Ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Trường đại học Nguyễn Tất Thành

Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra sức học tập ường lối chính trị, tác phong và ạo ức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội III (1960). B.  Đại hội II (1951). C.  Đại hội IV (1976). D.  Đại hội V (1982). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46090862
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra sức
học tập ường lối chính trị, tác phong ạo ức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại
hội III (1960).
B. Đại hội II (1951).
C. Đại hội IV (1976).
D. Đại hội V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam
ã nhấn mạnh: “Đảng phải ặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách hệ
thống ………… của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”. A. Tư tưởng, ạo ức,
tác phong.
B. Tư tưởng, ạo ức, phong cách.
C. Tư tưởng, ạo ức, nhân cách.
D. Tư tưởng, ạo ức, lối sống.
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986)
khẳng ịnh: “Muốn ổi mới duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng khoa
học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu về ………… của Chủ tịch
Hồ Chí Minh”.
A. Tư tưởng và ường lối chính trị.
B. Lý luận và ường lối chính trị.
C. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 4: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản
Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội VI (1986).
D. Đại hội VIII (1996).
Câu 5: Điền vào chtrống: Tại Đại hội lần thVII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam
ã khẳng ịnh: “Tư tưởng Hồ Chí Minh kết quả của … chủ nghĩa Mác - Lênin vào
iều kiện cụ thể của nước ta”. A. Sự vận dụng tuyệt ối.
B. Sự vận dụng sáng tạo.
C. Sự vận dụng triệt ể.
D. Sự vận dụng hiệu quả.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 6: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam ã khẳng ịnh tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
Câu 7: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan iểm toàn diện
và sâu sắc về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam” lần ầu tiên ược
Đảng Cộng sản Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội VIII (1996).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội VI (1986).
D. Đại hội VII (1991).
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội XI (2011).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XII (2016).
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam ã nhấn mạnh phải “kiên ịnh chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực
tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội XII (2016).
B. Đại hội IX (2001).
C. Đại hội X (2006).
D. Đại hội XI (2011).
Câu 10: Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ
Chí Minh của UNESCO ã ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới”.
B. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam”.
C. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt
Nam khẳng ịnh: “Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm
………… cho hành ộng”.
A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam.
lOMoARcPSD| 46090862
B. Nền tảng lý luận, kim chỉ nan.
C. Cơ sở lý luận, kim chỉ nam.
D. Cơ sở chính trị, kim chỉ nam.
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Nghiên cứu cuộc ời, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng
Cộng sản Việt Nam qua các giai oạn cách mạng.
C. Nghiên cứu hệ thống quan iểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam của H
Chí Minh.
D. Nghiên cứu những ánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 13: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Phương pháp lôgíc.
B. Phương pháp luận chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Kết hợp phương pháp lôgíc và phương pháp lịch sử.
Câu 14: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011)
của Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau ây?
A. Hệ thống các quan iểm lý luận, phản ánh những vấn ề có tính quy luật của cách
mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác
Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Bao gồm những vấn ề có liên quan ến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho
cách mạng thế giới.
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn ề có liên
quan trực tiếp ến cách mạng Việt Nam.
Câu 15: Những năm ầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp
bức là:
A. Thực dân, tư bản, phong kiến.
B. Phong kiến, tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, ại ịa chủ.
Câu 16: Với chính sách khai thác thuộc ịa của Pháp, xã hội Việt Nam ã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, ó là:
A. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt
Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
lOMoARcPSD| 46090862
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với ịa chủ.
Câu 17: Hồ Chí Minh ánh giá giai cấp nào trong hội Việt Nam vào ầu thế kỷ XX
“dũng cảm nhất, ch mạng nhất, luôn luôn gan góc ương ầu với bọn ế quốc thực
dân”? A. Nông dân.
B. Trí thức.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh ánh giá là “ảnh hưởng ến Việt
Nam như tiếng sấm vang trong êm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 19: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình
thành trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. Trước 1911.
D. 1930 - 1945.
Câu 20: Hồ Chí Minh khảo nghiệm tìm thấy con ường cứu nước, giải phóng dân
tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911.
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1930 - 1945.
Câu 21: Hồ Chí Minh ã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng
trong thời kỳ nào? A. 1920 - 1930.
B. 1930 - 1941.
C. 1911 - 1920.
D. 1945 - 1969.
Câu 22: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào?
A. 1930 - 1945.
B. 1945 - 1969.
C. 1911 - 1920.
D. 1921 - 1930.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 23: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm ường cứu nước vào thời gian nào? A.
Tháng 6/1911.
B. Tháng 7/1911.
C. Tháng 8/1911.
D. Tháng 9/1911.
Câu 24: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A.
Năm 1919.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1920.
Câu 25: Hồ Chí Minh ã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về
vấn ề dân tộc và vấn ề thuộc ịa” của Lênin vào năm nào? A. Năm 1919.
