Ôn tập tàu bay và công nghiệp hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Ôn tập tàu bay và công nghiệp hàng không - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MINDMAP CH NG 3ƯƠ
Ch ng 3: Tàu bay và công nghi p hàngươ
không
1. Tàu bay dân d ng
1.1. Khái ni m và nh ng quy đ nh chung
Tàu bay (Aircraft) là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với
không khí, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí phản lại từ bề mặt trái đất
Tàu bay bao gồm: máy bay ( ), trực thăng ( ), tàu lượn, khí cầu và các Airplane Helicopter
thiết bị bay khác.
Tàu bay phải được đăng ký quốc tịch. Tàu bay khi hoạt động phải có đủ điều kiện bay.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay ( ) ở Việt Nam được cấp khi: Airworthiness
Phù hợp với Giấy chứng nhận loại tương ứng (Type Certificate);
Có đầy đủ trang bị, thiết bị bảo đảm an toàn;
Được khai thác, bảo dưỡng theo đúng chế độ quy định;
Ở trạng thái phù hợp với mục đích khai thác dự kiến.
Đ đ m b o phát tri n công ngh , n c ta theo quy đ nh hi n nay, tu i c a tàu bay đã qua ướ
s d ng nh p kh u vào Vi t Nam đ c quy đ nh nh sau: ượ ư
a) Đ i v i tàu bay v n chuy n hành khách: không quá 10 năm tính t ngày xu t x ng đ n ưở ế
th i đi m nh p kh u vào Vi t Nam theo h p đ ng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính t
ngày xu t x ng đ n th i đi m k t thúc h p đ ng thuê theo h p đ ng thuê. ưở ế ế
b) Đ i v i tàu bay v n chuy n hàng hoá, b u ph m, b u ki n, ho t đ ng hàng không chung ư ư
m c đích th ng m i: không quá 15 năm tính t ngày xu t x ng đ n th i đi m nh p kh u ươ ưở ế
vào Vi t Nam theo h p đ ng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính t ngày xu t x ng đ n ưở ế
th i đi m k t thúc h p đ ng thuê theo h p đ ng thuê. ế
c) Đ i v i tàu bay ngoài quy đ nh t i đi m a, b: không quá 20 năm tính t ngày xu t x ng đ n ưở ế
th i đi m nh p kh u vào Vi t Nam theo h p đ ng mua, thuê mua; không quá 30 năm tính t
ngày xu t x ng đ n th i đi m k t thúc h p đ ng thuê theo h p đ ng thuê. ưở ế ế
1.2. Khai thác tàu bay
1.2.1. Ng i khai thác tàu bayườ
Ng i khai thác tàu bay t ch c, nhân tham gia khai thác tàu bay. Ng i khai thác tàuườ ườ
bay t ch c đ c khai thác tàu bay m c đích th ng m i khi Gi y ch ng nh n ng i ượ ươ ườ
khai thác tàu bay ( AOC Aircraft Operation Certificate).
Ở nước ta, tổ chức được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay khi đáp ứng các điều
kiện sau đây:
- Có tổ chức bộ máy khai thác; phương thức điều hành giám sát khai thác tàu bay phù
hợp;
- Có đội ngũ nhân viên được đào tạo và có giấy phép, chứng chỉ phù hợp;
- Có chương trình huấn luyện nghiệp vụ, chương trình bảo dưỡng tàu bay phù hợp với tính
chất và quy mô khai thác;
- Có tàu bay, trang bị, thiết bị bảo đảm khai thác an toàn;
- Có đầy đủ tài liệu hướng dẫn khai thác.
Trách nhiệm của Người khai thác tàu bay Việt Nam được quy định tại Điều 24 Luật
HKDD Việt Nam:
1) Duy trì hệ thống quản lý đủ khả năng kiểm tra và giám sát khai thác tàu bay an
toàn.
2) Thực hiện quy định của tài liệu hướng dẫn khai thác.
3) Bảo đảm các phương tiện và dịch vụ mặt đất để khai thác tàu bay an toàn.
4) Bảo đảm mỗi tàu bay khi khai thác có đủ thành viên tổ bay được huấn luyện thành
thạo cho các loại hình khai thác.
5) Tuân thủ các yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay.
6) Thực hiện đúng quy định trong Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay, kể cả
trong trường hợp sử dụng dịch vụ và nhân lực theo hợp đồng hỗ trợ khai thác, bảo dưỡng tàu
bay.
7) Tuân th các quy đ nh khác v khai thác tàu bay.
1.2.2. Thuê và cho thuê tàu bay
Thuê, cho thuê tàu bay tổ bay (thường được gọi thuê ướt Wet lease)thuê cho
thuê tàu bay trong đó tàu bay được khai thác theo Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của
bên cho thuê. Bên cho thuê chịu trách nhiệm bảo đảm thực hiện tiêu chuẩn an toàn về bảo
dưỡng, khai thác tàu bay.
Thuê, cho thuê tàu bay không tổ bay (thường được gọi là thuê khô ) thuêDry lease
cho thuê tàu bay trong đó tàu bay được khai thác theo Giấy chứng nhận người khai thác tàu
bay của bên thuê. Bên thuê chịu trách nhiệm bảo đảm thực hiện tiêu chuẩn an toàn về bảo dưỡng,
khai thác tàu bay.
Theo Luật HKDD Việt Nam, hiện nay việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, nhân
Việt Nam và tổ chức,nhân nước ngoài phải được Bộ Giao thông vận tải chấp thuận bằng văn
bản sau khi xem xét các nội dung sau đây (trừ một số trường hợp đặc biệt):
1) Hình thức thuê;
2) Tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng thuê tàu bay;
3) Thời hạn thuê;
4) Số lượng, loại và tuổi tàu bay thuê;
5) Quốc tịch tàu bay;
6) Giấy chứng nhận liên quan đến tàu bay;
7) Thoả thuận về việc mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách, hành
lý, hàng hoá và đối với người thứ ba ở mặt đất;
8) Tổ chức chịu trách nhiệm khai thác, bảo dưỡng tàu bay theo Giấy chứng nhận
người khai thác tàu bay.
1.3. Máy bay
1.3.1. Khái ni m
Máy bay là lo i tàu bay có cánh nâng c đ nh, bay đ c nh đ ng c theo nguyên lý l c nâng ượ ơ
khí đ ng h c.
Máy bay dân d ng có th chia thành nhi u lo i theo nhi u tiêu th c. D a vào nguyên lý ho t
đ ng, máy bay đ c chia thành máy bay cánh qu t, máy bay ph n l c. D a m c đích s d ng, ượ
ng i ta chia thành máy bay th ng m i (ườ ươ commercial aircraft) và máy bay hàng không chung
(general aircraft)…
1.3.2.Các b ph n ch y u c a máy bay ế
1)Thân máy bay ( fuselage)
Thân máy bay g m có bu ng lái, khoang ch khách, ch a hàng
hóa... Thân máy bay th ng dài, có hình ng ho c hình h p chườ
nh t. B ngoài thân máy bay th ng ph i nh n và phía đ u tr c ườ ướ
th ng nh n đ gi m ma sát khi chuy n đ ng. H u h t các c uườ ế
ki n chính c a máy bay đ c g n v i thân máy bay. Bu ng và ượ
khoang lái ( ) th ngcabin & cockpit ườ bu ng nh ph n tr c ướ
thân máy bay n i mà phi công và phi hành đoàn làm vi c.ơ
Hình 1: Thân máy bay
2. Cánh máy bay (Wings)
Cánh dùng đ nâng máy bay, giúp cho máy bay có th bay đ c. Cánh g m 2 ph n là cánh trái ượ
và cánh ph i, nh ng ph n này đ c n i v i nhau b thân máy bay. Đ nâng máy bay, cánh máy ượ
bay có hình dáng khá đ c bi t. N u chúng ta nhìn hình c t ngang cánh máy bay nh hình bên, ế ư
chúng ta s th y m t cánh máy bay truy n th ng có hình vòng tròn lên phía g tr c c a cánh ướ
và hình s c c nh b ph n lái đuôi cánh ( hình 2). L p trên cánh máy bay còn có cánh ph
cánh tà (hình 3).
