-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập phát âm - Ngôn ngữ anh | Học viện Tòa án
Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến Dmà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Ngôn ngữ anh (21a3) 50 tài liệu
Học viện Tòa án 144 tài liệu
Ôn tập phát âm - Ngôn ngữ anh | Học viện Tòa án
Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến Dmà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngôn ngữ anh (21a3) 50 tài liệu
Trường: Học viện Tòa án 144 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÁT ÂM
Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
- Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến D
mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn đáp án có phần gạch được phát âm khác so với các từ còn lại. Ví dụ 1: A. land /lænd/ B. sandy /’sændi/ C. many /’meni/ D. candy /’kændi/
=> Ta thấy phần gạch chân của các đáp án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân
được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part diffen from the other three
in pronunciation in each of the following questions. 1. A. there though B. C. breathe D. thank 2. A. kind B. knife C. book D. kingdom 3. A. path pasture B. C. psychology D. post 4. A. highland vehicle B. C. hopeful D. hesitate 5. A. chemistry B. choice C. children D. chair 6. A. cyber closure B. C. cigarette D. center 7. A. decisive B. several C. suppose D. sister 8. A. church channel B. C. choice D. champagne 9. A. baby B. cupboard C. doubt D. band 10. A. please application B. C. pneumonia D. parking 11. A. distant B. initial C. touch D. maintain 12. A. tax example B. C. oxygen D. index 13. A. scholar school B. C. kitchen D. character 14. A. this though B. C. there D. think 15. A. city B. cream C. cook D. cave 16. A. process discussion B. C. stress D. assistance 17. A. grape B. ginger C. grasp D. gain 18. A. orchestra chamber B. C. architect D. ache 19. A. homemade B. vehicle C. happy D. handy 20. A. disease leisure B. C. physical D. preserve 21. A. capture B. catastrophic C. atmosphere D. shortage 22. A. possession discussion B. C. profession D. decision 23. A. thin threat B. C. thing D. that 24. A. official campaign B. C. concentrate D. calculate 25. A. climb B. tomb C. comb D. lab 26. A. addicted B. advent C. asthma D. attitude 27. A. charity B. casual C. campaign D. change 28. A. bride require B. C. obliged D. intend 29. A. summer sunrise B. C. shut D. business 30. A. hurry B. pressure C. under D. rush 31. A. around B. amount C. counter D. country 32. A. escape slave B. C. gave D. hat 1 33. A. lend B. trend C. legal D. leg 34. A. confide B. install C. limit D. chill 35. A. plan B. base C. game D. chase 36. A. team B. head C. lean D. mean 37. A. heavy head B. C. weather D. easy 38. A. mood B. moon C. blood D. fool 39. A. complete B. penalty C. bedroom D. medal 40. A. child mind B. C. beside D. charity 41. A. bury B. hunt C. stunt D. run 42. A. command B. comment C. compose D. complain 43. A. near clear B. C. heart D. appeal 44. A. allow B. accept C. adult D. awake 45. A. similar alike B. C. wide D. drive 46. A. talk B. take C. call D. walk 47. A. clap lake B. C. face D. save 48. A. night B. bike C. spring D. price 49. A. dive B. shine C. lift D. fight 50. A. fold B. score C. close D. phone 51. A. change cheap B. C. torch D. stomach 52. A. enough cough B. C. though D. rough 53. A. king B. knight C. knife D. know 54. A. get B. gentle C. give D. guest 55. A. massage carriage B. C. voyage D. dosage 56. A. home B. hour C. horn D. high 57. A. way B. write C. well D. wait 58. A. child teach B. C. chaos D. watch 59. A. rose B. house C. mouse D. practise 60. A. off B. of C. safe D. knife 61. A. dictation repetition B. C. station D. question 62. A. diploma B. dictionary C. document D. graduate 63. A. sugar B. see C. sleep D. sink 64. A. sing thing B. C. change D. spring 65. A. page B. game C. girl D. gift 66. A. waste dweller B. C. wrong D. network 67. A. yard type B. C. yell D. Year 68. A. honest B. honor C. hour D.host 69. A. thank B. green C. plane D. line 70. A. moment B. mnemonic C. remember D. family 71. A. love B. half C. lovely D. milk 72. A. pizza B. zoo C. lazy D. prize 73. A. horse B. chase C. raise D. increase 74. A. mother B. something C. birthday D. healthy 75. A. punctual B. monkey C. anxious D. Monday TRỌNG ÂM
Các quy tắc đánh trọng âm 2
1. Trọng âm theo phiên âm
- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /ə /.
