lOMoARcPSD| 58970315
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
1. Thực hiện tiêu chuẩn hóa nhằm mục đích
A. Tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin
B. Đơn giản hóa, thống nhất hóa tạo thuận lợi phân công, hợp tác sảnxuất,
tăng năng suất lao động
C. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng, người tiêu dùng.
D. Cả 3 phương án đều đúng2. Qui chuẩn kỹ thuật mang tính:
A.Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Hình thức
D. Các đáp án đều sai
3. Tiêu chuẩn ISO có phạm vi hoạt động ở cấp
A.Cấp quốc tế
B. Cấp quốc gia
C. Cấp khu vực
D. Cấp địa phương
4. Tiêu chuẩn TCVN có phạm vi hoạt động ở cấp:
A. Khu vực B.
Cấp quốc gia.
C. Cấp ngành
D. Cấp công ty
5. Tiêu chuẩn mang tính
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Cả tính tự nguyện và bắt buộc
D. Các đáp án đều sai
6. Tiêu chuẩn định nghĩa, các thuật ngữ, quy định, các ký hiệu, dấu
hiệu dùng chung như: Ký hiệu đặc trưng các bộ phận, ký hiệu vật
liệu... Các tiêu chuẩn này nhằm mục đích
A. Bảo vệ môi trường
B. Tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin
C. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người tiêu dùng
D. Đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng
7. Các tiêu chuẩn về vệ sinh thực phẩm như luật an toàn thực phẩm nhằm mục
đích:
A. Tạo thuận lợi trao đổi thông tin
B. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng
C. Bảo vệ môi trường
D. Tất cả đáp án trên
lOMoARcPSD| 58970315
8. Các tiêu chuẩn về kích thước lắp ráp như bóng đèn - đui đèn, ba lông, đai ốc,
vít. Tiêu chuẩn này nhằm mục đích
A. Đơn giản hóa, thống nhất tạo phân công, hợp tác sản xuất
B. Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng
C. Bảo vệ môi trường
D. Ngăn ngừa hành vi gian lận
9. Doanh nghiệp xây dựng các tiêu chuẩn cần dựa vào:
A. Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
B. Nhu cầu hiện tại
C. Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Việc xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động
sản xuất- kinh doanh thương mại cần dựa trên cơ sở.
A. Sử dụng hoàn toàn tiêu chuẩn quốc tế
B. Sử dụng hoàn toàn tiêu chuẩn khu vực
C. Sử dụng tiêu chuẩn nước ngoài phù hợp
D. Sử dụng tiêu chuẩn của các nước tiên tiến
11. Trong công ty sản xuất ô tô, tiêu chuẩn hóa làm giảm số lượng các chủng
loại sản phẩm. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực hiện chức năng.
A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau
C. Sự tương thích
D. Tất cả đáp án đều sai
12. Thực hiện tiêu chuẩn hóa có khả năng thay thế theo kích thước và chức năng
như ba lỏng và đai ốc. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực hiện chức năng:
A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau
C. Sự tương thích
D. Đảm bảo an toàn
13. Tiêu chuẩn hóa cho phép sử dụng được nhiều sản phẩm, quá trình và dịch
vụ với nhau trong các điều kiện cho trước. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực
hiện chức năng. A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau
C. Sự tương thích
D. Đảm bảo an toàn
14. Tiêu chuẩn hãng Philip, tiêu chuẩn của doanh nghiệp Siemen là tiêu chuẩn
cấp:
A. Cấp khu vực
B. Cấp quốc gia
lOMoARcPSD| 58970315
C. Cấp ngành
D. Cấp công ty
15. Tiêu chuẩn do các tổ chức tiêu chuẩn ngành hay hội công bố như ngành bất
động sản, ngành ngân hàng... Đây là tiêu chuẩn cấp
A. Cấp khu vực
B. Cấp quốc gia
C. Cấp ngành
D. Cấp công ty
16. Tiểu chuẩn châu âu EN là tiêu chuẩn thuộc cấp
A. Cấp quốc tế.
B. Cấp khu vực
C. Cấp quốc gia
D. Cấp ngành
17. Đánh giá sự phù hợp được hiểu
A. Quá trình kiểm tra xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ
thống, con người có đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn hay
những chỉ tiêu kỹ thuật khác không.
B. Quá trình kiểm tra sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống,
con người
C. Là một thủ tục xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống,
con người so với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
D. Là một thủ tục xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống,
con người có đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật.
18. Công ty sản xuất xi măng tự thực hiện hoạt động đánh giá sự phù hợp, hình
thức đánh giá này được thực hiện bởi bên nào?.
A. Bên thứ nhất
B. Bên thứ hai
C. Bên thứ ba
D. Bên thứ tư
19. Khách hàng thực hiện hoạt động đánh giá sự phù hợp của công ty sản xuất
bánh kẹo. Hình thức đánh giá này được thực hiện bởi bên nào?
A. Bên thứ nhất
B. Bên thứ hai
C. Bên thứ ba
D. Bên thứ tư
20. Hoạt động đánh giá sự phù hợp được tiến hành bởi một tổ chức độc lập với
tổ chức cung cấp sản phẩm và không phải là bên sử dụng sản phẩm đó là bên
nào?
A. Bên thứ nhất
B. Bên thứ hai
lOMoARcPSD| 58970315
C. Bên thứ ba
D. Bên thứ tư
21. Đánh giá sự phù hợp gồm có hoạt động nào?
A. Lấy mẫu và thử nghiệm, giám định
B. Giám định, chứng nhận, công nhân
C. Thử nghiệm, giám định, chúng nhận, công nhận
D. Lấy mẫu, giám định, công nhân
22. Hoạt động công nhận được tiến hành đối với các tổ chức nào?
A. Các phòng thử nghiệm, các tổ chức giám định
B. Các tổ chức giám định, doanh nghiệp
C. Các phòng thử nghiệm, các tổ chức giám định, các tổ chức chứng nhận sản
phẩm và tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
D. Các doanh nghiệp, các tổ chức giám định, các tổ chức chứng nhận sản phẩm
và tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng. 23. Hoạt động chứng nhận
áp dụng cho các tổ chức nào?
