Ôn tập trắc nghiệm - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Ôn tập trắc nghiệm - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
6 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập trắc nghiệm - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Ôn tập trắc nghiệm - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

209 105 lượt tải Tải xuống
Câu hỏi 106: Trong các phương pháp nhận dạng rủi ro của DN; hình 5F, đó là: nhà cung cấp,
khách hàng, cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành, đối thủ tiềm năng ... thay thế. Từ thích
hợp cho ... là:
A. Qui trình
B. Sản xuất
C. Sản phẩm
D. Kinh doanh
Câu hỏi 107:
Hệ thống kiểm soát nội bộ gồm:
A. Môi trường kiểm soát, rủi ro, các hoạt động kiểm soát, thông tin..
B.Môi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông, giám sát
C. Môi trường kiểm soát, giám sát, các hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông.
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 108:
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế về:
A. Các biện pháp kiểm tra thường hướng đến các sai phạm đã dự kiến trước chứ không phải các trường
hợp ngoại lệ
B. Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng giữa các nhân viên
D.Tất cả các trường hợp được nêu
Câu hỏi 109:
Nhận dạng rủi ro là một quá trình lặp đi, lặp lại và thường nằm trong giai đoạn:
A. Lập kế hoạch
B. Thực hiện kế hoạch
C. Hoàn thành
D. Cả 3 giai đoạn được nêu
Câu hỏi 110:
Các hoạt động kiểm soát của đơn vị có thể bao gồm:
A.Kiểm soát phòng ngừa
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện
C.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
D.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát điều chỉnh
Câu hỏi 111:
Một người vừa được duyệt việc mua hàng vừa được bảo quản hàng mua vi phạm nguyên tắc tách
biệt giữa các chức năng:
A. Xét duyệt và phê chuẩn
B. Kế toán và bảo quản tài sản
C. Xét duyệt và bảo quản tài sản
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 112:
Hoạt động kiểm soát đối với phần mềm bán hàng để đảm bảo nghiệp vụ bán chịu vượt quá hạn mức
không được thực hiện nếu không có sự phê duyệt của nhà quản lý, được coi là hoạt động:
A. Kiểm soát chung
B. Kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát phần mềm
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 113:
Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống
kiểm soát nội bộ:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát
C. Thông tin kiểm soát
D. Hoạt động giám sát
Câu hỏi 114:
Câu nào sau đây mô tả đúng đặc tính của rủi ro:
A. Rủi ro không thể bị loại trừ triệt để
B. Rủi ro chỉ có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác
C. Rủi ro là xác suất xảy ra của một kết quả không mong muốn
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 115:
Hồ sơ rủi ro của một doanh nghiệp có thể bao gồm các loại rủi ro sau đây:
A. Rủi ro khai thác
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro chiến lược
D. Tất cả các loại được nêu
Câu hỏi 116:
Theo quan điểm của COSO thì cam kết về năng lực là:
A. Năng lực hoàn thành công việc
B. Kỹ năng cần thiết để hoàn thành một công việc
C. Kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành một nhiệm vụ nhất định
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 117:
Việc chấp nhận rủi ro kinh doanh là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội
bộ:
A. Cam kết về năng lực
B.Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý
C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 118:
“Nhà quản lý có quan tâm đến các biện pháp để nâng cao độ tin cậy trong việc lập trình bày báo cáo tài
chính và bảo vệ tài sản không?” Đây là nội dung nào sau đây của bộ phận “môi trường kiểm soát”?
A. Tính trung thực và các giá trị đạo đức
B. Cơ cấu tổ chức
C. Chính sách nhân sự
D. Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý
Câu hỏi 119:
Tư duy quản lý, phong cách điều hành của thành viên HDQT và ban giám đốc là:
A. Mô dt trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá mức đô d tin dy của thông tin được trình bày trên báo
cáo tài chính
B. Mô dt trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá môi trường kiểm soát
C. Là nhân tố duy nhất để đánh giá môi trường kiểm soát của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 120:
Hoạt động giám sát trong Hệ thống kiểm soát nội bộ, tốt nhất nên được thiết kế để hoạt động:
A.Bắt đầu từ lúc xây dựng mục tiêu đến khi đạt được mục tiêu
B.Trong toàn bộ quá trình hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động
C.Ngay khi xảy ra hành vi, hoạt động có ảnh hưởng đến mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 121:
Môi trường kiểm soát của doanh nghiệp:
A. Là những quy tắc ứng xử trong doanh nghiệp
B.Phản ánh sắc thái chung của tổ chức, tác động đến ý thức của mọi người trong đơn vị là nền tảng
cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Phản ánh sắc thái chung của tổ chức và nền tảng cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát
nội bộ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 122:
Những nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của hệ thống kiểm soát nội bộ.