Hình 2: M t c t c a cánh Hình 3: Các b ph n chính c a cánh
Cánh ph (Ailerons) th ng đ c g n phía g n đ u m i cánh. Chúng có tác d ng làm thay đ i ườ ượ
l c nâng c a m i cánh đ xoay máy bay. Chúng ho t đ ng nguyên t c đ i ngh ch nhau (m t cái
đi ch ch xu ng thì cái còn l i s đi ch ch lên và ng c l i).ế ế ượ
Cánh tà (flap) th ng đ c đ t d c theo ph n sau c a c cánh trái và cánh ph i, nó n m gi a ườ ượ
cánh ph và thân máy bay. Cánh tà g n gi ng v i cánh ph , m c đích chính c a nó làm nh
h ng đ n m c nâng c a cánh máy bay. Tuy nhiên, cánh tà th ng ch đ c s d ng trong lúc ư ế ườ ượ
c t cánh và h cánh đ tăng đ nâng c a cánh máy bay t i m t v n t c đ a ra. Tác d ng này cho ư
phép máy bay c t cánh ho c h cánh t i m t t t đ th p h n so v i khi không s d ng cánh tà. ơ
3) Đ ng c (engine) ơ
Đ ng c b ph n làm cho máy bay chuy n đ ng. Các máy bay th s d ng nhi u ơ
đ ng c khác nhau, nh ng chúng có th đ c phân làm 2 lo i chính. Nh ng máy bay ban đ u t ơ ư ượ
máy bay c a anh em nhà Wright đ n t n chi n tranh th gi i l n 2 s d ng nh ng đ ng c van ế ế ế ơ
đ y ( piston) cánh qu t và nh ng đ ng c này v n còn s d ng đ n ngày nay trên nh ng máy bay ơ ế
nh cho hàng không chung. Đây lo i đ ng c 4 kỳ ch y b ng xăng. Nh ng h u h t các máy ơ ư ế
bay hi n đ i ngày nay s d ng đ ng c turbin. Đ ng c turbin s d ng trên máy bay đ c chia ơ ơ ượ
làm 2 lo i turbin cánh qu t (dùng làm quay cánh qu t) đ ng c turbin ph n l c (dùng đ ơ
đ y không khí). Máy bay m t đ ng c th ng g n đ ng c đ u thân máy bay. Nh ng máy bay ơ ườ ơ
l n h n, có nhi u đ ng c th ng v đ ng c treo tách bi t d i cánh ho c đôi khi g n vào ơ ơ ườ ơ ướ
thân máy bay.
Đ i v i máy bay đ ng c nh qu t, g n v i đ ng c còn có cánh qu t ( ơ ơ propeller). Khi đ ng c ơ
ho t đ ng làm cánh qu t quay có tác d ng các lu ng không khí đ y máy bay chuy n đ ng và t o
áp su t khác nhau trên và d i cánh máy bay. ứơ
Đ ng c ph n l c ơ Đ ng c cánh qu t ơ
4) Đuôi máy bay ( tail assembly)
Đây là khu v c cu i c a thân máy bay. M c đích chính c a nó là giúp cho máy bay tr ng
thái n đ nh. g m nh ng ph n c đ nh g i b thăng b ng ngang b thăng b ng d c,
nh ng b ph n chuy n đ ng g i là các bánh lái.
C u trúc đuôi ngang g m p hía tr c là ph n c đ nh g i là ướ b thăng b ng ngang ( horizontal
stabilizer) và đ c s d ng đ ch ng cho máy bay lao lên ho c lao xu ng. Ph n sau g i là ượ bánh
lái đ cao ( elevator), th ng đ c g n b n l v i b thăng b ng ngang. Bánh lái đ cao có th ườ ượ
chuy n đ ng đ đi u khi n chuy n đ ng lên xu ng c a m t tr c thân máy bay. ướ
C u trúc đuôi ngang
C u trúc đuôi d c đ c chia thành ượ b thăng b ng d c (vertical stabilizer) đuôi lái
(rudder). Ph n phía tr c g i b thăng b ng d c đ c s d ng đ ch ng cho máy bay không ướ ượ
đi tr ch đ ng bay. Ph n phía sau g i là đuôi lái đ bay vòng gi ng nh mái chèo. ườ ư
C u trúc đuôi d c
5) Càng máy bay (Landing Gear):
Càng máy bay dùng đ lăn bánh, c t cánhh cánh. Càng máy bay th ng đ c g n ườ ượ
bánh. H u h t các máy bay ngày nay s d ng càng x p theo ki u ế ế xe 3 bánh (tricycle landing
gear arrangement) là m t h th ng có 2 b càng chính ( main gear) l n đ t g n gi a c a máy bay
và m t càng tr c ( ướ nose gear) nh h n g n v i phía đ u c a máy bay ơ
V trí càng máy bay
1.3.3. Nguyên lý ho t đ ng
Có 4 l c tác đ ng đ máy bay đ c cân b ng là: l c nâng ( ượ lift), tr ng l c ( weight), l c đ y
(thrust) và l c kéo hay l c ma sát ( drag)
1) L c nâng (Lift): Đ c th c hi n b i cánh máy bay theo nguyên t c t o áp su t th p h nượ ơ
trên b m t trên c a cánh máy bay so v i b m t d i c a cánh máy bay do cánh máy bay di ướ
chuy n v phí tr c. L c nâng đ i l p và c n ph i th ng tr ng l c (ho c tr ng l ng). ướ ượ
Quá trình t o l c nâng c a cánh
2) Tr ng l ng (Weight): ượ Là l c theo ph ng th ng đ ng kéo xu ng t gi a c a tr ng l c c a ươ
máy bay.
3) L c đ y (Thrust) : Là l c đ y ho c kéo máy bay h ng v phía tr c b ng đ ng c máy bay ướ ướ ơ
nh đ ng c piston, đ ng c turbin ph n l c hay đ ng c turbin cánh qu t.ư ơ ơ ơ
4) L c ma sát (Drag): Là l c ch ng l i chuy n đ ng c a máy bay v phía tr c. L c ma sát xu t ướ
hi n gi a không khí v i b m t c a thân máy bay và các b ph n c a máy bay. Vì v y thân máy
bay và các b ph n máy bay ti p xúc v i không khí th ng ph i nh n và ti t di n gi m ma sát. ế ườ ế
Đ máy bay có th bay đ c thì l c đ y ph i th ng l c ma sát và l c nâng ph i th ng ượ
tr ng l c c a máy bay. Đ gi m l c ma sát thì máy bay ph i nh n, thon nh ng nh v y khoang ư ư
ch a s nh . M t khác đ l c nâng th ng d dàng tr ng l c thì cánh máy bay ph i r ng, dài và có
thi t k phù h p nh ng l i làm tăng tr ng l ng và di n tích. C n ph i tính toán và thi t k hìnhế ế ư ượ ế ế
dánh, kích c máy bay cũng nh thi t k các b ph n trên máy bay phù h p đ m b o hi u qu ư ế ế
nh t.
Ph n c đ nh là cánh máy bay, b b ng ngang và b thăng b ng d c giúp cho máy bay
đ c thăng b ng. Ph n chuy n đ ng g i là ượ cánh ph ( ailerons bánh lái đ cao (elevators), ) và
đuôi lái (rudders) đ c s d ng đ đi u khi n máy bay. ượ
Khi bánh lái đ cao b ch ch lên s t o l c đ y đuôi máy bay xu ng và đ u máy bay s đi ế
lên và ng c l i.ượ Khi ) đánh sang bên ph i s t o ra l c đ y đuôi máy bay sang đuôi lái (rudder
trái, đi u này s làm đ u máy bay s quay vòng sang bên ph i. Ng c l i khi đuôi lái đánh sang ượ
bên trái s t o ra l c đ y đuôi máy bay sang ph i và đ u máy bay s quay vòng sang bên trái.
