Ôn tập pháp luật Hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Ôn tập pháp luật Hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Công ướ (công ước Chicago) ra đời năm nào? c v Hàng Không dân dng quc tế
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
2. Công ước v hàng không dân dng quc tế có bao nhiêu phn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3. Công ước Chicago năm 1944 đã ra đờ ững công ước nào sau đây: i và thay thế nh
A. Paris 1910 và Havana 1928
B. Paris và Havana 1928 1919
C. Paris 1910 và Marid 1926
D. Paris 1919 và Marid 1926
4. Công ướ ực năm nào?c hàng không dân dng quc tế có hiu l
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
5. Công Ướ có bao nhiêu chương?c Hàng Không dân dng quc tế
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
6. Hin nay trong thành phn h ng c a ICAO, nhóm các qu quan tr ng cho vội đồ ốc gia có đóng góp n ti hàng không th ế
gii (States of chief importance in air transport) bao g m bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
7. T chc hàng không dân d ng qu c t i vào th i gian nào? ế ra đờ
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
8. Công ướ có bao nhiêu điềc v hàng không dân dng quc tế u?
A. 96
B. 97
C. 86
D. 87
9. gi Hin nay, trong thành phn h ng c a ICAO, nhóm các quội đồ c gia i di n cho vùng mi a lý trên thđạ ền đị ế i (States
of major Geographic areas of the world) bao g m bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
10. Tên ti ng anh c c hàng không dân d ng quế ủa “Tổ ch c t ế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
11. Tên ti ng anh c c v hàng không dân d ng qu c t ế ủa “Công ư ế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
12. Hin nay trong thành ph n h ội đồ ốc gia có đóng góp lớng ca ICAO, nhóm các qu n nht vào vic cung cấp phương tiện
d ng cho hàng không dân d ng c t (States make the lagrest contribution to the provision of facilities for ẫn đườ qu ế
international civil air navigation) bao g m bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
13. Tên Vi t tế t c c hàng không dân d ng qua “Tổ ch c t ế” là gì?
A. IACO
B. ICAO
C. ICOA
D. CICA
14. Tên V t tế t c c v hàng không dân d ng quủa “Công ướ c t ế” là gì?
A. IACO
B. ICAO
C. ICOA
D. CICA
15. Hội đồng đượ ủa Đạ ội đồc bu ti phiên hp nào c i h ng?
A. Phiên h p th t nh
B. Phiên h p th hai
C. Phiên h c tri u t p ọp đượ
D. Phiên h p b ất thường
16. Cơ quan đứng đầ là cơ quan nào?u T chc hàng không dân dng quc tế
A. Ch t ch h ội đồng
B. Liên h p qu c
C. Hội đồng
D. Đại h ội đồng
17. Cơ cấu t chc c a T chc hàng không dân d ng qu c t là gì? ế
A. Đại h ng, h n thiội đồ ội đồng, các cơ quan cầ ết khác
B. Đạ i h ng, h ng, các ội đồ ội đồ y ban, n thicác cơ quan cầ ết khác
C. Đại h ng, h n thiội đồ ội đồng, ủy ban không lưu, các cơ quan cầ ết khác
D. Đại h ng, h ng, y ban vội đồ ội đồ ủy ban không lưu, ủ n t n thiải,các cơ quan cầ ết khác
18. Khi h ng c a ICAO xem xét các v c bi n l i Qu c gia thành viên, thì quội đồ ấn đề nào đặ t ảnh hưởng đến quy c gia
thành viên:
A. Được quy n bi u quy t v các v c bi ế ấn đề đặ ệt đó
B. Không đượ ấn đề ệt đóc quyn biu quyết v các v đặc bi
C. Có thành viên là h ng c c bi t v v c bi ội đồ ủa ICAO không đượ u quyế ấn đề đặ ệt đó
D. C B và C đều đúng
19. Hin nay T chc hàng không dân d ng qu c t có bao nhiêu thành viên?ế
A. 191
B. 192
C. 193
D. 194
20. Đại h ng bao gội đồ m nh ng qu c gia nào?
A. Bao g m các qu ốc gia có đóng góp quan trọng cho v n t i hàng không th ế gii (States of chief importance in air transport
B. Bao g m các qu i di n cho vùng mi a lý trên th i (States of major Geographic areas of the world) ốc gia đạ ền đị ế gi
C. Bao g m các qu n nh t vào vi c cung c n d ng cho hàng không dân d ng qu c t ốc gia có đóng góp l ấp phương tiệ ẫn đườ
(States make the lagrest contribution to the provision of facilities for international civil air navigation)
D. Bao g m các qu i di n thành viên ICAO (Comprised of all Members states of ICAO) ốc gia đạ
21. Ch t ch h ng ICAO: ội đồ
A. Được phép b u khi thông qua các v trong quy n h n c a H phiế ấn đề i đồng
B. Không đượ ấn đề ội đồc phép b phiếu khi thông qua các v trong quyn hn ca H ng
C. Ch được phép b phi u khi không gi i quy t v c a qu c gia mình ế ế n đề
D. Tt c u sai đề
22. H ng ICAO do ai bội đồ u ra:
A. Ch t ch h ội đồng
B. Đại h ội đồng
C. Ch t i h ịch đạ ội đồng
D. Liên h p qu c
23. Hin nay H ng c a ICAO bao g m bao nhiêu quội đồ c gia thành viên?
A. 30
B. 32
C. 34
D. 36
24. Nhi m k n t hi i c a h ng ICAO là: ội đồ
A. 2019-2022
B. 2020-2023
C. 2021-2024
D. 2022-2025
25. Ai là người đứng đầ ội đồu h ng ca ICAO?
A. Ch t i h ịch Đạ ội đồng
B. Ch t ch H ội đồng
C. Giám đốc Đạ ội đồi h ng
D. Giám đố ội đồc H ng
26. Nhi m k c a h ng ICAO là bao lâu? ội đồ
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
27. Khi th c hin các tiêu chu n và các th tc quc tế, các quc gia thành viên c a ICAO cam kết th c hi c thện…trong việ n
nht các quy tc, tiêu chun, th tc các t chc liên quan t ng hàng không và d ch với tàu bay, nhân viên, đườ tr giú
trong t t c các lĩnh vực.”
A. Cao nh t
B. 100%
C. Trong kh năng
D. Theo quy định quc gia
28. Ch t ch h ng ICAO do ai b ội đồ u ra?
A. H ội đồng
B. Ch t i h ịch đạ ội đồng
C. Đai hội đồng
D. Liên h p qu c
29. Nhi m k c a ch t ch h ng ICAO là bao lâu? ội đồ
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm
30. Khi xy ra tranh chp các quc gia trnah ch i quy t bấp ưu tiên giả ế ng hình thc:
A. Thương lượng
B. Thnh c n h ng giầu đế ội đồ i quyết
C. Kin ra Tòa án qu c t c tr ng tài qu c t ế ho ế
D. Kháng cáo
31. Công ước Chicago có bao nhiêu ph lc (ph ước):
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
32. Ph l c 2 c c chicago là: ủa công ướ
A. C p phép nhân viên
B. B hàng không ản đồ
C. Quy t c bay
D. Tiêu chu u ki n bay ẩn đủ điề
33. Phc l c nào c nh v ủa Công ước Chicago quy đ “Quốc t ch tàu bay và d u hi ? ệu đăng ký”
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
34. Ph l c 19 c c chicago là: ủa công ướ
A. Qu n lí an toàn
B. An ninh hàng không
C. Vn chuy n hàng hóa nguy hi m
D. Sân bay
35. Ph l c 11 c c Chicago là: ủa công ướ
A. Tìm ki m c u n n ế
B. Đo lườ ạt đng trong ho ng hàng không
C. Khí tượng hàng không
D. D ch v không lưu
36. Ph l c nào c nh vủa công ước Chicago quy đ “Tiêu chu u ki ? n đủ điề n bay”
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
37. Ph l c nào c c chicago quy nh v a công ướ đị “An ninh hàng Không”?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
38. Ph l c 17 c c chicago là: ủa công ướ
A. Qu n lí an toàn
B. An ninh hàng không
C. Vn chuy n hàng hóa nguy hi m
D. Sân bay
39. Ph l c 6 c c Chicago là: ủa công ướ
A. Khai thác tàu bay
B. Sân bay
C. Quc t ch tàu bay và d u hi u đăng
D. Đủ điều ki n bay
40. Lut hàng không dân d ng Vi ệt Nam đầu tiên ra đời vào năm nào?
A. 1975
B. 1976
C. 1990
D. 1991
41. Lut hàng không dân d ng Vi u kho ệt Nam có bao nhiêu điề n?
A. 201
B. 202
C. 203
D. 204
42. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
Pháp lut ca qu c áp dốc gia…đượ ng v hới các cơ quan xã h xác ội phát sinh trong tàu bay đang bay và áp dụng dùng để
đị bay.”nh các quy i vền đố i tàu
A. Nơi tàu bay khai thác
B. Nơi tàu bay đang bay
C. Nơi đăng ký quốc tch tàu bay
D. Nơi xảy ra quan h xã hi
43. Lut hàn không dân dân hi n hành là:
A. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổ sung năm i, b 2006)
B. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổ sung năm 2016)i, b
C. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổ sung năm i, b 2014)
D. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổ sung năm 2020)i, b
44. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
Pháp lu t c a qu c áp d i v i vi c tr c gia…đượ ụng đố tin công c u h ho c gi gìn tàu bay đó.”
A. Nơi thực hin vic cu h và gi gìn tàu bay
B. Nơi xảy ra tai nn
C. Nơi đăng ký quốc tch tàu bay
D. Nơi ký kế ợp đồt h ng
45. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
Pháp lu t c a qu n các quy i v c áp d xác nh hình th c c c gia…liên quan đế ền đố ới tàu bay đượ ụng để đị a hợp đồng.”
A. Nơi tàu bay khai thác
B. Nơi tàu bay đang bay
C. Nơi đăng ký quốc tch tàu bay
D. Nơi ký kế ợp đồt h ng
46. Nhà ch c trách hàng không c a Vi t Nam là:
A. C c Hàng không Vi t Nam
B. C c hàng không dân d ng Vi t Nam
C. C ng V hàng không
D. B giao thông v n t i
47. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
“Pháp luậ ốc gia…va chạ nhau, do tàu bay đang bay gây thiệ ại cho ngườ ặt đất đượt ca qu m hoc gây cn tr t h i th ba m c
áp dụng đố ồi thười vi vic b ng thit hại.”
A. Nơi tàu bay khai thác
B. Nơi xảy ra tai nn do tàu bay
C. Nơi đăng ký quốc tch tàu bay
D. Nơi ký kết đồng mua tàu bay
48. Cơ quan nào đây có trách nhiệ ản lý nhà nướsau m cao nht qu c vng không dân dng:
A. C c hàng không dân d ng
B. Chính ph
C. C ng v hàng không
D. B giao thông v n t i
49. Theo nguyên tc pháp lu ng h p s khác nhau gi nh c a Luật, trườ a quy đị t hàng không dân d ng v ới quy định
ca Lu t khác v cùng m t n n ho ng hàng không dân d ng thì áp d nh c ội dung liên quan đế ạt độ ụng quy đị a:
A. Lut chuyên ngành
B. Điều ước quc tế
C. Lut hàng không dân d ng
D. C 3 đáp án trên đều đúng
50. Theo nguyên tc áp d ng pháp lu ng h c qu ật, trườ ợp điều ướ c t c CHXHCNVN thành viên ế mà nướ quy định
khác v nh c a pháp lu t hàng không dân d ng thì áp d nh c a: ới quy đị ụng quy đị
A. Lut hàng không dân d ng
B. Điều ước quc tế
C. Lut hàng không dân d ng n u quan h pháp lu t x y ra t Nam ế Vi
D. Điều quước c t n u quan h pháp lu t x y ra ế ế c ngoài
51. Nhà ch c trách hàng không là:
A. Cơ quan thự ản lý nhà nưc hin nhim v qu c chuyên ngành hàng không dân dng trc thuc B giao thông v n t i.
B. Cơ quan thự ản lý nhà nước hin nhim v qu c chuyên ngành hàng không dân dng trc thuc Chính ph.
C. Cơ quan thự ản lý nhà nước hin nhim v qu c chuyên ngành hàng không dân dng trc thuc Cc hàng không Vit Nam
D. Cơ quan thự ản lý nhà nưc hin nhim v qu c chuyên ngành hàng không dân dng tr c thu c C ng v hàng không.
52. Hành vi nào dưới đây là hành vi nghiêm cấ ạt độm trong ho ng hàng không dân dng:
A. S d t tàu bay và các trang b , thi t b hàng không mà không có các giáy phép ph ụng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạ ế
hp.
B. Thc hi n nhi m v c a nhân viên hàng không mà không có các ch ng ch phù h p.
C. Bay vào khu v c h n ch , khu v c c nh. ế ấm bay trái quy đị
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
53. Hành vi nào dưới đây là hành vi Không b nghiêm cm trong hàng không dân dng:
A. Gây nhi u, chi m d ng, khai thác trùng l p các t n s vô tuy n dành riêng cho ho ế ến điệ ạt động hàng không dân dng.
B. Làm hư hỏng h ng tín hi u, trang b , thi t b th ế ị, đài, trạm thông tin, điều hành bay, các trang b , thi t b khác t i c ng hàng ế
không, sân bay ho n m u ki n k thu t vào khai thác t i khu bay. ặc điều khiển, đưa các phương tiệ ặt đất không đáp ứng điề
C. Lắp đặ ại đènt, s dng trong khu vc cng hàng không, sân bay hoc khu vc lân cn cng hàng không, sân bay các lo
hi ph viu, tín hi u ho c các v t th đ c v cho c tàu bay c t cánh, h cánh t i c ng hàng không, sân bay ho c vi c nh
biết c ng hàng không, sân bay.
D. C 3 đáp án trên đều đúng
54. Giá d ch v hàng không bao g m:
A. Giá d ch v , giá ph c v n; giá d ch v m b o ho ng bay, giá ph c v hành khách, giá sân đỗ điều hành bay đi, đế đả ạt độ
đả m b o an ninh hàng không, và giá d ch v điều hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý, giá d ch v h
không khác.
B. Giá ph c v điều hành bay đi, đến; giá d ch v đả m b o ho ng bay, giá ph c v hành khách, giá ạt độ đả m b o an ninh hàn
không, và giá d ch v u hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý, giá d ch v hàng không khác. điề
C. Giá d ch v c t cánh, h cánh; giá ph c v n; giá d ch v m b o ho ng bay, giá ph c v hàn điều hành bay đi, đế đả ạt độ
khách, m b o an ninh hàng không, và giá d ch v u hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý, giá đả điề
dch v hàng không khác.
D. Giá d ch v c t h cánh, giá d ch v m b o ho ng bay, giá ph c v m b o an ninh hàng không đả ạt độ hành khách, giá đ
và giá d ch v u hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý, giá d ch v hàng không khác. điề
CHƯƠNG 2
55. Ch quyn vùng tr i trên bi n c a qu n h ốc gia được xác định đế ết:
A. Vùng ti p giáp lãnh h i ế
B. Vùng lãnh h i
C. Vùng đặc quyn kinh tế
D. Vùng th m l a c đị
56. “Đố i v i vùng tr i phía trên vùng tiếp giáp lãnh hi, quc gia có ch quyn hoàn toàn và tuyệt đối.” Nhận định này đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
57. “Đối v i vùng tr i phía trên vùng lãnh h i, qu c gia có ch quyn hoàn toàn và tuyệt đối.” Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
58. Tàu bay nh nhổn đị t tng khí quy n nào:
A. Đối lưu
B. Trung lưu
C. Bình lưu
D. Tng ngoài
59. Quy ch pháp lý c a vùng tr i quế c gia là:
A. Là t ng h p các nguyên t c, quy ph m pháp lu t qu u ch nh các ho n ho n lý c gia, điề ạt động có liên quan đế ạt động qu
khai thác, s d ng và b o v vùng tr i qu c hàng không. c gia trong lĩnh vự
B. Là t ng h p các nguyên t c, quy ph m pháp lu t qu u ch nh các ho n ho ng khai thác ốc gia, điề ạt động có liên quan đế ạt độ
s d ng và b o v vùng tr i qu c hàng không. ốc gia trong lĩnh vự
C. C 2 đáp án đều đúng
D. C u sai 2 đáp án đề
60. Ch quyn vùng tr i lãnh th được khng d nh t u kho ại điề n nào c c chicago 1944? ủa công ướ
A. Điều 1 và điều 2
B. Điều 2 và điều 3
C. Điều 3 và điều 4
D. Điều 4 và điều 5
61. Ý nghĩa củ ảng không vũ tra vic thiết lp ranh gii vùng tri và kho là:
A. Nh ằm phân đị ật vũ trụnh rõ ràng phm vi hiu lc ca các quy phm lut hàng không và lu .
B. Nhằm quy định gii trên ca ch quyn quc gia
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
62. Cấp phép cho phương tiện bay nướ ựa trên cơ c ngoài được thc hin trong phm vi trên vùng tri quc gia d s:*
A. Pháp lu t qu ốc gia quy định
B. Điều ướ đa phương đã kýc quc tế mà quc gia kế t ho c gia nhp
C. Điều ướ ong phương và đa phương đã kýc quc tế s mà quc gia kết hoc gia nhp.
D. Điều ướ song phương hoặc đa phương c quc tế v vùng tri
63. Vit Nam u hành các vùng thông báo bay nào (FIR): đang điề
A. FIR Hà N i Và FIR H Chí Minh
B. FIR Hà N i Và FIR H Chí Minh, FIR Sanya
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
64. FIR là vi t t t c a t ế nào sau đây:
A. Flight information rule
B. Flight information region
C. Flight instrument region
D. Flight instrument rule
65. a: FIR là vi t tế t c
A. Vùng thông báo bay
B. Vùng thông tin ho ng bay ạt độ
C. Vùng thông tin thi t b bay ế
D. Quy t c bay
66. Vùng thông bay là:
A. là khu v c trên bi nh mà t ch v thông báo bay và d ch v c cung c ển có kích thước xác đị ại đó dị báo động đượ p.
B. là khu v nh mà t ch v thông báo bay và d v c cung c ực trên không có kích thước xác đị ại đó dị ch báo động đượ p.
C. là khu v nh mà t ch v u hành bay và d ch v c cung c ực trên không có kích thước xác đị ại đó dị điề báo động đượ p.
D. C 3 đáp án trên đều đúng
67. D ch v thông báo bay là:
A. D ch v được cung c p nh m m quan có liên quan v máy bay c n s ục đích thông báo cho các cơ giúp đỡ ủa các cơ c
quan tìm ki - c u nguy và hếm trcủa các cơ quan này theo yêu cầu.