ʊ Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại
âm là / ə / và /ə / thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /ə ʊ /. ʊ Ví dụ 4:
+ mother /’mʌðə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 có chứa âm / ə /. + hotel /hə ’t
ʊ ɛl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm /ə /. ʊ
+ suppose /sə’pə z/: trọng âm rơi vào âm thứ hai. ʊ
- Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. Ví dụ 5: + disease /d 'zi ɪ z/: ː
từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm dài /i /. ː
+ explain /ɪk'sple n/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi /e ɪ /. ɪ + comprehend /k mpr ɒ
'ɪ hɛnd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 vì âm thứ 3 kết thúc với 2 phụ âm /nd/.
- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ 6:
+ happy /’hæpi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /æ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn.
2. Trọng âm với hậu tố/ đuôi
a. Hậu tố/ đuôi nhận trọng âm
-eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain
b. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó
- ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, - ious/eous, - ish, -ian
c. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên
-y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm
d. Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ
-ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, - al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, -
able, - dom, -some, - ent /-ant. . . BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 3
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of
the main stress in each of the following questions. 1. A. police . advent B C. mother D. custom 2. A. disease B. drama C. clutter D. figure 3. A. lifestyle B. leaflet C. website D. mistake 4. A. people B. cartoon C. mindset D. media 5. A. hobby . luggage B C. market D. machine 6. A. downside B. sugar C. advice D. freedom 7. A. brochure . career B C. hacker D. lifelong 8. A. arrive . accept B C. include D. practice 9. A. burden B. casual C. legal D. hotel 10. A. pressure . inner B C. campaign D. charter 11. A. childcare B. extinct C. hairstyle D. healthcare 12. A. museum . flashy B C. fracture D. grateful 13. A. music . viewpoint B C. vision D. precise 14. A. degree B. value C. pretty D. visual 15. A. cancel B. attend C. conflict D. complain 16. A. absorb B. achieve C. broaden D. provide 17. A. comprise . consult B C. detect D. happen 18. A. emerge B. endow C. finish D. control 19. A. expand B. follow C. preserve D. afford 20. A. enter . compare B C. invest D. donate 21. A. forbid B. govern C. involve D. begin 22. A. maintain B. supply C. support D. answer 23. A. bury . unite B C. align D. survive 24. A. recruit B. suffer C. dispose D. attain 25. A. capture . prevent B C. pursuit D. promote 26. A. achievement . addicted B C. attitude D. combustion 27. A. effective . cultural B C. dominant D. habitat 28. A. natural . orga B nic C. employment D. upmarket 29. A. adequate B. ambition C. applicant D. automated 30. A. candidate . dealership B C. extinction D. paperwork 31. A. diagnose B. demonstrate C. centralize D. overload 32. A. company . demolish B C. contribute D. imitate 33. A. intervene B. interfere C. entertain D. concentrate 34. A. introduce B. disconnect C. apprehend D. celebrate 35. A. malfunction B. potential C. probation D. relevant 36. A. rewarding . determine B C. motivate D. temptation 37. A. tedious . ultimate B C. vulnerable D. accessible 38. A. colourful . romantic B C. difficult D. positive 39. A. argument B. assistance C. attitude D. barrier 40. A. benefit . cognitive B C. community D. confident 41. A. compassion . counsellor B C. decisive D. protective 42. A. disabled . respectful B C. elegant D. eternal 43. A. interact . recommend B C. understand D. motivate 4 44. A. encourage B. replenish C. remember D. guarantee 45. A. educate B. activate C. resurrect D. specialize 46. A. advertise B. reference C. advocate D. expensive 47. A. graduate B. amplify C. formalize D. deliver 48. A. financial . pollution B C. identity D. motivated 49. A. impairment . accordance B C. dependent D. principle 50. A. physical . objection B C. official D. respectful
CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)
Công thức: S + V +………, trợ từ + S?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt).