2. Khái quát v công nghi p HKDD
2.1. Công nghi p s n xu t máy bay dân d ng
V i thành t u khoa h c thu t công nghi p s n xu t máy bay nói chung và máy bay dân
d ng nói riêng th gi i s phát tri n v t b c. Các nhà s n xu t liên t c c i ti n v c u trúc ế ượ ế
thân máy bay, đ ng c … đ có các thông s khai thác, k thu t, th ng m i t t h n nh t m bay ơ ươ ơ ư
xa h n, s c nâng t t h n, ti t ki m nhiên li u… Đi đ u ph i k đ n 2 nhà xu t máy bay kh ng lơ ơ ế ế
, ti p đ n các nhà s n xu t máy bay nh c a Châu Âu Châu M . BênBoeing Airbus ế ế
c nh đó các nhà ch t o c a Nga các n c SGN cũng đang t ng b c l y l i v th trên th ế ướ ướ ế
tr ng qu c t .ườ ế
1) Boeing là hãng s n xu t máy bay l n nh t th gi i có t ng hành dinh t i Chicago, M . ế
Boeing cũng là hãng th u l n th hai trên th gi i v qu c phòng sau Lockheed. Năm 1997 Hãng ế
s n xu t máy bay dân d ng l n th hai c a M là McDonnell Douglas h p nh t v i Boeingthành
t p đoàn Boeing. Các dòng s n ph m th ng m i c a ươ Boeing đ u là các máy bay đ ng c turbin ơ
ph n l c. Các dòng s n ph m th ng m i hi n đang đ c s n xu t c a ươ ượ Boeing , Boeing 737
Boeing 747, và m i nh t s p cho ra đ i là Boeing 767, Boeing 777 Boeing 787 Dreamliner.
Boeing 737 Boeing 747
Boeing 767 Boeing 777
Boeing 787 Dreamliner
2) Airbus là hãng s n xu t máy bay dân d ng l n th hai th gi i, có tr s Toulouse, ế
Pháp. S n ph m c a Hãng là s h p tác c a các n c Châu Âu nh Đ c (cánh), Anh (đ ng c ), ướ ư ơ
Hà Lan (thi t b đi n t )…. đ u là các máy bay đ ng c turbin ph n l c. Các dòng s n ph m ế ơ
th ng m i hi n đang đ c s n xu t c a ươ ượ Airbus g m dòng A320 (A318, 319, 320, 321),
A300/310, A330/340 và máy bay th ng m i l n nh t th gi i là ươ ế A380.
Airbus A320 Airbus A310
Airbus A340 Airbus A380
3) Các hãng s n xu t máy bay th ng m i lo i nh ươ :
Đi n hình trong th i gian qua là các nhà s n xu t c a Châu Âu và Châu M nh : ư
Canadair/Bombardier, British Aerospace, Aerospatiale/ATR, Embraer, Forker, SAAB, Short,
Beechcraft…Nhìn chung công ngh s n xu t máy bay th ng m i lo i nh hi n nay không đ nh ươ
hình rõ công ngh nh máy bay thân r ng c a ư Boeing ho c Airbus. Tuy nhiên có th nh c đ n 3 ế
nhà s n xu t đi n hình nh t hi n nay là Bombardier, EmbraerATR.
Bombardier là m t t p đoàn đa ngành, có tr s t i Canada. V công ngh hàng không,
Bobardier có 2 dòng s n ph m máy bay khu v c là máy bay đ ng c turbin cánh qu t ơ D8-
Q100/200/300/400 v i t m t i t 37 đ n 78 gh và máy bay đ ng c turbin ph n l c ế ế ơ CRJ-
200/700/900 v i t m t i t 50 đ n 90 gh . ế ế
Dash8-400
Embraer hãng s n xu t máy bay tr s t i Brazil. Hi n
nay Embrear có 2 dòng s n ph m máy bay khu v c là máy bay đ ng
c turbin cánh qu t ơ EMB-135/140/145/170/175 v i t m t i t 37 đ n ế
86 gh và bay đ ng c turbin ph n l c ế ơ EMB-190/195 v i t m t i t
98 đ n 118 gh .ế ế
ATR là hãng s n xu t máy bay có tr s t i Pháp. Hi n nay ATR ch có 1 dòng máy bay đ ng c ơ
turbin cánh qu t ATR-42/72 v i t m t i t 46 đ n 70 gh . ế ế
ATR-72
4) Các nhà s n xu t máy bay c a Nga và các n c SGN ướ :
Các nhà s n xu t máy bay c a Nga các n c SGN nh ướ ư Ilushin, Tupolev, Antonov
đang có nh ng b c bi n chuy n đ t ng b c l y l i v th trên th tr ng qu c t b ng nh ng ướ ế ướ ế ườ ế
s n ph m m i v i l i th giá thành th p, s d ng đ ng c và các thi t b đi n t c a ph ng Tây. ế ơ ế ươ
V đ ng c , ph i k đ n các hãng nh ơ ế ư General Electric c a M, c a Rollroy Anh, Pratt
Whitney
2.2. Kỹ thuật máy bay và các lĩnh vực khác
Cùng v i công nghi p s n xu t máy bay và các c u ki n trên máy bay là lĩnh v c b o
d ng, k thu t máy bay. Trên th gi i hi n nay hình thành nhi u c s b o d ng l n chuyên ưỡ ế ơ ưỡ
cung c p d ch v b o d ng, k thu t máy bay cho các hãng hàng không và ng i khai thác tàu ưỡ ườ
bay.
Ngoài ra, công ngh trong các lĩnh v c khác nh khai thác c ng, khai thác không l u… ư ư
cũng không ng ng phát tri n phù h p v i yêu c u khai thác các lo i máy bay m i.
3. Máy bay khai thác và công nghi p HKDD Vi t Nam
3.1. Các lo i máy bay dân d ng đang khai thác Vi t Nam
V dòng công ngh , công ngh máy bay dân d ng và quy ho ch đ n năm 2020, đ nh h ng ế ướ
đ n 2030 c a ngành HKVN ch y u s d ng công ngh c a M Châu Âu. C th theo t ngế ế
t m bay và t i nh sau: ư
1) Máy bay t m ng n (t m bay d i 4 gi ): Khai thác m ng n i đ a và khu v c Đông ướ
Nam Á v i 2 lo i t m t i.
- T 65-100 gh : Đang s d ng dòng máy bay cánh qu t ế ATR. Đ nh h ng ti p t c s ướ ế
d ng dòng ATR và nghiên c u đ i tàu bay t ng đ ng công ngh Canada, Brazil, Nga và Nh t ươ ươ
B n;
- T 150-200 gh : Đang s d ng các lo i máy bay ph n l c dòng A320/321 các lo i ế
khác thu c dòng B737. Đ nh h ng ti p t c s d ng dòng A320/321 (có th phát tri n thêm dòng ướ ế
A318/319) và các lo i khác thu c dòng B737.
2) Máy bay t m trung (t m bay d i 10 gi ): Khai thác ch y u cho m ng đ ng ướ ế ườ
bay Đông Nam Á, Nam Á Úc v i lo i máy bay t m t i t 250-350 gh . Hi n đang s d ng ế
lo i B777-200ER và các lo i thu c dòng A330. Đ nh h ng ti p t c s d ng lo i ướ ế B777-200ER
các lo i thu c dòng A330, đ ng th i phát tri n them lo i B787-8 A350-800 .
3) Máy bay t m xa (t m bay trên 10 gi ): Khai thác các đ ng ườ
bay xuyên l c đ a đ n Châu Âu, B c M th k t h p ch ế ế
hàng. Đ nh h ng s d ng máy bay v i t m t i trên 300 gh lo i ướ ế
B787-9, A350-900 các lo i thu c dòng A340, lo i B777-200LR
và t ng đ ng. V lâu dài s d ng các máy bay thu c dòng A380.ươ ươ
B777 c a Vietnam Airlines
4) Lo i máy bay ch hàng: S d ng lo i t m t i 20-30 t n đ khai thác ch hàng
trong khu v c; lo i 70-100 t n đ khai thác ch hàng đi Châu Âu B c M . Đ nh h ng s ướ
d ng các lo i máy bay chuyên ch hàng c a Boeing, Airbus, Nga và Nh t B n.
