lOMoARcPSD| 59220306
ÔN TẬP CHƢƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1/ Thuộc tính chung của con ngƣời là:
A. Tổng hòa các quan hệ xã hội
B. Đại diện cho loài, cho xã hội, cho nhân loại, cho lịch sử loài người
C. Luôn có những cái chung toàn nhân loại, như các giá trị chung, nhu cầu chung, lợi ích chung
D. Tất cả đều đúng
2/ Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ giữa nhân hội đƣợc thể hiện
chỗ:
A. Cá nhân có thể hoạt động tách rời khỏi tập thể, không ràng buộc bởi tập thể
B. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, mỗi cá nhân là một phần tử của xã hội sống và hoạt
động trong xã hội đó
C. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, do đó mỗi cá nhân có quyền lựa chọn chế độ xã hội
mà họ sống
D. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, vì vậy xã hội phải bảo vệ tất cả quyền lợi cho cá
nhân
3/ Quan hệ con ngƣời giai cấp và con ngƣời nhân loại chỉ tồn tại trong xã hội có phân chia
giai cấp, do đó mối quan hệ này:
A. Mang tính giai cấp
B. Mang tính cụ thể
C. Mang tính lịch sử
D. Mang tính bền vững
4/ Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, mối quan hệ giữa vai trò của quần chúng nhân dân
với cá nhân chính là:
A. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân lãnh tụ/vĩ nhân
B. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân
C. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân chuyên quyền D. Tất cả đều sai
5/ Quần chúng nhân dân là:
A. Tập hợp đông đảo những con người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định
lOMoARcPSD| 59220306
2
B. Bao gồm nhiều thành phần, tầng lớp xã hội và giai cấp đang hoạt động trong một xã hội xác
định
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
6/ Câu nói “Trong lịch sử, chƣa hề có một giai cấp nào giành đƣợc quyền thống trị, nếu nó
không đào tạo ra đƣợc trong hàng ngũ của mình những lãnh tụ chính trị, những đại biểu
tiền phong có đủ khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng-ghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
7/ Câu nói “Chữ ngƣời, nghĩa hẹp gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn. Nghĩa rộng là đồng
bào cả nƣớc. Rộng nữa là cả loài ngƣời” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng-ghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
8/ Trong 3 hoạt động sản xuất đặc trƣng của con ngƣời và xã hội loài ngƣời. Hoạt động sản
xuất nào đóng vai trò là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Tất cả đều đúng
9/ Phƣơng thức sản xuất là gì?
A. Là cách thức tiến hành sản xuất tinh thần của con người trong những giai đoạn lịch sử nhất
định.
B. Là cách thức tiến hành sản xuất vật chất của con người trong những giai đoạn lịch sử nhất
lOMoARcPSD| 59220306
định.
C. Là cách thức tiến hành sản xuất ra bản thân con người trong những giai đoạn lịch sử nhất
định.
D. Là cách thức tiến hành sản xuất ra vật chất và tinh thần của con người trong những giai đoạn
lịch sử nhất định.
10/ Phƣơng thức sản xuất bao 2 mặt cấu thành, đó là:
A. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và Tư liệu sản xuất
D. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất
11/ Mặt tự nhiên của phƣơng thức sản xuất là gì?
A. Quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
12/ Mặt xã hội của phƣơng thức sản xuất là gì?
A. Quan hệ sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
13/ Trong một phƣơng thức sản xuất, mặt nào đóng vai trò quyết định?
A. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
C. Không có mặt nào đóng vai trò quyết định
D. Người lao động đóng vai trò quyết định toàn bộ phương thức sản xuất
14/ Trong các yếu tố cấu thành lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
lOMoARcPSD| 59220306
4
A. Tư liệu sản xuất
B. Người lao động
C. Công cụ lao động
D. Trí lực
15/ Trong các yếu tố cấu thành quan hệ sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
A. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm
B. Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức, phân công lao động
C. Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất
D. Tất cả đều sai
16/ Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
17/ Quan hệ sản xuất lỗi thời, không phù hợp với tính chất trình độ phát triển của lực
lƣợng sản xuất thì nó sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Cân bằng sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Ổn định sự phát triển của lực lượng sản xuất
18/ Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, vật dụng, phương tiện để sản xuất của một hình thái kinh tế - xã
hội nhất định
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế - xã
hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một của một hình thái kinh tế - xã hội nhất định
lOMoARcPSD| 59220306
D. Là cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội, trong đó lĩnh vực công nghiệp là
lĩnh vực quyết định nhất đối với cơ sở hạ tầng.
