-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn thi cuối kì - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội
1. 方便快捷 在网上购物不需要出门,只要通过手机或电脑,就可以随时随地购买需要的商 品。 (Zài wǎng shàng gòu wù bù xū yào chū mén, zhǐ yào tōng guò shǒu jī huò diàn nǎo, jiù kě yǐ suí shí suí dì gòu mǎi xū yào de shāng pǐn.) (Mua sắm online không cần ra ngoài, chỉ cần dùng điện thoại hoặc máy tính là có thể mua đồ mọi lúc, mọi nơi.). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Ôn thi cuối kì CNXH
11. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Ý nghĩa:
- Cương lĩnh dân tộc là lý luận khoa học để GCCN và ĐCS trên thế
giới xem xét, giải quyết các vấn đề dân tộc và quan hệ dân tộc,..
- Cương lĩnh dân tộc là cương lĩnh cơ sở lý luận để Đảng CS và nhà nước
Vn đề ra đường lối, chính sách, pháp luật trong giải quyết vấn đề dân
tộc và quan hệ dân tộc,…
1. 网上 物有什么好 和坏 好 : 1. 方便快捷
在网上 物不需要出 ,只要通 手机或 ,就可以随 随地 需要的商品。
(Zài wǎng shàng gòu wù bù xū yào chū mén, zhǐ yào tōng guò shǒu jī huò diàn nǎo,
jiù kě yǐ suí shí suí dì gòu mǎi xū yào de shāng pǐn.)
(Mua sắm online không cần ra ngoài, chỉ cần dùng điện thoại hoặc máy tính là có
thể mua đồ mọi lúc, mọi nơi.) 2. 丰富
网 上有各种各 的商品,无 是日用品、衣服 是 子 品,都可以 松找到。
(Wǎng luò shàng yǒu gè zhǒng gè yàng de shāng pǐn, wú lùn shì rì yòng pǐn, yī fú hái
shì diàn zǐ chǎn pǐn, dōu kě yǐ qīng sōng zhǎo dào.)
(Trên mạng có nhiều loại hàng hóa, từ đồ dùng hàng ngày, quần áo đến đồ điện tử,
đều có thể dễ dàng tìm thấy.) 3. 价格 惠
很多网上平台会提供 惠券、打折活 ,消 者可以用更少的 到商品。
(Hěn duō wǎng shàng píng tái huì tí gōng yōu huì quàn, dǎ zhé huó dòng, xiāo fèi zhě
kě yǐ yòng gèng shǎo de qián mǎi dào shāng pǐn.)
(Nhiều nền tảng mua sắm online cung cấp mã giảm giá, chương trình khuyến mãi,
giúp người mua tiết kiệm tiền.) 4. 省
在网上 物不需要排 ,商品直接送到家 口,非常 省 。
(Zài wǎng shàng gòu wù bù xū yào pái duì jié zhàng, shāng pǐn zhí jiē sòng dào jiā
mén kǒu, fēi cháng jié shěng shí jiān.)
(Mua sắm online không cần xếp hàng thanh toán, hàng hóa được giao tận nhà, tiết kiệm thời gian.) lOMoARcPSD|46958826 坏 : 1. 商品 量 以保
因 看不到 物,有 候收到的商品和 片上的不一致,可能会出 量 。
(Yīn wèi kàn bù dào shí wù, yǒu shí hòu shōu dào de shāng pǐn hé tú piàn shàng de
bù yī zhì, kě néng huì chū xiàn zhì liàng wèn tí.)
(Vì không thấy hàng hóa thật, đôi khi nhận được sản phẩm không giống như hình ảnh,
có thể gặp vấn đề về chất lượng.) 2. 容易受到欺
有些不良商家可能会售 假 ,或者在退款、退 拖延。
(Yǒu xiē bù liáng shāng jiā kě néng huì shòu mài jiǎ huò, huò zhě zài tuì kuǎn, tuì huò shí tuō yán.)
(Một số nhà bán hàng không uy tín có thể bán hàng giả hoặc chậm trễ trong việc hoàn
trả tiền hay đổi trả.) 3. 没有 物体
在 物无法 穿、 用,也不能 手挑 商品, 于一些人来 可能会有不便。
(Zài xiàn gòu wù wú fǎ shì chuān, shì yòng, yě bù néng qīn shǒu tiāo xuǎn shāng pǐn,
zhè duì yú yī xiē rén lái shuō kě néng huì yǒu bù biàn.)
