã ngưi s ng và d liu.
c) Là nh ng ng d ng cho phép ngưi s đị d ng nh nghĩa d liu
d) Là nhng ph n m m cho phép thao tác d liu
Câu 35. Cho lưc đồ quan h Q(G,H,I,L,M,N,T,U), F={UMH; MI; NLT; NU GI; UH I}.
Tt c khóa ca Q là:
a) {N,U}
b) {N,U} {N,H}
c) {U,H}
d) Không phi các câu trên.
Câu 36. Cho lưc đồ quan h D(H, K, I, Y, Z) và tp ph thuc hàm C={H K->I Z, K->Y , Y->H }.
Ph thuc hàm nào sau đây không C: đưc suy di n t
a) H Y->I Z
b) K Z->H I
c) H K->Y H
d) K->H
Câu 37. Cho bng Z(U, B, Q, T, A) và tp ph thuc hàm sau: H={ U->B Q; Q T->A; U Q->A; B->T;
A->U B }. Có 4 khóa d tuyn trong Z là:
a) U; BQ; Q T; A
b) T; Q U; T U; Q
c) Q; U B; Q T ; A
d) T; B Q U; Q T ; U A
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
10/14
Câu 38. Cho lưc đ quan h Q(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={AB->CD, B->C,C->D}. Ph
thuc hàm nào là dư thưà?
a) AB->CD
b) B->C
c) C->D
d) Không có ph thuc hàm dư thưà.
Câu 39. Cho 2 quan h Q1 có 15 dòng d u. Tích Descartes gi li liu và Q2 có 10 dòng d a Q1 và Q2
s có kết qu là:
a) 15 dòng d liu
b) 10 dòng d liu
c) 150 dòng d liu
d) Phương án khác.
Câu 40. Nếu mt lưc đồ quan h có 5 thuc tính, khóa ca lưc đồ gm 3 thu đc tính. Khi ó ta s có
bao nhiêu siêu khóa:
a) 2
b) 5
c) 4
d) 3
Câu 41. Xét R(K,G,B,H,Z,C) Vi tp ph thuc hàm F={K -> G, K -> B, B H -> Z, B H -> C, G ->
Z}. Ph thu c suy ra tc hàm nào sau đây không đư F?
a) K -> Z
b) B H -> Z C
c) K H -> C
d) G -> B H
Câu 42. Cho lưc đồ quan h Q(N,G,P,M) F={NGP->M; M->P}. Hi Q đạt chun gì?
a) 2
b) 1
c) 3
d) BC
Câu 43. Cho F={ABÆC, BÆD, CDÆE, CEÆGH, GÆA}. Cho biết các ph thuc hàm nào sau đây
đưc suy d n t F nh lu t d n Armstrong:
a) ABÆE.
b) ABÆG
c) ABÆAG.
d) C a và b
Câu 44. Gi s quan h Q(ABCDE) có khoá chính là AB và dng chu n cao nh t là dng chu n 3.
Ph thuc hàm nào sau đây sai:
a) AB C
b) AC E
c) AB D
d) CD E
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
11/14
Câu 45. xét quan h thu Q(A,B,C,D,E,G,H,K) và tp ph c hàm F như sau:
F = {C AD; E BH; B K; CE G}. Có th nói gì v ph thuc hàm E K
a) E K không đưc suy ra t F
b) E K là mt ph thuc hàm suy t F bng lut bc cu
c) E K suy ra t F bng bao đóng
d) T t c đều sai
Câu 46. Xét quan h: Sach(MASH,TENSH, ,TACGIA,MATL)
Tân t : MASH dùng để phân bit các quyn sách. TENSH là tên ca cun sách, TACGIA là tên
ca tác gi viết sách, MATL là mã th loi ca sách . Nếu mt cun sách ch do mt TACGIA
son, cùng TENSH, nh u tưng chia làm nhi p khác nhau vi MASH khác nhau.
Khoá chính ca quan h này là
a) MASH,TACGIA
b) MASH
c) MASH,TACGIA,MATL
d) MASH,MATL
Câu 47. Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF như đạng không t 3NF. Ph thuc hàm nào sau
đ đây không úng:
a) B->C
b) A->B
c) C->A
d) A->C
Câu 48. Kho sát 2 quan h X(a,b,c) và Y(c,d,e). Hãy xét câu truy vn SQL sau:
SELECT b, d
FROM X, Y
WHERE X.c = Y.c AND X.b = 7 AND Y.d = 5
Hãy xây d ng ng ng mt biu thc đại s tươ đươ
a.