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. * Lưu ý:
- Câu hỏi đuôi của “I am” “aren’t I”. là
- Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “Shall we”.
- Let trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you”.
- Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “may I”.
- Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody,...”
câu hỏi đuôi là “they”. -
“nothing, everything, something, anything” Chủ ngữ là
thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little,... thì
câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. - had/’d better Khi thấy
ta chỉ cần mượn trợ động từ để lập câu hỏi đuôi. “had” - would/’d rather Khi thấy
ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là mệnh đề danh từ, “it” dùng trong câu hỏi đuôi.
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), ... will you?
câu hỏi đuôi thường là - I wish, Câu đầu là “may” dùng trong câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là ONE, you dùng
hoặc one trong câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:
+ Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t”.
+ Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau “must”.
+ Must chỉ sự dự
đoán ở quá khứ (trong công thức must + have + Vp2) thì khi thành lập hỏi đuôi ta
dùng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của câu. 5 - Câu cảm thán, is, am, ar
lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng e.
- Câu đâu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon,
expect, seem, feel that + mệnh đề phụ:
+ Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Nếu mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ.
+ Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. - neither Câu có cấu trúc
...nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều.
- Câu có ought to thì ta sử dụng phần đuôi là shouldn’t.
- NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên:
+ Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ.
+ Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
1. You could sell it on the Internet, ________? A. didn't you B. couldn’t you C. could you D. did you
2. The house must be worth millions, ________? A. needn't it B. isn’t it C. must it D. haven't it
3. He’s working as a tour guide, ________? A. was he B. wasn't he C. is he D. isn’t he
4. We mustn't go into the garden, ________? A. must we B. need we C. are we D. do we
5. Don’t shout, ________? I can hear you perfectly well. A. won’t you B. shall you C. would you D. will you
6. She buys all the latest fashion magazines, ________? A. does she B. didn’t she C. doesn’t she D. did she
7. He worked as a cleaner at the hospital, ________? A. did not he B. did he C. didn’t he D. does he
8. You were at Kim's party, ________? A. are you B. aren't you C. weren’t you D. were you
9. What a memorable day, ________? A. isn't it B. was it C. is t D. wasn’t it
10. I think that I've met you before, ________? A. have I B. don’t I C. do I D. haven't I
11. They believe that all children are born with equal intelligence, ________? A. don’t they . aren’t they B C. are they D. do they
12. I can't believe she is the finest violinist in the world, ________? A. can I B. can't I C. isn’t she D. is she
13. The shops don't open till 9.30, ________? A. did they B. does it C. doesn’t it D. do they
14. You must be hungry after all that walking, ________? A. aren’t you B. are you C. mustn't you D. haven't you
15. She must have had a heart attack, ________? 6 A. has she B. isn't she C. mustn’t she D. hasn’t she
16. We’d better go to sleep before 11p.m, ________? A. wouldn't we B. hadn't we C. haven't we D. don't we
17. My hair doesn’t need cutting for at least another month, ________? A. doesn’t it B. does it C. needn't it D. need it
18. You need not spend a lot of money on presents, ________? A. need you B. do you C. needn’t you D. don’t you
19. I don't think they did anything much, ________? A. do I B. didn’t they C. did it D. did they
20. Your mother is cooking in the kitchen, ________? A. is she B. isn’t she C. are you D. aren’t you
21. When you were walking in the park, there was a strange man attacking you, ________? A. weren’t you B. wasn’t he C. was there D. wasn't there
22. Let us take photographs inside the theatre, ________? A. shall I B. won’t you C. may I D. will you
23. He seldom sees a child with so much talent, ________? A. does he B. doesn’t he C. did he D. didn’t he
