Ôn tập Tin 4.2 giữa kì môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Quản trị dự án:Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình. Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình). Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu? Một số khái niệm Task, Duration, Resource, Cost. Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT (GIỮA KỲ)
I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Dự án:
• Khái niệm, ý nghĩa, tính chất, lộ trình dự án. Công tác lập và phê duyệt dự án. 2. Quản trị dự án:
• Mục tiêu, mô hình quản trị dự án, các lĩnh vực cần quản trị, quy trình.
• Các quy trình quản trị dự án (nêu khái niệm, sắp xếp các quy trình).
• Các thành phần cần quản trị trong dự án, mục tiêu?
• Một số khái niệm Task, Duration, Resource, Cost.
• Các cửa sổ Gantt Chart, Task Usage, Team Planner, Resource Sheet, Network
Diagram, Calendar, Resource Usage, Resource Graph, Timeline, Tracking Gannt,
Resource Form, Task Form, Task Sheet => Nêu khái niệm, ọc hiểu các thành phần,
các biểu tượng trên các cửa sổ.
3. Công tác quản lý yêu cầu:
• Khái niệm, vai trò, ý nghĩa, quy trình quản lý yêu cầu.
• Các thông tin cần quản lý , các thao tác chèn field, tạo field mới, Custom Fields –
Lookup – Formula - Graphical Indicators, Field Settings.
4. Xây dựng lịch trình công việc:
• WBS (khái niệm, ý nghĩa), các phương pháp phân rã công việc.
• Các loại task (Summary, task thường, milestone, recurring task).
• Chế ộ ặt lịch (bằng tay, tự ộng), các thuộc tính ràng buộc (Fixed Units, Fixed Work,
Fixed Duration, Effort driven).
• Liên kết các công việc (Predecessors/ Link Tasks/ Kéo thả/ Task Information), các loại liên kết (FS, SS, FF, SF).
• Dịch chuyển công việc – dự án, chú thích, tách nhập công việc, thiết lập ộ trễ.
• Mạng công việc, ường găng (khái niệm, ý nghĩa).
• Bài tập vẽ sơ ồ mạng xác ịnh ường găng, xác ịnh thời gian hoàn thành dự án. lOMoAR cPSD| 48704538
• Tìm ường găng và thời gian hoàn thành dự án trên phần mềm. 5. Quản trị rủi ro:
• Xác ịnh nguồn rủi ro, rủi ro, khả năng xảy ra, mức ộ ảnh hưởng, giá trị rủi ro.
• Chiến lược xử lý rủi ro: 4 chiến lược.
• Chi phí phòng chống rủi ro, giám sát rủi ro.
6. Lập lịch trong dự án:
• Tạo lịch mới, ăng ký lịch nghỉ, xem lịch dự án, các loại lịch mặc ịnh (Standard, 24 Hours, Night Shift).
• Xác ịnh số ngày hoàn thành dự án, ngày kết thúc dự án.
7. Thiết lập và iều phối nguồn lực:
• Các loại nguồn lực trong dự án: Work, Material, Cost.
• Phân công nguồn lực: Task Form/ Assign Resources/ Task Information/ Team Planner.
• Kỹ thuật cân ối nguồn lực – các tùy chọn, xem biểu ồ phụ tải của dự án, tần suất sử
dụng nguồn lực Resource Usage.
• Lọc, nhóm các công việc theo nguồn lực.
• Đặt lịch, lịch nghỉ cho nguồn lực, xử lý quá tải. 8. Quản lý chi phí:
• Các loại chi phí trong dự án: Standard Rate, Overtime Rate, Cost/ Use, Fixed Cost.
• Cách tính chi phí: Start/ End/ Prorated.
• Theo dõi chi phí (View/ Tables..), lập biểu ồ chi phí.
9. Thiết lập các báo cáo, dạng bài tập lọc – nhóm – ánh dấu – sắp xếp.
10. Giám sát iều chỉnh dự án, thiết lập Baseline – Status Date, cập nhật các số liệu thực tế của
dự án (% hoàn thành công việc, ngày công, sản phẩm, chi phí...)