, . . ^ . 7^ . 5
( ( ))
b d X c Y c X b Y d
X
Y
π σ
= = =
×
b.
, . 7^ . 5
( ( ))
b d X b Y d
X
Y
π σ
= =
><
c.
. 7^ . 5 , , ,
( ( ( ) ( )))
X b Y d b d b c c d
X Y
σ π π π
= =
><
d. Tt c đu đúng
Câu 49. Kho sát các lưc đ sau:
SinhVien(MaSV,Ten)
DangKy(MaSV, MaMon)
MonHoc(MaMon,GiangVien)
a.
1
( )
GiangVien MaMon
M
onHoc
π σ
>
b.
( 1) ( 1)
( ( [ 1, ]))
GiangVien MaMon MaMon GiangVien GiangVien
M
onHocxMonHoc MaMon GiangVien
π σ
=
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
12/14
c.
1
( ( [ 1, 1]))
GiangVien GiangVien GiangVien
M
onHoc MonHoc MaMon GiangVien
π σ
><
d. Không có câu nào đúng
Câu 50. Cho 2 quan h r và s như sau:
A B C D
α α
1
a
β γ
2
a
γ β
4
b
α
1
γ
a
δ
2
β
b
K cết qu a phép ni t nhiên hai quan h trên, r s, là:
a. b.
A B C D E
Α
1
α α
a
Α
1
α
a
γ
Α
1
γ
a
α
Α
1
γ
a
γ
Δ
2
β
b
δ
c.
d. Mt k t quế khác
Câu 51. Đ nh ế n đưc k t qu sau, ch đn l a nào là úng nh t
TenSV GiangVien
Nam Ba
Lan Ba
a.
, ' '
( ))
TenSV GiangVien GiangVien Ba
M
ONHOC DANGKY SINHVIEN
π σ
=
>< ><
b.
, ' '
( ( ) )
TenSV GiangVien GiangVien Ba
SINHVIEN MONHOC DANGKY
π σ
=
>< ><
c.
' '
GiangVien GiangVien Ba TenSV
M
ONHOC SINHVIEN DANGKY
π σ π
=
U ><
d. C ba câu a,b,c đu đúng
Câu 52. Cho 1 lưc đ quan h như sau
SAILOR(sid, sname, rating, age)
B D E
1 a α
3 a β
1 a γ
2 b δ
3 b ϵ
A B C D B D E
Α
1
α
A
1 a α
Α
1
α
A
1 a γ
Α
1
γ
A
1 a α
α
1
γ
A
1 a γ
δ
2
β
B
2 b δ
A C E
α α α
α α γ
α γ α
α γ γ
δ β δ
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
13/14
Lưc đ mô t thông tin ca các thy th (SAILOR) bao gm mã thy th (sid), tên (sname), xếp
hng (rating) và tui (age). Hãy viết lnh truy vn tìm tên thy th có xếp hng cao nht
a. SELECT TOP 1 sname
FROM SAILOR
ORDER BY rating
b. SELECT S.sid
FROM Sailors S
WHERE S.rating >= ALL ( SELECT S2.rating
FROM Sailors S2 )
c. SELECT S.sid
FROM Sailors S
WHERE S.rating = ( SELECT max(S.rating) FROM Sailors S2 )
d. C ba câu đu đúng
Câu 53. Đim ca 1 sinh viên thưng gm 5 bc A,B,C,D và F. Đ to ràng buc v đim khi to bng
BANGDIEM, ta dùng lnh sau:
a. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem IN (A,B,C,D,F)))
b. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1), CHECK (Diem IN (A,B,C,D,F)))
c. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem LIKE [ABCDF]))
d. C ba câu trên đu đúng
Câu 54. Lit kê thông tin ca các sách có giá bng vi giá mc nht c t ba nhà xu n 0736
a. SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price >=ALL(SELECT price FROM Titles WHERE Pub_Id =0736)
b. SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price =(SELECT MAX(price) FROM Titles WHERE Pub_Id =0736)
c. SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price IN (SELECT price FROM Titles WHERE Pub_Id =0736)
d. a và b đu đúng
Câu 55. Kho sát lnh SQL sau:
Select * from ExternalCandidate
Where siTestscore < 20 and siTestscore >=80
Đu ra ca lnh trên là gì?