19/ Các thiết chế nhƣ Nhà nƣớc, Đảng, tổ chức chính trị - hội… là c yếu tố thuộc phạm
trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
20/ Trong các bộ phận của kiến trúc thƣợng tầng, “…..” vai trò quan trọng có hiệu
lực mạnh nhất vì “……” là công cụ quản lý hiệu quả của giai cấp thống trị đối với xã hội.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. Đảng
B. Tôn giáo
C. Nhà nước
D. Cảnh sát
21/ Nếu sở htầng của chế độ chiếm hữu lệ mất đi, sở hạ tầng của chế độ phong
kiến ra đời thì kiến trúc thƣợng tầng phải của chế độ nào?
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
22/ sở hạ tầng quyết định [.......] của kiến trúc thƣợng tầng. Điền từ còn thiếu vào ô trống.
A. Bản chất
B. Cách thức hoạt động
C. Quy luật tồn tại
D. Nội dung và tính chất
23/Trong lịch sử xã hội loài ngƣời đã và đang trải qua mấy kiểu cơ sở hạ tầng?
lOMoARcPSD| 59220306
6
A ..................................................................................................................................................... 2
B ...................................................................................................................................................... 3
C ...................................................................................................................................................... 3
D24/ Trong các chế độ xã hội có giai cấp, cơ sở hạ tầng thuộc về đối tƣợng nào? A. Tất cả
các giai cấp, tầng lớp trong xã hội ................................... Error! Bookmark not defined.
B. Nhà nước
C. Giai cấp bị trị
D. Gia cấp thống trị
25/ Hình thái kinh tế - xã hội đƣợc tạo thành bởi 3 bộ phận cơ bản, đó là:
A. Phương thức sản xuất - Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất - Cơ sở hạ tầng - Kiến trúc thượng tầng
26/ Điền vào chỗ trống quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về cách mạng xã hội: “Cách
mạng xã hội là bƣớc nhảy vọt về chất trong sự phát triển xã hội, là sự thay thế […….] này
bằng […….] khác, tiến bộ hơn”.
A. Nền kinh tế
B. Phương thức sản xuất
C. Hình thái kinh tế - xã hội
D. Giai cấp
27/ Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Dùng để chỉ xã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định
C. Với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó phù hợp với một trình độ nhất định
của lực lượng sản xuất và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những
quan hệ sản xuất ấy
lOMoARcPSD| 59220306
D. Tất cả đều đúng
28/ Sự vận động và phát triển của xã hội loài ngƣời là một quá trình [......], diễn ra theo quy
luật khách quan. Điền từ vào chỗ trống.
A. Lịch sử - tự nhiên
B. Từ thấp đến cao
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
29/ Theo C. Mác, sự phân chia xã hội thành giai cấp là do đâu?
A. Là kết quả tất nhiên của sự phát triển lịch sử xã hội
B. Là kết quả tất nhiên của sự phát triển con người
C. Là kết quả sự phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là kết quả tất yếu của nhu cầu con người
30/ Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Xã hội xuất hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Xã hội xuất hiện sự phân công lao động
D. Xã hội xuất hiện của cải vật chất dư thừa
31/ Kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào đóng vai trò quyết định:
A. Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất xã hội quy định
B. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội quy định
C. Do trình độ phát triển của quan hệ sản xuất xã hội quy định
D. Do trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
32/ Trong một kết cấu xã hội - giai cấp, đối tƣợng nào đóng vai trò quyết định?
