lOMoARcPSD| 23136115
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CÔN TRÙNG ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Côn trùng đối với đời sống con người
1. Lớp côn trùng thuộc ngành phụ nào sau đây?
A. Tribolita
B. Mandibulata
C. Chelicerata
D. Arachnida
2. Cơ thể côn trùng chia thành mấy phần?
A. 3 (đầu, ngực, bụng)
B. 2
C. 1
D. 4
3. Côn trùng mang mấy đôi chân?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
4. Nhóm nguyên thủy bao gồm những bộ nào?
A. Archaeognata và Thysanura
B. Odonata và Thysanura
C. Archaeognata và Ephemeroptera
D. Othortera và Isoptera
5. Nhóm hơi tiến hóa bao gồm những bộ nào?
A. Odonata và Ephemeroptera
B. Odonata và Isoptera
C. Blattodae và Orthoptera
D. Thysanura và Mantodae
6. Đâu là 3 nhánh nhỏ của nhóm tiến hóa?
A. Isoptera, Odonata, Thysanura
B. Dermaptera, Orthoptera, Phasmatodae
C. Orthopteroid, Hemipteroid, Endopterygota
D. Orthopteroid, Odanata, Archaeognata
7. Nhóm côn trùng nào sau đây cánh không thể xếp dọc theo cơ thể khi đậu?
A. Nhóm nguyên thủy
lOMoARcPSD| 23136115
B. Nhóm hơi tiến hóa
C. Nhóm tiến hóa
8. Bộ nào sau đây thuộc nhánh Orthopteroid?
A. Orthoptera
B. Blattodae
C. Isoptera
D. Cả a, b, c đều đúng
9. Bộ nào không thuộc nhánh Hemipteroid?
A. Hemiptera
B. Thysanoptera
C. Orthoptera
D. Homoptera
10. Các bộ nào dưới đây thuộc nhánh Endopterygota?
A. Diptera, Coleoptera, Lepidoptera, Hymenoptera
B. Orthoptera, Diptera, Hemiptera, Blattodae
C. Coleoptera, Lepidoptera, Mantodae, Isoptera
D. Diptera, Hymenoptera, Neuroptera, Thysanoptera
11. Đặc điểm nào giúp côn trùng thích nghi với các điều kiện sống?
A. Kích thước cơ thể nhỏ và có cánh
B. Có vỏ Chitin bảo vệ
C. Thuộc nhóm động vật máu lạnh
D. Khả năng sinh sản cao và chu kì sinh trưởng ngắn
E. Sở hữu một sự đa dạng Gene khổng lồ
F. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Đâu là kiểu gây hại cây trồng của côn trùng?
A. Ăn phá trực tiếp
B. Đẻ trứng vào bên trong mô cây
C. Tạo cửa ngõ cho mầm bệnh xâm nhập
D. Truyền bệnh cho cây trồng
E. Các đáp án trên đều đúng
13. Kiến bảo vệ loài côn trùng nào để làm thức ăn?
A. Rầy mềm
B. Rệp sáp
C. Bù lạch
D. A và B đều đúng
14. Bệnh lùn xoắn lá lúa được lây truyền bởi loài côn trùng nào?
lOMoARcPSD| 23136115
A. Rầy nâu
B. Rầy mềm
C. Rầy chổng cánh
D. Bù lạch
15. Bệnh vàng lá gân xanh trên cam quýt được lây truyền bởi côn trùng nào?
A. Kiến
B. Rầy chổng cánh
C. Rầy nâu
D. Bọ xít
16. Bệnh khảm virut trên rau màu được truyền bởi côn trùng nào?
A. Bọ hung
B. Gián
C. Rầy mềm
D. Bù lạch
17. Những loài côn trùng nào gây hại cây rừng và công trình xây dựng?
A. Bọ vỏ cây, xén tóc, mọt
B. Bọ vỏ cây, rầy nâu, bọ hung
C. Xén tóc, mọt, rầy mềm
D. Rầy chổng cánh, bọ vỏ cây, xén tóc
18. Đâu là lợi ích của côn trùng?
A. Thụ phấn, phòng trừ sinh học
B. Sản phẩm thương mại, trang trí
C. Làm thực phẩm
D. Các đáp án trên đều đúng
Chương 2. Hình thái học côn trùng
1. Cơ thể côn trùng do bao nhiêu đốt nguyên thủy tạo thành?
A. 18-22
B. 22-24
C. 18-20
D. 16-18
2. Sự phân đốt của côn trùng rõ nhất là ở đâu?
A. Bụng
B. Đầu
C. Ngực
lOMoARcPSD| 23136115
3. Đầu của đầu côn trùng có đặc điểm?
A. Là một buồng cứng
B. Bên trong chứa não bên ngoài mang miệng
C. Có các cơ quan cảm giác (râu đầu, mắt kép và mắt đơn)
D. Các đáp án trên đều đúng
4. Phần đầu côn trùng có bao nhiêu ngấn chính?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 3
5. Các loài côn trùng chỉ có thể thấy được rõ ràng ở khảng cách bao nhiêu?
A. < 2m
B. > 2m
C. <= 2m
D. < 1,5m
6. Mắt đơn lưng thường hiện diện ở đâu?
A. Thành trùng và chưa trưởng thành của những loài biến thái một nữa
B. Ấu trùng của những loài biến thái hoàn toàn
C. Thành trùng của loài biến thái hoàn toàn
7. Mắt đơn bên thường hiện diện ở đâu?
A. Ấu trùng của loài biến thài không hoàn toàn
B. Ấu trùng của những loài biến thái hoàn toàn và thành trùng xác thực
C. Thành trùng của loài biến thái một nửa
8. Chi phụ nào của đầu dùng để cảm nhận mùi và độ ẩm của không khí?
A. Rầu đầu
B. Miệng
C. Chân ngực
D. Mắt
9. Cấu tạo nào dưới đây không có nguồn gốc chi phụ của đầu côn trùng?
A. Môi trên
B. Chân ngực
C. Hàm trên D. Hàm dưới
10. Kiểu đầu nào phổ biến nhất ở côn trùng?
A. Đầu miệng trước
B. Đầu miệng sau
C. Đầu miệng dưới
lOMoARcPSD| 23136115
D. Cả 3 đáp án trên
11. Cơ quan nào không tham gia định hướng cho côn trùng?
A. Đôi râu đầu
B. Mắt kép
C. Mắt đơn D. Râu hàm dưới
12. Kiểu miệng nào dưới đây bước chuyển từ kiểu miệng gặm nhai thức ăn rắn sang thức
ăn nửa rắn nửa lỏng?