Môn thi tt nghip : Cơ s d liu
14/14
a) Truy vn s hin th các bn ghi ca nhng ng viên (candidate) mà có hoc đim thi (test
score) nh hơn 20 ho n hc l ơn hay bng 80
b) Truy vn s hin th các bn ghi ca ch nhng ng viên nào mà đim ln hơn 20
c) Truy vn s hin th các bn ghi ca ch nhng ng viên nào mà đim ln hơn hay bng 80
d) Truy vn s thc thi đưc nhưng không hi n th b t k bn ghi nào
Câu 56. Bn c n hi n th tt c các t h p có th có gia các nhân viên và các công vi c trong công ty .
Có 10 nhân viên đưc l c lưu trong bng Nhanvien và 6 công vic đư ưu trong bng Congviec .
Bn chn query nào đ thc hin yêu cu trên :
a) SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk WHERE nv.MaNV = wk.MaCV
b) SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk
c) SELECT * FROM nhanvien nv LEFT OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV =
wk.MaCV
d) SELECT * FROM nhanvien nv FULL OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV =
wk.MaCV
Câu 57. Bo toàn (integrity) nào đưc dùng cho trigger DELETE
a) Thc th (entity)
b) Min (Domain)
c) Ngưi dùng (user defined)
d) Tham chiếu (referential)

Preview text:

Ôn tập môn Hệ cơ sở dữ liệu Lớp CDTH9
Câu 1. Để lấy tất cả các dòng trong hai bảng A và B ta dùng toán tử? a) Product b) Intersection c) Union d) Difference
Câu 2. Một nhân viên quản lý một nhân viên khác là ví dụ tốt nhất của? a) Thực thể phụ thuộc b) Quan hệ ba ngôi c) Quan hệ một ngôi d) Quan hệ hai ngôi
Câu 3. Hai thực thể kết hợp với nhau theo mối kết hợp n-n khi chuyển sang mô hình quan hệ thì số quan hệ sẽ là? a) 2 b) 3 c) 1 d) Tất cả đều sai
Câu 4. Mối quan hệ giữa khách hàng với điện kế được thể hiện như sau “Mỗi khách hàng có thể thuê
bao được nhiều điện kế. Một điện kế chỉ thuộc một khách hàng..” là mối quan hệ: a) Một - Nhiều b) Nhiều - Nhiều c) Một - Một d) Không - Nhiều
Câu 5. Chuẩn hóa dữ liệu nhằm: a) Thay thế tập ợ
h p các quan hệ cho trước thành các quan hệ có ấ
c u trúc đơn giản hơn và ch ẩ u n hơn
b) Cải tiến một thiết kế CSDL thỏa mãn các ràng buộc toàn vẹn và tránh dữ liệu bị lặp lại không cần thiết
c) Loại bỏ các bất thường (anomaly) của một quan hệ để có được các quan hệ có cấu trúc tốt hơn, nhỏ hơn
d) Tất cả các chọn lựa trên đề đ u úng
Câu 6. Chuyển đổi từ ERD sang các quan hệ của hình sau:
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu Mã NCC Tên NCC Địa Chỉ Nhà Cung Cấp Cung ứng Số Lư n ợ g Sản Phẩm Mã SP Đơn Giá Tên SP
a) Nhà Cung Cấp(Mã NCC, Tên NCC, Đ a ị Chỉ) Khoá Chính là Mã NCC
Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, Số lượng, Mã NCC) Khoá Chính là Mã SP
b) Nhà Cung Cấp(Mã NCC, Tên NCC, Đ a ị Chỉ, Mã SP) Khoá Chính là Mã NCC
Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá) Khoá Chính là Mã SP
c) Nhà Cung Cấp(Mã NCC, Tên NCC, Đ a ị Chỉ) Khoá Chính là Mã NCC
Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá) Khoá Chính là Mã SP
Cung ứng (Mã NCC, Mã SP, Số lượng)
Khoá chính là Mã NCC, Mã SP
d) Nhà Cung Cấp(Mã NCC, Tên NCC, Đ a ị Chỉ) Khoá Chính là Mã NCC
Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, Mã NCC) Khoá Chính là Mã SP
Cung ứng (Mã SP, Số lượng)
Khoá chính là Mã NCC, Mã SP 2/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Câu 7. Chọn mô hình ER thích hợp cho đặc tả sau đây: “Mỗi văn phòng có một hoặc nhiều nhân viên.
Nhân viên có mã nhân viên và tên nhân viên. Một nhân viên phải làm tại một văn phòng.