A. Tổ chức chứng nhận
B. Tổ chức giám định
C. Phòng thử nghiệm
D. Công ty sản xuất - kinh doanh
24. Liên quan đến yêu cầu, chuẩn mực, chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn
được hiểu là
A. Chúng nhận hợp quy
B. Chứng nhận hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm
D. Tất cả đáp án đều đúng
25. Liên quan đến chuẩn mực, chúng nhận phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật được
hiểu là
A. Chứng nhận hợp quy
B. Chúng nhận hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm
D. Tất cả đáp án
26. Chứng nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001. Đây là chứng nhận
A. Chúng nhận hợp quy
B. Chúng nhân hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm
D. Chúng nhận hệ thống quản lý chất lượng
27. Công nhận được tiến hành đối với tổ chức nào, ngoại trừ.
A. Các tổ chức giám định.
B. Các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh
C. Các tổ chức chứng nhận sản phẩm
lOMoARcPSD| 58970315
D. Các tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
28. Tổ chức chúng nhận thực hiện hoạt động nào?
A. Chúng nhận sản phẩm
B. Chứng nhận hệ thống quản lý chuất lượng
C. Cả chứng nhận sản phẩm và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
D. Các phương án đều sai
29. Tổ chức công nhân thực hiện các hoạt động nào?
A. Chứng nhận chất lượng sản phẩm
B. Công nhân các tổ chức đánh giá sự phù hợp
C. Chứng nhận con người
D. Tất cả đáp án đều đúng
30. Hải hòa tiêu chuẩn quốc tế được hiểu là
A. Các thủ tục, quy trình xây dựng tiêu chuẩn tương đương nhau giữa các nước
B. Gây ra các rào cán kỹ thuật trong thương mại quốc tế
C. Các thủ tục, quy trình xây dựng tiêu chuẩn khác nhau giữa các
D. Tất cả đáp án đều đúng
31. Phạm vi tiêu chuẩn hóa có liên quan đến bộ phận nào trong công ty?
A. Bộ phận nghiên cứu thiết kế
B. Bộ phận sản xuất
C. Bộ phận bao gói bảo quản, xếp dỡ
D. Các bộ phận trong công ty
32. Trong công ty thực hiện tốt tiêu chuẩn hóa mang lại lợi ích
A. Xác định rõ trách nhiệm các bên liên quan
B. Loại bỏ các thao tác, thủ tục rườm rà
C. Kỹ thuật cá nhân trở thành kỹ thuật chung toàn công ty
D. Tất cả các đáp án đều đúng
33. Hải hòa tiêu chuẩn quốc tế có tác động tích cực nào đối với các tổ chức?
A. Giúp các nhà sản xuất để xuất khẩu tiếp cận được thị trường nhập khẩu
B. Tạo điều kiện cho hàng hóa nước ngoài dễ xâm nhập vào thị trường trong
nước
C. Mất thời gian xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn nước ngoài
D. Tất cả các đáp án đều đúng
34. “Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào cung cấp lòng tin rằng các
yêu cầu sẽ được thực hiện. Đây được hiểu là hoạt động
A. Cải tiến chất lượng
B. Đo lường chất lượng
C. Đảm bảo chất lượng
D. Kiểm soát chất lượng
35. Hoạt động đảm bảo chất lượng của công ty sản xuất xe đạp điện được thực
hiện trong khẩu nào? A. Khâu thiết kế sản phẩm
lOMoARcPSD| 58970315
B. Khâu sản xuất sản phẩm
C. Khâu kiểm tra sản phẩm
D. Tất cả các khẩu trong công ty
36. Trong doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi, để thực hiện tốt hoạt động
đảm bảo chất lượng cần có sự quan tâm đóng góp của ai
A. Người lao động trong doanh nghiệp
B. Nhà quản trị trong doanh nghiệp
C. Nhân viên kiểm tra trong doanh nghiệp
D. Tất cả các thành viên trong doanh nghiệp
37. Để tạo sự yên tâm, tin cậy cho khách hàng trước khi mua, trong khi mua
sau khi mua các sản phẩm và dịch vụ, công ty thực hiện hoạt động đảm bảo chất
lượng cần tuân thủ yêu cầu nào?
A. Tiếp cận và nắm rõ các yêu cầu của khách hàng
B. Một số thành viên trong tổ chức áp dụng triết lý khách hàng là trên hếtC.
Chỉ có bộ phận sản xuất có trách nhiệm về chất lượng sản phẩm thỏa mãn
khách hàng
D. Chỉ có bộ phận kiểm tra chỉ trách nhiệm về chất lượng sản phẩm không bị lỗi
38. Theo quan niệm hiện đại, phương pháp thực hiện đảm bảo chất lương dựa
trên cơ sở
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng trong phát hiện sản phẩm lỗi
39. Đối tượng của tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật không bao gồm:
A. San pham, dich vu
B. Quá trìnhC. Môi trường.
D. Khách hàng
40. “Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào nâng cao thực
hiện các yêu cầu. Đây được hiểu là hoạt động:
A. Đảm bảo chất lượng
B. Đo lường chất lượng
C. Cải tiến chất lượng
D. Kiểm soát chất lượng
41. Thực hiện hoạt động cải tiến chất lượng, cách tiếp cận đồi mới khác so với
cách tiếp cận cải tiến liên tục A. Thay đổi mang tính đột phá
B. Tích lũy những thay đổi nhỏ
C. Mọi người trong tổ chức đều tham gia vào
D. Được thực hiện một cách liên tục
42. Thực hiện hoạt động cải tiến chất lượng, thời gian thực hiện đổi mới khác so
với thời gian thực hiện cải tiến liên tục là
lOMoARcPSD| 58970315
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơnC. Như nhau.
D. Tất cả các phương án đều đúng
43. Doanh nghiệp thực hiện cải tiến chất lượng liên tục có những thay đổi như
nào so với thực hiện đổi mới? A. Có nhiều thay đổi nh
B. Có nhiều thay đổi lớn
C. Có ít thay đổi nhỏ
D. Không có thay đổi nhiều
44. Doanh nghiệp thực hiện cải tiến chất lượng liên tục có múc chỉ phi như nào
so với thực hiện đổi mới? A. Chi phi tốn kém hơn
B. Chi phi ít tốn kém hơn
C. Chi phi tốn kém như nhau
D. Cả 3 phương án đều đúng
45. Doanh nghiệp muốn gia tăng thị phần, tăng năng suất và lợi
nhuận thì cần thực hiện loại cải tiễn chất lượng nào?
A. Cải tiến sản phẩm và dịch vụ
B. Cải tiến quy trình sản xuất
C. Cải tiến sự linh hoạt và chu kỳ sản xuất
D. Cả 3 phương án đều đúng
TIẾP
1. Hệ thống quản trị chất lượng là:
A. Hệ thống quản trị để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng
B. Hệ thống quản trị để kiểm tra một tổ chức về chất lượng
C. Hệ thống quản trị các công việc được thực hiện theo mục tiêu chất lượng
D. Hệ thống quản trị để giám sát một tổ chức về chất lượng
2. Theo Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa, hệ thống quản trị chất lượng bao
gồm những yếu tố:
A. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các quá trình
B. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các quá trình, các nguồn lực khác
C. Cơ cấu tổ chức, các quy định, sự hợp tác của doanh nghiệp với bên hữu
quanD. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các nguồn lực khác
3. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp4. ISO được thành lập vào năm:
A. Năm 1946
B. Năm 1947
lOMoARcPSD| 58970315
C. Năm 1948
D. Năm 1949
5. Việt Nam gia nhập ISO vào năm:
A. Năm 1946
B. Năm 1947
C. Năm 1976
D. Năm 1977
6. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản trị chất lượng theo
ISO 9001-2015:
A. Hướng vào khách hàng
B. Sự lãnh đạo
C. Sự tham gia của tất cả mọi người
D. Kiểm soát hoạt động
7. ISO 14001 là hệ thống tiêu chuẩn về:
A. Phương pháp thống kê chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
D. An toàn sức khỏe nghề nghiệp
8. “Phương pháp quản lý vào chất lượng, dựa trên sự tham gia của các thành
viên, hướng đến thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng dựa trên việc đem lại lợi
ích cho các thành viên và xã hội” là nội dung của hệ thống quản lý chất lượng:
A. TQM
B. ISO 9001-2015
C. GMP
D. Kaizen
9. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm áp dụng cho các công ty chế biến thực
phẩm là:
A. GMP
B. SQF
lOMoARcPSD| 58970315
C. ISO 22000
D. ISO 9001:2015
10. Hệ thống quản trị chất lượng theo ISO 9000 được xây dựng với phương
châm:
A. Coi khách hàng là số 1
B. Chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. Nếu 1 số tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay
dịch vụ mà nó cung cấp sẽ có chất lượng tốt.
D. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
11. Các nguyên lý của hệ thống quản trị chất lượng TQM là:
A. Chất lượng là số 1 và coi trọng con người
B. Quản lý toàn diện và cải tiến liên tục
C. Cam kết đạt chất lượng và làm việc nhóm
D. Tất cả các phương án đều đúng
12. Hệ thống quản trị chất lượng theo ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ
chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
13. Các phân hệ của quản trị chất lượng toàn diện áp dụng trong công ty sản
xuất ô tô là:
A. Phong trào 5S, Kaizen, mô hình sản xuất không lỗi
B. Phong trào 5S, Kaizen, hệ thống sản xuất tinh gọn
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn, mô hình sản xuất không lỗi
D. Tất cả các phương án đều sai
14. Trong các tiêu chí của giải thưởng chất lượng Việt Nam thì tiêu chí nào có
số điểm lớn nhất và là bao nhiêu điểm?