A. Cứa liếm
B. Giũa hút
C. Gặm hút
D. Hút
13. Bộ phận nào sau đây được dùng để nếm và ngửi thức ăn?
A. Đốt chân hàm
B. Râu hàm dưới
C. Lá trong hàm
D. Lá ngoài hàm
14. Nhóm côn trùng nào sau đây có kiểu miệng nguyên thủy nhất?
A. Cào cào
B. Ve
C. Rầy mềm
D. Muỗi
15. Tiêu chí nào đáng tin cậy nhất để phân loại côn trùng?
A. Đặc điểm miệng
B. Chân
C. Râu đầu
D. Hình thái cơ quan sinh dục ngoài
16. Côn trùng nào sau đây thuộc dạng râu răng lược?
A. Bổ củi, đom đóm
B. Bổ củi, ong
C. Đom đóm, sạt sành
D. Xén tóc, gián
17. Bộ nào sau đây thuộc kiểu miệng gặm nhai?
A. Orthoptera, Coleoptera, Odonata, Hymenoptera
B. Orthoptera, Diptera, Hemiptera, Isoptera
lOMoARcPSD| 23136115
C. Coleoptera, Neuroptera, Diptera, HomopteraD. Hymenoptera, Hemiptera, Orthoptera,
Homoptera
18. Bộ nào sau đây thuộc kiểu miệng hút?
A. Diptera, Neuroptera, Isoptera, Hemiptera
B. Diptera, Lepidoptera, Hemiptera, Thysanoptera
C. Hemiptera, Orthoptera, Coleoptera, Neuroptera
D. Lepidoptera, Isoptera, Hymenoptera, Diptera
19. Lớp chính của da côn trùng là?
A. Biểu bì trên, biểu bì ngoài, biểu bì trong
B. Biểu bì ngoài, biểu bì trên, màng đáy
C. Biểu bì, nội bì, màng đáy
D. Biểu bì, biểu bì ngoài, màng đáy
20. Lớp tế bào nào tiết ra dịch lột xác để phân hủy lớp biểu bì trong trước khi côn trùng lột
xác? A. Biểu bì ngoài
B. Biểu bì trên
C. Nội bì
D. Màng đáy
21. Da côn trùng có tính cứng là do chất nào sau đây quyết định?
A. Sclerotin
B. Cuticulin
C. Polysaccharit
D. Acetylglucosamin
22. Chitin không quyết định tính chất nào của da côn trùng?
A. Tính mềm dẻo
B. Độ cứng
C. Tính mềm dẻo và bền chắc
D. Tính bền chắc
23. Nơi phân bố đầu mút của dây thần kinh côn trùng là nơi nào sau đây?
A. Biểu bì trên
B. Biểu bì trong
C. Nội bì
D. Màng đáy
24. Tính dẻo nh đàn hồi của da côn trùng được quyết định bởi thành phần nào sau đây?
A. Biểu bì ngoài
B. Biểu bì trên
lOMoARcPSD| 23136115
C. Nội bì
D. Biểu bì trong
25. Thành phần hóa học của biểu bì trong là gì?
A. Chitin & Resilin
B. Hợp chất Lipoprotein
C. Chitin, Sclerotin và có thể có Caxni
D. Chitin và Caxni
26. Lớp nào của da côn trùng trải qua sự sừng hóa?
A. Biểu bì
B. Nội bì
C. Màng đáy
27. Tế bào nào có màu hổ phách và giữ nhiệm vụ sinh tổng hợp ra Hydrocacbon? A.
Tế bào tiết của tuyến ngoại tiết
B. Tế bào Oenocyte
C. Tuyến ngực trước
28. Sắc tố biểu bì nào tạo nên màu nâu tối và màu đen?
A. Melanin
B. Carotenoid
C. Pteridin
29. Sắc tố nào tạo màu sắc từ xanh lá cây đến vàng cam đỏ?
A. Carotenoid
B. Pteridin
C. Melanin
31. Sắc tố nào tạo nên màu trắng, vàng nhạt, đỏ đỏ?
A. Melanin
B. Pteridin
C. Carotenoid
32. Sắc tố nào phối với Pteridin tạo nên màu mắt côn trùng?
A. Carotenoid
B. Ommochrome
C. Melanin
33. Ý nào sau đây về màu sắc côn trùng không có ý nghĩa trong đời sống?
A. Tự vệ
B. Hấp dẫn đối tượng khác
lOMoARcPSD| 23136115
C. Điều hòa thân nhiệt
D. Bảo vệ cơ quan bên trong
34. Lớp TB nào ở côn trùng có chứa các TB tuyến, TB cảm giác, TB hình chùm nho? A.
Biểu bì trên
B. Biểu bì trong
C. Nội bì
D. Màng đáy
35. Lớp nào không có cấu tạo TB?
A. Biểu bì
B. Nội bì
C. Màng đáy
D. Polyphenol
36. Lớp nào có cấu trúc không định hình ở côn trùng?
A. Biểu bì
B. Biểu bì trong
C. Lớp sáp
D. Màng đáy
37. Ngực của côn trùng chia thành mấy đốt?
A. 4
B. 3 (trước, giữa, sau)
C. 5
D. 6
38. Mỗi đốt ngực cấu tạo bởi mấy mảnh cứng?
A. 3
B. 5
C. 4 (lưng, 2 bên, bụng)
D. 2
39. Đâu là chi phụ của ngực?
A. Chân ngực, cánh
B. Chân ngực, râu đầu
C. Cánh, miệng
40. Có bao nhiêu đốt chân ngực côn trùng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6 (đốt bàn, đốt chày, đốt đùi, đốt chậu, đốt chuyển, đốt cuối bàn)
lOMoARcPSD| 23136115
41. Chân nào rất phổ biến ở các loại côn trùng?
A. Chân chạy
B. Chân đào bới
C. Chân nhảy
D. chân bắt mồi
42. Chân nào có đốt đùi rất phát triển?
A. Chân bơi
B. Chân nhảy
C. Chân lấy phấn
D. Chân đào bới
43. Chân nào phổ biến ở các loài côn trùng sống trong nước?
A. Chân đào bới
B. Chân nhảyC. Chân bơi
D. Chân chạy
44. Chân nào có đốt chày phình to và phía mép ngoài có những răng cứng?
A. Chân bơi
B. Chân đào bới
C. Chân chạy
D. Chân lấy phấn
45. Hệ thống gân cánh của côn trùng bao gồm?
A. Gân dọc
B. Gân ngang
C. Cả a, b đều đúngD. Cả a, b đều sai
46. Ngoài chức năng bay, cánh côn trùng còn có những chức năng khác nào?
A. Bảo vệ cơ thể, cơ quan phát ra âm thanh, túi chứa khí
B. Cơ quan cảm nhận hướng bay
C. Hấp dẫn sự bắt cặp, điều tiết nhiệt độ, ẩm độ
D. Các đáp án trên đều đúng
47. Cánh nào sau đây đặc điểm: cánh trước được sừng hóa, khi đậu nằm bao phủ trên
cánh sau dạng màng?
A. Cánh cứng
B. Cánh nửa cứng
C. Cánh màng
D. Cánh da
lOMoARcPSD| 23136115
48. Cánh trước vùng gốc cánh cấu tạo giống da, phần đỉnh cánh cấu tạo màng đặc
điểm của cánh nào sau đây?
A. Cánh da
B. Cánh nửa cứng
C. Cánh màngD. Cánh cứng
49. Toàn bộ cánh trước có cấu tạo giống như da hoặc giấy là đặc điểm của cánh nào? A.
Cánh màng
B. Cánh nửa cứng
C. Cánh da
D. Cánh chùy
50. Cánh sau giản lược có hình dạng giống như i chùy là đặc điểm của cánh? A.
Cánh chùy
B. Cánh màng
C. Cánh cứngD. Cánh lông
51. Cánh nào sau đây có đặc điểm: cánh trước cánh sau mảnh với hàng lông mọc hai
bên cánh như tua?
A. Cánh chùy
B. Cánh màng
C. Cánh tua
D. Cánh lông
52. Cánh nào sau đây có cả cánh trước và cánh sau được cấu tạo bằng chất màng? A.
Cánh tua
B. Cánh màng
C. Cánh cứng
D. Cánh nửa cứng
53. Cánh trước và cánh sau được phủ bởi một lớp vảy là đặc điểm của cánh nào? A.
Cánh vảy
B. Cánh màng
C. Cánh lông
D. Cánh cứng
54. Phần nào của côn trùng nằm ngay phía sau vùng ngực?
A. Đầu
B. Bụng
C. Cánh
D. Miệng
lOMoARcPSD| 23136115
55. Số đốt cao nhất quan sát được ở phần bụng như thế nào?
A. 7
B. 8
C. Ít khi lớn hơn 10
D. 11
56. Mỗi đốt bụng bao gồm mấy mảnh?
A. 2 (1 lưng + 1 bụng)
B. 3
C. 5
D. 4
57. Mỗi đốt bụng đều mang gì ở hai bên?
A. Lông đuôi
B. Đôi lỗ thở
C. Mảnh trên hậu môn
D. Mảnh bụng
58. Đốt thứ 8 và thứ 9 cuả bụng cũng mang chi phụ nào?
A. Bộ phận sinh dục ngoài
B. Lông đuôi
C. Mảnh lưng
D. Mảnh bụng
59. Một đôi phiến đẻ trứng dưới do chi phụ đốt bụng thứ mấy hình thành? A.
7
B. 8
C. 9
D. 10
60. Một đôi phiến đẻ trứng giữatrên do chi phụ đốt bụng thứ mấy hình thành? A.
9
B. 5
C. 8
D. 7
61. Bộ phận quặp âm cụ của con đực có thể di động và nằm trên đốt bụng thứ mấy? A.
8
B. 7
C. 9
D.10
lOMoARcPSD| 23136115
62. Bộ phận dương cụ của con đực nằm trong xoang sinh dục phía sau đốt bụng thứ mấy?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 6
Chương 3. Giải phẩu và sinh lý côn trùng
1. Đâu là hệ thống của những tuyến, cơ quan, hay tế bào tiết ra Hormone? A.
Hệ thống nội tiết
B. Hệ thống tiêu hóa và bài tiết
C. Hệ thống tuần hoàn
D. Hệ thống hô hấp
2. Đâu là tổ chức bên trong cơ thể tiết ra Hormone?
