



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61260386 Lý Thuyết
Chương 1: Tổng quan cung và cầu lao động
1. Người lao động sẽ quyết định lựa chọn sản xuất với số lượng bao nhiêu để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp? a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Doanh nghiệp sẽ quyết định lựa chọn sản xuất với số lượng bao nhiêu để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp
2. Doanh nghiệp quyết định số lượng người lao động để tuyển dụng. a/ Đúng b/ Sai
3. Người lao động sẽ quyết định có nên tham gia hoặc không tham gia vào thị trường lao động a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: vì Người lao động sẽ tùy vào nhu cầu của mình để xem xét có nên tham gia thị trường
lao động để làm việc hoặc không tham gia ( nếu có tài sản thừa kế hoặc tiền nhàn rỗi)
4. Người lao động sẽ quyết định phân chia bao nhiêu thời gian trong 1 ngày hoặc 1 tháng cho làm việc và nghỉ ngơi. a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: câu này đúng vì Người lao động sẽ quyết định 1 ngày có 24 giờ sẽ dành 8 giờ hay 10
giờ hay 12 giờ để làm việc và thời gian còn lại trong ngày để nghỉ ngơi.
Trong 1 tháng, người lao động có thể lựa chọn nghỉ phép hoặc làm việc 5 ngày/ tuần (20 ngày/
tháng) như lịch làm việc tại công ty.
5. Ba diễn viên chủ yếu của thị trường lao động gồm người tiêu dùng, chính phủ và người lao động. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Ba diễn viên chủ yếu của thị trường lao động gồm doanh nghiệp, chính phủ và người lao động.
Người tiêu dùng sẽ tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp, tác động đến sản lượng sản xuất của
doanh nghiệp, không tham gia điều phối thị trường lao động lOMoAR cPSD| 61260386
6. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp là một đường dốc lên a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Đường cầu lao động là một đường dốc xuống.
7. Đường cung lao động tiêu biểu của một doanh nghiệp là một đường dốc xuống? a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Đường cung lao động là một đường dốc lên.
Các bạn xem hình nhé. Ở phần này bạn nào không chắc chắn là đường dốc lên hay dốc xuống thì
vẽ biểu đồ ra xem tiền lương tăng mà lao động tăng thì là đường cung lao động nhé.
8. Đường cung lao động cho biết số lượng lao động sẵn sàng làm việc tại mức lương tối thiểua/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Đường cung lao động cho biết số lượng lao động sẵn sàng làm việc tại mức lương xác định.
9. Đường cầu lao động cho biết số lượng lao động mà doanh nghiệp sẵn sàng thuê mướn trong
khoảng thời gian xác định a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: cầu lao động cho biết số lượng lao động mà doanh nghiệp sẽ tuyển dụng ở mức lương xác định
10. Nhận định chuẩn tắc là phát biểu mô tả, tường thuật là một vấn đề, có dựa trên thông tin, số liệu a/ Đúng b/ Sai lOMoAR cPSD| 61260386
Sửa lại: Nhận định thực chứng là phát biểu mô tả, tường thuật là một vấn đề, có dựa trên thông tin, số liệu
11. Cân bằng thị trường lao động là khi ở một mức lương tất cả mọi người có một công việc? a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Cân bằng thị trường lao động là tại một mức lương mà số lượng lao động sẵn sàng làm
việc bằng với số lượng lao động doanh nghiệp sẵn sàng thuê mướn.
Tại mức lương cân bằng thì cung thị trường bằng với cầu thị trường. Chúng ta vận dụng ở đây để
giải bài tập về điểm cân bằng thị trường ( điểm mà cung = cầu)
12. Nhận định chuẩn tắc đưa ra đề xuất, kiến nghị để giải quyết vấn đề a/ Đúng b/ Sai Giải thích:
Ở phần này các bạn nhớ lưu ý về định nghĩa cũa thực chứng và chuẩn tắc nhé.