A. Vai trò lãnh đạo, 120 điểm
lOMoARcPSD| 58970315
B. Kết quẩ hoạt động, 450 điểm
C. Kết quả hoạt động, 350 điểm
D. Quản lý nguồn lực, 160 điểm
15. Phát biểu nào đúng nhất về cấu trúc ISO-9000 là:
A. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 3 nhóm
16. Các yếu tố cấu thành hệ thống quản trị chất lượng không bao gồm:
A. Cơ cấu tổ chức
B. Các quá trình
C. Các phương pháp
D. Các nguồn lực
17. Tiêu chuẩn làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận trong các công ty kinh
doanh là:
A. ISO 9000-2015
B. ISO 9001-2015
C. ISO 9004-2018
D. ISO 19011-2018
18. Áp dụng ISO 9000 trong công ty xuất khẩu thủy sản sẽ giúp doanh nghiệp:
A. Thành công trong hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Tránh khỏi phá sản
C.Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
D. Chứng minh năng lực quản lý và vượt rào kỹ thuật
19. Hệ thống tiêu chuẩn ảnh hưởng gián tiếp đến việc tạo ra một mức chất lượng
tốt cho doanh nghiệp xuất khẩu nông sản là:
A. ISO 14000
B. ISO 9001
C. ISO 22000
lOMoARcPSD| 58970315
D. HACCP
20. Yêu cầu của hệ thống quản trị chất lượng GMP không tập trung vào:
A. Nhà xưởng và trang thiết bị
B. Kiểm soát quá trình chế biến
C. Kiểm soát nhu cầu khách hàng
D. Kiểm soát về con người, vận chuyển và bảo quản thành phẩm
21. Nguyên lý của TQM không bao gồm nội dung:
A. Coi trọng con người và quản lý toàn diện
B. Coi trọng khách hàng
C. Cam kết đạt chất lượng và làm việc nhóm
D. Cải tiến liên tục
22. Mục đích cải thiện môi trường làm việc nhằm tăng năng suất là của mô
hình: A. Kaizen
B. 5S
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn
D. HACCP
23. Hệ thống làm việc cơ chế đãi ngộ, sự tiến bộ trong nghề nghiệp là nội dung
của tiêu chí nào của giải thưởng chất lượng Việt Nam:
A. Hoạch định chiến lược
B. Vai trò quản lý
C. Phát triển nguồn lực
D. Kết quả hoạt động
24. Điều kiện tham dự giải thưởng Chất lượng Việt Nam dành cho các tổ chức,
doanh nghiệp là:
A. Hoạt động, kinh doanh hợp pháp tại Việt Nam ít nhất 3-6 tháng tính đến
thời điểm đăng ký tham dự
B. Đạt các thành tích xuất sắc trong sản xuất kinh doanh và dịch vụ, thực
hiện đầy đủ trách nhiệm về bảo vệ môi trường, thuế và bảo hiểm xã hội C. Có
bằng chứng về việc áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến
lOMoARcPSD| 58970315
D. Tất cả phương án trên đều đúng
25. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ thống quản trị chất lượng ISO
9001-2015:
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001-2015 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở
mọi lĩnh vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001-2015 hay không hoàn toàn do sự tự
nguyện của tổ chức.
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001-2015 rồi thì ch
được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001-2015 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình
đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
26. Xây dựng hệ thống quản trị chất lượng không bao gồm công việc sau:
A. Thiết lập cơ cấu tổ chức về chất lượng
B. Đánh giá hệ thống quản trị chất lượng
C. Bổ nhiệm lãnh đạo, điều phối, đào tạo nhận thức
D. Xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu
27. Đâu không phải là yêu cầu của hệ thống quản lý mội trường theo ISO
14000:
A. Yêu cầu chung về hệ thống quản lý môi trường
B. Thiết lập chính sách môi trường, lập kế hoạch môi trường, thực hiện và điều
hành
C. Kiểm tra và thực hiện các hành động khắc phục, xem xét của lãnh đạo
D. Tạo được lòng tin với khách hàng và các bên có liên quan
28. Câu nào sau đây không đúng về ISO 9000:
A. Hiểu 1 cách đơn giản thì ISO chính là “viết những gì đã làm, làm những
đã viết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh”
B. ISO 9000 là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9000 là có sự cam kết của
lãnh đạo
D. Khi áp dụng ISO 9000 một tổ chức phải triển khai tối thiểu hoạt động đào tạo
về nội dung, nhận thức, viết tài liệu và đánh giá nội bộ
lOMoARcPSD| 58970315
29. Phát biểu nào không đúng về SA 8000?
A. Đây là hệ thống tiêu chuẩn trách nhiệm
B. Phạm vi áp dụng của SA 8000 rất rộng, bao gồm các tổ chức với mọi loại
hình trong mọi lĩnh vực
C. khi một doanh nghiệp phát hiện ra mình đang sử dụng lao động trẻ em thì
doanh nghiệp này cần chấm dứt ngay việc sử dụng lao động trẻ em chấm dứt
hợp đồng với lao động này
D. SA 8000 có 9 tiêu chuẩn
30. Công ty sản xuất bánh muốn lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng phù hợp
để áp dụng, phải căn cứ vào:
A. Lĩnh vực hoạt động và hình thức tổ chức
B. Khả năng tài chính
C. Sức ép của thị trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
TIẾP T2
1. Đâu không phải là giá trị trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John
A.Woods:
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Phân biệt khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
2. Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Đầu tư vào văn hóa chất lượng là một sự lãng phí trong tổ chức.
B. Bản chất của văn hóa chất lượng chi phối tất cả các tình cảm suy nghĩ và
hành vi của các thành viên trước các vấn đề chất lượng.
C. Trong bất kỳ một tổ chức nào, việc giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ
bản dẫn đến thành công.
D. Văn hóa chất lượng là hệ thống các giá trị triết lý, niềm tin, phương thức
tiếpcận hành động. ra quyết định liên quan đến chất lượng.
3. Phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Văn hóa kim hãm việc cải tiến chất lượng
B. Xây dựng văn hóa chất lượng là một sự lãng phí trong tổ chức
C. Văn hóa chất lượng tạo ra lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
D. Mọi thông tin đều mở cho mọi người là một trong các giá trị của mô hình
văn hóa tái hiện.