V s l ng máy bay khai thác, tính đ n h t 31/12/2008, ngành HKVN đang khai thác ượ ế ế
kho ng 60 máy bay, trong đó Vietnam Airlines khai thác 50 chi c. Đ nh h ng đ n năm 2020 ế ướ ế
ngành HKVN s khai thác kho ng 150 chi c và đ n năm 2030 kho ng t 230-250 chi c. ế ế ế
3.2. Công nghi p HKDD Vi t Nam
Công nghi p HKDD Vi t Nam hi n nay m i m c đ m b o k thu t máy bay và m t
s trang thi t b hàng không khác. ế
V lĩnh v c k thu t máy bay, ngành HKVN có 2 c s b o d ng máy bay c a T ng công ty ơ ưỡ
HKVN là Xí nghi p s a ch a máy bay A-75 và Xí nghi p s a ch a máy bay A-76. Hai Xí nghi p
này đ c t ch c l i thành Công ty k thu t máy bay (ượ VAECO) và b t đ u ho t đ ng theo mô
hình Công ty t đ u năm 2009. Đ nh h ng c a Ngành là nghiên c u h p tác v i n c ngoài đ u ướ ướ
t c s b o d ng máy bay thân l n, t m c khu v c đ xu t kh u d ch v b o d ng tàu bay ư ơ ưỡ ưỡ
cho các hãng hàng không trong khu v c và cho phép công ty n c ngoài đ u t 100% đ u t , s n ướ ư ư
xu t các c u ki n, ph tùng máy bay t i Vi t Nam.
V công nghi p k thu t hàng không khác, ngành có Trung tâm D ch v kĩ thu t đ m b o ho t
đ ng bay ( ATTECH) thu c T ng công ty đ m b o ho t đ ng bay Vi t Nam. Đ nh h ng trong ướ
nh ng năm t i s phát tri n Trung tâm này thành Công ty d ch v k thu t hàng không đ đ m
b o các ho t đ ng b o trì, s a ch a, l p giáp và s n xu t m t s thi t b , d ng c ph c v cho ế
ho t đ ng đ m b o bay.
CÂU H I TR C NGHI M
Câu 1 : Theo quy ch không l u c a C c hàng không Vi t Nam (2005) , tàu ế ư
bay là gì ?
A. Là thi t b có th nâng gi đ c tr ng khí quy n nh tác đ ng t ng h ế ượ ươ
v i không khí , bao g m máy bay , tr c thăng , tàu l n, khí c u và nh ng ượ
thi t b bay khác .ế
B. Là thi t b có th nâng gi đ c trong khí quy n nh tác đ ng t ng h ế ượ ươ
v i không khí, bao g m các lo i tàu bay nh h n không khí và các lo i tàu ơ
bay n ng h n không khí . ơ
C. Là thi t b có th di chuy n đ c trong b u khí quy n nh s t ng tác khíế ượ ươ
đ ng trên các b m t c đ nh , bao g m các lo i tàu bay nh h n không khí ơ
và các lo i tàu bay n ng h n không khí . ơ
D. Là thi t b có th di chuy n đ c trong b u khí quy n nh l c đ y c a ế ượ
đ ng c và l c nâng trên đôi cánh . ơ
Câu 2: Di u ( Kite) là gì?
A. Tàu bay nh h n không khí ơ
B. Tàu bay n ng h n không khí ơ
C. M t lo i khí c u
D. M t lo i máy bay không đ ng c ơ
Câu 3 : “ M t khu v c đ c xác đ nh trên m t đ t ho c trên m t n c , bao ượ ướ
g m c s v t ch t và trang thi t b đ c s d ng đ ph c v cho tàu bay c t ơ ế ượ
cánh , h cánh và lăn “. Đây là đ nh nghĩa c a nhóm t nào ?
A. C ng hàng không
B. Sân bay
C. Khu di chuy n trên sân bay
D. Nhà ga sân bay
Câu 4 : Đ i tàu bay c a Hàng Không Vi t Nam hi n nay thu c :
A. Nhà s n xu t Boeing
B. Nhà s n xu t Airbus
C. C (a), (b)
D. Nhi u nhà s n xu t , trong đó có (a), (b), (c)
Câu 5: Ng i khai thác tàu bay không đ c khai thác th ng m i:ườ ượ ươ
A. Hãng hàng không qu c gia
B. Công ty hàng không c ph n Jetstar Pacific Airlines
C. Công ty hàng không c ph n Vietjet Air
D. Máy bay cá nhân
| 1/17

Preview text:

MINDMAP CH NG 3 ƯƠ Ch ng 3: ươ
Tàu bay và công nghi p hàng không 1. Tàu bay dân d ng
1.1. Khái niệm và nh ng quy đ nh chung
● Tàu bay (Aircraft) là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với
không khí, trừ thiết bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí phản lại từ bề mặt trái đất
● Tàu bay bao gồm: máy bay (Airplane), trực thăng (Helicopter), tàu lượn, khí cầu và các thiết bị bay khác.
● Tàu bay phải được đăng ký quốc tịch. Tàu bay khi hoạt động phải có đủ điều kiện bay.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay (Airworthiness) ở Việt Nam được cấp khi: ●
Phù hợp với Giấy chứng nhận loại tương ứng (Type Certificate); ●
Có đầy đủ trang bị, thiết bị bảo đảm an toàn; ●
Được khai thác, bảo dưỡng theo đúng chế độ quy định; ●
Ở trạng thái phù hợp với mục đích khai thác dự kiến.
Để đảm bảo phát tri n công ngh ể , ệ n ở ước ta theo quy đ nh ị hi n nay ệ , tuổi c a tàu bay đã qua ủ s d ử ng nh ụ p kh ậ u vào V ẩ iệt Nam đ c quy đ ượ nh nh ị sau: ư a) Đ i ố với tàu bay v n ậ chuy n hành ể
khách: không quá 10 năm tính t ngày ừ xu t ấ x ng ưở đ n ế thời điểm nhập kh u ẩ vào Vi t ệ Nam theo h p ợ đ ng
ồ mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xu t x ấ ng ưở đến thời đi m k ể t thúc h ế ợp đồng thuê theo h p đ ợ ng thuê. ồ
b) Đối với tàu bay v n chuy ậ n hàng hoá, b ể u ph ư m, b ẩ u ki ư n, ệ ho t đ ạ ng hàng ộ không chung vì m c ụ đích th ng ươ m i:
ạ không quá 15 năm tính từ ngày xu t ấ x ng ưở đ n ế th i ờ đi m ể nh p ậ kh u ẩ vào Vi t ệ Nam theo hợp đ ng
ồ mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xu t ấ x ng ưở đ n ế thời đi m k ể t thúc h ế ợp đồng thuê theo h p đ ợ ng thu ồ ê.
c) Đối với tàu bay ngoài quy đ nh t ị i đi ạ
m a, b: không quá 20 năm tính t ể ngày xu ừ t x ấ ng đ ưở n ế thời đi m nh ể p kh ậ u vào V ẩ i t Nam theo h ệ
ợp đồng mua, thuê mua; không quá 30 năm tính từ ngày xu t x ấ ng ưở đ n th ế i đi ờ m k ể t thúc h ế ợp đồng thuê theo h p đ ợ ng thuê. ồ
1.2. Khai thác tàu bay 1.2.1. Ng
i khai thác tàu bay ườ Ng i
ườ khai thác tàu bay là t ổ ch c,
ứ cá nhân tham gia khai thác tàu bay. Ng i ườ khai thác tàu bay là tổ ch c ứ đ c
ượ khai thác tàu bay vì m c ụ đích th ng ươ m i ạ khi có Gi y ấ ch ng ứ nh n ậ ng i ườ
khai thác tàu bay (AOCAircraft Operation Certificate).