Thông tin về mỗi văn phòng là mã số và địa điểm.“ a) mã số mã nhân viên văn phòng Nhân tên nhân viên địa điểm Có viên b) mã số mã nhân viên văn phòng Nhân tên nhân viên địa điểm Có viên c) mã số mã nhân viên văn phòng Nhân tên nhân viên địa điểm Có viên d) mã số mã nhân viên văn phòng Nhân tên nhân viên địa điểm Có viên
Câu 8. Có một mối liên kết một ngôi có lượng ố s nhiều-nh ề
i u (có thuộc tính của mối liên kết, có chứa
một thuộc tính đa trị) thì khi chuyển sang quan hệ, số quan hệ sẽ là? a) 1 quan hệ. b) 2 quan hệ. c) 3 quan hệ. d) 4 quan hệ.
Câu 9. Cho 2 quan hệ R và S như sau: R S A B A B a1 b2 a2 b2 a4 b3 a1 b2 a2 b2 a1 b3 a2 b1 3/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Hiệu của 2 quan hệ R và S là: a) R- S b) R-S c) R-S d) R-S A B A B A B A B a4 b3 a4 b3 a4 b3 a1 b3 a2 b1 a2 b1 a2 b1 a2 b2 a1 b3
Câu 10. Xét quan hệ: môn học(mã số, tên môn học và số tín chỉ).
Tân từ: Một trường đại học có rất nhiều môn học. Thuộc tính của môn học gồm mã số, tên môn
học và số tín chỉ. Số tín chỉ cao nhất là 7 và thấp nhất là 1 tuỳ theo môn học.
Ràng buộc toàn vẹn trên thuộc tính s t
ố ín chỉ là loại ràng buộc toàn vẹn nào? a) Tham chiếu b) Liên thuộc tính c) Miền trị.
d) Liên thuộc tính - Liên quan hệ
Câu 11. Gỉa sử bảng Employee có n dòng dữ liệu (n>1). Hãy cho biết kết quả lệnh truy vấn sau có bao nhiêu dòng?
SELECT e1.name, e2.name FROM employee e1, employee e2 a) 0 b) > n c) n d) < n
Câu 12. Để biến đổi mối liên kết 1-ngôi hoặc 2-ngôi có lượng số một-một từ mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ:
a) Đặt khóa của kiểu thực thể bên phía bắt bu c
ộ và các thuộc tính của mối liên kết vào quan hệ
của kiểu thực thể bên phía tùy chọn.
b) Đặt khóa của kiểu thực thể bên phía tùy chọn và các thuộc tính của mối liên kết vào quan hệ
của kiểu thực thể bên phía bắt buộc.
c) Biến đổi mối liên kết một-một thành một quan hệ, và khoá của quan hệ này chính là hai khóa của 2 kiểu thực thể.
d) Các phương án trên đều sai.
Câu 13. Khoá tối thiểu (Minimal key) K trong quan hệ R là:
a) Khoá tối thiểu K là siêu khoá kèm thêm tính chất là nếu loại khỏi K bất kỳ thuộc tính nào
cũng làm cho K không còn là siêu khoá nữa.
b) Là một tập con khác rỗng các thuộc tính của lược đồ quan hệ R sao cho với bất kỳ 2 bộ t1,
t2 trong quan hệ R thì t1[K] ≠ t2[K].
c) Khoá tối thiểu K xác định mọi thuộc tính trong quan hệ R.
d) Phải thoả mãn đồng thời cả 3 phương án trên.
Câu 14. Cho câu truy vấn sau:
SELECT E.EMPLOYEE_NAME, P.PAYSCALE FROM EMPLOYEES E
WHERE 500>ALL(SELECT P.BONUSPAY 4/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu FROM PAYLIST P
WHERE P.EMPLOYEEID = E.EMPLOYEE_ID);
Câu truy vấn trên sai ở điểm nào:
a) Câu lệnh SELECT không thể lấy cột PAYSCALE
b) Subquery không thể trả về nhiều dòng
c) Subquery không thể truy cập dữ liệu ở bảng EMPLOYEES d) Không có lỗi nào.