A. Độ tin cậy của Báo cáo tài chính
B. Hiệu lực và hiệu quả hoat động
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định
D. Đảm bảo loại bỏ được rủi ro kinh doanh
Câu hỏi 123:
Khi đánh giá việc thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ, nhà quản trị xem xét liệu việc kiểm soát có thể
A. Phát hiện các sai phạm trọng yếu
B. Sửa chữa các sai phạm trọng yếu
C. Phát hiện và sửa chữa các sai phạm trọng yếu
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 124:
Tính hữu hiệu của hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán phụ thuộc vào:
A. Sự độc lập của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
B. Mức độ tham gia giám sát của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
C.Sự độc lập, mức độ tham gia giám sát sự phối hợp với nhà quản của Hội đồng quản trị ủy
ban kiểm toán
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 125:
Khuôn khổtrong đó các hoạt động của đơn vị được lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và giám sát
là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Cam kết về năng lực
B. Phân định quyền hạn và trách nhiệm
C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 126:
Nhân tố bên ngoài tác động đến rủi ro ở mức độ toàn đơn vị có thể là:
A. Sự thay đổi của luật pháp
B. Sự thay đổi nhà quản lý
C. Sự thay đổi của luật pháp và nhà quản lý
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 127:
Yêu cầu nhân viên ra vào công ty phải đeo thẻ có mã vạch là một biện pháp kiểm soát:
A.Phòng ngừa
B.Phát hiện
C.Bù đắp
D.Điều chỉnh
Câu hỏi 128:
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin bao gồm
A. Kiểm soát chung
B. Kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát chứng từ sổ sách
D.Bao gồm các trường hợp được nêu.
Câu hỏi 129:
Hoạt động kiểm soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp như máy móc, thiết bị, nhà xưởng
được bảo vệ một cách chặt chẽ được coi là hoạt động:
A. Kiểm soát chung
B. Kiểm soát ứng dụng
C.Kiểm soát vật chất
D. Kiểm soát tài sản
Câu hỏi 130:
Hoạt động giám sát trong hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
A. Giám sát hàng ngày và định kỳ
B. Giám sát thường xuyên và định kỳ
C. Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 131:
Môi trường kiểm soát mạnh giúp
A. Do dàng cho kiểm toán viên đô dc lâ dp trong quá trình kiểm toán
B. Đảm bảo tính hiê du quả của toàn bô d d thống kiểm soát nô di bôd
C. Hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm soát cụ thể
D. Đơn vị sẽ có hê d thống kiểm soát nôdi bô d mạnh
Câu hỏi 132:
Nhận dạng rủi ro là:
A. Xác định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn tại trong Báo
cáo tài chính
B. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu
C. Việc nhận thức về hình thức, thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc một hoạt động sẽ xảy ra gây
ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu hỏi 133:
Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên liệu nhập từ nước ngoài và thành phẩm
chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính phủ mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh nghiệp có
ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về:
A. Môi trường xã hội
B. Môi trường chính trị
C. Môi trường pháp lý
D. Môi trường chính trị và pháp lý
Câu hỏi 134:
“Kiểm soát rủi ro một cách kinh tế” có nghĩa là:
A. Doanh nghiệp cần mua bảo hiểm cho tất cả các loại rủi ro
B. Doanh nghiệp cần chấp nhận tất cả các loại rủi ro
C. Doanh nghiệp cần chia sẻ tất cả các loại rủi ro
D. Doanh nghiệp cần phân loại rủi ro và ưu tiên nguồn lực cho loại rủi ro có nguy cơ cao.
Câu hỏi 135:
Hệ thống kiểm soát nội bộ được thực hiện tại đơn vị nhằm mục đích:
A.Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
D. Giúp kiểm toán viên xây dựng kế hoạch kiểm toán
Câu hỏi 136:
Kiểm soát nội bộ không được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo rằng:
A. Mọi gian lận đều được phát hiện
B. Mọi giao dịch được thực hiện theo sự phê duyệt của nhà quản trị
C. Chỉ được định giá tài sản theo sự phê duyệt của nhà quản trị
D. Nhân viên công ty tuân thủ các quy định và thể lệ
| 1/6

Preview text:

Câu hỏi 106: Trong các phương pháp nhận dạng rủi ro của DN; có mô hình 5F, đó là: nhà cung cấp,
khách hàng, cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành, đối thủ tiềm năng và ... thay thế. Từ thích hợp cho ... là: A. Qui trình B. Sản xuất C. Sản phẩm D. Kinh doanh Câu hỏi 107:
Hệ thống kiểm soát nội bộ gồm:
A. Môi trường kiểm soát, rủi ro, các hoạt động kiểm soát, thông tin..
B.Môi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông, giám sát
C. Môi trường kiểm soát, giám sát, các hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông.
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 108:
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế về:
A. Các biện pháp kiểm tra thường hướng đến các sai phạm đã dự kiến trước chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên xao nhãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng giữa các nhân viên
D.Tất cả các trường hợp được nêu Câu hỏi 109:
Nhận dạng rủi ro là một quá trình lặp đi, lặp lại và thường nằm trong giai đoạn: A. Lập kế hoạch B. Thực hiện kế hoạch C. Hoàn thành
D. Cả 3 giai đoạn được nêu Câu hỏi 110:
Các hoạt động kiểm soát của đơn vị có thể bao gồm: A.Kiểm soát phòng ngừa
B.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện
C.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát bù đắp
D.Kiểm soát phòng ngừa, kiểm soát phát hiện, kiểm soát điều chỉnh Câu hỏi 111:
Một người vừa được duyệt việc mua hàng vừa được bảo quản hàng mua là vi phạm nguyên tắc tách
biệt giữa các chức năng:
A. Xét duyệt và phê chuẩn
B. Kế toán và bảo quản tài sản
C. Xét duyệt và bảo quản tài sản
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 112:
Hoạt động kiểm soát đối với phần mềm bán hàng để đảm bảo nghiệp vụ bán chịu vượt quá hạn mức
không được thực hiện nếu không có sự phê duyệt của nhà quản lý, được coi là hoạt động: A. Kiểm soát chung B. Kiểm soát ứng dụng C. Kiểm soát phần mềm
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 113:
Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ: A. Hoạt động kiểm soát B. Môi trường kiểm soát C. Thông tin kiểm soát D. Hoạt động giám sát Câu hỏi 114:
Câu nào sau đây mô tả đúng đặc tính của rủi ro:
A. Rủi ro không thể bị loại trừ triệt để
B. Rủi ro chỉ có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác
C. Rủi ro là xác suất xảy ra của một kết quả không mong muốn
D. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 115:
Hồ sơ rủi ro của một doanh nghiệp có thể bao gồm các loại rủi ro sau đây: A. Rủi ro khai thác B. Rủi ro tài chính C. Rủi ro chiến lược
D. Tất cả các loại được nêu Câu hỏi 116:
Theo quan điểm của COSO thì cam kết về năng lực là:
A. Năng lực hoàn thành công việc
B. Kỹ năng cần thiết để hoàn thành một công việc
C. Kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành một nhiệm vụ nhất định
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 117:
Việc chấp nhận rủi ro kinh doanh là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ: A. Cam kết về năng lực
B.Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 118:
“Nhà quản lý có quan tâm đến các biện pháp để nâng cao độ tin cậy trong việc lập trình bày báo cáo tài
chính và bảo vệ tài sản không?” Đây là nội dung nào sau đây của bộ phận “môi trường kiểm soát”?
A. Tính trung thực và các giá trị đạo đức B. Cơ cấu tổ chức C. Chính sách nhân sự
D. Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý Câu hỏi 119:
Tư duy quản lý, phong cách điều hành của thành viên HDQT và ban giám đốc là: A. Mô d
t trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá mức đô d tin cây d
của thông tin được trình bày trên báo cáo tài chính B. Mô d
t trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá môi trường kiểm soát
C. Là nhân tố duy nhất để đánh giá môi trường kiểm soát của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 120:
Hoạt động giám sát trong Hệ thống kiểm soát nội bộ, tốt nhất nên được thiết kế để hoạt động:
A.Bắt đầu từ lúc xây dựng mục tiêu đến khi đạt được mục tiêu
B.Trong toàn bộ quá trình hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động
C.Ngay khi xảy ra hành vi, hoạt động có ảnh hưởng đến mục tiêu
D.Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 121:
Môi trường kiểm soát của doanh nghiệp:
A. Là những quy tắc ứng xử trong doanh nghiệp
B.Phản ánh sắc thái chung của tổ chức, tác động đến ý thức của mọi người trong đơn vị và là nền tảng
cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát nội bộ
C. Phản ánh sắc thái chung của tổ chức và là nền tảng cho các bộ phận khác trong hệ thống kiểm soát nội bộ
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 122:
Những nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của hệ thống kiểm soát nội bộ.