B. d ch v cung c p các ch n và tin t c h n hành các chuy n bay m t cách an toàn và hi u qu . d ữu ích để tiế ế
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
68. D ch v báo động là:
A. D ch v được cung c p nh m m máy bay c n s ục đích thông báo cho các cơ quan liên quan v giúp đỡ ủa các c
quan tìm ki - c u nguy và hếm trcủa các cơ quan này theo yêu cầu.
B. d ch v cung c p các ch n và tin t c h n hành các chuy n bay m t cách an toàn và hi u qu . d ữu ích để tiế ế
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
69. Đố i vi Vit Nam hin nay, bao ph vùng tri Vit Nam có bao nhiêu vùng FIR: *
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
70. Khu v c c m bay là:
A. Vi là khu v c bay vào, tr ng h p tàu bay công vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay không đượ trườ t Nam
đang thực hin công v.
B. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay ch c phép ho đượ ạt động ti khu vực đó khi đáp ứng các điều kin
c th.
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
71. Vùng tr i phía trên ng sa ch y u thu u hành c a vùng thông báo bay (FIR) nào? quần đảo Trườ ế ộc vùng điề
A. Fir Hà N i
B. Fir H Chí Minh
C. Firr Hà N i và Fir H Chí Minh
D. Fir H Chí Minh và Fir Sanya
72. Đối v i Vi t Nam hi n nay, bao ph vùng tr i Vi t Nam bao g m các FIR nào:
A. FIR Hà N i Và FIR H Chí Minh
B. FIR Hà N i Và FIR H Chí Minh, FIR Sanya
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
73. Khu v c h n ch bay là: ế
A. Vi là khu v c trên không có c bay vào, tr ng h p tàu bay công v kích thước xác định mà tàu bay không đượ trườ t Nam
đang thực hin công v.
B. là khu v nh mà tàu bay ch c phép ho ng t i khu vực trên không kích thước xác đ đượ ạt độ ực đó khi đáp ứng các điều
kin c th.
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
74. quan nào quy nh thi t lết đị ế p khu v c c m bay, khu h n ch bay trong lãnh th ế Nam? Vit
A. B phòng quc
B. Chính ph
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
75. Tàu bay ch c phép khai thác trong vùng tr i Vi t Nam khi: đượ
A. Có gi y ch ng nh u ki n còn hi u l c do c ng v hàng không c c công nh n ận đủ điề p ho
B. Có gi y ch ng nh n qu c t ch tàu bay còn hi u l c do B giao thông v n t i ho c công nh n
C. Có gi y ch ng nh u ki n còn hi u l c do B giao thông v n t i c p ho c công nh n ận đủ điề
D. Tt c các đáp án trên đều đúng
76. Căn cứ vào d ch v không lưu và loại quy tc bay, khu v c trách nhi m ki m soát trên không c phân lo i theo vùng đượ
trời không lưu loại:
A. A, B, C, D, E, F.
B. A, B, C, D, E, F, G.
C. A, B, C, D, E, F, G, H.
D. A, B, C, D, E, F, G, H, K.
77. a: “VFR” là viết tt c
A. Visual flight rules
B. Visual flight region
C. Vision flight rules
D. Vision flight region
78. a: “IFR” là viết tt c
A. Instrument flight rules
B. Instrument flight region
C. Inside flight rules
D. Inside flight region
79. “VFR” là:
A. Quy t c bay b ng m t
B. Quy t c bay b ng thi t b ế
C. Vùng bay b ng m t
D. Vùng bay b ng thi t b ế
80. IFR là:
A. Quy t c bay b ng m t
B. Quy t c bay b ng thi t b ế
C. Vùng bay b ng m t
D. Vùng bay b ng thi t b ế
81. Đường hàng không n c ký u bội địa đượ hi ng ch :
A. Q, H, I, T, V, Y, Z, W.
B. H, I, K, T, V, Y, Z, W.
C. H, J, Q, T, V, Y, Z, W.
D. H, J, F, T, V, Y, Z, W.
82. Phép bay là c có th…do cơ quan nhà nướ m quyn c u kiấp, xác định điề n và gi i h c phép ho ng cạn đượ ạt độ a tàu bay.
Điền t chính xác vào ch trng:
A. văn bả ết đinhn hoc quy
B. văn bản hoc hiu lnh
C. quyết định hoc hiu lnh
D. thông báo ho c quy ết định
83. “Phép bay là văn bả ệnh do cơ quan nhà nướ ấp, xác định…đượ ạt độn hoc hiu l c có thm quyn c c phép ho ng ca tàu bay.
Điền t chính xác vào ch trng:
A. điều ki n và gi i h n
B. cách th c và gi i h n
C. độ cao và mc bay
D. độ cao và tiêu chun
84. Đường hàng không quc t c ký hi u bế đượ ng ch :
A. A, B, G, L, M, N, P, R.
B. A, B, C, L, M, N, P, R.
C. A, B, C, D, M, N, P, R.
D. D G A, B, C, , , N, P, R.
85. Cơ quan nào cấ ạt độp phép bay cho chuyến bay thc hin ho ng bay dân dng ti Vit Nam?
A. B Giao thông v n t i
B. B i giao ngo
C. B c phòng qu
D. C 3 đáp án trên đều đúng
86. Tàu bay ho ng trong lãnh thạt độ Vit Nam phép? phải được cơ quan nào sau đây cáp
A. B Giao thông v n t i
B. B i giao ngo
C. B c phòng qu
D. C 3 đáp án trên đều đúng
87. Nội dung nào sau đây có trong phép bay:
A. Tên, đị ủa ngườ ấp phép bay; tên, đị ủa ngườa ch c i đưc c a ch c i khai thác tàu bay.
B. S phép c c p bay đượ
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
88. Phép bay ct, h cánh ti c ng hàng không, sân bay t i Vi t Nam có giá tr u l c t : hi
A. 12 gi trước gi d ki giến ghi trong phép bay đến 24 sau dgi kiến ct h cánh ghi trong phép bay.
B. 03 gi n trước gi d kiến ghi trong phép bay đế 72 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
C. 12 gi trước gi d kiến ghi trong phép bay đến 72 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
D. 03 gi trước gi d kiến ghi trong phép bay đến 24 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
89. Phép bay cho chuy n bay qua vùng tr i Vi t Nam có giá tr u l c trong phế hi m vi th i gian t :
A. 12 gi trước gi d kiến ghi trong phép bay đến 24 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
B. 03 gi trước gi d kiến ghi trong phép bay đến 72 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
C. 12 gi trước gi d kiến ghi trong phép bay đến 72 gi sau gi d kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
D. 03 gi trước gi d kiến ghi trong phép n 24 gi sau gi dbay đế kiến c t h cánh ghi trong phép bay.
CHƯƠNG 3
90. Tàu bay trong quan h pháp lu t dân d ng bao g m:
A. Trực thăng, máy bay, khinh khí cầu, tàu vũ trụ, tên lc, các thiết b bay khác.
B. Khinh khí c n, máy bay, tr c thi t b bay khác. ầu, tàu lượ ực thăng, ế
C. Khinh khí c n, máy bay, tr , các thi t b bay khác. ầu, tàu lượ ực thăng, drone, tàu vũ trụ, vũ trụ ế
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
91. Khái ni ệm nào sau đây là đúng:
A. Tàu bay là thi t b nâng gi trong khí quy n nh v i không khí, bao g m máy bay, trế được tác động tương hỗ ực thăng, tàu
lượn, khí c u và các thi t b ế bay khác, tr thi t b ế được nâng gi trong khí quy n nh tác động tương hỗ v i không khí ph n
l i t b m ặt trái đất.
B. Tàu bay là thi t b c nâng gi trong khí quy n nh v i không khí, bao g m máy bay, trế đượ tác động tương hỗ ực thăng, tàu
lượ n, khí c ếu và thi t b đư c nâng gi trong khí quy n nh v tác động tương hỗ i không khí ph n l i t b m ặt trái đất.
C. Tàu bay là thi t b ế được nâng gi trong khí quy n nh tác động tương hỗ vi không khí ph n l i t b m ặt trái đất bao gm
máy bay, tr n, khí c u các thi t b bay khác, tr thi t b c nâng gi trong khí quy n nh ngực thăng, tàu ế ế đượ tác độ
tương hỗ vi không khí.
D. C u sai. 3 đáp án trên đề
92. Tàu bay đượ ữu trong trườ ợp nào sau đây:c s h ng h
A. Mua
B. Mua, thuê- mua
C. Mua, Thuê, thuê mua
D. C 3 phương án trên đều đúng
93. Tàu bay đăng ký qu ải có các điềc tch Vit Nam ph u kin sau:
A. Chưa có quố ặc đã xóa quố ịch nước tch ca bt k gia nào hoquc c t c ngoài.
B. Có gi y t h p pháp ch ng minh v s h u tàu bay.
C. Phù h p tiêu chu n k thu c có th m quy c công nh ật do cơ quan nhà nướ ền quy định ho n.
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
94. Tàu bay có bao nhiêu quc t ch:
A. 1
B. 2
C. Nhi u qu t ch tùy vào m d c ục đích sử ng
D. Nhi u nh t là 5 qu c t ch
95. Tàu bay đượ ữu trong trường nào dưới đây:c chiếm h
A. Mua
B. Mua, Thuê mua
C. Mua, Thuê, Thuê mua
D. C 3 đáp án trên đều đúng
96. Tàu bay mang quc t ch Vi t Nam t thời điểm:
A. Được c p gi y ch ng nh c t ch. ận đăng ký qu
B. Được ghi vào s tàu bay Vi t Nam đăng bạ
C. Được B giao thông v n t i ch p thu n.
D. C u sai. 3 đáp án trên đề
97. Cơ quan cấ ận đăng ký quốp giy chng nh c tch tàu bay là:
A. Th tướng chính ph
B. B giao thông v n t i
C. C c hàng không Vi t Nam
D. C ng v hàng không
98. Tàu bay phi c t ch Vi ng h đăng ký quố ệt Nam trong trườ ợp nào sau đây:
A. Tàu bay thu c s h u c a t c, cá nhân Vi t Nam và do t c, cá nhân Vi t Nam khai thác. ch ch
B. Tàu bay thu c s h u c a t c, cá nhân c ngoài do t c, cá nhân Vi t Nam khai thác. ch nướ ch
C. C u sai. 2 đáp án trên đề
D. C 2 đáp án trên đều đúng.
99. Tàu bay b c t ch Vi ng h p nào: xóa đăng ký quố ệt Nam trong trườ
A. B tuyên b m t tích
B. Hư hỏng nng không còn kh a ch a, ph c h năng sử i.
C. Theo đ ủa người đăng ký tàu bay, chủ ữu tàu bay, ngư ảo đảm, ngườ ặc ngườ ngh c s h i nhn giao dch b i cho thuê ho i
bán tàu bay có điều kin.
D. C 3 đáp án trên đều đúng
100. “Khi hoạt độ i được sơn hoặ ốc gia đăng quố ịch tàu bay.”ng, tàu bay ph c gắnphù hp vi pháp lut ca qu c t Điền t
chính xác vào ch trng
A. du hi u qu c gia, d u hi ệu đăng ký
B. du hi u qu c t ch, d u hi n bi t u nh ế
C. du hi u, d u hi ệu thương hiệ ệu đăng ký
D. du hi u qu c t ch, d u hi ệu đăng ký
101. Tàu bay ph c t ch Vi ải đăng ký quố ệt Nam trong trường nào dưi đây:
A. Tàu bay thu c s h u c a t c, cá nhân Vi t Nam và do t c, cá nhân Vi t Nam khai thác. ch ch
B. Tàu bay thu c s h u c a t c ngoài do t c, cá nhân Vi t Nam thuê theo hình th c thuê không có chức, cá nhân nướ ch
bay, thuê mua.
C. C u sai. 2 đáp án trên đề
D. C 2 đáp án trên đều đúng.
102. Đối vi tàu bay vn chuy n hàng hóa n, kinh doanh hàng không chung, tu , bưu phẩm, bưu kiệ i c c quy ủa tàu bay đượ
định:
A. Không quá 10 năm tính từ ởng đế ời điể ợp đồ ngày xut n th m nhp khu vào Vit Nam theo h ng mua, thuê mua; không
quá 20 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê.
B. Không quá tính t ngày xu n th m nh p kh u vào Vi t Nam theo h mua, thuê mua; không15 năm ất xưởng đế ời điể ợp đồng
quá 25 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê.
C. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đế ời điển th m nhp kh u vào Vi t Nam theo h p đồng thuê; không quá 25 năm
tính t ngày xu n th m k t thúc h ng mua, thuê mua. ất xưởng đế ời điể ế ợp đồ
D. C u sai. 3 đáp án trên đề
103. Đối vi tàu bay vn chuyn hành khách, tui c ủa tàu bay được quy định:
A. Không quá tính t ngày xu n th m nh p kh u vào Vi t Nam theo h ng mua, thuê mua; không10 năm ất xưởng đế ời điể ợp đồ
quá 20 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê.
B. Không quá 15 năm tính từ ngày xu n th m nh p kh u vào Vi t Nam theo h ng mua, thuê mua; không ất xưởng đế ời điể p đồ
quá 25 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê.
C. Không quá 15 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m nhp khu vào Vit Nam theo h ng thuê; không quá 25
năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng mua, thuê mua.
D. C u sai. 3 đáp án trên đề
104. Tàu bay ph c t ch Vi ải đăng ký quố ệt Nam trong trường nào dưới đây:
A. Tàu bay thu c s h u c a t c ngoài do t c, cá nhân Vi t Nam thuê theo hình th c thuê có t bay chức, cá nhân nướ ch
B. Tàu bay thu c s h u c a t c, cá nhân Vi t Nam và do t c, cá nhân Vi t Nam khai thác. ch ch
C. C u sai 2 đáp án trên đề
D. C 2 đáp án trên đều đúng
105. Trong trường hp thuê tàu bay v n chuy n hàng hóa , bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tu i c a tàu
bay được quy định:
A. không quá 10 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ t xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ t xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
106. Trong trườ , bưu phẩm, bưu kiệng hp mua, thuê mua tàu bay vn chuyn hàng hóa n, kinh doanh hàng không chung,
tui của tàu bay được quy định:
A. không quá 10 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ất xưởng đế ời điể p đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ ất xưởng đế ời điể p đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
D. không quá 15 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
107. Giy ch ng nh m th i qu ận đăng ký tạ c t ch tàu bây có hi u l c: *
A. Không quá 24 tháng có th gia h n 1 l n không quá 12 tháng.
B. Không quá tháng và có th gia h n 1 l n không quá 12 tháng. 12
C. Không quá 24 tháng và có th gia h n 1 l n không quá tháng. 24
D. Không quá 6 tháng và có th gia h n 1 l n không quá 12 tháng.
108. Trong trườ ủa tàu bay đượ quy địng hp thuê tàu bay vn chuyn hành khách, tui c c nh:
A. không quá 10 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ất xưởng đế ời điể p đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ t xưởng đế ợp đồ ợp đồ ngày xu n thi điểm kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
109. Trong trườ ủa tàu bay được quy địng hp mua, thuê mua tàu bay vn chuyn hành khách, tui c nh:
A. không quá 10 năm tính từ ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
B. không quá 20 năm tính t ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
C. không quá 25 năm tính t ất xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ t xưởng đế ời điể ợp đồ ợp đồ ngày xu n th m kết thúc h ng thuê theo h ng thuê.
110. quan nào có trách nhiệm thông báo vi T chc hàng không dân dng quc tế v du hiu quc tch và du hiu
đăng ký của các tàu bay mang quc tch Vit Nam?
