



















Preview text:
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CNTTCB
Câu hỏi Internet cấp độ Dễ
Câu 1: Bộ nhớ trong bao gồm bộ nhớ nào? A.
Bộ nhớ RAM và đĩa cứng. B.
Bộ nhớ ROM và đĩa cứng. C.
Tất cả các đáp án đều sai. D. RAM và ROM.
Câu 2: Dùng phím tắt nào để tắt một cửa sổ Windows? A. Alt + F4 B.F4 C. Ctrl + F4 D. Shift + F4
Câu 3: Bộ xử lý trung ương (CPU) thuộc? A. Phần cứng máy tính. B.
Bao gồm phần cứng và phần mềm. C.
Phần mềm xử lý trung tâm của máy tính. D.
Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 4: Hệ điều hành là? A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C.
Phần mềm quản trị dữ liệu D.
Phần mềm phân tích số liệu Câu 5: MS Word là phần mềm? A.
Hỗ trợ soạn thảo văn bản B. Phần mềm hệ thống C.
Phần mềm xử lý bảng tính D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6: Một máy tính muốn làm việc được bắt buộc phải sử dụng hệ điều hành: A. WINDOWS 7 B. WINDOWS XP
C. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng D. WINDOWS 8
Câu 7: Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng
nào dưới đây : A. Chương trình B. Ổ đĩa C. Tập tin tư liệu D. Tất cả đúng
Câu 8: Muốn đưa (chép) một đối tượng vào trong Clipboard ta thực hiện như sau:
A. Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-Z
B. Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-C
C. Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-A
D. Chọn đối tượng, bấm tổ hơp phím CTRL-V
Câu 9: Muốn gõ được tiếng Việt bắt buộc phải dùng phần mềm: A. Unikey 3.5
B. Tuỳ theo yêu cầu người sử dụng C. Vietkey 2000 D. Vietware Câu 10: Muốn diệt virus:
A. Chỉ cần tắt máy và khởi động lại
B. Không thể diệt được
C. Chỉ cần xoá bỏ tất cả dữ liệu trong máy
D. Có thể dùng phần mềm diệt virus
Câu 11: Virus máy tính là :
A. Một loại vi khuẩn sống trong máy tính
B. Một chương trình được viết với ý đồ xấu
C. Một loại virus từ con người lây sang máy
D. Một chương trình do nhà sản xuất cài đặt sẵn vào máy tính
Câu 12: Bạn hiểu B-Virus là gì?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của MS Word và Excel
Câu 13: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Một ý nghĩa khác
Câu 14: Chúng ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer
Câu 15: Chương trình nào trong các chương trình sau là chương trình nén / giải nén dữ liệu? A. WinRAR B. WinMerge C. WinCom D. WinWord
Câu hỏi Word cấp độ Dễ
Câu 1: Tab Home trong Tab lệnh của MS Word chứa các nhóm lệnh? A.
Dùng để định dạng văn bản B.
Dùng để soạn thảo văn bản C.
Dùng để xử lý tập tin D.
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 2: Để mở tập tin đã có trong MS Word chúng ta dùng phím tắt nào? A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. F2 D. F3
Câu 3: Cách nào sau đây để chọn toàn bộ văn bản trong MS Word? A. Chọn Home/Select All B. Dùng phím tắt Ctrl + E C. Dùng phím tắt F8 D. Dùng phím tắt Alt+A
Câu 4: Tùy chọn Sentence case trong hộp thoại Change Case thực hiện tính năng nào? A.
Đổi các ký tự của câu sang viết hoa B.
Đổi ký tự đầu tiên mỗi từ sang viết hoa C.
Đổi các ký tự của câu sang viết thường D.
Đổi ký tự đầu tiên của câu sang viết hoa
Câu 5: Tùy chọn UPPERCASE trong hộp thoại Change Case thực hiện tính năng nào? A.
Đổi ký tự đầu tiên của câu sang viết thường B.
Đổi ký tự đầu tiên mỗi từ sang viết hoa C.
Đổi các ký tự của sang viết hoa D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6: Thông số Line Spacing trong phần Spacing của hộp thoại Format Paragraph dùng để điều chỉnh? A.
Khoảng cách giữa dòng đầu tiên và dòng cuối cùng trong đoạn. B.
Khoảng cách giữa dòng cuối cùng và dòng trước đó C.
Khoảng cách giữa dòng đầu tiên với đoạn trước đó D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7: Thao tác Home/Bold dùng để? A.
In nghiêng đoạn văn bản đang chọn B.
Tô đậm đoạn văn bản đang chọn C.
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 8: Thao tác Home/Italic dùng để? A.
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn B.
Tô đậm đoạn văn bản đang chọn C.
In nghiêng đoạn văn bản đang chọn D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 9: Phím tắt để thực hiện lệnh in trong MS Word? A. Alt+P B. Ctrl+P C. Ctrl+Alt+P D. Ctrl+I
Câu 10:Trong MS Word, muốn bật tắt sự hiện diện của thước (Ruler) ta thao tác như sau: A. Chọn menu File/Ruler B. Chọn menu ruler C. Chọn menu Home/Ruler D. Chọn menu View/Ruler
Câu 11:Trong MS Word, muốn chèn ký tự đặc biệt vào văn bản thao tác như sau: A. Chọn File/Symbol B. Chọn Home/Symbol C. Chọn Insert/Symbol D. Chọn View/Symbol
Câu 12:Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là: A. Xóa tệp văn bản B.
Chèn kí hiệu đặc biệt C.
Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 13:Tổ hợp phím Ctrl+U thường được sử dụng trong MS Word để: A.
Cắt một đoạn văn bản B.
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C.
Sao chép một đoạn văn bản D.
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn
Câu 14:Tab Menu nào cho phép hiển thị thước kẻ trong MS Word? A. Home B. Insert C. PageLayout D. View
Câu 15:Muốn chèn một biểu đồ chúng ta cần vào Tab Menu nào trong MS Word? A. Home B. Insert C. View D. File
Câu hỏi Excel cấp độ Dễ
Câu 1: Thanh công cụ nào chứa công thức của ô hiện hành trong Excel? A. Format Bar B. Edit Bar C. Caculator Bar D. Formulas Bar
Câu 2: Để kết thúc quá trình nhập liệu vào một ô trong Excel ta cần dùng phím nào? A. F2 B. Ctrl + F2 C. Alt + F2
D. Các phím mũi tên trên bàn phím
Câu 3: Để kết thúc quá trình nhập liệu vào một ô trong Excel ta cần dùng phím nào?
A. Các phím mũi tên trên bàn phím B. Ctrl + E C. Enter D. Câu A và C đều đúng
Câu 4: Muốn hiệu chỉnh dữ liệu trong Excel ta cần chọn ô cần hiệu chỉnh rồi nhấn phím nào? A. F3 B. F4 C. F5 D. F2
Câu 5: Muốn hiệu chỉnh dữ liệu trong Excel ta cần chọn ô cần hiệu chỉnh rồi nhấn phím nào? A. F3 B. F2 C. F2 hoặc D_Click D.Câu B và C đều đúng
Câu 6: Dữ liệu kiểu số được canh mặc nhiên theo lề nào của ô? A. Trái B. Phải C. Giữa D. Canh đều
Câu 7: Dữ liệu kiểu công thức có thể bắt đầu bằng các ký tự nào? A. = B. + C. @
D.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8: Phép toán AND trả về kết quả đúng khi nào?
A. Tất cả điều kiện điều đúng
B. Điều kiện đầu tiên đúng
C. Điều kiện sau cùng đúng
D.Tất cả câu trên đều sai
Câu 9: Phép toán OR trả về kết quả sai khi nào?
A. Tất cả điều kiện điều sai
B. Điều kiện đầu tiên sai
C. Điều kiện sau cùng sai
D.Tất cả câu trên đều sai
Câu 10:Để chuyển đổi các loại địa chỉ Excel ta dùng phím tắt nào? A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
Câu 11:Để chọn các ô hay các vùng không liên tục trong Excel ta dùng phím nào trên
bàn phím kèm theo click chuột? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Tab
Câu 12:Tab Number trong mục Format Cells dùng để? A.
Xóa chuỗi không phải số trong ô đang chọn B.
Định dạng hiển thị của dữ liệu trong ô đang chọn C.
Cả 2 câu A và B đều đúng D.
Cả 2 câu A và B đều sai
Câu 13:Để tô màu nền cho bảng tính Excel ta chọn tab nào trong mục Format Cells ? A. Color B. Border C. Fill D. Font
Câu 14:Để vẽ đường viền cho bảng tính Excel ta chọn tab nào trong mục Format Cells ? A. Color B. Border C. Fill D. Font
Câu 15:Có mấy cách nhập công thức vào trong ô của Excel? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu hỏi Powerpoint cấp độ Dễ
Câu 1. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F10 B. Phím ESC C. Phím Enter D. Phím Delete
Câu 2. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện : A. Home/Layout... B. View/Slide Layout... C. Insert/Layout... D. File/Slide Layout...
Câu 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện : A. File/View Show B. View/View Show C. Slide Show/From Beginning D. Home/View Show
Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: A. Home - New Slide B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide D. Insert - New Slide
Câu 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: A. File/Delete Slide B. Home/Delete Slide C. Design/Delete Slide D. Right click/Delete Slide
Câu 6. Để trình diễn từ Slide đầu tiên trong PowerPoint, ta bấm : A. Phím F5 B. Phím F3 C. Phím F1 D. Phím F10
Câu 7. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
C. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Câu 8. Khi đặt tên tập tin trong Powerpoint 2010 có phần mở rộng là A. .doc B. .xlsx C. .docx D. .pptx
Câu 9. Trong Powerpoint 2010, muốn thay đổi nền của Slide ta chọn thẻ lệnh: A. Chọn Home B. Chọn Insert C. Chọn Design D. Chọn View
Câu 10.Mỗi trang trình chiếu trong Microsoft PowerPoint 2010 được gọi là gì A. View B. Section C. Page D. Slide
Câu 11.Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang ở chế độ soạn thảo để quay lại thao
tác trước đó, ta nhấn tổ hợp phím nào A. Alt+Z B. Shift + Z C. Ctrl+Z D. F5
Câu 12.Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang soạn thảo bài trình chiếu muốn tạo
một bản trình chiếu mới, ta nhấn tổ hợp phím nào A. Alt+N B. Shift + N C. Ctrl + B D. Ctrl+ N
Câu 13.Để đóng tài liệu Microsoft PowerPoint 2010 khi đang soạn thảo mà vẫn giữ
nguyên cửa số chương trình, người dùng chọn lệnh nào A. File/New B. File/Close C. File/Exit
D. Không thể làm thao tác này
Câu 14.Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu ngay Slide đang soạn thảo,
người dùng nhấn tổ hợp phím nào A. Shift + F5 B. Shift + N C. F5
D. Không thể chiếu ngay slide này
Câu 15.Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn 1 ô nhập liệu vào vùng soạn thảo ta chọn lệnh nào A. Insert/Text Box B. View/TextBox C. Home/TextBox D. Design/TextBox
Câu hỏi Internet cấp độ Trung bình
Câu 1: Phần mềm có mấy loại chính? A. 4 B.5 C. 2 D. 3
Câu 2: Tên tiếng anh của các thanh ghi trên bộ phận xử lý trung tâm (CPU)? A. Re-memory B. Main Memory C. Registers D. Internal Memory
Câu 3: Khi sắp xếp các icon trên màn hình Desktop của WINDOWS 7 mục chọn sếp
theo “Name” có ý nghĩa là? A.
Sắp xếp các đối tượng tăng dần theo loại B.
Sắp xếp các đối tượng giảm dần theo ngày tạo C.
Sắp xếp các đối tượng tăng/giảm dần theo tên D.
Sắp xếp các đối tượng giảm dần theo loại
Câu 4: Mục chọn “Digit grouping symbol” của lớp “Number” trong tùy chỉnh thuộc
tính vùng trên WINDOWS 7 có ý nghĩa là? A.
Thay đổi ký hiệu phân nhóm hàng ngàn B.
Thay đổi ký hiệu phân cách của phân số C.
Thay đổi ký hiệu phân cách hàng thập phân D.
Thay đổi số các số lẻ ở hàng thập phân
Câu 5: Cách nào trong các cách sau đây không phải là cách sao chép một tập tin trong Windows Explorer? A.
Nhấn giữ phím Ctrl và D_Click lên đối tượng tập tin cần sao chép, sau đó đến
nơi cần chép nhấn tổ hợp phím Ctrl+V B.
Chọn đối tượng tập tin cần copy sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl +C, sau đó đến
nơi cần chép nhấn tổ hợp phím Ctrl+V C.
Chọn R_Click lên đối tượng tập tin rồi chọn Copy sau đó chọn nơi cần chép đến
và nhấn tổ hợp phím Ctrl+V D.
Chọn R_Click lên đối tượng tập tin rồi chọn Copy sau đó chọn nơi cần chép đến
và chọn R_Click lên cửa sổ explorer, chọn Paste.
Câu 6: Font chữ VNI-Arial thuộc bảng mã nào? A. VNI Windows B. TCVN3 C. Vietware D. Unicode
Câu 7: Trong Windows Explorer, muốn chọn một nhóm tập tin hay thư mục nằm liên
tục thao tác nào dưới đây là đúng:
A. Không thể chọn được B. Chọn theo cách khác.
C. Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào các đối tượng khác danh sách
D. Nhắp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào đối tượng cuối danh sách
Câu 8: Đơn vị đo thông tin cơ bản của máy tính là: A. Bit B. Mb C. Byte D. Kb
Câu 9: Một máy tính gồm có các thành phần:
A. Phần cứng, phần mềm
B. CPU, màn hình, bàn phím, chuột
C. Màn hình, ổ cứng, bàn phím, chuột D. Tất cả đúng
Câu 10:Muốn mở tập tin có sẵn trong đĩa thì thao tác như sau: A. Chọn Open B. Chọn menu File; Open
C. Bấm tổ hợp phím CTRL + E D. Chọn menu File; New
Câu 11:Menu Flie; Save as dùng để: A. Đổi tên tập tin
B. Lưu trữ đoạn văn bản C. Lưu trữ tập tin
D. Lưu trữ tập tin với một tên khác
Câu 12:Trong Windows, để cài đặt hệ thống, ta chọn chức năng: A. Control Windows B. Control Panel C. Control System D. Control Desktop
Câu 13:Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 14:Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt Nam
chính thức gia nhập Internet là: A. Cuối năm 1999 B. Cuối năm 1998 C. Cuối năm 1997 D. Cuối năm 1996
Câu 15:Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? A. USB B. UPS C. Hub D. Webcam
Câu 16:Bạn hiểu Macro Virus là gì?
A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của MS Word và Excel
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 17:Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 18:Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong thành phần nào sau đây bị mất? A. ROM B. RAM C. USB D. Đĩa cứng Câu 19:
Trong Windows 7, ta chọn lệnh nào để khởi động lại máy tính? A. Shut down B. Restart C. Log off D. Hibernate
Câu 20:Kiểu gõ tiếng Việt nào sử dụng phím số để bỏ dấu? A. TELEX B. VNI C. TCVN3 D. Windows
Câu 21:Giả sử bạn đang mở một tập tin và bạn muốn đổi tên tập tin này, như vậy bước
đầu tiên bạn cần thực hiện là gì?
A. Click chuột phải tên tập tin rồi chọn Rename B. Bấm F2 C. Tắt tập tin đó
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 22:Trong Windows 7, để phục hồi tập tin, thư mục bị xóa tạm thời, ta vào Recycle
Bin, sau đó Right-Click lên đối tượng cần phục hồi và chọn lệnh nào A. Retrive File B. Restore C. Extract
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 23:Hoạt động tải dữ liệu từ máy tính lên hệ thống ở xa được gọi là gì
A. Di chuyển đối tượng B. Download C. Upload
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 24:Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có ý nghĩa gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Một ý nghĩa khác
Câu 25:Tường lửa được gọi là gì A. Windows Defender B. Windows Web C. Firewall
D. Trình duyệt web (Web browser)
Câu hỏi Word cấp độ Trung bình
Câu 1: Để di chuyển dấu nháy xuống một đoạn văn bản trong MS Word chúng ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + B. Alt + C. Ctrl + Page Down D. Alt + Page Down
Câu 2: Để di chuyển dấu nháy qua trái một từ trong MS Word chúng ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + B. Ctrl + Home C. Alt + D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Để di chuyển dấu nháy xuống cuối tài liệu trong MS Word chúng ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + B. Ctrl + Page Up C. Ctrl + End D. Ctrl + F
Câu 4: Tính năng Underline Style trong hộp thoại Font của MS Word dùng để làm gì ? A.
Gạch chân văn bản được chọn. B.
Chọn kiểu gạch chân cho đoạn văn bản. C. Gạch ngang văn bản D.
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5: Một đoạn văn bản đang được định dạng Underline, muốn xóa bỏ định dạng này
chúng ta làm cách nào sau đây? A.
Chọn (none) trong mục Underline Style của hộp thoại Font. B.
Check bỏ Strike Through trong hộp thoại Font. C.
Check bỏ Double strike Through trong hộp thoại Font. D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6: Để chọn một câu văn bản trong MS Word chúng ta dùng cách nào sau đây? A.
Giữ phím Shift và nhấn vào từ đầu tiên của câu B.
Giữ phím Shift và nhấn vào cuối câu C.
Tất cả đáp án đều sai D.
Giữ phím Alt và nhấn vào cuối câu
Câu 7: Để chọn một câu văn bản trong MS Word chúng ta dùng cách nào sau đây? A.
Giữ phím Ctrl và nhấn vào từ đầu tiên của câu B.
Giữ phím Ctrl và nhấn vào từ cuối câu C.
Tất cả đáp án đều sai D.
Giữ phím Alt và nhấn vào cuối câu
Câu 8: Trong các cách sau đây cách nào KHÔNG phải để chọn một câu văn bản trong MS Word? A.
Giữ phím Ctrl và nhấn vào từ đầu tiên của câu B.
Giữ phím Shift và nhấn vào từ cuối câu C.
Giữ phím Alt và nhấn vào từ cuối câu D.
Tất cả đáp án đều đúng
Câu 9: Cách nào sau đây KHÔNG phải là cách chọn 1 đoạn văn bản trong MS Word? A.
D_Click vào khoảng trống bên trái đoạn B.
Dùng chuột trái quét từ đầu đoạn đến cuối đoạn C.
Click vào khoảng trống bên trái đoạn D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 10:Thông số First line indent dùng để chỉnh? A.
Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào so với lề trái của trang B.
Dòng đầu tiên của câu thụt vào so với lề trái của trang C.
Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào so với các dòng còn lại của đoạn D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 11:Để thực hiện đánh số cho đoạn văn bản chúng ta cần vào menu lệnh nào? A. Insert/Symbol B. Insert/Number C. Format/ Numbering D. Home/Numbering
Câu 12:Cách nào sau đây dùng đề xóa điểm dừng tab? A.
Chọn điểm dừng tab trên thanh thước kẻ và Drag nó ra khỏi thước B.
Chọn điểm dừng tab trên thanh thước kẻ và bấm nút Delete C.
Chọn con trỏ ngay vị trí đánh tab rồi bấm Delete D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 13:Cách nào sau đây dùng để thay đổi vị trí điểm dừng tab? A.
Chọn điểm dừng tab trên thanh thước kẻ và Drag nó đến vị trí mới B.
Chọn điểm dừng tab trong hộp thoại Tabs và nhập giá trị mới vào ô Tabs Stop Position C.
Chọn con trỏ ngay vị trí cần đánh tab rồi bấm tiếp phím Tab D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 14:Trong một table của MS Word chúng ta dùng phím gì để di chuyển về ô trước đó? A. Shift + B. Shift +Tab C. Ctrl + Tab D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 15:Khi chèn một ô mới và chọn Insert entire row thì MS Word sẽ chèn một hàng ở phía nào? A. Trên B. Dưới C. Phải chọn thêm thao tác D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 16:Thông số Copies trong hộp thoại File/Print dùng để chỉnh thông số nào trong MS Word? A. Chọn số trang cần in B.
Chọn cách in một mặt hay nhiều mặt C. Chọn số bản cần in D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 17:Trong MS Word, muốn thay đổi kích cỡ các ký tự đã được chọn trong văn bản, ta thực hiện: A. Chọn Home/Font/chọn Size B.
Chọn Home/Font Size trên thanh công cụ C.
Nhấn phím Ctrl + [ hoặc ] D.
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18:Trong MS Word, muốn canh đều văn bản thẳng hai biên, đánh dấu khối chọn văn bản và thực hiện: A. Ctrl + J B. Ctrl + E C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 19:Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl +L dùng để: A. Canh trái đoạn văn bản B.
Canh phải đoạn văn bản C.
Canh giữa đoạn văn bản D. Canh đều hai bên
Câu 20:Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl +R dùng để: A. Canh trái đoạn văn bản B.
Canh giữa đoạn văn bản C.
Canh phải đoạn văn bản D.
Canh đều đoạn văn bản
Câu 21:Trong MS Word, nhập tiêu đề cho mỗi đầu trang văn bản (Header and Footer), thao tác như sau: A. Chọn Insert/Header, Footer B. Chọn Home/Header, Footer C. Chọn View/Header, Footer D.
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 22:Trong MS Word, chọn Insert/Page numbers dùng để: A.
Chèn chữ nghệ thuật vào văn bản B.
Chèn ký tự đặc biệt vào văn bản C.
Chèn công thức toán vào văn bản D.
Đánh số trang cho văn bản
Câu 23:Trong MS Word, để chia cột cho 1 đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện: A. Chọn Insert/Columns B. Chọn Page Layout/Columns C. Chọn View/Columns D.
Không thể thực hiện được
Câu 24:Đối với Table (trong MS Word) để trộn nhiều ô liên tiếp đã được chọn thành 1 ô ta thực hiện như sau: A.
Không thể thực hiện được B. Chọn Layout/Merge Cells C. Chọn Layout/Split Cells D. Chọn Layout/Split Table
Câu 25:Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là : A. Tạo tệp văn bản mới B.
Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa D.
Lưu tệp văn bản vào đĩa