A. Tuyến nội tiết
B. Cơ quan Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Cơ quan nội tạng
E. Các đáp án trên đều đúng
3. Tuyến ngực trước tiết loại Hormone nào sau đây?
A. Prothoraciotrophic
B. Ecdysteroids
C. EclosionD. Juvenile
4. Hormone nào kích thích sự tổng hợp Protein và Chitin trong tế bào biểu mô và thúc đẩy
tiến trình lột xác?
A. Ecdysteroids
B. Eclosion
C. BursiconD. Juvenile
5. Đâu là cặp cơ quan Corpora Cardiaca nằm trên vách của động mạch chủ ngay phía sao
não?
A. Tuyến ngực trước
B. Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Hạch trung tâm
6. Corpora Cardiaca tiết loại Hormone nào?
A. Prothoraciotrophic
B. Juvenile
lOMoARcPSD| 23136115
C. Ecdysteroids
D. Bursicon
7. Đâu là nơi kích thích tuyến ngực trước tiết Hormone lột xác?
A. Corpora Allata
B. Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Buồng trứng
8. Đâu là cặp cơ quan Corpora Cardiaca nằm ngay sau Corpora Cardiaca?
A. Corpora Cardiaca
B. Corpora Allata
C. Hạch trung tâm
D. Tuyến ngực trước
9. Đâu là nơi sản xuất Hormone Juvenile?
A. Corpora Allata
B. Tuyến ngực trước
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Hạch trung tâm
10. Hormone nào giai đoạn ấu trùng: ức chế sphát triển của các đặc tính thành trùng;
giai đoạn thành trùng thúc đẩy sự thành thục sinh dục, sự tạo trứng tinh trùng? A.
Bursicon
B. Eclosion
C. Juvenile
D. Ecdysteroids
11. Tế bào nào có những dây thần kinh nhỏ chạy đến Corpora Cardiaca
và CorporaAllata, tiết Hormone não? Tế bào thần kinh tiết
12. Nơi nào sản xuất Hormone sinh dục kích thích hành vi ve vãn và bắt
cặp? Buồng trứng và tinh hoàn
13. Nơi nào sản xuất Hormone vũ hóa (Eclosion Hormone) giúp cho quá
trình lột bỏ lớpvỏ cũ của côn trùng?
Hạch trung tâm trong hệ thống thần kinh
14. Hormone nào thúc đẩy tiến trình sừng hóa của biểu bì? Hormone
Buriscon
lOMoARcPSD| 23136115
15. Ống tiêu hóa của côn trùng được chia thành mấy vùng chức năng?
3 vùng (ruột trước, ruột giữa, ruột sau)
16. Đoạn ruột trước côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ miệng kéo
dài đến van ruột trước nằm ngay phía sau diều
17. Đoạn ruột giữa côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ van ruột trước
đến van môn vị
18. Ruột sau của côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ van môn vị đến
hậu môn
19. Vùng nào của ống tiêu hóa tiết enzyme tiêu hóa thực phẩm hấp
thu dưỡng chất?
Ruột giữa
20. Vùng nào của ống tiêu hóa tái hấp thu nước muối; bài tiết NH
4
+
,
sản phẩm thải của ống tiêu hóa? Ruột sau
21. Ống Malpighi nằm ở vị trí nào? Nằm giữa ruột trước và ruột sau
22. Hầu hết côn trùng hệ thống tuần hoàn nào dưới đây? Hệ thống
tuần hoàn m
23. Bộ máy nào phân bố sau đây khắp cơ thể côn trùng?
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Bài tiết
24. Đâu là chức năng của hệ thống tuần hoàn?
A. Vận chuyển dưỡng chất, Hormone muối và chất thải chuyển hóa
B. Bảo vệ cơ thể, hàn gắn vết thương, sàn xuất ra những hợp chất tự vệ
C. Tạo áp lực vật lý hổ trợ cho sự nở lột xác sinh sản và sự phòng lên của các tuyến ngoại tiếtD.
A, B, C đều đúng
25. Mạch nào thành cấu trúc chủ yếu của hệ thống tuần hoàn của côn trùng?
Mạch máu lưng
26. Đâu là thành phần máu của côn trùng? 90% là Plasma và 10% là Hemocytes
27. Những loài côn trùng qua đông trong huyết tương thường tích trữ để cho
máukhông bị đông?
Ribulose, Trehalose, Glycerol
lOMoARcPSD| 23136115
28. ruồi muỗi sự cung cấp oxy được thực hiện thông qua hệ thống nào? Hệ
thống khí quản
29. Một dây biểu mỏng (Taenidia) cuộn xoắn như quanh vách màng của ống
cóchức năng gì?
Để tránh cho ống khí quản bị xẹp bởi áp suất
30. Bộ phần nào trong hệ thống hấp côn trùng hình thành nên những túi dạng
bongbóng để tồn trữ không khí?
Túi khí
31. Túi khí có vai trò gì trong giai đoạn lột xác của côn trùng? Tạo áp lực
32. Kiểu hô hấp nào sự khuếch khí ngang qua vách da cơ thể? Hô hấp biểu bì
33. Kiểu hấp nào cho phép cả oxy CO
2
thấm qua? hấp bằng mang sinh
học
34. Đâu sự phát triển ra ngoài của hệ thống ống khí quản và chúng được bao phủ
bởimột lớp mỏng? Mang
35. hấp bằng mang sinh học hiện diện ấu trùng của bộ nào? Odonatan,
Trichopteran, Ephemerotera
36. Kiểu hô hấp nào lấy không khí trực tiếp từ bề mặt nước? Hô hấp bằng ống thở
37. Đâu là chức năng của túi khí giữa các lần lột xác?
Túi khí cung cấp khoảng trống cho cơ quan nội tạng mở rộng ra
38. Loài côn trùng nào hấp dựa trên sự khuếch n thụ động những hoạt động
vậtlý?
Những loài côn trùng nhỏ
39. Những loài côn trùng lớn cần sự thông hơi chủ động của hệ thống khí quản bằng
cáchnào?
Đóng và mở vài lổ thở trong khi sử dụng cơ bụng làm co giãn thể tích cơ thể
40. Tốc độ khuếch tán khí là 1 trong những yếu tố giới hạn chính có chức năng gì?
Ngăn chặn sự phát triển kích thích quá lớn của côn trùng
41. Khi có đủ không khí thì Hemoglobin có nhiệm vụ gì? Liên kết và tồn trữ oxy
42. Khi không có đủ không khí Hemoglobin có nhiệm vụ gì?
lOMoARcPSD| 23136115
Giải phóng oxy tồn trữ để cung cấp cho cơ thể nhưng chỉ đủ cung cấp cho côn trùng di chuyển
đến nơi có hàm lượng oxy cao hơn
43. Ở con đực bộ phận nào sản xuất ra tinh trùng?
Tinh hoàn
44. Ở con cái bộ phận nào sản xuất ra trứng? Trứng
45. Đâu là kiểu sinh sản trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử lưỡng bội?
Sinh sản hữu tính
46. Đơn vị chức năng nào trong cơ quan sinh dục đực của côn trùng nơi trực tiếp
sảnsinh ra tinh trùng? Nang
47. Đâu nhiệm vcủa tuyến phụ trong quan sinh dục đực? Sản xuất ra tinh
dịch và bó sinh tinh
48. Đơn vị chức năng nào trong cơ quan sinh dục cái của côn trùng là nơi trực tiếp
sảnxuất ra trứng? Ống trứng
49. Đâu là nhiệm vụ của tuyến phụ trong cơ quan sinh dục cái?
Cung cấp chất nhờn cho hệ thống sinh dục và tiết ra một loại chất giàu protein để làm lớp
màng đệm bao xung quanh trứng
50. Trong quá trình bắt cặp con đực sẽ gởi những sinh tinh của vào đâu của
con cái?
Túi Copulatrix
51. Neuron được chia thành mấy loại? 3 loại (Neuron cảm giác, vận động, liên hợp)
52. Loại Neuron nào chứa dendrites? Neuron cảm giác
53. Neuron cảm giác có nhiệm vụ gì? Vận thông tin về hệ thần kinh trung ương
54. Neuron vận động có nhiệm vụ gì?
Vận chuyển thông tin từ hệ thần kinh trung ương đến cơ hoặc các cơ quan
55. Loại Neuron nào chứa Collaterals và Axons? Neuron liên hợp
56. Neuron liên hợp có nhiệm vụ gì? Vận chuyển tín hiệu bên trong hệ thần kinh 57.
Một hệ thần kinh trung ương bao gồm?