B. Năm 1920.
C. Năm 1918.
D. Năm 1917.
Câu 26: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế III
trở thành một trong những người ng lập Đảng Cộng sản Pháp, ồng thời
người ảng viên cộng sản ầu tiên của Việt Nam năm nào? A. Năm 1920.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1919.
Câu 27: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm
nào? Tại âu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc). C. Năm 1923, tại
Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 28: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm ộng, phấn khởi, sáng tỏ, tin
tưởng biết bao! Tôi vui mừng ến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi
nói to lên như ang nói trước quần chúng ông ảo: “Hỡi ồng bào bị ọa ày au khổ! Đây
là cái cần thiết cho chúng ta, ây là con ường giải phóng chúng ta”.
Hồ Chí Minh nói câu ấy khi ang ở âu? A.
Paris, Pháp.
B. Luân Đôn, Anh.
C. Quảng Châu, Trung Quốc.
D. Mát-xcơ-va, Liên Xô.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 29: Sau những năm tháng bôn ba tìm ường cứu nước, Hồ Chí Minh ã trở
về Việt Nam vào thời gian nào? Tại âu? A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn.
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 30: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh ối với sự nghiệp giải phóng và phát
triển dân tộc?
A. Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành ộng của cách mạng Việt Nam.
C. Giúp chúng ta nhận thức úng những vấn ề lớn có liên quan ến ộc lập dân tộc, phát
triển xã hội và bảo ảm quyền con người. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 31: Đại từ “Nó” trong câu sau ược Hồ Chí Minh dùng ể chỉ ối tượng nào:
“Nó dùng những người vô sản da trắng ể chinh phục những người vô sản các
thuộc ịa. Sau ó nó lại tung những người vô sản ở một thuộc ịa này i ánh những
người vô sản ở một thuộc ịa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở các
thuộc ịa ể thống trị những người vô sản da trắng”? A. Chủ nghĩa thực dân.
B. Chủ nghĩa ế quốc.
C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 32: Luận iểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, iền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” ược nêu trong tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh? A. Đường cách mệnh (1927).
B. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
C. Lênin và các dân tộc thuộc ịa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 33: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ ược Bộ
tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản
thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Con rồng tre (1922).
C. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì?
A. Bản chất khoa học.
B. Đề cao sự tu dưỡng ạo ức cá nhân.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
lOMoARcPSD| 46090862
D. Phù hợp với iều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn
Trung Sơn là gì?
A. Chống phong kiến.
B. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
C. Phù hợp với iều kiện thực tế nước ta.
D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 36: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A.
Bản chất cách mạng.
B. Phương pháp làm việc biện chứng.
C. Bản chất khoa học.
D. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
Câu 37: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh?
A. Phẩm chất ạo ức của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt ẹp của quê hương, gia ình.
C. Năng lực hoạt ộng thực tiễn của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 38: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931),
Hồ Chí Minh ang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Nguyễn Tất Thành.
D. Hồ Quang.
Câu 39: Từ tháng 10/1934 ến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin,
Hồ Chí Minh lấy tên là gì? A. Lin.
B. Vương Đạt Nhân.
C. Hồ Quang.
D. Thầu Chín.
Câu 40: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực
dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby.
B. Tống Khánh Linh.
C. Thống ốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, ộc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào ã mở ra thời ại cách mạng
chống ế quốc, thời ại giải phóng dân tộc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 43: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm
lực lượng nào? A. Toàn dân tộc.
B. Liên minh công nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 44: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác ịnh lực lượng
nào là gốc của cách mạng? A. Công nhân, trí thức.
B. Công nhân, nông dân.
C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực lớn của ất nước là: A.
Chủ nghĩa yêu nước chân chính.
B. Tài nguyên phong phú.
C. Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 46: Quan iểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh nhất, ngoại lực là rất quan trọng.
B. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh.
C. Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết ịnh.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 47: Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn
quốc ồng bào hãy ứng dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đoàn kết em sức ta.
B. Đem sức ta.
C. Dưới sự lãnh ạo của Đảng.
D. Dựa vào sự giúp ỡ của quốc tế.
Câu 48: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ ại mở ra con ường giải phóng cho
các dân tộc” (năm 1967), Hồ Chí Minh nhận ịnh: “Trong cuộc ấu tranh gian khổ
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng …. chống lại bạo lực phản
cách mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án úng
iền vào chỗ trống. A. Bạo lực cách mạng.
B. Đấu tranh nghị trường.
C. Lực lượng toàn dân.
D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 49: Trong thời ại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc
muốn thắng lợi phải i theo con ường nào? A. Cách mạng vô sản.
B. Phong kiến.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, iều kiện tiên quyết ể tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã
hội là:
A. Độc lập dân tộc.
B. Có sự lãnh ạo của Đảng.
C. Khoa học – kỹ thuật.
D. Sự oàn kết toàn dân.
Câu 51: Hồ Chí Minh chủ trương ứng trên lập trường, quan iểm của giai cấp
nào ể giải phóng dân tộc? A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Công nhân.
D. Địa chủ.
Câu 52: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i
tới xã hội cộng sản” ược ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
A. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng.