+ Phát biểu chuẩn tắc đưa ra đề xuất, kiến nghị để giải quyết vấn đề. Nêu đề xuất cần phải làm gì (what to do)
+ Nhận định thực chứng là phát biểu mô tả, tường thuật là một vấn đề, có dựa trên thông tin, số
liệu. Nêu vấn đề đang xảy ra (what is happening)
13. Phát biểu nào sau đây là một chuẩn tắc, phát biểu nào là thực chứng? Giải thích?
Phát biểu/ Nhận định Chuẩn tắc Thực chứng Giải thích
a/ Mức lương tối thiểu vùng là 4,420,000 x Mô tả, dựa
đồng/tháng đối với doanh nghiệp thuộc địa bàn vào số liệu vùng I.
b/ Sinh viên nên học Tiếng Nhật để giúp Việt x Đề xuất,
Nam hội nhập với thế giới kiến nghị
c/ Thu nhập bình quân tháng của lao động có x Mô tả, dựa
việc làm trong quý I năm 2019 đạt 5,7 triệu vào số liệu đồng/tháng
d/ Các địa phương nên có phương án thu hút nhà x Đề xuất,
đầu tư nước ngoài để tăng số việc làm cho người kiến nghị dân
e/ Giá xăng tăng thì kéo theo giá cả của các sản x Dự đoán
phẩm, dịch vụ khác tăng lOMoAR cPSD| 61260386
f/ Công ty vận tải A tăng cường 1000 xe để đáp x Mô tả, dựa
ứng nhu cầu đi lại trong Tết của người dân vào số liệu, thống kê
g/ Theo số liệu tổng kết cuối năm, mức lương x Mô tả, dựa
trung bình của NLĐ tại công ty vào khoảng 1015 vào số liệu triệu đồng/ tháng. thống kê
Chương 2: Cung Lao Động
1. Đặc điểm của đường thỏa dụng là 2 đường thỏa dụng cắt nhau tại 1 điểm. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Các đường thỏa dụng không cắt nhau.
Giải thích: Đường thỏa dụng là tập hợp các sự lựa chọn đánh đổi giữa thời gian làm việc và thời
gian nghỉ ngơi của NLĐ. 1 đặc điểm của đường thỏa dụng là các đường thỏa dụng không cắt nhau.
2. Khoản thu nhập phi lao động của người lao động gồm khoản Giảm trừ thuế thu nhập, khoản
tiền thừa kế từ cha mẹ, khoản tăng lương của vợ hoặc chồng và khoản thu nhập từ trúng số. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khoản thu nhập phi lao động của người lao động gồm khoản tiền thừa kế từ cha mẹ và
khoản thu nhập từ trúng số.
Giải thích: Khoản giảm trừ thuế thu nhập và khoản tăng lương của vợ hoặc chồng không phải là thu nhập phi lao động.
3. Lương giữ chỗ sẽ tăng khi thu nhập phi lao động tăng. a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: khi thu nhập phi lao động tăng, NLĐ sẽ cân nhắc mức lương giữ chỗ cao hơn mới
quyết định đi làm. Ví dụ hàng tháng sinh viên nhận được trợ cấp của ba mẹ tăng lên thì sẽ cân
nhắc có nên đi làm hay không, hoặc hàng tháng sinh viên nhận được trợ cấp của ba mẹ ít đi thì sẽ
cân nhắc đi làm để có thêm thu nhập.
4. Người lao động quyết định đi làm khi mức lương trên thị trường lao động trả cao hơn mức lương giữ chỗ. a/ Đúng b/ Sai lOMoAR cPSD| 61260386
Giải thích: Mức lương giữ chỗ là mức lương thấp nhất mà người lao động quyết định làm việc
hay không làm việc, khi mức lương trên thị trường lao động trả thấp hơn mức lương giữ chỗ, NLĐ sẽ không đi làm.