A. Th tướng chính ph
B. B giao thông v n t i
C. C c hàng không Vi t Nam
D. C ng v hàng không
111. “Dấu hi u qu c t ch và d u hiu c a tàu bay mang qu c t ch Vi t Nam là m t t p h p ký t b ng ch b ng s c vố…đượ
trước…và đượ ấu “ “ .”c phân định bng d - Điền T chính xác vào ch trng:
A. D u hi u qu c t ch, d u hi u ệu thương hiệ
B. Du hi u hi u qu c t ệu đăng ký, dấ ch
C. D u hi u qu c t ch, d u hi ệu đăng ký
D. D u hi u hi u ệu đăng ký, dấ ệu thương hiệ
112. Du hi u qu c t ch c a tàu bay Vi t Nam là ch :
A. VN
B. vN
C. Vn
D. VNA
113. Du hi u tàu bay mang qu c tich Vi t Nam có thành t i di n cho: ch cái latinh là “A” sẽ đạ
A. Tàu bay có động cơ phn lc cánh qut
B. Tàu bay có động cơ phn lc
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. tàu bay có động cơ siêu thanh
114. “Tàu bay chỉ ệt Nam khi có…còn hiệ được phép khai thác trong vùng tri Vi u lc do B Giao Thông Vn Ti cp hoc công
nhn. Điền t chính xác vào ch trng
A. Gi y ch ng nh ận đăng ký tàu bay
B. Giy ch ng nh u ki n bay ận đủ điề
C. Giy chng nh c t ận đăng ký quố ch
D. Gi y ch ng nh i khai thác tàu bay ận ngườ
115. gi Điều ki u ki n bện nào sau đây là điề t buc để tàu bay được cp y ch ng nh u ki n bay? ận đủ điề
A. Tàu bay ph c s su M c Pháp. ải đượ n t ho
B. Tàu bay phù h p v i Gi y ch n lo ng nh i tương ứng
C. C u sai 2 đáp án trên đề
D. C 2 đáp án trên đều đúng
116. Du hi u tàu bay mang qu c tich Vi t Nam có thành t ch i latinh là “B” sẽ đại di n cho:
A. Tàu bay có động cơ phn lc cánh qut
B. Tàu bay có động cơ phn lc
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. tàu bay có động cơ siêu thanh
117. AOC” là viết tt ca:
A. Air Operator Certificate
B. Aircaraft Operator Certificate
C. Air Operation Certificate
D. Aircaraft Operation Certificate
118. Khi tàu bay đượ ệt Nam đã có Giấ ận đủc nhp khu vào Vi y chng nh điều kin bay do quc gia thành viên ICAO
cp, C c HKVN
A. C p Gi y ch ng nh u ki n bay m i ận đủ điề
B. C p gi y công nh n hi u l c Gi y ch ng nh u ki ận đủ điề ện bay đó
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
119. Du hi a tàu bay mang quệu đăng ký củ c t ch Vi t Nam có thành t ch cái La tinh là “C” sẽ đại di n cho
A. Tàu bay có động cơ phn lc cánh qut
B. Tàu bay có động cơ phn lc
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. Tàu bay có động cơ siêu thanh
120. “AOC” là gì:
A. Gi y ch ng nh u ki n ho ận tàu bay đ điề ạt động
B. Giy ch ng nh i khai thác tàu bay. n ngườ
C. Giy ch ng nh n qu c t ch tàu bay
D. Gi y ch ng nh u ki n bay. ận đủ đi
121. Người khai thác tàu bay
A. T chc
B. Cá nhân
C. C hai đáp án trên đều đúng
D. C u sai hai đáp án trên đề
122. Hiu l c gi y ch ng nh u ki ận đủ điề ện bay được quy định
A. Gi y ch u ki n bay c p l u có th i h n hi u lng nhận đủ điề ần đầ ực 06 tháng, sau đó nếu được gia hn, s có thơi hạn hiu
l u ki c ki m tra trong vòng không quá 03 tháng c khi h t h n ực 01 năm, với điề ện tàu bay đượ trướ ế
B. Giy ch u ki n bay c p l u có th i h n hi u l c gia h n, s có th i h n hing nhận đ điề ần đầ ực 01 năm, sau đó nếu đượ u
l u ki c ki c khi h t h n ực 01 năm, với điề ện tàu bay đượ ểm tra trong vòng không quá 01 tháng trướ ế
C. Giy ch u ng nhận đủ điề kin bay c p l u có th i h n hi u l ần đầ ực 06 tháng, sau đó nếu được gia hn, s có thi hn hiu
l u ki c ki c khi h t h n ực 01 năm, với điề ện tàu bay đượ ểm tra trong vòng không quá 01 tháng trướ ế
D. Gi y ch u ki n bay c p l u có th i h n hi l c gia h n, s có th i h n hing nhận đủ điề ần đầ u ực 01 năm, sau đó nếu đượ u
l u ki c ki c khi h t h n ực 01 năm, với điề ện tàu bay đượ ểm tra trong vòng không quá 03 tháng trướ ế
123. vi “AMO” là t ết tt c a
A. Approved Maintenance Organization (T c b c phê chu ch ảo dưỡng đượ n)
B. Air Maintenance Organization
C. Aircraft Maintenance Organization
D. Airplane Maintenance Organization
124. “Ngườ là….. i khai thác tàu bay đư c khai thác tàu bay vì m c Bục đích thương mại khi đượ Giao thông vn ti cp hoc
công nh n Gi y ch ng nh i khai thác tàu bay. ận ngườ Điền t chính xác vào ch trng?
A. T chc
B. Cá nhân
C. T chc và cá nhân
D. Doanh nghi p
125. gi Khi khai thác, tàu bay mang quc t ch Vi t Nam ph i mang theo các loi y t nào sau đây:
A. Gi y b ng tàu bay ảo dưỡ
B. Giy ch ng nh i khai thác tàu bay ận ngườ
C. C p án trên d 2 đá ều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
126. “AMO” là:
A. Tàu bay đượ ẩn đủc phê chu điều kin bay
B. Giy ch ng nh khai thác tàu b n người ay
C. T chc b c phê chu n ảo dưỡng đượ
D. Gi y ch ng nh u ki n bay ận đủ đi
127. “ Cá nhân đượ ục đích thương mạc phép khai thác tàu bay vì m i”
A. Đúng
B. Sai
128. Ai là ngườ ền đình chỉ ạt đội có thm quy ho ng tàu bay ?
A. Giám đốc cng v hàng không.
B. Thanh tra hàng không
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
129. Khi khai thác, tàu bay mang quc tch Vi t Nam có các gi y t , tài li ệu sau đây:
A. Gi y ch ng nh c t ch tàu bay ận đăng kí qu
B. Giy ch ng nh u ki n bay ận đủ điề
C. Giy ch ng nh n khai thác tàu bay
D. C 3 đáp án đều đúng
130. “Giấ y ch ng nhận người khai thác tàu bay đưc cp cho t chức để chng nhn vi u ki i v i loệc đáp ứng điề ện…đố i tàu bay
và loại hình khai thác quy định.” Điền t chính xác vào ch trng:
A. Khai thác hi u qu
B. Khai thác an toàn
C. Tiêu chu u ki n bay ẩn đủ điề
D. Qu c t ch tàu bay
131. Trong trường hp nào tàu bay b tm gi?
A. Vi ph m ch quy n và an ninh qu c gia Vi t Nam
B. Có hành khách gây r i trên tàu bay
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
132. Có bao nhiêu hình th c cho thuê tàu bay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
133. Trong trường hp thuê, cho thuê có t bay, tàu bay được khai thác theo:
A. Gi y ch i khai thác tàu bay c a bên cho thuê. ứng ngườ
B. Giy ch i khai thác tàu bay c a bên thuê. ứng ngườ
C. Tùy vào th a thu n c a các bên
D. Gi y ch i khai thác tàu bay c a nhà s t tàu bay. ứng ngườ n xu
134. “Bắt gi tàu bay là bi i v i tàu bay vì l i ích c ện pháp mà…áp dụng đố a ch n , ch s h i th m t b thi ữu, ngư ba ặt đấ t
hi hoc nh i khác có quy n và l i vững ngườ ợi ích đố ới tàu bay theo quy định. ” Điền t chính xác vào ch trng?*
A. B giao thông v n t i
B. C c hàng không Vi t Nam
C. C ng v hàng không
D. Tòa án
135. Tàu bay chưa khởi hành b đình chỉ thc hi n chuy n bay khi x ế y ra m ng h ột trong các trườ ợp sau đây:
A. Xu t hi n tình hu ng c p thi t ph c v ế nhim v b o v ch quyn, an ninh quc gia ho c phát hi n tàu bay có d u hi u
phạm các quy đị ảo đảnh v b m quc phòng, an ninh.
B. Vi ph nh v tiêu chu u ki n bay, khai thác tàu bay, an toàn hàng không, an ninh hàng không, th tạm các quy đị ẩn đủ điề
chuy n bay, l p và th c hi n k ch bay, th c hi n phép bay. ế ế ho
C. Phát hi n chuy n bay có d u hi u b uy hi p an toàn hàng không, an ninh hàng không. ế ế
D. C 3 đáp án trên đều đúng
136. Trong trường thuê, cho thuê tàu bay không có t bay, tàu bay được khai thác theo:
A. Gi y ch i khai thác tàu bay c bên cho thuê. ứng ngườ a
B. Giy ch i khai thác tàu bay c a bên thuê. ứng ngườ
C. Tùy vào th a thu n c a các bên
D. Gi y ch i khai thác tàu bay c a nhà s n xu t tàu bay. ứng ngườ
137. Ai là người có thm quyn khám xét tàu bay khi phát hin có du hin vi phm ch quyn, an ninh quc gia, an toàn
hàng không, an ninh hàng không?
A. Hãng hàng không
B. Thanh tra hàng không
C. Giám đốc cng v hàng không
D. C 3 đáp án trên đều đúng
CHƯƠNG 4
138. V n chuy n hàng không vi c v n chuy ng hàng không. V n chuyn…bằng đườ n hàng không bao g m v n chuyn h
không thườ ển hàng không không thưng l và vn chuy ng lệ”. Điền t chính xác vào ch trng
A. hành khách, hàng hoá.
B. hành khách, hành lý, hàng hoá.
C. hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gửi, bưu kiện, thư.
D. hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gi.
139. Vn chuyển hàng không thường l vi c v n chuy n b ng hàng không bao g m các chuy ằng đườ ến bay được thc hi n:
A. đều đặ ịch bay đượ và đượn, theo l c công b c m công khai cho công chúng s dng.
B. Quy mô, theo l c công b c m công khai cho công chúng s d ng.ịch bay đượ và đượ
C. đều đặ ịch bay đượ và đượn, không theo l c công b c m công khai cho công chúng s dng.
D. C u sai. 3 đáp án đề
140. Hãng hàng không được gi là:
A. Doanh nghi p c ng hàng không
B. Doanh nghi p cung c p d ch v n chuy n hàng không v
C. Doanh nghi p kinh doanh v n chuy n hàng không
D. Doanh nghi p cung c p d ch v không lưu
141. Trong Giy ch ng nh n chuy : ận đăng kí kinh doanh, ngành nghề “ kinh doanh vậ ển hàng không” là ngành nghề
A. Chính
B. Ph
C. C 2 đáp án trên đều đúng
D. C u sai 2 đáp án trên đề
142. Khi th c hi n kinh doanh v n chuy n hàng không, s lượng tàu bay duy trì trong sut quá trình kinh doanh vn ti
hành không t i thi u là bao nhiêu tàu bay?
A. 02 tàu bay
B. 03 tàu bay
C. 04 tàu bay
D. 05 tàu bay
143. Khi th c hi n kinh doanh v n chuy n hàng không chung, s ng tàu bay duy trì trong su t quá trình kinh doanh v lượ n
ti hành không t i thi u là bao nhiêu tàu bay?
A. 01 tàu bay
B. 02 tàu bay
C. 03 tàu bay
D. 05 tàu bay
144. M c v n ti thi u (bao g m vn ch s h u và v thành l ốn vay) để p và duy trì doanh nghi p kinh doanh v n chuyn
hàng không khai thác đến 10 tàu bay là:
A. 600 t ng Vi t Nam đồ
B. 500 t ng Vi t Nam đồ
C. 400 t ng Vi t Nam đồ
D. 300 t ng Vi t Nam đồ
145. Doanh nghi p kinh doanh v n t i hàng không có vn c ngoài ph u ki n v v đầu tư nướ ải đáp ứng các điề ốn như sau:
A. Nhà đầu tư nướ ốn điềc ngoài chiếm không quá 30% v u l.
B. Nhà đầu tư nướ ốn điềc ngoài chiếm không quá 34% v u l.
C. Nhà đầu tư nướ ốn điềc ngoài chiếm không quá 35% v u l.
D. Nhà đầu tư nướ ốn điềc ngoài chiếm không quá 49% v u l.
146. Doanh nghi p kinh doanh v n t i hàng không v c ngoài, trong b y tốn đầu nướ chc s thành viên người
nước ngoài:
A. Không được vượ máy đit quá mt phn hai tng s thành viên tham gia b u hành.
B. Không được vượ máy điềt quá hai phn ba tng s thành viên tham gia b u hành.
C. Không được vượ máy điềt quá mt phn ba tng s thành viên tham gia b u hành.
D. Không được vượ ần tư tổ máy điềt quá mt ph ng s thành viên tham gia b u hành.
147. M c v n ti thi u (bao g m vn ch s h u và v n vay) thành lđể p và duy trì doanh nghi p kinh doanh v n ti hàng
không khai thác tàu bay t 10 t i 30 tàu bay là:
A. Vi 600 t ệt Nam đồng
B. 500 t Việt Nam đồng
C. 400 t Việt Nam đồng
D. Vi 300 t ệt Nam đồng
148. M c v n t thành lổi để p và duy trì doanh nghi p kinh doanh v n ti hàng không chung là:
A. Vi 300 t ệt Nam đồng
B. 200 t Việt Nam đồng
C. 100 t Việt Nam đồng
D. Vi 50 t ệt Nam đồng
149. Doanh nghi p kinh doanh v n t i hàng không có v c ngoài ph ng u kiốn đầu tư nướ i đáp ứ các điề n:
A. Nhà đầu tư nướ ốn điềc ngoài chiếm không quá 34% v u l
B. Phi có ít nh t m t cá nhân Vi t Nam ho c m t pháp nhân Vi t Nam gi n v u l l n nh ph ốn điề t.
C. Trường h p pháp nhân Vi t Nam có v c ngoài góp v n thì ph n v c ngoài chi m không quá 49% ốn đầu tư nướ ốn góp nướ ế
vốn điều l ca pháp nhân.
D. Tt c các đáp án trên đều đúng
150. M c v n t i thi u (bao g m v n ch s h u và v thành l p và duy trì doanh nghi p kinh doanh v n t i hàng ốn vay) để
không khai thác tàu bay trên 30 tàu bay là:
A. 800 t Vit Nam đồng
B. 700 t Việt Nam đồng
C. 600 t Việt Nam đồng
D. 500 t Việt Nam đồng
151. “Điều l v n chuy n là b phn cu thành c a h ợp đồ ển hàng không, quy định các điềng vn chuy u kin c i v n chuyủa ngườ n
đối vi vi c v n chuy ển hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu ẩm, bưu gửph i bằng đường hàng không.” Nhận định này đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
152. “…v n ti c p Gi y phép kinh doanh v n chuyển hàng không sau khi đưc…cho phép.” Điền t chính xác vào ch trng?