lOMoARcPSD| 58970315
4. Theo cách tiếp cận phân tầng, giá trị văn hóa chất lượng “Sáng tạo là sức
sống của Viettel” của công ty Viettel thuộc tầng nào:
A. Tầng bề mặt
B. Tầng trung gian
C. Tầng sâu nhất
D. Không ý nào ở trên
5. Theo cách tiếp cận phân tầng của văn hóa chất lượng, logo “Biti s – Nâng niu
bàn chân Việt” của công ty Bình Tiên thuộc tầng nào:
A. Tầng bề mặt
B. Tầng trung gian
C. Tầng sâu nhất
D. Tầng trong cùng
6. Giai thoại về ông Trương Gia Bình cùng sự hình thành của tập đoàn FPT
thuộc bộ phận nào của cấu thành văn hóa chất lượng theo cách tiếp cận phân
tầng: A. Tầng bề mặt
B. Tầng trung gian
C. Tầng sâu nhất
D. Tầng trong cùng
7. Đồng phục, quy định về ứng xử của nhân viên công ty FPT, theo cách tiếp
cận hữu hình – vô hình của cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc:
A. Các yếu tố hữu hình
B. Các yếu tố vô hình
C. Các đặc trưng cơ bản
D. Các chuẩn mực hành vi
8. Sáu giá trị cốt lõi " TÍN - TÂM - TRÍ - TỐC - TINH - NHÂN" của tập đoàn
Vin Group thuộc bộ phận nào của cấu thành văn hóa chất lượng theo cách tiếp
cận bên trong – bên ngoài: A. Những đặc trưng cơ bản
B. Những chuẩn mực hành vi
C. Yếu tổ bên trong
D. Yếu tố bên ngoài9. Văn hóa chất lượng là:
A. Một hệ thống các triết lý, giá trị niềm tin, nhận thức, phương pháp tư duy
liên quan đến cải tiến chất lượng
B. Hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp và nó
được chấp nhận chia sẻ bởi tất cả các thành viên của doanh nghiệp
C. Chi phổi tất cả các tỉnh cảm suy nghĩ và hành vi của các thành viên trước
cácvấn đề chất lượng
D. Tất cả các phương án đều đúng
10. Màu cờ sắc áo và nếp hành xử của nhân viên trong công ty sữa Vietmilk
theo cách tiếp cận phân tầng cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc:
A. Tầng bề mặt
lOMoARcPSD| 58970315
B. Tầng trung gian
C. Tầng sâu nhất
D. Tất cả các phương án đều sai
11. Triết lý, giá trị, cách thức, cơ chế tổ chức, quản lý của công ty sản xuất bánh
kẹo, theo cách tiếp cận phân tầng cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc:
A. Tầng bề mặt
B. Tầng trung gian
C. Tầng sâu nhất
D. Tất cả các phương án đều sai
12. Trong các phát biểu về văn hóa chất lượng, phát biểu chính xác là:
A. Văn hóa chất lượng hình thành trong quá trình phát tồn tại và phát triển của
các doanh nghiệp và nó được chấp nhận chia sẻ bởi tất cả các thành viên của
doanh nghiệp
B. Văn hóa chất lượng là hệ thống các giá trị triết lý, niềm tin, phương thức tiếp
cận hành động ra quyết định liên quan đến chất lượng
C. Văn hóa chất lượng giúp doanh nghiệp gia tăng liên tục sự hài lòng của
khách hàng
D. Tất cả các phương án đều đúng
13. Mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John A.Woods, giá trị tinh thần
trách nhiệm trong quá trình làm việc là nội dung của giá trị:
A. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
B. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
C. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
D. Tập trung vào quá trình
14. Sự cảm thông, chia sẻ trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John
A.Woods, là nội dung của giá trị:
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
15. Con người rút kinh nghiệm thông qua những sai lầm của chính mình là giá
trị nào trong mô hình 6 giá trị của John A.Woods:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
16. Mọi thành viên trong công ty đều đưa ra quyết định trên cơ sở thông tin thu
thập được là giá trị nào trong mô hình 6 giá trị của John A.Woods: A. Giao tiếp
cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
lOMoARcPSD| 58970315
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
17. Để đảm bảo chất lượng đầu ra, phải tập trung đảm bảo chất lượng đầu vào,
rồi đến chất lượng của các quá trình biển đổi là giá trị nào trong mô hình 6 giá
trị của John A Woods:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
18. Sự gắn bỏ chặt chẽ giữa nhà cung ứng – công ty – khách hàng trong mô
hình 6 giá trị của John A.Woods, là nội dung của giá trị
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
19. Đầu không phải là mô hình văn hóa chất lượng.
A. Văn hóa chất lượng hỏi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng đồng đội
20. Các mô hình văn hóa chất lượng là:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng tự sinh, văn hóa chất lượng tái hiện
C. Văn hóa chất lượng phản ứng
D. Tất cả các phương án đều đun
21. Dạng văn hóa cổ động cơ từ các tác động bên ngoài của tổ chức, là mô hình
văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hỏi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
22. Dạng văn hóa có có tính tương tác qua lại hơn là phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài của tổ chức, là mô hình văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
23. Mô hình văn hóa tập trung vào sự phát triển bên trong tổ chức, là mô hình
văn hóa.
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
lOMoARcPSD| 58970315
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
24. Mô hình văn hóa có tính lý tưởng, chú trọng vào việc tái hiện lại tình huống
nhằm hạn chế tối đa các tác động bên ngoài tổ chức, là mô hình văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
25. Theo cách tiếp cận phân tầng, cấu trúc văn hóa chất lượng bao gồm:
A. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
B. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
C. Cả 2 phương án đều đúng
D. Cả 2 phương án đều sai
26. Theo cách tiếp cận biểu hiện, cấu trúc văn hóa chất lượng bao gồm:
A. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
B. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
C. Đặc trưng cơ bản và chuẩn mực hành vi
D. Tất cả các phương án đều đúng
27. Theo cách tiếp cận bên ngoài – bên trong, cấu trúc văn hóa chất lượng bao
gồm:
A. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
B. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
C. Những đặc trưng cơ bản và những chuẩn mực hành vi
D. Tất cả các phương án đều sai
28. Các giá trị trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John A.Woods,
không bao gồm:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mỡ cho mọi người
C. Tập trung vào nội bộ
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
29. Mọi người biết tới văn hóa chất lượng của công ty thông qua:
A. Triết lý hành động
B. Thái độ khách hàng
C. Phương pháp quản
D. Tất cả các phương án đều đúng30. Bản chất của văn hóa chất lượng là:
A. Tạo ra môi trường thuận lợi cho việc cải tiến chất lượng
B. Giúp doanh nghiệp gia tăng liên tục sự hài lòng của khách hàng
C. Tạo nên một lợi thế cạnh tranh, một sự khác biệt hết sức giá trị cho doanh
nghiệp
lOMoARcPSD| 58970315
D. Tất cả các phương án đều đúng31. Vai trò của văn hóa chất lượng là:
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
B. Tạo uy tin, hình ảnh riêng cho doanh nghiệp, duy trì mối quan hệ lâu dài với
khách hàng
C. Giảm chi phí chất lượng, tăng doanh thu lợi nhuận
D. Tất cả các phương án đều đúng
32. Vai trò của văn hóa chất lượng không bao gồm:
A. Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
B. Tăng thu nhập cho người lao động
C. Tạo uy tín, hình ảnh riêng cho doanh nghiệp, duy trì mối quan hệ lâu dài với
khách hàng
D. Giảm chi phí chất lượng, tăng doanh thu lợi nhuận
33. Tầm quan trọng của văn hóa chất lượng:
A. Quyết định sự thành công của doanh nghiệp
B. Tạo ra sự phát triển bền vững
C. Quyết định sự thành công của doanh nghiệp và tạo ra sự phát triển bền
vữngD. Tất cả các phương án đều sai
34. Phát biểu nào không chính xác về thực chất của văn hóa chất lượng.
A. Văn hóa chất lượng là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức,
phương pháp tư duy liên quan đến cải tiến chất lượng
B. Văn hóa chất lượng chi phối tất cả các tỉnh cảm, suy nghĩ và hành vi của các
thành viên trước các vấn đề chất lượng
C. Văn hóa chất lượng kìm hãm sự cải tiến chất lượng
D. Văn hóa chất lượng được hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp, được chia sẻ bởi tất cả thành viên

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58970315
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
1. Thực hiện tiêu chuẩn hóa nhằm mục đích
A. Tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin
B. Đơn giản hóa, thống nhất hóa tạo thuận lợi phân công, hợp tác sảnxuất,
tăng năng suất lao động
C. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng, người tiêu dùng.