C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng ầu của cách
mạng ở các nước thuộc ịa vì:
A. Giải phóng dân tộc là tiền ề ể giải phóng giai cấp.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc và ế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với
nhau.
C. Trong giải phóng dân tộc ã bao hàm một phần giải phóng giai cấp.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 54: Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế ộ chính trị do
ai làm chủ?
A. Nhân dân làm chủ.
B. Công nhân làm chủ.
C. Nông dân làm chủ.
D. Công - nông - trí thức làm chủ.
Câu 55: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Một nền kinh tế hiện ại.
B. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao ộng.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng ịnh: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao
hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mười chính sách của Việt Minh” (1941).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (1941).
C. “Kính cáo ồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gọi quốc dân” (1945).
Câu 57: Chọn áp án úng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở
chính quốc.
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi ồng thời với cách mạng vô sản
ở chính quốc.
Câu 58: Quan iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh? A.
Cả ba phương án ều úng.
lOMoARcPSD| 46090862
B. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải
làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học
phương Đông.
D. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Khoa học - kỹ thuật.
B. Chính trị.
C. Con người.
D. Sự giúp ỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 60: Đặc iểm to nhất khi Việt Nam quá ộ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng
Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, trình ộ pháp luật còn kém
B. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua
giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 61: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội.
Câu 62: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa
xã hội, Hồ Chí Minh ã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và
"xét lại".
B. "Giáo iều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và " ổi mới".
D. "Máy móc" và " ổi mới".
Câu 63: “Chúng ta tranh ược tự do, ộc lập rồi mà dân cứ chết ói, chết rét, thì tự
do, ộc lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập
dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án ều úng.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 64: Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn ịnh phạt tội ưa và nhận hối lộ mấy năm tù?
A. Từ 5 ến 10 năm.
B. Từ 5 ến 15 năm.
C. Từ 5 ến 20 năm.
D. Từ 10 ến 20 năm.
Câu 65: Lần ầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế ộ phổ thông ầu phiếu vào
thời gian nào?
A. Ngày 06/11/1946.
B. Ngày 01/6/1946.
C. Ngày 11/6/1946.
D. Ngày 06/01/1946.
Câu 66: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta là Nhà
nước dân chủ nhân dân, dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công
nhân lãnh ạo”?
A. Lời nói ầu của Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
B. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn ộc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 67: Tại kỳ họp ầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa ã bầu ai làm Chủ tịch Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Tôn Đức Thắng.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 68: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” ược Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm
nào?
A. Đường cách mệnh.
B. Di chúc.
C. Vi hành.
D. Bản án chế ộ thực dân Pháp.
Câu 69: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong
nước ều là của toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai,
giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
B. Điều 3 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn ộc lập (1945).
lOMoARcPSD| 46090862
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 70: Tổ chức thanh niên mà Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm
1925 có tên gọi chính thức trong iều lệ của tổ chức này là: A. Hội Việt Nam
Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Thanh niên cách mạng ồng chí hội.
C. Thanh niên xung phong.
D. Hội Cách mạng Thanh niên Việt Nam.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A.
Công tác chính trị.
B. Công tác cán bộ.
C. Công tác tư tưởng.
D. Công tác lý luận.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh ạo Nhà nước bằng phương thức nào? A.
Cả ba phương án kia ều úng.
B. Đường lối, chủ trương.
C. Công tác kiểm tra.
D. Qua các tổ chức Đảng, ảng viên trong bộ máy Nhà nước.
Câu 73: Mục ích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế ộ phổ thông ầu phiếu
năm 1946 là gì?
A. Cả ba phương án ều úng.
B. Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh.
C. Để có mối quan hệ quốc tế bình ẳng về mặt nhà nước.
D. Để có thể thiết lập một cơ chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế.
Câu 74: Chọn phương án úng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sắc.
C. Mang tính dân tộc.
D. Có sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân
tộc.
Câu 75: Đây là nguyên tắc mà Hồ Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh ạo, có thể
xem xét toàn diện mọi mặt, tránh ỷ lại, phát huy tính chủ ộng: A. Tập thể lãnh
ạo, cá nhân phụ trách.
B. Tập trung dân chủ.
lOMoARcPSD| 46090862
C. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
D. Đoàn kết thống nhất.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích
riêng của cá nhân thì người ảng viên phải như thế nào? A. Hy sinh lợi ích của
Đảng cho lợi ích cá nhân.
B. Cân bằng giữa hai lợi ích.
C. Hy sinh lợi ích của cá nhân cho lợi ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách ể quyết ịnh lựa chọn lợi ích.
Câu 77: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương
thực hiện “3 chống”, ó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, ặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, ịa phương, bè phái.
D. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết ịnh chất lượng lãnh
ạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát ảng viên?
A. Bộ Chính trị.
B. Đảng bộ.
C. Đảng ủy.
D. Chi bộ.
Câu 79: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc ể xây dựng ội ngũ cán bộ vững mạnh là: A.
Huấn luyện cán bộ.