24. Let me use the restroom for a minute, ________? A. may I B. will you C. won’t you D. don’t you
25. Don’t open the oven door until the cake is cooked, ________? A. will you B. can't you C. would you D. are you
26. Everyone involved in the accident has been questioned by the police, ________? A. did they B. didn't they C. haven’t they D. doesn't he
27. He never gets up until at least 11.00 a.m. on a Sunday, ________? A. can't he B. does he C. doesn't he D. can he
28. I am the worst salesperson in the company, ________? A. am I B. do I C. aren’t I D. am not I
29. We needn't spend much time on this topic, ________? A. need we B. must we C. don’t we D. mustn't we
30. Everything in the capital is now quiet, ________? A. isn't it B. is it C. are they D. aren’t they
31. She successfully completed the London Marathon in April, ________? A. hasn't she B. didn’t she C. has she D. did she
32. The office has never been run so well, ________? A. has it B. hasn't it C. doesn’t it D. does it
33. He won’t go without me, ________? A. can he B. may he C. won't he D. will he
34. Let’s go out to dinner, ________? A. shall we B. won't you C. will you D. may I
35. She hardly buys any new clothes at all, ________? A. does she B. has she C. hasn't she D. doesn’t she
36. Let me help you organize the party, ________? A. will you B. won’t you C. may I D. shall I
37. They had considered it before they reached the final decision, ________? A. did they B. had they C. hadn’t they D. didn’t they
38. What handsome men, ________? 7 A. is he B. isn’t he C. aren’t they D. are they
39. We ought not to order so much food, ________? A. don’t we B. should we C. needn’t we D. shouldn’t we
40. I'd rather drive than take the train, ________? A. wouldn’t I . w B ould I C. had I D. hadn’t I
41. There’ll be trouble when she finds out, ________? A. does she B. doesn't she C. won't there D. will there
42. It seems that he isn’t the right person for the job, ________? A. doesn’t it B. is he C. isn’t he D. does it
43. What we need to do is to make a list of useful phone numbers, ________? A. don't we B. needn’t we C. is it D. isn’t it
44. What they have just said seems unreasonable,_______? A. haven't they B. don't they C. doesn’t it D. has it
45. He wishes to see his family again, ________? A. doesn't he B. will he C. can he D. may he 2. MẠO TỪ MẠO TỪ CÁCH DÙNG
▪ Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó:
a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm.
▪ Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là "một". a/ an
▪ Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp.
▪ Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng.
▪ Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/ an: a uniform, a university, an hour,
an honest man , a one-eyed man, a one -way road, a useful way, an SOS, a union, a
unit, a European, an M.A, an honorable man The
▪ Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi.
▪ Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/ mệnh đề quan hệ ở phía sau.
▪ Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất.
▪ Dùng trước số thứ tự.
▪ Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.
▪ Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng -s và một số quốc gia số ít.
▪ Dùng trước tên của các loại nhạc cụ, nhưng phải đứng sau động từ “play”.
▪ Dùng trước tên của các địa điểm công cộng.
▪ Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ.
▪ Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép.
▪ Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi...
▪ Dùng trước những danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó.
▪ Dùng trước các buổi trong ngày. 8
▪ Dùng trước tên của các tờ báo.
▪ Dùng trước tên của các tổ chức.
▪ Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật
▪ Dùng trước danh từ chỉ phương hướng.
▪ Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ
▪ Dùng trong một số cụm từ cố định.
▪ Dùng trước: hospital/ church/ school/ prison khi nó mang ý nghĩa khác
▪ Trước tên của các môn học.
▪ Trước tên của các môn thể thao.
▪ Trước danh từ số nhiều không xác định.
▪ Trước danh từ không đếm được.
▪ Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by". KHÔNG
▪ Trước danh từ chỉ màu sắc. DÙNG MẠO TỪ
▪ Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách.
▪ Trước tên của các bữa ăn.
▪ Trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định).