5. Khi cung và cầu lao động gặp nhau thì người lao động quyết định đi làm. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi cung và cầu lao động gặp nhau thì thị trường lao động cân bằng.
NLĐ quyết định đi làm khi lương thị trường cao hơn lương giữ chỗ.
6. Mức lương giữ chỗ là mức lương cao nhất mà người lao động muốn nhận được khi làm việc. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Mức lương giữ chỗ là mức lương thấp nhất mà người lao động quyết định làm việc hay không làm việc
7. Khi nhà nước miễn thuế thu nhập cho người lao động có thu nhập thấp thì người lao động
tăngthời gian nghỉ ngơi a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi nhà nước miễn thuế thu nhập (hỗ trợ tín dụng thuế thu nhập) cho người lao động có
thu nhập thấp thì sẽ khuyến khích người chưa có việc tìm kiếm việc làm để tham gia vào thị
trường lao động, và người có việc làm tiếp tục làm việc.
Giải thích: Khi nhà nước miễn thuế thu thập, NLĐ sẽ trả ít tiền thuế hơn, khuyến khích NLĐ làm
việc nhiều hơn, ngay cả những người chưa đi làm cũng có động lực đi làm.
8. Tại mức lương thấp hơn mức lương giữ chỗ, người lao động sẽ làm việc nhiều hơn. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Tại mức lương thấp hơn mức lương giữ chỗ, người lao động sẽ không làm việc (không
tham gia vào thị trường lao động).
9. Tại mức lương giữ chỗ thì tỷ lệ thay thế biên bằng với mức lương. a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: Đây là đặc điểm quan trọng của lương giữ chỗ. 10.
Nếu đường thỏa dụng càng dốc nhiều thì người lao động ít xem trọng thời gian nghỉ ngơi
nhưng xem trọng thời gian làm việc. lOMoAR cPSD| 61260386 a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Nếu đường thỏa dụng càng dốc nhiều thì người lao động xem trọng thời gian nghỉ ngơi,
ít xem trọng thời gian làm việc 11.
Nếu đường thỏa dụng càng có độ dốc càng thoải nhiều thì người lao động xem trọng thời
gian nghỉ ngơi, ít xem trọng thời gian làm việc? a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Nếu đường thỏa dụng có độ dốc càng thoải nhiều thì người lao động ít xem trọng thời
gian nghỉ ngơi nhưng xem trọng thời gian làm việc.
(Slide cho câu 10 và 11: đường thỏa dụng có độ dốc nhiều hay độ thoải nhiều. Nhìn vào hình:
Ban đầu với mức lương nhận được là 2000$, điểm A (độ dốc nhiều) chọn nghỉ ngơi 240 giờ và A'
( độ thoải nhiều) chọn nghỉ ngơi 200 giờ.
Khi mức lương tăng lên đến 2500$, A dời sang B nghỉ ngơi giảm từ 240 giờ còn 220 giờ, giảm
20 giờ nghỉ ngơi. Trong khi A' dời sang B' nghỉ ngơi giảm từ 200 giờ còn 120 giờ, giảm 80 giờ nghỉ ngơi.
Do đó ta thấy trong 2 sơ đồ, khi mức lương tăng lên 500$, sơ đồ bên tay trái (độ dốc nhiều) đánh
đổi 20 giờ nghỉ ngơi để làm việc, trong khi sơ đồ bên tay phải (độ thoải nhiều) đánh đổi 80 giờ
nghỉ ngơi để làm việc.
=> Đường thỏa dụng có độ dốc nhiều xem trong thời gian nghỉ ngơi hơn khi mức lương tăng lên.) 12.
Nếu mức lương tăng và thu nhập phi lao động không đổi, người lao động chọn thời gian
làm việc ít hơn thì hiệu ứng thu thập mạnh hơn hiệu ứng thay thế a/ Đúng b/ Sai lOMoAR cPSD| 61260386
Giải thích: Slide 33, khi hiệu ứng thu nhập mạnh hơn hiệu ứng thay thế, công nhân tăng thời gian
nghỉ ngơi khi tiền lương tăng. 13.