11. Phương pháp giám sát Earned Value, các khái niệm BCWS (PV), BCWP (EV), ACWP
(AC), SV (Earned Value Schedule Variance), CV (Earned Value Cost Variance), EAC,
BAC, VAC; Chỉ số ánh giá lịch (SPI), ánh giá chi phí (CPI), dự báo tiến ộ, chi phí.
12. Một số tùy chọn Options trong MP: Thời gian, ơn vị tiền tệ…
II. MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1: "Trong quá trình giám sát ể cập nhật dữ liệu thực tế về thời gian, ngày công và chi phí
ta chọn thao tác nào sau ây?" A. "View/ Tables/ Schedule." B. "View/ Tables/ Variance." C. "View/ Tables/ Tracking." D. "View/ Tables/ Usage."
Câu 2: "Hãy chọn thao tác ể ịnh dạng ường găng như hình?" B. "Format/ Collapse Box." s lOMoAR cPSD| 48704538 A. "Format/ Box." C. "Format/ Layout." D. "Format/ Align."
Câu 3: "Hãy chọn thao tác ể cập nhật các công việc làm úng tiến ộ trong các phương án sau?"
A. "Task/ Inspect/ Information." B. "Task/ Update Project."
C. "Task/ Update Information."
D. "Task/ Mark on Track/ Mark on Track."
Câu 4: "BCWP viết tắt của từ nào?" A.
"Budgeted Cost of Work Public." B.
"Budgeted Cost of Work Performance." C.
"Budgeted Cost of Work Performed." D.
"Budgeted Completion of Work Performed."
Câu 5: "Dựa vào hình, hãy cho biết cột nào sau ây thể hiện chi phí làm việc ngoài giờ của nguồn lực?" A. "2." B. "3." C. "1." D. "4."
Câu 6: "Hãy cho biết ể in báo cáo giám sát dự án Earned Value ta chọn thao tác nào sau ây?" A.
"Tab Project/ Reports/ Overview/ Earned Value." B.
"Tab Project/ Reports/ Assignments/ Earned Value." lOMoAR cPSD| 48704538 C.
"Tab Project/ Reports/ Costs/ Earned Value." D.
"Tab Project/ Reports/ Custom/ Earned Value."
Câu 7: "Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?" A.
"Project/ Project Information/ Statistics..." B.
"View/ Project Information/ Statistics..." C.
"Project/ Project Information/ Calendar." D.
Task/ Information/ Statistics..."
Câu 8: "Để cập nhật 1 công việc hoàn thành 80% và ghi chú do thiếu nhiên liệu ta thực hiện thao tác nào?" A.
"Resource/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete - Tại tab Notes nhập ghi chú." B.
"Project/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete - Tại tab Notes nhập ghi chú." C.
"View/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete - Tại tab Notes nhập ghi chú." D.
"Task/ Information/ Tại tab General nhập 80% ở mục Percent complete - Tại tab Notes nhập ghi chú."
Câu 9: "Hãy cho biết ể xóa bỏ Baseline của dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ta
thực hiện theo phương án nào?" A.
"Tab Task/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline ã thiết lập/ OK." B.
"Tab View/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline ã thiết lập/ OK." C.
"Tab Project/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline ã thiết lập/ OK." D.
"Tab Resource/ Set Baseline/ Clear Baseline/ Chọn Baseline ã thiết lập/ OK."
Câu 10: "Trong Microsoft Project 2010, hình ảnh trên hiển thị cửa sổ nào sau ây?" A. "Task Usage." B. "Task Sheet." C. "Team Planner." D. "Task Form."
Câu 11: "Dựa vào hình, hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng Resource Sheet?" s lOMoAR cPSD| 48704538 A. "Nút lệnh số 1." B. "Nút lệnh số 2." C. "Nút lệnh số 3." D. "Nút lệnh số 4."
Câu 12: "Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng ể xóa bỏ liên kết giữa các công việc?" A. "Nút lệnh số 10." B. "Nút lệnh số 11." C. "Nút lệnh số 9." D. "Nút lệnh số 7."
Câu 13: "Trong các thao tác sau, thao tác nào dùng ể ổi tên cột ""Task Name"" thành ""Yêu cầu"" như hình?" A.
