Ôn tập môn Doanh nghiệp sản xuất | Đại học Nội Vụ Hà Nội

STT Nội dung1. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:A. Giảm giá vốn hàng bán.B. Chi phí bán hàng.C. Chi phí khác.D. Giảm doanh thu.2. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào :A. Doanh thu chưa thực hiện.B. Doanh thu hoạt động tài chính.C. Doanh thu khác.D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45619127
TRỌNG TÂM ÔN TẬP MÔN: KẾ
TOÁN DOANH NGHIỆP SẢN XUT
STT
Nội dung
1.
Chiết khấu thương mại ối với người bán là một khoản: A.
Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu.
2.
Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm ược hưởng hạch toán vào : A.
Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu hoạt ộng tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
3.
Khoản nào sau ây ược ghi nhận vào tài khoản giảm trừ doanh thu? A.
Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT ược khấu trừ.
D. Giảm giá hàng bán.
4.
Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp ồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả 1 lần.
D. Khoản thu sẽ có ược nếu bán ược hàng cho khách hàng.
5.
Doanh thu của một thành phẩm, hàng hóa em tiêu thụ ược tính dựa vào:
A. Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm
B. Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
C. Giá bán chưa thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
D. Giá bán ã có thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
6.
Khoản lỗ của doanh nghiệp có thể ược chuyển lỗ sang các năm tiếp theo trong: A. 4
năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. 7 năm
7.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa:
A. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với chi phí bán hàng
C. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán D. c áp án ều
sai
lOMoARcPSD| 45619127
8.
Cuối kỳ, số phát sinh của các tài khoản 632, 641, 642 ược kết chuyển về:
A. Bên Nợ tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
B. Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
C. Bên Có tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
D. Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
9.
Cuối kỳ, số phát sinh của tài khoản 511 ược kết chuyển về:
A. Bên Nợ tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
B. Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
C. Bên Có tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
D. Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
10.
Khoản hoa hồng chi cho ại lý, doanh nghiệp hạch toán vào: A.
TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641.
D. TK 635.
11.
Tại doanh nghiệp, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào: A.
TK 511
B. TK 515
C. TK 521
D. TK 711
12.
Hoa hồng ược hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán ại lý ghi nhận vào: A.
Tài khoản 511
B. Tài khoản 711
C. Tài khoản 3387
D. Tài khoản 515
13.
Khoản nợ khó òi ã xóa sổ nay òi ược,kế toán ghi nhận vào: A.TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711.
D. TK 642.
14.
Cuối kỳ, trong trường hợp doanh nghiệp có lãi, kế toán xác ịnh thuế TNDN phải nộp:
A. Nợ TK 821 / Có TK 421
B. Nợ TK 821 / Có TK 911
C. Nợ TK 821 / Có TK 511
D. Nợ TK 821 / Có TK 3334
15.
Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh: A.
Nợ TK 411/Có TK 155.
B. Nợ TK 1381/Có TK 155.
C. Nợ TK 511/Có TK 155.
D. Nợ TK 1381/Có TK 632.
lOMoARcPSD| 45619127
16.
Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ịnh khoản: A.
Nợ TK 3334/Có TK 8211.
B. Nợ TK 8211/Có TK 3334.
C. Nợ TK 3334/Có TK 421.
D. Nợ TK 421/Có TK 3334.
17.
Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu
nhập hoãn lại ược hoàn nhập trong năm, kế toán ghi nhận: A. Nợ TK 421/Có TK
8212.
B. Nợ TK 243/Có TK 8212.
C. Nợ TK 8212/Có TK 243.
D. Nợ TK 8212/Có TK 421.
18.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp, kế toán ghi nhận vào:
A. NỢ TK 3334/TK 821.
B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334.
C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
19.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý ược hạch toán: A.
NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211.
C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334.
D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
20.
Trong trường hợp vay ể thanh toán cho người bán. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ lớn hơn tỷ
giá thực tế i vay doanh nghiệp có lãi do chênh lệch tỷ giá hối oái. Trong trường hợp này
khoản lãi ược hạch toán vào tài khoản? A. Tài khoản 515
B. Tài khoản 412
C. Tài khoản 413
D. Tài khoản 711
21.
Khi báng hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi: A.
NỢ TK 111,112,131/CÓ TK 511,3331.
B. NỢ TK 111,112, 131/CÓ TK 511,CÓ TK 3331,CÓ TK 3387.
C. NỢ TK 131/CÓ TK 711,CÓ TK 3331.
D. NỢ TK 111,112,131/CÓ TK 711,CÓ TK 3331.
22.
Công ty X thiếu nợ của doanh nghiệp A, nhưng không có khả năng chi trả. Doanh nghiệp A
ã xóa sổ khoản nợ phải thu từ Công ty X. Sau ó, công ty X trả lại số nợ mà ã thiếu doanh
nghiệp A trưóc ây, kế toán doanh nghiệp A ghi nhận khoản nợ thu hồi ược vào: A. Doanh
thu tài chính
B. Thu nhập khác
C. Phải thu khách hàng
D. Tùy trường hợp
lOMoARcPSD| 45619127
23.
Ngày 01/03/N, gửi bán ại lý P 500 thành phẩm A ơn giá 100.000 ồng/thành phẩm chưa bao
gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 ồng/thành phẩm.
Tại ngày 01/03/N, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu /Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 155:
30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu/ Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
24.
Ngày 01/03/N, gửi bán ại lý P 500 thành phẩm A ơn giá 100.000 ồng/thành phẩm chưa bao
gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 ồng/thành phẩm. Ngày
20/04/N, ại lý P thông báo ã bán ược lô hàng trên. Tại ngày 20/04/N, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu /Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157:
30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu/ Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
25.
Ngày 15/05/N khách hàng M ặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu ồng,
thuế GTGT 10%, khách hàng ã ứng trước 10 triệu ồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công
ty P tiến hành giao toàn bộ ơn hàng A cho khách hàng M và ã thu số tiền còn lại bằng tiền
gửi ngân hàng. Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty P ịnh khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 511: 10 triệu
26.