A. Những giai cấp không cơ bản
B. Hai giai cấp cơ bản
C. Tầng lớp trung gian
lOMoARcPSD| 59220306
8
D. Tất cả các đối tượng
33/ Sắp xếp quá trình phát triển của lịch sử xã hội loài ngƣời cho đến nay theo các hình thức
cộng đồng ngƣời từ thấp đến cao:
A. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
C. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
D. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc và dân tộc
34/ Khái niệm dân tộc đƣợc hiểu theo mấy nghĩa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
35/ Dân tộc hiểu theo nghĩa rộng bao gồm mấy đặc trƣng cơ bản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
36/ Trong lịch sử xã hội loài ngƣời, đã và đang tồn tại mấy kiểu nhà nƣớc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
37/ Nhà nƣớc có các chức năng cơ bản là:
A. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội (1)
B. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
lOMoARcPSD| 59220306
D. Cả (1) và (2) đều sai
38/ Đời sống xã hội gồm có hai lĩnh vực quan trọng là:
A. Vật chất và tinh thần
B. Tự nhiên và xã hội
C. Văn hóa và xã hội
D. Kinh tế và chính trị
39/ Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội, yếu tố nào đóng vai trò cơ bản nhất?
A. Điều kiện địa lý - tự nhiên
B. Dân số và mật độ dân số
C. Phương thức sản xuất
D. Con người
40/ Lựa chon câu trả lời đúng nhất về ý thức xã hội:
A. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội không mang tính giai cấp
B. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về tầng lớp trí thức
C. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về thuộc về giai cấp bị áp bức
D. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về thuộc về giai cấp thống trị
41/ Kết cấu của ý thức xã hội bao gồm:
A. Tâm lý xã hội (1)
B. Hệ tư tưởng xã hội (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
42/ Trong hệ tƣ tƣởng xã hội, yếu tố quan trọng nhất là yếu tố nào?
A. Các quan điểm, các học thuyết và các truyền thống
B. Các quan điểm, các học thuyết và các tư tưởng
C. Tình cảm, tâm trạng, truyền thống
lOMoARcPSD| 59220306
10
D. Tình cảm, tâm trạng và các tư tưởng
43/ Cấp độ phản ánh cao của ý thức xã hội là:
A. Tâm lý xã hội
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức cá nhân
D. Ý thức tập thể
44/ Hệ tƣ tƣởng là:
A. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tư tưởng của cá nhân
B. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tư tưởng về xã hội
C. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên tình cảm,
tâm trạng, truyền thống
D. Tất cả đều sai
45/ Có mấy hình thái ý thức xã hội chủ yếu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
46/ Theo C. Mác, về phƣơng diện sinh học, con ngƣời là:
A. Một thực thể sinh vật, là sản phẩm của giới tự nhiên, là một động vật xã hội
B. Một thực thể xã hội, là sản phẩm của giới tự nhiên, là một động vật xã hội
C. Một thực thể sinh vật, là sản phẩm của đấng tạo hóa, là một động vật tự nhiên
D. Một thực thể xã hội, là sản phẩm của quá trình tiến hóa lâu dài của giới tự nhiên
47/ Về phƣơng diện hội, con ngƣời tham gia vào các hoạt động hội. Hoạt động xã hội
quan trọng nhất của con ngƣời là:
A. Hoạt động ngôn ngữ
lOMoARcPSD| 59220306
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động lao động sản xuất
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học
48/ “Điểm khác biệt n bản giữa hội loài ngƣời với hội loài vật chỗ: loài vƣợn
may mắn lắm chỉ [.......] trong khi con ngƣời lại [........]. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
A. Sản xuất, hái lượm
B. Lao động, sản xuất
C. Hái lượm, trồng trọt
D. Hái lượm, sản xuất
49/ Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội lệ thuộc hoàn toàn vào ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội lệ thuộc hoàn toàn vào tồn tại xã hội
50/ Hình thức đặc biệt cao nhất của tri thức cũng nhƣ của ý thức hội hình thái ý
thức xã hội nào?
