



















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP NGUYÊN LÝ MÁC - LÊNIN
Câu 1: Một trong những mặt tích cực của chủ nghĩa tư bản
a. Xã hội hóa sản xuất c. Xuất khẩu tư bản
b. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế d. Cả b và c
Câu 2: Các cuộc đấu tranh của công nhân Pháp (thành phố Lyon), công nhân Anh (phong trào Hiến Chương),
công nhân Đức (thành phố Xiledi) thể hiện:
a. Phong trào đấu tranh mang tính tự phát
b. Phong trào đấu tranh mang tính tự giác
c. Phong trào đấu tranh mang tính tiêu biểu
d. Phong trào đấu tranh mang tính cấp phát
Câu 3: Các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân tiêu biểu ở ba thành phố lớn chứng tỏ điều gì?
a. Mâu thuẫn giai cấp chưa có dấu hiệu rõ ràng
b. Mối quan hệ xã hội bắt đầu rạn nứt
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng gay gắt
d. Quan hệ sở hữu đã nảy sinh mâu thuẫn ngày càng rõ rệt
Câu 4: Các cuộc đấu tranh của công nhân Anh, Pháp, Đức ở cuối XVIII đầu XIX thất bại mở ra điều gì?
a. Thời kỳ đấu tranh độc lập của giai cấp công nhân và nhu cầu lý luận mới
b. Thời kỳ bước lên vũ đài quốc tế của giai cấp công nhân
c. Thời kỳ đấu tranh giải phóng giai cấp của nhân dân thế giới
d. Thời kỳ đấu tranh chống lại giai cấp tư sản
Câu 5: Đỉnh cao trào lưu triết học xuất hiện ở Châu Âu cuối XVIII đầu XIX thuộc về nước nào? a. Anh c. Đức b. Pháp d. Ý
Câu 6: Triết học cổ điển Đức có các đại biểu tiêu biểu:
a. Hê - ghen và Phơ – Bách b. Ănghen và Phơ - Bách c. Ănghen và Mác d. Ănghen và Hê - ghen
Câu 7: Đại biểu tiêu biểu cho các học thuyết kinh tế chính trị tiến bộ ở Anh là:
a. William Petty và David Ricardo
b. Adam Smith và David Ricardo c. Adam Smith và Mác d. Adam Smith và Ănghen
Câu 8: Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp có các đại biểu nào?
a. Adam Smith, Ănghen, Hê – ghen
b. Xanhximông, Phuriê, Ôoen
c. William Petty, David Ricardo, Ôoen
d. Ôoen, David Ricardo, Xanhximông
Câu 9: C.Mác có gốc gác là người dân tộc nào? a. Hồi giáo b. Latinh c. Do thái d. Ấn Độ
Câu 10: C.Mác sinh và mất năm nào? a. 1819 – 1884 b. 1818 - 1883 c. 1820 – 1895 d. 1830 - 1890
Câu 11: Tư tưởng lớn của C.Mác và P.Ănghen gặp nhau ở điểm nào:
a. Tìm thấy sức mạnh to lớn của giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
b. Hiểu biết sâu sắc về người lao động và có tri thức uyên bác
c. Thấy được sự hạn chế của thời đại tư bản và có khả năng giải phóng của công nhân
d. Tìm thấy sức mạnh của giai cấp công nhân và cộng tác với công nhân
Câu 12: Những học thuyết khoa học tự nhiên đã củng cố lý luận của C.Mác và P.Ănghen:
a. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết sáng thế
b. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào
c. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nhật tâm
d. Thuyết địa tâm, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết luân hồi nghiệp báo
Câu 13: Những tiền đề lý luận và khoa học góp phần xây dựng nên các bộ phận nào của Chủ nghĩa Mác – Lênin? a. Triết học b. Kinh tế chính trị
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Triết học; Kinh tế chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 14: Điều gì chứng tỏ giai cấp vô sản đã trở thành lực lượng chính trị độc lập ở giữa thế kỷ XIX?
a. Các cuộc khủng hoảng kinh tế
b. Mâu thuẫn xã hội ngày càng bộc lộ sâu sắc
c. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu trong phong trào công nhân
d. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản hiện đại
Câu 15: Ai là đại biểu đầu tiên của triết học cổ điển Đức nêu ra phép biện chứng duy tâm? a. Hêghen b. A.Smith c. S.Fourier d. C.Mác
Câu 16: Ai là đại biểu của kinh tế chính trị học cổ điển Anh nêu lên định nghĩa giá trị lao động? a. Hêghen và Phoiobăc b. A.Smith và D.Ricardo c. Saint Simond và S.Fourier d. C.Mác và V.I.Lênin
Câu 17: Ai là đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp chia xã hội làm 4 giai đoạn? a. Hêghen và Phoiobăc b. A.Smith và D.Ricardo c. Saint Simond d. C.Mác và V.I.Lênin
Câu 18: Khi C.Mác và P.Ănghen cộng tác với nhau trên nhiều lĩnh vực, lập trường của các ông có sự chuyển biến như thế nào?