A. Não
lOMoARcPSD| 23136115
B. Chuỗi hạch thần kinh thực quản phụ
C. Chuỗi hạch thần kinh bụng
D. A, B, C đều đúng
58. Não của côn trùng là một phức hợp gì?
Là một phức hợp của 3 cặp hạch thần kinh liên hợp lại với nhau nằm về phía lưng trong đầu
59. Hạch não trước nhiệm vụ nào sau đây? Kiểm soát sự nhìn (mắt
đơn và mắt kép)
60. Hạch não giữa nhiệm vụ nào dưới đây? Xử lý thông tin cảm
nhận từ râu đầu
61. Hạch não sau có nhiệm vụ nào?
Kiểm soát sự hoạt động của môi trên
62. Hạch thần kinh thực quản phụ nằm ở vị trí nào dưới đây? Nằm
ở phía mặt bụng của phần đầu, ngay bên dưới não
63. Hạch thần kinh thực quản phụ có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự hoạt động của miệng, tuyến nước bọt và cơ vùng cổ của côn trùng
64. Hạch thần kinh ngực gồm mấy cặp hạch? 3 cặp
65. Hạch thần kinh ngực có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự vận động của chân và cánh và cơ của những cơ quan thụ cảm nẳm ở phần ngực
66. Hạch thần kinh bụng có nhiệm vụ gì? Kiểm soát sự vận động của
cơ bụng
67. Lỗ thở ở cả trên phần ngực và bụng được kiểm soát bởi cái gì?
Một cặp dây thần kinh bên mọc ra từ mỗi đốt hạch
68. Cặp hạch bụng cuối cùng có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự vận động của những phụ bộ ở phần cuối bụng
69. Hệ thần kinh ruột trước có nhiệm vụ gì? Kiểm soát sự vận động
của các cơ quan nội tạng
70. Hạch thần kinh đốt có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát tất cả hành vi của côn trùng như ăn, vận động, bắt cặp
lOMoARcPSD| 23136115
Chương 4: Sinh vật học côn trùng
1. Phương thức sinh sản nào từ 1 trứng thụ tinh phát triển thành nhiều phôi cho
ranhiều cá thể con ?
Sinh sản đa phôi
2. Kiểu sinh sản đa phôi gặp các loài ong sinh thuộc họ nào sau đây? Chalcidiae,
Proctotrupidae, Braconidae, Encyrtidae, Ichneumonidae
3. Đâu là phương thức sinh sản côn trùng có khả năng đẻ con? Sinh sản thai sinh
4. Kiểu sinh sản thai sinh thường gặp ở côn trùng thuộc bộ nào?
Bộ hai cánh hay bộ cánh cứng
5. Đâu là thứ tự đúng của vòng đời côn trùng?
Bắt đầu từ khi trứng nở đến thành thục sinh dục và đẻ trứng
6. Người ta chia vòng đời côn trùng thành mấy giai đoạn chính?
3 giai đoạn (1. Trứng và sự phát triển của phôi 2. Giai đoạn sinh trưởng và phát triển sau phôi
3. Giai đoạn thành thục sinh dục)
7. Đâu là định nghĩa đúng về sự biến thái của côn trùng?
Sự biến thái là sự thay đổi trong kích thước hình dạng và màu sắc khi côn trùng trải qua
những giai đoạn khác nhau trong vòng đời của chúng
8. Kiểu biến thái nào ấu trùng chỉ khác với thành trùng kích thước sự thành
thụcsinh dục?
Côn trùng không biến thái
9. Kiểu biến thái nào côn trùng vẫn còn lột xác giai đoạn thành trùng? n trùng
không biến thái
10. Côn trùng biến thái gặp nhóm côn trùng nguyên thủy không cánh nào? Protura,
Diplura, Thysanura, Collembula
11. Côn trùng biến thái không hoàn toàn trải qua 3 giai đoạn nào? Trứng, ấu trùng và thành
trùng
12. Kiểu biến thái nào mà ấu trùng có hình dạng giống với thành trùng chỉ khác nhautrong
kích thước và chưa có cánh và bộ phận sinh dục ngoài? Côn trùng biến thái dần dần
13. Côn trùng biến thái dần dần gặp ở bộ nào?
Bộ cánh thẳng và bộ cánh nửa cứng
lOMoARcPSD| 23136115
14. Kiểu biến thái o ấu trùng hình dạng rất khác với thành trùng mang
mầmcánh và có thể có mang giúp chúng thở dưới nước? Côn trùng biến thái một nửa
15. Kiểu côn trùng biến thái một nửa gặp ở bộ nào? Bộ Odonata, Ephemeroptera, Plecoptera
16. Côn trùng biến thái hoàn toàn trải qua 4 giai đoạn nào sau đây? Trứng, ấu trùng, nhộng
và thành trùng
17. Côn trùng biến thái hoàn toàn gặp bộ nào sau đây? Bộ cánh vảy, cánh cứng cánh
màng
18. thể kéo dài, phẳng thể thấy được râu đầu đuôi, chân ngực thích nghi cho
việcchạy là đặc điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng chân chạy
19. Ấu trùng dạng chân chạy gặp ở các bộ nào? Neuroptera, Tricoptera, Coleoptera
20. thể dạng hình ống, chân ngực ngắn có từ 2- 10 cặp chân thịt vùng bụng làđặc
điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng nhiều chân
21. Ấu trùng dạng nhiều chân gặp ở các bộ nào? Lepidoptera, Mecopteran, Hymenoptera
22. thể thường uốn cong hình chữ C, đầu phát triển, chân ngực ngắn không
chânbụng, là đặc điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng sùng đất
23. Ấu trùng dạng sùng đất gặp ở bộ nào? Họ Scarabaeidae bộ cánh cứng
24. thể dài láng, dạng hình ng với bộ xương ngoài cứng, chân ngực rất ngắn là đặcđiểm
của dạng ấu trùng nào? Dạng sâu thép
25. Ấu trùng dạng sâu thép gặp ở bộ nào? Họ Elateridae bộ cánh cứng
26. Thân thịt giống sâu nhưng không buồng đầu chân đặc điểm của dạng ấu
trùngnào?
Dạng dòi
27. Ấu trùng dạng dòi gặp ở bộ nào? Loài ruồi của bộ hai cánh
28. Những phụ bộ phát triển như râu đầu, cánh, chân… dính sát vào thể được baobọc
trong vỏ biểu bì và thường nằm trong một cái kén bằng tơ là đặc điểm của dạng nhộng
nào?
Dạng nhộng màng
29. Dạng nhộng màng thường gặp ở bộ nào? Bộ cánh vẩy và bộ hai cánh
lOMoARcPSD| 23136115
30. Giống như nhộng màng nhưng những phụ bộ hiện diện trong giai đoạn trưởng
thànhkhông dính sát vào cơ thể? Dạng nhộng trần
31. Dạng nhộng trần gặp ở bộ nào? Bộ cánh cứng và bộ cánh gân
32. Cơ thể được bao bọc trong một lớp vỏ ngoài cứng được hình thành từ vỏ da của đoạnấu
trùng trước tuổi cuối? Dạng nhộng bọc
33. Dạng nhộng bọc thường gặp ở bộ nào?
Bộ hai cánh
34. Hành vi của côn trùng xếp thành mấy kiểu?
3 kiểu (hành vi bẩm sinh, hành vi học tập, hành vi phức tạp)
35. Đâu là những đặc điểm của hành vi bẩm sinh?
A. Có tính di truyền
B. Thuộc bản chất
C. Rập khuôn, không biến đổi, thông thạo
D. A, B, C đều đúng
36. Đâu là một số kiểu hành vi bẩm sinh?
A. Phản xạ đơn giản
B. Hành vi định hướng
C. Hành vi bắt cặp
D. Hành vi di cư
F. Tất cả các đáp án trên đều đúng
37. Đâu là đặc điểm của hành vi học tập?
A. Không mang tính di truyền
B. Không thuộc bản chất
C. Có tính thay đổi, có tính thích ứng, có tính lũy tiến
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Đâu là định nghĩa đúng về hành vi phức tạp?
Là những hành vi bẫm sinh được điều chỉnh thông qua quá trình luyện tập hoặc trải nghiệm
39. Trứng côn trùng cấu tạo bao gồm các thành phần nào sau đây đúng? Vỏ trứng,
màng noãn hoàng, lòng trắng, nhân trứng và thể Oosome
40. Đâu là đặc điểm của vỏ trứng?