▪ Trước tên quốc gia (trừ các quốc gia đã được liệt kê ở mục 2), tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
▪ Trước danh từ trừu tượng. BÀI TẬP ÁP DỤNG 2
1. _______ little knowledge is _______ dangerous thing. A. A/ the B. A/ a C. The/ the D. The/ a
2. She wants to be _______ lawyer when she grows up. A. an B. the C. a D. Ø
3. My dad always has _______ cup of coffee after his breakfast. A. the B. a C. an D. Ø
4. She gave us _______ umbrella because it started to rain. A. a B. Ø C. an D. the
5. The test results will be available in just half _______ hour. A. a B. the C. by D. an
6. I always learn _______ lot of things at school. A. a B. much C. many D. so
7. Mary lives alone in _______ one-bedroom apartment. A. an B. the C. a D. Ø
8. He did _______ MA in French literature. A. Ø B. the C. a D. an
9. I need _______ little bit of time to think about _______ offer you made. A. an/ the B. a/ the C. the/ a D. the/ an
10. I met _______ few American tourists when I was in Hoi An. A. many B. some C. a D. such
11. I had _______ piece of toast for _______ breakfast. A. the/ Ø B. a/ a C. a/ Ø D the/ the . 9
12. This book requires _______ great deal of concentration. A. Ø B. the C. an D. a
13. My husband is _______ banker with _______ very demanding schedule. A. a/ a B. an/ an C. a/ an D. an/ a
14. The ship is sending out _______ SOS signal. A. the B. a C. an D. Ø
15. He sent his mother _______ bunch of flowers yesterday. A. Ø B. the C. an D. a
16. These are _______ mountains I was talking about. A. the B. an C. a D. Ø
17. One of _______ most serious environmental problems is _______ pollution. A. the/ Ø B. a/ the C. a/ Ø D. Ø/ the
18. My brother is interested in playing _______ guitar. A. Ø B. an C. a D. the
19. My family often watches TV in _______ evening together. A. a B. the C. Ø D. an
20. I’ve got to get to _______ post office before it closes. A. a B. an C. the D. Ø
21. Many people hate _____ violence, but they like to watch it in _____ movies. A. Ø/ the B. Ø/ Ø C. the/ a D. the/ Ø
22. George became King at _______ age of 54. A. Ø B. a C. an D. the
23. _______ Sahara is one of _______ world’s biggest desert. A. Ø/ the B. The/ the C. Ø/ a D. A/ a
24. The wind is blowing from _______ south. A. the B. a C. an D. Ø
25. _______ Nile is _______ longest river in the world. A. Ø/ the B. Ø/ Ø C. The/ the D. The/ Ø
26. It’s better for _______ sick to be cared for at home rather than in hospital. A. the B. Ø C. a D. an
27. _______ moon is not seen when _______ sun shines. A. The/ Ø B. Ø/ the C. Ø/ Ø D. The/ the
28. _______ Spain is one of _______ largest European countries. A. Ø/ the B. The/ the C. Ø/ a D. The/ Ø
29. _______ Browns have one adopted son. A. Ø B. The C. A D. An
30. Her flat is on _______ third floor. A. the B. a C. an D. Ø
31. They refueled their plane and continued flying to _______ Netherlands. A. a B. an C. the D. Ø
32. We need to be at _______ airport in just 30 minutes. A. the B. Ø C. a D. an
33. He’s wearing _______ tie which I gave him. A. a B. an C. the D. Ø
34. Holiday flights reach a peak during _______ August. A. a B. an C. Ø D. the 10
35. _______ President of _______ United States was elected last year. A. A/ Ø B. The/ the C. A/ the D. Ø/ the
36. _______ WHO is urging countries to make more seasonal flu vaccines. A. Ø B. A C. The D. An
37. We usually have _______ dinner at eight o'clock. A. Ø B. a C. an D. the
38. Thick bony plates protected _______ dinosaur against attack. A. a B. an C. Ø D. the
39. The phone rang in _______ middle of the night. A. the B. a C. an D. Ø
40. They aim to redistribute income from _______ rich to _______ poor. A. the/ the B. Ø/ Ø C. the/ Ø D. Ø/ the
41. Sally went to _______ prison to visit her husband. A. a B. the C. an D. Ø
42. _______ more you eat, _______ fatter you'll get. A. Ø/ the B. The/ Ø C. Ø/ Ø D. The/ the
43. They go to _______ church every week. A. Ø B. a C. an D. the
44. _______ elephants are very intelligent animals. A. Ø B. a C.an D. the
45. She choose to study _______ chemistry although it's very hard. A. the B. Ø C. a D.an