a. Chuyển từ lập trường duy tâm sang lập trường duy vật
b. Chuyển từ lập trường duy vật sang lập trường duy tâm
c. Chuyển từ lập trường tư sản sang lập trường vô sản
d. Chuyển từ lập trường vô sản sang lập trường tư sản
Câu 19: Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập bởi các đại biểu:
a. C.Mác, Ph.Ănghen và V.I.Lênin
b. C.Mác, Hêghen và V.I.Lênin
c. C.Mác, Hêghen và Phoiobăc
d. C.Mác, A.Smith và D.Ricardo
Câu 20: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản b. Đường Cách mệnh
c. Luận cương của Phơbách d. Tư bản luận
Câu 21: Về mặt triết học, giá trị lý luận tiêu biểu của Chủ nghĩa Mác – Lênin cống hiến:
a. Vạch ra hướng đi đúng đắn cho con người bằng những phương diện lý luận cơ bản
b. Không chỉ giải thích đúng đắn thế giới mà còn chỉ ra cách thức để cải tạo thế giới
c. Không chỉ vạch ra hướng đi cho con người mà còn giải thích bằng các nguyên lý
d. Không chỉ giải thích thế giới mà còn giải quyết các vấn đề thực tiễn của thế giới
Câu 22: Hai phát kiến vĩ đại của Mác là:
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
c. Hình thái kinh tế xã hội và học thuyết giá trị
d. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
Câu 23: C.Mác và P.Ănghen sáng lập ra tổ chức nào sau đây: a. Quốc tế I b. Quốc tế II c. Quốc tế III d. Quốc tế IV
Câu 24: V.I.Lênin sáng lập ra tổ chức nào sau đây? a. Quốc tế I b. Quốc tế II c. Quốc tế III d. Quốc tế IV
Câu 25: Vì sao học thuyết của Chủ nghĩa Mác – Lênin mang bản chất khoa học và cách mạng?
a. Dựa trên sự kế thừa và phát triển rực rỡ những tinh hoa trí tuệ tư tưởng lý luận, thành tựu khoa học
của nhân loại và sáng lập bởi những lãnh tụ thiên tài
b. Dựa trên sự kế thừa và phát triển tinh hoa của thời đại trên cơ sở thực tiễn của thành tựu khoa học đương thời
c. Dựa trên sự kế thừa và phát triển các giá trị văn hóa của thời đại cùng với sự tiếp thu có chọn lọc
những thành tựu khoa học kỹ thuật thời kỳ đó
d. Dựa trên sự kế thừa và phát triển những giá trị tư tưởng, lý luận, khoa học tự nhiên
Câu 26: Vai trò của Chủ nghĩa Mác – Lênin đối với phong trào cộng sản và công nhân thế giới là:
a. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động
b. Cách mạng và khoa học
c. Lập trường tư tưởng giải phóng con ngườ
d. Lập trường duy vật gắn bó với cải tạo thực tiễn
Câu 27: Khi nghiên cứu, học tập, vận dụng, Chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải:
a. Nắm lấy giá trị cốt lõi của nó, đồng thời vận dụng sáng tạo vào tình hình cụ thể, khắc phục khuynh
hướng kinh viện và giáo điều
b. Luôn có tinh thần cách mạng, phê phán những cái chưa đúng đắn và vận dụng sáng tạo trong mọi tình huống
c. Luôn có tư duy độc lập, sáng tạo, học lấy tinh thần cách mạng làm chủ mọi tình huống
d. Nắm lấy bản chất của nó và không ngừng vận dụng sáng tạo
Câu 28: Học tập Chủ nghĩa Mác – Lênin giữa người với người phải ứng xử ra sao?
a. Phải sống với nhau có tình có nghĩa
b. Phải lập nghiệp lập thân
c. Phải ra sức phục vụ cho đất nước
d. Phải làm chủ tự nhiên và xã hội
Câu 29: Học tập Chủ nghĩa Mác – Lênin cốt lõi là học phương pháp: a. Tư duy biện chứng b. Tư duy siêu hình c. Tư duy máy móc d. Tư duy phản biện
Câu 30: Chủ nghĩa Mác – Lênin được vận dụng trong các ngành khoa học nào? a. Mọi ngành khoa học
b. Ngành khoa học tự nhiên
c. Ngành khoa học xã hội
d. Ngành khoa học kỹ thuật
Câu 31: Với tính chất là một phạm trù triết học, vật chất là: a. Vô cùng, vô tận b. Vật thể c. Tồn tại cảm tính d. Tồn tại hữu hạn
Câu 32: Thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a. Tồn tại ở bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
b. Tồn tại ở bên trong, lệ thuộc vào cảm giác
c. Không tồn tại ở đâu cả
d. Không có hình dáng cụ thể
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học:
a. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và con người có khả
năng nhận thức được thế giới hay không
b. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và con người không có
khả năng nhận thức được thế giới hay không.
c. Giữa vật chất và ý thức không cái nào có trước cái nào, không cái nào quyết định cái nào và con
người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
d. Giữa vật chất và ý thức thì vật chất sinh ra vật chất, ý thức sinh ra ý thức và con người có khả năng
nhận thức được thế giới
Câu 34: Khi nói vật chất tồn tại ở bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác, có nghĩa là?
a. Vật chất không tự nhiên sinh ra
b. Vật chất muôn hình vạn trạng thái
c. Vật chất chưa xác định
d. Vật chất tồn tại khách quan
Câu 35: Quan niệm nào là quan niệm duy tâm chủ quan về thế giới?