Câu 15. Cho quan hệ Cungcap MaNCC Mahang Soluong 101 1 20 101 2 30 102 1 14 103 4 21 104 4 10 105 1 5
Kết quả câu truy vấn SQL sau có bao nhiêu hàng :
SELECT Mahang FROM Cungcap GROUP BY Mahang
HAVING Count(*) = (SELECT Max(Count(*)) FROM Cungcap GROUP BY Mahang) a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 16. Cho câu lệnh SQL: CREATE TABLE SALESREP ( SalesRepNo int not null, RepName char(35) not null, HireDate date not null,
CONSTRAINT SalesRepPK PRIMARY KEY(SalesRepNo),
CONSTRAINT SalesRepAK1 UNIQUE(RepName)) Trong câu lệnh trên: a) RepName là khóa ngoại
b) RepName là khóa dự tuyển c) RepName là khóa chính
d) Không có câu nào đúng
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu “Quản lý máy tính“ với các lư c ợ đồ quan hệ sau:
MayTinh(MaMay, MaMH, CPU, RAM, DiaCung, BanPhim, Chuot, CD_ROM, CardMH,
CardAT, NgayDVSuDung, MucDichSD, MaNCC, MaPhong)
Tân từ: Thông tin về máy tính bao gồm : mã máy, màn hình (ví dụ: Fujitsu 15 inch,...), CPU(ví dụ:
P IV 2.0 GHz), RAM(ví dụ: MT SD 256 MB), đĩa c n
ứ g(ví dụ: Quantum 40GB, 7200pm), bàn
phím(ví dụ: Misumi 101 phím), chuột(ví dụ: Logitech), CD_ROM(ví dụ: DVD Asus 16x/ CD R/W), card màn hình(ví d :
ụ Trident 32 MB,...), card âm thanh(ví dụ: Sound Blaster 16,...), ngày
đưa vào sử dụng, mục đích sử dụng (làm việc, nghiên cứu, sinh viên thực hành, làm server), nhà 5/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
cung cấp, vị trí đặt máy.
ManHinh(MaMH, HieuMH, KichCo, NgaySanXuat, MaMCC, NgayDVSuDung)
Tân từ: Thông tin về màn hình bao gồm: mã màn hình, hiệu màn hình (LG, fujisu, Dell,...), kích cỡ
(14,15,17,19,...inch), ngày sản xuất, nhà cung cấp, ngày đưa vào sử ụ d ng.
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
Tân từ: Thông tin về nhà cung cấp bao gồm: mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấ đị p, a chỉ.
ViTri(MaPhong, TenPhong, DienTich)
Tân từ: Thông tin về vị trí đặt máy bao gồm: mã phòng, tên phòng, diện tích của phòng.
(Áp dụng cho các câu 17, 18)
Câu 17. Chọn câu SQL là sai đối với câu hỏi sau: “Liệt kê danh sách các phòng (ViTri) có diện tích phòng là nhỏ nhất.” a) Select * From ViTri
Where DienTich>=All(Select DienTich From Vitri) b) Select top 1 with ties * From ViTri Order by DienTich Asc c) Select * From ViTri
Where DienTich=(Select min(DienTich) From Vitri) d) Select * From ViTri
Where DienTich<=All(Select DienTich From Vitri) Câu 18. Chọn câu SQL đ đố
úng i với câu hỏi sau: “Những máy tính nào không có CD_ROM.” a) Select * From MayTinh Where CD_ROM=0 b) Select * From MayTinh Where CD_ROM is null c) Select * From MayTinh
Where CD_ROM not in( Select CD_ROM From MayTinh)
d) Phương án b, c là đúng. Câu 19. Cho phụ thu c
ộ hàm: AÆ(X,Y). Câu trả lời nào sau đây đúng: a) A xác định Y
b) X và Y phụ thuộc hàm vào A
c) X là 1 phụ thuộc hàm trên A d) Tất cả các câu trên
Câu 20. Cho Y(D,V,B,L,Q) và tập phụ thuộc hàm :
C={ DVÆB ; BLÆQ ;BÆD ;QÆL}
Bao đóng của tập thuộc tính {D,V,Q} trên C là : a) {D,V,L} 6/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu b) {D,V,B,L,Q} c) {D,V,B,L} d) {D,B,L}
Câu 21. Giả sử có table với các field A,B, C và D. Có các phụ thuộc hàm như sau: A,BÆC A,BÆD DÆC
Dạng chuẩn cao nhất mà quan hệ trong table đạt được: a) BCNF b) 2 NF c) 1 NF d) 3 NF
Câu 22. Cho quan hệ R(U,C,B,T,J) và tập phụ thuộc hàm F ={U CÆB, B TÆJ, BÆU, JÆT}. Bao
đóng của tập {U,C,J} trên ậ t ụ p ph thuộc hàm F là: a) {U,C,J} b) {U,C,J,T,B} c) {U,C,J,B} d) {U,C,J,T}
Câu 23. Cho quan hệ R(ABCDEF) và tập phụ thuộc hàm F là:
F = { A → B, A →C , CD → E, CD → F VÀ B →E }.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không suy ra từ F. a) B → CD b) A → E c) CD → EF d) AD → F
Câu 24. Cho lược đồ quan hệ Q với 2 tập phụ thuộc hàm: F ={HB→G, B→G, GD→E ,D→E }
và K ={HB→G, B→G, G→B, BD→E }. Hỏi: a) F tương đương K.
b) F không tương đương K.
c) F là tập con của tập K.
d) K là tập con của tập F.