Là lớp bảo vệ ngoài cùng của trứng do tế bào nang tiết ra, có cấu tạo gồm 2 lớp, lớp bên trong
nằm sát với màng noãn hoàng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 23136115
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CÔN TRÙNG ĐẠI CƯƠNG
Chương 1: Côn trùng đối với đời sống con người
1. Lớp côn trùng thuộc ngành phụ nào sau đây? A. Tribolita B. Mandibulata C. Chelicerata D. Arachnida
2. Cơ thể côn trùng chia thành mấy phần?
A. 3 (đầu, ngực, bụng) B. 2 C. 1 D. 4
3. Côn trùng mang mấy đôi chân? A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
4. Nhóm nguyên thủy bao gồm những bộ nào?
A. Archaeognata và Thysanura
B. Odonata và Thysanura
C. Archaeognata và Ephemeroptera
D. Othortera và Isoptera
5. Nhóm hơi tiến hóa bao gồm những bộ nào?
A. Odonata và Ephemeroptera
B. Odonata và Isoptera
C. Blattodae và Orthoptera
D. Thysanura và Mantodae
6. Đâu là 3 nhánh nhỏ của nhóm tiến hóa?
A. Isoptera, Odonata, Thysanura
B. Dermaptera, Orthoptera, Phasmatodae
C. Orthopteroid, Hemipteroid, Endopterygota
D. Orthopteroid, Odanata, Archaeognata
7. Nhóm côn trùng nào sau đây cánh không thể xếp dọc theo cơ thể khi đậu?
A. Nhóm nguyên thủy lOMoAR cPSD| 23136115 B. Nhóm hơi tiến hóa
C. Nhóm tiến hóa
8. Bộ nào sau đây thuộc nhánh Orthopteroid? A. Orthoptera B. Blattodae C. Isoptera
D. Cả a, b, c đều đúng
9. Bộ nào không thuộc nhánh Hemipteroid? A. Hemiptera B. Thysanoptera C. Orthoptera D. Homoptera
10. Các bộ nào dưới đây thuộc nhánh Endopterygota?
A. Diptera, Coleoptera, Lepidoptera, Hymenoptera
B. Orthoptera, Diptera, Hemiptera, Blattodae
C. Coleoptera, Lepidoptera, Mantodae, Isoptera
D. Diptera, Hymenoptera, Neuroptera, Thysanoptera
11. Đặc điểm nào giúp côn trùng thích nghi với các điều kiện sống?
A. Kích thước cơ thể nhỏ và có cánh
B. Có vỏ Chitin bảo vệ
C. Thuộc nhóm động vật máu lạnh
D. Khả năng sinh sản cao và chu kì sinh trưởng ngắn
E. Sở hữu một sự đa dạng Gene khổng lồ
F. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Đâu là kiểu gây hại cây trồng của côn trùng? A. Ăn phá trực tiếp
B. Đẻ trứng vào bên trong mô cây
C. Tạo cửa ngõ cho mầm bệnh xâm nhập
D. Truyền bệnh cho cây trồng
E. Các đáp án trên đều đúng
13. Kiến bảo vệ loài côn trùng nào để làm thức ăn? A. Rầy mềm B. Rệp sáp C. Bù lạch
D. A và B đều đúng
14. Bệnh lùn xoắn lá lúa được lây truyền bởi loài côn trùng nào? lOMoAR cPSD| 23136115 A. Rầy nâu B. Rầy mềm
C. Rầy chổng cánh D. Bù lạch
15. Bệnh vàng lá gân xanh trên cam quýt được lây truyền bởi côn trùng nào? A. Kiến B. Rầy chổng cánh C. Rầy nâu D. Bọ xít
16. Bệnh khảm virut trên rau màu được truyền bởi côn trùng nào? A. Bọ hung B. Gián C. Rầy mềm D. Bù lạch
17. Những loài côn trùng nào gây hại cây rừng và công trình xây dựng?
A. Bọ vỏ cây, xén tóc, mọt
B. Bọ vỏ cây, rầy nâu, bọ hung
C. Xén tóc, mọt, rầy mềm
D. Rầy chổng cánh, bọ vỏ cây, xén tóc
18. Đâu là lợi ích của côn trùng?
A. Thụ phấn, phòng trừ sinh học
B. Sản phẩm thương mại, trang trí C. Làm thực phẩm
D. Các đáp án trên đều đúng
Chương 2. Hình thái học côn trùng
1. Cơ thể côn trùng do bao nhiêu đốt nguyên thủy tạo thành? A. 18-22 B. 22-24 C. 18-20 D. 16-18
2. Sự phân đốt của côn trùng rõ nhất là ở đâu? A. Bụng B. Đầu C. Ngực lOMoAR cPSD| 23136115
3. Đầu của đầu côn trùng có đặc điểm?
A. Là một buồng cứng
B. Bên trong chứa não bên ngoài mang miệng
C. Có các cơ quan cảm giác (râu đầu, mắt kép và mắt đơn)
D. Các đáp án trên đều đúng
4. Phần đầu côn trùng có bao nhiêu ngấn chính? A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
5. Các loài côn trùng chỉ có thể thấy được rõ ràng ở khảng cách bao nhiêu? A. < 2m B. > 2m C. <= 2m D. < 1,5m
6. Mắt đơn lưng thường hiện diện ở đâu?
A. Thành trùng và chưa trưởng thành của những loài biến thái một nữa
B. Ấu trùng của những loài biến thái hoàn toàn
C. Thành trùng của loài biến thái hoàn toàn
7. Mắt đơn bên thường hiện diện ở đâu?
A. Ấu trùng của loài biến thài không hoàn toàn
B. Ấu trùng của những loài biến thái hoàn toàn và thành trùng xác thực
C. Thành trùng của loài biến thái một nửa
8. Chi phụ nào của đầu dùng để cảm nhận mùi và độ ẩm của không khí? A. Rầu đầu B. Miệng C. Chân ngực D. Mắt
9. Cấu tạo nào dưới đây không có nguồn gốc chi phụ của đầu côn trùng? A. Môi trên B. Chân ngực
C. Hàm trên D. Hàm dưới
10. Kiểu đầu nào phổ biến nhất ở côn trùng?
A. Đầu miệng trước B. Đầu miệng sau
C. Đầu miệng dưới lOMoAR cPSD| 23136115
D. Cả 3 đáp án trên
11. Cơ quan nào không tham gia định hướng cho côn trùng? A. Đôi râu đầu B. Mắt kép
C. Mắt đơn D. Râu hàm dưới
12. Kiểu miệng nào dưới đây là bước chuyển từ kiểu miệng gặm nhai thức ăn rắn sang thức
ăn nửa rắn nửa lỏng? A. Cứa liếm B. Giũa hút C. Gặm hút D. Hút
13. Bộ phận nào sau đây được dùng để nếm và ngửi thức ăn? A. Đốt chân hàm B. Râu hàm dưới C. Lá trong hàm D. Lá ngoài hàm