a. Thế giới từ nước mà ra
b. Thế giới chỉ là sự phức hợp cảm giác của con người
c. Thế giới này là do ý niệm tuyệt đối mà ra
d. Thế giới này từ đất, nước, lửa, không khí mà ra
Câu 36: Qua định nghĩa vật chất của Lênin, chúng ta thấy thuộc tính đặc trưng cơ bản nhất của vật chất là: a. Cảm giác b. Tồn tại khách quan c. Phản ánh
d. Tồn tại cụ thể cảm tính
Câu 37: Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật trước hết bao gồm:
a. Hai nguyên lý: mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
b. Ba quy luật: Lượng – chất, mâu thuẫn và phủ định c. Các cặp phạm trù
d. Quy luật cơ bản và các quy luật không cơ bản
Câu 38: Theo Ph.Ăngghen, Phương thức tồn tại của vật chất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình
diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy thì gọi là gì? a. Phát triển b. Phủ định
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác d. Vận động
Câu 39: Nguồn gốc vận động của vật chất là:
a. Vận động là do sự tác động của vũ trụ
b. Vận động là do cú hích của thượng đế
c. Vận động là do các yếu tố bên ngoài tác động
d. Vận động tự thân do mâu thuẫn bên trong quyết định
Câu 40: Ph.Ănghen đã chia vận động thành những hình thức nào:
a. Vận động cơ học và xã hội
b. Vận động vật lý và hóa học
c. Vận động cơ bản và không cơ bản
d. Vận động cơ – lý – hóa – sinh – xã hội
Câu 41: Giữa vận động và đứng im thì:
a. Đứng im là tương đối
b. Vận động là tương đối
c. Đứng im là tuyệt đối
d. Vận động là tuyệt đối
Câu 42: Không gian và thời gian được xem là :
a. Phương thức tồn tại của vật chất
b. Thuộc tính bên ngoài của vật chất
c. Thuộc tính đặc trưng của vật chất
d. Hình thức tồn tại của vật chất
Câu 43: Ph.Ănghen viết: “Tính thống nhất chân chính của thế giới là ở tính….” a. Tồn tại của nó b. Hữu hạn của nó c. Đặc trưng của nó d. Vật chất của nó
Câu 45: Nguồn gốc nào quyết định sự ra đời của ý thức? a. Thế giới khách quan
b. Tự nhiên: Bộ óc và thế giới khách quan c. Lao động
d. Xã hội: lao động và ngôn ngữ
Câu 46: Những mối liên hệ bản chất, tất nhiên, bên trong, có tính phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các mặt, các
yếu tố trong cùng một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật hiện tượng là khái niệm gì? a. Tất yếu b. Bản chất c. Mối liên hệ d. Quy luật
Câu 47: Bản chất của ý thức là gì? a. Sự liên hệ b. Sự tác động c. Sự thống nhất d. Sự phản ánh
Câu 48: Nguồn gốc ra đời của ý thức: a. Nguồn gốc sinh học b. Nguồn gốc xã hội c. Nguồn gốc tự nhiên
d. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 49: Sự phản ánh hiện thực khách quan chủ động, tích cực, sáng tạo từ chưa biết đến biết, từ biết ít đến
biết nhiều, từ nông đến sâu, từ hiện tượng đến bản chất là: a. Ý thức b. Thực tiễn c. Phát triển d. Nhận thức
Câu 50: Quá trình nhận thức của con người trải qua hai giai đoạn: Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng.
Vậy giai đoạn Trực quan sinh động có các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý
b. Biểu tượng, tri giác, cảm giác
c. Tri giác, cảm giác, biểu tượng
d. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 51: Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan, là khái niệm nào sau đây? a. Ý thức b. Nhận thức c. Chân lý d. Thực tiễn
Câu 52: Khi nói thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức, nghĩa là:
a. Thực tiễn phong phú và đa dạng
b. Thực tiễn luôn cao hơn nhận thức
c. Thực tiễn là cái phù hợp với nhận thức con người
d. Mọi nhận thức của con người đều bắt nguồn từ thực tiễn
Câu 53: Chân lý là những tri thức của con người phù hợp với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm
nghiệm, vậy chân lý có tính chất gì?
a. Khách quan, cụ thể và tuyệt đối
b. Khách quan và tương đối
c. Khách quan, tương đối, cụ thể
d. Khách quan, cụ thể, tương đối và tuyệt đối
Câu 54: Nghiên cứu không gian và thời gian giúp chúng ta nhận thức đúng đắn điều gì?:
a. Phải có quan điểm toàn diện khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng
b. Phải có quan điểm logic khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng
c. Phải có quan điểm lịch sử khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi xem xét một vấn đề, một sự vật hiện tượng, luôn đặt nó trong
không gian thời gian nhất định.
Câu 55: Ý nghĩa được rút ra từ sự thống nhất của thế giới ở tính vật chất:
a. Tôn trọng thực tế khách quan
b. Phát huy tính năng động, sáng tạo chủ quan
c. Tôn trọng hiện thực khách quan, lấy đó làm tiền đề, điều kiện cho hoạt động của mình
d. Tôn trọng thực tế khách quan hơn là phát huy tính năng động của nhân tố con người.
Câu 56: Nói ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, có nghĩa là:
a. Thế giới khách quan được chuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi
b. Hình ảnh của thế giới được chuyển vào bộ óc con người và được giữ nguyên như nó vốn có
c. Hình ảnh của thế giới khách quan được thay đổi trước khi chuyển vào bộ óc con người
d. Hình ảnh của thế giới khách quan được chuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi
Câu 57: Sự phản ánh của ý thức có sự khác biệt về chất so với các dạng vật chất khác như thế nào?
a. Sự phản ánh nguyên bản đối tượng cần phản ánh, vạch ra những con đường phát triển và thông báo
cho tương tai của hiện thực
b. Sự phản ánh chỉ là phản ánh, không đúng bản chất sự vật, không vạch ra những quy luật vận động
phát triển và không dự báo được tương tai của hiện thực
c. Sự phản ánh sai lệch hiện thực, chưa phải bản chất sự vật, chưa vạch ra những quy luật vận động
phát triển và dự báo được tương tai của hiện thực
d. Sự phản ánh đúng hiện thực, đúng bản chất sự vật, vạch ra những quy luật vận động phát triển và dự
báo được tương tai của hiện thực
Câu 58: Ý nghĩa được rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức:
a. Tôn trọng thực tế khách quan
b. Phát huy tính năng động, sáng tạo chủ quan
c. Tôn trọng thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động, sáng tạo chủ quan của con người.
d. Tôn trọng thực tế khách quan hơn là phát huy tính năng động của nhân tố con người.