"Nháy chuột phải lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Title." B.
"Nháy chuột phải lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Name." C.
"Nháy chuột phải lên cột Task Name/ Chọn Field Settings/ Đổi tên tại mục Title." D.
"Nháy chuột phải lên cột Task Name/ Chọn Custom Fields/ Đổi tên tại mục Name."
Câu 14: "Trong các cửa sổ sau ây, cửa sổ nào dùng ể nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Work?" A. "Resource Sheet." lOMoAR cPSD| 48704538 B. "Resource Graph." C. "Assign Resources." D. "Team Planner."
Câu 15: "Người quản trị dự án cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau ể loại bỏ công việc
""Xử lý làm trắng thạch cao"" khỏi dự án?" A.
"Chọn task ""Xử lý làm trắng thạch cao""/ Tại tab Project chọn biểu tượng Inactivate." B.
"Chọn task ""Xử lý làm trắng thạch cao""/ Tại tab Task chọn biểu tượng Inactivate." C.
"Chọn task ""Xử lý làm trắng thạch cao""/ Tại tab Task chọn biểu tượng Delete." D.
"Chọn task ""Xử lý làm trắng thạch cao""/ Tại tab Project chọn biểu tượng Delete."
Câu 16: "Dựa vào hình, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào chưa ược thực hiện?" A. "4, 6, 12, 15, 19, 20, 23." B. "2, 3, 5, 9, 11, 14, 21, 22." C. "5, 7, 18." D. "1, 8, 13, 17."
Câu 17: "Người quản trị cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau ể ánh dấu những công việc ã hoàn thành?" A.
"Chọn View/ Highlight/ Chọn Active Tasks." B.
"Chọn View/ Filter/ Chọn Completed Tasks." C.
"Chọn View/ Task/ Chọn Active Tasks." D.
"Chọn View/ Highlight/ Chọn Completed Tasks." s lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 18: "Muốn hiển thị trạng thái của từng yêu cầu bằng các biểu tượng tại cột HT Trạng thái
như hình ảnh trên ây, ta sử dụng tính năng nào trong các tính năng sau?" A. "Graphical Indicators." B. "Lookup." C. "Formula." D. "Data."
Câu 19: "Thao tác nào sau ây dùng ể thiết lập chế ộ lọc tự ộng trên các cột như hình?" A.
"Task/ Filter/ Display AutoFilter." B.
"View/ Group by/ Display AutoFilter." C.
"Resource/ Filter/ Display AutoFilter." D.
"View/ Filter/ Display AutoFilter."
Câu 20: "Dựa vào hình, hãy cho biết yêu cầu số 3 thuộc dạng task nào trong các dạng task sau?" B. "Inactive Task." C. "Active Task." D. "Milestone." lOMoAR cPSD| 48704538
cột ""Chiến lược xử lý rủi ro"" ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?" A.
"Project/ Custom Fields/ Chọn cột ""Chiến lược xử lý rủi ro""/ Chọn thuộc tính A. "Summary Task."
Câu 21: "Dựa vào hình, ể thiết lập ược các giá trị: Giảm thiểu, chuyển, tránh, chấp nhận trên
Formula và thiết lập giá trị tại cột Description." B.
"Project/ Custom Fields/ Chọn cột ""Chiến lược xử lý rủi ro""/ Chọn thuộc tính
Lookup và thiết lập giá trị tại cột Value." C.
"Project/ Custom Fields/ Chọn cột ""Chiến lược xử lý rủi ro""/ Chọn thuộc tính
Lookup và thiết lập giá trị tại cột Description." D.
"Task/ Custom Fields/ Chọn cột ""Chiến lược xử lý rủi ro""/ Chọn thuộc tính Lookup
và thiết lập giá trị tại cột Value."
Câu 22: "WBS ược viết tắt bởi cụm từ nào sau ây?" A. "Work Break-down Structure." B. "Work Break Structure." C. "World Break State." D. "World Break-down System." s lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 23: "Hãy chọn phương án úng trong các phương án sau?" A.
"Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột % Complete sẽ ược hiển thị bởi giá trị của cột htTT." B.
"Khi nháy chọn nút OK, cột % Complete ược tạo mới." C.