Ở nước ta, tổ chức được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có tổ chức bộ máy khai thác; phương thức điều hành và giám sát khai thác tàu bay phù hợp;
- Có đội ngũ nhân viên được đào tạo và có giấy phép, chứng chỉ phù hợp;
- Có chương trình huấn luyện nghiệp vụ, chương trình bảo dưỡng tàu bay phù hợp với tính chất và quy mô khai thác;
- Có tàu bay, trang bị, thiết bị bảo đảm khai thác an toàn;
- Có đầy đủ tài liệu hướng dẫn khai thác.
Trách nhiệm của Người khai thác tàu bay ở Việt Nam được quy định tại Điều 24 Luật HKDD Việt Nam: 1)
Duy trì hệ thống quản lý đủ khả năng kiểm tra và giám sát khai thác tàu bay an toàn. 2)
Thực hiện quy định của tài liệu hướng dẫn khai thác. 3)
Bảo đảm các phương tiện và dịch vụ mặt đất để khai thác tàu bay an toàn. 4)
Bảo đảm mỗi tàu bay khi khai thác có đủ thành viên tổ bay được huấn luyện thành
thạo cho các loại hình khai thác. 5)
Tuân thủ các yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay. 6)
Thực hiện đúng quy định trong Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay, kể cả
trong trường hợp sử dụng dịch vụ và nhân lực theo hợp đồng hỗ trợ khai thác, bảo dưỡng tàu bay. 7) Tuân th các quy đ ủ nh khác v ị khai thác tàu bay ề .
1.2.2. Thuê và cho thuê tàu bay
Thuê, cho thuê tàu bay có tổ bay (thường được gọi là thuê ướt – Wet lease) là thuê và cho
thuê tàu bay trong đó tàu bay được khai thác theo Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của
bên cho thuê. Bên cho thuê chịu trách nhiệm bảo đảm thực hiện tiêu chuẩn an toàn về bảo dưỡng, khai thác tàu bay.
Thuê, cho thuê tàu bay không có tổ bay (thường được gọi là thuê khô – Dry ) lease là thuê
và cho thuê tàu bay trong đó tàu bay được khai thác theo Giấy chứng nhận người khai thác tàu
bay của bên thuê. Bên thuê chịu trách nhiệm bảo đảm thực hiện tiêu chuẩn an toàn về bảo dưỡng, khai thác tàu bay.
Theo Luật HKDD Việt Nam, hiện nay việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân
Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài phải được Bộ Giao thông vận tải chấp thuận bằng văn
bản sau khi xem xét các nội dung sau đây (trừ một số trường hợp đặc biệt): 1) Hình thức thuê; 2)
Tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng thuê tàu bay; 3) Thời hạn thuê; 4)
Số lượng, loại và tuổi tàu bay thuê; 5) Quốc tịch tàu bay; 6)
Giấy chứng nhận liên quan đến tàu bay; 7)
Thoả thuận về việc mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách, hành
lý, hàng hoá và đối với người thứ ba ở mặt đất; 8)
Tổ chức chịu trách nhiệm khai thác, bảo dưỡng tàu bay theo Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay. 1.3. Máy bay 1.3.1. Khái ni m Máy bay là lo i tàu ạ
bay có cánh nâng cố đ nh, bay ị đ c nh ượ đ ờ ng c ộ ơ theo nguyên lý l c nâng ự khí đ ng h ộ c. ọ Máy bay dân d ng có th ụ chia thành nhi ể u lo ề i theo nhi ạ u tiêu th ề c. D ứ a vào nguyên lý ho ự t ạ động, máy bay đ c
ượ chia thành máy bay cánh qu t, máy bay ph ạ n l ả c. D ự a m ự c đích s ụ d ử ng, ụ
người ta chia thành máy bay th ng m ươ i (
commercial aircraft) và máy bay hàng không chung (general aircraft)… 1.3.2.Các b ph ận ch y u c ế ủa máy bay 1)Thân máy bay ( fuselage) Thân máy bay g m có bu ồ ng lái, khoang ch ồ ở khách, chứa hàng
hóa... Thân máy bay th ng dài, có hình ườ ng ho ố c hình h ặ p ch ộ ữ nh t. ậ B ngoài thân máy bay th ề ng ph ườ i nh ả n và phía đ ẵ u tr ầ c ướ thường nhọn đ gi ể m ma sát khi chuy ả n đ ể ng. H ộ u h ầ ết các c u ấ ki n
ệ chính của máy bay đ c g ượ n v ắ i thân máy bay ớ . Bu ng và ồ khoang lái ( ) th cabin & cockpit ng ườ là bu ng nh ồ ỏ ở ph n tr ầ ước
thân máy bay nơi mà phi công và phi hành đoàn làm vi c. ệ Hình 1: Thân máy bay 2. Cánh máy bay (Wings)
Cánh dùng đ nâng máy bay ể
, giúp cho máy bay có th bay đ ể c. Cánh g ượ m 2 ph ồ n là cánh trái ầ và cánh ph i, ả những ph n này đ ầ c n ượ i v ố i nhau b ớ
ở thân máy bay. Đ nâng máy bay ể , cánh máy
bay có hình dáng khá đ c bi ặ
ệt. N u chúng ta nhìn hình c ế t ngang cánh máy bay nh ắ hình bên, ư chúng ta s th ẽ y
ấ một cánh máy bay truy n th ề
ống có hình vòng tròn lên phía g ở ờ trư c c ớ a cánh ủ và hình s c c ắ nh
ạ ở bộ phận lái ở đuôi cánh ( hình 2). L p trên cánh máy bay còn có cánh ph ắ và ụ cánh tà (hình 3). Hình 2: M t c t c a cánh Hình 3: Các b ph n chính c a cánh Cánh ph (Ailer ons) thường đ c ượ g n ắ phía g ở ần đ u m ầ
ỗi cánh. Chúng có tác d ng làm thay đ ụ i ổ lực nâng của m i cánh đ ỗ xoay máy bay ể . Chúng ho t đ ạ ng nguyên t ộ c đ ắ i ngh ố ch nhau (m ị t cái ộ đi ch ch xu ế ng th ố ì cái còn l i s ạ đi ch ẽ ch lên và ng ế c l ượ i). ạ
Cánh tà (flap) thường đ c ượ đ t d ặ c theo ph ọ n sau c ầ a c ủ cánh trái và cánh ph ả i, nó n ả m gi ằ a ữ cánh ph và thân máy bay ụ . Cánh tà g n gi ầ ng v ố i cánh ph ớ , m ụ c đích chính c ụ a nó làm ủ nh ả hư ng ở đ n m ế
ức nâng của cánh máy bay. Tuy nhiên, cánh tà thường chỉ được sử dụng trong lúc cất cánh và h cánh ạ đ tăng đ ể ộ nâng c a cánh máy bay t ủ i m ạ t v ộ n t ậ c đ ố a ra. Tác d ư ụng này cho
phép máy bay cất cánh ho c h ặ cánh t ạ i m ạ t t ộ t đ ố th ộ p h ấ n so v ơ