46. _______ badminton can be played by two or four people. A. A B. An C. Ø D. The
47. The towns are connected by _______ train and bus services. A. the B. a C. Ø D. an
48. Last year _______ purple was the trending colour of the spring. A. a B. an C. the D. Ø
49. My hobby is reading _______ books. It's relaxing. A. Ø B. an C. the D. a
50. Their products are sold throughout _______ world. A. Ø B. an C. the D. a THÌ ĐỘNG TỪ BÀI TẬP ÁP DỤNG 3
1. Only after she _______ from a severe illness did she realize the importance of good health. A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering
2. The children _______ to bed before their parents came home from work. A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone
3. Paul noticed a job advertisement while he _______ along the street. A. was walking B. would walk C. walked D. had walked
4. I haven’t met him again since we _______ school ten years ago. A. have left B. leave C. left D. had left
5. When he _______ us to go in, we _______ outside the exam room for over half an hour. A. let - are standing B. let - have stood
C. let - had been standing
D. let - have been standing 11
6. When I _______ her, I _______ her your regards. A. met/was sending B. meet/will send C. met/had sent D. meet/sent
7. When we enter the room, our boss _______ for us here. A. will wait B. will be waiting C. was waiting D. will be waited
8. When I got home I found that water _______ down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running
9. Quyen _______ in the supermarket when she saw her old friend. A. was shopping shops B. C. is shopping D. has shopped
10. Mike _______ his favorite program on TV when the lights went out. A. was watching B. is watching C. watched D. watches
11. When the first child was born, they _______ for three years. A. have been married B. had been married C. will been married
D. will have been married
12. We _______ in silence when he suddenly _______ me to help him. A. walked - was asking B. were walking - asked
C. were walking - was asking D. walked - asked
13. By the time the software _______ on sale next month, the company _______ $2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent
C. has gone - will spend
D. goes - will have spent
14. When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television.
A. called / was watching B. had called / watched
C. called / have watched
D. was calling / watched
15. I'll call you as soon as I _______ in Paris. A. will arrive B. am arriving C. arrive D. will have arrived
16. The students _______ the topic when the bell rang. A. discuss B. were discussing C. have discussed D. are discussing
17. Jane _______ her homework when her friend asked her to do his as well. A. did B. would do C. was doing D. had done
18. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year. A. was teaching B. had been teaching C. is teaching D. has been teaching
19. When I return to my hometown, everything _______ a lot. A. changes B. will be changing C. will have changed D. will change
20. My parents have left for English since I _______ at primary school. A. have been B. was C. had been D. am
21. I was angry when you saw me because I _______ with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue
22. By the time I finish the final term exams, I _______ my first two years' study at university. A. have completed B. will be completed C. will complete D. will have completed
23. I wanted to say goodbye to Jerry, but he _______ when I arrived. A. was already left B. already left
C. had already been leaving D. had already left
24. I saw a terrible accident while I _______ on the beach. 12 A. am walking B. walked C. was walking D. had walked
25. When we see Mr. Minh tomorrow, I _______ him of that. A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded
26. His English has improved a lot since he _______ an English course by Mr. John. A. was taking B. takes C. took D. will take
28. When I _______ to the airport, I realized that I _______ my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left