B. Thi tuyển cán bộ.
C. Chính sách cán bộ.
D. Xác ịnh tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 80: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau ây là quy luật phát triển của
Đảng:
A. Tự phê bình và phê bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Tập thể lãnh ạo - cá nhân phụ trách.
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
Câu 81: Điểm ặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền
là gì?
A. Đề cao ạo ức trong quản lý xã hội.
lOMoARcPSD| 46090862
B. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và ạo ức trong quản lý xã hội.
C. Coi trọng pháp luật quản lý xã hội.
D. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt ộng của Đảng phải là
việc làm thường xuyên, như “mỗi ngày phải rửa mặt”. A. Tự phê bình và phê
bình.
B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác.
D. Đoàn kết quốc tế.
Câu 83: Lực lượng nòng cốt của khối ại oàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí
Minh là giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao ộng trí óc.
B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải ặt dưới sự lãnh ạo
của ai?
A. Giai cấp công nhân.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Liên minh công - nông - trí thức.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đảm bảo lợi lích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân.
B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao ộng.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 86: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt ộng của mặt trận dân tộc thống
nhất là gì?
A. Hiệp thương dân chủ.
B. Đảng cử, dân bầu.
C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải ược xây dựng
trên nền tảng khối liên minh của giai cấp, tầng lớp nào? A. Công nhân, lao
ộng trí óc.
lOMoARcPSD| 46090862
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, lao ộng trí óc.
D. Học trò, nhà buôn.
Câu 88: Câu nói sau của Hồ Chí Minh là về nguyên tắc nào trong tư tưởng oàn
kết quốc tế: “Thực lực là cái chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng có to, tiếng
mới lớn”?
A. Tự lực, tự cường.
B. Thống nhất về mục tiêu và lợi ích.
C. Có lý, có tình.
D. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 89: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng oàn kết quốc tế nào sau ây có vai
trò quan trọng nhất?
A. Phong trào ấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
C. Lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung ể quy tụ các tầng lớp, giai cấp, ảng
phái, tôn giáo, dân tộc vào trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì? A. Độc lập,
tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. “Người cày có ruộng”.
D. Chuyên chính vô sản.
Câu 91: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận Dân tộc thống nhất? A.
Nhà nước.
B. Các tổ chức chính trị - xã hội.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đoàn Thanh niên.
Câu 92: Chọn áp án úng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải
giữ gìn sự oàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn……”. A. Nhân cách của mình.
B. Tài sản của mình.
C. Con ngươi của mắt mình.
D. Tính mạng của mình.
Câu 93: Câu sau ây ược trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non
sông ất nước ta ã sinh ra HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ ại, và chính
lOMoARcPSD| 46090862
Người ã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông ất nước ta”? A. Điếu văn
của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao ộng Việt Nam ọc tại Lễ truy iệu Chủ tịch
Hồ Chí Minh (1969).
B. Chính cương Đảng Lao ộng Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. ơng lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung,
phát triển năm 2011).
Câu 94: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: “Mỗi con người ều có thiện và
ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở
như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần i, ó là thái ộ của ……”? A. Người
cách mạng.
B. Chúng ta.
C. Người cộng sản.
D. Mỗi chúng ta.
Câu 95: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: “Có khó nhọc thì mình nên i
trước, khi hưởng thụ thì mình nên i sau”; làm việc gì mình cũng nghĩ ến …..
trước và lợi ích riêng sau”? A. Lợi ích nhóm.
B. Lợi ích chung.
C. Lợi ích ịa phương mình.
D. Lợi ích gia ình.
Câu 96: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng tạo, công nông là
những người sáng tạo. Nhưng quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của
cải vật chất cho xã hội. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn phương án úng iền vào
chỗ trống.
A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra ời sống tinh thần nữa.
C. Người lao ộng sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 97: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa ược thể hiện
như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
C. Cả ba phương án ều úng.
D. Phát triển những truyền thống tốt ẹp của dân tộc cho phù hợp với iều kiện lịch sử
của ất nước.
lOMoARcPSD| 46090862
Câu 98: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa ược thể hiện
như thế nào?
A. Tính hiện ại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại.
B. Đấu tranh chống lại những gì trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt ẹp của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 99: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Mỗi con người ều có .....và ..... ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở
trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần i”. A.
Hay/dở.
B. Ưu iểm/ khuyết iểm.
C. Thiện/ác.
D. Tốt /xấu.
Câu 100: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí
Minh: “Chúng ta phải biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và ời
sống tươi vui hạnh phúc”? A. Văn hóa cao.
B. Văn minh.
C. Văn hóa lớn.
D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 101: Quan iểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải
gắn liền với lao ộng sản xuất. Văn hóa xa ời sống, xa lao ộng là ….. Nhiệm vụ của
người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa ể tuyên truyền cho việc cần kiệm xây
dựng nước nhà”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Văn hóa suông.
B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân.