Nếu nghỉ ngơi là mặt hàng bình thường thì khi thu nhập phi lao động tăng, người lao
động sẽlàm việc ít hơn. a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: Slide 31, khi thu nhập phi lao động tăng, NLĐ càng quý trọng thời gian hơn, người
lao động sẽ làm việc ít hơn, nghỉ ngơi nhiều hơn. 14.
Nếu nghỉ ngơi là mặt hàng kém quan trọng thì khi thu nhập phi lao động tăng, người lao
động sẽ làm việc ít hơn. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Nếu nghỉ ngơi là mặt hàng bình thường thì khi thu nhập phi lao động tăng, người lao
động sẽ làm việc ít hơn. 15.
Khi mức lương tăng người lao động chọn làm việc với thời gian nhiều hơn thì hiệu ứng
thay thế bằng hiệu ứng thu nhập a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi hiệu ứng thay thế mạnh hơn hiệu ứng thu nhập, mức lương tăng thì người lao động
giảm thời gian nghỉ ngơi => làm việc với thời gian nhiều hơn lOMoAR cPSD| 61260386 16.
Đường ngân sách có công thức: C = w(T + L) - V trong đó C: chi tiêu, w: mức lương, T:
tổngthời gian, L: thời gian nghỉ ngơi, V: thu nhập phi lao động. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Đường ngân sách có công thức: C = w(T – L) + V Vì C = wh + V (1) h = T - L (2) => C = w(T – L) + V 17.
Thu nhập phi lao động tăng trong khi giữa nguyên mức lương thì đường ngân sách dịch
chuyển lên phía trên độ dốc không đổi ? a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________ 18.
Một người làm việc có mức lương là 56.000 đồng /giờ, tổng số giờ trong tuần là 168 giờ
và thu nhập từ tiền cho thuê nhà là 1.000.000 đồng /tuần. Hàm ngân sách của người lao động là C + 56.000L = 10.408.000 a/ Đúng b/ Sai Giải thích:
Ta có: c= 1.000.000 ( thu nhập cho thuê nhà) L =
168 ( tổng tgian làm việc trong 1 tuần) vậy hàm C lOMoAR cPSD| 61260386
+ 56000 x L = 10.408.000 tương đương 1000000 + (56000 x 168) = 10408000 19.
Công thức độ co giãn cung lao động = % thay đổi của tiền lương / % thay đổi thời gian làm việc. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Công thức độ co giãn cung lao động = % thay đổi thời gian làm việc / % thay đổi của tiền lương 20.
Trợ cấp bằng tiền mặt ( phúc lợi) của Chính Phủ sẽ khuyến khích Người lao động làm việc chăm chỉ hơn. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại : Trợ cấp bằng tiền mặt (phúc lợi) của Chính Phủ sẽ làm giảm cung Lao động vì trợ cấp
làm tăng nguồn thu nhập phi lao động và tăng mức lương giữ chỗ.
Chương 3: Cầu Lao Động
Câu 1: Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp tác động đến sự hài lòng trong công việc của NLĐ. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp tác động đến số lao động doanh nghiệp thuê mướn.
Câu 2: Hàm sản xuất của Doanh nghiệp q = f(E,K) thể hiện các yếu tố lao động và vốn tác động
đến sản lượng (số lượng sản phẩm sản xuất) của doanh nghiệp. a/ Đúng b/ Sai
Câu 3: Đường đẳng phí đo lường mô tả các kết hợp giữa vốn và lao động để sản xuất cùng một mức sản lượng. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Đường đẳng phí mô tả các kết hợp giữa vốn và lao động với cùng một mức chi phí.