14. Nhóm côn trùng nào sau đây có kiểu miệng nguyên thủy nhất? A. Cào cào B. Ve C. Rầy mềm D. Muỗi
15. Tiêu chí nào đáng tin cậy nhất để phân loại côn trùng? A. Đặc điểm miệng B. Chân C. Râu đầu
D. Hình thái cơ quan sinh dục ngoài
16. Côn trùng nào sau đây thuộc dạng râu răng lược? A. Bổ củi, đom đóm B. Bổ củi, ong
C. Đom đóm, sạt sành
D. Xén tóc, gián
17. Bộ nào sau đây thuộc kiểu miệng gặm nhai?
A. Orthoptera, Coleoptera, Odonata, Hymenoptera
B. Orthoptera, Diptera, Hemiptera, Isoptera lOMoAR cPSD| 23136115
C. Coleoptera, Neuroptera, Diptera, HomopteraD. Hymenoptera, Hemiptera, Orthoptera, Homoptera
18. Bộ nào sau đây thuộc kiểu miệng hút?
A. Diptera, Neuroptera, Isoptera, Hemiptera
B. Diptera, Lepidoptera, Hemiptera, Thysanoptera
C. Hemiptera, Orthoptera, Coleoptera, Neuroptera
D. Lepidoptera, Isoptera, Hymenoptera, Diptera
19. Lớp chính của da côn trùng là?
A. Biểu bì trên, biểu bì ngoài, biểu bì trong
B. Biểu bì ngoài, biểu bì trên, màng đáy
C. Biểu bì, nội bì, màng đáy
D. Biểu bì, biểu bì ngoài, màng đáy
20. Lớp tế bào nào tiết ra dịch lột xác để phân hủy lớp biểu bì trong trước khi côn trùng lột
xác? A. Biểu bì ngoài B. Biểu bì trên C. Nội bì D. Màng đáy
21. Da côn trùng có tính cứng là do chất nào sau đây quyết định? A. Sclerotin B. Cuticulin C. Polysaccharit
D. Acetylglucosamin
22. Chitin không quyết định tính chất nào của da côn trùng? A. Tính mềm dẻo B. Độ cứng
C. Tính mềm dẻo và bền chắc
D. Tính bền chắc
23. Nơi phân bố đầu mút của dây thần kinh côn trùng là nơi nào sau đây? A. Biểu bì trên B. Biểu bì trong C. Nội bì D. Màng đáy
24. Tính dẻo và tính đàn hồi của da côn trùng được quyết định bởi thành phần nào sau đây? A. Biểu bì ngoài
B. Biểu bì trên lOMoAR cPSD| 23136115 C. Nội bì
D. Biểu bì trong
25. Thành phần hóa học của biểu bì trong là gì? A. Chitin & Resilin
B. Hợp chất Lipoprotein
C. Chitin, Sclerotin và có thể có Caxni
D. Chitin và Caxni
26. Lớp nào của da côn trùng trải qua sự sừng hóa? A. Biểu bì B. Nội bì C. Màng đáy
27. Tế bào nào có màu hổ phách và giữ nhiệm vụ sinh tổng hợp ra Hydrocacbon? A.
Tế bào tiết của tuyến ngoại tiết B. Tế bào Oenocyte
C. Tuyến ngực trước
28. Sắc tố biểu bì nào tạo nên màu nâu tối và màu đen? A. Melanin B. Carotenoid C. Pteridin
29. Sắc tố nào tạo màu sắc từ xanh lá cây đến vàng cam đỏ? A. Carotenoid B. Pteridin C. Melanin
31. Sắc tố nào tạo nên màu trắng, vàng nhạt, đỏ đỏ? A. Melanin B. Pteridin C. Carotenoid
32. Sắc tố nào phối với Pteridin tạo nên màu mắt côn trùng? A. Carotenoid B. Ommochrome C. Melanin
33. Ý nào sau đây về màu sắc côn trùng không có ý nghĩa trong đời sống? A. Tự vệ
B. Hấp dẫn đối tượng khác lOMoAR cPSD| 23136115
C. Điều hòa thân nhiệt
D. Bảo vệ cơ quan bên trong
34. Lớp TB nào ở côn trùng có chứa các TB tuyến, TB cảm giác, TB hình chùm nho? A. Biểu bì trên B. Biểu bì trong C. Nội bì D. Màng đáy
35. Lớp nào không có cấu tạo TB? A. Biểu bì B. Nội bì C. Màng đáy D. Polyphenol
36. Lớp nào có cấu trúc không định hình ở côn trùng? A. Biểu bì B. Biểu bì trong C. Lớp sáp D. Màng đáy
37. Ngực của côn trùng chia thành mấy đốt? A. 4
B. 3 (trước, giữa, sau) C. 5 D. 6
38. Mỗi đốt ngực cấu tạo bởi mấy mảnh cứng? A. 3 B. 5
C. 4 (lưng, 2 bên, bụng) D. 2
39. Đâu là chi phụ của ngực? A. Chân ngực, cánh
B. Chân ngực, râu đầu C. Cánh, miệng
40. Có bao nhiêu đốt chân ngực côn trùng? A. 3 B. 4 C. 5
D. 6 (đốt bàn, đốt chày, đốt đùi, đốt chậu, đốt chuyển, đốt cuối bàn) lOMoAR cPSD| 23136115
41. Chân nào rất phổ biến ở các loại côn trùng? A. Chân chạy B. Chân đào bới C. Chân nhảy
D. chân bắt mồi
42. Chân nào có đốt đùi rất phát triển? A. Chân bơi B. Chân nhảy C. Chân lấy phấn
D. Chân đào bới
43. Chân nào phổ biến ở các loài côn trùng sống trong nước? A. Chân đào bới
B. Chân nhảyC. Chân bơi D. Chân chạy
44. Chân nào có đốt chày phình to và phía mép ngoài có những răng cứng? A. Chân bơi B. Chân đào bới C. Chân chạy
D. Chân lấy phấn
45. Hệ thống gân cánh của côn trùng bao gồm? A. Gân dọc B. Gân ngang
C. Cả a, b đều đúngD. Cả a, b đều sai
46. Ngoài chức năng bay, cánh côn trùng còn có những chức năng khác nào?
A. Bảo vệ cơ thể, cơ quan phát ra âm thanh, túi chứa khí
B. Cơ quan cảm nhận hướng bay
C. Hấp dẫn sự bắt cặp, điều tiết nhiệt độ, ẩm độ
D. Các đáp án trên đều đúng
47. Cánh nào sau đây có đặc điểm: cánh trước được sừng hóa, khi đậu nằm bao phủ trên cánh sau dạng màng? A. Cánh cứng B. Cánh nửa cứng C. Cánh màng D. Cánh da lOMoAR cPSD| 23136115
48. Cánh trước ở vùng gốc cánh có cấu tạo giống da, phần đỉnh cánh có cấu tạo màng là đặc
điểm của cánh nào sau đây? A. Cánh da B. Cánh nửa cứng
C. Cánh màngD. Cánh cứng
49. Toàn bộ cánh trước có cấu tạo giống như da hoặc giấy là đặc điểm của cánh nào? A. Cánh màng B. Cánh nửa cứng C. Cánh da D. Cánh chùy
50. Cánh sau giản lược có hình dạng giống như cái chùy là đặc điểm của cánh? A. Cánh chùy B. Cánh màng
C. Cánh cứngD. Cánh lông
51. Cánh nào sau đây có đặc điểm: cánh trước và cánh sau mảnh với hàng lông mọc ở hai bên cánh như tua? A. Cánh chùy B. Cánh màng C. Cánh tua D. Cánh lông
52. Cánh nào sau đây có cả cánh trước và cánh sau được cấu tạo bằng chất màng? A. Cánh tua B. Cánh màng C. Cánh cứng
D. Cánh nửa cứng
53. Cánh trước và cánh sau được phủ bởi một lớp vảy là đặc điểm của cánh nào? A. Cánh vảy B. Cánh màng C. Cánh lông D. Cánh cứng
54. Phần nào của côn trùng nằm ngay phía sau vùng ngực? A. Đầu B. Bụng C. Cánh D. Miệng lOMoAR cPSD| 23136115
55. Số đốt cao nhất quan sát được ở phần bụng như thế nào? A. 7 B. 8
C. Ít khi lớn hơn 10 D. 11
56. Mỗi đốt bụng bao gồm mấy mảnh? A. 2 (1 lưng + 1 bụng) B. 3 C. 5 D. 4
57. Mỗi đốt bụng đều mang gì ở hai bên? A. Lông đuôi B. Đôi lỗ thở
C. Mảnh trên hậu môn D. Mảnh bụng
58. Đốt thứ 8 và thứ 9 cuả bụng cũng mang chi phụ nào?
A. Bộ phận sinh dục ngoài B. Lông đuôi C. Mảnh lưng D. Mảnh bụng
59. Một đôi phiến đẻ trứng dưới do chi phụ đốt bụng thứ mấy hình thành? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
60. Một đôi phiến đẻ trứng giữa và trên do chi phụ đốt bụng thứ mấy hình thành? A. 9 B. 5 C. 8 D. 7
61. Bộ phận quặp âm cụ của con đực có thể di động và nằm trên đốt bụng thứ mấy? A. 8 B. 7 C. 9 D.10 lOMoAR cPSD| 23136115
62. Bộ phận dương cụ của con đực nằm trong xoang sinh dục ở phía sau đốt bụng thứ mấy? A. 9 B. 10 C. 8 D. 6
Chương 3. Giải phẩu và sinh lý côn trùng
1. Đâu là hệ thống của những tuyến, cơ quan, mô hay tế bào tiết ra Hormone? A. Hệ thống nội tiết
B. Hệ thống tiêu hóa và bài tiết
C. Hệ thống tuần hoàn
D. Hệ thống hô hấp
2. Đâu là tổ chức bên trong cơ thể tiết ra Hormone? A. Tuyến nội tiết
B. Cơ quan Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Cơ quan nội tạng
E. Các đáp án trên đều đúng
3. Tuyến ngực trước tiết loại Hormone nào sau đây? A. Prothoraciotrophic B. Ecdysteroids
C. EclosionD. Juvenile
4. Hormone nào kích thích sự tổng hợp Protein và Chitin trong tế bào biểu mô và thúc đẩy tiến trình lột xác? A. Ecdysteroids B. Eclosion
C. BursiconD. Juvenile
5. Đâu là cặp cơ quan Corpora Cardiaca nằm trên vách của động mạch chủ ngay phía sao não?