A. Ý thức tôn giáo
B. Ý thức đạo đức
C. Ý thức pháp quyền
D. Ý thức triết học

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59220306
ÔN TẬP CHƢƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1/ Thuộc tính chung của con ngƣời là:
A. Tổng hòa các quan hệ xã hội
B. Đại diện cho loài, cho xã hội, cho nhân loại, cho lịch sử loài người
C. Luôn có những cái chung toàn nhân loại, như các giá trị chung, nhu cầu chung, lợi ích chung D. Tất cả đều đúng
2/ Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội đƣợc thể hiện ở chỗ:
A. Cá nhân có thể hoạt động tách rời khỏi tập thể, không ràng buộc bởi tập thể
B. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, mỗi cá nhân là một phần tử của xã hội sống và hoạt động trong xã hội đó
C. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, do đó mỗi cá nhân có quyền lựa chọn chế độ xã hội mà họ sống
D. Xã hội do các cá nhân cụ thể hợp thành, vì vậy xã hội phải bảo vệ tất cả quyền lợi cho cá nhân
3/ Quan hệ con ngƣời giai cấp và con ngƣời nhân loại chỉ tồn tại trong xã hội có phân chia
giai cấp, do đó mối quan hệ này: A. Mang tính giai cấp B. Mang tính cụ thể C. Mang tính lịch sử D. Mang tính bền vững
4/ Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, mối quan hệ giữa vai trò của quần chúng nhân dân
với cá nhân chính là:
A. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân lãnh tụ/vĩ nhân
B. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân
C. Quan hệ giữa vai trò của nhân dân lao động với cá nhân chuyên quyền D. Tất cả đều sai
5/ Quần chúng nhân dân là:
A. Tập hợp đông đảo những con người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định lOMoAR cPSD| 59220306
B. Bao gồm nhiều thành phần, tầng lớp xã hội và giai cấp đang hoạt động trong một xã hội xác định C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng
6/ Câu nói “Trong lịch sử, chƣa hề có một giai cấp nào giành đƣợc quyền thống trị, nếu nó
không đào tạo ra đƣợc trong hàng ngũ của mình những lãnh tụ chính trị, những đại biểu
tiền phong có đủ khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào” là của ai?
A. C.Mác B. Ph.Ăng-ghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
7/ Câu nói “Chữ ngƣời, nghĩa hẹp là gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn. Nghĩa rộng là đồng
bào cả nƣớc. Rộng nữa là cả loài ngƣời” là của ai? A. C.Mác B. Ph.Ăng-ghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
8/ Trong 3 hoạt động sản xuất đặc trƣng của con ngƣời và xã hội loài ngƣời. Hoạt động sản
xuất nào đóng vai trò là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội? A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người D. Tất cả đều đúng
9/ Phƣơng thức sản xuất là gì?
A. Là cách thức tiến hành sản xuất tinh thần của con người trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
B. Là cách thức tiến hành sản xuất vật chất của con người trong những giai đoạn lịch sử nhất 2 lOMoAR cPSD| 59220306 định.
C. Là cách thức tiến hành sản xuất ra bản thân con người trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
D. Là cách thức tiến hành sản xuất ra vật chất và tinh thần của con người trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
10/ Phƣơng thức sản xuất bao 2 mặt cấu thành, đó là:
A. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và Tư liệu sản xuất
D. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất
11/ Mặt tự nhiên của phƣơng thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
12/ Mặt xã hội của phƣơng thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
13/ Trong một phƣơng thức sản xuất, mặt nào đóng vai trò quyết định?
A. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
C. Không có mặt nào đóng vai trò quyết định
D. Người lao động đóng vai trò quyết định toàn bộ phương thức sản xuất
14/ Trong các yếu tố cấu thành lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò quyết định? lOMoAR cPSD| 59220306 A. Tư liệu sản xuất B. Người lao động C. Công cụ lao động D. Trí lực
15/ Trong các yếu tố cấu thành quan hệ sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò quyết định?
A. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm
B. Quan hệ giữa người với người trong việc tổ chức, phân công lao động
C. Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất D. Tất cả đều sai
16/ Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất D. Tư liệu sản xuất
17/ Quan hệ sản xuất lỗi thời, không phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực
lƣợng sản xuất thì nó sẽ:
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Cân bằng sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Ổn định sự phát triển của lực lượng sản xuất
18/ Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, vật dụng, phương tiện để sản xuất của một hình thái kinh tế - xã hội nhất định
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế - xã hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một của một hình thái kinh tế - xã hội nhất định 4 lOMoAR cPSD| 59220306
D. Là cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội, trong đó lĩnh vực công nghiệp là
lĩnh vực quyết định nhất đối với cơ sở hạ tầng.
19/ Các thiết chế nhƣ Nhà nƣớc, Đảng, tổ chức chính trị - xã hội… là các yếu tố thuộc phạm trù nào? A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
20/ Trong các bộ phận của kiến trúc thƣợng tầng, “…..” có vai trò quan trọng và có hiệu
lực mạnh nhất vì “……” là công cụ quản lý hiệu quả của giai cấp thống trị đối với xã hội.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. Đảng B. Tôn giáo C. Nhà nước D. Cảnh sát
21/ Nếu cơ sở hạ tầng của chế độ chiếm hữu nô lệ mất đi, cơ sở hạ tầng của chế độ phong
kiến ra đời thì kiến trúc thƣợng tầng phải của chế độ nào?
A. Cộng sản nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
22/ Cơ sở hạ tầng quyết định [.......] của kiến trúc thƣợng tầng. Điền từ còn thiếu vào ô trống. A. Bản chất
B. Cách thức hoạt động C. Quy luật tồn tại
D. Nội dung và tính chất
23/Trong lịch sử xã hội loài ngƣời đã và đang trải qua mấy kiểu cơ sở hạ tầng? lOMoAR cPSD| 59220306
A ..................................................................................................................................................... 2
B ...................................................................................................................................................... 3
C ...................................................................................................................................................... 3
D24/ Trong các chế độ xã hội có giai cấp, cơ sở hạ tầng thuộc về đối tƣợng nào? A. Tất cả
các giai cấp, tầng lớp trong xã hội ................................... Error! Bookmark not defined. B. Nhà nước C. Giai cấp bị trị D. Gia cấp thống trị
25/ Hình thái kinh tế - xã hội đƣợc tạo thành bởi 3 bộ phận cơ bản, đó là:
A. Phương thức sản xuất - Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất - Cơ sở hạ tầng - Kiến trúc thượng tầng
26/ Điền vào chỗ trống quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về cách mạng xã hội: “Cách
mạng xã hội là bƣớc nhảy vọt về chất trong sự phát triển xã hội, là sự thay thế […….] này
bằng […….] khác, tiến bộ hơn”.
A. Nền kinh tế
B. Phương thức sản xuất
C. Hình thái kinh tế - xã hội D. Giai cấp
27/ Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Dùng để chỉ xã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định
C. Với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó phù hợp với một trình độ nhất định
của lực lượng sản xuất và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy 6 lOMoAR cPSD| 59220306 D. Tất cả đều đúng
28/ Sự vận động và phát triển của xã hội loài ngƣời là một quá trình [......], diễn ra theo quy
luật khách quan. Điền từ vào chỗ trống. A. Lịch sử - tự nhiên B. Từ thấp đến cao C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai
29/ Theo C. Mác, sự phân chia xã hội thành giai cấp là do đâu?
A. Là kết quả tất nhiên của sự phát triển lịch sử xã hội
B. Là kết quả tất nhiên của sự phát triển con người
C. Là kết quả sự phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là kết quả tất yếu của nhu cầu con người
30/ Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là do:
A. Xã hội xuất hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Xã hội xuất hiện sự phân công lao động
D. Xã hội xuất hiện của cải vật chất dư thừa
31/ Kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào đóng vai trò quyết định:
A. Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất xã hội quy định
B. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội quy định
C. Do trình độ phát triển của quan hệ sản xuất xã hội quy định
D. Do trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
32/ Trong một kết cấu xã hội - giai cấp, đối tƣợng nào đóng vai trò quyết định?