"Khi nháy chọn nút OK, các giá trị trong cột htTT sẽ ược hiển thị bởi giá trị của cột % Complete." D.
"Khi nháy chọn nút OK, cột htTT sẽ hiển thị các giá trị bất kỳ."
Câu 24: "Để bổ sung cột WBS, ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?" A.
"Nháy chuột phải/ Hide Column/ Tại Type Column Name chọn WBS." B.
"Nháy chuột phải/ Field Settings/ Tại Field Name gõ WBS." C.
"Nháy chuột phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mới WBS." D.
"Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS."
Câu 25: "Hãy chọn ra ịnh nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau ây?" A.
"Rủi ro là những vấn ề tiềm tàng có khả năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng
ến các mục tiêu, phạm vi, chất lượng, tài nguyên và tính úng hạn của dự án." B.
"Rủi ro là những vấn ề ã và ang làm ảnh hưởng xấu ến dự án." C.
"Rủi ro là những vấn ề chưa xảy ra nhưng chắc chắn sẽ xảy ra làm ảnh hưởng ến các mục tiêu dự án." D.
"Rủi ro là những vấn ề về thiên tai, bão lụt, tai nạn lao ộng có thể xảy ra ối với dự án."
Câu 26: "Hãy cho biết ể iều chỉnh chế ộ ặt lịch thủ công sang ặt lịch tự ộng cho công việc, ta chọn mục nào sau ây?" A. "Indicators." B. "Type." C. "Task Mode." lOMoAR cPSD| 48704538 D. "ID."
Câu 27: "Microsoft Project có những loại lịch mặc ịnh nào trong các loại lịch sau?" A.
"Standard, Night Shift, Calendar." B.
"Standard, Night Shift, 24 Hours." C.
"Night Shift, 24 Hours, Calendar." D.
"Standard, 24 Hours, Day Shift."
Câu 28: "Hãy chọn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau?" A.
"Đường găng của dự án là chuỗi công việc ngắn nhất trong các chuỗi công việc nối
từ sự kiện ầu tới sự kiện cuối của dự án." B.
"Đường găng của dự án là chuỗi công việc có thời gian dự trữ toàn phần khác không." C.
"Đường găng của dự án là chuỗi công việc có tổng chi phí nhỏ nhất." D.
"Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ
sự kiện ầu tới sự kiện cuối của dự án."
Câu 29: "Công tác phòng chống rủi ro ược thực hiện nhằm ảm bảo sự thành công của các công
việc nào trong các công việc sau?" A.
"Các công việc có thời gian thực hiện dài nhất." B.
"Các công việc trên ường găng." C.
"Các công việc không nằm trên ường găng." D.
"Các công việc bị quá tải."
Câu 30: "Hãy chọn phương án úng trong các phương án sau?" A.
"Mỗi dự án có tối thiểu 1 ường găng." B.
"Mỗi dự án có tối a 1 ường găng." C.
"Mỗi dự án có 2 ường găng." D.
"Số ường găng của dự án có thể bằng 0."
Câu 31: "Microsoft Project có mấy loại lịch mặc ịnh trong các phương án sau?" A. "3." B. "2." C. "5." D. "4."
Câu 32: "Để nhập chi phí ngoài giờ của nguồn lực, tại Resource Sheet ta nhập dữ liệu ở cột nào sau ây?" A. "Cost/Use." B. "Ovt.Rate." C. "Std.Rate." D. "Accrue At." s lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 33: "Microsoft Project có những loại nguồn lực nào sau ây?" A.
"Work, Material, Cost, Human." B.
"Machine, Material, Cost, Human." C. "Work, Material, Cost." D. "Material, Cost, Human."
Câu 34: "Để thiết lập lịch làm việc Standard cho nguồn lực tại Resource Sheet, ta chọn cột nào sau ây?" A. "Base Calendar." B. "Calendar." C. "Không có cột nào." D. "WBS."
Câu 35: "Để thiết lập báo cáo dự án theo tiến ộ giải ngân, ta chọn?" A.
"Project/ Report/ Overview…/Cash Flow." B. "Project/ Report/ Cash Flow." C.