Câu 59: Ăng-ghen đã nêu định nghĩa: “ ................ là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận
động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. a. Quy luật biện chứng b. Phép siêu hình c. Phép biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 60: Định nghĩa vật chất của Lênin giải quyết được vấn đề gì?
a. Giải quyết được vấn đề cơ bản của triết học theo lập trường duy vật biện chứng, mở đường cho các
ngành khoa học cụ thể đi sâu vào nghiên cứu thế giới, tìm thêm những dạng mới của vật chất, đem lại niềm
tin cho con người trong việc nhận thức thế giới và cải tạo thế giới.
b. Mở đường cho các ngành khoa học cụ thể đi sâu vào nghiên cứu thế giới, tìm thêm những dạng mới của vật chất
c. Đem lại niềm tin cho con người trong việc nhận thức thế giới và cải tạo thế giới.
d. Giải quyết được vấn đề cơ bản của triết học theo lập trường duy tâm chủ quan
Câu 61: Nguyên lý mối liên hệ phổ biến tạo cơ sở lý luận gì cho nhận thức?
a. Quan điểm chiết trung khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong quá trình nhận thức của con người
b. Quan điểm phát triển khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong quá trình nhận thức của con người
c. Quan điểm lịch sử cụ thể khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng trong quá trình nhận thức của con người
d. Quan điểm toàn diện khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng, không xem xét qua loa vài mối
liên hệ đã vội đánh giá một cách chủ quan hay san bằng các mối liên hệ để biện minh chủ quan theo ý mình.
Câu 62: Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta rút ra được quan điểm gì khi nghiên cứu nguyên lý phát triển?
a. Quan điểm phát triển đòi hỏi con người xem xét sự vật hiện tượng theo hướng vận động đi lên,
không được định kiến, bảo thủ, phiến diện. Khi gặp thất bại, khó khăn phải bình tĩnh đánh giá mọi mặt
của vấn đề để lạc quan, tìm hướng giải quyết
b. Quan điểm lịch sử khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng phải dựa trên nguyên tắc không
gian và thời gian, tôn trọng sự thật, tôn trọng tiến trình phát triển của sự vật hiện tượng.
c. Quan điểm toàn diện khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng, không xem xét qua loa vài mối
liên hệ đã vội đánh giá một cách chủ quan hay san bằng các mối liên hệ để biện minh chủ quan theo ý mình
d. Quan điểm vật chất khi nghiên cứu, xem xét các sự vật hiện tượng phải dựa trên nguyên tắc khách
quan, tôn trọng sự thật, tôn trọng quy luật và làm theo quy luật.
Câu 63: Ý nghĩa của các quy luật trong phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật mâu thuẫn vạch ra cơ sở, nguồn gốc, động lực của sự phát triển và là hạt nhân của phép biện chứng
b. Quy luật lượng chất vạch ra cách thức của sự phát triển
c. Quy luật lượng chất vạch ra cách thức của sự phát triển; Quy luật mâu thuẫn vạch ra cơ sở, nguồn
gốc, động lực của sự phát triển và là hạt nhân của phép biện chứng; Quy luật phủ định vạch ra khuynh
hướng của sự phát triển
d. Quy luật phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 64: Câu tục ngữ “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” đề cập đến vấn đề gì trong nhận thức? a. Nhận thức lý luận b. Nhận thức khoa học
c. Nhận thức thông thường
d. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 65: Câu ca dao “Chẳng chua cũng thể là chanh, chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây” liên quan đến
khái niệm nào của triết học?
a. Bước nhảy của sự vật hiện tượng
b. Độ của sự vật hiện tượng
c. Lượng của sự vật hiện tượng
d. Chất của sự vật hiện tượng
Câu 66: Câu thành ngữ “Bứt dây động rừng” nói đến nguyên lý nào của phép biện chứng duy vật? a. Sự phát triển
b. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển c. Mối liên hệ
d. Mối liên hệ phổ biến
Câu 67: Định lý Pitago nêu: “Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông”. Đây là chân lý gì? a. Chân lý khách quan b. Chân lý tuyệt đối c. Chân lý tương đối d. Chân lý cụ thể
Câu 68: “Mọi chân lý đều màu xám, chỉ có cây đời mãi mãi xanh tươi” câu nói này đề cập đến mối liên hệ giữa: a. Vật chất và ý thức
b. Hiện thực và tương lai
c. Nhận thức và vô thức
d. Lý luận và thực tiễn
Câu 69: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu cá nhân về tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 70: Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất b. Sự biến đổi
c. Trình độ quan hệ sản xuất d. Hình thức quan hệ sản xuất; Sự biến đổi; Trình độ quan hệ sản xuất
Câu 71: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? a. Quan hệ sản xuất b. Cơ sở hạ tầng
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 72: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? a. Cơ sở hạ tầng b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 73: Nguyên nhân và động lực của sự phát triển xã hội là do:
a. Sự mong muốn của các lực lượng tự nhiên
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất
c. Sự phát triển của những vĩ nhân
d. Sự nỗ lực của cá nhân trong xã hội
Câu 74: Cách thức tiến hành sản xuất vật chất trong một giai đoạn nhất định của lịch sử. Bao gồm hai mặt cấu
thành là lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. Đây là khái niệm nào? a. Công cụ sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
d. Phương thức sản xuất
Câu 75: Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất là: a. Quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất c. Tư liệu sản xuất d. Công cụ sản xuất
Câu 76: Sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội là do quy luật:
a. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Câu 77: Một cơ sở hạ tầng bao gồm các quan hệ sản xuất:
a. Thống trị, tàn dư, mầm mống
b. Thống trị, còn lại, quá khứ
c. Thống trị, mầm mống, tương lai
d. Thống trị, tàn dư, còn lại
Câu 78: Trong bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào giữ vai trò quyết định nhất?
a. Đặc trưng có địa vị khác nhau trong hệ thống sản xuất
b. Đặc trưng có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
c. Đặc trưng có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải xã hội
d. Đặc trưng về sở hữu khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Câu 79: Vì sao đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp?
a. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp trong xã hội
b. Xóa bỏ được xã hội có giai cấp
c. Thủ tiêu giai cấp thống trị
d. Trực tiếp đối kháng với giai cấp thống trị trong xã hội
Câu 80: Hình thức cao của đấu tranh giai cấp là: a. Đấu tranh kinh tế b. Đấu tranh tư tưởng c. Đấu tranh chính trị d. Đấu tranh văn hóa
Câu 81: Gia đình là một cộng động xã hội đặc biệt gắn bó với nhau dựa trên:
a. Quan hệ hôn nhân và huyết thống.
b. Quan hệ huyết thống và nuôi dưỡng
c. Quan hệ hôn nhân và gia tộc
d. Quan hệ hôn nhân và nuôi dưỡng giáo dục
Câu 82: Bộ phận cơ bản nhất của kiến trúc thượng tầng là: a. Nhà nước b. Giai cấp c. Đảng phái d. Quân đội
Câu 83: Trong những đặc trưng hình thành dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a. Đặc trưng chung cơ sở kinh tế
b. Đặc trưng chung ngôn ngữ
c. Đặc trưng chung nền văn hóa
d. Đặc trưng chung tâm lý, tính cách
Câu 84: Nước ta phát triển kinh tế thị trường với nhiều thành phần kinh tế, đa dạng hóa các hình thức sở hữu,
thực hiện nhiều hình thức phân phối là sự vận dụng quy luật nào?
a. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và ngược lại
b. Quy luật đấu tranh giai cấp trong xã hội có đối kháng giai cấp
c. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 85: Tư tưởng “ Trọng nam khinh nữ” trong xã hội Việt Nam hiện nay, thể hiện tính chất nào của ý thức xã hội? a. Tính kế thừa b. Tính vược trước
c. Tính lạc hậu, bảo thủ d. Tính độc lập
Câu 86: Ý thức yêu nước của con người Việt Nam biểu hiện hình thái ý thức nào sau đây? a. Ý thức đạo đức b. Ý thức chính trị c. Ý thức tôn giáo d. Ý thức pháp quyền
Câu 87: Ý nghĩa sâu sa được đúc kết khi nghiên cứu ý thức xã hội?
a. Phê phán những tư tưởng bảo thủ, cực đoan muốn giữ nguyên những gì xưa cũ, không chịu đổi mới
b. Phê phán những tư tưởng muốn quên đi lịch sử, quay lưng với quá khứ dân tộc, không biết bảo
tồn, gìn giữ bản sắc văn hóa của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
c. Phê phán những tư tưởng sính ngoại, không tôn trọng văn hóa dân tộc
d. Phê phán những quan điểm tiến bộ, phù hợp với xu hướng phát triển của thời đại
Câu 88: Nho giáo được truyền bá vào Việt Nam và được xem như là: a. Ý thức xã hội b. Hệ tư tưởng c. Tâm lý xã hội d. Tồn tại xã hội
Câu 89: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 90: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm: a. Duy vật c. Nhị nguyên b. Duy tâm d. Duy tâm chủ quan
Câu 91: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 92: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. Lao động
c. Lao động và ngôn ngữ. b. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 93: Chọn câu trả lời đúng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người. d. Cả a, b, c đều sai
Câu 94: Chọn câu trả lời đúng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 95: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 96: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 97: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất.
b. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 98: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động.
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu
tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d. Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
Câu 99: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn.
b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động
trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 100: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian ? a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 101: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản... ? a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 102: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình Hóa hợp và phân giải ? a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 103: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường. a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Sinh học
Câu 104: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình
phát triển của Xã hội loài người ? a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 105: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 106: Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất? a. Độ b. Nhảy vọt c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 107: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất d. Vận động.
Câu 108: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng
hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện tượng: a. Quy luật c. Vận động b. Phát triển d. Mặt đối lập.
Câu 109: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 110: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 111: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận động nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
b. Là mọi sự phủ định nói chung
d. Là sự phủ định siêu hình.
Câu 112: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a. Quy luật phủ định của phủ định;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 113: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu
thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: a. Chất b. Lượng c.Vận động d. Độ.
Câu 114: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 115: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 116: Phủ định biện chứng là:
a. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
c. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 117: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay
trong sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 118: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ
sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 120: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa
các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực tế
khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 121: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là: a. Cấu trúc sự vật
c. Tổng số các thuộc tính sự vật
b. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 122: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a. Phủ định có tính kế thừa.
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 123: Ph.Ăngghen viết: "[ ........ ] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, và như thế đến
một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [. .......... ] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Lao động b. Vật chất c. Tự nhiên d. Sản xuất
Câu 124: Trong "Bút ký triết học", V.I.Lênin viết: "Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận của [ .... ] đến khách
thể". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Chủ thể b. Ý thức c. Tư duy d.Con người
Câu 125: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [ ...... ] có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần;
c. Hoạt động vật chất;
b. Hoạt động tinh thần; d. Hoạt động.
Câu 126: Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về
kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [ ..... ]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Nhà phát minh; c. Tiến sĩ khoa học; b. Viện nghiên cứu; d. Trường đại học.
Câu 127: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm
cải tạo thế giới khách quan
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 128: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 129: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác
Câu 130: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Phán đoán
Câu 131: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? a. Thực tiễn; c. Nhận thức; b. Khoa học; d. Hiện thực khách quan.
Câu 132: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng? a. Khái niệm
b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 133: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? a. Khái niệm
b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 134: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.
b. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 135: Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.
Câu 136: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là: a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực
d. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 137: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất a. Sản xuất vật chất c. Chính trị-xã hội b. Thực nghiệm khoa học d. Cả a, b, c.