A. Tuyến ngực trước B. Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Hạch trung tâm
6. Corpora Cardiaca tiết loại Hormone nào? A. Prothoraciotrophic B. Juvenile lOMoAR cPSD| 23136115 C. Ecdysteroids D. Bursicon
7. Đâu là nơi kích thích tuyến ngực trước tiết Hormone lột xác? A. Corpora Allata B. Corpora Cardiaca
C. Tế bào thần kinh tiết D. Buồng trứng
8. Đâu là cặp cơ quan Corpora Cardiaca nằm ngay sau Corpora Cardiaca? A. Corpora Cardiaca B. Corpora Allata C. Hạch trung tâm
D. Tuyến ngực trước
9. Đâu là nơi sản xuất Hormone Juvenile? A. Corpora Allata
B. Tuyến ngực trước
C. Tế bào thần kinh tiết
D. Hạch trung tâm
10. Hormone nào ở giai đoạn ấu trùng: ức chế sự phát triển của các đặc tính thành trùng;
ở giai đoạn thành trùng thúc đẩy sự thành thục sinh dục, sự tạo trứng và tinh trùng? A. Bursicon B. Eclosion C. Juvenile D. Ecdysteroids
11. Tế bào nào có những dây thần kinh nhỏ chạy đến Corpora Cardiaca
và CorporaAllata, tiết Hormone não? Tế bào thần kinh tiết
12. Nơi nào sản xuất Hormone sinh dục kích thích hành vi ve vãn và bắt
cặp? Buồng trứng và tinh hoàn
13. Nơi nào sản xuất Hormone vũ hóa (Eclosion Hormone) giúp cho quá
trình lột bỏ lớpvỏ cũ của côn trùng?
Hạch trung tâm trong hệ thống thần kinh
14. Hormone nào thúc đẩy tiến trình sừng hóa của biểu bì? Hormone Buriscon lOMoAR cPSD| 23136115
15. Ống tiêu hóa của côn trùng được chia thành mấy vùng chức năng?
3 vùng (ruột trước, ruột giữa, ruột sau)
16. Đoạn ruột trước côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ miệng kéo
dài đến van ruột trước nằm ngay phía sau diều
17. Đoạn ruột giữa côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ van ruột trước đến van môn vị
18. Ruột sau của côn trùng bắt đầu từ đâu đến đâu? Từ van môn vị đến hậu môn
19. Vùng nào của ống tiêu hóa tiết enzyme tiêu hóa thực phẩm và hấp thu dưỡng chất? Ruột giữa
20. Vùng nào của ống tiêu hóa tái hấp thu nước và muối; bài tiết NH + 4 ,
sản phẩm thải của ống tiêu hóa? Ruột sau
21. Ống Malpighi nằm ở vị trí nào? Nằm giữa ruột trước và ruột sau
22. Hầu hết côn trùng có hệ thống tuần hoàn nào dưới đây? Hệ thống tuần hoàn mở
23. Bộ máy nào phân bố sau đây khắp cơ thể côn trùng? A. Tuần hoàn B. Hô hấp C. Tiêu hóa D. Bài tiết
24. Đâu là chức năng của hệ thống tuần hoàn?
A. Vận chuyển dưỡng chất, Hormone muối và chất thải chuyển hóa
B. Bảo vệ cơ thể, hàn gắn vết thương, sàn xuất ra những hợp chất tự vệ
C. Tạo áp lực vật lý hổ trợ cho sự nở lột xác sinh sản và sự phòng lên của các tuyến ngoại tiếtD. A, B, C đều đúng
25. Mạch nào là thành cấu trúc chủ yếu của hệ thống tuần hoàn của côn trùng? Mạch máu lưng
26. Đâu là thành phần máu của côn trùng? 90% là Plasma và 10% là Hemocytes
27. Những loài côn trùng qua đông trong huyết tương thường tích trữ gì để cho
máukhông bị đông?
Ribulose, Trehalose, Glycerol lOMoAR cPSD| 23136115
28. Ở ruồi và muỗi sự cung cấp oxy được thực hiện thông qua hệ thống nào? Hệ thống khí quản
29. Một dây biểu bì mỏng (Taenidia) cuộn xoắn như lò xò quanh vách màng của ống cóchức năng gì?
Để tránh cho ống khí quản bị xẹp bởi áp suất
30. Bộ phần nào trong hệ thống hô hấp côn trùng hình thành nên những túi dạng
bongbóng để tồn trữ không khí? Túi khí
31. Túi khí có vai trò gì trong giai đoạn lột xác của côn trùng? Tạo áp lực
32. Kiểu hô hấp nào sự khuếch khí ngang qua vách da cơ thể? Hô hấp biểu bì
33. Kiểu hô hấp nào cho phép cả oxy và CO2 thấm qua? Hô hấp bằng mang sinh học
34. Đâu là sự phát triển ra ngoài của hệ thống ống khí quản và chúng được bao phủ
bởimột lớp mỏng? Mang
35. Hô hấp bằng mang sinh học hiện diện ở ấu trùng của bộ nào? Odonatan,
Trichopteran, Ephemerotera
36. Kiểu hô hấp nào lấy không khí trực tiếp từ bề mặt nước? Hô hấp bằng ống thở
37. Đâu là chức năng của túi khí giữa các lần lột xác?
Túi khí cung cấp khoảng trống cho cơ quan nội tạng mở rộng ra
38. Loài côn trùng nào hô hấp dựa trên sự khuếch tán thụ động và những hoạt động vậtlý?
Những loài côn trùng nhỏ
39. Những loài côn trùng lớn cần sự thông hơi chủ động của hệ thống khí quản bằng cáchnào?
Đóng và mở vài lổ thở trong khi sử dụng cơ bụng làm co giãn thể tích cơ thể
40. Tốc độ khuếch tán khí là 1 trong những yếu tố giới hạn chính có chức năng gì?
Ngăn chặn sự phát triển kích thích quá lớn của côn trùng
41. Khi có đủ không khí thì Hemoglobin có nhiệm vụ gì? Liên kết và tồn trữ oxy
42. Khi không có đủ không khí Hemoglobin có nhiệm vụ gì? lOMoAR cPSD| 23136115
Giải phóng oxy tồn trữ để cung cấp cho cơ thể nhưng chỉ đủ cung cấp cho côn trùng di chuyển
đến nơi có hàm lượng oxy cao hơn
43. Ở con đực bộ phận nào sản xuất ra tinh trùng? Tinh hoàn
44. Ở con cái bộ phận nào sản xuất ra trứng? Trứng
45. Đâu là kiểu sinh sản trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử lưỡng bội?
Sinh sản hữu tính
46. Đơn vị chức năng nào trong cơ quan sinh dục đực của côn trùng là nơi trực tiếp
sảnsinh ra tinh trùng? Nang
47. Đâu là nhiệm vụ của tuyến phụ trong cơ quan sinh dục đực? Sản xuất ra tinh
dịch và bó sinh tinh
48. Đơn vị chức năng nào trong cơ quan sinh dục cái của côn trùng là nơi trực tiếp
sảnxuất ra trứng? Ống trứng
49. Đâu là nhiệm vụ của tuyến phụ trong cơ quan sinh dục cái?
Cung cấp chất nhờn cho hệ thống sinh dục và tiết ra một loại chất giàu protein để làm lớp