Câu 25. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E) có r là quan hệ tương ứng (xem hình). Hãy cho biết phụ
thuộc hàm nào đúng trên quan hệ r r A B C D a1 b1 c1 d1 a2 b2 c1 d1 a1 b1 c1 d1 a3 b3 c2 d3 a) A-> B b) AC->B 7/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu c) AD->B d) Tất cả đều đúng
Câu 26. Cho bảng T(P,O,C) và các phụ thuộc hàm sau: P->O, P->C, C->O. Loại ph ụ thuộc hàm tồn tại
trong lược đồ CSDL trên: a) Phụ thuộc bắc cầu.
b) Phụ thuộc riêng phần.
c) Phụ thuộc đầy đủ.
d) Phụ thuộc hàm hiển nhiên.
Câu 27. Cho bảng TT {V , S , J , A , E , D , N } và tập phụ thuộc hàm sau: {V, S -> D, N; E -> V , S, J;
J, D -> A, N; A, N,J -> D; V, N, S -> E}. Bao đóng c a ủ {V S} là: a) {V S J A N E D} b) {V S J N E D} c) {V S J A N E} d) {V J A N E D}
Câu 28. Cho lược đồ quan hệ R(Q,D,H,G,C) và tập phụ thu c F nh ộ ư sau:
F={Q → D,QG → H,GD → C, D→H}.Phụ thuộc hàm nào sau đây là dư thừa: a) Q → D b) QG → H c) GD → C d) D→H
Câu 29. Cho lược đồ quan hệ Q và tập phụ thuộc hàm F={JN→E,JG→I,NE→I,E→G,GI→H}. Phụ
thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn logic từ F? a) JN→G b) NE→H c) JG→N d) JN→H
Câu 30. Cho R(ABCDE) và tập phụ thuộc hàm F = { AB->C, DB->E, C->E }. Cho biết bao đóng của tập thuộc tính AB+ a) ABC b) ABCDE c) ABCE d) ABE
Câu 31. Cho quan hệ r như sau: A B C D A1 B2 C1 D1 A2 B1 C2 D1 A3 B1 C3 D1 A1 B2 C4 D1 A4 B1 C5 D1 A5 B3 C6 D1 A2 B1 C7 D1 8/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Trong các phụ thuộc hàm sau đây, ph t
ụ huộc hàm nào không thỏa trong quan hệ r? a) A → B b) C → ABD c) D → A d) AB→D
Câu 32. Cho lược đồ quan hệ và tập phụ thuộc hàm: Q(A,B,C,D,E); F={ABCÆDE; DÆAB}. Lư c ợ đồ Q có bao nhiêu siêu khóa: a) 12 b) 10 c) 2 d) 8
Câu 33. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB→C; B→D; BC→A}. Khóa của Q: a) {A,B} {C} b) {A,B} {B,C} c) {A,B,B,C}
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 34. Hệ quản trị CSDL là gì? a) Là tập hợp các chư n
ơ g trình, phần mềm dùng để quản lý cấu trúc và dữ liệu của CSDL và điều
khiển truy xuất dữ liệu trong CSDL.
b) Là những chương trình cung cấp một giao diện giưã người s d ử ụng và dữ liệu. c) Là những ứ ụ
ng d ng cho phép người sử ụ
d ng định nghĩa dữ liệu
d) Là những phần mềm cho phép thao tác dữ liệu
Câu 35. Cho lược đồ quan hệ Q(G,H,I,L,M,N,T,U), F={U→MH; M→I; N→LT; NU→GI; UH→I}. Tất cả khóa của Q là: a) {N,U} b) {N,U} {N,H} c) {U,H}
d) Không phải các câu trên.
Câu 36. Cho lược đồ quan hệ D(H, K, I, Y, Z) và tập phụ thuộc hàm C={H K->I Z, K->Y , Y->H }.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn t C ừ : a) H Y->I Z b) K Z->H I c) H K->Y H d) K->H
Câu 37. Cho bảng Z(U, B, Q, T, A) và tập phụ thuộc hàm sau: H={ U->B Q; Q T->A; U Q->A; B->T;
A->U B }. Có 4 khóa dự tuyển trong Z là: a) U; BQ; Q T; A b) T; Q U; T U; Q c) Q; U B; Q T ; A d) T; B Q U; Q T ; U A 9/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Câu 38. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->CD, B->C,C->D}. Phụ
thuộc hàm nào là dư thưà? a) AB->CD b) B->C c) C->D
d) Không có phụ thuộc hàm dư thưà.