Câu 138: Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức :
a. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 139: Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người ? a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học b. Sáng tác âm nhạc
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 140: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trự nào?
a. Kiến trúc thượng tầng; c. Cơ sở hạ tầng; b. Quan hệ sản xuất; d. Tồn tại xã hội.
Câu 141: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ? a. Cơ sở hạ tầng
c. Kiến trúc thượng tầng b. Quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất Câu 142: Phương thức sả
n xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? a. QHSX và KTTT c. CSHT và KTTT b. QHSX và LLSX d. LLSX và CSHT
Câu 143: Cấu trúc của lự
c lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 144: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? a. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng; b. Cơ sở hạ tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 145: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
c. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 146: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
c. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất d. Tư liệu sản xuất
Câu 147: Mặt xã hội của
phương thức sản xuất là gì? a. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng; b. Quan hệ sản xuất;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 148: Tiêu chuẩn kh ách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
c. Lực lượng sản xuất b. Chính trị tư tưởng
d. Phương thức sản xuất
Câu 149: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 150: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 151: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan
hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức đẩy sản xuất phát triển.
Câu 152: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 153: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất trong một giai
đoạn phát triển nhất định của lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 154: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất và quan
hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 155: Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội:
a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 156: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 157: Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học là giải quyết về mặt:
a. Bản thể luận và nhận thức luận
b. Bản thể luận và ý nghĩa cuộc sống
c. Nhận thức luận và thế giới quan
d. Nhận thức và đạo đức
Câu 158: Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành triết học Mác:
a. Triết học cổ điển Đức
b. Triết học duy vật Pháp
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 159: Ai là người đầu tiên cho rằng bản tính con người là thiện: a. Mạnh Tử b. Tuân Tử c. Khổng Tử d. Hàn Phi tử
Câu 160: Chủ nghĩa Mác do ai sáng lập: a. Mác, Ănghen, Lênin b. Mác, Ănghen, Hêghen c. Mác, Hêghen, Lênin
d. Mác, Lênin, Hồ Chí Minh
Câu 161: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
b. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến và vận động
c. Nguyên lý sự phát triển và vật chất – ý thức
d. Nguyên lý sự phát triển và tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 162: Từ nguyên lý mối liên hệ phổ biến rút ra ý nghĩa phương pháp luận gì? a. Quan điểm toàn diện b. Quan điểm phát triển c. Quan điểm chiết trung d. Quan điểm ngụy biện
Câu 163: Từ nguyên lý sự phát triển rút ra ý nghĩa? a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm bảo thủ, trì trệ c. Quan điểm hữu khuynh d. Quan điểm tả khuynh
Câu 164: Quan điểm phát triển yêu cầu:
a. Khi xem xét sự vật hiện tượng phải đặt nó trong sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi, chuyển hóa của chúng
b. Khi xem xét sự vật hiện tượng phải đặt nó trong sự đối lập, phát hiện xu hướng biến đổi, chuyển hóa của chúng
c. Khi xem xét sự vật hiện tượng phải đặt nó trong sự vận động, biến đổi không ngừng.
d. Khi xem xét sự vật hiện tượng phải đặt nó trong sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của sự
vật để điều chỉnh cho phù hợp
Câu 165: Tư tưởng nôn nóng, hữu khuynh, tả khuynh là sai lầm khi không nhận thức được quy luật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 166: Tính khách quan và tính kế thừa là hai đặc điểm của:
a. Phủ định biện chứng b. Phủ định siêu hình c. Phủ định d. Mâu thuẫn
Câu 167: Khái niệm chung nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ cơ bản và phổ
biến của các sự vật hiện tượng là: a. Phạm trù b. Khái niệm c. Quy luật d. Định nghĩa
Câu 168: Mối liên hệ giữa cái riêng và cái chung:
a. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan
b. Cái chung chỉ tồn tại trong mối quan hệ với cái riêng
c. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung
d. Cái chung là cái toàn bộ phong phú, cái riêng là cái sâu sắc hơn.
Câu 169: Mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả:
a. Nguyên nhân là cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân bao giờ cũng có trước kết quả
b. Mọi sự xuất hiện kế tiếp nhau về mặt thời gian đều có mối quan hệ nhân quả
c. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
d. Nguyên nhân sản sinh ra kết quả không có chiều ngược lại
Câu 170: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái tất nhiên hay ngẫu nhiên? a. Tất nhiên b. Ngẫu nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên ngang nhau
Câu 171: Ý nghĩa rút ra từ cặp phạm trù nội dung – hình thức:
a. Khi xem xét sự vật phải căn cứ vào nội dung, thấy được sự tác động trở lại của hình thức.
b. Khi xem xét sự vật phải tách rời chúng ra để thấy rõ từng bộ phận
c. Khi xem xét sự vật phải luôn tuyệt đối hóa nội dung vì nó quyết định hình thức
d. Khi xem xét sự vật phải luôn xem trọng hình thức vì nó đập vào mắt ra trước hết
Câu 172: Ý nghĩa rút ra từ cặp phạm trù bản chất – hiện tượng:
a. Để hiểu được sự vật không dừng lại ở hiện tượng mà phải đi sâu vào bản chất
b. Để hiểu được sự vật ta phải hiểu cả bản chất và hiện tượng
c. Để hiểu được sự vật nên đi từ bản chất đến hiện tượng
d. Để hiểu được sự vật ta phải loại bỏ hiện tượng chỉ đi sâu nghiên cứu bản chất
Câu 173: Ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù khả năng – hiện thực:
a. Trong hoạt động thực tiễn không được tách rời khả năng và hiện thực
b. Trong hoạt động thực tiễn phải tuyệt đối hóa mối liên hệ giữa khả năng – hiện thực
c. Trong hoạt động thực tiễn chỉ nên dựa vào cái khả năng
d. Trong hoạt động thực tiễn dựa vào tự nhiên để chuyển hóa khả năng thành hiện thực
Câu 174: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
b. Cảm giác, tri giác, khái niệm
c. Khái niệm, phán đoán, biểu tượng
d. Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 175: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy luận
b. Cảm giác, tri giác, khái niệm
c. Khái niệm, phán đoán, biểu tượng
d. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 176: Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm do nóng vội chủ quan, duy ý chí là do không tôn trọng?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến c. Quy luật phủ định d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 177: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 178: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 179: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng tầng là do:
a. Thay đổi chính quyền nhà nước
b. Thay đổi của lực lượng sản xuất
c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 180: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất là:
a. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của
tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người.