A. C ng c c hàng không; B ng B giao thông v n t ục trưở trưở i.
B. B ng B giao thông v n t i; Th ng chính ph . trưở tướ
C. C ng c c hàng không; Th ng chính ph . ục trưở tướ
D. Th tướng chính ph ; Ch t ịch nước.
153. Giy phép kinh doanh vn chuy n hàng không, Gi y phép kinh doanh vn chuy n hàng không chung b h y b trong
trườ ng h p:
A. Không duy trì đủ ời gian 3 năm liên tụ vn ti thiu trong th c.
B. Ngng khai thác v n t i hàng không 36 tháng liên t c
C. Không đượ ận ngườ ngày được c p Gi y chng nh i khai thác tàu bay trong thi hn 36 tháng k t c cp giy phép.
D. Tt c các đáp án nêu trên đều đúng.
154. Quy n v n chuy ng g n) là quy i v ển hàng không (thư ọi là thương quyề ền khai thác thương mạ n chuy n hàng không
với các điều kin v:
A. hãng hàng không, tàu bay khai thác, chuy ng v n chuy ến bay và đối tư n.
B. hãng hàng không, d ch v d ng hàng không, tàu bay khai thác, chuy ng v n chuy ẫn đườ ến bay và đối tượ n.
C. hãng hàng không, d ch v d ẫn đường hàng không, lch bay, chuy n bay và ng v n chuy ế đối tượ n.
D. hãng hàng không, đườ ến bay và đối tượng bay, tàu bay khai thác, chuy ng vn chuyn.
155. Giy phép kinh doanh vn chuy n hàng không, Gi y phép kinh doanh vn chuy n hàng không chung b h y b trong
trườ ng h p:
A. Không duy trì đủ ời gian 3 năm liên tụ vn ti thiu trong th c.
B. Ngng khai thác v n t i hàng không 12 tháng liên t c
C. Không đượ ận ngườ ngày đưc cp Giy chng nh i khai thác tàu bay trong thi hn 12 tháng k t c cp giy phép.
D. Tt c các đáp án nêu trên đều đúng.
156. Hãng hàng không n c m i diước ngoài đư văn phòng đạ ện, văn phòng bán vé ti Vi u kiệt Nam khi đáp ứng các điề n
sau đây:
A. Thành l p và ho ng theo pháp lu t c a qu c gia t tr s c a hãng. ạt độ nơi đặ
B. Quy c ki m soát pháp lý thu c v t tr s chính c Hãng. ền đượ quốc gia nơi đ a
C. C A và B đúng
D. C A và B sai
157. Hãng hàng không được phép thc hin:
A. Trao đổ ển thương mại quyn vn chuy i hàng không
B. Xúc ti c B giao thông v n t i c n v n chuy n hàng không. ến thương mại sau khi đượ p quy
C. Nhượng hoc nh n quy n v n chuy n kinh doanh c a hãng hàng không khác.
D. Tt c u sai.* phương án trên đề
158. Quy n v n chuy n hàng không n c c ội địa đượ p cho:*
A. Các hãng hàng không Vi t Nam
B. Các hãng hàng không nưc ngoài
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
159. Quy n v n chuy n hàng không n c c ng h ội địa đượ ấp cho các hãng hàng không nước ngoài trong trườ p:
A. Phòng ch ng ho c kh c ph c thiên tai, d ch b nh.
B. C u tr o n c p. nhân đạ kh
C. C A và B đúng
D. C A và B sai
160. Việc trao đổi quyn vn chuyn hàng không gi a Vit Nam và các quc gia khác phi bảo đ ằng, bình đẳm sng b ng v
cơ hộ ợi và nghĩa vụ ệt Nam và nước ngoài.”i khai thác, v quyn l gia các hãng hàng không Vi
Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
161. “Hãng hàng không kinh doanh vận chuyn hàng không trong phm vi quyn vn chuyn hàng không do…cấp.”
Điền t chính xác vào ch trng?
A. C c hàng không Vi t Nam
B. B Giao thông v n t i
C. Th tướng chính ph
D. Ch t c ịch nướ
162. Quyn được t do bay trên lãnh th quốc gia nhưng không h cánh” là ni dung c n mủa thương quyề y?
A. Thương quyền 1
B. Thương quyền 2
C. Thương quyền 3
D. Thương quyền 4
163. Quyền được h cánh xu ng lãnh th c a qu c gia các lí do phi thương mại trong trường hp c n thi ết và có báo trước”
là n n s m ội dung thương quyề y?
A. Thương quyền 1
B. Thương quyền 2
C. Thương quyền 3
D. Thương quyền 4
164. N n 3 là: ội dung thương quyề
A. Quy n l y t c gia c a hãng chuyên ch t i lãnh th c ngoài. ải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ qu nướ
B. Quy n l y t ải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ c gia cqu a nước ngoài ch v c gia c a nhà v n chuy qu n.
C. Quy c t do bay trên lãnh th cánh. ền đượ quốc gia nhưng không h
D. Quy c h cánh xu ng lãnh th c a qu c gia vì các lí do phi ng h p c n thi ền đượ thương mại trong trườ ết và có báo trước.
165. Quyn l mấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ t qu c gia th hai đến m t qu c gia th ba qua lãnh th thuộc nưc ca
nhà khai thác.” Là n i dung c n nào? ủa thương quy
A. Thương quyền 3
B. Thương quyền 4
C. Thương quyền 5
D. Thương quyền 6
166. Quy n nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nướ c th hai đ ch đến nước th ba và quy n nh n hành khách, hàng
hoá, thư tín từ nước th ba để đến nướ ch c th hai mà điểm xut phát hoc xu t phát t c gia nhà v n chuyqu ển.” là ni
dung thương quyền my?
A. Thương quyền 3
B. Thương quyền 4
C. Thương quyền 5
D. Thương quyền 6
167. Nội dung thương quyền 4 là:
A. Quy n l y t c gia c a hãng chuyên ch t i lãnh th c ngoài. ải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ qu nướ
B. Quy n l y t ải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) trên lãnh th nước ngoài chuyên ch v c c a hãng khai thác. nướ
C. Quy n nh c th c th ba và quy n nh n hành khách, hàng hoá, ận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nướ hai để ch đến nướ
thư tín từ ba để đến nướ nước th ch c th hai.
D. Quy n l y hành khách, hàng hoá, thư tín từ hai đế ộc nướ mt quc gia th n mt quc gia th ba qua lãnh th thu c ca nhà
khai thác.
168. “Quyền đượ ải thương mạ ữa hai nước khai thác t i gi c hoàn toàn c c ngoài nướ ủa nhà khai thác.” Là n i dung c ủa thương
quyn my?
A. Thương quyền 6
B. Thương quyền 7
C. Thương quyền 8
D. Thương quyền 9
169. Ni dung c n 8 là: ủa thương quyề
A. Quy c khai thác t i gi c hoàn toàn c c a nhà khai thác. ền đượ i thương mạ ữa hai nướ ngoài nướ
B. Quy n nh c th c th ba và quy n nh n hành khách, hàng hoá, ận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nướ hai để ch đến nướ
thư tín từ ba để đến nướ nước th ch c th hai.
C. Quy c khai thác t i t m t thành ph này ền đượ ải thương mạ nước ngoài đến mt thành ph khác của cùng nước đó nhưng
các chuy n bay ph c xu t phát t c c a nhà khai thác. ế ải đượ nướ
D. Quy c khai thác t i t m t thành ph này n thành ph khác cền đượ ải thương m nước ngoài đế ủa nước đó nhưng máy bay
không xut phát t c c a nhà khai thác. nướ
170. Thương quyền nào là thương quyền cho phép hãng hàng không c a m t qu c khai thác th ốc gia đượ trườ ng n a cội đị a
mt qu c gia khác mà không c n xu t phát t quc gia c n mủa mình là thương quyề y?
A. Thương quyền 6
B. Thương quyền 7
C. Thương quyền 8
D. Thương quyền 9
171. “Vé hành khách là…hành khách bằng đường hàng không và là bng chng ca vic giao k t h u ki n c a hế ợp đồng, các điề p
đồng.” Điền t chính xác vào ch trng?
A. chng t thanh toán
B. văn bản xác nhn
C. chng t v n chuy n
D. thư điện t xác nhn
172. Người vn chuyn theo h ng là: ợp đồ
A. là ngư ằng đườ ới hành khách, ngườ ặc đại giao kết hp đồng vn chuyn b ng hàng không v i gi hàng ho i din ca hành
khách, người gi hàng.
B. là người thực hiện đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách,
người gửi hàng.
C. Cả A Và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
173. Người vn chuyn có trách nhim b ng thiồi thườ t h ng hại trong trườ p:
A. hành b n x y ra trong tàu bay, trong th i v n chuy c r i tàu thương do tai nạ ời gian ngườ ển đưa hành khách lên tàu bay ho
bay.
B. hành khách ch t ho c b n x y ra trong tàu bay, trong th i v n chuyế thương do tai n ời gian ngườ ển đưa hành khách lên tàu
bay ho c r i tàu bay.
C. hành khách ch t ho c b n x ytrong th i v n chuy c r i tàu ế thương do tai n ời gian ngườ ển đưa hành khách lên tàu bay ho
bay.
D. hành khách ch t c b n x ế ho thương do tai nạ ảy ra trong tàu bay đang bay.
174. M c b ng c i v ồi thườ ủa ngườ n chuy i v i mển đố t mát, thi u h c tính theo nguyên ế ụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý đư
tc:
A. Theo tho thu n gi t quá giá tr thi t h i th c t . ữa các bên, nhưng không vư ế
B. Theo m c giá tr a vi c nh n hàng hoá, hành lý ký g i t ng h i v n chuy n ch đã kê khai củ ại địa điểm đến. Trườ ợp ngườ ng
minh đượ đã kê khai cao hơn giá trị i thường được giá tr thc tế thì mc b c tính theo giá tr thit hi thc tế.
C. Theo giá tr thi t h c t i v i hàng hoá, hành lý ký g i không kê khai giá tr . i th ế đố
D. Tt c phương án nêu trên đều đúng.
175. “Người vn chuyn không c n phi mua b o hi m b t buc trách nhi m b ng thi t h i v i tính m ng, s c kho c ồi thườ ại đố
hành khách, vi c m t mát, thi u h ế ụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý và do v n chuy n ch m ho c th c hi n các bi n pháp b ảo đ
khác đế ồi thườ ủa ngườ ển quy định.”n mc gii hn trách nhim b ng thit hi c i vn chuy Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
176. “Trong trườ ứng minh đượ i thườ ại, ngường hp ch c thit hi xy ra do li ca bên có quyn yêu cu b ng thit h i vn chuyn
đư c…trách nhim b ng thiồi thườ t h ng vại tương ứ i m lức độ i c a bên có quy n yêu c u b ng thiồi thườ t h i.
A. min m t ph n ho toàn b c
B. min m t ph n
C. min toàn b
D. min t ối đa 80%
177. Ngườ i vn chuy c miển đượ n mt phn hoc toàn b trách nhim b i vồi thường đố i hàng hoá, hành lý ký gi b thit
h i m ng h ột cách tương ứng trong các trườ ợp sau đây:
A. Do đặc tính t nhiên hoc khuyết tt vn có ca hàng hoá, hành lý ký gi.
B. Do l i c ý c vô ý c n chuy ho ủa người v n.
C. Do người vn chuyn vn chuyn chm.
D. C A và C đều đúng.
178. Đối v i v n chuy n hành khách, m c gi i h n trách nhi m b ng thi t h i v tính m ng, s c kh e c a hành khách ồi thườ
là:* -CP) (Số: 97/2020/NĐ
A. 100.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 4150 SDR
D. 5346 SDR
179. Đố i vi vn chuyn hành khách, mc gii hn trách nhim b ng thiồi thườ t hi do v n chuyn chm là:*
A. 100.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 4150 SDR
D. 5346 SDR
180. a: SDR là vi t tế t c *
A. Special Drawing Rules
B. Special Drop Right
C. Special Drawing Rights
D. Special Drop Rule
181. Đối vi vn chuy n hành lý, bao g m c hành lý ký g i và hành lý xách tay, m c gi i h n trách nhi m b ng thi ồi thườ t
h i do m t mát, thi u h ng ho c do v n chuy n ch là: ế ụt, hư hỏ m
A. 1.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 1288 SDR
D. 5346 SDR
182. Đối vi vn chuyn hàng hoá, mc gii hn trách nhim b ng thiồi thườ t hi do mt mát, thiếu h ng hoụt, hỏ c do
vn chuy n ch m là:
A. 17SDR/KG
B. 19SDR/KG
C. 21SDR/KG
D. 22SDR/KG
183. SDR được quy ước là:
A. Quy n v n chuy n hàng không
B. Giá tr b ng thi t h i cho khách hàng và hàng hóa. i thườ
C. Quy n rút v c bi t. ốn đặ
D. Tt c u sai. đáp án trên đề
184. Thi hi u khi u n ế i trong trư ụt, hư hỏng hp mt mát, thiếu h ng hành lý là:
A. 05 ngày k t ngày nh n hành lý.
B. 07 ngày k t ngày nh n hành lý.
C. 14 ngày k t ngày nh n hành lý.
D. 21 ngày k t ngày nh n hành lý.
185. “Hành khách, ngườ ửi hàng, ngườ ặc người đại g i nhn hàng ho i din hp pháp ca hquyn khi kin ngay lp tc mà
không c n khi u n i i v n chuy b o v quy n và l i ích h p pháp khi b xâm h ế đến ngườ n để ại.” Nhận định trên:
A. Đúng
B. Sai
186. Thi hi u khi u n ng h p v ế ại trong trư n chuyn chm hành lí và hàng hóa là:
A. 05 ngày k t i có quy n nh c hành lý và hàng hóa. ngày ngườ n đã nhận đượ
B. 07 ngày k t i có quy n nh c hành lý và hàng hóa. ngày ngườ ận đã nhận đượ
C. 14 ngày k t i có quy n nh c hành lý và hàng hóa. ngày ngườ ận đã nhận đượ
D. 21 ngày k t i có quy n nh c hành lý và hàng hóa. ngày ngườ n đã nhận đượ
187. Thi hi u khi u n ng h p thi u h ng hàng hóa là: ế ại trong trư ế ụt, hư hỏ
A. 05 ngày k t ngày nh n hàng.
B. 07 ngày k t ngày nh n hàng.
C. 14 ngày k t ngày nh n hàng.
D. 21 ngày k t ngày nh n hàng.
188. Thi hi khi u n ng h p mu ế ại trong trư t mát hàng hóa:
A. 05 ngày k t ngày nh n hàng.
B. 07 ngày k t ngày nh n hàng.
C. 14 ngày k t ngày nh n hàng.
D. 21 ngày k t ngày nh n hàng.
189. K t ngày nh ận được khi u nế ại, Người vn chuy n ph ải thông báo cho người khi u nế i biết vi c ch p nh n ho c không
chp nh n khi u n i trong th i h n trong bao lâu? ế
A. 15 ngày
B. 21 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
190. Th i hiu kh i kin v trách nhim b ng thiồi thườ t hi c i vủa ngườ n chuy i vển đố i thit hi xy ra cho hành khách, hành
lý, hàng hóa , k t n, ngày tàu bay ph n ho c t ngày vi c v n chuy n b ngày tàu bay đến địa điểm đế ải đến địa điểm đế
chm d t, tùy thu c vào th m nào mu n nh ời điể ất.” Điền t chính xác vào ch trng?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
191. Tán Vi t Nam th n gi m quy i quy t tranh chế p phát sinh t h ng v ợp đồ n chuy n hàng không qu c t hành ế
khách, hành lý, hàng hóa theo l a ch n c i kh i ki ng h ủa ngườ ện trong các trườ ợp sau đây:
A. Người vn chuyn có tr s chính ho m kinh doanh chính tặc địa điể i Vit Nam.
B. Ngườ i vn chuy m kinh doanh và giao kển có địa điể ết h ng vợp đồ n chuy n ti Vit Nam.
C. Việt Nam là địa điểm đến ca hành trình vn chuyn.
D. Tt c phương án trên đều đúng.
192. Khái ni i th ba m t hàng không là gì: ệm “Ngườ ặt đất” trong pháp luậ
A. Cơ quan, tổ ặt đấ ại do tàu bay đang bay, ngườ ất trong tàu bay đang bay gây ra. chc, cá nhân m t b thit h i, vt, ch
B. Cơ quan, tổ ặt đấ chc, cá nhân m t.
C. Hành khách b thi t h i, v t, ch ại do tàu bay đang bay, ngườ ất trong tàu bay đang bay gây ra.
D. Hãng hàng không b thi t h i, v t, ch ại do tàu bay đang bay, ngườ ất trong tàu bay đang bay gây ra.
193. “Thờ i hiu kh i kin yêu cu b ng thii thườ t h i v i thi đố ới ngườ ba m t ngày phát sinh st đất là…, kể kin gây thit
hại.”
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
194. Trong trườ ồi thường hp xy ra thit hi do tàu bay va chm hoc gây cn tr nhau thì trách nhim b ng thit hi ca
người khai thác tàu bay được xác định như sau:
A. Thi t h i x y ra do l i c a m t bên thì bên có l i ph i b ồi thường;
B. Thi t h i x y ra do l i c a nhi bên thì trách nhi m b nh theo m l i c a m ng h u ồi thường được xác đị c độ ỗi bên; trườ p
không xác định đượ ức đ ồi thườc m li thì các bên có trách nhim b ng ngang nhau.
C. C A và B đều đúng.
D. C u sai. A và B đề
195. Cng hàng không quc t là cế ng hàng không c v cho: ph
A. V n chuy n qu c t và v n chuy n n a ế ội đị
B. Vn chuy n qu c t ế
C. Vn chuy hành khách n
D. V n chuy n hàng hóa
196. Cng hàng không là khu v nh, bao g ực xác đị m:
A. Tàu bay , nhà ga và trang b , thi t b , công trình c n thi c s d ng cho tàu bay n và th c hi n v n chuy ế ết khác đượ đi, đế
hàng không.
B. sân bay, nhà ga và trang b , thi t b , công trình c n thi c s d n th c hi n v n chuy ế ết khác đượ ụng cho tàu bay đi, đế n
hàng không.
C. Nhà ga, kho hàng hóa, trang b , thi t b , công trình c n thi ế ết khác được s dụng cho tàu bay đi, đến và th c hi n v n chuy
hàng không.
D. Nhà ga, trang b , thi t b , công trình c n thi c s d n và th c hi n v n chuy n hàng không ế ết khác đượ ụng cho tàu bay đi, đế
197. Gii hn khu v c lân c n c ng hàng không, sân bay là:
A. 08 km tính t ranh gi i c ng hàng không, sân bay tr ra.
B. 09 km km tính t ranh gi i c ng hàng không, sân bay tr ra.
C. 10 km tính t ranh gi i c ng hàng không, sân bay tr ra.
D. 12 km tính t ranh gi i c ng hàng không, sân bay tr ra.
198. Sân bay là khu v : ực xác định để
A. bảo đảm cho tàu bay ct cánh, h cánh và di chuyn.
B. bảo đảm cho tàu bay ct cánh, h cánh.
C. B m cho trang thi t b t i c c an toàn. ảo đả ế ảng hàng không đượ
D. B m cách bi t khu v c c ng hàng không và khu v ảo đả ực dân cư.
199. “Mở, đóng cảng hàng không, sân bay là…của cng hàng không, sân bay theo quy nh c c thết đị ủa quan nhà nướ m
quyền.” Điền t chính xác vào ch trng?