Câu 39. Cho 2 quan hệ Q1 có 15 dòng dữ liệu và Q2 có 10 dòng dữ liệu. Tích Descartes giữa Q1 và Q2 sẽ có kết quả là: a) 15 dòng dữ liệu b) 10 dòng dữ liệu c) 150 dòng dữ liệu d) Phương án khác.
Câu 40. Nếu một lược đồ quan hệ có 5 thuộc tính, khóa của lược đồ gồm 3 thuộc tính. Khi đó ta sẽ có bao nhiêu siêu khóa: a) 2 b) 5 c) 4 d) 3
Câu 41. Xét R(K,G,B,H,Z,C) Với tập phụ thuộc hàm F={K -> G, K -> B, B H -> Z, B H -> C, G ->
Z}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không đư c ợ suy ra từ F? a) K -> Z b) B H -> Z C c) K H -> C d) G -> B H
Câu 42. Cho lược đồ quan hệ Q(N,G,P,M) F={NGP->M; M->P}. Hỏi Q đạt chuẩn gì? a) 2 b) 1 c) 3 d) BC
Câu 43. Cho F={ABÆC, BÆD, CDÆE, CEÆGH, GÆA}. Cho biết các phụ thuộc hàm nào sau đây
được suy dẫn từ F nhờ l ậ u t dẫn Armstrong: a) ABÆE. b) ABÆG c) ABÆAG. d) Cả a và b
Câu 44. Giả sử quan hệ Q(ABCDE) có khoá chính là AB và ở dạng chuẩn cao nhất là dạng chuẩn 3.
Phụ thuộc hàm nào sau đây sai: a) AB → C b) AC → E c) AB → D d) CD → E 10/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Câu 45. xét quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H,K) và tập ph t ụ huộc hàm F như sau:
F = {C → AD; E→ BH; B→ K; CE→ G}. Có thể nói gì về phụ thuộc hàm E → K
a) E → K không được suy ra từ F
b) E → K là một phụ thuộc hàm suy từ F bằng luật bắc cầu
c) E → K suy ra từ F bằng bao đóng d) Tất cả đều sai
Câu 46. Xét quan hệ: Sach(MASH,TENSH, ,TACGIA,MATL)
Tân từ : MASH dùng để phân biệt các quyển sách. TENSH là tên của cuốn sách, TACGIA là tên
của tác giả viết sách, MATL là mã thể loại của sách . Nếu một cuốn sách chỉ do một TACGIA
soạn, và cùng TENSH, nhưng chia làm nhiều tập khác nhau với MASH khác nhau.
Khoá chính của quan hệ này là a) MASH,TACGIA b) MASH c) MASH,TACGIA,MATL d) MASH,MATL
Câu 47. Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF nhưng không đạt 3NF. Phụ thuộc hàm nào sau đây là không đúng: a) B->C b) A->B c) C->A d) A->C
Câu 48. Khảo sát 2 quan hệ X(a,b,c) và Y(c,d,e). Hãy xét câu truy vấn SQL sau: SELECT b, d FROM X, Y
WHERE X.c = Y.c AND X.b = 7 AND Y.d = 5
Hãy xây dựng một biểu thức đại số tư ng ơ đư ng ơ π (σ (X ×Y )) a. b,d X .c Y
= .c ^X .b =7^Y .d 5 = π (σ (X >< Y )) b. b,d X .b 7 = ^Y .d 5 = σ (π (π ( >< = = X ) π (Y )))
c. X .b 7^Y .d 5 b ,d b ,c c ,d d. Tất cả đều đúng
Câu 49. Khảo sát các lược đồ sau: SinhVien(MaSV,Ten) DangKy(MaSV, MaMon) MonHoc(MaMon,GiangVien)
Hãy viết biểu thức đại số liệt kê các giảng viên dạy ít nhất là 2 môn học a. π (σ MonHoc ) GiangVien MaMon 1 > b. π (σ (MonHocxMonHo [ c MaMo 1
n , GiangVien])) GiangVien
(MaMon MaMon1)∧(GiangVien G = iangVien1) 11/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu c. π (σ
(MonHoc >< MonHo [ c MaMo 1 n ,GiangVie 1 n ])) GiangVien GiangVien GiangVien 1
d. Không có câu nào đúng
Câu 50. Cho 2 quan hệ r và s như sau: A B C D B D E α 1 α a 1 a α β 2 γ a 3 a β γ 4 β b 1 a γ α 1 γ a 2 b δ δ 2 β b 3 b ϵ
Kết quả của phép nối tự nhiên hai quan hệ trên, r ⋈ s, là: a. b. A B C D E A B C D B D E Α 1 α a α Α 1 α A 1 a α Α 1 α a γ Α 1 α A 1 a γ Α 1 γ a α Α 1 γ A 1 a α Α 1 γ a γ α 1 γ A 1 a γ Δ 2 β b δ δ 2 β B 2 b δ c. d. Một kết quả khác A C E α α α α α γ α γ α α γ γ δ β δ