Câu 4: Đường đẳng lượng mô tả các kết hợp giữa vốn và lao động với cùng một mức chi phí. a/ Đúng lOMoAR cPSD| 61260386 b/ Sai
Sửa lại: Đường đẳng lượng đo lường mô tả các kết hợp giữa vốn và lao động để sản xuất cùng một mức sản lượng.
Câu 5: Số liệu của DN có tỷ lệ lương so với lãi suất là 10%, tỷ lệ vốn so với lao động là 20% do
đó độ co giãn của thay thế là 0,5. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: độ co giãn của thay thế = tỷ lệ vốn so với lao động / tỷ lệ lương so với lãi suất = 20%/10% = 2
Câu 6: Trong ngắn hạn, đơn giá sản phẩm tăng thì doanh nghiệp sẽ mở rộng sản xuất. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Trong ngắn hạn, đơn giá sản phẩm tăng thì doanh nghiệp sẽ thuê mướn thêm lao động.
Giải thích: Trong ngắn hạn, VMPe = MPe x P. Khi P tăng => VMPe cũng tăng. Đường cầu trong
ngắn hạn là đường VMPe => đường cầu dịch chuyển sang phải, khi đó doanh nghiệp sẽ thuê mướn thêm lao động.
=> Trong chương 3, các bạn cần phân biệt trong ngắn hạn và dài hạn, khi các yếu tố nào tăng thì
sẽ ảnh hưởng đến số LĐ nhé.
Câu 7: Trong ngắn hạn, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp trả lương cho người lao động tại
mức lương bằng giá trị sản phẩm biên của lao động a/ Đúng b/ Sai
Giải thích: Định nghĩa DN tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn: trả lương cho người lao động tại
mức lương bằng giá trị sản phẩm biên của lao động lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 8: Trong dài hạn, việc giảm mức lương thị trường sẽ tạo ra hiệu ứng thay thế và doanh
nghiệp chuyển sang sử dụng lao động nhiều hơn vốn. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Trong dài hạn, việc giảm mức lương thị trường sẽ tạo ra hiệu ứng quy mô trước, doanh
nghiệp sẽ mở rộng sản xuất và thuê mướn nhiều lao động hơn. Sau đó hiệu ứng thay thế thì
doanh nghiệp sẽ chuyển sang sử dụng lao động nhiều hơn vốn vì lúc này lao động có chi phí thấp
hơn khi khi tiền lương giảm.
=> hiệu ứng quy mô sẽ xảy ra trước hiệu ứng thay thế nhé các bạn.
Câu 9: Nếu lao động trực tiếp và vốn là 2 yếu tố bổ sung cho nhau thì đường đẳng lượng là
đường gấp vuông góc nhau. a/ Đúng b/ Sai
Câu 10: Nếu lao động trực tiếp và vốn là 2 yếu tố thay thế cho nhau thì đường đẳng lượng là thẳng dốc xuống. a/ Đúng b/ Sai
=> Phần này các bạn phải phân biệt được như thế nào là 2 yếu tố bổ sung cho nhau và 2
yếu tố thay thế cho nhau nhé. (câu 9 và 10) lOMoAR cPSD| 61260386
Chương 4: Cân Bằng Trên Thị Trường LĐ
1/ Doanh nghiệp hoạt động trên thị trường cạnh tranh khi cung LĐ bằng với cầu LĐ và hình
thành mức lương cạnh tranh và mức thuê mướn lao động. a/ Đúng b/ Sai
2/ Khi Chính phủ cung cấp cho doanh nghiệp 1 khoản trợ cấp ( để trả lương cho NLĐ) thì Mức
lương NLĐ nhận được sẽ giảm và mức thuê lao động giảm. a/ Đúng lOMoAR cPSD| 61260386 b/ Sai
Sửa lại: Khi Chính phủ cung cấp cho doanh nghiệp 1 khoản trợ cấp ( để trả lương cho NLĐ) thì
Mức lương NLĐ nhận được sẽ tăng, mức lương thực tế DN trả cho NLĐ giảm ít hơn khoản trợ
cấp và mức thuê lao động tăng ( do DN có lợi hơn khi chi phí thuê LĐ giảm).
