Ôn tập thi môn thuế | Đại học Tây Đô

Mục tiêu chính của môn học nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức có liên quan đến bản chất thuế, chính sách và các quy định về thuế tại Việt Nam, cụ thể là tìm hiểu các phương pháp tính thuế, lập báo cáo thuế, nghiên cứu các điều kiện nộp thuế, miễn giảm thuế, hoàn thuế… Mời bạn đọc đón đọc!

ÔN TẬP THI MÔN THUẾ
Bài ca con tôm:
Sản xuất
Nguyên liệu (hàng hóa) sản phẩm
BÁN TRONG C
XUẤT KHU
BÁN HÀNG DỊCH VỤ
- DOANH THU
- THUẾ XUẤT KHẨU
- THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
- THUẾ GTGT (VAT)
MUA HÀNG
- THUẾ NHẬP KHU
- THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
- THUẾ VAT VÀO
Thuế Nhập Khẩuv= số lượng × trị giá × thuế suất
Thuế TTĐB = (giá tính thuế NK + thuế NK) × t.suất thuế TTĐB
Thuế VAT vào = giá tính thuế VAT × thuế suất thuế VAT
(giá tính thuế VAT = giá tính thuế nhập khẩu + thuế NK (nếu có) + thuế TTĐB (nếu )
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế sut
Thuế TTĐB khâu tiêu thụ = 0
Thuế NK được hoàn (khấu trừ khâu nguyên liệu)
Thuế suất thuế TTĐB được hoàn khâu nguyên liệu (nếu có)
Thuế thu nhập doanh nghiệp trong tính thuế = thu nhập tính thuế × thuế suất thuế TNDN
Thu nhập chịu thuế trong tính thuế = doanh thu để tính thu nhập chịu thuế - chi phí hợp +
thu nhập chịu thuế khác trong kì tính thuế
Thuế thu nhập phải nộp = thu nhập chịu thuế × thuế thu nhập doanh nghiệp
- VAT RA = GIÁ TÍNH THUẾ GTGT × T.SUẤT VAT
- DOANH THU
- THUẾ TTĐB (NẾU CÓ) = GIÁ CHƯA VAT/ (1+T.SUẤT THUẾ
TTĐB)×T.SUẤT THUẾ TTĐB
- THUẾ TTĐB ĐƯỢC HOÀN KHÂU NL
(thu nhập chịu thuế = doanh thu - chi phí + thu nhập khác
DẠNG BÀI
CÔNG THỨC
- Bán cho công ty thương
nghiệp, công ty thương mại
- Làm đại lí tiêu thụ ng
- Xuất cho đại bán lẻ
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế VAT ra = giá chưa tính thuế GTGT × thuế suất VAT
- Nhận xuất khẩu ủy tc
- Xuất ra nước ngoài với giá
CIF hoặc FOB
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế sut
* FOB = CIF - (I + F)
* CIF = FOB + (I +F)
FOB = (CIF/1.XX) (Đề cho mấy % thì xx bằng nhiêu đó)
VAT ra = giá chưa tính thuế GTGT × thuế suất VAT
- Trực tiếp xuất khẩu, CIF
- Bán cho doanh nghiệp chế
xut
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = doanh thu × thuế suất (đề cho)
- Nhập vật tư để gia công
Doanh thu ( doanh nghiệp nhận tiền bao nhiều )
- Xuất khẩu bán cho đại
Doanh thu xuất khẩu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế suất
Doanh thu đại lí = số lượng × giá bán
VAT ra = doanh thu đại × thuế suất VAT
- Nhập khẩu, giá CIF
Thuế nhập khẩu = số lượng × trị giá × thuế suất
Thuế TTĐB =(giá tính thuế NK + thuế NK) × t.suất thuế TTĐB
VAT vào = giá tính thuế VAT × thuế suất thuế VAT
(giá tính thuế VAT = giá tính thuế nhập khẩu + thuế NK (nếu có)
+ thuế TTĐB (nếu có)
- Mua trong ớc
VAT vào = (giá đã có VAT/1.1) × thuế suất
- Bán trong nước (bán cho
công ty xuất nhập khẩu)
- Xuất khu ra nước
ngoài( giá CIF)
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế TTĐB được hoàn khâu tiêu th = [số lượng × (giá
bán/1+thuế suất thuế TTĐB) × thuế suất thuế TTĐB]
Thuế TTĐB được hoàn khâu nguyên liệu =(thuế TTĐB/số lượng
sản phẩm sản xuất được trong năm) × số lượng sản phẩm bán cho
công ty xuất nhập khẩu
VAT ra =[ (số lượng × đơn giá) + thuế TTĐB ]×Thuế suất
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp kinh doanh các số liệu sau:
A) Mua bán hàng hóa
1. Bán cho công ty thương nghiệp nội địa 300.000 sản phẩm với giá 210.000/sản phẩm
- Doanh thu = 300.000 × 210.000 = 63
- Thuế VAT ra = 63 × 10% = 6.3
2. Nhận xuất khẩu ủy thác hàng theo giá FOB 9 tỉ đồng. Hoa hồng trên giá trị
hàng 4%.