D. Cả 3 phương án đều đúng2. Qui chuẩn kỹ thuật mang tính: A.Tự nguyện B. Bắt buộc C. Hình thức D. Các đáp án đều sai
3. Tiêu chuẩn ISO có phạm vi hoạt động ở cấp A.Cấp quốc tế B. Cấp quốc gia C. Cấp khu vực D. Cấp địa phương
4. Tiêu chuẩn TCVN có phạm vi hoạt động ở cấp: A. Khu vực B. Cấp quốc gia. C. Cấp ngành D. Cấp công ty 5. Tiêu chuẩn mang tính A. Tự nguyện B. Bắt buộc
C. Cả tính tự nguyện và bắt buộc D. Các đáp án đều sai
6. Tiêu chuẩn định nghĩa, các thuật ngữ, quy định, các ký hiệu, dấu
hiệu dùng chung như: Ký hiệu đặc trưng các bộ phận, ký hiệu vật
liệu... Các tiêu chuẩn này nhằm mục đích A. Bảo vệ môi trường
B. Tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin
C. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người tiêu dùng
D. Đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng
7. Các tiêu chuẩn về vệ sinh thực phẩm như luật an toàn thực phẩm nhằm mục đích:
A. Tạo thuận lợi trao đổi thông tin
B. Đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng C. Bảo vệ môi trường D. Tất cả đáp án trên lOMoAR cPSD| 58970315
8. Các tiêu chuẩn về kích thước lắp ráp như bóng đèn - đui đèn, ba lông, đai ốc,
vít. Tiêu chuẩn này nhằm mục đích
A. Đơn giản hóa, thống nhất tạo phân công, hợp tác sản xuất
B. Đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng C. Bảo vệ môi trường
D. Ngăn ngừa hành vi gian lận
9. Doanh nghiệp xây dựng các tiêu chuẩn cần dựa vào:
A. Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ B. Nhu cầu hiện tại
C. Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Việc xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động
sản xuất- kinh doanh thương mại cần dựa trên cơ sở.
A. Sử dụng hoàn toàn tiêu chuẩn quốc tế
B. Sử dụng hoàn toàn tiêu chuẩn khu vực
C. Sử dụng tiêu chuẩn nước ngoài phù hợp
D. Sử dụng tiêu chuẩn của các nước tiên tiến
11. Trong công ty sản xuất ô tô, tiêu chuẩn hóa làm giảm số lượng các chủng
loại sản phẩm. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực hiện chức năng.
A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau C. Sự tương thích
D. Tất cả đáp án đều sai
12. Thực hiện tiêu chuẩn hóa có khả năng thay thế theo kích thước và chức năng
như ba lỏng và đai ốc. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực hiện chức năng:
A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau C. Sự tương thích D. Đảm bảo an toàn
13. Tiêu chuẩn hóa cho phép sử dụng được nhiều sản phẩm, quá trình và dịch
vụ với nhau trong các điều kiện cho trước. Trường hợp này tiêu chuẩn hóa thực
hiện chức năng. A. Khống chế sự đa dạng
B. Đảm bảo thay thế lẫn nhau C. Sự tương thích D. Đảm bảo an toàn
14. Tiêu chuẩn hãng Philip, tiêu chuẩn của doanh nghiệp Siemen là tiêu chuẩn cấp: A. Cấp khu vực B. Cấp quốc gia lOMoAR cPSD| 58970315 C. Cấp ngành D. Cấp công ty
15. Tiêu chuẩn do các tổ chức tiêu chuẩn ngành hay hội công bố như ngành bất
động sản, ngành ngân hàng... Đây là tiêu chuẩn cấp A. Cấp khu vực B. Cấp quốc gia C. Cấp ngành D. Cấp công ty
16. Tiểu chuẩn châu âu EN là tiêu chuẩn thuộc cấp A. Cấp quốc tế. B. Cấp khu vực C. Cấp quốc gia D. Cấp ngành
17. Đánh giá sự phù hợp được hiểu là A.
Quá trình kiểm tra xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ
thống, con người có đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn hay
những chỉ tiêu kỹ thuật khác không. B.
Quá trình kiểm tra sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống, con người C.
Là một thủ tục xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống,
con người so với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật D.
Là một thủ tục xem sản phẩm, dịch vụ, nguyên liệu, quy trình, hệ thống,
con người có đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật.
18. Công ty sản xuất xi măng tự thực hiện hoạt động đánh giá sự phù hợp, hình
thức đánh giá này được thực hiện bởi bên nào?. A. Bên thứ nhất B. Bên thứ hai C. Bên thứ ba D. Bên thứ tư
19. Khách hàng thực hiện hoạt động đánh giá sự phù hợp của công ty sản xuất
bánh kẹo. Hình thức đánh giá này được thực hiện bởi bên nào? A. Bên thứ nhất B. Bên thứ hai C. Bên thứ ba D. Bên thứ tư
20. Hoạt động đánh giá sự phù hợp được tiến hành bởi một tổ chức độc lập với
tổ chức cung cấp sản phẩm và không phải là bên sử dụng sản phẩm đó là bên nào? A. Bên thứ nhất B. Bên thứ hai lOMoAR cPSD| 58970315 C. Bên thứ ba D. Bên thứ tư
21. Đánh giá sự phù hợp gồm có hoạt động nào?
A. Lấy mẫu và thử nghiệm, giám định
B. Giám định, chứng nhận, công nhân
C. Thử nghiệm, giám định, chúng nhận, công nhận
D. Lấy mẫu, giám định, công nhân
22. Hoạt động công nhận được tiến hành đối với các tổ chức nào?
A. Các phòng thử nghiệm, các tổ chức giám định
B. Các tổ chức giám định, doanh nghiệp
C. Các phòng thử nghiệm, các tổ chức giám định, các tổ chức chứng nhận sản
phẩm và tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
D. Các doanh nghiệp, các tổ chức giám định, các tổ chức chứng nhận sản phẩm
và tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng. 23. Hoạt động chứng nhận
áp dụng cho các tổ chức nào? A. Tổ chức chứng nhận B. Tổ chức giám định C. Phòng thử nghiệm
D. Công ty sản xuất - kinh doanh
24. Liên quan đến yêu cầu, chuẩn mực, chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn được hiểu là A. Chúng nhận hợp quy
B. Chứng nhận hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm
D. Tất cả đáp án đều đúng
25. Liên quan đến chuẩn mực, chúng nhận phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật được hiểu là A. Chứng nhận hợp quy
B. Chúng nhận hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm D. Tất cả đáp án
26. Chứng nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001. Đây là chứng nhận A. Chúng nhận hợp quy B. Chúng nhân hợp chuẩn