A. Độ tin cậy của Báo cáo tài chính
B. Hiệu lực và hiệu quả hoat động
C. Tuân thủ luật pháp và các quy định
D. Đảm bảo loại bỏ được rủi ro kinh doanh Câu hỏi 123:
Khi đánh giá việc thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ, nhà quản trị xem xét liệu việc kiểm soát có thể
A. Phát hiện các sai phạm trọng yếu
B. Sửa chữa các sai phạm trọng yếu
C. Phát hiện và sửa chữa các sai phạm trọng yếu
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 124:
Tính hữu hiệu của hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán phụ thuộc vào:
A. Sự độc lập của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
B. Mức độ tham gia giám sát của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
C.Sự độc lập, mức độ tham gia giám sát và sự phối hợp với nhà quản lý của Hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 125:
Khuôn khổ mà trong đó các hoạt động của đơn vị được lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và giám sát
là đặc điểm phản ánh yếu tố nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ: A. Cam kết về năng lực
B. Phân định quyền hạn và trách nhiệm C. Cơ cấu tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 126:
Nhân tố bên ngoài tác động đến rủi ro ở mức độ toàn đơn vị có thể là:
A. Sự thay đổi của luật pháp
B. Sự thay đổi nhà quản lý
C. Sự thay đổi của luật pháp và nhà quản lý
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 127:
Yêu cầu nhân viên ra vào công ty phải đeo thẻ có mã vạch là một biện pháp kiểm soát: A.Phòng ngừa B.Phát hiện C.Bù đắp D.Điều chỉnh Câu hỏi 128:
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin bao gồm A. Kiểm soát chung B. Kiểm soát ứng dụng
C. Kiểm soát chứng từ sổ sách
D.Bao gồm các trường hợp được nêu. Câu hỏi 129:
Hoạt động kiểm soát nhằm đảm bảo cho tài sản của doanh nghiệp như máy móc, thiết bị, nhà xưởng
được bảo vệ một cách chặt chẽ được coi là hoạt động: A. Kiểm soát chung B. Kiểm soát ứng dụng C.Kiểm soát vật chất D. Kiểm soát tài sản Câu hỏi 130:
Hoạt động giám sát trong hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
A. Giám sát hàng ngày và định kỳ
B. Giám sát thường xuyên và định kỳ
C. Giám sát hàng ngày và chu kỳ
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 131:
Môi trường kiểm soát mạnh giúp
A. Do dàng cho kiểm toán viên đô d c lâ d
p trong quá trình kiểm toán B. Đảm bảo tính hiê d u quả của toàn bô d hê d thống kiểm soát nô d i bô d
C. Hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm soát cụ thể D. Đơn vị sẽ có hê d thống kiểm soát nô d i bô d mạnh Câu hỏi 132:
Nhận dạng rủi ro là:
A. Xác định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn tại trong Báo cáo tài chính
B. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu
C. Việc nhận thức về hình thức, thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc một hoạt động sẽ xảy ra gây
ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai Câu hỏi 133:
Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên liệu nhập từ nước ngoài và thành phẩm
chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính phủ mới tại một quốc gia mua hàng may mặc của doanh nghiệp có
ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về: A. Môi trường xã hội B. Môi trường chính trị C. Môi trường pháp lý
D. Môi trường chính trị và pháp lý Câu hỏi 134:
“Kiểm soát rủi ro một cách kinh tế” có nghĩa là:
A. Doanh nghiệp cần mua bảo hiểm cho tất cả các loại rủi ro
B. Doanh nghiệp cần chấp nhận tất cả các loại rủi ro
C. Doanh nghiệp cần chia sẻ tất cả các loại rủi ro
D. Doanh nghiệp cần phân loại rủi ro và ưu tiên nguồn lực cho loại rủi ro có nguy cơ cao. Câu hỏi 135:
Hệ thống kiểm soát nội bộ được thực hiện tại đơn vị nhằm mục đích:
A.Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
D. Giúp kiểm toán viên xây dựng kế hoạch kiểm toán Câu hỏi 136:
Kiểm soát nội bộ không được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo rằng:
A. Mọi gian lận đều được phát hiện
B. Mọi giao dịch được thực hiện theo sự phê duyệt của nhà quản trị
C. Chỉ được định giá tài sản theo sự phê duyệt của nhà quản trị
D. Nhân viên công ty tuân thủ các quy định và thể lệ