(Mua sắm online không thể thử đồ hay tự chọn hàng, điều này có thể gây bất tiện với một số người.) 4. 物流 不确定
然很多商品可以快速送达,但有 候因 天气或者其他原因,物流可能会延 。
(Suī rán hěn duō shāng pǐn kě yǐ kuài sù sòng dá, dàn yǒu shí hòu yīn wéi tiān qì huò
zhě qí tā yuán yīn, wù liú kě néng huì yán chí.)
(Dù nhiều món hàng được giao nhanh chóng, nhưng đôi khi do thời tiết hoặc lý do
khác, việc giao hàng có thể bị chậm trễ.)
来 ,网上 物有很多好 ,但也存在一些缺点,关 在于消 者如何 适合自己的 物方 式。
(Zǒng jié lái shuō, wǎng shàng gòu wù yǒu hěn duō hǎo chù, dàn yě cún zài yī xiē quē diǎn,
guān jiàn zài yú xiāo fèi zhě rú hé xuǎn zé shì hé zì jǐ de gòu wù fāng shì.)
(Tóm lại, mua sắm online có nhiều ưu điểm, nhưng cũng tồn tại một số nhược điểm,
điều quan trọng là người tiêu dùng chọn phương thức mua sắm phù hợp với bản thân.)
2. 你在网上勾 无 ? 你介 一下你 国家的 物情况? 网上 物的
Wǎngshàng gòuwù de jīnglì
(Kinh nghiệm mua sắm trực tuyến):
我 常在网上 物,比如 衣服、 籍、 子 品等等。网上 物非常方便,不 可以随 随地
商品, 可以通 比 价格找到最 惠的 。 lOMoARcPSD|46958826
Wǒ jīngcháng zài wǎngshàng gòuwù, bǐrú mǎi yīfú, shūjí, diànzǐ chǎnpǐn děng
děng. Wǎngshàng gòuwù fēicháng fāngbiàn, bùjǐn kěyǐ suíshí suídì liúlǎn shāngpǐn,
hái kěyǐ tōngguò bǐjiào jiàgé zhǎodào zuì yōuhuì de xuǎnzé.
(Tôi thường xuyên mua sắm trực tuyến, ví dụ như mua quần áo, sách, đồ điện tử, v.v.
Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi, không chỉ có thể duyệt sản phẩm bất cứ lúc nào, mà
còn có thể so sánh giá để tìm được lựa chọn tốt nhất.) 1. 网上 物的 展
Wǎngshàng gòuwù de fāzhǎn
(Sự phát triển của mua sắm trực tuyến):
随着互 网的普及,越来越多的越南人开始 网上 物。像 Shopee、Lazada 的
商平台在越南非常受 迎,人 可以在 些平台上 到各种各 的商 品,送 速度也很快。
Suízhe hùliánwǎng de pǔjí, yuè lái yuè duō de Yuènán rén kāishǐ xuǎnzé
wǎngshàng gòuwù. Xiàng Shopee, Lazada zhèyàng de diànshāng píngtái zài
Yuènán fēicháng shòu huānyíng, rénmen kěyǐ zài zhèxiē píngtái shàng mǎi
dào gèzhǒng gè yàng de shāngpǐn, sònghuò sùdù yě hěn kuài.
(Với sự phổ cập của Internet, ngày càng nhiều người Việt Nam chọn mua sắm trực
tuyến. Các nền tảng thương mại điện tử như Shopee, Lazada rất được ưa chuộng
tại Việt Nam, nơi mọi người có thể mua đủ loại sản phẩm và giao hàng cũng rất nhanh chóng.) 2. 消 者的偏好 Xiāofèi zhě de piānhào
(Thị hiếu của người tiêu dùng):
越南消 者在 物 越来越注重性价比和服 量。他 喜 通 社交媒体了
解商品的 价, 常关注促 活 和折扣。
Yuènán xiāofèi zhě zài gòuwù shí yuè lái yuè zhùzhòng xìngjiàbǐ hé fúwù
zhìliàng. Tāmen xǐhuān tōngguò shèjiāo méitǐ liǎojiě shāngpǐn de píngjià,
hái jīngcháng guānzhù cùxiāo huódòng hé zhékòu.