C. Chứng nhận sản phẩm
D. Chúng nhận hệ thống quản lý chất lượng
27. Công nhận được tiến hành đối với tổ chức nào, ngoại trừ.
A. Các tổ chức giám định.
B. Các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh
C. Các tổ chức chứng nhận sản phẩm lOMoAR cPSD| 58970315
D. Các tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
28. Tổ chức chúng nhận thực hiện hoạt động nào? A. Chúng nhận sản phẩm
B. Chứng nhận hệ thống quản lý chuất lượng
C. Cả chứng nhận sản phẩm và chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
D. Các phương án đều sai
29. Tổ chức công nhân thực hiện các hoạt động nào?
A. Chứng nhận chất lượng sản phẩm
B. Công nhân các tổ chức đánh giá sự phù hợp
C. Chứng nhận con người
D. Tất cả đáp án đều đúng
30. Hải hòa tiêu chuẩn quốc tế được hiểu là
A. Các thủ tục, quy trình xây dựng tiêu chuẩn tương đương nhau giữa các nước
B. Gây ra các rào cán kỹ thuật trong thương mại quốc tế
C. Các thủ tục, quy trình xây dựng tiêu chuẩn khác nhau giữa các
D. Tất cả đáp án đều đúng
31. Phạm vi tiêu chuẩn hóa có liên quan đến bộ phận nào trong công ty?
A. Bộ phận nghiên cứu thiết kế B. Bộ phận sản xuất
C. Bộ phận bao gói bảo quản, xếp dỡ
D. Các bộ phận trong công ty
32. Trong công ty thực hiện tốt tiêu chuẩn hóa mang lại lợi ích
A. Xác định rõ trách nhiệm các bên liên quan
B. Loại bỏ các thao tác, thủ tục rườm rà
C. Kỹ thuật cá nhân trở thành kỹ thuật chung toàn công ty
D. Tất cả các đáp án đều đúng
33. Hải hòa tiêu chuẩn quốc tế có tác động tích cực nào đối với các tổ chức?
A. Giúp các nhà sản xuất để xuất khẩu tiếp cận được thị trường nhập khẩu
B. Tạo điều kiện cho hàng hóa nước ngoài dễ xâm nhập vào thị trường trong nước
C. Mất thời gian xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn nước ngoài
D. Tất cả các đáp án đều đúng
34. “Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào cung cấp lòng tin rằng các
yêu cầu sẽ được thực hiện. Đây được hiểu là hoạt động
A. Cải tiến chất lượng
B. Đo lường chất lượng
C. Đảm bảo chất lượng
D. Kiểm soát chất lượng
35. Hoạt động đảm bảo chất lượng của công ty sản xuất xe đạp điện được thực
hiện trong khẩu nào? A. Khâu thiết kế sản phẩm lOMoAR cPSD| 58970315
B. Khâu sản xuất sản phẩm
C. Khâu kiểm tra sản phẩm
D. Tất cả các khẩu trong công ty
36. Trong doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi, để thực hiện tốt hoạt động
đảm bảo chất lượng cần có sự quan tâm đóng góp của ai
A. Người lao động trong doanh nghiệp
B. Nhà quản trị trong doanh nghiệp
C. Nhân viên kiểm tra trong doanh nghiệp
D. Tất cả các thành viên trong doanh nghiệp
37. Để tạo sự yên tâm, tin cậy cho khách hàng trước khi mua, trong khi mua và
sau khi mua các sản phẩm và dịch vụ, công ty thực hiện hoạt động đảm bảo chất
lượng cần tuân thủ yêu cầu nào?
A. Tiếp cận và nắm rõ các yêu cầu của khách hàng
B. Một số thành viên trong tổ chức áp dụng triết lý khách hàng là trên hếtC.
Chỉ có bộ phận sản xuất có trách nhiệm về chất lượng sản phẩm thỏa mãn khách hàng
D. Chỉ có bộ phận kiểm tra chỉ trách nhiệm về chất lượng sản phẩm không bị lỗi
38. Theo quan niệm hiện đại, phương pháp thực hiện đảm bảo chất lương dựa trên cơ sở
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng trong phát hiện sản phẩm lỗi
39. Đối tượng của tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật không bao gồm: A. San pham, dich vu
B. Quá trìnhC. Môi trường. D. Khách hàng
40. “Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào nâng cao thực
hiện các yêu cầu. Đây được hiểu là hoạt động:
A. Đảm bảo chất lượng
B. Đo lường chất lượng
C. Cải tiến chất lượng
D. Kiểm soát chất lượng
41. Thực hiện hoạt động cải tiến chất lượng, cách tiếp cận đồi mới khác so với
cách tiếp cận cải tiến liên tục là A. Thay đổi mang tính đột phá
B. Tích lũy những thay đổi nhỏ
C. Mọi người trong tổ chức đều tham gia vào
D. Được thực hiện một cách liên tục
42. Thực hiện hoạt động cải tiến chất lượng, thời gian thực hiện đổi mới khác so
với thời gian thực hiện cải tiến liên tục là lOMoAR cPSD| 58970315 A. Nhanh hơn B. Chậm hơnC. Như nhau.
D. Tất cả các phương án đều đúng
43. Doanh nghiệp thực hiện cải tiến chất lượng liên tục có những thay đổi như
nào so với thực hiện đổi mới? A. Có nhiều thay đổi nhỏ
B. Có nhiều thay đổi lớn C. Có ít thay đổi nhỏ
D. Không có thay đổi nhiều
44. Doanh nghiệp thực hiện cải tiến chất lượng liên tục có múc chỉ phi như nào
so với thực hiện đổi mới? A. Chi phi tốn kém hơn
B. Chi phi ít tốn kém hơn
C. Chi phi tốn kém như nhau
D. Cả 3 phương án đều đúng
45. Doanh nghiệp muốn gia tăng thị phần, tăng năng suất và lợi
nhuận thì cần thực hiện loại cải tiễn chất lượng nào?
A. Cải tiến sản phẩm và dịch vụ
B. Cải tiến quy trình sản xuất
C. Cải tiến sự linh hoạt và chu kỳ sản xuất
D. Cả 3 phương án đều đúng TIẾP
1. Hệ thống quản trị chất lượng là:
A. Hệ thống quản trị để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng
B. Hệ thống quản trị để kiểm tra một tổ chức về chất lượng
C. Hệ thống quản trị các công việc được thực hiện theo mục tiêu chất lượng
D. Hệ thống quản trị để giám sát một tổ chức về chất lượng
2. Theo Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa, hệ thống quản trị chất lượng bao gồm những yếu tố:
A. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các quá trình
B. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các quá trình, các nguồn lực khác
C. Cơ cấu tổ chức, các quy định, sự hợp tác của doanh nghiệp với bên hữu
quanD. Cơ cấu tổ chức, các quy định, các nguồn lực khác
3. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp4. ISO được thành lập vào năm: A. Năm 1946 B. Năm 1947 lOMoAR cPSD| 58970315 C. Năm 1948 D. Năm 1949
5. Việt Nam gia nhập ISO vào năm: A. Năm 1946 B. Năm 1947 C. Năm 1976 D. Năm 1977
6. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản trị chất lượng theo ISO 9001-2015: A. Hướng vào khách hàng B. Sự lãnh đạo
C. Sự tham gia của tất cả mọi người
D. Kiểm soát hoạt động
7. ISO 14001 là hệ thống tiêu chuẩn về:
A. Phương pháp thống kê chất lượng B. Quản lý môi trường
C. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
D. An toàn sức khỏe nghề nghiệp
8. “Phương pháp quản lý vào chất lượng, dựa trên sự tham gia của các thành
viên, hướng đến thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng dựa trên việc đem lại lợi
ích cho các thành viên và xã hội” là nội dung của hệ thống quản lý chất lượng: A. TQM B. ISO 9001-2015 C. GMP D. Kaizen
9. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm áp dụng cho các công ty chế biến thực phẩm là: A. GMP B. SQF lOMoAR cPSD| 58970315 C. ISO 22000 D. ISO 9001:2015
10. Hệ thống quản trị chất lượng theo ISO 9000 được xây dựng với phương châm:
A. Coi khách hàng là số 1
B. Chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. Nếu 1 số tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay
dịch vụ mà nó cung cấp sẽ có chất lượng tốt.
D. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
11. Các nguyên lý của hệ thống quản trị chất lượng TQM là:
A. Chất lượng là số 1 và coi trọng con người
B. Quản lý toàn diện và cải tiến liên tục
C. Cam kết đạt chất lượng và làm việc nhóm
D. Tất cả các phương án đều đúng
12. Hệ thống quản trị chất lượng theo ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
13. Các phân hệ của quản trị chất lượng toàn diện áp dụng trong công ty sản xuất ô tô là:
A. Phong trào 5S, Kaizen, mô hình sản xuất không lỗi
B. Phong trào 5S, Kaizen, hệ thống sản xuất tinh gọn
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn, mô hình sản xuất không lỗi
D. Tất cả các phương án đều sai
14. Trong các tiêu chí của giải thưởng chất lượng Việt Nam thì tiêu chí nào có
số điểm lớn nhất và là bao nhiêu điểm?