D. Văn hóa nô dịch.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN có nhiều kết quả hơn, thì phải:
A. Có kế hoạch cho mọi công việc.
B. Khéo phân công, giao việc.
C. Khéo tổ chức, quy tụ mọi người.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 103: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh ến vấn ề gì khi khẳng ịnh: “Người cách
mạng phải có ạo ức, không có ạo ức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh ạo ược
nhân dân”?
A. Nguyên tắc xây dựng ạo ức cách mạng.
B. Nội dung của ạo ức cách mạng.
lOMoARcPSD| 46090862
C. Vai trò và sức mạnh của ạo ức cách mạng.
D. Vị trí và ý nghĩa của ạo ức cách mạng.
Câu 104: Luận iểm nào dưới ây ược Hồ Chí Minh nói về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa không thể ứng ngoài, mà phải ở trong kinh tế và chính trị.
B. Văn hóa phải nâng cao dân trí.
C. Văn hóa là một kiến trúc thượng tầng.
D. Văn hóa phải gắn liền với lao ộng sản xuất.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất ạo ức nào sau ây là quan trọng nhất, bao
trùm và chi phối các phẩm chất khác? A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.
| 1/19

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46090862
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra sức
học tập ường lối chính trị, tác phong và ạo ức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội III (1960). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam
ã nhấn mạnh: “Đảng phải ặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hệ
thống ………… của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”.
A. Tư tưởng, ạo ức, tác phong.
B. Tư tưởng, ạo ức, phong cách.
C. Tư tưởng, ạo ức, nhân cách.
D. Tư tưởng, ạo ức, lối sống.
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986)
khẳng ịnh: “Muốn ổi mới tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa
học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu về ………… của Chủ tịch Hồ Chí Minh”.

A. Tư tưởng và ường lối chính trị.
B. Lý luận và ường lối chính trị.
C. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 4: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản
Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam
ã khẳng ịnh: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của … chủ nghĩa Mác - Lênin vào
iều kiện cụ thể của nước ta”.
A. Sự vận dụng tuyệt ối.
B. Sự vận dụng sáng tạo.
C. Sự vận dụng triệt ể.
D. Sự vận dụng hiệu quả. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 6: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam ã khẳng ịnh tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
Câu 7: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan iểm toàn diện
và sâu sắc về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam” lần ầu tiên ược
Đảng Cộng sản Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VIII (1996). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VII (1991).
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội XI (2011). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XII (2016).
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam ã nhấn mạnh phải “kiên ịnh chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực
tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội XII (2016). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 10: Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ
Chí Minh của UNESCO ã ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới”.
B. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam”.
C. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt
Nam khẳng ịnh: “Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm
………… cho hành ộng”.

A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam. lOMoAR cPSD| 46090862
B. Nền tảng lý luận, kim chỉ nan.
C. Cơ sở lý luận, kim chỉ nam.
D. Cơ sở chính trị, kim chỉ nam.
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Nghiên cứu cuộc ời, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng
Cộng sản Việt Nam qua các giai oạn cách mạng.
C. Nghiên cứu hệ thống quan iểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam của Hồ Chí Minh.
D. Nghiên cứu những ánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 13: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Phương pháp lôgíc.
B. Phương pháp luận chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Kết hợp phương pháp lôgíc và phương pháp lịch sử.
Câu 14: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011)
của Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau ây? A.
Hệ thống các quan iểm lý luận, phản ánh những vấn ề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam. B.
Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác –
Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại. C.
Bao gồm những vấn ề có liên quan ến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng thế giới. D.
Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn ề có liên
quan trực tiếp ến cách mạng Việt Nam.
Câu 15: Những năm ầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Thực dân, tư bản, phong kiến.
B. Phong kiến, tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, ại ịa chủ.
Câu 16: Với chính sách khai thác thuộc ịa của Pháp, xã hội Việt Nam ã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, ó là:
A. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt
Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp. lOMoAR cPSD| 46090862
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với ịa chủ.
Câu 17: Hồ Chí Minh ánh giá giai cấp nào trong xã hội Việt Nam vào ầu thế kỷ XX
là “dũng cảm nhất, cách mạng nhất, luôn luôn gan góc ương ầu với bọn ế quốc thực dân”? A. Nông dân. B. Trí thức. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh ánh giá là “ảnh hưởng ến Việt
Nam như tiếng sấm vang trong êm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 19: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình
thành trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. Trước 1911. D. 1930 - 1945.
Câu 20: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con ường cứu nước, giải phóng dân
tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 21: Hồ Chí Minh ã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng
trong thời kỳ nào? A. 1920 - 1930. B. 1930 - 1941. C. 1911 - 1920. D. 1945 - 1969.
Câu 22: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1930 - 1945. B. 1945 - 1969. C. 1911 - 1920. D. 1921 - 1930. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 23: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm ường cứu nước vào thời gian nào? A. Tháng 6/1911. B. Tháng 7/1911. C. Tháng 8/1911. D. Tháng 9/1911.
Câu 24: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1920.
Câu 25: Hồ Chí Minh ã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về
vấn ề dân tộc và vấn ề thuộc ịa” của Lênin vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1920. C. Năm 1918. D. Năm 1917.