"Project/ Report/ Custom…/Cash Flow." D.
"Project/ Report/ Costs…/Cash Flow."
Câu 36: "Dự án gia công áo lính gửi Trường Sa kéo dài 120 ngày, chi phí dự kiến 100 triệu.
Giám sát dự án vào ngày thứ 25, người quản lý nhận thấy chỉ số SPI = 0.75. Hãy dự báo số ngày hoàn thành dự án?" A. "90 ngày." B. "160 ngày." C. "120 ngày." D. "100 ngày."
Câu 37: "Dự án có các giá trị BCWS = 3 triệu, BCWP = 2 triệu, ACWP = 2.3 triệu. Hỏi dự án ã
tiêu nhiều, tiêu ủ hay tiêu ít? Tính chỉ số ánh giá chi phí CPI của dự án?" A. "0.67, tiêu nhiều." B. "1.33, tiêu ít." C. "0.87, tiêu nhiều." D. "1.67, tiêu ít."
Câu 38: "Để dịch chuyển dự án chậm hơn 2 tuần so với dự kiến, ta chọn nhóm biểu tượng nào
sau ây tại tab Project?" A. "Schedule." B. "Properties." C. "Status." D. "Reports."
Câu 39: "Hãy cho biết các công việc nào trong hình có khả năng vượt mức chi phí?" lOMoAR cPSD| 48704538 A. "May áo gửi Hoàng Sa." B. "Áo mưa gửi Hoàng Sa." C. "Suất ăn gửi Hoàng Sa." D.
"Nước uống gửi Trường Sa."
Câu 40: "Hãy cho biết công việc nào có khả năng hoàn thành sớm?" A. "5." B. "2." C. "4." D. "3."
Câu 41: "Một thợ sơn có lịch làm việc kiểu Standard. Công việc phải hoàn thành trong 5 ngày,
ngày bắt ầu làm việc là 22/09 (thứ 4). Hãy cho biết công việc kết thúc vào thời iểm nào trong các phương án sau?" A. "27/09." B. "26/09." C. "30/09." D. "28/09."
Câu 42: "Trong các quy trình quản lý yêu cầu dự án sau ây, âu là quy trình úng?" A.
"Tìm hiểu yêu cầu - Lập danh sách yêu cầu - Xác ịnh các bên liên quan - Phân thứ tự
ưu tiên các yêu cầu - Quản lý trạng thái thực hiện yêu cầu - Quản lý thay ổi yêu cầu
- Kiểm soát sự ăn khớp giữa kế hoạch và yêu cầu." B.
"Xác ịnh các bên liên quan - Tìm hiểu yêu cầu - Lập danh sách yêu cầu - Phân thứ tự
ưu tiên các yêu cầu - Quản lý trạng thái thực hiện yêu cầu - Quản lý thay ổi yêu cầu
- Kiểm soát sự ăn khớp giữa kế hoạch và yêu cầu." C.
"Xác ịnh các bên liên quan - Tìm hiểu yêu cầu - Lập danh sách yêu cầu - Kiểm soát
sự ăn khớp giữa kế hoạch và yêu cầu - Phân thứ tự ưu tiên các yêu cầu - Quản lý
trạng thái thực hiện yêu cầu - Quản lý thay ổi yêu cầu." D.
"Tìm hiểu yêu cầu - Xác ịnh các bên liên quan - Lập danh sách yêu cầu - Phân thứ tự
ưu tiên các yêu cầu - Quản lý trạng thái thực hiện yêu cầu - Quản lý thay ổi yêu cầu-
Kiểm soát sự ăn khớp giữa kế hoạch và yêu cầu." s lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 43: "Hãy cho biết trong các quy trình sau, âu là quy trình óng dự án?"
"1. Thống kê các vấn ề chất lượng. "
"2. Phân tích lợi nhuận trên cơ sở ối chiếu kế hoạch "3. Xem xét mức ộ ạt mục tiêu cấp 1, cấp 2."
"4. Rút ra bài học kinh nghiệm."
"5. Thống kê các sản phẩm hoàn công
"6. Tiến hành các thủ tục nghiệm thu, bàn giao."
"7. Thống kê nhân công, chi phí, thời gian ã bỏ ra."