29. I _______ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked
30. The boy fell while he _______ down the stairs. A. run B. running C. was running D. runs
31. She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends. A. is playing B. had played C. played D. was playing
32. While I _______ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting
33. By the end of last March, I _______ English for five years. A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
34. By the end of next March, I _______ English for five years. A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
35. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest. A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked
36. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting
37. When I came to visit her last night, she _______ a bath. A. is having B. was having C. has had D. had had
38. John _______ in the same house since he left school. A. lived B. had lived C. was living D. has lived
39. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework. A. rang B. was ringing C. had rung D. is ringing
40. A fire-fighter was injured severely while he _______ to put out a fire. A. would help B. helped C. has helped D. was helping 4. CÂU BỊ ĐỘNG * Công thức
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
Chủ động: S + V(chủ động) + O
Bị động: S + V(bị động)+ by + S
O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)
Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by noone/ by nobody” Note:
Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”
Bảng chia chủ động - bị động 13 Thì động từ Chủ động Bị động
1. Thì hiện tại đơn S+ V(bare)/ V(S/es) S + am/is/are + Vp2
2. Thì quá khứ đơn S + Ved/ V(cot 2) S + was/were + Vp2
3. Thì tương lai đơn S + will + V(bare) S + will + be + Vp2
4. Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving
S + am/is/are + being + Vp2
5. Thì quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving
S + was/were + being + Vp2
6. Thì hiện tại hoàn S + have/has + Vp2
S + have/has + been + Vp2 thành
7. Thì quá khứ hoàn S + had + Vp2 S + had + been + Vp2 thành
8. Thì tương lai hoàn S + will + have + Vp2
S + will + have + been + Vp2 thành
9. Thì tương lai gần
S + am/is/are + going to +
S + am/is/are + going to + be V(bare) + Vp2
9. Động từ khuyết thiếu
S + modal verbs + V(bare)
S + modal verbs + be + Vp2 BÀI TẬP ÁP DỤNG 4
1. Harry Potter and the Goblet of Fire ________ by J K Rowling. A. written B. was written C. wrote D. were written
2. Only half of the exercises ________ so far, but the rest ________ by Saturday.
A. are being done / will be finished
B. were done / are going to be finished
C. have been done / will have been finished
D. have done / will be finished
3. The house _________ yesterday. A. paints B. was painted C. was painting D. has painted
4. The prize _________ to Xuan yesterday. A. awards B. has awarded C. was awarded D. was awarding
5. The medicine ________ at a high place where the children can't reach. A. must be kept B. must keep C. must be keeping D. must not keep
6. Nothing ________ because it was very foggy and raining heavily. A. is seen B. could be seen C. haven't been seen D. wasn't seen
7. When Jack arrived to the workshop his car ________. A. still being repaired B. was still repaired C. was repairing
D. was still being repaired 14
8. English ________ at state schools as a compulsory lesson for 20 years until last year. A. is being taught B. was being taught C. had been taught D. has been taught
9. The flood victims ________ with food and clean water by the volunteers. A. provided B. were provided C. were providing D. provide
10. On September 9th, 1850, California _______ to the United States as the thirty-first state. A. was admitted B. has been admitted C. admitted D. is admitted
11. The colourful wearings ________ together with the white coloured wearings.
A. should not be washed B. should have been washed C. could be washed D. should not wash
12. I don't know why this class is always so dirty because it ________ every morning A. was cleaned B. cleans C. cleaned D. is cleaned