- Doanh thu = 9×4%=0,36
- Thuế xuất khẩu = 9×4%=0.36
- VAT ra = 0.36×10%=0.036
3. Làm đại tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài trụ sở tại tp HCM. Tổng hàng bán
theo quy định 6 tỉ đồng. Tỉ lệ hoa hồng 5% giá bán
- Doanh thu = 6×5%= 0.3
- VAT ra = 0.3 ×10% = 0.03
4. Nhập 30 tỉ đồng vật để gia công. Công việc hoàn thành 100%. Doanh nghiệp
thưởng tiền công ty 4 tỉ
- Doanh thu=4
5. Xuất ra nước ngoài 130.000 sản phẩm với giá CIF 244.800đ/sp. I F = 2% giá
FOB
- Doanh thu = 130.000×244.800đ=31.824
- Thuế Xuất khẩu= 130.000× 240.000×4% = 1248
CIF = FOB + (I+F)
= 100% + 2% = 102% FOB
FOB = = = 240.000
6. Bán 170.000 sản phẩm cho Doanh nghiệp chế xuất giá bán 200.000/sp
- Doanh thu = 170.000×0.02=34
- Thuế xuất khẩu = 34×1% = 1.36
B. CHI PHÍ: tổng chi phí hợp cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) 130,9 tỉ đồng
- Chi phí = 130.9 + 124.8 + 1,36 = 133.508
C. Thu nhập khác 500 triệu đồng.
- thu nhập khác = 0.5
Yêu cầu: tính các loại thuế công ty phải nộp trong kì: thuế GTGT (VAT), xuất khẩu,
thu nhập doanh nghiệp
Biết rằng:
- Thuế suất: GTGT 10%; TNDN 20%; XUẤT KHẨU 4%
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 8,936 tỉ đồng
* KẾT LUẬN
- Thuế GTGTpn = VAT RA - VAT VÀO
= (6.3 + 0.036 + 0.03) - 8.963
= (2.597) được khấu trừ vào kì sau
- Thuế xuất khẩu = 0.36 + 1.248 + 1.36 = 2.968
- Thuế thu nhập phải nộp = thu nhập chịu thuế × thuế thu nhập doanh nghiệp
(- thu nhập chịu thuế = doanh thu - chi phí + thu nhập
= 133.484 - 133.508 + 0.5 = 0.476 >0 )
- Thuế TNDN = 0.476 × 20% = 0.0952
BÀI TẬP
Tính thuế xuất khẩu, VAT, thu nhập doanh nghiệp phải nộp của công ty X
1. Sản xuất: trong năm công ty X sản xuất được 40.000 sản phẩm
2. Tiêu th:
Qúy 1: bán cho công ty thương mại trong nước 12.000 sản phẩm với giá chưa VAT
45.000đ/sp
- Doanh thu = 12.000 × 45000 = 540
- VAT ra = 540 × 10% = 54
Qúy 2: trực tiếp sản xuất 10.000 sp theo giá CIF 74.000/sp trong đó I F 1000/sp
- Doanh thu = 10000 × 0.074 = 740
- FOB = CIF - (I + F)
= 0.074 - 0.01
= 0.073
- Thuế xuất khẩu phải nộp = (10000 × 0.073) × 2%
= 14.6
Qúy 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5000sp giá 45.000/sp
- Doanh thu = 5000 × 0.045 = 225
- Thuế xuất khẩu = 225 × 2% = 4.5
Qúy 4: xuất khẩu 2000 sp với giá FOB 46000đ/sp. Xuất cho đại bán lẻ 5000 sp với giá
bán theo hợp đồng chứa VAT là 46000đ/sp. Cuối năm đại lí còn tồn 1000sp
- Doanh thu = 2000 × 0.046 = 92
- Xuất khẩu = 2000 × 0.046 × 2% = 1.84
- Doanh thu đại lí = 5000 × 0.046 = 230
- VAT ra = 230 × 10% = 23
3. Chi phí
A) Nguyên liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm 846 triệu đng