màng đệm bao xung quanh trứng
50. Trong quá trình bắt cặp con đực sẽ gởi những bó sinh tinh của nó vào đâu của con cái? Túi Copulatrix
51. Neuron được chia thành mấy loại? 3 loại (Neuron cảm giác, vận động, liên hợp)
52. Loại Neuron nào chứa dendrites? Neuron cảm giác
53. Neuron cảm giác có nhiệm vụ gì? Vận thông tin về hệ thần kinh trung ương
54. Neuron vận động có nhiệm vụ gì?
Vận chuyển thông tin từ hệ thần kinh trung ương đến cơ hoặc các cơ quan
55. Loại Neuron nào chứa Collaterals và Axons? Neuron liên hợp
56. Neuron liên hợp có nhiệm vụ gì? Vận chuyển tín hiệu bên trong hệ thần kinh 57.
Một hệ thần kinh trung ương bao gồm? A. Não lOMoAR cPSD| 23136115
B. Chuỗi hạch thần kinh thực quản phụ
C. Chuỗi hạch thần kinh bụng
D. A, B, C đều đúng
58. Não của côn trùng là một phức hợp gì?
Là một phức hợp của 3 cặp hạch thần kinh liên hợp lại với nhau nằm về phía lưng trong đầu
59. Hạch não trước có nhiệm vụ nào sau đây? Kiểm soát sự nhìn (mắt đơn và mắt kép)
60. Hạch não giữa có nhiệm vụ nào dưới đây? Xử lý thông tin cảm
nhận từ râu đầu
61. Hạch não sau có nhiệm vụ nào?
Kiểm soát sự hoạt động của môi trên
62. Hạch thần kinh thực quản phụ nằm ở vị trí nào dưới đây? Nằm
ở phía mặt bụng của phần đầu, ngay bên dưới não
63. Hạch thần kinh thực quản phụ có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự hoạt động của miệng, tuyến nước bọt và cơ vùng cổ của côn trùng
64. Hạch thần kinh ngực gồm mấy cặp hạch? 3 cặp
65. Hạch thần kinh ngực có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự vận động của chân và cánh và cơ của những cơ quan thụ cảm nẳm ở phần ngực
66. Hạch thần kinh bụng có nhiệm vụ gì? Kiểm soát sự vận động của cơ bụng
67. Lỗ thở ở cả trên phần ngực và bụng được kiểm soát bởi cái gì?
Một cặp dây thần kinh bên mọc ra từ mỗi đốt hạch
68. Cặp hạch bụng cuối cùng có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát sự vận động của những phụ bộ ở phần cuối bụng
69. Hệ thần kinh ruột trước có nhiệm vụ gì? Kiểm soát sự vận động
của các cơ quan nội tạng
70. Hạch thần kinh đốt có nhiệm vụ gì?
Kiểm soát tất cả hành vi của côn trùng như ăn, vận động, bắt cặp lOMoAR cPSD| 23136115
Chương 4: Sinh vật học côn trùng
1. Phương thức sinh sản nào mà từ 1 trứng thụ tinh phát triển thành nhiều phôi và cho
ranhiều cá thể con ? Sinh sản đa phôi
2. Kiểu sinh sản đa phôi gặp ở các loài ong ký sinh thuộc họ nào sau đây? Chalcidiae,
Proctotrupidae, Braconidae, Encyrtidae, Ichneumonidae
3. Đâu là phương thức sinh sản côn trùng có khả năng đẻ con? Sinh sản thai sinh
4. Kiểu sinh sản thai sinh thường gặp ở côn trùng thuộc bộ nào?
Bộ hai cánh hay bộ cánh cứng
5. Đâu là thứ tự đúng của vòng đời côn trùng?
Bắt đầu từ khi trứng nở đến thành thục sinh dục và đẻ trứng
6. Người ta chia vòng đời côn trùng thành mấy giai đoạn chính?
3 giai đoạn (1. Trứng và sự phát triển của phôi 2. Giai đoạn sinh trưởng và phát triển sau phôi
3. Giai đoạn thành thục sinh dục)
7. Đâu là định nghĩa đúng về sự biến thái của côn trùng?
Sự biến thái là sự thay đổi trong kích thước hình dạng và màu sắc khi côn trùng trải qua
những giai đoạn khác nhau trong vòng đời của chúng
8. Kiểu biến thái nào mà ấu trùng chỉ khác với thành trùng ở kích thước và sự thành thụcsinh dục?
Côn trùng không biến thái
9. Kiểu biến thái nào mà côn trùng vẫn còn lột xác ở giai đoạn thành trùng? Côn trùng không biến thái
10. Côn trùng biến thái gặp ở nhóm côn trùng nguyên thủy không cánh nào? Protura,
Diplura, Thysanura, Collembula
11. Côn trùng biến thái không hoàn toàn trải qua 3 giai đoạn nào? Trứng, ấu trùng và thành trùng
12. Kiểu biến thái nào mà ấu trùng có hình dạng giống với thành trùng chỉ khác nhautrong
kích thước và chưa có cánh và bộ phận sinh dục ngoài? Côn trùng biến thái dần dần
13. Côn trùng biến thái dần dần gặp ở bộ nào?
Bộ cánh thẳng và bộ cánh nửa cứng lOMoAR cPSD| 23136115
14. Kiểu biến thái nào mà ấu trùng có hình dạng rất khác với thành trùng có mang
mầmcánh và có thể có mang giúp chúng thở dưới nước? Côn trùng biến thái một nửa
15. Kiểu côn trùng biến thái một nửa gặp ở bộ nào? Bộ Odonata, Ephemeroptera, Plecoptera
16. Côn trùng biến thái hoàn toàn trải qua 4 giai đoạn nào sau đây? Trứng, ấu trùng, nhộng và thành trùng
17. Côn trùng biến thái hoàn toàn gặp ở bộ nào sau đây? Bộ cánh vảy, cánh cứng và cánh màng
18. Cơ thể kéo dài, phẳng có thể thấy được râu đầu và đuôi, chân ngực thích nghi cho
việcchạy là đặc điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng chân chạy
19. Ấu trùng dạng chân chạy gặp ở các bộ nào? Neuroptera, Tricoptera, Coleoptera
20. Cơ thể có dạng hình ống, chân ngực ngắn và có từ 2- 10 cặp chân thịt ở vùng bụng làđặc
điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng nhiều chân
21. Ấu trùng dạng nhiều chân gặp ở các bộ nào? Lepidoptera, Mecopteran, Hymenoptera
22. Cơ thể thường uốn cong hình chữ C, đầu phát triển, chân ngực ngắn và không có
chânbụng, là đặc điểm của dạng ấu trùng nào? Dạng sùng đất
23. Ấu trùng dạng sùng đất gặp ở bộ nào? Họ Scarabaeidae bộ cánh cứng
24. Cơ thể dài láng, dạng hình ống với bộ xương ngoài cứng, chân ngực rất ngắn là đặcđiểm
của dạng ấu trùng nào? Dạng sâu thép
25. Ấu trùng dạng sâu thép gặp ở bộ nào? Họ Elateridae bộ cánh cứng
26. Thân thịt giống sâu nhưng không có buồng đầu và chân là đặc điểm của dạng ấu
trùngnào? Dạng dòi
27. Ấu trùng dạng dòi gặp ở bộ nào? Loài ruồi của bộ hai cánh
28. Những phụ bộ phát triển như râu đầu, cánh, chân… dính sát vào cơ thể và được baobọc
trong vỏ biểu bì và thường nằm trong một cái kén bằng tơ là đặc điểm của dạng nhộng nào? Dạng nhộng màng
29. Dạng nhộng màng thường gặp ở bộ nào? Bộ cánh vẩy và bộ hai cánh lOMoAR cPSD| 23136115
30. Giống như nhộng màng nhưng những phụ bộ hiện diện trong giai đoạn trưởng
thànhkhông dính sát vào cơ thể? Dạng nhộng trần
31. Dạng nhộng trần gặp ở bộ nào? Bộ cánh cứng và bộ cánh gân
32. Cơ thể được bao bọc trong một lớp vỏ ngoài cứng được hình thành từ vỏ da của đoạnấu
trùng trước tuổi cuối? Dạng nhộng bọc
33. Dạng nhộng bọc thường gặp ở bộ nào? Bộ hai cánh
34. Hành vi của côn trùng xếp thành mấy kiểu?
3 kiểu (hành vi bẩm sinh, hành vi học tập, hành vi phức tạp)
35. Đâu là những đặc điểm của hành vi bẩm sinh?
A. Có tính di truyền
B. Thuộc bản chất
C. Rập khuôn, không biến đổi, thông thạo
D. A, B, C đều đúng
36. Đâu là một số kiểu hành vi bẩm sinh?
A. Phản xạ đơn giản
B. Hành vi định hướng
C. Hành vi bắt cặp D. Hành vi di cư
F. Tất cả các đáp án trên đều đúng
37. Đâu là đặc điểm của hành vi học tập?

A. Không mang tính di truyền
B. Không thuộc bản chất
C. Có tính thay đổi, có tính thích ứng, có tính lũy tiến
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Đâu là định nghĩa đúng về hành vi phức tạp?
Là những hành vi bẫm sinh được điều chỉnh thông qua quá trình luyện tập hoặc trải nghiệm
39. Trứng côn trùng có cấu tạo bao gồm các thành phần nào sau đây là đúng? Vỏ trứng,
màng noãn hoàng, lòng trắng, nhân trứng và thể Oosome
40. Đâu là đặc điểm của vỏ trứng?
Là lớp bảo vệ ngoài cùng của trứng do tế bào nang tiết ra, có cấu tạo gồm 2 lớp, lớp bên trong
nằm sát với màng noãn hoàng