Ngày 15/05/N khách hàng M ặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu ồng,
thuế GTGT 10%, khách hàng ã ứng trước 10 triệu ồng bằng tiền mặt, kế toán công ty P ã
ghi nhận Nợ TK 111/Có TK 131 với số tiền là 10 triệu ồng. Ngày 25/05/N, công ty P tiến
hành giao toàn bộ ơn hàng A cho khách hàng M và ã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân
hàng. Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty P ịnh khoản:
A. Nợ TK 112: 50 triệu/Có TK 511: 50 triệu
B. Nợ TK 112: 55 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
C. Nợ TK 112: 45 triệu, Nợ TK 131: 10 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
D. Nợ TK 112: 50 triệu, Nợ TK 131: 10 triệu/Có TK 511: 55 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
lOMoARcPSD| 45619127
27.
Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh
nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ. Kế toán lập ịnh khoản:
A. Nợ TK 111:53.35tr, Nợ TK521:1.65tr/Có TK 131:55tr.
B. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK635:1.65tr/Có TK131:55tr.
C. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK811:1.65tr/Có TK131:55tr.
D. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK515:1.65tr/Có TK131:55tr.
28.
Nhận ược chuyển khoản của ại lý về khoản bán hàng của 3.000sp, giá chưa thuế
50.000/sp, thuế suất GTGT 10%. Biết hoa hồng bán hàng là 3% trên giá chưa thuế, doanh
nghiệp tiến hành thanh toán cho ại bằng chuyển khoản, thuế suất GTGT 10%. Kế toán
ịnh khoản:
A. Nợ TK 112:165tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
Nợ TK 133:0.45tr, Nợ TK 641: 4.5tr/Có TK 112: 4.95tr
B. Nợ TK112:160.5/TK 511:150tr, Có TK 3331:15t
C. Nợ TK112:160.5tr, Nợ TK 635: 4.5tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
D. Nợ TK112:160.5tr, Nợ TK 811: 4.5tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
29.
Xuất 1.000Sp gửi ại lý, giá xuất kho 100.000 /sp.Giá bán chưa thuế qui ịnh cho ại lý
150.000 /sp, thuế GTGT 10%, hoa hồng cho ại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 632:100tr/Có TK155:100tr
Nợ TK 111:157.5tr/Nợ TK 641: 7.5tr/Có TK511:150tr,Có TK3331:15tr.
B. Nợ TK 157:100tr/Có TK155:100tr
Nợ TK 111:157.5tr/Nợ TK 641: 7.5tr/Có TK511:150tr,Có TK3331:15tr. C.
Nợ TK 157:100tr/Có TK155:100tr.
D. Nợ TK 632:100tr/Có TK155:100tr.
30.
Thu tiền vi phạm hợp ồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ
ngắn hạn là: 2.000.000 , kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 338:2.000.000/Có TK711:2.000.000.
B. Nợ TK 338:2.000.000/Có TK511:2.000.000.
C. Nợ TK 144:2.000.000/Có TK515:2.000.000.
D. Nợ TK 144:2.000.000/Có TK711:2.000.000.
31.
Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ công ty bảo hiểm là 100 triệu về khoản bảo
hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 711: 100tr.
B. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 511: 100tr.
C. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 515: 100tr.
D. Không có áp án úng.
32.
Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu ược tiền trị giá 20 triệu (chưa GTGT 10%) bị bỏ
sót trong năm trước, nay mới phát hiện ra, kế toán ịnh khoản: A. NỢ TK 131:22tr/CÓ
TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
lOMoARcPSD| 45619127
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, TK 3331:2tr.
33.
Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5 triệu, kế toán
ịnh khoản:
A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr.
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
34.
Doanh nghiệp A cho người mua ược hưởng chiết khấu thương mại là 100.000 ồng và ghi
giảm nợ cho khách hàng. Kế toán doanh nghiệp A ghi:
A. Nợ TK331 100.000
TK 5211
100.000
B. Nợ TK331
100.000
TK 156
100.000
C. Nợ TK 5211
100.000
TK 131
100.000
D. Nợ TK 156
100.000
TK 131
100.000
35.
Chi phí iện, nước phải trả ở bộ phận bán hàng là 1.900.000 , kế toán phản ánh:
A. Nợ TK641/CÓ TK338: 1.900.000
B. Nợ TK641/CÓ TK111: 1.900.000
C. Nợ TK641/CÓTK331: 1.900.000
D. Tất cả các áp án ều sai.
36.
Chi tiền mặt 3.300.000 trả chi phí tiếp khách của công ty, trong ó thuế GTGT 300.000 (DN
áp dụng tính VAT theo phưong pháp khấu trừ), kế toán phản ánh:
A. NợTK641: 3.300.000/CÓTK111: 3.300.000
B. NợTK641: 3.000.000, NợTK 133: 300.000/CÓTK 111: 3.300.000
C. NợTK642: 3.000.000, NợTK 133: 300.000/CÓTK 111: 3.300.000
D. Nợ TK642: 3.300.000/CÓTK111: 3.300.000
lOMoARcPSD| 45619127
37.
Chi tiền mặt vận chuyển hàng i bán 2.000.000 , kế toán phản ánh:
A. NỢTK632/CÓTK 111: 2.000.000
B. Nợ TK 156/CÓTK 111: 2.000.000
C. NợTK641/CóTK 111: 2.000.000
D. Không có áp án úng
38.
Cuối tháng, kết chuyển chi phí QLDN 15.000.000 ể c ịnh kết quả kinh doanh, kế toán phản
ánh:
A. Nợ TK 911/CÓ TK 642: 15.000.000
B. Nợ TK642/CÓTK 911: 15.000.000
C. Nợ TK642/CÓTK 421: 15.000.000
D. Nợ TK421/CÓTK 642: 15.000.000
39.
Doanh nghiệp K tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng
X 90 thành phẩm với giá vốn xuất kho là 5 triệu ồng/sp, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 9
triệu ồng/sp. Người mua ã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp tập hợp ược trong kỳ là 40 triệu ồng và 80 triệu ồng. Kết quả tiêu thụ của
nghiệp vụ này là:
A. 810 triệu ồng
B. 240 triệu ồng
C. 360 triệu ồng
D. Các áp án ều sai
40.
Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:
A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
B. Tăng vốn iều lệ của doanh nghiệp
C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Giảm vốn kinh doanh của doanh nghiệp
41.
Khoản tiền ứng trước cho người bán, nhà cung cấp ược phản ánh vào:
A. Bên Có TK 331
B. Bên Nợ TK 131
C. Bên Có TK 131
D. Bên Nợ TK 331
42.
Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác ịnh ược nguyên nhân, kế toán sẽ ghi
vào:
A. Bên Nợ TK 1381
B. Bên Có TK 1381
C. Bên Nợ TK 3381
D. Bên Có TK 3381
43.
Các khoản nào sau ây là nợ phải thu:
lOMoARcPSD| 45619127
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng
C. Xuất gửi bán sản phẩm, hàng hóa cho ại lý.
D. Tất cả các áp án ều úng
44.
Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh
bình thường: A. 1 chu kỳ.
B. 2 chu kỳ.
C. 3 chu kỳ.
D. 4 chu kỳ.
45.
Trích lập dự phòng nợ phải thu khó òi kế toán tính vào khoản chi phí nào?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí khác
46.
Tài khoản 335 – Chi phí phải trả, không dùng ể trích trước khoản chi phí nào sau ây? A.
Chi phí tiền lương nghỉ phép của CNSX
B. Chi phí trong thời gian ngừng việc theo thời vụ hoặc kế hoạch
C. Trích trước lãi vay phải trả (trả lãi sau)
D. Chi phí dự phòng bảo hành sản phẩm
47.
Các khoản dự phòng phải trả thông thường bao gồm:
A. Dự phòng phải trả bảo hành sản phẩm; công trình xây dựng B.
Dự phòng phải trả tái cơ cấu doanh nghiệp
C. Dự phòng phải trả ối với hợp ồng có rủi ro lớn
D. Tất cả các áp án ều úng
48.
Số Dư bên Nợ của TK331 “Phải trả cho người bán” phản ánh:
A. Số tiền ã ứng trước cho người bán hoặc số tiền ã trả nhiều hơn số phải trả cho người
bán theo chi tiết của từng ối tượng cụ thể.
B. Số tiền còn phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp.
C. Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại người bán.
D. Không có áp án úng
49.
Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa xảy ra trong trường hợp nào sau
ây
A. Số cần lập dự phòng năm nay < số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán
B. Số cần lập dự phòng năm nay > số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán
C. Số cần lập dự phòng năm nay = số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán D. Không
có áp án úng
50.
Khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó òi kế toán sử dụng tài khoản nào ể hạch toán? A.
Tài khoản 229
B. Tài khoản 335
C. Tài khoản 352
lOMoARcPSD| 45619127
D. Tài khoản 635
51.
Các khoản nợ phải trả không xác ịnh ược chủ nợ (nợ không ai òi), kế toán ghi: A. Nợ
TK 331,338/ Có TK 511
B. Nợ TK 331,338/ Có TK 515
C. Nợ TK 331,338/ Có TK 711
D. Nợ TK 331,338/ Có TK 521
52.
Số tiền ã chi hộ các ơn vị cấp dưới ược hạch toán: A.
Nợ TK Phải thu khách hàng (131) B. Nợ
TK Phải thu khác (138)
C. Nợ TK Phải thu nội bộ (136)
D. Không có áp án úng
53.
Khi thanh toán khoản tiền ã ược cấp dưới chi hộ, kế toán ghi: A.
Nợ Tk Phải trả khác (338)
B. Nợ TK Phải trả người bán (331)
C. Nợ TK Phải trả nội bộ (336)
D. Nợ TK Chi phí phải trả (335)
54.
Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận ược chia kế toán ghi:
A. Nợ TK 1381/Có TK 515
B. Nợ TK 515/Có TK 1381
C. Nợ TK 1388/Có TK 515
D. Nợ TK 515/Có TK 1388
55.
Trích lập số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 627/ Có TK 352
B. Nợ TK 352/ Có TK 811
C. Nợ TK 352/ Có TK 641
D. Nợ TK 352/ Có TK 627
56.
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp ồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ
ký cược, kế toán ghi:
A. NỢ TK 344/CÓ TK 711.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 341/CÓ TK 711.
D. Không có áp án úng.
lOMoARcPSD| 45619127
57.
Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất tại doanh nghiệp, kế toán nh
khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 335
B. Nợ TK 627/Có TK 335
C. Nợ TK 335/Có TK 622
D. Nợ TK 335/Có TK 627
58.
Cuối năm, xử lý xóa sổ khoản phải thu khó òi ã lập dự phòng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 2293/ Có TK 131
B. Nợ TK 131/ Có TK 331
C. Nợ TK 131/ Có TK 2292
D. Nợ TK 331/ Có TK 2292
59.
Cuối kỳ, tính lãi tiền vay phải trả cho khoản vay phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh doanh, kế
toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 635/Có TK 335
B. Nợ TK 627/Có TK 335
C. Nợ TK 335/Có TK 622
D. Nợ TK 335/Có TK 627
60.
Khi hạch toán số cổ tức trả cho chủ sở hữu, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 421/ Có TK 338
B. Nợ TK 138/ Có TK 336
C. Nợ TK 111/ Có TK 338
D. Nợ TK 338/ Có TK 421
61.
Số dư TK 352 - chi tiết dự phòng bảo hành công trình xây lắp UB là 180triệu. Trongnăm
kế toán ã ghi nhận một khoản chi phí bảo hành thực tế phát sinh cho công trình nàylà
100triệu. Cuối năm, thời hạn bảo hành công trình UB ã hết.Kế toán thực hiện bút toánnào
sau ây:
A. Tiếp tục ể số dư phần dự phòng công trình UB chưa sử dụng hết là 80triệu
B. Hoàn nhập dự phòng công trình xây dựng UB là 80triệu
C. Sử dụng phần dự phòng chưa sử dụng hết cho các công trình xây dựng sau này D.
Không có áp án úng
62.