B) Vật liệu dùng để sửa chửa tài sản cố định thuộc phân xưởng sản xuất 6 triệu đồng; bộ
phận quản lí doanh nghiệp 3200000đ
C) Tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp sản xuất sản phm
+ Định mức sản xuất sản phẩm
+ Định mức tiền lương 800.000/lđ/tháng
+ Khấu hao tài sản cố định: bộ phận phân xưởng 160 triệu; bộ phận quản doanh nghiệp
50 triệu đồng; bộ phận bảo hiểm 12 triệu đồng
D) Tiền lương cho bộ phận quản doanh nghiệp 48 triệu
E) Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126 triệu
F) Chi phí bảo hiểm vận tải
G) Chi phí hoa hồng cho đại lí bán lẻ 5% giá bán chưa VAT
H) Thuế xuất khu
- Chi phí sản xuất cho 40000 sp = 846 + 6 (
× 0.8) + 160 + 126 = 1266
- Chi phí hợp cho 34.000sp = ( [1266/40000] ×34000) + 3.2 + 50 + 12 + 84 + (10000 ×
0.007) + (14.6 + 1.84 + 4.5) + (5000×0.046×5%) = 1267.74
Biết rằng: thuế xuất 10%; xuất khẩu 2%; thu nhập doanh nghiệp 20%
- VAT vào 84.500.000đ
- Thu nhập về lãi tiền gửi ngân hàng 3.870.000đ
* Vậy
- Thuế xuất khẩu phải nộp = 14.6 + 1.84 + 4.5 = 20.94
- Thuế VAT phải nộp = (54 + 23) - 84.5 = (7.5) được khấu trừ vào kì sau
- Doanh thu = 540 + 740 + 225 + 322 = 1827
- Chi phí = 1267.74
- Thu nhập khác = 3.87
- Thu nhập thuế = 1827 - 1267.74 + 3.87 = 56313 > 0
- Thuế TNDN phải nộp = 3563.13 × 20% = 112.626
BÀI TẬP
Đề bài: tính các loại thuế công ty phải nộp được hoàn (nếu có) trong năm
I, MUA HÀNG
1. Nhập khẩu 80.000 kg nguyên liệu A (A thuộc diện chịu thuế TTĐB) để sản phẩm X ( X
thuộc diện chịu thuế TTĐB) theo điều kiện CIF là 49.500đ/kg
- thuế nhập khẩu = 80.000 × 49.500đ × 20% = 792
- thuế TTĐB = [(80.000× 49.500đ)+ 792] × 65% = 3088.8
- VAT vào = [(80.000× 49.500đ)+ 792 + 3088.8]×10% = 784.08
2. Các nguyên liệu mua trong nước để phục vụ sản xuất với giá đã thuế GTGT 3.300
triệu đồng
- VAT vào = × 10% = 300
II. SẢN XUẤT: trong năm công ty sản xuất được 100.000 sản phẩm
III. TIÊU THỤ
1. Xuất khẩu ra ớc ngoài 50.000 sản phẩm X theo điều kiện CIF với giá quy ra đồng việt
nam à 290.000đ/sp, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 15% giá FOB
- doanh thu = 50.000 × 290.000đ = 14.500
- thuế xuất khẩu = 50.000 ×
| 1/6

Preview text:

ÔN TẬP THI MÔN THUẾ
BÁN TRONG NƯỚC
Bài ca con tôm: - DOANH THU
- THUẾ TTĐB (N ẾU CÓ) = GIÁ CHƯA VAT/ (1+T.SUẤT THUẾ TTĐB)×T.SUẤT THUẾ TTĐB Sản xuất - THUẾ TTĐB Đ ƯỢC HOÀN Ở KHÂU NL Nguyên liệu (hàng hóa) sản phẩm XUẤT KHẨU
- VAT RA = GIÁ TÍNH THUẾ GTGT × T.SUẤT VAT
BÁN HÀNG DỊCH VỤ MUA HÀNG - DOANH THU - THUẾ NHẬP KHẨU - THUẾ XUẤT KHẨU
- THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
- THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP - THUẾ VAT VÀO - THUẾ GTGT (VAT)
Thuế Nhập Khẩuv= số lượng × trị giá × thuế suất
Thuế TTĐB = (giá tính thuế NK + thuế NK) × t.suất thuế TTĐB
Thuế VAT vào = giá tính thuế VAT × thuế suất thuế VAT
(giá tính thuế VAT = giá tính thuế nhập khẩu + thuế NK (nếu có) + thuế TTĐB (nếu có)
Doanh thu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế suất
Thuế TTĐB khâu tiêu thụ = 0
Thuế NK được hoàn (khấu trừ ở khâu nguyên liệu)
Thuế suất thuế TTĐB được hoàn ở khâu nguyên liệu (nếu có)
Thuế thu nhập doanh nghiệp trong tính thuế = thu nhập tính thuế × thuế suất thuế TNDN
Thu nhập chịu thuế trong tính thuế = doanh thu để tính thu nhập chịu thuế - chi phí hợp lí +
thu nhập chịu thuế khác trong kì tính thuế
Thuế thu nhập phải nộp = thu nhập chịu thuế × thuế thu nhập doanh nghiệp
(thu nhập chịu thuế = doanh thu - chi phí + thu nhập khác DẠNG BÀI CÔNG THỨC
- Bán cho công ty thương Doanh thu = số lượng × giá bán
nghiệp, công ty thương mại Thuế VAT ra = giá chưa tính thuế GTGT × thuế suất VAT
- Làm đại lí tiêu thụ hàng
- Xuất cho đại lí bán lẻ
- Nhận xuất khẩu ủy thác
Doanh thu = số lượng × giá bán
- Xuất ra nước ngoài với giá Thuế CIF hoặc FOB
xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế suất * FOB = CIF - (I + F) * CIF = FOB + (I +F)
→ FOB = (CIF/1.XX) (Đề cho mấy % thì xx bằng nhiêu đó)
VAT ra = giá chưa tính thuế GTGT × thuế suất VAT
- Trực tiếp xuất khẩu, CIF
Doanh thu = số lượng × giá bán
- Bán cho doanh nghiệp chế Thuế xuất
xuất khẩu = doanh thu × thuế suất (đề cho)
- Nhập vật tư để gia công
Doanh thu ( doanh nghiệp nhận tiền bao nhiều )
- Xuất khẩu bán cho đại lí
Doanh thu xuất khẩu = số lượng × giá bán
Thuế xuất khẩu = số lượng × trị giá (FOB) × thuế suất
Doanh thu đại lí = số lượng × giá bán
VAT ra = doanh thu đại lí × thuế suất VAT - Nhập khẩu, giá CIF
Thuế nhập khẩu = số lượng × trị giá × thuế suất
Thuế TTĐB =(giá tính thuế NK + thuế NK) × t.suất thuế TTĐB
VAT vào = giá tính thuế VAT × thuế suất thuế VAT
(giá tính thuế VAT = giá tính thuế nhập khẩu + thuế NK (nếu có) + thuế TTĐB (nếu có) - Mua trong nước
VAT vào = (giá đã có VAT/1.1) × thuế suất
- Bán trong nước (bán cho Doanh thu = số lượng × giá bán
công ty xuất nhập khẩu)
Thuế TTĐB được hoàn ở khâu tiêu thụ = [số lượng × (giá
- Xuất khẩu ra nước bán/1+thuế suất thuế TTĐB) × thuế suất thuế TTĐB] ngoài( giá CIF)
Thuế TTĐB được hoàn ở khâu nguyên liệu =(thuế TTĐB/số lượng
sản phẩm sản xuất được trong năm) × số lượng sản phẩm bán cho công ty xuất nhập khẩu
VAT ra =[ (số lượng × đơn giá) + thuế TTĐB ]×Thuế suất BÀI TẬP
Một
doanh nghiệp kinh doanh các số liệu sau:
A) Mua
bán hàng hóa
1. Bán
cho công ty thương nghiệp nội địa 300.000 sản phẩm với giá 210.000/sản phẩm
- Doanh thu = 300.000 × 210.000 = 63
- Thuế VAT ra = 63 × 10% = 6.3
2. Nhận xuất khẩu ủy thác hàng theo giá FOB 9 tỉ đồng. Hoa hồng trên giá trị hàng 4%.
- Doanh thu = 9×4%=0,36
- Thuế xuất khẩu = 9×4%=0.36 - VAT ra = 0.36×10%=0.036
3. Làm đại tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài trụ sở tại tp HCM. Tổng hàng bán
theo quy định 6 tỉ đồng. Tỉ lệ hoa hồng 5% giá bán
- Doanh thu = 6×5%= 0.3 - VAT ra = 0.3 ×10% = 0.03
4. Nhập 30 tỉ đồng vật để gia công. Công việc hoàn thành 100%. Doanh nghiệp
thưởng tiền công ty 4 tỉ - Doanh thu=4
5. Xuất ra nước ngoài 130.000 sản phẩm với giá CIF 244.800đ/sp. I F = 2% giá FOB
- Doanh thu = 130.000×244.800đ=31.824
- Thuế Xuất khẩu= 130.000× 240.000×4% = 1248 CIF = FOB + (I+F) = 100% + 2% = 102% FOB FOB = = = 240.000
6. Bán 170.000 sản phẩm cho Doanh nghiệp chế xuất giá bán 200.000/sp
- Doanh thu = 170.000×0.02=34
- Thuế xuất khẩu = 34×1% = 1.36
B. CHI PHÍ: tổng chi phí hợp cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) 130,9 tỉ đồng
- Chi phí = 130.9 + 124.8 + 1,36 = 133.508
C. Thu nhập khác 500 triệu đồng. - thu nhập khác = 0.5
Yêu cầu: tính các loại thuế mà công ty phải nộp trong kì: thuế GTGT (VAT), xuất khẩu, thu nhập doanh nghiệp
Biết rằng:
- Thuế suất: GTGT 10%; TNDN 20%; XUẤT KHẨU 4%
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 8,936 tỉ đồng
* KẾT LUẬN
- Thuế GTGTpn = VAT RA - VAT VÀO
= (6.3 + 0.036 + 0.03) - 8.963
= (2.597) được khấu trừ vào kì sau
- Thuế xuất khẩu = 0.36 + 1.248 + 1.36 = 2.968
- Thuế thu nhập phải nộp = thu nhập chịu thuế × thuế thu nhập doanh nghiệp
(- thu nhập chịu thuế = doanh thu - chi phí + thu nhập
= 133.484 - 133.508 + 0.5 = 0.476 >0 )
- Thuế TNDN = 0.476 × 20% = 0.0952 BÀI TẬP
Tính
thuế xuất khẩu, VAT, thu nhập doanh nghiệp phải nộp của công ty X
1. Sản xuất: trong năm công ty X sản xuất được 40.000 sản phẩm
2. Tiêu thụ:
Qúy 1: bán cho công ty thương mại trong nước 12.000 sản phẩm với giá chưa VAT 45.000đ/sp
- Doanh thu = 12.000 × 45000 = 540 - VAT ra = 540 × 10% = 54
Qúy 2: trực tiếp sản xuất 10.000 sp theo giá CIF là 74.000/sp trong đó I và F là 1000/sp
- Doanh thu = 10000 × 0.074 = 740 - FOB = CIF - (I + F) = 0.074 - 0.01 = 0.073
- Thuế xuất khẩu phải nộp = (10000 × 0.073) × 2% = 14.6
Qúy 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5000sp giá 45.000/sp
- Doanh thu = 5000 × 0.045 = 225
- Thuế xuất khẩu = 225 × 2% = 4.5