3/ Di cư là việc 1 cá nhân hay 1 nhóm người di chuyển từ 1 quốc gia sang làm việc tại 1 quốc gia
khác dẫn đến tổng cung LĐ giảm và mức lương cân bằng tăng. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Di cư là việc 1 cá nhân hay 1 nhóm người di chuyển từ 1 quốc gia sang làm việc tại 1
quốc gia khác dẫn đến: •
tổng cung LĐ tăng (vì lúc này tổng cung LĐ bằng LĐ trong nước + LĐ di cư) •
và mức lương cân bằng giảm (do cung LĐ tăng mà cầu LĐ giữ nguyên dẫn đến mức lương giảm)
4/ Công nhân may của Lào và công nhân may của Việt Nam là lao động thay thế hoàn toàn cho
nhau vì có cùng kỹ năng may và lắp ghép các bộ phận của áo sơ mi a/ Đúng b/ Sai
5/ Kỹ sư của Anh và phiên dịch viên người Việt Nam là lao động thay thế hoàn toàn cho nhau vì
phiên dịch hỗ trợ kỹ sư người Anh trong việc giao tiếp với các công nhân trong công trường. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Kỹ sư của Anh và phiên dịch viên người Việt Nam là lao động bổ sung cho nhau vì
phiên dịch hỗ trợ kỹ sư người Anh trong việc giao tiếp với các công nhân trong công trường,
giúp tăng năng suất làm việc của cả hai lao động. lOMoAR cPSD| 61260386
6/ Doanh nghiệp độc quyền phân biệt trả cho mỗi lao động tại mức lương giữ chỗ của người lao
động thì doanh nghiệp có lợi nhuận bằng không. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Doanh nghiệp độc quyền phân biệt trả cho mỗi lao động tại mức lương giữ chỗ của
người lao động thì doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận và nhận tất cả thặng dư từ sản xuất. (slide 34)
7/ Doanh nghiệp độc quyền không phân biệt trả cho tất cả lao động mức lương bằng nhau không
phân biệt mức lương giữ chỗ của người lao động. a/ Đúng b/ Sai lOMoAR cPSD| 61260386
8/ Một doanh nghiệp độc quyền thuê mướn không phân biệt tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê lao
động ít hơn và trả lương thấp hơn thị trường lao động cạnh tranh a/ Đúng b/ Sai
9/ Thị trường độc quyền thuê mướn (monopsonist) là một doanh nghiệp độc quyền thuê
mướn các lao động trên thị trường a/ Đúng b/ Sai
10/ Thị trường độc quyền cung ứng lao động (monopolist) là chỉ có 1 tổ chức cung ứng lao
động trên thị trường, các doanh nghiệp khi thuê mướn lao động cần liên hệ với tổ chức này để
tiến hành thuê mướn lao động. a/ Đúng b/ Sai
11/ Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên người lao động thì người lao động chịu hoàn toàn tiền thuế. lOMoAR cPSD| 61260386 a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên người lao động thì người lao động và doanh
nghiệp chia sẻ tiền thuế cho nhau.
12/ Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên doanh nghiệp thì người lao động chịu hoàn toàn tiền thuế. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên doanh nghiệp thì người lao động và doanh nghiệp
chia sẻ tiền thuế cho nhau.