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất nhằm
thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 181: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là : a. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người b. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 182: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Trong các hình thức của sản xuất xã
hội, hình thức nào là nền tảng : a. Sản xuất vật chất.
c. Sản xuất ra bản thân con người b. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 183: Đối tượng lao động là: a. Công cụ lao động c. Cơ sở hạ tầng b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 184: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên Câu 185: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế. c. Phương thức quản lý b. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 186: LLSX quyết định QHSX trên các mặt: a. Hình thức QHSX c. Sự biến đổi b. Trình độ QHSX
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 187: QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d. Khi đó là QHSX ưu việt
Câu 188: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp a. TLSX và sức lao động c. Người với người b. Người với tự nhiên d. Tất cả đều sai
Câu 189: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình độ thành thạo của người lao động b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
d. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 190: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 191: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi : a. QHSX phù hợp LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX d. Cả b và c
Câu 192: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 193: V.I.Lênin viết: "... đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống một bộ phận khác, cuộc đấu tranh
của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám,
cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay
giai cấp tư sản". Đó là cuộc đấu tranh gì? a. Đấu tranh kinh tế; c. Đấu tranh dân tộc; b. Đấu tranh chính trị; d. Đấu tranh giai cấp.
Câu 194: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? a. Nhà nước phong kiến; c. Nhà nước tư sản; b. Nhà nước chủ nô; d. Nhà nước vô sản.
Câu 195: Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"? a. Nhà nước chủ nô; c. Nhà nước tư sản; b. Nhà nước phong kiến;
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 196: Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các yếu tố trong một
hình thái kinh tế xã hội nhất định? a. Cấu trúc xã hội c. Cơ sở hạ tầng b. Cấu trúc giai cấp
d. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 197: Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào ?
a. Cấu trúc xã hội phi giai cấp c. Cả a và b
b. Cấu trúc xã hội có giai cấp d. Tất cả đều sai.
Câu 198: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp ?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
c. Quan hệ sở hữu tập thể
b. Quan hệ sỡ hữu cá thể
d. Tất cả các câu đều sai. Câu 199: Quan hệ sở hữu
đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
c. Quan hệ sở hữu tập thể
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 200: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền ? a. Đấu tranh chính trị c. Đấu tranh vũ trang b. Đấu tranh kinh tế d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 201: Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a. Chung một hình thái kinh tế - xã hội
b. Chung sống trên một lãnh thổ; c. Chung một ngôn ngữ;
d. Chung một nền văn hoá.
Câu 202: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 203: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 204: Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do: a.Sắc tộc. b.Tài năng. c.Tôn giáo. d. Kinh tế
Câu 205: Chọn câu đúng. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a. Chiến tranh của các bộ lạc.
b. Sản xuất ngày càng phát triển.
c. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều.
d. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng.
Câu 206: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng
hoà [ ...... ]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Những quan hệ sản xuất;
c. Những quan hệ giao tiếp;
b. Những quan hệ xã hội;
d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 207: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh học - xã hội”. Hãy
điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên. a. Cá thể c. Tập hợp hai mặt b. Thực thể d. Sinh vật.
Câu 2208: Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của từng người với giới
tự nhiên, với xã hội và bản thân ? a. Cá thể b. Thực thể c. Nhân cách d. Tư cách
Câu 209: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 210: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử
c. Con người là sản phẩm của nhân loại
b. Con người là sản phẩm nói chung d. Gồm cả a,b,c
Câu 211: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh b. Là thực thể XH d. Cả a, b và c
Câu 212: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? a. Phát triển kinh tế XH c. Đấu tranh giai cấp b. Lao động sản xuất
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 213: Con người XHCN bao gồm những con người từ XH nào? a. Từ XHTB
c. Cả trong XHTB và XH XHCN
b. Trong XH XHCN d. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 214: Các Mác ví hình thái ý thức nào là "thuốc phiện của nhân dân"? a. Chính trị b. Đạo đức c. Tôn giáo d. Khoa học
Câu 215: Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội? a. Tính bảo thủ
b. Tính vượt trước c. Tính kế thừa d.Tính độc lập
Câu 216: Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội ? a. Chính trị b. Đạo đức c. Tôn giáo d. Khoa học
Câu 217: Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là sự phản ánh mặt
pháp lý trong đời sống xã hội a. Chính trị b. Đạo đức
c. Pháp quyền d. Khoa học
Câu 218: Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con người thoát khỏi ngu
muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân ? a. Chính trị b. Đạo đức
c. Pháp quyền d. Khoa học
Câu 219: Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn ngược” tồn tại xã hội,
phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến lòng tin ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên ? a. Chính trị b. Tôn giáo c. Pháp quyền d. Khoa học
Câu 220: Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thức xã hội.
a. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản trực tiếp
không qua các khâu trung gian.
d. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội.
Câu 221: Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng.
a. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận, thành các
học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.
b. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.
c. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.
d. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm
lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội.
Câu 222: Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội.
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội.
b. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các qui luật tâm lý.
d. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội.