ới khi không sử dụng cánh tà. 3) Đ ng c ơ (engine) Động cơ là bộ ph n ậ làm cho máy bay chuy n ể đ ng. ộ
Các máy bay có thể sử d ng ụ nhi u ề động cơ khác nhau, nh ng ư chúng có thể đ c ượ phân làm 2 lo i ạ chính. Nh ng ữ máy bay ban đ u ầ từ máy bay c a ủ anh em nhà Wright đ n ế t n ậ chi n ế tranh thế gi i ớ l n ầ 2 sử d ng ụ nh ng ữ đ ng ộ cơ van đ y ẩ (piston) cánh qu t ạ và nh ng ữ đ ng c ộ này ơ v n còn ẫ s d ử ng ụ đ n
ế ngày nay trên nh ng máy bay ữ
nhỏ cho hàng không chung. Đây là lo i ạ động cơ 4 kỳ ch y ạ b ng ằ xăng. Nh ng ư h u ầ h t ế các máy
bay hiện đại ngày nay sử d ng ụ đ ng ộ cơ turbin. Đ ng ộ cơ turbin s ử d ng ụ trên máy bay đ c ượ chia
làm 2 loại là turbin cánh qu t
ạ (dùng làm quay cánh qu t) ạ và đ ng ộ cơ turbin ph n ả l c ự (dùng để đ y
ẩ không khí). Máy bay m t ộ đ ng c ộ th ơ ư ng ờ g n ắ đ ng ộ c ơ ở đ u ầ thân máy bay. Nh ng ữ máy bay lớn hơn, có nhi u ề đ ng
ộ cơ thường có vỏ đ ng ộ cơ treo tách bi t ệ d i ướ cánh ho c ặ đôi khi g n ắ vào thân máy bay. Đ i v ố ới máy bay đ ng c ộ ơ cánh qu t, g ạ n v ắ
ới động cơ còn có cánh quạt (propeller). Khi đ ng c ộ ơ ho t ạ đ ng làm cánh qu ộ t quay có tác d ạ ng các lu ụ ng không khí đ ồ y máy bay chuy ẩ n đ ể ộng và t o ạ áp su t
ấ khác nhau trên và d i cánh máy bay ứơ . Đ ng c ộ ơ ph n l ả c ự Đ ng c ộ ơ cánh qu t ạ 4) Đuôi máy bay ( tail assembly) Đây là khu v c cu ự i ố c a thân ủ máy bay. M c ụ đích chính c a
ủ nó là giúp cho máy bay ở tr ng ạ thái ổn đ nh. ị Nó gồm nh ng ữ ph n ầ cố đ nh ị g i ọ là b ộ thăng b ng ằ ngang và b thăng ộ b ng ằ d c, ọ và nh ng b ữ ộ ph n ậ chuy n đ ể
ộng g i là các bánh lái. ọ C u ấ trúc đuôi ngang g m p ồ hía tr c ướ là phần c đ ố nh g ị i ọ là b thăng b
ằng ngang (horizontal
stabilizer) và đ c
ượ sử dụng để chống cho máy bay lao lên ho c lao xu ặ ng. Ph ố n sau g ầ i là ọ bánh lái đ cao ( elevator), thường đ c g ượ n b ắ ản lề với b thăng b ộ ng ngang. ằ Bánh lái đ cao có th ộ ể chuy n ể động đ đi ể u khi ề n chuy ể n đ ể ng lên xu ộ ng c ố a m ủ t tr ặ ước thân máy bay.
Cấu trúc đuôi ngang C u ấ trúc đuôi d c ọ đ c
ượ chia thành bộ thăng b ng
ằ dọc (vertical stabilizer) đuôi lái (rudder). Ph n
ầ phía trước gọi là bộ thăng b ng ằ d c ọ đ c ượ sử d ng ụ đ ể ch ng ố cho máy bay không đi tr ch đ ệ ng bay ườ . Ph n phía sau g ầ i là đuôi lái đ ọ bay vòng gi ể ống như mái chèo. Cấu trúc đuôi d c
5) Càng máy bay (Landing Gear): Càng máy bay dùng đ ể lăn bánh, c t ấ cánh và h
ạ cánh. Càng máy bay th ng ườ đ c ượ g n ắ bánh. H u
ầ hết các máy bay ngày nay sử d ng ụ càng x p ế theo ki u
ể xe 3 bánh (tricycle landing
gear arrangement) là m t ộ h th
ệ ống có 2 b càng chính ( ộ main gear) l n đ ớ t g ặ n gi ầ a c ữ a máy bay ủ và m t càng tr ộ c
ướ (nose gear) nhỏ h n g ơ n v ầ
ới phía đầu của máy bay
Vị trí càng máy bay
1.3.3. Nguyên lý ho t đ ng Có 4 lực tác đ ng đ ộ máy bay đ ể c cân b ượ ng là: l ằ c nâng ( ự lift), tr ng l ọ c (
weight), lực đ y ẩ
(thrust) và l c kéo hay l ự c ma sát ( ự drag) 1) L c
ự nâng (Lift): Được th c ự hi n ệ b i
ở cánh máy bay theo nguyên t c ắ t o ạ áp su t ấ th p ấ hơn trên bề m t
ặ trên của cánh máy bay so v i ớ bề m t ặ d i ướ c a
ủ cánh máy bay do cánh máy bay di chuy n ể v phí tr ề c. L ướ ực nâng đối l p và c ậ ần phải th ng tr ắ ng l ọ
ực (hoặc trọng lượng). Quá trình t o l c nâng c a cánh 2) Tr ng l
ượng (Weight): Là l c theo ph ự ng th ươ ng đ ẳ ng kéo xu ứ ng t ố gi ừ a c ữ a tr ủ ng l ọ c c ự a ủ máy bay. 3) L c đ y (Thrust)
: Là lực đ y ho ẩ c kéo máy bay h ặ ng v ướ phía tr ề c b ướ ng đ ằ ng c ộ ơ máy bay nh đ
ư ộng cơ piston, động cơ turbin ph n l ả c hay đ ự ng c ộ turbin cánh qu ơ t. ạ 4) L c ma sát (Drag):
Là lực chống lại chuyển động c a máy bay v ủ phía tr ề c. L ướ ực ma sát xu t ấ hi n
ệ giữa không khí với bề mặt của thân máy bay và các b ph ộ
ận của máy bay. Vì vậy thân máy bay và các b ph ộ n máy bay ti ậ p xúc v ế ới không khí th ng ườ phải nh n và ẵ ti t di ế n gi ệ m ma sát. ả Đ máy ể bay có th bay đ ể c thì l ượ c đ ự y ph ẩ i th ả ng l ắ c ma sát và l ự c nâng ph ự i ả th ng ắ trọng lực c a ủ máy bay. Để gi m ả l c ự ma sát thì máy bay ph i ả nh n, ọ thon nh ng ư nh ư v y ậ khoang
chứa sẽ nhỏ. M t khác đ ặ ể lực nâng th ng d ắ dàng tr ễ ng l ọ c thì cánh ự máy bay ph i r ả ng, dài và có ộ thi t ế kế phù hợp nhưng l i ạ làm tăng tr ng ọ lượng và di n ệ tích. C n ầ ph i ả tính toán và thi t ế k ế hình
dánh, kích cỡ máy bay cũng như thi t ế kế các b ộ ph n ậ trên máy bay phù h p ợ đ m ả b o ả hi u ệ quả nh t. ấ Ph n c ầ ố đ nh là cánh máy bay ị
, bộ bằng ngang và bộ thăng b ng ằ dọc giúp cho máy bay đ c ượ thăng bằng. Ph n chuy ầ ển động g i là ọ cánh ph ( ụ ailer
ons ), bánh lái độ cao (elevators) và
đuôi lái (rudders) đ c s ượ ử dụng đ đi ể u khi ề n ể máy bay. Khi bánh lái độ cao b ch ẻ ch lên s ế t ẽ o l
ạ ực đ y đuôi máy bay xu ẩ ng và đ ố u máy bay s ầ ẽ đi lên và ng c ượ l i. ạ Khi ) đánh sang bên ph đuôi lái (rudder i s ả t ẽ ạo ra l c đ ự y đuôi máy bay sang ẩ trái, đi u ề này s làm đ ẽ
ầu máy bay s quay vòng sang bên ph ẽ i. Ng ả c l
ượ ại khi đuôi lái đánh sang bên trái s t ẽ o ra l ạ c đ ự y đuôi máy bay sang ph ẩ i và đ ả u máy bay s ầ quay vòng sang bên trái. ẽ 2.