Câu 26: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế III
và trở thành một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, ồng thời là
người ảng viên cộng sản ầu tiên của Việt Nam năm nào?
A. Năm 1920. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1919.
Câu 27: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm nào? Tại âu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc). C. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 28: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm ộng, phấn khởi, sáng tỏ, tin
tưởng biết bao! Tôi vui mừng ến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi
nói to lên như ang nói trước quần chúng ông ảo: “Hỡi ồng bào bị ọa ày au khổ! Đây
là cái cần thiết cho chúng ta, ây là con ường giải phóng chúng ta”.

Hồ Chí Minh nói câu ấy khi ang ở âu? A. Paris, Pháp. B. Luân Đôn, Anh.
C. Quảng Châu, Trung Quốc. D. Mát-xcơ-va, Liên Xô. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 29: Sau những năm tháng bôn ba tìm ường cứu nước, Hồ Chí Minh ã trở
về Việt Nam vào thời gian nào? Tại âu? A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn.
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 30: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh ối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
A. Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành ộng của cách mạng Việt Nam.
C. Giúp chúng ta nhận thức úng những vấn ề lớn có liên quan ến ộc lập dân tộc, phát
triển xã hội và bảo ảm quyền con người. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 31: Đại từ “Nó” trong câu sau ược Hồ Chí Minh dùng ể chỉ ối tượng nào:
“Nó dùng những người vô sản da trắng ể chinh phục những người vô sản các
thuộc ịa. Sau ó nó lại tung những người vô sản ở một thuộc ịa này i ánh những
người vô sản ở một thuộc ịa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở các
thuộc ịa ể thống trị những người vô sản da trắng”?
A. Chủ nghĩa thực dân. B. Chủ nghĩa ế quốc. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 32: Luận iểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, iền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” ược nêu trong tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
C. Lênin và các dân tộc thuộc ịa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 33: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ ược Bộ
tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927). B. Con rồng tre (1922).
C. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì? A. Bản chất khoa học.
B. Đề cao sự tu dưỡng ạo ức cá nhân.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể. lOMoAR cPSD| 46090862
D. Phù hợp với iều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì? A. Chống phong kiến.
B. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
C. Phù hợp với iều kiện thực tế nước ta. D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 36: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A. Bản chất cách mạng.
B. Phương pháp làm việc biện chứng. C. Bản chất khoa học.
D. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
Câu 37: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phẩm chất ạo ức của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt ẹp của quê hương, gia ình.
C. Năng lực hoạt ộng thực tiễn của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 38: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931),
Hồ Chí Minh ang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Tất Thành. D. Hồ Quang.
Câu 39: Từ tháng 10/1934 ến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin,
Hồ Chí Minh lấy tên là gì? A. Lin. B. Vương Đạt Nhân. C. Hồ Quang. D. Thầu Chín.
Câu 40: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực
dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống ốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản). lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, ộc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào ã mở ra thời ại cách mạng
chống ế quốc, thời ại giải phóng dân tộc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 43: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm
lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 44: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác ịnh lực lượng
nào là gốc của cách mạng? A. Công nhân, trí thức. B. Công nhân, nông dân. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực lớn của ất nước là: A.
Chủ nghĩa yêu nước chân chính. B. Tài nguyên phong phú. C. Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 46: Quan iểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh nhất, ngoại lực là rất quan trọng.
B. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh.
C. Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết ịnh.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 47: Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn
quốc ồng bào hãy ứng dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đoàn kết em sức ta. B. Đem sức ta.
C. Dưới sự lãnh ạo của Đảng.
D. Dựa vào sự giúp ỡ của quốc tế.
Câu 48: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ ại mở ra con ường giải phóng cho
các dân tộc” (năm 1967), Hồ Chí Minh nhận ịnh: “Trong cuộc ấu tranh gian khổ
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng …. chống lại bạo lực phản
cách mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án úng
iền vào chỗ trống.
A. Bạo lực cách mạng.
B. Đấu tranh nghị trường. C. Lực lượng toàn dân. D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 49: Trong thời ại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc
muốn thắng lợi phải i theo con ường nào? A. Cách mạng vô sản. B. Phong kiến.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, iều kiện tiên quyết ể tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội là: A. Độc lập dân tộc.
B. Có sự lãnh ạo của Đảng.
C. Khoa học – kỹ thuật.
D. Sự oàn kết toàn dân.
Câu 51: Hồ Chí Minh chủ trương ứng trên lập trường, quan iểm của giai cấp
nào ể giải phóng dân tộc? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 52: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i
tới xã hội cộng sản” ược ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
A. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng. C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng ầu của cách
mạng ở các nước thuộc ịa vì:
A. Giải phóng dân tộc là tiền ề ể giải phóng giai cấp.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc và ế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với nhau.
C. Trong giải phóng dân tộc ã bao hàm một phần giải phóng giai cấp.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 54: Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế ộ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân làm chủ. B. Công nhân làm chủ. C. Nông dân làm chủ.