*** ở đầy các bạn chú ý khi chính phủ đánh thuế thu nhập DN lên Dn hay đánh thuế thu nhập cá
nhân lên NLĐ thì DN và NLĐ chia sẻ tiền thuế cho nhau. (câu 11 và 12)
13/ Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên doanh nghiệp thì cầu LĐ giảm (đường cầu dịch
chuyển xuống dưới) thể hiện mức thuê mướn LĐ giảm. (slide 12) a/ Đúng b/ Sai
*** các bạn lưu ý là: Chính phủ đánh thuế thu nhập lên doanh nghiệp thì chi phí của DN tăng
=> dẫn đến nhu cầu thuê LĐ giảm (cầu LĐ giảm) lOMoAR cPSD| 61260386
14/ Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên doanh nghiệp có cung LĐ không co giãn thì doanh
nghiệp và NLĐ chia sẻ thuế cho nhau. (slide 14) a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khi Chính phủ đánh thuế thu nhập lên người doanh nghiệp có cung LĐ không co giãn
thì NLĐ chịu hoàn toàn tiền thuế.
Ở đây các bạn nhớ cách vẽ biểu đồ sẽ phân tích được rất nhanh.
15/ Địa phương A có mức lương trả cho NLĐ cao hơn mức lương ở địa phương B trả cho NLĐ.
Khi NLĐ di cư từ B sang A thì mức lương tại địa phương A tăng lên và mức lương tại địa phương B giảm xuống. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Địa phương A có mức lương trả cho NLĐ cao hơn mức lương ở địa phương B trả cho
NLĐ. Khi NLĐ di cư từ B sang A thì mức lương tại địa phương A giảm ( vì cung LĐ tại địa
phương A tăng lên) và mức lương tại địa phương B tăng lên ( vì cung LĐ ở địa phương B giảm). lOMoAR cPSD| 61260386
16/ DN độc quyền thuê mướn phân biệt sẽ thuê cùng số lượng lao động như thị trường cạnh
tranh nhưng chỉ trả lương cho lao động ở mức tiền lương giữ chỗ ( tại mức lương mà NLĐ sẵn sàng làm việc) (slide 36) a/ Đúng b/ Sai
17/ Doanh nghiệp độc quyền thuê mướn phân biệt sẽ thuê số lượng lao động khác nhau ở các
mức tiền lương như nhau (slide 34) a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Doanh nghiệp độc quyền thuê mướn phân biệt sẽ thuê số lượng lao động khác nhau ở
các mức tiền lương khác nhau lOMoAR cPSD| 61260386
18/ Doanh nghiệp độc quyền thuê mướn không phân biệt: trả cùng 1 mức lương cho tất cả NLĐ (slide 35) a/ Đúng b/ Sai
19/ Doanh nghiệp độc quyền thuê mướn không phân biệt tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê lao động
thấp hơn số LĐ cân bằng trên thị trường và ở mức lương cao hơn mức lương cân bằng thị trường. (slide 37) a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Doanh nghiệp độc quyền thuê mướn không phân biệt tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê lao
động thấp hơn số LĐ cân bằng trên thị trường và ở mức lương thấp hơn mức lương cân bằng thị trường. lOMoAR cPSD| 61260386
20/ Tác động của di cư trong dài hạn khi LĐ di cư và LĐ trong nước là thay thế hoàn hảo cho
nhau thì thị trường có xu hướng tái lập lại mức lương ban đầu (khi chưa có sự di cư) và tổng
mức thuê mướn lao động tăng gồm lao động trong nước và lao động di cư. (slide 22) a/ Đúng b/ Sai
Chương 5: Khác Biệt Lương Đền Bù
1/ Khác biệt lương đền bù là mức chênh lệch nhằm thu hút NLĐ từ công việc rủi ro chuyển sang công việc an toàn. a/ Đúng b/ Sai
Sửa lại: Khác biệt lương đền bù là mức chênh lệch nhằm thu hút NLĐ từ công việc an toàn
chuyển sang công việc rủi ro. Đây cũng là mức lương giữ chỗ để NLĐ quyết định nên lựa chọn
CV an toàn hay chuyển sang làm CV rủi ro hơn.
Khác biệt lương đền bù = Lương của CV rủi ro (w1) - Lương của CV an toàn (w0)