"8. Giải phóng các nguồn lực cho dự án." A.
"7 - 5 - 4 - 1 - 2 - 3 - 6 - 8." B.
"8 - 7 - 5 - 4 - 1 - 2 - 3 - 6." C.
"5 - 1 - 7 - 2 - 3 - 4 - 6 - 8." D.
"1 - 2 - 3 - 7 - 8 - 4 - 5 - 6."
Câu 44: "Dựa vào sơ ồ mạng công việc trong hình (thời gian thực hiện các công việc tính theo
ngày), hãy chọn phương án úng ứng với ường găng của dự án?" A. "A - C - G - K - L." B. "A - C - E - D - H - K - L." C. "A - B - E - G - K - L." D. "A - B - D - I - L."
Câu 45: "Dựa vào hình, hãy chọn phương án úng ứng với tổng số lượng thạch cao sử dụng từ ngày 22/04 ến 24/04?" B. "105.97 kg." C. "58.96 kg." D. "97.34 kg." lOMoAR cPSD| 48704538
nhiêu trong các phương án sau?" A. "824,000 ." A. "98 kg."
Câu 46: "Dựa vào hình, hãy cho biết tổng chi phí còn lại của việc ""Nặn 200 ĩa lớn"" là bao B. "2,450,000 ." C. "2,250,000 ." D. "1,626,000 ."
Câu 47: "Dựa vào hình, hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng Task Usage?" A. "Nút lệnh số 2." B. "Nút lệnh số 3." C. "Nút lệnh số 1." D. "Nút lệnh số 4."
Câu 48: "Công việc 1 kết thúc vào ngày 15/6/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors của công
việc 2 là 1FS + 3days (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm việc vào tất cả các ngày trong
tuần), hãy cho biết công việc 2 bắt ầu thực hiện vào thời iểm nào trong các thời iểm sau?" A. "18/6/2014." B. "19/6/2014." C. "17/6/2014." D. "16/6/2014." s lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 49: "Hãy cho biết ể thực hiện lọc những công việc trọng yếu trên ường găng của dự án, ta lọc theo tiêu chí nào?" A. "Critical." B. "Completed Tasks." C. "Incomplete Tasks." D. "Milestones."
Câu 50: "Hãy chọn công thức úng cho cột trạng thái (dựa vào cột % hoàn thành) trong các công thức sau?" A.
"IIf([% Hoàn thành]=0,""Chưa thực hiện"","""") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [%
Hoàn thành]<70,""Đang làm dở"","""") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn
thành]<100,""Làm sắp xong"","""") & IIf([% Hoàn thành]=100,""Đã hoàn thành"","""")." B.
"IIf([% Hoàn thành]=0,""Chưa thực hiện"",IIf([% Hoàn thành]<70,""Đang làm
dở"",IIf([% Hoàn thành]<100,""Làm sắp xong"",""Đã hoàn thành"")))." C.
"IIf([% Hoàn thành]=0,""Chưa thực hiện"","""") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [%
Hoàn thành]<=70,""Đang làm dở"","""") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn
thành]<100,""Làm sắp xong"","""") And IIf([% Hoàn thành]=100,""Đã hoàn thành"","""")." D.
"IIf([% Hoàn thành]=0,""Chưa thực hiện"","""") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [%
Hoàn thành]<=70,""Đang làm dở"","""") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn
thành]<100,""Làm sắp xong"","""") & IIf([% Hoàn thành]=100,""Đã hoàn thành"","""")."
Câu 51: Ta chọn tab nào sau ây khi cần cập nhật tiến ộ công việc? A. Project. B. Resource. C. Task. D. View.
Câu 52: Hãy cho biết công thức tính CV? lOMoAR cPSD| 48704538 A. BCWP - BCWS. B. BCWP - ACWP. C. BCWP / BCWS. D. BCWP / ACWP.
Câu 53: Để xem chi phí Standard Rate và Overtime Rate, ta sử dụng cửa sổ nào dưới ây? A. Resource Sheet. B. Task Usage. C. Resource Usage. D. Tracking Gantt.
Câu 54: Hãy chọn mục tiêu ánh giá sự hài lòng của khách hàng trong quản trị dự án? A.
Các ích ban ầu, thời gian thực hiện dự án, lợi nhuận. B.
Thời gian thực hiện dự án, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ. C.
Các ích ban ầu, chi phí, chất lượng dự án. D.
Các ích ban ầu, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
Câu 55: Cửa sổ nào sau ây dùng ể nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Cost? A. Assign Resources. B. Resource Sheet. C. Resource Graph. D. Team Planner.
Câu 56: Để thực hiện phương pháp giám sát Earned Value, ta thực hiện theo các bước nào sau ây? A.
Lập kế hoạch, cập nhật dữ liệu thực tế, thiết lập Baseline và Status Date, ánh giá dự án. B.
Lập kế hoạch, ánh giá dự án, thiết lập Baseline và Status Date, cập nhật dữ liệu thực tế. C.
Lập kế hoạch, thiết lập Baseline và Status Date, cập nhật dữ liệu thực tế, ánh giá dự án. D.
Đánh giá dự án, lập kế hoạch, thiết lập Baseline và Status Date, cập nhật dữ liệu thực tế.
Câu 57: Làm thế nào ể biết nguồn lực nào bị quá tải trong Microsoft Project? A.
Nguồn lực có thời gian làm việc nhiều nhất tại cửa sổ Resource Usage. B.
Nguồn lực có màu ỏ tại cửa sổ Resource Usage. C.
Nguồn lực có dữ liệu tại cột Ovt.Rate trong cửa sổ Resource Sheet. D.
Nguồn lực có Max. Units > 1 tại cửa sổ Resource Sheet.
Câu 58: Ta nhập dữ liệu ở cột nào tại cửa sổ Gantt Chart khi cần liên kết các công việc? s lOMoAR cPSD| 48704538 A. Task Name. B. Resource Names. C. Duration. D. Predecessors.
Câu 59: Để thực hiện ánh dấu những iểm mốc của dự án, ta chọn tiêu chí nào sau ây? A. Complete Tasks. B. Milestones. C. Critical. D. Incomplete Tasks.
Câu 60: Hãy cho biết trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào hiển thị dự án ở dạng Team Planner? A. Nút lệnh số 2. B. Nút lệnh số 1. C. Nút lệnh số 3. D. Nút lệnh số 4.
Câu 61: Hãy cho biết dự án hoàn thành mất bao lâu dựa vào sơ ồ mạng công việc sau? A. 29 ngày. B. 27 ngày. C. 34 ngày. D. 30 ngày.
Câu 62: Dựa vào hình trên, hãy chọn phương án úng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng Cost? lOMoAR cPSD| 48704538 A. 200,000 . B. 7,200,000 . C. 7,600,000 . D. 400,000 .
Câu 63: Hãy cho biết mối quan hệ giữa công việc 17 và công việc 18 thuộc dạng liên kết nào? A. FS. B. SS. s lOMoAR cPSD| 48704538 C. FF. D. None.
Câu 64: Hãy cho biết Status Date trong Microsoft Project là gì? A.
Là ngày theo dõi trạng thái dự án. B.
Là ngày kết thúc dự án. C.
Là mốc ánh dấu công việc quan trọng. D.
Là ngày theo dõi tình trạng một công việc trong dự án.
Câu 65: Nếu không cài ặt ngày Status Date cho dự án trong Microsoft Project, hãy cho biết
ngày Status Date sẽ mặc ịnh là ngày nào? A. Là ngày kết thúc dự án. B.
Là ngày bắt ầu dự án. C.
Là ngày tháng hiện tại trên máy tính. D.
Là ngày bất kỳ của dự án. ĐÁP ÁN 1C 2A 3D 4C 5B 6C 7A 8D 9C 10D 11D 12C 13C 14A 15B 16A 17D 18A 19D 20C 21B 22A 23C 24D 25A 26C 27B 28D 29B 30A 31A 32B 33C 34A 35D 36B 37C 38A 39D 40A 41D 42B 43C 44C 45D 46A 47A 48B 49A 50D 51C 52B 53A 54D 55A 56C 57B 58D 59B 60C 61D 62A 63D 64A 65C