A. Vi c lên k ch gi m c a ế ho ửa và đóng cử
B. vi ngc cho phép, không cho phép hoạt độ
C. việc khai trương
D. vic s p x p l ch làm vi c ế
200. Ai là ngườ ở, đóng cải có thm quyn m ng hàng không, sân bay?
A. Công An
B. Hãng hàng không
C. Th tướng chính ph
D. Ch t ch h ng qu n tr c a doanh nghi p kinh doanh v n chuy n hàng không. ội đồ
201. “Giấ y ch ng nhn cảng hàng không, sân bay” cũng “Giấy chng nhn khai thác cảng hàng không, sân bay.” Nhận định
trên:
A. Đúng
B. Sai
202. Cng hàng không, sân bay ch p Gi được khai thác sau khi được quan nào cấ y ch ng nh n khai thác c ng hàng
không, sân bay?
A. B Giao thông v n t i
B. Th tướng chính ph
C. Hãng hàng không
D. C ng v hàng không
203. Ai là ngườ ở, đóng ci có thm quyn m ng hàng không, sân bay tm thi?*
A. Ch t ch h ng qu n tr c a doanh nghi p kinh doanh v n chuy n hàng không. ội đồ
B. B ng B giao thông v n t trưở i
C. Giám đốc cng v hàng không
D. C B và C đều đúng.
204. Cơ quan thực hi n nhi m v nhà nước chuyên ngành hàng không dân d ng, th c hi n qu ản lý nhà nước vè hàng không
dân d t i c ng hàng không, sân bay? ng
A. B giao thông v n t i
B. C c hàng không Vi t nam
C. C ng v hàng không
D. Hãng hàng không
205. “Điề u phi gi ct cánh, h cánh ti cng hàng không, sân bay là vic qun lý, gi c t cánh, h cánh ca chuyến bay th
hin vn chuy ng l tển hàng không thườ i c c công bảng hàng không, sân bay đư ố.”
A. Điều hành
B. phân b
C. cp phép
D. c 3 đáp án đều sai
206. gi Cơ quan nào điều phi c t, h cánh ti cng hàng không, sân bay?
A. B giao thông v n t i.
B. Th tướng chính ph
C. Giám đốc cng v hàng không
D. C 3 đáp án đều đúng
207. Người đứng đầu cng v hàng không là ai?
A. Ch t ch c ng hàng không, sân bay.
B. Giám đốc cng v hàng không.
C. Thanh tra c ng v hàng không
D. Ch t c ịch nướ
208. “An ninh hàng không là việc s dng kết hp các bin pháp, ngun nhân lc, trang b, thiết b để… v i hành vi can thip bt
hp pháp vào ho ng hàng không dân d ng, b o v an toàn cho tàu bay, hành khách, t bay và nh i mạt độ ững người dướ ặt đấ
A. ngăn chặn và đối phó
B. phòng ngừa, ngăn chặn và t cáo
C. phòng ngừa, ngăn chặn và đối phó
D. phòng ngừa và đối phó
209. Hành vi can thi p b t h p pháp vào ng hàng không dân d ng là hành vi: hoạt độ
A. Chi t b t h bay. ếm đoạ ợp pháp tàu bay đang
B. Hút thu c trên tàu bay
C. S d ng giáy t lên tàu bay gi để
D. C 3 phương án trên đều đúng.
210. Hành vi can thi p b t h p pháp vào ho ng hàng không dân d ng là hành vi: ạt độ
A. Chi t b t h ếm đoạ ợp pháp tàu bay đang bay.
B. Chi t b t h p pháp tàu bay trên m ếm đoạ ặt đất.
C. S d ụng tàu bay như một vũ khí.
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
211. Hành vi can thi p b t h p pháp vào ho ng hàng không dân d ng là hành vi: ạt độ
A. B t gi con tin trong tàu bay ho c t i c ng hàng không, sân bay.
B. Thc hi n nhi m v khám xét tàu bay, c ng hàng không, sân bay và công trình tr ng b , thi t b hàng không dân d ng. ế
C. Loi b v m trên tàu bay, c ng hàng không, sân bay và khu v c h n ch nh pháp lu t phm nguy hi ế khác theo quy đ t.
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
212. “Cung cấp các thông tin sai đến mc uy hi p an toàn cế ủa tàu bay đang bay hoặc trên mặt đất; an toàn c a hành khách, t bay,
nhân viên m t ho i t i c ng hàng không, sân bay và công trình, trang b , thi t b hàng không dân d Là: ặt đấ ặc ngườ ế ụng.”
A. Hành vi vi ph m hành chính
B. Hành vi vi ph m hình s
C. Hành vi can thi p b t h p pháp
D. C B và C đều đúng
213. Doanh nghi p nào là doanh nghi p kinh doanh d ch v h tr vn chuy n hàng không?
A. Doanh nghi p cung c p su t ăn hàng không
B. Doanh nghi p cung c u hàng không p xăng dầ
C. Doanh nghi p cung c p d ch v m ặt đất
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
214. Doanh nghi p nào là doanh nghi p kinh doanh d ch v h tr vn chuy n hàng không?
A. Doanh nghi p cung c u hàng không ấp xăng dầ
B. Doanh nghi p kinh doanh v n chuy n hàng không.
C. Doanh nghi p c ng hàng không.
D. Tt c đáp án trên đều đúng.
215. Doanh nghi i là doanh nghi p 100% v ệp nào dưới đây phả ốn hóa nhà nước?
A. Doanh nghi p cung c p d ch v ch v cung c p tin t c hàng không, d ch v tìm ki m, c u n không lưu, dị ế n.
B. Doanh nghi p cung c p thông tin d ng giám sát, d ch v ng hàng không. ẫn đườ khí tượ
C. Doanh nghi p cung c p d ch v ch v cung c p tin t hàng không, Doanh nghi p cung c p thông tin d không lưu, dị c
đường giám sát.
D. C u sai. 3 đáp án đề
216. Doanh nghi p cệp nào dưới đây là doanh nghiệ ng hàng không?
A. ACV
B. VNA
C. SCSC
D. TSC
217. Nhân viên hàng không là:
A. những ngư ạt độ ếp đế ảo đải ho ng liên quan trc ti n b m an toàn hàng không, an ninh hàng không, khai thác tàu bay, v
chuy n hàng không, ho ng bay, có gi y phép, ch ng ch chuyên môn phù h p do B Giao thông v n t i c p ho c cô ạt độ
nhn.
B. những ngườ ọa động liên quan đếi h n ngành hàng không.
C. Những người có th ngành
D. Nh i làm vi c trên tàu bay ững ngườ
218. Có bao nhiêu ch c danh nhân viên hàng không?*
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
219. Phát bi ểu nào sau đây là đúng?
A. Năng định là bng cp nhân viên hàng không khi tt gnhieepj ti Hc Vin Hàng Không Vit Nam.
B. Năng đị hoàn thành chương trình đào tạ ện cơ b ủa cơ sở đào tạnh là chng ch o, hun luy n chuyên ngành hàng không c o,
hun luy p vn nghi đưc Cc HKVN c ấp phép cơ sở đủ điều ki n o hu n luy n nghi p v đào tạ nhân viên hàng không.
C. Năng đị năng lự ủa nhân viên hàng không đáp ứng đủnh là chng nhn v c chuyên môn c điều kin thc hin nhim v
theo ch c danh ghi trong gi y phép nhân viên hàng không.
D. C u sai. 3 đáp án trên đề
220. Chng ch chuyên môn nhân viên hàng không là:
A. Văn bằ hoàn thành chương trình đào tạo cơ b ủa cơ sở đào tạng, chng ch n chuyên ngành HK c o ti Vit Nam theo h
thng giáo d c qu c dân.
B. được hi u là ch ng ch do m ột cơ sở đào tạo, hun luy n nghi p v nhân viên hàng không được B Giao Thông v n t i cho
phép ho c công nh n c i h o, hu n luy p v chuyên môn v ấp cho ngườ ọc đã hoàn thành một chương trình đào tạ n nghi
hàng không.
C. C 2 đáp án đều đúng
D. C u sai 2 đáp án đề
221. Giy phép nhân viên hàng không còn hi u l c khi:
A. Năng định còn hiu lc
B. Ch ng nhận đủ điều kin sc khe còn hiu lc
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
222. Thành phn T Bay bao g m:
A. T lái, ti p viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu c u th c hi n chuy n bay. ế ế
B. Cơ trưởng, cơ phó.
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cu thc hin chuyến bay.
D. Phi công và ti p viên. ế
223. T lái bao g m:
A. Cơ trưởng, cơ phó
B. Lái chính, lái ph , nhân viên hàng không khác phù h p v i các lo i tàu bay
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cu thc hin chuyến bay.
D. Phi công và ti p viên. ế
224. Ngườ i ch huy tàu bay là:
A. Cơ trưởng
B. Tiếp viên trưởng
C. Thành ph n t i khai thác tàu bay ch lái được ngườ định
D. Thành ph n t i khai thác tàu bay ch tiếp viên được ngườ định
225. B m ho ng bay g ảo đả ạt độ m:
A. T chc và qu n lý b m ho ng bay ảo đả ạt độ
B. Cung c p d ch v b m ho ng bay ảo đả ạt độ
| 1/40

Preview text:

1. Công ước v Hàng Không dân dng quc tế (công ước Chicago) ra đời năm nào? A. 1940 B. 1942 C. 1944 D. 1947
2. Công ước v hàng không dân dng quc tế có bao nhiêu phn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Công ước Chicago năm 1944 đã ra đời và thay thế n
h ng công ước nào sau đây: A. Paris 1910 và Havana 1928 B. Paris 1919 và Havana 1928 C. Paris 1910 và Marid 1926 D. Paris 1919 và Marid 1926
4. Công ước hàng không dân dng quc tế có hiu lực năm nào? A. 1940 B. 1942 C. 1944 D. 1947
5. Công Ước Hàng Không dân dng quc tế có bao nhiêu chương? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
6. Hin nay trong thành phn hội đồng ca ICAO, nhóm các quốc gia có đóng góp quan trng cho vn ti hàng không thế
gii (States of chief importance in air transport) bao gm bao nhiêu thành viên? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
7. T chc hàng không dân dng quc tế ra đời vào thi gian nào? A. 1940 B. 1942 C. 1944 D. 1947
8. Công ước v hàng không dân dng quc tế có bao nhiêu điều? A. 96 B. 97 C. 86 D. 87
9. Hin nay, trong thành phn hội đồng ca ICAO, nhóm các quc gia đại din cho vùng miền địa lý trên thế gii (States
of major Geographic areas of the world) bao gm bao nhiêu thành viên? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
10. Tên tiếng anh của “Tổ chc hàng không dân dng quc tế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
11. Tên tiếng anh của “Công ước v hàng không dân dng quc tế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
12. Hin nay trong thành phn hội đồng ca ICAO, nhóm các quốc gia có đóng góp lớn nht vào vic cung cấp phương tiện
dẫn đường cho hàng không dân dng quc tế (States make the lagrest contribution to the provision of facilities for
international civil air navigation) bao gm bao nhiêu thành viên? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
13. Tên Viết tt ca “Tổ chc hàng không dân dng quc tế” là gì? A. IACO B. ICAO C. ICOA D. CICA
14. Tên Vết tt của “Công ước v hàng không dân dng quc tế” là gì? A. IACO B. ICAO C. ICOA D. CICA
15. Hội đồng được bu ti phiên hp nào của Đại hội đồng? A. Phiên họp thứ nhất B. Phiên họp thứ hai
C. Phiên họp được triệu tập
D. Phiên họp bất thường
16. Cơ quan đứng đầu T chc hàng không dân dng quc tế là cơ quan nào? A. Chủ tịch hội đồng B. Liên hợp quốc C. Hội đồng D. Đại hội đồn g
17. Cơ cấu t chc ca T chc hàng không dân dng quc tế là gì?
A. Đại hội đồng, hội đồng, các cơ quan cần thiết khác
B. Đại hội đồng, hội đồng, các ủy ban, các cơ quan cần thiết khác
C. Đại hội đồng, hội đồng, ủy ban không lưu, các cơ quan cần thiết khác
D. Đại hội đồng, hội đồng, ủy ban không lưu, ủy ban vận tải,các cơ quan cần thiết khác
18. Khi hội đồng ca ICAO xem xét các vấn đề nào đặc bit ảnh hưởng đến quyn li Quc gia thành viên, thì quc gia thành viên:
A. Được quyền biểu quyết về các vấn đề đặc biệt đó
B. Không được quyền biểu quyết về các vấn đề đặc biệt đó
C. Có thành viên là hội đồng của ICAO không được biểu quyết về vấn đề đặc biệt đó D. Cả B và C đều đúng
19. Hin nay T chc hàng không dân dng quc tế có bao nhiêu thành viên? A. 191 B. 192 C. 193 D. 194
20. Đại hội đồng bao gm nhng quc gia nào?
A. Bao gồm các quốc gia có đóng góp quan trọng cho vận tải hàng không thế giới (States of chief importance in air transport
B. Bao gồm các quốc gia đại diện cho vùng miền địa lý trên thế giới (States of major Geographic areas of the world)
C. Bao gồm các quốc gia có đóng góp lớn nhất vào việc cung cấp phương tiện dẫn đường cho hàng không dân dụng quốc t
(States make the lagrest contribution to the provision of facilities for international civil air navigation)
D. Bao gồm các quốc gia đại diện thành viên ICAO (Comprised of al Members states of ICAO)
21. Ch tch hội đồng ICAO:
A. Được phép bỏ phiếu khi thông qua các vấn đề trong quyền hạn của Hội đồng
B. Không được phép bỏ phiếu khi thông qua các vấn đề trong quyền hạn của Hội đồng
C. Chỉ được phép bỏ phiếu khi không giải quyết vấn đề của quốc gia mình D. Tất cả đều sai
22. Hội đồng ICAO do ai bu ra: A. Chủ tịch hội đồng B. Đại hội đồn g
C. Chủ tịch đại hội đồn g D. Liên hợp quốc
23. Hin nay Hội đồng ca ICAO bao gm bao nhiêu quc gia thành viên? A. 30 B. 32 C. 34 D. 36
24. Nhim k hin ti ca hội đồng ICAO là: A. 2019-2022 B. 2020-2023 C. 2021-2024 D. 2022-2025
25. Ai là người đứng đầu hội đồng ca ICAO?
A. Chủ tịch Đại hội đồng B. Chủ tịch Hội đồng
C. Giám đốc Đại hội đồng D. Giám đốc Hội đồng
26. Nhim k ca hội đồng ICAO là bao lâu? A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 10 năm
27. Khi thc hin các tiêu chun và các th tc quc tế, các quc gia thành viên ca ICAO cam kết t
h c hiện…trong việc thn
nht các quy tc, tiêu chun, th tc và các t chc liên quan tới tàu bay, nhân viên, đường hàng không và dch v tr giú
trong tt c các lĩnh vực.” A. Cao nhất B. 100% C. Trong khả năng
D. Theo quy định quốc gia
28. Ch tch hội đồng ICAO do ai bu ra? A. Hội đồng
B. Chủ tịch đại hội đồn g C. Đai hội đồng D. Liên hợp quốc
29. Nhim k ca ch tch hội đồng ICAO là bao lâu? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 5 năm
30. Khi xy ra tranh chp các quc gia trnah chấp ưu tiên giải quyết bng hình thc: A. Thương lượng
B. Thỉnh cầu đến hội đồng giải quyết
C. Kiện ra Tòa án quốc tế hoặc trọng tài quốc tế D. Kháng cáo
31. Công ước Chicago có bao nhiêu ph lc (ph ước): A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
32. Ph lc 2 của công ước chicago là: A. Cấp phép nhân viên B. Bản đồ hàng không C. Quy tắc bay
D. Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay
33. Phc lc nào của Công ước Chicago quy định v “Quốc tch tàu bay và du hiệu đăng ký”? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
34. Ph lc 19 của công ước chicago là: A. Quản lí an toàn B. An ninh hàng không
C. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm D. Sân bay
35. Ph lc 11 của công ước Chicago là: A. Tìm kiếm cứu nạn
B. Đo lường trong hoạt động hàng không C. Khí tượng hàng không D. Dịch vụ không lưu
36. Ph lc nào của công ước Chicago quy định v “Tiêu chun đủ điều kin bay”? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
37. Ph lc nào ca công ước chicago quy định v “An ninh hàng Không”? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
38. Ph lc 17 của công ước chicago là: A. Quản lí an toàn B. An ninh hàng không
C. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm D. Sân bay
39. Ph lc 6 của công ước Chicago là: A. Khai thác tàu bay B. Sân bay
C. Quốc tịch tàu bay và dấu hiệu đăng kí D. Đủ điều kiện bay
40. Lut hàng không dân dng Việt Nam đầu tiên ra đời vào năm nào? A. 1975 B. 1976 C. 1990 D. 1991
41. Lut hàng không dân dng Việt Nam có bao nhiêu điều khon? A. 201 B. 202 C. 203 D. 204
42. Điền thông tin chính xác vào chỗ trống dưới đây:
Pháp lut ca quốc gia…được áp dng với các cơ quan h xã hội phát sinh trong tàu bay đang bay và áp dụng dùng để xác
định các quyền đối vi tàu bay.” A. Nơi tàu bay khai thác B. Nơi tàu bay đang bay
C. Nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
D. Nơi xảy ra quan hệ xã hội
43. Lut hàn không dân dân hin hành là:
A. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổi, bổ sung năm 2006)
B. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổi, bổ sung năm 2016)
C. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2014)
D. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)
44. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
Pháp lut ca quốc gia…được áp dụng đối vi vic tr tin công cu h hoc gi gìn tàu bay đó.”