Qúy 4: xuất khẩu 2000 sp với giá FOB 46000đ/sp. Xuất cho đại lí bán lẻ 5000 sp với giá
bán theo hợp đồng chứa VAT là 46000đ/sp. Cuối năm đại lí còn tồn 1000sp
- Doanh thu = 2000 × 0.046 = 92
- Xuất khẩu = 2000 × 0.046 × 2% = 1.84
- Doanh thu đại lí = 5000 × 0.046 = 230 - VAT ra = 230 × 10% = 23
3. Chi phí
A) Nguyên liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846 triệu đồng
B) Vật liệu dùng để sửa chửa tài sản cố định thuộc phân xưởng sản xuất 6 triệu đồng; bộ
phận quản lí doanh nghiệp 3200000đ
C) Tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp sản xuất sản phẩm
+ Định mức sản xuất sản phẩm là
+ Định mức tiền lương 800.000/lđ/tháng
+ Khấu hao tài sản cố định: bộ phận phân xưởng 160 triệu; bộ phận quản lí doanh nghiệp
50 triệu đồng; bộ phận bảo hiểm 12 triệu đồng
D) Tiền lương cho bộ phận quản lí doanh nghiệp 48 triệu
E) Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126 triệu
F) Chi phí bảo hiểm và vận tải
G) Chi phí hoa hồng cho đại lí bán lẻ 5% giá bán chưa VAT H) Thuế xuất khẩu
- Chi phí sản xuất cho 40000 sp = 846 + 6 ( × 0.8) + 160 + 126 = 1266
- Chi phí hợp lí cho 34.000sp = ( [1266/40000] ×34000) + 3.2 + 50 + 12 + 84 + (10000 ×
0.007) + (14.6 + 1.84 + 4.5) + (5000×0.046×5%) = 1267.74
Biết rằng: thuế xuất 10%; xuất khẩu 2%; thu nhập doanh nghiệp 20%
-
VAT vào 84.500.000đ
- Thu nhập về lãi tiền gửi ngân hàng 3.870.000đ * Vậy
- Thuế xuất khẩu phải nộp = 14.6 + 1.84 + 4.5 = 20.94
- Thuế VAT phải nộp = (54 + 23) - 84.5 = (7.5) được khấu trừ vào kì sau
- Doanh thu = 540 + 740 + 225 + 322 = 1827 - Chi phí = 1267.74 - Thu nhập khác = 3.87
- Thu nhập thuế = 1827 - 1267.74 + 3.87 = 56313 > 0
- Thuế TNDN phải nộp = 3563.13 × 20% = 112.626 BÀI TẬP
Đề bài: tính các loại thuế mà công ty phải nộp được hoàn (nếu có) trong năm I, MUA HÀNG
1. Nhập khẩu 80.000 kg nguyên liệu A (A thuộc diện chịu thuế TTĐB) để sản phẩm X ( X
thuộc diện chịu thuế TTĐB) theo điều kiện CIF là 49.500đ/kg
- thuế nhập khẩu = 80.000 × 49.500đ × 20% = 792
- thuế TTĐB = [(80.000× 49.500đ)+ 792] × 65% = 3088.8
- VAT vào = [(80.000× 49.500đ)+ 792 + 3088.8]×10% = 784.08
2. Các nguyên liệu mua trong nước để phục vụ sản xuất với giá đã có thuế GTGT 3.300 triệu đồng - VAT vào = × 10% = 300
II. SẢN XUẤT: trong năm công ty sản xuất được 100.000 sản phẩm III. TIÊU THỤ
1. Xuất khẩu ra nước ngoài 50.000 sản phẩm X theo điều kiện CIF với giá quy ra đồng việt
nam à 290.000đ/sp, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 15% giá FOB
- doanh thu = 50.000 × 290.000đ = 14.500
- thuế xuất khẩu = 50.000 ×