Khái quát v công nghi p HKDD
2.1. Công nghi p s n
ả xu t máy bay dân d ng Với thành t u ự khoa h c ọ kĩ thu t ậ công nghi p ệ s n ả xu t
ấ máy bay nói chung và máy bay dân dụng nói riêng thế gi i ớ có sự phát tri n ể v t ượ b c. ậ Các nhà s n ả xu t ấ liên t c ụ c i ả ti n ế v ề c u ấ trúc thân máy bay, đ ng c ộ … đ ơ ể có các thông s ố khai thác, kỹ thu t, th ậ ng m ươ i t ạ t h ố n nh ơ t ư m bay ầ xa h n, s ơ c nâng t ứ t ố hơn, ti t ki ế m nhiên li ệ u… Đi ệ đ u ầ ph i ả k đ ể n 2 ế nhà xu t máy ấ bay kh ng l ổ ồ là Boeing và , Airbus ti p ế đ n ế là các nhà s n ả xu t ấ máy bay nh ỏ c a ủ Châu Âu và Châu M . ỹ Bên c nh ạ đó các nhà chế t o ạ c a ủ Nga và các n c ướ SGN cũng đang t ng ừ b c ướ l y ấ l i ạ vị thế trên thị trường quốc t . ế 1)
Boeing là hãng s n xu ả t máy bay l ấ n ớ nh t th ấ ế giới có t ng ổ hành dinh t i Chicago, M ạ . ỹ
Boeing cũng là hãng th u l ầ n th ớ hai trên th ứ gi ế ới v qu ề
c phòng sau Lockheed. Năm 1997 Hãng ố s n xu ả ất máy bay dân dụng l n ớ thứ hai c a M ủ là McDonnell Douglas h ỹ ợp nh t v ấ i Boeingthành ớ t p
ậ đoàn Boeing. Các dòng s n ph ả m th ẩ ng m ươ i c
ạ ủa Boeing đ u là các máy bay đ ề ộng cơ turbin ph n
ả lực. Các dòng sản ph m th ẩ ương m i hi ạ ện đang được s n xu ả t ấ c a
BoeingBoeing 737,
Boeing 747, Boeing 767, Boeing 777 và mới nh t s ấ p cho ra đ ắ i là ờ Boeing 787 Dreamliner. Boeing 737 Boeing 747 Boeing 767 Boeing 777 Boeing 787 Dreamliner 2)
Airbus là hãng s n xu ả ất máy bay dân d ng l ụ n ớ th hai th ứ gi ế i, có tr ớ s ụ ở ở Toulouse, Pháp. S n ph ả m c ẩ a Hãng là s ủ h ự p tác c ợ a các n ủ c Châu Âu nh ướ Đ ư c (cánh), ứ Anh (đ ng c ộ ), ơ Hà Lan (thiết b đi ị n t ệ )…. đ ử u ề là các máy bay đ ng c ộ turb ơ in ph n l ả c. Các dòng s ự n ph ả m ẩ thương m i hi ạ n đang đ ệ c s ượ ản xuất c a
Airbus gồm dòng A320 (A318, 319, 320, 321),
A300/310, A330/340 và máy bay th ng m ươ i l ạ n nh ớ
ất thế giới là A380. Airbus A320 Airbus A310 Airbus A340 Airbus A380 3)
Các hãng s n xu t máy bay th ng m ươ
ại loại nhỏ: Đi n
ể hình trong thời gian qua là các nhà s n xu ả t c
ấ ủa Châu Âu và Châu M nh ỹ : ư
Canadair/Bombardier, British Aerospace, Aerospatiale/ATR, Embraer, Forker, SAAB, Short,
Beechcraft…Nhìn chung công ngh s ệ n xu ả t ấ máy bay th ng m ươ i lo ạ ại nh hi ỏ ện nay không đ nh ị hình rõ công ngh nh ệ ư máy bay thân r ng c ộ a ủ Boeing ho c
Airbus. Tuy nhiên có th nh ể ắc đến 3 nhà s n xu ả ất đi n hình nh ể t hi ấ n nay là ệ
Bombardier, EmbraerATR.
Bombardier là một t p
ậ đoàn đa ngành, có tr s
ụ ở tại Canada. Về công ngh hàng không, ệ
Bobardier có 2 dòng s n ph ả
ẩm máy bay khu v c là máy bay đ ự ng c ộ ơ turbin cánh qu t ạ D8-
Q100/200/300/400 với t m t ầ ải từ 37 đ n 78 gh ế và máy bay đ ế ng c ộ ơ turbin ph n l ả c ự CRJ- 200/700/900 với t m t ầ ải từ 50 đ n 90 gh ế . ế Dash8-400
Embraer là hãng s n ả xu t
ấ máy bay có trụ sở t i ạ Brazil. Hi n ệ nay Embrear có 2 dòng s n ph ả m m ẩ áy bay khu v c ự là máy bay đ ng ộ cơ turbin cánh qu t
EMB-135/140/145/170/175 với t m t ầ i t ả 37 đ ừ n ế
86 ghế và bay động cơ turbin ph n ả l c ự EMB-190/195 v i ớ t m ầ tải từ 98 đ n ế 118 gh . ế
ATR là hãng s n xu ả t máy bay có tr ấ
ụ sở tại Pháp. Hi n nay ệ ATR ch có 1 dòng máy bay đ ỉ ng c ộ ơ turbin cánh qu t
ATR-42/72 với t m t ầ ải từ 46 đ n 70 gh ế . ế ATR-72 4) Các nhà s n xu t máy bay c a Nga và các n c SGN ướ : Các nhà s n ả xuất máy bay c a ủ Nga và các n c
ướ SGN như Ilushin, Tupolev, Antonov… đang có nh ng ữ bước biến chuy n ể để t ng ừ bước l y ấ lại v ịth ế trên thị tr ng ườ qu c ố tế b ng ằ nh ng ữ s n ph ả m ẩ m i
ớ với lợi th giá thành th ế p, s ấ d ử ng đ ụ ng c ộ ơ và các thi t ế bị đi n t ệ c ử a ph ủ ng Tây ươ . Về đ ng ộ cơ, ph i ả kể đ n
ế các hãng như General Electric c a
Mỹ, Rollroy c a
Anh, Pratt Whitney
2.2. Kỹ thuật máy bay và các lĩnh vực khác
Cùng với công nghiệp sản xuất máy bay và các c u
ấ ki n trên máy bay là lĩnh v ệ c b ự o ả d ng, ưỡ kỹ thu t ậ máy bay. Trên th gi
ế ới hi n nay hình thành nhi ệ u c ề s ơ ở b o d ả ng l ưỡ ớn chuyên cung c p d ấ ch ị vụ b o d ả ng, k ưỡ thu ỹ
t máy bay cho các hãng hàng không và ng ậ i khai thác tàu ườ bay. Ngoài ra, công ngh trong ệ
các lĩnh vực khác như khai thác c ng, khai thác không l ả u… ư cũng không ng ng phát tri ừ ển phù hợp v i yêu c ớ u khai thác các lo ầ i máy bay m ạ ới. 3.