A. Nơi thực hiện việc cứu hộ và giữ gìn tàu bay B. Nơi xảy ra tai nạn
C. Nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
D. Nơi ký kết hợp đồng
45. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
Pháp lut ca quốc gia…liên quan đến các quyền đối với tàu bay được áp dụng để xác định hình thc ca hợp đồng.” A. Nơi tàu bay khai thác B. Nơi tàu bay đang bay
C. Nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
D. Nơi ký kết hợp đồng
46. Nhà chc trách hàng không ca Vit Nam là:
A. Cục Hàng không Việt Nam
B. Cục hàng không dân dụng Việt Nam C. Cảng Vụ hàng không
D. Bộ giao thông vận tải
47. Điền thông tin chính xác vào ch trống dưới đây:
“Pháp luật ca quốc gia…va chạm hoc gây cn tr nhau, do tàu bay đang bay gây thiệt hại cho người th ba mặt đất được
áp dụng đối vi vic bồi thường thit hại.” A. Nơi tàu bay khai thác
B. Nơi xảy ra tai nạn do tàu bay
C. Nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
D. Nơi ký kết đồng mua tàu bay
48. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm cao nht quản lý nhà nước v hàng không dân dng:
A. Cục hàng không dân dụng B. Chính phủ C. Cảng vụ hàng không
D. Bộ giao thông vận tải
49. Theo nguyên tc pháp luật, trường hp có s khác nhau gia quy định ca Lut hàng không dân dng với quy định
ca Lut khác v cùng mt nội dung liên quan đến hoạt động hàng không dân dng thì áp dụng quy định ca: A. Luật chuyên ngành B. Điều ước quốc tế
C. Luật hàng không dân dụng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
50. Theo nguyên tc áp dng pháp luật, trường hợp điều ước quc tế mà nước CHXHCNVN là thành viên có quy định
khác với quy định ca pháp lut hàng không dân dng thì áp dụng quy định ca:
A. Luật hàng không dân dụng B. Điều ước quốc tế
C. Luật hàng không dân dụng nếu quan hệ pháp luật xảy ra ở Việt Nam
D. Điều ước quốc tế nếu quan hệ pháp luật xảy ra ở nước ngoài
51. Nhà chc trách hàng không là:
A. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ q ả
u n lý nhà nước chuyên ngành hàng không dân dụng trực thuộc Bộ giao thông vận tải.
B. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ q ả
u n lý nhà nước chuyên ngành hàng không dân dụng trực thuộc Chính phủ.
C. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ q ả
u n lý nhà nước chuyên ngành hàng không dân dụng trực thuộc Cục hàng không Việt Nam
D. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ q ả
u n lý nhà nước chuyên ngành hàng không dân dụng trực thuộc Cảng vụ hàng không.
52. Hành vi nào dưới đây là hành vi nghiêm cấm trong hoạt động hàng không dân dng:
A. Sử dụng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị hàng không mà không có các giáy phép ph hợp.
B. Thực hiện nhiệm vụ của nhân viên hàng không mà không có các chứng chỉ phù hợp .
C. Bay vào khu vực hạn chế, khu vực cấm bay trái quy định.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
53. Hành vi nào dưới đây là hành vi Không b nghiêm cm trong hàng không dân dng:
A. Gây nhiễu, chiếm dụng, khai thác trùng lắp các tần số vô tuyến điện dành riêng cho hoạt động hàng không dân dụng.
B. Làm hư hỏng hệ thống tín hiệu, trang bị, thiết bị, đài, trạm thông tin, điều hành bay, các trang bị, thiết bị khác tại cảng hàng
không, sân bay hoặc điều khiển, đưa các phương tiện mặt đất không đáp ứng điều kiện kỹ thuật vào khai thác tại khu bay.
C. Lắp đặt, sử dụng trong khu vực cảng hàng không, sân bay hoặc khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay các loại đèn
hiệu, tín hiệu hoặc các vật thể để phục vụ cho việc tàu bay cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay hoặc việc nh
biết cảng hàng không, sân bay.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
54. Giá dch v hàng không bao gm:
A. Giá dịch vụ sân đỗ, giá phục vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ đảm bảo hoạt động bay, giá phục vụ hành khách, giá
đảm bảo an ninh hàng không, và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, giá dịch vụ h không khác.
B. Giá phục vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ đảm bảo hoạt động bay, giá phục vụ hành khách, giá đảm bảo an ninh hàn
không, và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, giá dịch vụ hàng không khác.
C. Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá phục vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ đảm bảo hoạt động bay, giá phục vụ hàn
khách, giá đảm bảo an ninh hàng không, và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý,
dịch vụ hàng không khác.
D. Giá dịch vụ cất hạ cánh, giá dịch vụ đảm bảo hoạt động bay, giá phục vụ hành khách, giá đảm bảo an ninh hàng không
và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, giá dịch vụ hàng không khác. CHƯƠNG 2
55. Ch quyn vùng tri trên bin ca quốc gia được xác định đến hết:
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Vùng lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế D. Vùng thềm lục địa
56. “Đối vi vùng tri phía trên vùng tiếp giáp lãnh hi, quc gia có ch quyn hoàn toàn và tuyệt đối.” Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
57. “Đối vi vùng tri phía trên vùng lãnh hi, quc gia có ch quyn hoàn toàn và tuyệt đối.” Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
58. Tàu bay ổn định nht tng khí quyn nào: A. Đối lưu B. Trung lưu C. Bình lưu D. Tầng ngoài
59. Quy chế pháp lý ca vùng tri quc gia là:
A. Là tổng hợp các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, điều chỉnh các hoạt động có liên quan đến hoạt động qu ản lý
khai thác, sử dụng và bảo vệ vùng trời quốc gia trong lĩnh vực hàng không.
B. Là tổng hợp các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, điều chỉnh các hoạt động có liên quan đến hoạt động khai thác
sử dụng và bảo vệ vùng trời quốc gia trong lĩnh vực hàng không.
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
60. Ch quyn vùng tri lãnh th được khng dnh tại điều khon nào của công ước chicago 1944? A. Điều 1 và điều 2 B. Điều 2 và điều 3 C. Điều 3 và điều 4 D. Điều 4 và điều 5
61. Ý nghĩa của vic thiết lp ranh gii vùng tri và khoảng không vũ trụ là:
A. Nhằm phân định rõ ràng phạm vi hiệu lực của các quy phạm luật hàng không và luật vũ trụ.
B. Nhằm quy định giới trên của chủ quyền quốc gia
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
62. Cấp phép cho phương tiện bay nước ngoài được thc hin trong phm vi trên vùng tri quc gia dựa trên cơ s:*
A. Pháp luật quốc gia quy định
B. Điều ước quốc tế đa phương mà quốc gia đã ký kết hoặc gia nhập
C. Điều ước quốc tế song phương và đa phương mà quốc gia đã ký kết hoặc gia nhập.
D. Điều ước quốc tế song phương hoặc đa phương về vùng trời
63. Vit Nam đang điều hành các vùng thông báo bay nào (FIR):
A. FIR Hà Nội Và FIR Hồ Chí Minh
B. FIR Hà Nội Và FIR Hồ Chí Minh, FIR Sanya
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
64. FIR là viết tt ca t nào sau đây: A. Flight information rule B. Flight information region C. Flight instrument region D. Flight instrument rule
65. FIR là viết tt ca: A. Vùng thông báo bay
B. Vùng thông tin hoạt động bay
C. Vùng thông tin thiết bị bay D. Quy tắc bay 66. Vùng thông bay là:
A. là khu vực trên biển có kích thước xác định mà tại đó dịch vụ thông báo bay và dịch vụ báo động được cung cấp.
B. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tại đó dịch vụ thông báo bay và dịch vụ báo động được cung cấp.
C. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tại đó dịch vụ điều hành bay và dịch vụ báo động được cung cấp.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
67. Dch v thông báo bay là:
A. Dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích thông báo cho các cơ quan có liên quan về máy bay cần sự giúp đỡ của các cơ
quan tìm kiếm - cứu nguy và hỗ trợcủa các cơ quan này theo yêu cầu.
B. dịch vụ cung cấp các chỉ dẫn và tin tức hữu ích để tiến hành các chuyến bay một cách an toàn và hiệu quả.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
68. Dch v báo động là:
A. Dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích thông báo cho các cơ quan có liên quan về máy bay cần sự giúp đỡ của các cơ
quan tìm kiếm - cứu nguy và hỗ trợcủa các cơ quan này theo yêu cầu.
B. dịch vụ cung cấp các chỉ dẫn và tin tức hữu ích để tiến hành các chuyến bay một cách an toàn và hiệu quả.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
69. Đối vi Vit Nam hin nay, bao ph vùng tri Vit Nam có bao nhiêu vùng FIR: * A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
70. Khu vc cm bay là:
A. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay không được bay vào, trừ trường hợp tàu bay công vụ Việt Nam
đang thực hiện công vụ.
B. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay chỉ được phép hoạt động tại khu vực đó khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
71. Vùng tri phía trên quần đảo Trường sa ch yếu thuộc vùng điều hành ca vùng thông báo bay (FIR) nào? A. Fir Hà Nội B. Fir Hồ Chí Minh
C. Firr Hà Nội và Fir Hồ Chí Minh
D. Fir Hồ Chí Minh và Fir Sanya
72. Đối vi Vit Nam hin nay, bao ph vùng tri Vit Nam bao gm các FIR nào:
A. FIR Hà Nội Và FIR Hồ Chí Minh
B. FIR Hà Nội Và FIR Hồ Chí Minh, FIR Sanya
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
73. Khu vc hn chế bay là:
A. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay không được bay vào, trừ trường hợp tàu bay công vụ Việt Nam
đang thực hiện công vụ.
B. là khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay chỉ được phép hoạt động tại khu vực đó khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
74. quan nào quyết định thiết lp khu vc cm bay, khu hn chế bay trong lãnh th Vit Nam? A. Bộ quốc phòng B. Chính phủ
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
75. Tàu bay ch được phép khai thác trong vùng tri Vit Nam khi:
A. Có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực do cảng vụ hàng không cấp hoặc công nhận
B. Có giấy chứng nhận quốc tịch tàu bay còn hiệu lực do Bộ giao thông vận tải hoặc công nhận
C. Có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực do Bộ giao thông vận tải cấp hoặc công nhận
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
76. Căn cứ vào dch v không lưu và loại quy tc bay, khu vc trách nhim kim soát trên không được phân loi theo vùng
trời không lưu loại: A. A, B, C, D, E, F. B. A, B, C, D, E, F, G. C. A, B, C, D, E, F, G, H. D. A, B, C, D, E, F, G, H, K.
77. “VFR” là viết tt ca: A. Visual flight rules B. Visual flight region C. Vision flight rules D. Vision flight region
78. “IFR” là viết tt ca: A. Instrument flight rules B. Instrument flight region C. Inside flight rules D. Inside flight region 79. “VFR” là: A. Quy tắc bay bằng mắt
B. Quy tắc bay bằng thiết bị C. Vùng bay bằng mắt
D. Vùng bay bằng thiết bị 80. IFR là: A. Quy tắc bay bằng mắt
B. Quy tắc bay bằng thiết bị C. Vùng bay bằng mắt
D. Vùng bay bằng thiết bị
81. Đường hàng không nội địa được ký hiu bng ch: A. H, I, Q, T, V, Y, Z, W. B. H, I, K, T, V, Y, Z, W. C. H, J, Q, T, V, Y, Z, W. D. H, J, F, T, V, Y, Z, W.
82. Phép bay là…do cơ quan nhà nước có thm quyn cấp, xác định điều kin và gii hạn được phép hoạt động ca tàu bay.
Điền từ chính xác vào chỗ trống:
A. văn bản hoặc quyết đinh
B. văn bản hoặc hiệu lệnh
C. quyết định hoặc hiệu lệnh
D. thông báo hoặc quyết định
83. “Phép bay là văn bản hoc hiu lệnh do cơ quan nhà nước có thm quyn cấp, xác định…được phép hoạt động ca tàu bay.
Điền từ chính xác vào chỗ trống:
A. điều kiện và giới hạn
B. cách thức và giới hạn C. độ cao và mức bay
D. độ cao và tiêu chuẩn
84. Đường hàng không quc tế được ký hiu bng ch: A. A, B, G, L, M, N, P, R. B. A, B, C, L, M, N, P, R. C. A, B, C, D, M, N, P, R. D. A, B, C, D, G, N, P, R.
85. Cơ quan nào cấp phép bay cho chuyến bay thc hin hoạt động bay dân dng ti Vit Nam?
A. Bộ Giao thông vận tải B. Bộ ngoại giao C. Bộ quốc phòng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
86. Tàu bay hoạt động trong lãnh th Vit Nam phải được cơ quan nào sau đây cáp phép?
A. Bộ Giao thông vận tải B. Bộ ngoại giao C. Bộ quốc phòng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
87. Nội dung nào sau đây có trong phép bay:
A. Tên, địa chỉ của người được cấp phép bay; tên, địa chỉ của người khai thác tàu bay.
B. Số phép bay được cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
88. Phép bay ct, h cánh ti cng hàng không, sân bay ti Vit Nam có giá tr hiu lc t:
A. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
B. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
C. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
D. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
89. Phép bay cho chuyến bay qua vùng tri Vit Nam có giá tr hiu lc trong phm vi thi gian t:
A. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
B. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
C. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay.
D. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến cất hạ cánh ghi trong phép bay. CHƯƠNG 3
90. Tàu bay trong quan h pháp lut dân dng bao gm:
A. Trực thăng, máy bay, khinh khí cầu, tàu vũ trụ, tên lực, các thiết bị bay khác.
B. Khinh khí cầu, tàu lượn, máy bay, trực thăng, các thiết bị bay khác.
C. Khinh khí cầu, tàu lượn, máy bay, trực thăng, drone, tàu vũ trụ, vũ trụ, các thiết bị bay khác.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
91. Khái niệm nào sau đây là đúng:
A. Tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí, bao gồm máy bay, trực thăng, tàu
lượn, khí cầu và các thiết bị bay khác, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí phản
lại từ bề mặt trái đất .
B. Tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí, bao gồm máy bay, trực thăng, tàu
lượn, khí cầu và thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí phản lại từ bề mặt trái đất .
C. Tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không khí phản lại từ bề mặt trái đất bao gồm
máy bay, trực thăng, tàu lượn, khí cầu và các thiết bị bay khác, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động
tương hỗ với không khí.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
92. Tàu bay được s hữu trong trường hợp nào sau đây: A. Mua B. Mua, thuê-mua C. Mua, Thuê, thuê mua
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
93. Tàu bay đăng ký quốc tch Vit Nam phải có các điều kin sau:
A. Chưa có quốc tịch của bất kỳ quốc gia nào hoặc đã xóa quốc tịch nước ngoài.
B. Có giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu bay.
C. Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định hoặc công nhận.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
94. Tàu bay có bao nhiêu quc tch: A. 1 B. 2
C. Nhiều quốc t ịch tùy vào mục đích sử dụn g
D. Nhiều nhất là 5 quốc tịch
95. Tàu bay được chiếm hữu trong trường nào dưới đây: A. Mua B. Mua, Thuê mua C. Mua, Thuê, Thuê mua
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
96. Tàu bay mang quc tch Vit Nam t thời điểm:
A. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch.
B. Được ghi vào sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
C. Được Bộ giao thông vận tải chấp thuận.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
97. Cơ quan cấp giy chng nhận đăng ký quốc tch tàu bay là:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ giao thông vận tải
C. Cục hàng không Việt Nam D. Cảng vụ hàng không
98. Tàu bay phi đăng ký quốc tch Việt Nam trong trường hợp nào sau đây:
A. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
B. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai.
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
99. Tàu bay b xóa đăng ký quốc tch Việt Nam trong trường hp nào:
A. Bị tuyên bố mất tích
B. Hư hỏng nặng không còn khả năng sửa chữa, phục hồi .
C. Theo đề nghị của người đăng ký tàu bay, chủ sở hữu tàu bay, người nhận giao dịch bảo đảm, người cho thuê hoặc người
bán tàu bay có điều kiện.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
100. “Khi hoạt động, tàu bay phải được sơn hoặc gắn…phù hp vi pháp lut ca quốc gia đăng ký quốc tịch tàu bay.” Điền từ
chính xác vào chỗ trống
A. dấu hiệu quốc gia, dấu hiệu đăng ký
B. dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu nhận biết
C. dấu hiệu thương hiệu, dấu hiệu đăng ký
D. dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu đăng ký
101. Tàu bay phải đăng ký quốc tch Việt Nam trong trường nào dưới đây:
A. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
B. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt Nam thuê theo hình thức thuê không có bay, thuê mua.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai.