D. Công - nông - trí thức làm chủ.
Câu 55: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Một nền kinh tế hiện ại.
B. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao ộng.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng ịnh: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao
hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mười chính sách của Việt Minh” (1941).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (1941).
C. “Kính cáo ồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gọi quốc dân” (1945).
Câu 57: Chọn áp án úng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi ồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 58: Quan iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh? A.
Cả ba phương án ều úng. lOMoAR cPSD| 46090862
B. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải
làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
D. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Khoa học - kỹ thuật. B. Chính trị. C. Con người.
D. Sự giúp ỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 60: Đặc iểm to nhất khi Việt Nam quá ộ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, trình ộ pháp luật còn kém
B. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua
giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 61: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội.
Câu 62: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa
xã hội, Hồ Chí Minh ã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và "xét lại".
B. "Giáo iều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và " ổi mới".
D. "Máy móc" và " ổi mới".
Câu 63: “Chúng ta tranh ược tự do, ộc lập rồi mà dân cứ chết ói, chết rét, thì tự
do, ộc lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án ều úng. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 64: Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn ịnh phạt tội ưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Từ 5 ến 10 năm. B. Từ 5 ến 15 năm. C. Từ 5 ến 20 năm. D. Từ 10 ến 20 năm.
Câu 65: Lần ầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế ộ phổ thông ầu phiếu vào thời gian nào? A. Ngày 06/11/1946. B. Ngày 01/6/1946. C. Ngày 11/6/1946. D. Ngày 06/01/1946.
Câu 66: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta là Nhà
nước dân chủ nhân dân, dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công nhân lãnh ạo”?
A. Lời nói ầu của Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
B. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn ộc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 67: Tại kỳ họp ầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa ã bầu ai làm Chủ tịch Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Tôn Đức Thắng. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 68: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” ược Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh. B. Di chúc. C. Vi hành.
D. Bản án chế ộ thực dân Pháp.
Câu 69: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong
nước ều là của toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai,
giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.

A. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
B. Điều 3 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn ộc lập (1945). lOMoAR cPSD| 46090862
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 70: Tổ chức thanh niên mà Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm
1925 có tên gọi chính thức trong iều lệ của tổ chức này là: A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Thanh niên cách mạng ồng chí hội. C. Thanh niên xung phong.
D. Hội Cách mạng Thanh niên Việt Nam.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị. B. Công tác cán bộ. C. Công tác tư tưởng. D. Công tác lý luận.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh ạo Nhà nước bằng phương thức nào? A.
Cả ba phương án kia ều úng.
B. Đường lối, chủ trương. C. Công tác kiểm tra.
D. Qua các tổ chức Đảng, ảng viên trong bộ máy Nhà nước.
Câu 73: Mục ích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế ộ phổ thông ầu phiếu năm 1946 là gì?
A. Cả ba phương án ều úng.
B. Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh.
C. Để có mối quan hệ quốc tế bình ẳng về mặt nhà nước.
D. Để có thể thiết lập một cơ chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế.
Câu 74: Chọn phương án úng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sắc. C. Mang tính dân tộc.
D. Có sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân tộc.
Câu 75: Đây là nguyên tắc mà Hồ Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh ạo, có thể
xem xét toàn diện mọi mặt, tránh ỷ lại, phát huy tính chủ ộng: A. Tập thể lãnh ạo, cá nhân phụ trách. B. Tập trung dân chủ. lOMoAR cPSD| 46090862
C. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
D. Đoàn kết thống nhất.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích
riêng của cá nhân thì người ảng viên phải như thế nào? A. Hy sinh lợi ích của
Đảng cho lợi ích cá nhân.
B. Cân bằng giữa hai lợi ích.
C. Hy sinh lợi ích của cá nhân cho lợi ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách ể quyết ịnh lựa chọn lợi ích.
Câu 77: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương
thực hiện “3 chống”, ó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, ặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, ịa phương, bè phái.
D. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết ịnh chất lượng lãnh
ạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát ảng viên? A. Bộ Chính trị. B. Đảng bộ. C. Đảng ủy. D. Chi bộ.
Câu 79: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc ể xây dựng ội ngũ cán bộ vững mạnh là: A. Huấn luyện cán bộ. B. Thi tuyển cán bộ. C. Chính sách cán bộ.
D. Xác ịnh tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 80: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau ây là quy luật phát triển của Đảng:
A. Tự phê bình và phê bình. B. Tập trung dân chủ.
C. Tập thể lãnh ạo - cá nhân phụ trách.
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
Câu 81: Điểm ặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là gì?
A. Đề cao ạo ức trong quản lý xã hội. lOMoAR cPSD| 46090862
B. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và ạo ức trong quản lý xã hội.
C. Coi trọng pháp luật quản lý xã hội.
D. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt ộng của Đảng phải là
việc làm thường xuyên, như “mỗi ngày phải rửa mặt”. A. Tự phê bình và phê bình. B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác. D. Đoàn kết quốc tế.