Máy bay khai thác và công nghi p HKDD ở Vi t Nam
3.1. Các lo i máy bay dân d
ng đang khai thác V ở i t Nam V dòng công ngh ề , công ngh ệ máy bay ệ
dân dụng và quy hoạch đ n năm 2020, đ ế nh ị h ng ướ đ n
ế 2030 của ngành HKVN chủ y u ế sử d ng ụ công nghệ c a
ủ Mỹ và Châu Âu. Cụ th ể theo t ng ừ tầm bay và t i ả nh sau: ư 1) Máy bay t m ng ầ n (t ắ m bay d ầ
ưới 4 giờ): Khai thác m ng n ạ i đ ộ a và khu v ị c Đông ự Nam Á với 2 lo i t ạ m t ầ i. ả - Từ 65-100 gh :
ế Đang sử dụng dòng máy bay cánh qu t ạ ATR. Đ nh ị h ng ướ tiếp tục sử d ng ụ
dòng ATR và nghiên c u ứ đ i ộ tàu bay t ng ươ đ ng ươ
công nghệ Canada, Brazil, Nga và Nh t ậ B n; ả - Từ 150-200 gh : ế Đang sử d ng ụ các lo i ạ máy bay ph n ả l c
ự dòng A320/321 và các lo i ạ
khác thuộc dòng B737. Đ nh h ị ng ướ ti p
ế tục sử dụng dòng A320/321 (có th phát tri ể n ể thêm dòng
A318/319) và các loại khác thu c dòng B737. ộ 2) Máy bay t m ầ trung (t m ầ bay d i ướ 10 gi ): ờ Khai thác chủ y u ế cho m ng ạ đ ng ườ
bay Đông Nam Á, Nam Á và Úc v i ớ lo i ạ máy bay t m ầ t i ả t ừ 250-350 gh . ế Hi n ệ đang s ử d ng ụ lo i
B777-200ER và các lo i thu ạ c ộ dòng A330. Đ nh ị h ng ướ tiếp t c s ụ ử d ng lo ụ i ạ B777-200ER và các lo i thu ạ c
ộ dòng A330, đ ng th ồ ời phát triển them lo i
B787-8A350-800. 3) Máy bay t m ầ xa (t m ầ bay trên 10 gi ): ờ Khai thác các đ ng ườ bay xuyên l c ụ đ a ị đ n ế Châu Âu, B c ắ Mỹ và có thể k t ế h p ợ chở hàng. Đ nh ị h ng ướ sử d ng ụ máy bay với t m ầ t i ả trên 300 ghế lo i ạ
B787-9, A350-900 và các lo i ạ thu c ộ dòng A340, lo i ạ B777-200LR và tương đ ng. ươ
Về lâu dài sử dụng các máy bay thuộc dòng A380. B777 c a V ủ ietnam Airlines 4) Lo i
ạ máy bay chở hàng: Sử d ng ụ lo i ạ t m ầ t i ả 20-30 t n
ấ để khai thác chở hàng trong khu v c; ự lo i ạ 70-100 t n
ấ để khai thác chở hàng đi Châu Âu và B c ắ M . ỹ Đ nh ị h ng ướ sử dụng các lo i máy ạ bay chuyên chở hàng c a
Boeing, Airbus, Nga và Nh t B ậ n. ả
Về số lư ng máy bay khai thác, tính đ ợ n h ế
ết 31/12/2008, ngành HKVN đang khai thác kho ng
ả 60 máy bay, trong đó Vietnam Airlines khai thác 50 chi c. Đ ế nh h ị ng đ ướ n năm 2020 ế ngành HKVN s khai ẽ thác kho ng 150 chi ả c và đ ế n năm 2030 kho ế ng t ả 230-250 chi ừ c. ế
3.2. Công nghi p HKDD V ở i t Nam Công nghi p ệ HKDD ở Việt Nam hi n ệ nay mới m ở c đ ứ m b ả o k ả thu ỹ t máy bay và m ậ t ộ s trang thi ố t ế bị hàng không khác. Về lĩnh v c k ự thu ỹ
ật máy bay, ngành HKVN có 2 cơ s b ở o d ả ưỡng máy bay c a T ủ ng công ty ổ HKVN là Xí nghi p s ệ a ch ử a máy bay ữ A-75 và Xí nghi p s ệ a ch ử a máy bay ữ A-76. Hai Xí nghi p ệ này đ c t ượ ổ ch c l ứ i thành Công ty k ạ thu ỹ t máy bay ( ậ
VAECO) và b t đ ắ u ho ầ t đ ạ ng theo mô ộ hình Công ty từ đ u ầ năm 2009. Định h ng
ướ của Ngành là nghiên cứu h p ợ tác v i n ớ c ngoài đ ướ u ầ tư cơ sở b o ả d ng máy bay thân l ưỡ n, t ớ ầm cỡ khu v c đ ự xu ể t kh ấ u d ẩ ch v ị b ụ o d ả ng tàu bay ưỡ
cho các hãng hàng không trong khu v c và cho phép công ty n ự c ngoài đ ướ ầu tư 100% đ u t ầ , s ư n ả xu t ấ các c u ki ấ n, ph ệ tùng máy bay t ụ i V ạ i t Nam. ệ
Về công nghiệp kỹ thu t hàng không khác, ngành có T ậ rung tâm D ch v ị kĩ thu ụ t ậ đ m b ả o ho ả t ạ
động bay (ATTECH) thu c T ộ ng công ty đ ổ m b ả o ho ả t đ ạ ng bay V ộ i t Nam. Đ ệ ịnh h ng trong ướ nh ng năm t ữ ới s phát tri ẽ n T ể
rung tâm này thành Công ty d ch v ị k ụ thu ỹ t hàng không đ ậ đ ể m ả b o ả các ho t đ ạ ng b ộ o trì, s ả a ch ử a, l ữ p giáp và s ắ n xu ả t m ấ ột s thi ố ết bị, d ng c ụ ph ụ c v ụ cho ụ ho t ạ đ ng đ ộ m b ả ảo bay. CÂU H I Ỏ TR C NGHI Ắ ỆM Câu 1 : Theo quy ch không l ế u c ư a C ủ c hàng không ụ Vi t Nam (2005) , tàu ệ bay là gì ? A. Là thi t b ế có th ị ể nâng giữ đ c tr ượ ọng khí quy n nh ể tác đ ờ ng t ộ ng h ươ ỗ v i không khí , bao g ớ m
ồ máy bay , tr c thăng , tàu l ự n, khí c ượ u và nh ầ ng ữ thi t b ế bay khác . ị
B. Là thiết bị có th nâng gi ể đ ữ ược trong khí quy n nh ể tác đ ờ ng t ộ ng h ươ ỗ v i không khí, bao g ớ ồm các lo i tàu bay nh ạ h ẹ n không khí và các lo ơ i tàu ạ bay n ng h ặ n không khí . ơ C. Là thi t b ế có th ị ể di chuy n đ ể c trong b ượ ầu khí quy n nh ể s ờ ự t ng tác khí ươ đ ng trên các b ộ m ề t c ặ đ ố ịnh , bao g m các lo ồ i tàu bay nh ạ h ẹ n không khí ơ
và các loại tàu bay n ng h ặ n không khí . ơ
D. Là thiết bị có th di chuy ể n đ ể c trong b ượ u khí quy ầ n nh ể l ờ ực đ y c ẩ a ủ đ ng c ộ và l ơ c nâng trên đôi cánh . ự Câu 2: Di u ( Kite) là gì? ề A. Tàu bay nh h ẹ n không khí ơ B. Tàu bay n ng h ặ n không khí ơ C. M t lo ộ i khí c ạ u ầ D. M t lo ộ i ạ máy bay không đ ng c ộ ơ Câu 3 : “ M t khu v ộ c đ ự c xác đ ượ nh trên m ị t đ ặ t ho ấ c trên m ặ t n ặ c , bao ướ g m c ồ
ơ sở vật chất và trang thi t b ế đ ị c s ượ ử d ng ụ đ ph ể c v ụ cho tàu bay c ụ t ấ
cánh , h cánh và lăn “. Đây là đ ạ nh nghĩa c ị a ủ nhóm t nào ? ừ A. C ng hàng không ả B. Sân bay
C. Khu di chuy n trên sân bay ể D. Nhà ga sân bay Câu 4 : Đ i tàu bay c ộ a Hàng Không V ủ i t Nam hi ệ n nay thu ệ ộc : A. Nhà s n xu ả t Boeing ấ B. Nhà s n xu ả t ấ Airbus C. C (a), (b) ả D. Nhi u nhà s ề n xu ả
t , trong đó có (a), (b), (c) ấ
Câu 5: Ng i khai thác tàu bay không đ ườ c khai thác th ượ ng m ươ i: ạ A. Hãng hàng không qu c gia ố B. Công ty hàng không c ph ổ n Jetstar Pacific ầ Airlines C. Công ty hàng không c ph ổ n V ầ ietjet Air D. Máy bay cá nhân