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
102. Đối vi tàu bay vn chuyn hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tui của tàu bay được quy định:
A. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không
quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
B. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không
quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
C. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng thuê; không quá 25 năm
tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng mua, thuê mua.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
103. Đối vi tàu bay vn chuyn hành khách, tui của tàu bay được quy định:
A. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không
quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
B. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không
quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
C. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng thuê; không quá 25
năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng mua, thuê mua.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
104. Tàu bay phải đăng ký quốc tch Việt Nam trong trường nào dưới đây:
A. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài do tổ chức, cá nhân Việt Nam thuê theo hình thức thuê có tổ bay
B. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân Việt Nam khai thác.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
105. Trong trường hp thuê tàu bay vn chuyn hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung, tui ca tàu
bay được quy định :
A. không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
106. Trong trường hp mua, thuê mua tàu bay vn chuyn hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung,
tui của tàu bay được quy định:
A. không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D. không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến t ời
h điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
107. Giy chng nhận đăng ký tạm thi quc tch tàu bây có hiu lc: *
A. Không quá 24 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng. B. Không quá 1
2 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng.
C. Không quá 24 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 24 tháng.
D. Không quá 6 tháng và có thể gia hạn 1 lần không quá 12 tháng.
108. Trong trường hp thuê tàu bay vn chuyn hành khách, tui của tàu bay được quy định:
A. không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
109. Trong trường hp mua, thuê mua tàu bay vn chuyn hành khách, tui của tàu bay được quy định:
A. không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
B. không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
C. không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
D. không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
110. Cơ quan nào có trách nhiệm thông báo vi T chc hàng không dân dng quc tế v du hiu quc tch và du hiu
đăng ký của các tàu bay mang quc tch Vit Nam?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ giao thông vận tải
C. Cục hàng không Việt Nam D. Cảng vụ hàng không
111. “Dấu hiu quc tch và du hiu ca tàu bay mang quc tch Vit Nam là mt tp hp ký t bng ch và bng số…được v
trước…và được phân định bng dấu “-“ .” Điền Từ chính xác vào chỗ trống:
A. Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu thương hiệu
B. Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu quốc tịch
C. Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu đăng ký
D. Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu thương hiệu
112. Du hiu quc tch ca tàu bay Vit Nam là ch: A. VN B. vN C. Vn D. VNA
113. Du hiu tàu bay mang quc tich Vit Nam có thành t ch cái latinh là “A” sẽ đại din cho:
A. Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B. Tàu bay có động cơ phản lực
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. tàu bay có động cơ siêu thanh
114. “Tàu bay chỉ được phép khai thác trong vùng tri Việt Nam khi có…còn hiệu lc do B Giao Thông Vn Ti cp hoc công
nhn. Điền từ chính xác vào chỗ trống
A. Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
C. Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
D. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
115. Điều kiện nào sau đây là điều kin bt buộc để tàu bay được cp giy chng nhận đủ điều kin bay?
A. Tàu bay phải được sản suất ở Mỹ hoặc Pháp.
B. Tàu bay phù hợp với Giấy chứng nhận loại tương ứng
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
116. Du hiu tàu bay mang quc tich Vit Nam có thành t ch cái latinh là “B” sẽ đại din cho:
A. Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B. Tàu bay có động cơ phản lực
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. tàu bay có động cơ siêu thanh
117. “AOC” là viết tt ca: A. Air Operator Certificate
B. Aircaraft Operator Certificate C. Air Operation Certificate
D. Aircaraft Operation Certificate
118. Khi tàu bay được nhp khu vào Việt Nam đã có Giấy chng nhận đủ điều kin bay do quc gia thành viên ICAO
cp, Cc HKVN
A. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay mới
B. Cấp giấy công nhận hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay đó
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
119. Du hiệu đăng ký của tàu bay mang quc tch Vit Nam có thành t ch cái La tinh là “C” sẽ đại din cho
A. Tàu bay có động cơ phản lực cánh quạt
B. Tàu bay có động cơ phản lực
C. Tàu bay có động cơ pít-tông
D. Tàu bay có động cơ siêu thanh
120. “AOC” là gì:
A. Giấy chứng nhận tàu bay đủ điều kiện hoạt động
B. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay.
C. Giấy chứng nhận quốc tịch tàu bay
D. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay.
121. Người khai thác tàu bay là A. Tổ chức B. Cá nhân
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
122. Hiu lc giy chng nhận đủ điều kiện bay được quy định
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 06 tháng, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thơi hạn hiệu
lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 03 tháng trước khi hết hạn
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 01 năm, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu
lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 01 tháng trước khi hết hạn
C. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 06 tháng, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu
lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 01 tháng trước khi hết hạn
D. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cấp lần đầu có thời hạn hiệu lực 01 năm, sau đó nếu được gia hạn, sẽ có thời hạn hiệu
lực 01 năm, với điều kiện tàu bay được kiểm tra trong vòng không quá 03 tháng trước khi hết hạn
123. “AMO” là t viết tt ca
A. Approved Maintenance Organization (Tổ chức bảo dưỡng được phê chuẩn)
B. Air Maintenance Organization
C. Aircraft Maintenance Organization
D. Airplane Maintenance Organization
124. “Người khai thác tàu bay là…..được khai thác tàu bay vì mục đích thương mại khi được B Giao thông vn ti cp hoc
công nhn Giy chng nhận người khai thác tàu bay. Điền từ chính xác vào chỗ trống? A. Tổ chức B. Cá nhân C. Tổ chức và cá nhân D. Doanh nghiệp
125. Khi khai thác, tàu bay mang quc tch Vit Nam phi mang theo các loi giy t nào sau đây:
A. Giấy bảo dưỡng tàu bay
B. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
C. Cả 2 đáp án trên dều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai 126. “AMO” là:
A. Tàu bay được phê chuẩn đủ điều kiện bay
B. Giấy chứng nhận người k hai thác tàu ba y
C. Tổ chức bảo dưỡng được phê chuẩn
D. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
127. “ Cá nhân được phép khai thác tàu bay vì mục đích thương mại” A. Đúng B. Sai
128. Ai là người có thẩm quyền đình chỉ hoạt động tàu bay ?
A. Giám đốc cảng vụ hàng không. B. Thanh tra hàng không C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
129. Khi khai thác, tàu bay mang quc tch Vit Nam có các giy t, tài liệu sau đây:
A. Giấy chứng nhận đăng kí quốc tịch tàu bay
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
C. Giấy chứng nhận khai thác tàu bay
D. Cả 3 đáp án đều đúng
130. “Giấy chng nhận người khai thác tàu bay được cp cho t chức để chng nhn việc đáp ứng điều kiện…đối vi loi tàu bay
và loại hình khai thác quy định.” Điền từ chính xác vào chỗ trống: A. Khai thác hiệu quả B. Khai thác an toàn
C. Tiêu chuẩn đủ điều kiện bay D. Quốc tịch tàu bay
131. Trong trường hp nào tàu bay b tm gi?
A. Vi phạm chủ quyền và an ninh quốc gia Việt Nam
B. Có hành khách gây rối trên tàu bay C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
132. Có bao nhiêu hình thc cho thuê tàu bay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
133. Trong trường hp thuê, cho thuê có t bay, tàu bay được khai thác theo:
A. Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
B. Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên thuê.
C. Tùy vào thỏa thuận của các bên
D. Giấy chứng người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay.
134. “Bắt gi tàu bay là biện pháp mà…áp dụng đối vi tàu bay vì li ích ca ch n, ch s hữu, người th ba mặt đất b thit
hi hoc những người khác có quyn và lợi ích đối với tàu bay theo quy định. ” Điền từ chính xác vào chỗ trống?*
A. Bộ giao thông vận tải
B. Cục hàng không Việt Nam C. Cảng vụ hàng không D. Tòa án
135. Tàu bay chưa khởi hành b đình chỉ thc hin chuyến bay khi xy ra một trong các trường hợp sau đây:
A. Xuất hiện tình huống cấp thiết phục vụ nhiệm vụ bảo vệ c ủ
h quyền, an ninh quốc gia hoặc phát hiện tàu bay có dấu hiệu
phạm các quy định về bảo đảm quốc phòng, an ninh.
B. Vi phạm các quy định về tiêu chuẩn đủ điều kiện bay, khai thác tàu bay, an toàn hàng không, an ninh hàng không, thủ tụ
chuyến bay, lập và thực hiện kế hoạch bay, thực hiện phép bay.
C. Phát hiện chuyến bay có dấu hiệu bị uy hiếp an toàn hàng không, an ninh hàng không.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
136. Trong trường thuê, cho thuê tàu bay không có t bay, tàu bay được khai thác theo:
A. Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
B. Giấy chứng người khai thác tàu bay của bên thuê.
C. Tùy vào thỏa thuận của các bên
D. Giấy chứng người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay.
137. Ai là người có thm quyn khám xét tàu bay khi phát hin có du hin vi phm ch quyn, an ninh quc gia, an toàn
hàng không, an ninh hàng không? A. Hãng hàng không B. Thanh tra hàng không
C. Giám đốc cảng vụ hàng không
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng CHƯƠNG 4
138. “Vn chuyn hàng không là vic vn chuyển…bằng đường hàng không. Vn chuyn hàng không bao gm vn chuyn h
không thường l và vn chuyển hàng không không thường lệ”. Điền từ chính xác vào chỗ trống A. hành khách, hàng hoá.
B. hành khách, hành lý, hàng hoá.
C. hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gửi, bưu kiện, thư.
D. hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu gửi.
139. Vn chuyển hàng không thường l là vic vn chuyn bằng đường hàng không bao gm các chuyến bay được thc hin:
A. đều đặn, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
B. Quy mô, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
C. đều đặn, không theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng sử dụng.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
140. Hãng hàng không được gi là:
A. Doanh nghiệp cảng hàng không
B. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không
C. Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không
D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu
141. Trong Giy chng nhận đăng kí kinh doanh, ngành nghề “ kinh doanh vận chuyển hàng không” là ngành nghề: A. Chính B. Phụ
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
142. Khi thc hin kinh doanh vn chuyn hàng không, s lượng tàu bay duy trì trong sut quá trình kinh doanh vn ti
hành không ti thiu là bao nhiêu tàu bay? A. 02 tàu bay B. 03 tàu bay C. 04 tàu bay D. 05 tàu bay
143. Khi thc hin kinh doanh vn chuyn hàng không chung, s lượng tàu bay duy trì trong sut quá trình kinh doanh vn
ti hành không ti thiu là bao nhiêu tàu bay? A. 01 tàu bay B. 02 tàu bay C. 03 tàu bay D. 05 tàu bay
144. Mc vn ti thiu (bao gm vn ch s hu và vốn vay) để thành lp và duy trì doanh nghip kinh doanh vn chuyn
hàng không khai thác đến 10 tàu bay là:
A. 600 tỷ đồng Việt Nam
B. 500 tỷ đồng Việt Nam
C. 400 tỷ đồng Việt Nam
D. 300 tỷ đồng Việt Nam
145. Doanh nghip kinh doanh vn ti hàng không có vn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kin v vốn như sau:
A. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 30% vốn điều lệ.
B. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ.
C. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 35% vốn điều lệ.
D. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ.
146. Doanh nghip kinh doanh vn ti hàng không có vốn đầu tư nước ngoài, trong b máy t chc s thành viên người nước ngoài:
A. Không được vượt quá một phần hai tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
B. Không được vượt quá hai phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
C. Không được vượt quá một phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
D. Không được vượt quá một phần tư tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
147. Mc vn ti thiu (bao gm vn ch s hu và vn vay) để thành lp và duy trì doanh nghip kinh doanh vn ti hàng
không khai thác tàu bay t 10 ti 30 tàu bay là:
A. 600 tỉ Việt Nam đồng
B. 500 tỉ Việt Nam đồng
C. 400 tỉ Việt Nam đồng
D. 300 tỉ Việt Nam đồng
148. Mc vn tổi để thành lp và duy trì doanh nghip kinh doanh vn ti hàng không chung là:
A. 300 tỉ Việt Nam đồng
B. 200 tỉ Việt Nam đồng
C. 100 tỉ Việt Nam đồng D. 50 tỉ Việt Nam đồng
149. Doanh nghip kinh doanh vn ti hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kin:
A. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ
B. Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc một pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất .
C. Trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49%
vốn điều lệ của pháp nhân.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
150. Mc vn ti thiu (bao gm vn ch s hu và vốn vay) để thành lp và duy trì doanh nghip kinh doanh vn ti hàng
không khai thác tàu bay trên 30 tàu bay là:
A. 800 tỉ Việt Nam đồng
B. 700 tỉ Việt Nam đồng
C. 600 tỉ Việt Nam đồng
D. 500 tỉ Việt Nam đồng
151. “Điều l vn chuyn là b phn cu thành ca hợp đồng vn chuyển hàng không, quy định các điều kin của người vn chuyn
đối vi vic vn chuyển hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu phẩm, bưu gửi bằng đường hàng không.” Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
152. “…vn ti cp Giy phép kinh doanh vn chuyển hàng không sau khi được…cho phép.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A. Cục trưởng cục hàng không; Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải .
B. Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải; Thủ tướng chính phủ.
C. Cục trưởng cục hàng không; Thủ tướng chính phủ.
D. Thủ tướng chính phủ; Chủ tịch nước.
153. Giy phép kinh doanh vn chuyn hàng không, Giy phép kinh doanh vn chuyn hàng không chung b hy b trong
trường hp:
A. Không duy trì đủ vốn tối thiểu trong thời gian 3 năm liên tục.
B. Ngừng khai thác vận tải hàng không 36 tháng liên tục
C. Không được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép.
D. Tất cả các đáp án nêu trên đều đúng.
154. Quyn vn chuyển hàng không (thường gọi là thương quyền) là quyền khai thác thương mại vn chuyn hàng không
với các điều kin v:
A. hãng hàng không, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
B. hãng hàng không, dịch vụ dẫn đường hàng không, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
C. hãng hàng không, dịch vụ dẫn đường hàng không, lịch bay, chuyến bay và đối tượng vận chuyển .
D. hãng hàng không, đường bay, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
155. Giy phép kinh doanh vn chuyn hàng không, Giy phép kinh doanh vn chuyn hàng không chung b hy b trong
trường hp:
A. Không duy trì đủ vốn tối thiểu trong thời gian 3 năm liên tục.
B. Ngừng khai thác vận tải hàng không 12 tháng liên tục
C. Không được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép.
D. Tất cả các đáp án nêu trên đều đúng.
156. Hãng hàng không nước ngoài được m văn phòng đại diện, văn phòng bán vé ti Việt Nam khi đáp ứng các điều kin sau đây:
A. Thành lập và hoạt động theo pháp luật của quốc gia nơi đặt trụ sở của hãng.
B. Quyền được kiểm soát pháp lý thuộc về quốc gia nơi đặt trụ sở chính của Hãng. C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
157. Hãng hàng không được phép thc hin:
A. Trao đổi quyền vận chuyển thương mại hàng không
B. Xúc tiến thương mại sau khi được Bộ giao thông vận tải cấp quyền vận chuyển hàng không.
C. Nhượng hoặc nhận quyền vận chuyển kinh doanh của hãng hàng không khác.
D. Tất cả phương án trên đều sai.*
158. Quyn vn chuyn hàng không nội địa được cp cho:*
A. Các hãng hàng không Việt Nam
B. Các hãng hàng không nước ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
159. Quyn vn chuyn hàng không nội địa được cấp cho các hãng hàng không nước ngoài trong trường hp:
A. Phòng chống hoặc khắc phục thiên tai, dịch bệnh.
B. Cứu trợ nhân đạo khẩn cấp. C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
160. Việc trao đổi quyn vn chuyn hàng không gia Vit Nam và các quc gia khác phi bảo đảm s công bằng, bình đẳng v
cơ hội khai thác, v quyn lợi và nghĩa vụ gia các hãng hàng không Việt Nam và nước ngoài.”
Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
161. “Hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không trong phạm vi quyền vận chuyển hàng không do…cấp.”
Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A. Cục hàng không Việt Nam
B. Bộ Giao thông vận tải
C. Thủ tướng chính phủ D. Chủ tịch nước
162. “Quyn được t do bay trên lãnh th quốc gia nhưng không hạ cánh” là nội dung của thương quyền mấy? A. Thương quyền 1 B. Thương quyền 2 C. Thương quyền 3 D. Thương quyền 4
163. “Quyền được h cánh xung lãnh th ca quc gia vì các lí do phi thương mại trong trường hp cn thiết và có báo trước”
là nội dung thương quyền số mấy? A. Thương quyền 1 B. Thương quyền 2 C. Thương quyền 3 D. Thương quyền 4
164. Nội dung thương quyền 3 là:
A. Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của hãng chuyên chở tới lãnh thổ nước ngoài.
B. Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của nước ngoài chở về quốc gia của nhà vận chuyển .
C. Quyền được tự do bay trên lãnh thổ quốc gia nhưng không hạ cánh.
D. Quyền được hạ cánh xuống lãnh thổ của quốc gia vì các lí do phi thương mại trong trường hợp cần thiết và có báo trước.
165. Quyn lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ mt quc gia th hai đến mt quc gia th ba qua lãnh th thuộc nước ca
nhà khai thác.” Là nội dung của thương quyền nào? A. Thương quyền 3 B. Thương quyền 4 C. Thương quyền 5 D. Thương quyền 6
166. Quyn nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước th hai để ch đến nước th ba và quyn nhn hành khách, hàng
hoá, thư tín từ nước th ba để ch đến nước th hai mà điểm xut phát hoc xut phát t quc gia nhà vn chuyển.” là nội dung thương quyền mấy? A. Thương quyền 3 B. Thương quyền 4 C. Thương quyền 5 D. Thương quyền 6
167. Nội dung thương quyền 4 là:
A. Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của hãng chuyên chở tới lãnh thổ nước ngoài.
B. Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) trên lãnh thổ nước ngoài chuyên chở về nước của hãng khai thác.
C. Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành khách, hàng hoá,
thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ hai.
D. Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
168. “Quyền được khai thác tải thương mại giữa hai nước hoàn toàn ngoài nước của nhà khai thác.” Là nội dung của thương quyền mấy? A. Thương quyền 6 B. Thương quyền 7 C. Thương quyền 8 D. Thương quyền 9
169. Ni dung của thương quyền 8 là:
A. Quyền được khai thác tải thương mại giữa hai nước hoàn toàn ở ngoài nước của nhà khai thác.
B. Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành khách, hàng hoá,
thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ hai.
C. Quyền được khai thác tải thương mại từ một thành phố này ở nước ngoài đến một thành phố khác của cùng nước đó nhưng
các chuyến bay phải được xuất phát từ nước của nhà khai thác.
D. Quyền được khai thác tải thương mại từ một thành phố này ở nước ngoài đến thành phố khác của nước đó nhưng máy bay
không xuất phát từ nước của nhà khai thác.
170. Thương quyền nào là thương quyền cho phép hãng hàng không ca mt quốc gia được khai thác th trường nội địa ca
mt quc gia khác mà không cn xut phát t quc gia của mình là thương quyền my? A. Thương quyền 6 B. Thương quyền 7 C. Thương quyền 8 D. Thương quyền 9
171. “Vé hành khách là…hành khách bằng đường hàng không và là bng chng ca vic giao kết hợp đồng, các điều kin ca hp
đồng.” Điền từ chính xác vào chỗ trống? A. chứng từ thanh toán B. văn bản xác nhận
C. chứng từ vận chuyển
D. thư điện tử xác nhận
172. Người vn chuyn theo hợp đồng là:
A. là người giao kết hợp đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách, người gửi hàng.
B. là người thực hiện đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách, người gửi hàng. C. Cả A Và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
173. Người vn chuyn có trách nhim bồi thường thit hại trong trường hp:
A. hành bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
B. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
C. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảytrong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
D. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay đang bay.
174. Mc bồi thường của người vn chuyển đối vi mt mát, thiếu hụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý được tính theo nguyên tc:
A. Theo thoả thuận giữa các bên, nhưng không vượt quá giá trị thiệt hại thực tế.
B. Theo mức giá trị đã kê khai của việc nhận hàng hoá, hành lý ký gửi tại địa điểm đến. Trường hợp người vận chuyển chứng
minh được giá trị đã kê khai cao hơn giá trị thực tế thì mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế.
C. Theo giá trị thiệt hại thực tế đối với hàng hoá, hành lý ký gửi không kê khai giá trị.
D. Tất cả phương án nêu trên đều đúng.
175. “Người vn chuyn không cn phi mua bo him bt buc trách nhim bồi thường thit hại đối vi tính mng, sc kho c
hành khách, vic mt mát, thiếu hụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý và do vn chuyn chm hoc thc hin các bin pháp bảo đ
khác đế
n mc gii hn trách nhim bồi thường thit hi của người vn chuyển quy định.” Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
176. “Trong trường hp chứng minh được thit hi xy ra do li ca bên có quyn yêu cu bồi thường thit hại, người vn chuyn
được…trách nhim bồi thường thit hại tương ứng vi mức độ li ca bên có quyn yêu cu bồi thường thit hi.
A. miễn một phần hoặc toàn bộ B. miễn một phần C. miễn toàn bộ D. miễn tối đa 80%
177. Người vn chuyển được min mt phn hoc toàn b trách nhim bồi thường đối vi hàng hoá, hành lý ký gi b thit
hi một cách tương ứng trong các trường hợp sau đây:
A. Do đặc tính tự nhiên hoặc khuyết tật vốn có của hàng hoá, hành lý ký gửi.
B. Do lỗi cố ý hoặc vô ý của người vận chuyển.
C. Do người vận chuyển vận chuyển chậm.
D. Cả A và C đều đúng.
178. Đối vi vn chuyn hành khách, mc gii hn trách nhim bồi thường thit hi v tính mng, sc khe ca hành khách
là:* (Số: 97/2020/NĐ-CP) A. 100.000 SDR B. 128.821 SDR C. 4150 SDR D. 5346 SDR
179. Đối vi vn chuyn hành khách, mc gii hn trách nhim bồi thường thit hi do vn chuyn chm là:* A. 100.000 SDR B. 128.821 SDR C. 4150 SDR D. 5346 SDR
180. SDR là viết tt ca:* A. Special Drawing Rules B. Special Drop Right C. Special Drawing Rights D. Special Drop Rule
181. Đối vi vn chuyn hành lý, bao gm c hành lý ký gi và hành lý xách tay, mc gii hn trách nhim bồi thường thit
hi do mt mát, thiếu hụt, hư hỏng hoc do vn chuyn chm là: A. 1.000 SDR B. 128.821 SDR C. 1288 SDR D. 5346 SDR
182. Đối vi vn chuyn hàng hoá, mc gii hn trách nhim bồi thường thit hi do mt mát, thiếu hụt, hư hỏng hoc do
vn chuyn chm là: A. 17SDR/KG B. 19SDR/KG C. 21SDR/KG D. 22SDR/KG
183. SDR được quy ước là:
A. Quyền vận chuyển hàng không
B. Giá trị bồi thường thiệt hại cho khách hàng và hàng hóa.
C. Quyền rút vốn đặc biệt.
D. Tất cả đáp án trên đều sai.
184. Thi hiu khiếu ni trong trường hp mt mát, thiếu hụt, hư hỏng hành lý là:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
185. “Hành khách, người gửi hàng, người nhn hàng h
o c người đại din hp pháp ca h có quyn khi kin ngay lp tc mà
không cn khiếu ni đến người vn chuyn để bo v quyn và li ích hp pháp khi b xâm hại.” Nhận định trên: A. Đúng B. Sai
186. Thi hiu khiếu nại trong trường hp vn chuyn chm hành lí và hàng hóa là:
A. 05 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
B. 07 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
C. 14 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
D. 21 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
187. Thi hiu khiếu nại trong trường hp thiếu hụt, hư hỏng hàng hóa là:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
188. Thi hiu k
hiếu nại trong trường hp mt mát hàng hóa:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
189. K t ngày nhận được khiếu nại, Người vn chuyn phải thông báo cho người khiếu ni biết vic chp nhn hoc không
chp nhn khiếu ni trong thi hn trong bao lâu? A. 15 ngày B. 21 ngày C. 30 ngày D. 45 ngày 190. T
h i hiu khi kin v trách nhim bồi thường thit hi của người vn chuyển đối vi thit hi xy ra cho hành khách, hành
lý, hàng hóa là, k t ngày tàu bay đến địa điểm đến, ngày tàu bay phải đến địa điểm đến hoc t ngày vic vn chuyn b
chm dt, tùy thuc vào thời điểm nào mun nhất.” Điền từ chính xác vào chỗ trống? A. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 05 năm
191. Toà án Vit Nam có thm quyn gii quyết tranh chp phát sinh t hợp đồng vn chuyn hàng không quc tế hành
khách, hành lý, hàng hóa theo la chn của người khi kiện trong các trường hợp sau đây:
A. Người vận chuyển có trụ sở chính hoặc địa điểm kinh doanh chính tại Việt Nam.
B. Người vận chuyển có địa điểm kinh doanh và giao kết hợp đồng vận chuyển tại Việt Nam.
C. Việt Nam là địa điểm đến của hành trình vận chuyển.
D. Tất cả phương án trên đều đúng.
192. Khái niệm “Người th ba mặt đất” trong pháp luật hàng không là gì:
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất.
C. Hành khách bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
D. Hãng hàng không bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
193. “Thời hiu khi kin yêu cu bồi thường thit hại đối với người th ba mặt đất là…, kể t ngày phát sinh s kin gây thit hại.” A. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 05 năm
194. Trong trường hp xy ra thit hi do tàu bay va chm hoc gây cn tr nhau thì trách nhim bồi thường thit hi ca
người khai thác tàu bay được xác định như sau:
A. Thiệt hại xảy ra do lỗi của một bên thì bên có lỗi phải bồi thường;
B. Thiệt hại xảy ra do lỗi của nhiều bên thì trách nhiệm bồi thường được xác định theo mức độ lỗi của mỗi bên; trường hợp
không xác định được mức độ lỗi thì các bên có trách nhiệm bồi thường ngang nhau.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
195. Cng hàng không quc tế là cng hàng không phc v cho:
A. Vận chuyển quốc tế và vận chuyển nội địa B. Vận chuyển quốc tế
C. Vận chuyển hành khách D. Vạn chuyển hàng hóa
196. Cng hàng không là khu vực xác định, bao gm:
A. Tàu bay , nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuy hàng không.
B. sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
C. Nhà ga, kho hàng hóa, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyể hàng không.
D. Nhà ga, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không
197. Gii hn khu vc lân cn cng hàng không, sân bay là:
A. 08 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
B. 09 km km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
C. 10 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
D. 12 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
198. Sân bay là khu vực xác định để:
A. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh và di chuyển.
B. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh.
C. Bảo đảm cho trang thiết bị tại cảng hàng không được an toàn.
D. Bảo đảm cách biệt khu vực cảng hàng không và khu vực dân cư.
199. “Mở, đóng cảng hàng không, sân bay là…của cng hàng không, sân bay theo quyết định của cơ quan nhà nước có thm
quyền.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A. Việc lên kế hoạch giờ mở cửa và đóng cửa
B. việc cho phép, không cho phép hoạt động C. việc khai trương
D. việc sắp xếp lịch làm việc
200. Ai là người có thm quyn mở, đóng cảng hàng không, sân bay? A. Công An B. Hãng hàng không
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
201. “Giấy chng nhn cảng hàng không, sân bay” cũng là “Giấy chng nhn khai thác cảng hàng không, sân bay.” Nhận định trên: A. Đúng B. Sai
202. Cng hàng không, sân bay ch được khai thác sau khi được cơ quan nào cấp Giy chng nhn khai thác cng hàng không, sân bay?
A. Bộ Giao thông vận tải
B. Thủ tướng chính phủ C. Hãng hàng không D. Cảng vụ hàng không
203. Ai là người có thm quyn mở, đóng cảng hàng không, sân bay tm thi?*
A. Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
B. Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải
C. Giám đốc cảng vụ hàng không
D. Cả B và C đều đúng.
204. Cơ quan thực hin nhim v nhà nước chuyên ngành hàng không dân dng, thc hin quản lý nhà nước vè hàng không dân dn
g ti cng hàng không, sân bay?
A. Bộ giao thông vận tải
B. Cục hàng không Việt nam C. Cảng vụ hàng không D. Hãng hàng không
205. “Điều phi gi ct cánh, h cánh ti cng hàng không, sân bay là vic qun lý,gi ct cánh, h cánh ca chuyến bay th
hin vn chuyển hàng không thường l ti cảng hàng không, sân bay được công bố.” A. Điều hành B. phân bổ C. cấp phép
D. cả 3 đáp án đều sai
206. Cơ quan nào điều phi g
i ct, h cánh ti cng hàng không, sân bay?
A. Bộ giao thông vận tải .
B. Thủ tướng chính phủ
C. Giám đốc cảng vụ hàng không
D. Cả 3 đáp án đều đúng
207. Người đứng đầu cng v hàng không là ai?
A. Chủ tịch cảng hàng không, sân bay.
B. Giám đốc cảng vụ hàng không.
C. Thanh tra cảng vụ hàng không D. Chủ tịch nước
208. “An ninh hàng không là việc s dng kết hp các bin pháp, ngun nhân lc, trang b, thiết b để…vi hành vi can thip bt
hp pháp vào hoạt động hàng không dân dng, bo v an toàn cho tàu bay, hành khách, t bay và những người dưới mặt đấ
A. ngăn chặn và đối phó
B. phòng ngừa, ngăn chặn và tố cáo
C. phòng ngừa, ngăn chặn và đối phó
D. phòng ngừa và đối phó
209. Hành vi can thip bt hp pháp vào hoạt động hàng không dân dng là hành vi:
A. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B. Hút thuốc trên tàu bay
C. Sử dụng giáy tờ giả để lên tàu bay
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
210. Hành vi can thip bt hp pháp vào hoạt động hàng không dân dng là hành vi:
A. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay trên mặt đất .
C. Sử dụng tàu bay như một vũ khí.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
211. Hành vi can thip bt hp pháp vào hoạt động hàng không dân dng là hành vi:
A. Bắt giữ con tin trong tàu bay hoặc tại cảng hàng không, sân bay.
B. Thực hiện nhiệm vụ khám xét tàu bay, cảng hàng không, sân bay và công trình trạng bị, thiết bị hàng không dân dụng.
C. Loại bỏ vật phẩm nguy hiểm trên tàu bay, cảng hàng không, sân bay và khu vực hạn chế khác theo quy định pháp luật .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
212. “Cung cấp các thông tin sai đến mc uy hiếp an toàn của tàu bay đang bay hoặc trên mặt đất; an toàn ca hành khách, t bay,
nhân viên mặt đất hoặc người ti cng hàng không, sân bay và công trình, trang b, thiết b hàng không dân dụng.” Là:
A. Hành vi vi phạm hành chính
B. Hành vi vi phạm hình sự
C. Hành vi can thiệp bất hợp pháp D. Cả B và C đều đúng
213. Doanh nghip nào là doanh nghip kinh doanh dch v h tr vn chuyn hàng không?
A. Doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
B. Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mặt đất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
214. Doanh nghip nào là doanh nghip kinh doanh dch v h tr vn chuyn hàng không?
A. Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
B. Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
C. Doanh nghiệp cảng hàng không.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
215. Doanh nghiệp nào dưới đây phải là doanh nghip 100% vốn hóa nhà nước?
A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
B. Doanh nghiệp cung cấp thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không.
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng không, Doanh nghiệp cung cấp thông tin d đường giám sát.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
216. Doanh nghiệp nào dưới đây là doanh nghiệp cng hàng không? A. ACV B. VNA C. SCSC D. TSC
217. Nhân viên hàng không là:
A. những người hoạt động liên quan trực tiếp đến bảo đảm an toàn hàng không, an ninh hàng không, khai thác tàu bay, v
chuyển hàng không, hoạt động bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc cô nhận.
B. những người họa động liên quan đến ngành hàng không.
C. Những người có thẻ ngành
D. Những người làm việc trên tàu bay
218. Có bao nhiêu chc danh nhân viên hàng không?* A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
219. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng định là bằng cấp nhân viên hàng không khi tốt gnhieepj tại Học Viện Hàng Không Việt Nam.
B. Năng định là chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ bản chuyên ngành hàng không của cơ sở đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ được Cục HKVN cấp phép cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
C. Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ
theo chức danh ghi trong giấy phép nhân viên hàng không.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
220. Chng ch chuyên môn nhân viên hàng không là:
A. Văn bằng, chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo cơ bản chuyên ngành HK của cơ sở đào tạo tại Việt Nam theo hệ
thống giáo dục quốc dân.
B. được hiểu là chứng chỉ do một cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không được Bộ Giao Thông vận tải cho
phép hoặc công nhận cấp cho người học đã hoàn thành một chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn về hàng không.
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
221. Giy phép nhân viên hàng không còn hiu lc khi:
A. Năng định còn hiệu lực
B. Chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe còn hiệu lực C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
222. Thành phn T Bay bao gm:
A. Tổ lái, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay. B. Cơ trưởng, cơ phó.
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D. Phi công và tiếp viên.
223. T lái bao gm: A. Cơ trưởng, cơ phó
B. Lái chính, lái phụ, nhân viên hàng không khác phù hợp với các loại tàu bay
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D. Phi công và tiếp viên.
224. Người ch huy tàu bay là: A. Cơ trưởng B. Tiếp viên trưởng
C. Thành phần tổ lái được người khai thác tàu bay chỉ định
D. Thành phần tổ tiếp viên được người khai thác tàu bay chỉ định
225. Bảo đảm hoạt động bay gồm:
A. Tổ chức và quản lý bảo đảm hoạt động bay
B. Cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay