






Preview text:
ÔN TRẮC NGHIỆM
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO
Câu 1: Mục chọn “New Worksheet” trong hộp thoại Create Pivot Table dùng để?
A. Tạo một sheet mới rỗng
B. Cho phép chọn vùng chứa bảng Pivot là một sheet mới trong cùng workbook
C. Xoá sheet mới tạo gần đây
D. Xoá sheet chứa bảng Pivot
Câu 2: Muốn thực hiện tính năng Consolidate ta cần vào Tab Menu nào trong MS Excel 2010? A. Home B. Table C. Insert D. Data
Câu 3: Lỗi #VALUE! Trong MS Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức có toán hạng và toán tử sai kiểu
B. Công thức thiếu một biến bắt buộc truyền vào
C. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
D. Công thức có chia cho số 0
Câu 4: Hàm LEN(“DH DNC”) trả về kết quả bằng? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(LEN(“NCT”),3,2) A. 2 B. 5 C. 3 D. 8
Câu 6: Hàm ROUND(2/4,0) trả về kết quả bằng? A. 1 B. 0 C. 2 D. 1.4
Câu 7: Tùy chọn “Show Document Text” trong Design Option của Header & Footer dùng để?
A. Cho phép đánh các số trang từ trang 2 trở đi
B. Cho phép hiển thị văn bản trong chân trang
C. Cho phép đánh số trang theo các số trang chẵn, trang lẻ
D. Cho phép xem tài liệu ở chế độ normal
Câu 8: Mục “Title” trong hộp thoại Error của Data Validation List dùng để?
A. Nhập câu thông báo lỗi
B. Nhập tiêu đề cho thông báo lỗi
C. Nhập tiêu đề của tập tin báo lỗi D. Nhập tiêu đề cho ô dữ liệu
Câu 9: Chức năng “Format Page Number” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Chèn số trang vào chân trang hiện tại
B. Định dạng số trang, số La Mã, La Tinh,…
C. Chèn số trang lên đầu trang hiện tại
D. Chèn số trang ở lề trang hiện tại
Câu 10: Trong các lợi ích sau đây lợi ích nào là lợi ích chính của Macro? A. Xóa thao tác
B. Dễ dàng sao chép các lệnh sang các máy tính khác mà không cần phải thao tác các lệnh đó một lần nữa C. Xóa tập tin
D. Lưu dữ liệu nhanh
Câu 11: Hàm MOD(LEN(“ACD”),4) trả về kết quả bằng? A. 1.4 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Khi sử dụng hàm VLOOKUP biến cột trả về bằng 0 thì lỗi nào xảy ra? A. #VALUE! B. #REF!
C. Trả về giá trị 0 D. Không có lỗi
Câu 13: Hàm INT(5/3) trả về kết quả bằng? A. 1.3 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 14: Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(LEN(“FNCA”)/2,1) A. NCA B. 4 C. 2 D. 1
Câu 15: Trong quá trình tìm kiếm trong MS Word từ khóa “ [-] ” dùng để tìm?
A. Một chuỗi ký tự bất kỳ trong cặp dấu [-]
B. Chứa toàn bộ từ trong cặp dấu [-]
C. Một từ trong những từ trong dãy ký tự nằm trong cặp dấu [-]
D. Không được chứa ký tự nào trong cặp dấu [-]
Câu 16: Hanging Indent dùng để chỉnh đoạn văn bản
A. Các dòng từ dòng thứ hai trở đi trong đoạn đều thụt vào so với dòng đầu tiên
B. Dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
C. Đoạn đầu tiên thụt vào so với các đoạn còn lại
D. Hai dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
Câu 17: Hàm ROUND(3/3,0) trả về kết quả bằng? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 18: Hàm SQRT(-25) trả về kết quả bằng? A. -5 B. Báo lỗi C. 25 D. 5
Câu 19: Từ khóa nào bắt đầu một đoạn chương trình con trong Macro? A. Fun B. Program C. Module D. Sub
Câu 20: Để chọn loại so sánh cho đối tượng ô cần kiểm tra ta cần chọn tùy chọn nào
trong hộp thoại Setting của Data Validation List? A. Type value B. Type document C. Field type D. Data
Câu 21: Tùy chọn nào trên menu R_Click cho phép gán một macro vào đối tượng Shape?
A. Add macro B. Combine macro C. Assign macro D. Deburg macro
Câu 22: Cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEFT(“CTCT”,2)>3,3,2) A. 3 B. 2 C. 5 D. Báo lỗi
Câu 23: Tùy chọn “Update page number only” trong Update Table dùng để?
A. Cập nhật lại số trang của chương đang chọn trong mục lục
B. Cập nhật lại số trang toàn bộ mục lục
C. Cập nhật lại tổng số trang của mục lục
D. Cập nhật số trang của mục đang chọn trong mục lục
Câu 24: Khi sử dụng hàm HLOOKUP biến hàng trả về lớn hơn số cột của Table
Array thì lỗi nào xảy ra? A. Không có lỗi B. #N/A C. #VALUE! D. #REF
Câu 25: Khi chép công thức tại ô C1 là =$E1+$C$2 sang ô D2 thì tại ô D2 sẽ có công thức như thế nào? A. =$E1+$C3 B. =$E2+D$2 C. =$E2+$C$2 D. =$E2+D3
Câu 26: Toggle case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Tất cả đều viết hoa
B. Đổi tất cả chữ từ viết hoa sang viết thường và ngược lại
C. Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
D. Viết hoa chữ cái cuối câu
Câu 27: Hàm MID(“TTH DNC”,3,3) trả về kết quả bằng ? A. HD B. Rỗng C. H D D. DNC
Câu 28: lower case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Tất cả đều viết hoa
B. Viết hoa chữ cái cuối câu
C. Chữ cái đầu câu viết hoa
D. Tất cả các chữ đều viết thường
Câu 29: Mục “Source” trong hộp thoại Setting của Data Validation List dùng để?
A. Chọn vùng dữ liệu hoặc tên vùng để đưa vào danh sách
B. Chọn loại tập tin dữ liệu
C. Cho phép danh sách có nguồn dữ liệu
D. Chọn loại đối tượng cần kiểm tra dữ liệu hoặc chọn list
Câu 30: Để chèn Hyperlink vào tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu? A. References B. Home C. Insert D. View
Câu 31: Trong MS Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị là “B”; tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A1) thì nhận kết quả là A. # VALUE! B. #NAME! C. 1 D. 0
Câu 32: Để chọn tên trường chứa dữ liệu cần thống kê chúng ta cần chọn mục nào
trong hộp thoại Subtotals?
A. Subtotal Fields B. Add subtotal to C. Field Columns D. Field Values
Câu 33: Muốn thêm một text box có tính năng nhập mật khẩu chúng ta dùng control
nào để đưa vào biểu mẫu? A. Data format B. Label C. Data Picker D. TextBox ActiveX
Câu 34: Lỗi #DIV/0! Trong MS Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức thiếu một biến
B. Công thức có 0 chia cho một số bất kỳ khác 0
C. Công thức dư một biến
D. Không có câu trả lời nào đúng
Câu 35: Để tạo trang bìa cho tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu? A. Home B. References C. Insert D. View
Câu 36: Muốn thực hiện tính năng Pivot Table ta cần vào Tab Menu nào trong MS Excel 2010? A. Home B. Table C. Data D. Insert
Câu 37: Để cập nhật số trang lẫn đề mục trong mục lục ta cần chọn tùy chọn nào trong Update Table?
A. Không có câu trả lời nào đúng B. Update data
C. Update table D. Update all
Câu 38: Để nhập nội dung thông báo lỗi cho phần kiểm tra dữ liệu ta cần vào mục
nào trong hộp thoại Error của Data Validation List?
A. Error message B. Title Error C. Content Error
D. Note message Câu 39: Hàm
INT(3/4) trả về kết quả bằng? A. 6 B. 0 C. 7/4 D. 1
Câu 40: Hàm MOD(0,0) trả về kết quả bằng? A. 0 B. 4 C. 16 D. Có lỗi xảy ra
Câu 41: Phím tắt chuyển đổi các loại địa chỉ trong MS Excel? A. Shift + F2 B. F3 C. Shift+F4 D. F4
Câu 42: Để thay đổi phím tắt cho các chức năng MS Word 2010 chúng ta cần vào
mục nào tab menu File A. New B. Info C. Options D. Print
Câu 43: Hàm ROUND(3/0) trả về kết quả bằng? A. Báo lỗi B. 0.75 C. 1 D. 0
Câu 44: Phím tắt để chuyển đổi loại chữ? A. F4 B. F3 C. Shift + F3 D. Shift+F4
Câu 45: Muốn thực hiện tính năng Pivot Chart ta cần vào Tab Menu nào trong MS Excel 2010? A. Home B. Insert C. Table D. Data
Câu 46: Hàm LEFT(“AT DT”) trả về kết quả bằng? A. Báo lỗi B. AT C. A D. DT
Câu 47: Phím tắt để ngắt trang cứng? A. F4
B. Không có câu trả lời đúng C. Enter D. Insert
Câu 48: Hàm LEN(“NCT HH”) trả về kết quả bằng? A. 0 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 49: Mục Cover Page trong Tab Insert dùng để? A. Chèn trang cuối
B. Chèn trang phía sau trang hiện tại C. Chèn trang bìa
D. Không có mục này trong tab Insert
Câu 50: Mục Name Manager trong mục Formulas của trong MS Excel 2010 dùng để?
A. Định nghĩa tên sheet
B. Định nghĩa tên vùng
C. Định nghĩa biến của Macro
D. Không có mục này
Câu 51: Hàm MID (“BNA UNI”, LEN(“EF”),2) trả về kết quả bằng? A. NA B. Báo lỗi C. NI D. DNC
Câu 52: Hàm RIGHT(“DNCA ADNC”,4) trả về kết quả bằng? A. NC B. TTH C. ADNC D. Báo lỗi
Câu 53: Mục trong hộp thoại Setting của Data Validation List cho phép chọn giá trị
rỗng tại ô dữ liệu? A. Accept blank B. No blank C. Ignore blank D. Refuse blank
Câu 54: Muốn thêm một text box nhập ngày chuẩn theo định dạng chúng ta dùng
control nào để đưa vào biểu mẫu? A. Data Picker B. Data format C. Date Format D. Date Picker
Câu 55: Hàm INT(8/1,0) trả về kết quả bằng? A. Báo lỗi B. 4 C. 0 D. 1
Câu 56: Hàm LEFT(“DHABC”,MOD(3,3)) trả về kết quả bằng ? A. DH B. DN C. Rỗng D. Báo lỗi
Câu 57: Nhóm lệnh Data Tools trong Tab Menu lệnh Consolidate trong MS Excel 2010 dùng để?
A. Hợp nhất dữ liệu B. Trích lọc C. Xóa dữ liệu
D. Không có nhóm lệnh này
Câu 58: Cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“ABDC”)>4,1,2) A. 1 B. 2 C. 3 D. # VALUE!
Câu 59: Để chèn Bookmark vào tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu? A. Insert B. View C. Format D. References
Câu 60: Muốn đến ghi chú kế tiếp cuối trang ta cần chọn mục nào trong mục Footnotes? A. Go Endnote
B. Go to Endnote C. Next Endnote
D. Next Footnotes
Câu 61: Chức năng “Format Page Number” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Định dạng số trang, số La Mã, La Tinh,… B. Chèn số trang lên đầu trang hiện tại
C. Chèn số trang vào chân trang hiện tại
D. Chèn số trang ở lề trang hiện tại
Câu 62: Right Indent dùng để chỉnh đoạn văn bản
A. Dòng đầu tiên thụt vào lề phải so với các dòng còn lại trong đoạn
B. Dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
C. Tất cả các dòng đều thụt vào so với dòng đầu tiên
D. Tất cả các dòng đều thụt vào so với lề bên phải
Câu 63: Hàm MOD(5,6) trả về kết quả bằng? A. 6 B. 0 C. 1 D. 5
4: Để đặt phím tắt cho các tính năng chúng ta vào mục nào trên menu
File/Options trong MS Word? A. Info Key B. Advanced C. Customize D. Customize Ribbon
Câu 65: Trong quá trình trộn thư (Mail Merge) để hiển thị kết quả chúng ta vào mục chọn nào? A. Rules B. Insert IF
C. Define D. Preview Result
Câu 66: Trong MS Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị số là -25; tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A1) thì nhận kết quả là A. 0 B. # NUM! C. #VALUE! D. 3
Câu 67: Mục Table of Content trong Tab References của MS Word 2010 dùng để?
A. Chèn mục lục tự động cho tài liệu
B. Không có mục này trong Tab References C. Chèn một table với
số hàng và số cột là 10.
D. Chèn nội dung cho trộn thư
Câu 68: Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(LEN(“ACBB”)/2) A. 1 B. CTU C. Báo lỗi D. 2
Câu 69: Tùy chọn nào trong Design Option của Header & Footer cho phép hiển thị
văn bản trong chân trang?
A. Show Header & Footer B. Show Document Text C. Show Footer
D. Show/Hidden Document data
Câu 70: Muốn chèn mục lục tự động chúng ta vào tab? A. View B. Insert C. Home D. Reference
Câu 71: Khi chép công thức tại ô A2 là =$E2+$F2 sang ô B2 thì tại ô B2 sẽ có công thức như thế nào? A. =$E2+$F2 B. =$E3+$F3 C. =$A2+$F2 D. =$E2+$F3
Câu 72: Trong quá trình tìm kiếm trong MS Word muốn tìm kiếm một ký tự bất kỳ
ta dùng ký tự đại diện nào? A. < B. ? C. + D. *
Câu 73: Tuỳ chọn nào trong hộp thoại Create Pivot Table cho phép chọn vùng dữ
liệu kết quả hiển thị ở Sheet mới?
A. Select data of Table B. Select sheets C. New Worksheet
D. Select a table or range
Câu 74: Mục Shading của nhóm lệnh Tab Design trong định dạng table dùng để?
A. Đổ màu nền cho chữ được chọn
B. Đổ màu nền cho ô được chọn
C. Xóa màu nền cho trang có chứa table D. Chèn thêm màu cho ô không được chọn
Câu 75: Tính năng lowertext trong mục Changecase của MS Word dùng để đổi dòng chữ? A. Sang chữ hoa
B. Không có chức năng này
C. Sang chữ thường
D. Đầu câu viết thường
6: Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(1,8,5,“a”) A. # NAME! B. #VALUE! C. 7 D. f
Câu 77: Để thay đổi tính năng bảo mật của tài liệu Word chúng ta cần vào mục tùy
chọn nào trong Tab File?
A. Protect Document B. Info C. Permit D. Save As
Câu 78: Để tạo trang bìa cho tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu? A. Insert B. Home C. View D. File
Câu 79: Hàm INT(2/3) trả về kết quả bằng? A. 1 B. 1.2 C. 0 D. 0.5
Câu 80: Nút lệnh “Smart Art” trong nhóm lệnh Insert/Illustrations dùng để?
A. Chèn một hình trong thư viện Clip Art vào tài liệu
B. Chèn một clip vào tài liệu
C. Chuyển đoạn văn bản đang chọn thành hình động
D. Chèn một lưu đồ Diagram Organization vào tài liệu