Câu 51. Để nhận được kết quả sau, chọn ự l a nào là đ úng n ấ h t TenSV GiangVien Nam Ba Lan Ba a. π (σ
MONHOC >< DANGKY >< SINHVIEN )) TenSV ,GiangVien
GiangVien= ' Ba ' b.π (SINHVIEN >< (σ MONHOC >< = ) DANGKY ) TenSV ,GiangVien GiangVien ' Ba' c. π (σ (MONHOC ))U π >< = (SINHVIEN DANGKY ) GiangVien GiangVien ' Ba ' TenSV
d. Cả ba câu a,b,c đều đúng
Câu 52. Cho 1 lược đồ quan hệ như sau
SAILOR(sid, sname, rating, age) 12/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu
Lược đồ mô tả thông tin của các thủy thủ (SAILOR) bao gồm mã thủy thủ (sid), tên (sname), xếp
hạng (rating) và tuổi (age). Hãy viết lệnh truy vấn tìm tên thủy thủ có xếp hạng cao nhất a. SELECT TOP 1 sname FROM SAILOR ORDER BY rating b. SELECT S.sid FROM Sailors S
WHERE S.rating >= ALL ( SELECT S2.rating FROM Sailors S2 ) c. SELECT S.sid FROM Sailors S
WHERE S.rating = ( SELECT max(S.rating) FROM Sailors S2 ) d. Cả ba câu đều đúng
Câu 53. Điểm của 1 sinh viên thường gồm 5 bậc A,B,C,D và F. Để tạo ràng buộc về điểm khi tạo bảng
BANGDIEM, ta dùng lệnh sau: a. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem IN (‘A’,’B’,’C’,’D’,’F’))) b. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1), CHECK (Diem IN (‘A’,’B’,’C’,’D’,’F’))) c. CREATE TABLE BANGDIEM
(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),
Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem LIKE ‘[ABCDF]’))
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 54. Liệt kê thông tin của các sách có giá bằng với giá mắc nhất của nhà xuất bản ‘0736’ a.
SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price >=ALL(SELECT price FROM Titles WHERE Pub_Id =’0736’) b.
SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price =(SELECT MAX(price) FROM Titles WHERE Pub_Id =’0736’) c.
SELECT Title_Id, Title FROM Titles
WHERE price IN (SELECT price FROM Titles WHERE Pub_Id =’0736’) d. a và b đều đúng
Câu 55. Khảo sát lệnh SQL sau:
Select * from ExternalCandidate
Where siTestscore < 20 and siTestscore >=80
Đầu ra của lệnh trên là gì? 13/14
Môn thi tốt nghiệp : Cơ sở dữ liệu a)
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của những ứng viên (candidate) mà có hoặc điểm thi (test
score) nhỏ hơn 20 hoặc lớn hơn hay bằng 80 b)
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của chỉ những ứng viên nào mà điểm lớn hơn 20 c)
Truy vấn sẽ hiển thị các bản ghi của chỉ những ứng viên nào mà điểm lớn hơn hay bằng 80 d)
Truy vấn sẽ thực thi được nhưng không hiển thị bất kỳ bản ghi nào
Câu 56. Bạn cần hiển thị tất cả các tổ hợp có t ể
h có giữa các nhân viên và các công việc trong công ty .
Có 10 nhân viên được lưu trong bảng Nhanvien và 6 công việc đư c
ợ lưu trong bảng Congviec .
Bạn chọn query nào để thực hiện yêu cầu trên : a)
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk WHERE nv.MaNV = wk.MaCV b)
SELECT * FROM nhanvien nv , congviec wk c)
SELECT * FROM nhanvien nv LEFT OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV d)
SELECT * FROM nhanvien nv FULL OUTER JOIN congviec wk ON nv.MaNV = wk.MaCV
Câu 57. Bảo toàn (integrity) nào được dùng cho trigger DELETE a) Thực thể (entity) b) Miền (Domain) c) Người dùng (user defined) d) Tham chiếu (referential) 14/14