13. A new supermarket ________ in the city center. A. is being built B. being built C. are being built D. be built
14. The graduation party had ________ off due to bad weather. A. being called B. to be called C. called D. been called
15. A school ________ in this area by the government next year.
A. is going to be built B. is being built C. is built D. is going to build
16. I am sorry, I can't come with you. I ________ to that party. A. wasn't invited B. invited C. am invited D. don't invite
17. William Shakespeare ________ as the one of the greatest writers in English literature story. A. knew B. has known C. was known D. is known
18. I'll have to go by bus as my car ________. A. was being repaired B. is repaired C. is being repaired D. will be repaired
19. Because all hotels in this city ________ in advance, we were unable to find a hotel. A. have been booked B. had been booked C. were booked D. booked
20. Most of the e-mail accounts at our company ________ by a virus last week. A. have been affected were affe B. cted C. affected D. was affected
21. The Minister proposed that the book ________. A. should be baned B. should be ban C. should ban D. should be banning
22. Your phone ________ off before you enter the exam room. A. must be turned B. must be turning C. must turn D. be turned
23. Many issues ________ at the meeting by the time you arrived. A. had been raised B. have been raised C. raised D. are raised
24. Many important but rare animal species ________ in the Amazon. A. is found B. are finding C. are found D. finds
25. Twenty civilians ________ in the bomb explosion. A. killed B. be killed C. were killed D. was killed
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) Giới từ Cách sử dụng 15 - thứ trong tuần - ngày trong tháng/năm ON
- chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên)
- chỉ vị trí trên các tầng nhà - tháng /năm/ mùa - buổi trong ngày IN
- dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong)
- dùng trước cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia
- dùng trước các danh từ chỉ phương hướng - trước các ngày lễ - cho cuối tuần AT - trước giờ
- dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại)
Những cấu trúc giới từ thông dụng Giới từ Cấu trúc Nghĩa ABOUT - To be sorry about st - To be curious about st - To be careful about st - To be careless about st - To be confused about st - To be doubtful about st - To be excited about st - To be enthusiastic about st - To be sad about st - To be serious about
- To be reluctant about st (or to) st - To be worried about st AT - To be amazed at st - To be amused at st - To be angry at sb - To be annoyed at sb - To be bad at st - To be good/clever at st - To be mad at sb 16 - To be skillful at st - To be surprised at st - To be quick at st FOR - To be available for sth - To be bad for - To be good for - To be difficult for - To be dangerous for - To be eager for - To be eligible for - To be late for - To be liable for sth - To leave for - To be famous/well-known for - To be grateful for sth - To be helpful/useful for - To be necessary for - To be perfect for - To prepare for - To be qualified for - To be ready for sth - To be responsible for sth - To be suitable for - To be sorry for - To apologize for st/doing st - To thank sb for st/doing st - To be useful for FROM - To borrow st from sb/st
+ vay mượn của ai /cái gì - To draw st from st + đòi hỏi cái gì ở ai - To emerge from st - To escape from - To be free from 17 - To prevent st from - To protect sb/st from - To prohibit sb from doing st - To separate st/sb from st/sb - To suffer from - To be away from st/sb - To be different from st - To be far from sb/st - To be safe from st - To save sb/st from - To result from st - To result in st IN - To be absorbed in - To believe in st/sb - To delight in st - To be engaged in st - To be experienced in st - To include st in st - To indulge in st
- To be interested in st /doing st - To invest st in st - To involved in st - To be rich in st - To be successful/succeed in OF - To be ashamed of
+ lệ thuộc vào cái gì /vào ai - To be afraid of + mê cái gì - To be ahead of + dựa trên, dựa vào - To be aware of - To be capable of - To be confident of - To be certain of 18 - To be doubtful of - To be fond of - To be full of - To be independent of - To be proud of - To be jealous of - To be guilty of - To be innocent of - To remind sb of - To be sick of - To be scared of - To be short of - To be suspicious of - To be joyful of - To be typical of - To be tired of - To be terrified of ON
- To be dependent/depend on st/sb - To be keen on st - To be based on st TO - To be able to - To be acceptable to - To be accessible to - To be accustomed to - To be agreeable to - To be addicted to - To be available to sb - To be clear to - To be delightful to sb - To be equal to - To be exposed to - To be familiar to sb 19 - To be grateful to sb - To be harmful to sb/st - To be Important to - To be indifferent to - To be kind to sb To be kind of sb - To be likely to - To be lucky to - To be loyal to - To be necessary to sth/sb - To be next to - To be open to - To be opposed to - To be pleasant to - To be profitable to - To be responsible to sb - To be rude to - To be similar to - To be useful to sb - To be willing to WITH - To be acquainted with - To be angry with sb - To be busy with st
- To be bored with = to be fed up with - To be content with st = to be satisfied with - To be crowded with - To be covered with - To cope with - To deal with - To be disappointed with - To be friendly to 20