Số dư tài khoản 352 - dự phòng bảo hành lô hàng A là 230triệu. Trong kỳ, DN ã chi thực
tếbảo hành là 300triệu bằng tiền gửi ngân hàng. Số chênh lệch này ược xử lý:
A. Nợ TK 641/Có TK 352: 70.000.000
B. Nợ TK 352/Có TK 112: 70.000.000
C. Nợ TK 641/Có TK 112: 70.000.000
D. Nợ TK 352/Có TK 641: 70.000.000
lOMoARcPSD| 45619127
63.
Vay ngắn hạn 200.000.000 dùng ể bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty ã nhận ược
giấy báo Có về số tiền vay ngắn hạn:
A. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000
B. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK344: 200.000.000
C. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK331: 200.000.000
D. Tất cả các áp án ều sai
64.
Khi doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt, số tiền 10 triệu, kế toán ịnh
khoản:
A. NợTK 141 /CÓTK 111: 10.000.000
B. NợTK 138/CÓTK 111: 10.000.000 C. NợTK331
/CÓTK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 131 / CÓ TK 111 :10.000.000
65.
Doanh nghiệp nhận ký quỹ, ký cược 50 triệu ồng bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 /CÓ TK 244: 50.000.000
B. Nợ TK 112 /CÓ TK 3388: 50.000.000
C. Nợ TK 112 /CÓ TK 344: 50.000.000
D. Nợ TK 112 /CÓ TK 411: 50.000.000
66.
Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu ồng bằng tiền mặt, kế toán ịnh
khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
67.
Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu
ồng, ã khấu hao hết 25 triệu ồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu ồng
B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu ồng
C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu
D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu
68.
Tiền thưởng thi ua phải trả cho người lao ộng từ quỹ khen thưởng ược:
A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi giảm quỹ khen thưởng
C. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các áp án ều sai
lOMoARcPSD| 45619127
69.
Vốn chủ sở hữu bao gồm:
A. Vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần hóa, cổ phiếu quỹ,
lợi nhuận chưa phân phối
B. Chênh lệch ánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá C. Các loại quỹ và
nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản
D. Tất cả các áp án ều úng.
70.
Khi mua tài sản cố ịnh dùng cho sản xuất kinh doanh, ầu tư bằng quỹ ầu tư phát triển, kế
toán kết chuyển nguồn vốn bằng bút toán, ghi:
A. Nợ TK Quỹ ầu tư phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn kinh doanh (411) B.
Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh/Có TK Quỹ ầu tư phát triển (414)
C. Nợ TK Quỹ ầu phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn ĐTXDCB (441) D.
Không có áp án úng
71.
Quỹ ầu tư phát triển ược trích lập từ:
A. Lợi nhuận sau thuế từ hoạt ộng SXKD.
B. Nguồn vốn KD.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí bán hàng.
72.
Cổ phiếu quỹ là chỉ tiêu phản ánh:
A. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra ể mua lại số cổ phiếu mà doanh nghiệp ã phát
hành
B. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra ể mua cổ phiếu của công ty khác phát hành C.
Tài sản DN ã bỏ ra ể ầu tư vào công ty khác
D. Số vốn ầu tư ban ầu của chủ sở hữu
73.
Tài khoản nào sau ây sử dụng ể ánh giá chênh lệch tỷ giá ngoại tệ. A. 412
B. 411
C. 331
D. 413
74.
Khoản chênh lệch tỷ giá do ánh giá lại số dư ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối năm tài chính ược hạch toán vào:
A. Bên Nợ hoặc bên Có TK413
B. Bên Nợ TK635 hoặc bên Có TK515
C. BênCóTK515
D. BênNợTK635
75.
Bổ sung vốn kinh doanh từ quỹ ầu tư phát triển khi ược phép của Hội ồng quản trị hoặc cấp
có thẩm quyền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 414/Có TK 411
B. Nợ TK 412/Có TK 411
C. Nợ TK 417/Có TK 411
D. Nợ TK 411/Có TK 414
lOMoARcPSD| 45619127
76.
Số lỗ về hoạt ộng sản xuất, kinh doanh ược ơn vị cấp trên cấp bù, kế toán ghi:
A. Nợ TK 136/Có TK 421
B. Nợ TK 336/Có TK 421
C. Nợ TK 136/Có TK 336
D. Nợ TK 136/Có TK 411
77.
Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi ể trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi: A.
NỢ TK 353/CÓ TK 334.
B. NỢ TK 356/CÓ TK 334.
C. NỢ TK 357/CÓ TK 334.
D. NỢ TK 352/CÓ TK 334.
78.
Doanh nghiệp A mua 10,000 cổ phiếu quỹ trả bằng tiền mặt, giá mua là 12.000 /Cp, chi phí
giao dịch mua cổ phiếu trả bằng tiền mặt là 1% giá mua. Kế toán phản ánh:
A. NợTK419: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
B. NợTK 121: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
C. NợTK 418: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
D. NợTK411: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
79.
Cuối năm tài chính, xác ịnh số cổ tức phải trả cho cổ ông ưu ãi 70 triệu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 421/Có TK 3388: 70.000.000 B.
Nợ TK 421/Có TK 112: 70.000.000
C. Nợ TK 421/Có TK 353: 70.000.000
D. Nợ TK 421/Có TK 334: 70.000.000
80.
Khi kiểm kê phát hiện thiếu tài sản, căn cứ vào biên bản xử lý của Giám ốc hoặc của Hội
ồng quản trị cho phép ghi giảm vốn phần thiếu hụt 20 triệu ồng. Doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo PP khấu trừ. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 411: 22.000.000/Có TK 1381: 20.000.000, Có TK 1331: 2.000.000 B.
Nợ TK 411: 20.000.000/Có TK 1388: 20.000.000
C. Nợ TK 411: 20.000.000/Có TK 1381: 20.000.000
D. Nợ TK 411: 22.000.000/Có TK 1388: 20.000.000, Có TK 1331: 2.000.000
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45619127
TRỌNG TÂM ÔN TẬP MÔN: KẾ
TOÁN DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT STT Nội dung 1.
Chiết khấu thương mại ối với người bán là một khoản: A. Giảm giá vốn hàng bán. B. Chi phí bán hàng. C. Chi phí khác. D. Giảm doanh thu. 2.
Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm ược hưởng hạch toán vào : A.
Doanh thu chưa thực hiện.
B. Doanh thu hoạt ộng tài chính. C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 3.
Khoản nào sau ây ược ghi nhận vào tài khoản giảm trừ doanh thu? A. Thuế XK. B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT ược khấu trừ. D. Giảm giá hàng bán. 4.
Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp ồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả 1 lần.
D. Khoản thu sẽ có ược nếu bán ược hàng cho khách hàng. 5.
Doanh thu của một thành phẩm, hàng hóa em tiêu thụ ược tính dựa vào:
A. Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm
B. Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
C. Giá bán chưa thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
D. Giá bán ã có thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm 6.
Khoản lỗ của doanh nghiệp có thể ược chuyển lỗ sang các năm tiếp theo trong: A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm 7.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa:
A. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với chi phí bán hàng
C. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán D. Các áp án ều sai lOMoAR cPSD| 45619127 8.
Cuối kỳ, số phát sinh của các tài khoản 632, 641, 642 ược kết chuyển về:
A. Bên Nợ tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
B. Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
C. Bên Có tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
D. Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 9.
Cuối kỳ, số phát sinh của tài khoản 511 ược kết chuyển về:
A. Bên Nợ tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
B. Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
C. Bên Có tài khoản Xác ịnh kết quả kinh doanh
D. Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
10. Khoản hoa hồng chi cho ại lý, doanh nghiệp hạch toán vào: A. TK 811. B. TK 642. C. TK 641. D. TK 635.
11. Tại doanh nghiệp, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào: A. TK 511 B. TK 515 C. TK 521 D. TK 711
12. Hoa hồng ược hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán ại lý ghi nhận vào: A. Tài khoản 511 B. Tài khoản 711 C. Tài khoản 3387 D. Tài khoản 515
13. Khoản nợ khó òi ã xóa sổ nay òi ược,kế toán ghi nhận vào: A.TK 511. B. TK 515. C. TK 711. D. TK 642.
14. Cuối kỳ, trong trường hợp doanh nghiệp có lãi, kế toán xác ịnh thuế TNDN phải nộp: A. Nợ TK 821 / Có TK 421 B. Nợ TK 821 / Có TK 911 C. Nợ TK 821 / Có TK 511 D. Nợ TK 821 / Có TK 3334
15. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh: A. Nợ TK 411/Có TK 155. B. Nợ TK 1381/Có TK 155. C. Nợ TK 511/Có TK 155. D. Nợ TK 1381/Có TK 632. lOMoAR cPSD| 45619127
16. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 3334/Có TK 8211. B. Nợ TK 8211/Có TK 3334. C. Nợ TK 3334/Có TK 421. D. Nợ TK 421/Có TK 3334.
17. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu
nhập hoãn lại ược hoàn nhập trong năm, kế toán ghi nhận: A. Nợ TK 421/Có TK 8212. B. Nợ TK 243/Có TK 8212. C. Nợ TK 8212/Có TK 243. D. Nợ TK 8212/Có TK 421.
18. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp, kế toán ghi nhận vào: A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821. B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334. C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421. D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
19. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý ược hạch toán: A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334. B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211. C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334. D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
20. Trong trường hợp vay ể thanh toán cho người bán. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ lớn hơn tỷ
giá thực tế i vay doanh nghiệp có lãi do chênh lệch tỷ giá hối oái. Trong trường hợp này
khoản lãi ược hạch toán vào tài khoản? A. Tài khoản 515 B. Tài khoản 412 C. Tài khoản 413 D. Tài khoản 711
21. Khi báng hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi: A.
NỢ TK 111,112,131/CÓ TK 511,3331.
B. NỢ TK 111,112, 131/CÓ TK 511,CÓ TK 3331,CÓ TK 3387.
C. NỢ TK 131/CÓ TK 711,CÓ TK 3331.
D. NỢ TK 111,112,131/CÓ TK 711,CÓ TK 3331.
22. Công ty X thiếu nợ của doanh nghiệp A, nhưng không có khả năng chi trả. Doanh nghiệp A
ã xóa sổ khoản nợ phải thu từ Công ty X. Sau ó, công ty X trả lại số nợ mà ã thiếu doanh
nghiệp A trưóc ây, kế toán doanh nghiệp A ghi nhận khoản nợ thu hồi ược vào: A. Doanh thu tài chính B. Thu nhập khác C. Phải thu khách hàng D. Tùy trường hợp lOMoAR cPSD| 45619127
23. Ngày 01/03/N, gửi bán ại lý P 500 thành phẩm A ơn giá 100.000 ồng/thành phẩm chưa bao
gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 ồng/thành phẩm.
Tại ngày 01/03/N, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu /Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 155: 30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu/ Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
24. Ngày 01/03/N, gửi bán ại lý P 500 thành phẩm A ơn giá 100.000 ồng/thành phẩm chưa bao
gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 ồng/thành phẩm. Ngày
20/04/N, ại lý P thông báo ã bán ược lô hàng trên. Tại ngày 20/04/N, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu /Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu/ Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
25. Ngày 15/05/N khách hàng M ặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu ồng,
thuế GTGT 10%, khách hàng ã ứng trước 10 triệu ồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công
ty P tiến hành giao toàn bộ ơn hàng A cho khách hàng M và ã thu số tiền còn lại bằng tiền
gửi ngân hàng. Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty P ịnh khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 511: 10 triệu
26. Ngày 15/05/N khách hàng M ặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu ồng,
thuế GTGT 10%, khách hàng ã ứng trước 10 triệu ồng bằng tiền mặt, kế toán công ty P ã
ghi nhận Nợ TK 111/Có TK 131 với số tiền là 10 triệu ồng. Ngày 25/05/N, công ty P tiến
hành giao toàn bộ ơn hàng A cho khách hàng M và ã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân
hàng. Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty P ịnh khoản:
A. Nợ TK 112: 50 triệu/Có TK 511: 50 triệu
B. Nợ TK 112: 55 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
C. Nợ TK 112: 45 triệu, Nợ TK 131: 10 triệu/Có TK 511: 50 triệu, Có TK 3331: 5 triệu
D. Nợ TK 112: 50 triệu, Nợ TK 131: 10 triệu/Có TK 511: 55 triệu, Có TK 3331: 5 triệu lOMoAR cPSD| 45619127
27. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh
nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ. Kế toán lập ịnh khoản:
A. Nợ TK 111:53.35tr, Nợ TK521:1.65tr/Có TK 131:55tr.
B. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK635:1.65tr/Có TK131:55tr.
C. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK811:1.65tr/Có TK131:55tr.
D. Nợ TK111:53.35tr, Nợ TK515:1.65tr/Có TK131:55tr.
28. Nhận ược chuyển khoản của ại lý về khoản bán hàng của 3.000sp, giá chưa thuế
50.000/sp, thuế suất GTGT 10%. Biết hoa hồng bán hàng là 3% trên giá chưa thuế, doanh
nghiệp tiến hành thanh toán cho ại lý bằng chuyển khoản, thuế suất GTGT là 10%. Kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 112:165tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
Nợ TK 133:0.45tr, Nợ TK 641: 4.5tr/Có TK 112: 4.95tr
B. Nợ TK112:160.5/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15t
C. Nợ TK112:160.5tr, Nợ TK 635: 4.5tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
D. Nợ TK112:160.5tr, Nợ TK 811: 4.5tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr
29. Xuất 1.000Sp gửi ại lý, giá xuất kho 100.000 /sp.Giá bán chưa thuế qui ịnh cho ại lý
150.000 /sp, thuế GTGT 10%, hoa hồng cho ại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 632:100tr/Có TK155:100tr
Nợ TK 111:157.5tr/Nợ TK 641: 7.5tr/Có TK511:150tr,Có TK3331:15tr.
B. Nợ TK 157:100tr/Có TK155:100tr
Nợ TK 111:157.5tr/Nợ TK 641: 7.5tr/Có TK511:150tr,Có TK3331:15tr. C.
Nợ TK 157:100tr/Có TK155:100tr.
D. Nợ TK 632:100tr/Có TK155:100tr.
30. Thu tiền vi phạm hợp ồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ
ngắn hạn là: 2.000.000 , kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 338:2.000.000/Có TK711:2.000.000.
B. Nợ TK 338:2.000.000/Có TK511:2.000.000.
C. Nợ TK 144:2.000.000/Có TK515:2.000.000.
D. Nợ TK 144:2.000.000/Có TK711:2.000.000.
31. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ công ty bảo hiểm là 100 triệu về khoản bảo
hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 711: 100tr.
B. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 511: 100tr.
C. Nợ TK 112: 100tr/Có TK 515: 100tr. D. Không có áp án úng.
32. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu ược tiền trị giá 20 triệu (chưa GTGT 10%) bị bỏ
sót trong năm trước, nay mới phát hiện ra, kế toán ịnh khoản: A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr. lOMoAR cPSD| 45619127
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
33. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5 triệu, kế toán ịnh khoản:
A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr.
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
34. Doanh nghiệp A cho người mua ược hưởng chiết khấu thương mại là 100.000 ồng và ghi
giảm nợ cho khách hàng. Kế toán doanh nghiệp A ghi: A. Nợ TK331 100.000 Có TK 5211 100.000 B. Nợ TK331 100.000 Có TK 156 100.000 C. Nợ TK 5211 100.000 Có TK 131 100.000 D. Nợ TK 156 100.000 Có TK 131 100.000
35. Chi phí iện, nước phải trả ở bộ phận bán hàng là 1.900.000 , kế toán phản ánh:
A. Nợ TK641/CÓ TK338: 1.900.000
B. Nợ TK641/CÓ TK111: 1.900.000
C. Nợ TK641/CÓTK331: 1.900.000
D. Tất cả các áp án ều sai.
36. Chi tiền mặt 3.300.000 trả chi phí tiếp khách của công ty, trong ó thuế GTGT 300.000 (DN
áp dụng tính VAT theo phưong pháp khấu trừ), kế toán phản ánh:
A. NợTK641: 3.300.000/CÓTK111: 3.300.000
B. NợTK641: 3.000.000, NợTK 133: 300.000/CÓTK 111: 3.300.000
C. NợTK642: 3.000.000, NợTK 133: 300.000/CÓTK 111: 3.300.000
D. Nợ TK642: 3.300.000/CÓTK111: 3.300.000 lOMoAR cPSD| 45619127
37. Chi tiền mặt vận chuyển hàng i bán 2.000.000 , kế toán phản ánh:
A. NỢTK632/CÓTK 111: 2.000.000
B. Nợ TK 156/CÓTK 111: 2.000.000
C. NợTK641/CóTK 111: 2.000.000 D. Không có áp án úng
38. Cuối tháng, kết chuyển chi phí QLDN 15.000.000 ể xác ịnh kết quả kinh doanh, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 911/CÓ TK 642: 15.000.000
B. Nợ TK642/CÓTK 911: 15.000.000
C. Nợ TK642/CÓTK 421: 15.000.000
D. Nợ TK421/CÓTK 642: 15.000.000
39. Doanh nghiệp K tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng
X 90 thành phẩm với giá vốn xuất kho là 5 triệu ồng/sp, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 9
triệu ồng/sp. Người mua ã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp tập hợp ược trong kỳ là 40 triệu ồng và 80 triệu ồng. Kết quả tiêu thụ của nghiệp vụ này là: A. 810 triệu ồng B. 240 triệu ồng C. 360 triệu ồng D. Các áp án ều sai
40. Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:
A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
B. Tăng vốn iều lệ của doanh nghiệp
C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Giảm vốn kinh doanh của doanh nghiệp
41. Khoản tiền ứng trước cho người bán, nhà cung cấp ược phản ánh vào: A. Bên Có TK 331 B. Bên Nợ TK 131 C. Bên Có TK 131 D. Bên Nợ TK 331
42. Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác ịnh ược nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào: A. Bên Nợ TK 1381 B. Bên Có TK 1381 C. Bên Nợ TK 3381 D. Bên Có TK 3381
43. Các khoản nào sau ây là nợ phải thu: lOMoAR cPSD| 45619127
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng
C. Xuất gửi bán sản phẩm, hàng hóa cho ại lý.
D. Tất cả các áp án ều úng
44. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh
bình thường: A. 1 chu kỳ. B. 2 chu kỳ. C. 3 chu kỳ. D. 4 chu kỳ.
45. Trích lập dự phòng nợ phải thu khó òi kế toán tính vào khoản chi phí nào? A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí tài chính D. Chi phí khác
46. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả, không dùng ể trích trước khoản chi phí nào sau ây? A.
Chi phí tiền lương nghỉ phép của CNSX
B. Chi phí trong thời gian ngừng việc theo thời vụ hoặc kế hoạch
C. Trích trước lãi vay phải trả (trả lãi sau)
D. Chi phí dự phòng bảo hành sản phẩm
47. Các khoản dự phòng phải trả thông thường bao gồm:
A. Dự phòng phải trả bảo hành sản phẩm; công trình xây dựng B.
Dự phòng phải trả tái cơ cấu doanh nghiệp
C. Dự phòng phải trả ối với hợp ồng có rủi ro lớn
D. Tất cả các áp án ều úng
48. Số Dư bên Nợ của TK331 “Phải trả cho người bán” phản ánh:
A. Số tiền ã ứng trước cho người bán hoặc số tiền ã trả nhiều hơn số phải trả cho người
bán theo chi tiết của từng ối tượng cụ thể.
B. Số tiền còn phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp.
C. Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại người bán. D. Không có áp án úng
49. Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa xảy ra trong trường hợp nào sau ây
A. Số cần lập dự phòng năm nay < số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán
B. Số cần lập dự phòng năm nay > số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán
C. Số cần lập dự phòng năm nay = số dự phòng còn lại cuối niên ộ kế toán D. Không có áp án úng
50. Khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó òi kế toán sử dụng tài khoản nào ể hạch toán? A. Tài khoản 229 B. Tài khoản 335 C. Tài khoản 352 lOMoAR cPSD| 45619127 D. Tài khoản 635
51. Các khoản nợ phải trả không xác ịnh ược chủ nợ (nợ không ai òi), kế toán ghi: A. Nợ TK 331,338/ Có TK 511
B. Nợ TK 331,338/ Có TK 515
C. Nợ TK 331,338/ Có TK 711
D. Nợ TK 331,338/ Có TK 521
52. Số tiền ã chi hộ các ơn vị cấp dưới ược hạch toán: A.
Nợ TK Phải thu khách hàng (131) B. Nợ TK Phải thu khác (138)
C. Nợ TK Phải thu nội bộ (136) D. Không có áp án úng
53. Khi thanh toán khoản tiền ã ược cấp dưới chi hộ, kế toán ghi: A.
Nợ Tk Phải trả khác (338)
B. Nợ TK Phải trả người bán (331)
C. Nợ TK Phải trả nội bộ (336)
D. Nợ TK Chi phí phải trả (335)
54. Số phải thu về cổ tức và lợi nhuận ược chia kế toán ghi: A. Nợ TK 1381/Có TK 515 B. Nợ TK 515/Có TK 1381 C. Nợ TK 1388/Có TK 515 D. Nợ TK 515/Có TK 1388
55. Trích lập số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 627/ Có TK 352 B. Nợ TK 352/ Có TK 811 C. Nợ TK 352/ Có TK 641 D. Nợ TK 352/ Có TK 627
56. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp ồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ ký cược, kế toán ghi: A. NỢ TK 344/CÓ TK 711. B. NỢ TK 338/CÓ TK 711. C. NỢ TK 341/CÓ TK 711. D. Không có áp án úng. lOMoAR cPSD| 45619127
57. Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất tại doanh nghiệp, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 335 B. Nợ TK 627/Có TK 335 C. Nợ TK 335/Có TK 622 D. Nợ TK 335/Có TK 627
58. Cuối năm, xử lý xóa sổ khoản phải thu khó òi ã lập dự phòng, kế toán ghi: A. Nợ TK 2293/ Có TK 131 B. Nợ TK 131/ Có TK 331 C. Nợ TK 131/ Có TK 2292 D. Nợ TK 331/ Có TK 2292
59. Cuối kỳ, tính lãi tiền vay phải trả cho khoản vay phục vụ hoạt ộng sản xuất kinh doanh, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 635/Có TK 335 B. Nợ TK 627/Có TK 335 C. Nợ TK 335/Có TK 622 D. Nợ TK 335/Có TK 627
60. Khi hạch toán số cổ tức trả cho chủ sở hữu, kế toán ịnh khoản: A. Nợ TK 421/ Có TK 338 B. Nợ TK 138/ Có TK 336 C. Nợ TK 111/ Có TK 338 D. Nợ TK 338/ Có TK 421
61. Số dư TK 352 - chi tiết dự phòng bảo hành công trình xây lắp UB là 180triệu. Trongnăm
kế toán ã ghi nhận một khoản chi phí bảo hành thực tế phát sinh cho công trình nàylà
100triệu. Cuối năm, thời hạn bảo hành công trình UB ã hết.Kế toán thực hiện bút toánnào sau ây: A.
Tiếp tục ể số dư phần dự phòng công trình UB chưa sử dụng hết là 80triệu B.
Hoàn nhập dự phòng công trình xây dựng UB là 80triệu C.
Sử dụng phần dự phòng chưa sử dụng hết cho các công trình xây dựng sau này D. Không có áp án úng
62. Số dư tài khoản 352 - dự phòng bảo hành lô hàng A là 230triệu. Trong kỳ, DN ã chi thực
tếbảo hành là 300triệu bằng tiền gửi ngân hàng. Số chênh lệch này ược xử lý:
A. Nợ TK 641/Có TK 352: 70.000.000
B. Nợ TK 352/Có TK 112: 70.000.000
C. Nợ TK 641/Có TK 112: 70.000.000
D. Nợ TK 352/Có TK 641: 70.000.000 lOMoAR cPSD| 45619127
63. Vay ngắn hạn 200.000.000 dùng ể bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty ã nhận ược
giấy báo Có về số tiền vay ngắn hạn:
A. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000
B. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK344: 200.000.000
C. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK331: 200.000.000
D. Tất cả các áp án ều sai
64. Khi doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt, số tiền 10 triệu, kế toán ịnh khoản:
A. NợTK 141 /CÓTK 111: 10.000.000
B. NợTK 138/CÓTK 111: 10.000.000 C. NợTK331 /CÓTK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 131 / CÓ TK 111 :10.000.000
65. Doanh nghiệp nhận ký quỹ, ký cược 50 triệu ồng bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 /CÓ TK 244: 50.000.000
B. Nợ TK 112 /CÓ TK 3388: 50.000.000
C. Nợ TK 112 /CÓ TK 344: 50.000.000
D. Nợ TK 112 /CÓ TK 411: 50.000.000
66. Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu ồng bằng tiền mặt, kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
67. Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu
ồng, ã khấu hao hết 25 triệu ồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán ịnh khoản:
A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu ồng
B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu ồng
C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu
D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu
68. Tiền thưởng thi ua phải trả cho người lao ộng từ quỹ khen thưởng ược: A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi giảm quỹ khen thưởng
C. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các áp án ều sai lOMoAR cPSD| 45619127
69. Vốn chủ sở hữu bao gồm:
A. Vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần hóa, cổ phiếu quỹ,
lợi nhuận chưa phân phối
B. Chênh lệch ánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá C. Các loại quỹ và
nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản
D. Tất cả các áp án ều úng.
70. Khi mua tài sản cố ịnh dùng cho sản xuất kinh doanh, ầu tư bằng quỹ ầu tư phát triển, kế
toán kết chuyển nguồn vốn bằng bút toán, ghi:
A. Nợ TK Quỹ ầu tư phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn kinh doanh (411) B.
Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh/Có TK Quỹ ầu tư phát triển (414)
C. Nợ TK Quỹ ầu tư phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn ĐTXDCB (441) D. Không có áp án úng
71. Quỹ ầu tư phát triển ược trích lập từ:
A. Lợi nhuận sau thuế từ hoạt ộng SXKD. B. Nguồn vốn KD.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp. D. Chi phí bán hàng.
72. Cổ phiếu quỹ là chỉ tiêu phản ánh:
A. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra ể mua lại số cổ phiếu mà doanh nghiệp ã phát hành
B. Khoản vốn mà doanh nghiệp bỏ ra ể mua cổ phiếu của công ty khác phát hành C.
Tài sản DN ã bỏ ra ể ầu tư vào công ty khác
D. Số vốn ầu tư ban ầu của chủ sở hữu
73. Tài khoản nào sau ây sử dụng ể ánh giá chênh lệch tỷ giá ngoại tệ. A. 412 B. 411 C. 331 D. 413
74. Khoản chênh lệch tỷ giá do ánh giá lại số dư ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối năm tài chính ược hạch toán vào:
A. Bên Nợ hoặc bên Có TK413
B. Bên Nợ TK635 hoặc bên Có TK515 C. BênCóTK515 D. BênNợTK635
75. Bổ sung vốn kinh doanh từ quỹ ầu tư phát triển khi ược phép của Hội ồng quản trị hoặc cấp
có thẩm quyền, kế toán ghi: A. Nợ TK 414/Có TK 411 B. Nợ TK 412/Có TK 411 C. Nợ TK 417/Có TK 411 D. Nợ TK 411/Có TK 414 lOMoAR cPSD| 45619127
76. Số lỗ về hoạt ộng sản xuất, kinh doanh ược ơn vị cấp trên cấp bù, kế toán ghi: A. Nợ TK 136/Có TK 421 B. Nợ TK 336/Có TK 421 C. Nợ TK 136/Có TK 336 D. Nợ TK 136/Có TK 411
77. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi ể trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi: A. NỢ TK 353/CÓ TK 334. B. NỢ TK 356/CÓ TK 334. C. NỢ TK 357/CÓ TK 334. D. NỢ TK 352/CÓ TK 334.
78. Doanh nghiệp A mua 10,000 cổ phiếu quỹ trả bằng tiền mặt, giá mua là 12.000 /Cp, chi phí
giao dịch mua cổ phiếu trả bằng tiền mặt là 1% giá mua. Kế toán phản ánh:
A. NợTK419: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
B. NợTK 121: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
C. NợTK 418: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
D. NợTK411: 121.200.000/Có TK 111: 121.200.000
79. Cuối năm tài chính, xác ịnh số cổ tức phải trả cho cổ ông ưu ãi 70 triệu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 421/Có TK 3388: 70.000.000 B.
Nợ TK 421/Có TK 112: 70.000.000
C. Nợ TK 421/Có TK 353: 70.000.000
D. Nợ TK 421/Có TK 334: 70.000.000
80. Khi kiểm kê phát hiện thiếu tài sản, căn cứ vào biên bản xử lý của Giám ốc hoặc của Hội
ồng quản trị cho phép ghi giảm vốn phần thiếu hụt 20 triệu ồng. Doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo PP khấu trừ. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 411: 22.000.000/Có TK 1381: 20.000.000, Có TK 1331: 2.000.000 B.
Nợ TK 411: 20.000.000/Có TK 1388: 20.000.000
C. Nợ TK 411: 20.000.000/Có TK 1381: 20.000.000
D. Nợ TK 411: 22.000.000/Có TK 1388: 20.000.000, Có TK 1331: 2.000.000