Câu 83: Lực lượng nòng cốt của khối ại oàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí
Minh là giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao ộng trí óc. B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải ặt dưới sự lãnh ạo của ai? A. Giai cấp công nhân. B. Tầng lớp trí thức.
C. Liên minh công - nông - trí thức.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đảm bảo lợi lích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân.
B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao ộng.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 86: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt ộng của mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Hiệp thương dân chủ. B. Đảng cử, dân bầu. C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải ược xây dựng
trên nền tảng khối liên minh của giai cấp, tầng lớp nào? A. Công nhân, lao ộng trí óc. lOMoAR cPSD| 46090862 B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, lao ộng trí óc. D. Học trò, nhà buôn.
Câu 88: Câu nói sau của Hồ Chí Minh là về nguyên tắc nào trong tư tưởng oàn
kết quốc tế: “Thực lực là cái chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng có to, tiếng mới lớn”? A. Tự lực, tự cường.
B. Thống nhất về mục tiêu và lợi ích. C. Có lý, có tình.
D. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 89: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng oàn kết quốc tế nào sau ây có vai
trò quan trọng nhất?
A. Phong trào ấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
C. Lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung ể quy tụ các tầng lớp, giai cấp, ảng
phái, tôn giáo, dân tộc vào trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì? A. Độc lập, tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. “Người cày có ruộng”. D. Chuyên chính vô sản.
Câu 91: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận Dân tộc thống nhất? A. Nhà nước.
B. Các tổ chức chính trị - xã hội. C. Đảng Cộng sản. D. Đoàn Thanh niên.
Câu 92: Chọn áp án úng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải
giữ gìn sự oàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn……”. A. Nhân cách của mình. B. Tài sản của mình.
C. Con ngươi của mắt mình. D. Tính mạng của mình.
Câu 93: Câu sau ây ược trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non
sông ất nước ta ã sinh ra HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ ại, và chính lOMoAR cPSD| 46090862
Người ã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông ất nước ta”? A. Điếu văn
của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao ộng Việt Nam ọc tại Lễ truy iệu Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969).
B. Chính cương Đảng Lao ộng Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 94: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: “Mỗi con người ều có thiện và
ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở
như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần i, ó là thái ộ của ……”?
A. Người cách mạng. B. Chúng ta. C. Người cộng sản. D. Mỗi chúng ta.
Câu 95: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: “Có khó nhọc thì mình nên i
trước, khi hưởng thụ thì mình nên i sau”; làm việc gì mình cũng nghĩ ến …..
trước và lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích nhóm. B. Lợi ích chung.
C. Lợi ích ịa phương mình. D. Lợi ích gia ình.
Câu 96: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng tạo, công nông là
những người sáng tạo. Nhưng quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của
cải vật chất cho xã hội. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống.
A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra ời sống tinh thần nữa.
C. Người lao ộng sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 97: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa ược thể hiện như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
C. Cả ba phương án ều úng.
D. Phát triển những truyền thống tốt ẹp của dân tộc cho phù hợp với iều kiện lịch sử của ất nước. lOMoAR cPSD| 46090862
Câu 98: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa ược thể hiện như thế nào?
A. Tính hiện ại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại.
B. Đấu tranh chống lại những gì trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt ẹp của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 99: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Mỗi con người ều có .....và ..... ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở
trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần i”.
A. Hay/dở. B. Ưu iểm/ khuyết iểm. C. Thiện/ác. D. Tốt /xấu.
Câu 100: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí
Minh: “Chúng ta phải biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và ời
sống tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 101: Quan iểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải
gắn liền với lao ộng sản xuất. Văn hóa xa ời sống, xa lao ộng là ….. Nhiệm vụ của
người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa ể tuyên truyền cho việc cần kiệm xây
dựng nước nhà”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống.
A. Văn hóa suông. B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa nô dịch.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN có nhiều kết quả hơn, thì phải:
A. Có kế hoạch cho mọi công việc.
B. Khéo phân công, giao việc.
C. Khéo tổ chức, quy tụ mọi người.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 103: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh ến vấn ề gì khi khẳng ịnh: “Người cách
mạng phải có ạo ức, không có ạo ức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh ạo ược nhân dân”?
A. Nguyên tắc xây dựng ạo ức cách mạng.
B. Nội dung của ạo ức cách mạng. lOMoAR cPSD| 46090862
C. Vai trò và sức mạnh của ạo ức cách mạng.
D. Vị trí và ý nghĩa của ạo ức cách mạng.
Câu 104: Luận iểm nào dưới ây ược Hồ Chí Minh nói về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa không thể ứng ngoài, mà phải ở trong kinh tế và chính trị.
B. Văn hóa phải nâng cao dân trí.
C. Văn hóa là một kiến trúc thượng tầng.
D. Văn hóa phải gắn liền với lao ộng sản xuất.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất ạo ức nào sau ây là quan trọng nhất, bao
trùm và chi phối các phẩm chất khác? A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.