Câu 223: Chủ nghĩa Mác-Lênin là:
a) Lý thuyết về xã hội của C.Mác, Ph.Ăngghen.
b) Hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của C.Mác, Ph.Ăngghen và sự phát triển của V.I.Lênin.
c) Hệ thống chủ thuyết chính trị của C.Mác và V.I.Lênin
d) Học thuyết bàn về kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 224: Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Mác-Lênin là?
a) Sự hình thành và phát triển trên cơ sở kế thừa những giá trị tư tưởng nhân loại và tổng kết thực tiễn thời đại
b) Thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng
c) Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế độ áp
bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người.
d) bao gồm cả ba dáp án trên
Câu 225: Trên lĩnh vực xã hội, hoạt động nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản
b. Sự phát triển của các ngành khoa học xã hội
c. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân
d. Bao gồm ba hoạt động trên
Câu 226: Tiền đề lý luận cho sự ra đời chủ nghĩa Mác:
a) Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ nghĩa xã hội Không tưởng Pháp.
b) Phong trào khai sáng Pháp; Cơ học cổ điển I.Niu-tơn; lý luận về chủ nghĩa vô chính phủ của Pru-đông.
c) Thuyết tương đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S.Phơ-rớt); Lôgíc học của Hê-ghen.
d) Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng (R. Maye); Học thuyết
tế bào (M. Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ).
Câu 227: Tiền đề khoa học cho sự ra đời chủ nghĩa Mác
a) Lý thuyết điện từ của M.Pha-ra-đây; Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Men-đê-lê-ép; Di
truyền học hiện đại của Men-đen.
b) Cơ học cổ điển của I.Niu-ton; Thuyết tương đối của A.Anh-xtanh; học thuyết về tinh vân vũ trụ của I.Kan-tơ
c) Hình học phi Ơ-clít; mô hình nguyên tử của Tôm-xơn; thuyết tương đối của A.Anh-xtanh.
d) Thuyết tiến hóa của S.Đác-uyn; Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào
(M.Sơ-lay-đen và T.Sa-van-sơ).
Câu 228: Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844:
a) Kế tục triết học Hê-ghen.
b) Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
c) Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa. d) Phê phán tôn giáo.
Câu 229: Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của C.Mác và Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 – 1848:
a) Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
b) Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học.
c) Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
d) Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Câu 230: Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác?
a) Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
b) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. c) Hệ tư tưởng Đức. d) Gia đình thần thánh.
Câu 231: Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 – 1895? a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tự nhiên c) Bộ Tư bản
d) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Câu 232: Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra mối liên hệ
hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? a. Chống duy-rinh
b. Biện chứng của tư nhiên
c. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
d. Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Câu 234: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận điểm rất sâu
sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì?
a. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản mà còn
đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
b. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
c. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới
d. Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Câu 235: Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? a. Toàn cầu hoá.
b. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
c. CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
d. Ba đáp án trên đều sai.
Câu 237: Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen?
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ nghĩa
như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết
học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách mạng vô sản
trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới… d) Cả ba đáp án trên.
Câu 238: V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
a) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
b) Thế nào là người bạn dân
c) Chủ nghĩa duy vật chiến đấu d) Cả ba tác phẩm trên
Câu 239: Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm chí ở một nước
riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào?
a) Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b) Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c) Qui luật về cạnh tranh quốc tế d) cả ba đáp án trên
Câu 240: V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào?
a) Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp b) NEP
c) Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d) Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Câu 241: Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm nào của V.I.Lênin?
a) Bàn về quyền dân tộc tự quyết b) Làm gì?
c) Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
d) Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Câu 242: Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin trong lịch sử?
a) Tháng Mười Nga năm 1917. b) Công xã Pa-ri
c) Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
d) Chiến tranh thế giới lần thứ II.
Câu 243: Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi vào giai đoạn
thoái trào. Tuy nhiên, hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây
dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường
xã hội chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu?
a) Một số nước khu vực Mỹ La tinh. b) Các nước SNG c) Các nước Bắc Âu d) Các nước ASEAN.
Câu 244: Mục đích học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở nước ta hiện nay:
a) Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên lý đó trong
hoạt động nhận thức và thực tiễn.
b) Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
c) Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
Câu 246: Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ?
a) Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
b) Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu đúng tinh thần,
thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập, nghiên cứu và vận dụng các nguyên
lý cơ bản đó trong thực tiễn.
c) Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ với các nguyên
lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu thành khác để thấy sự thống nhất phong
phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình
phát triển của lịch sử nhân loại.
d) Bao gồm ba đáp án trên
Câu 247: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 248: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: a. Tính vật chất;
c. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội; b. Tính khách quan; d. Tính hiện thực.
Câu 249: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 250: Quan điểm : “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của
trường phái triết học nào ? a. Duy vật biện chứng c. Duy tâm khách quan b. Duy vật siêu hình d. Nhị nguyên
Câu 251: Quan điểm : “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào ? a. Duy vật c. Nhị nguyên b. Duy tâm
d. Tất cả các câu đều sai Câu 252:
Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức nào ? a. Vận động sinh học c. Vận động xã hội b. Vận động cơ học d. Vận động lý học Câu 253:
Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
Câu 254: Theo Ph.Ăngghen, một trong những hình thức tồn tại của vật chất là: a. Phát triển;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác; b. Phủ định; d. Vận động.
Câu 290: Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Câu 291: Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới. d) Cả ba đáp án trên.
Câu 292: Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào? a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa xét lại triết học. c) Chủ nghĩa hoài nghi
c) Chủ nghĩa tương đối.
Câu 293: Nguồn gốc ra đời của CNDT?
a) Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
b) Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận
thức mang tính biện chứng của con người.
c) Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
d) Do cả ba nguyên nhân trên.
Câu 294: Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Câu 295: Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là quan
điểm của trường phái triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm d) Cả ba đáp án trên
Câu 296: A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại?
a) Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c) Chủ nghĩa duy tâm khách quan d) Chủ nghĩa duy vật
Câu 297: Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của
khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa
định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?