(Người tiêu dùng Việt Nam ngày càng chú trọng đến tỷ lệ giá trị trên giá cả và
chất lượng dịch vụ khi mua sắm. Họ thích xem đánh giá sản phẩm trên mạng xã
hội và thường xuyên theo dõi các chương trình khuyến mãi, giảm giá.) 总结 Zǒngjié (Tổng kết):
越南的 物方式多种多 , 市 和网上 物各有 。随着科技的 展,网上
物将 得越来越重要,但 物方式的温暖和人情味仍然不可替代。
Yuènán de gòuwù fāngshì duōzhǒng duōyàng, chuántǒng shìchǎng hé
wǎngshàng gòuwù gè yǒu yōushì. Suízhe kējì de fāzhǎn, wǎngshàng
gòuwù jiāng biàndé yuè lái yuè zhòngyào, dàn chuántǒng gòuwù
fāngshì de wēnnuǎn hé rénqíngwèi réngrán bùkě tìdài.
(Phương thức mua sắm ở Việt Nam rất đa dạng, cả mua sắm truyền thống và lOMoARcPSD|46958826
trực tuyến đều có ưu điểm riêng. Với sự phát triển của công nghệ, mua
sắm trực tuyến ngày càng trở nên quan trọng, nhưng sự ấm áp và tính nhân
văn của hình thức mua sắm truyền thống vẫn khó thay thế.) 3. 你 西有什么 ? 回答: 1. 划性 物 Jìhuàxìng gòuwù
(Mua sắm có kế hoạch)
我 在 西之前列一个清 ,避免 一些不需要的 西。
Wǒ xíguàn zài mǎi dōngxī zhīqián liè yí gè qīngdān, bìmiǎn mǎi yìxiē bù xūyào de dōngxī.
(Tôi có thói quen lập danh sách trước khi mua sắm để tránh mua những thứ không cần thiết.) 2. 价格 比 Jiàgé duìbǐ (So sánh giá cả)
我会在不同的店 或网站上比 价格, 性价比最高的商品。
Wǒ huì zài bùtóng de diànpù huò wǎngzhàn shàng bǐjiào jiàgé, xuǎnzé
xìngjiàbǐ zuì gāo de shāngpǐn.
(Tôi thường so sánh giá cả ở các cửa hàng hoặc trang web khác nhau để chọn sản
phẩm có giá trị tốt nhất.) 3. 关注促 活
Guānzhù cùxiāo huódòng
(Quan tâm đến các chương trình khuyến mãi)
我喜 在打折或促 活 需要的 西, 可以省下一些 。
Wǒ xǐhuān zài dǎzhé huò cùxiāo huódòng shí gòumǎi xūyào de dōngxī,
zhèyàng kěyǐ shěng xià yìxiē qián.
(Tôi thích mua những thứ cần thiết vào dịp giảm giá hoặc khuyến mãi, như vậy có thể
tiết kiệm được một ít tiền.) 4. 注重品 Zhùzhòng pǐnzhí
(Chú trọng chất lượng)
我 西 会特 关注商品的品 ,价格 然重要,但品 更重要。
Wǒ mǎi dōngxī shí huì tèbié guānzhù shāngpǐn de pǐnzhí, jiàgé suīrán zhòngyào,
dàn pǐnzhí gèng zhòngyào.
(Khi mua sắm, tôi đặc biệt quan tâm đến chất lượng sản phẩm. Giá cả quan
trọng, nhưng chất lượng còn quan trọng hơn.) 5. 理性消 Lǐxìng xiāofèi (Tiêu dùng hợp lý)
我尽量避免冲 消 ,只 真正需要的 西。
Wǒ jǐnliàng bìmiǎn chōngdòng xiāofèi, zhǐ mǎi zhēnzhèng xūyào de dōngxī.
(Tôi cố gắng tránh tiêu dùng theo cảm hứng, chỉ mua những thứ thực sự cần thiết.) lOMoARcPSD|46958826
的来 ,我的 物 是 划性 ,注重性价比和品 。
Zǒng de lái shuō, wǒ de gòuwù xíguàn shì jìhuàxìng qiáng, zhùzhòng xìngjiàbǐ hé pǐnzhí.
(Tóm lại, thói quen mua sắm của tôi là có kế hoạch, chú trọng giá trị và chất lượng.)
4. 一般来年 人和老人 物 念有什么差 ?
年 人和老人的 物 念存在以下差 :
Niánqīng rén hé lǎorén de gòuwù guānniàn cúnzài yǐxià chābié:
(Quan niệm mua sắm của người trẻ và người già có những khác biệt sau đây:) 1. 消 目的 Xiāofèi mùdì (Mục đích tiêu dùng)
o 年 人更注重 尚和个性, 向于 新潮、符合自己喜好的商品。
Niánqīng rén gèng zhùzhòng shíshàng hé gèxìng, qīngxiàng yú
gòumǎi xīncháo, fúhé zìjǐ xǐhào de shāngpǐn.