A. Những giai cấp không cơ bản B. Hai giai cấp cơ bản C. Tầng lớp trung gian lOMoAR cPSD| 59220306
D. Tất cả các đối tượng
33/ Sắp xếp quá trình phát triển của lịch sử xã hội loài ngƣời cho đến nay theo các hình thức
cộng đồng ngƣời từ thấp đến cao:
A. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
C. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
D. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc và dân tộc
34/ Khái niệm dân tộc đƣợc hiểu theo mấy nghĩa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35/ Dân tộc hiểu theo nghĩa rộng bao gồm mấy đặc trƣng cơ bản? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
36/ Trong lịch sử xã hội loài ngƣời, đã và đang tồn tại mấy kiểu nhà nƣớc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
37/ Nhà nƣớc có các chức năng cơ bản là:
A. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội (1)
B. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng 8 lOMoAR cPSD| 59220306
D. Cả (1) và (2) đều sai
38/ Đời sống xã hội gồm có hai lĩnh vực quan trọng là:
A. Vật chất và tinh thần B. Tự nhiên và xã hội C. Văn hóa và xã hội D. Kinh tế và chính trị
39/ Trong các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội, yếu tố nào đóng vai trò cơ bản nhất?
A. Điều kiện địa lý - tự nhiên
B. Dân số và mật độ dân số
C. Phương thức sản xuất D. Con người
40/ Lựa chon câu trả lời đúng nhất về ý thức xã hội:
A. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội không mang tính giai cấp
B. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về tầng lớp trí thức
C. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về thuộc về giai cấp bị áp bức
D. Trong các chế độ xã hội có giai cấp, ý thức xã hội thuộc về thuộc về giai cấp thống trị
41/ Kết cấu của ý thức xã hội bao gồm: A. Tâm lý xã hội (1)
B. Hệ tư tưởng xã hội (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
42/ Trong hệ tƣ tƣởng xã hội, yếu tố quan trọng nhất là yếu tố nào?
A. Các quan điểm, các học thuyết và các truyền thống
B. Các quan điểm, các học thuyết và các tư tưởng
C. Tình cảm, tâm trạng, truyền thống lOMoAR cPSD| 59220306
D. Tình cảm, tâm trạng và các tư tưởng
43/ Cấp độ phản ánh cao của ý thức xã hội là: A. Tâm lý xã hội B. Hệ tư tưởng C. Ý thức cá nhân D. Ý thức tập thể
44/ Hệ tƣ tƣởng là:
A. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tư tưởng của cá nhân
B. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên những
quan điểm, những tư tưởng về xã hội
C. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên tình cảm,
tâm trạng, truyền thống D. Tất cả đều sai
45/ Có mấy hình thái ý thức xã hội chủ yếu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
46/ Theo C. Mác, về phƣơng diện sinh học, con ngƣời là:
A. Một thực thể sinh vật, là sản phẩm của giới tự nhiên, là một động vật xã hội
B. Một thực thể xã hội, là sản phẩm của giới tự nhiên, là một động vật xã hội
C. Một thực thể sinh vật, là sản phẩm của đấng tạo hóa, là một động vật tự nhiên
D. Một thực thể xã hội, là sản phẩm của quá trình tiến hóa lâu dài của giới tự nhiên
47/ Về phƣơng diện xã hội, con ngƣời tham gia vào các hoạt động xã hội. Hoạt động xã hội
quan trọng nhất của con ngƣời là: A. Hoạt động ngôn ngữ 10 lOMoAR cPSD| 59220306
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động lao động sản xuất
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học
48/ “Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài ngƣời với xã hội loài vật là ở chỗ: loài vƣợn
may mắn lắm chỉ [.......] trong khi con ngƣời lại [........]. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: A. Sản xuất, hái lượm B. Lao động, sản xuất
C. Hái lượm, trồng trọt D. Hái lượm, sản xuất
49/ Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội lệ thuộc hoàn toàn vào ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội lệ thuộc hoàn toàn vào tồn tại xã hội
50/ Hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng nhƣ của ý thức xã hội là hình thái ý
thức xã hội nào? A. Ý thức tôn giáo B. Ý thức đạo đức C. Ý thức pháp quyền D. Ý thức triết học