A. Vai trò lãnh đạo, 120 điểm lOMoAR cPSD| 58970315
B. Kết quẩ hoạt động, 450 điểm
C. Kết quả hoạt động, 350 điểm
D. Quản lý nguồn lực, 160 điểm
15. Phát biểu nào đúng nhất về cấu trúc ISO-9000 là:
A. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO- 9000 bao gồm 3 nhóm
16. Các yếu tố cấu thành hệ thống quản trị chất lượng không bao gồm: A. Cơ cấu tổ chức B. Các quá trình C. Các phương pháp D. Các nguồn lực
17. Tiêu chuẩn làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận trong các công ty kinh doanh là: A. ISO 9000-2015 B. ISO 9001-2015 C. ISO 9004-2018 D. ISO 19011-2018
18. Áp dụng ISO 9000 trong công ty xuất khẩu thủy sản sẽ giúp doanh nghiệp:
A. Thành công trong hoạt động sản xuất kinh doanh B. Tránh khỏi phá sản
C.Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
D. Chứng minh năng lực quản lý và vượt rào kỹ thuật
19. Hệ thống tiêu chuẩn ảnh hưởng gián tiếp đến việc tạo ra một mức chất lượng
tốt cho doanh nghiệp xuất khẩu nông sản là: A. ISO 14000 B. ISO 9001 C. ISO 22000 lOMoAR cPSD| 58970315 D. HACCP
20. Yêu cầu của hệ thống quản trị chất lượng GMP không tập trung vào:
A. Nhà xưởng và trang thiết bị
B. Kiểm soát quá trình chế biến
C. Kiểm soát nhu cầu khách hàng
D. Kiểm soát về con người, vận chuyển và bảo quản thành phẩm
21. Nguyên lý của TQM không bao gồm nội dung:
A. Coi trọng con người và quản lý toàn diện B. Coi trọng khách hàng
C. Cam kết đạt chất lượng và làm việc nhóm D. Cải tiến liên tục
22. Mục đích cải thiện môi trường làm việc nhằm tăng năng suất là của mô hình: A. Kaizen B. 5S
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn D. HACCP
23. Hệ thống làm việc cơ chế đãi ngộ, sự tiến bộ trong nghề nghiệp là nội dung
của tiêu chí nào của giải thưởng chất lượng Việt Nam:
A. Hoạch định chiến lược B. Vai trò quản lý
C. Phát triển nguồn lực D. Kết quả hoạt động
24. Điều kiện tham dự giải thưởng Chất lượng Việt Nam dành cho các tổ chức, doanh nghiệp là: A.
Hoạt động, kinh doanh hợp pháp tại Việt Nam ít nhất 3-6 tháng tính đến
thời điểm đăng ký tham dự B.
Đạt các thành tích xuất sắc trong sản xuất kinh doanh và dịch vụ, thực
hiện đầy đủ trách nhiệm về bảo vệ môi trường, thuế và bảo hiểm xã hội C. Có
bằng chứng về việc áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến lOMoAR cPSD| 58970315
D. Tất cả phương án trên đều đúng
25. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ thống quản trị chất lượng ISO 9001-2015: A.
Phạm vi áp dụng của ISO 9001-2015 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực B.
Việc quyết định có áp dụng ISO 9001-2015 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức. C.
Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001-2015 rồi thì chỉ
được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này D.
Thực hiện ISO 9001-2015 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình
đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
26. Xây dựng hệ thống quản trị chất lượng không bao gồm công việc sau:
A. Thiết lập cơ cấu tổ chức về chất lượng
B. Đánh giá hệ thống quản trị chất lượng
C. Bổ nhiệm lãnh đạo, điều phối, đào tạo nhận thức
D. Xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu
27. Đâu không phải là yêu cầu của hệ thống quản lý mội trường theo ISO 14000:
A. Yêu cầu chung về hệ thống quản lý môi trường
B. Thiết lập chính sách môi trường, lập kế hoạch môi trường, thực hiện và điều hành
C. Kiểm tra và thực hiện các hành động khắc phục, xem xét của lãnh đạo
D. Tạo được lòng tin với khách hàng và các bên có liên quan
28. Câu nào sau đây không đúng về ISO 9000:
A. Hiểu 1 cách đơn giản thì ISO chính là “viết những gì đã làm, làm những gì
đã viết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh”
B. ISO 9000 là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9000 là có sự cam kết của lãnh đạo
D. Khi áp dụng ISO 9000 một tổ chức phải triển khai tối thiểu hoạt động đào tạo
về nội dung, nhận thức, viết tài liệu và đánh giá nội bộ lOMoAR cPSD| 58970315
29. Phát biểu nào không đúng về SA 8000?
A. Đây là hệ thống tiêu chuẩn trách nhiệm
B. Phạm vi áp dụng của SA 8000 rất rộng, bao gồm các tổ chức với mọi loại hình trong mọi lĩnh vực
C. khi một doanh nghiệp phát hiện ra mình đang sử dụng lao động trẻ em thì
doanh nghiệp này cần chấm dứt ngay việc sử dụng lao động trẻ em chấm dứt
hợp đồng với lao động này
D. SA 8000 có 9 tiêu chuẩn
30. Công ty sản xuất bánh muốn lựa chọn hệ thống quản trị chất lượng phù hợp
để áp dụng, phải căn cứ vào:
A. Lĩnh vực hoạt động và hình thức tổ chức B. Khả năng tài chính
C. Sức ép của thị trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng TIẾP T2
1. Đâu không phải là giá trị trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John A.Woods:
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Phân biệt khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
2. Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Đầu tư vào văn hóa chất lượng là một sự lãng phí trong tổ chức.
B. Bản chất của văn hóa chất lượng chi phối tất cả các tình cảm suy nghĩ và
hành vi của các thành viên trước các vấn đề chất lượng.
C. Trong bất kỳ một tổ chức nào, việc giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ
bản dẫn đến thành công.
D. Văn hóa chất lượng là hệ thống các giá trị triết lý, niềm tin, phương thức
tiếpcận hành động. ra quyết định liên quan đến chất lượng.
3. Phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Văn hóa kim hãm việc cải tiến chất lượng
B. Xây dựng văn hóa chất lượng là một sự lãng phí trong tổ chức
C. Văn hóa chất lượng tạo ra lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
D. Mọi thông tin đều mở cho mọi người là một trong các giá trị của mô hình văn hóa tái hiện. lOMoAR cPSD| 58970315
4. Theo cách tiếp cận phân tầng, giá trị văn hóa chất lượng “Sáng tạo là sức
sống của Viettel” của công ty Viettel thuộc tầng nào: A. Tầng bề mặt B. Tầng trung gian C. Tầng sâu nhất D. Không ý nào ở trên
5. Theo cách tiếp cận phân tầng của văn hóa chất lượng, logo “Biti s – Nâng niu
bàn chân Việt” của công ty Bình Tiên thuộc tầng nào: A. Tầng bề mặt B. Tầng trung gian C. Tầng sâu nhất D. Tầng trong cùng
6. Giai thoại về ông Trương Gia Bình cùng sự hình thành của tập đoàn FPT
thuộc bộ phận nào của cấu thành văn hóa chất lượng theo cách tiếp cận phân tầng: A. Tầng bề mặt B. Tầng trung gian C. Tầng sâu nhất D. Tầng trong cùng
7. Đồng phục, quy định về ứng xử của nhân viên công ty FPT, theo cách tiếp
cận hữu hình – vô hình của cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc:
A. Các yếu tố hữu hình B. Các yếu tố vô hình
C. Các đặc trưng cơ bản
D. Các chuẩn mực hành vi
8. Sáu giá trị cốt lõi " TÍN - TÂM - TRÍ - TỐC - TINH - NHÂN" của tập đoàn
Vin Group thuộc bộ phận nào của cấu thành văn hóa chất lượng theo cách tiếp
cận bên trong – bên ngoài: A. Những đặc trưng cơ bản
B. Những chuẩn mực hành vi C. Yếu tổ bên trong
D. Yếu tố bên ngoài9. Văn hóa chất lượng là:
A. Một hệ thống các triết lý, giá trị niềm tin, nhận thức, phương pháp tư duy
liên quan đến cải tiến chất lượng
B. Hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp và nó
được chấp nhận chia sẻ bởi tất cả các thành viên của doanh nghiệp
C. Chi phổi tất cả các tỉnh cảm suy nghĩ và hành vi của các thành viên trước
cácvấn đề chất lượng
D. Tất cả các phương án đều đúng
10. Màu cờ sắc áo và nếp hành xử của nhân viên trong công ty sữa Vietmilk
theo cách tiếp cận phân tầng cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc: A. Tầng bề mặt lOMoAR cPSD| 58970315 B. Tầng trung gian C. Tầng sâu nhất
D. Tất cả các phương án đều sai
11. Triết lý, giá trị, cách thức, cơ chế tổ chức, quản lý của công ty sản xuất bánh
kẹo, theo cách tiếp cận phân tầng cấu thành văn hóa chất lượng là thuộc: A. Tầng bề mặt B. Tầng trung gian C. Tầng sâu nhất
D. Tất cả các phương án đều sai
12. Trong các phát biểu về văn hóa chất lượng, phát biểu chính xác là:
A. Văn hóa chất lượng hình thành trong quá trình phát tồn tại và phát triển của
các doanh nghiệp và nó được chấp nhận chia sẻ bởi tất cả các thành viên của doanh nghiệp
B. Văn hóa chất lượng là hệ thống các giá trị triết lý, niềm tin, phương thức tiếp
cận hành động ra quyết định liên quan đến chất lượng
C. Văn hóa chất lượng giúp doanh nghiệp gia tăng liên tục sự hài lòng của khách hàng
D. Tất cả các phương án đều đúng
13. Mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John A.Woods, giá trị tinh thần
trách nhiệm trong quá trình làm việc là nội dung của giá trị:
A. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
B. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
C. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
D. Tập trung vào quá trình
14. Sự cảm thông, chia sẻ trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John
A.Woods, là nội dung của giá trị:
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
15. Con người rút kinh nghiệm thông qua những sai lầm của chính mình là giá
trị nào trong mô hình 6 giá trị của John A.Woods:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
16. Mọi thành viên trong công ty đều đưa ra quyết định trên cơ sở thông tin thu
thập được là giá trị nào trong mô hình 6 giá trị của John A.Woods: A. Giao tiếp
cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người lOMoAR cPSD| 58970315
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
17. Để đảm bảo chất lượng đầu ra, phải tập trung đảm bảo chất lượng đầu vào,
rồi đến chất lượng của các quá trình biển đổi là giá trị nào trong mô hình 6 giá trị của John A Woods:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mở cho mọi người
C. Tập trung vào quá trình
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
18. Sự gắn bỏ chặt chẽ giữa nhà cung ứng – công ty – khách hàng trong mô
hình 6 giá trị của John A.Woods, là nội dung của giá trị
A. Chúng ta cùng hội cùng thuyền
B. Xóa bỏ khoảng cách giữa cấp trên và cấp dưới
C. Giao tiếp cởi mở trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
D. Tập trung vào quá trình
19. Đầu không phải là mô hình văn hóa chất lượng.
A. Văn hóa chất lượng hỏi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng đồng đội
20. Các mô hình văn hóa chất lượng là:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng tự sinh, văn hóa chất lượng tái hiện
C. Văn hóa chất lượng phản ứng
D. Tất cả các phương án đều đun
21. Dạng văn hóa cổ động cơ từ các tác động bên ngoài của tổ chức, là mô hình văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hỏi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
22. Dạng văn hóa có có tính tương tác qua lại hơn là phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài của tổ chức, là mô hình văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
23. Mô hình văn hóa tập trung vào sự phát triển bên trong tổ chức, là mô hình văn hóa.
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp lOMoAR cPSD| 58970315
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
24. Mô hình văn hóa có tính lý tưởng, chú trọng vào việc tái hiện lại tình huống
nhằm hạn chế tối đa các tác động bên ngoài tổ chức, là mô hình văn hóa:
A. Văn hóa chất lượng hồi đáp
B. Văn hóa chất lượng phản ứng
C. Văn hóa chất lượng tự sinh
D. Văn hóa chất lượng tái hiện
25. Theo cách tiếp cận phân tầng, cấu trúc văn hóa chất lượng bao gồm:
A. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
B. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
C. Cả 2 phương án đều đúng
D. Cả 2 phương án đều sai
26. Theo cách tiếp cận biểu hiện, cấu trúc văn hóa chất lượng bao gồm:
A. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
B. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
C. Đặc trưng cơ bản và chuẩn mực hành vi
D. Tất cả các phương án đều đúng
27. Theo cách tiếp cận bên ngoài – bên trong, cấu trúc văn hóa chất lượng bao gồm:
A. Các yếu tố hữu hình và các yếu tố vô hình
B. Tầng bề mặt, tầng trung gian và tầng sâu nhất
C. Những đặc trưng cơ bản và những chuẩn mực hành vi
D. Tất cả các phương án đều sai
28. Các giá trị trong mô hình văn hóa chất lượng 6 giá trị của John A.Woods, không bao gồm:
A. Giao tiếp cởi mở, trung thực là yếu tố cơ bản dẫn đến thành công
B. Mọi thông tin đều mỡ cho mọi người
C. Tập trung vào nội bộ
D. Không có thành công hay thất bại mà là học tập từ những trải nghiệm
29. Mọi người biết tới văn hóa chất lượng của công ty thông qua: A. Triết lý hành động B. Thái độ khách hàng C. Phương pháp quản lý
D. Tất cả các phương án đều đúng30. Bản chất của văn hóa chất lượng là:
A. Tạo ra môi trường thuận lợi cho việc cải tiến chất lượng
B. Giúp doanh nghiệp gia tăng liên tục sự hài lòng của khách hàng
C. Tạo nên một lợi thế cạnh tranh, một sự khác biệt hết sức giá trị cho doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58970315
D. Tất cả các phương án đều đúng31. Vai trò của văn hóa chất lượng là:
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
B. Tạo uy tin, hình ảnh riêng cho doanh nghiệp, duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng
C. Giảm chi phí chất lượng, tăng doanh thu lợi nhuận
D. Tất cả các phương án đều đúng
32. Vai trò của văn hóa chất lượng không bao gồm:
A. Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
B. Tăng thu nhập cho người lao động
C. Tạo uy tín, hình ảnh riêng cho doanh nghiệp, duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng
D. Giảm chi phí chất lượng, tăng doanh thu lợi nhuận
33. Tầm quan trọng của văn hóa chất lượng:
A. Quyết định sự thành công của doanh nghiệp
B. Tạo ra sự phát triển bền vững
C. Quyết định sự thành công của doanh nghiệp và tạo ra sự phát triển bền
vữngD. Tất cả các phương án đều sai
34. Phát biểu nào không chính xác về thực chất của văn hóa chất lượng.
A. Văn hóa chất lượng là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức,
phương pháp tư duy liên quan đến cải tiến chất lượng
B. Văn hóa chất lượng chi phối tất cả các tỉnh cảm, suy nghĩ và hành vi của các
thành viên trước các vấn đề chất lượng
C. Văn hóa chất lượng kìm hãm sự cải tiến chất lượng
D. Văn hóa chất lượng được hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp, được chia sẻ bởi tất cả thành viên