(Người trẻ chú trọng thời trang và cá tính, thiên về mua sắm các sản phẩm
mới mẻ, hợp sở thích cá nhân.) o
老人则更加注重 用性和性价比,他 向于 耐用且必要的商品。
Lǎorén zé gèng jiā zhùzhòng shíyòngxìng hé xìngjiàbǐ, tāmen
qīngxiàng yú xuǎnzé nàiyòng qiě bìyào de shāngpǐn.
(Người già lại chú trọng tính thực dụng và giá trị sử dụng, thường chọn
các sản phẩm bền và cần thiết.) 2. 物渠道 Gòuwù qúdào (Kênh mua sắm)
o 年 人喜 网 和使用 子支付,因 方便快捷,可以随 随地比 价 格和查看 。
Niánqīng rén xǐhuān wǎnggòu hé shǐyòng diànzǐ zhīfù, yīnwèi
fāngbiàn kuàijié, kěyǐ suíshí suídì bǐjiào jiàgé hé chákàn pínglùn.
(Người trẻ thích mua sắm trực tuyến và sử dụng thanh toán điện tử, vì tiện lợi,
nhanh chóng, có thể so sánh giá cả và xem đánh giá mọi lúc mọi nơi.) o
老人更 向于 体店 物,因 可以 触摸商品并与售 员交流。
Lǎorén gèng qīngxiàng yú shítǐdiàn gòuwù, yīnwèi kěyǐ shíjì chùmō
shāngpǐn bìng yǔ shòuhuòyuán jiāoliú.
(Người già lại thích mua sắm ở cửa hàng thực tế, vì có thể chạm vào sản
phẩm và trò chuyện với nhân viên bán hàng.) 3. 品牌和价格 Pǐnpái hé jiàgé
(Thương hiệu và giá cả)
o 年 人更容易被品牌效 和广告吸引,有 会追求高端品牌。
Niánqīng rén gèng róngyì bèi pǐnpái xiàoyìng hé guǎnggào xīyǐn,
yǒushí huì zhuīqiú gāoduān pǐnpái. lOMoARcPSD|46958826
(Người trẻ dễ bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng thương hiệu và quảng cáo, đôi khi
theo đuổi các thương hiệu cao cấp.)
o 老人通常更看重价格 惠和品 可靠,不太关注品牌知名度。
Lǎorén tōngcháng gèng kànzhòng jiàgé shíhuì hé pǐnzhí kěkào, bù
tài guānzhù pǐnpái zhīmíngdù.
(Người già thường chú trọng giá cả phải chăng và chất lượng đáng tin cậy, ít
quan tâm đến độ nổi tiếng của thương hiệu.) 4. 物 率 Gòuwù pínlǜ (Tần suất mua sắm)
o 年 人 物 率 高,尤其是网 ,容易冲 消 。
Niánqīng rén gòuwù pínlǜ jiào gāo, yóuqí shì wǎnggòu jié shí, róngyì chōngdòng xiāofèi.
(Người trẻ mua sắm thường xuyên hơn, đặc biệt vào các dịp mua sắm trực
tuyến, dễ tiêu dùng theo cảm hứng.)
o 老人 物 率低,通常只 自己需要的 西。
Lǎorén gòuwù pínlǜ dī, tōngcháng zhǐ mǎi zìjǐ xūyào de dōngxī.
(Người già mua sắm ít hơn, thường chỉ mua những thứ mình cần.) 5. 技 适 性 Jìshù shìyìngxìng
(Khả năng thích nghi với công nghệ) o
年 人 新技 (如直播 物、AI 推荐等)接受度 高。
Niánqīng rén duì xīn jìshù (rú zhíbò gòuwù, AI tuījiàn děng) jiēshòu dù jiào gāo.
(Người trẻ dễ chấp nhận các công nghệ mới như mua sắm qua livestream, đề xuất AI, v.v.) o
老人 些新技术的适应能力较低,通常依 的 物方式。
Lǎorén duì zhèxiē xīn jìshù de shìyìng nénglì jiào dī, tōngcháng
yīlài chuántǒng de gòuwù fāngshì.
(Người già ít thích nghi với các công nghệ mới này, thường dựa vào cách mua sắm truyền thống.)
的来 ,年 人 物更随性,而老人更注重理性和 需求。
Zǒng de lái shuō, niánqīng rén gòuwù gèng suíxìng, ér lǎorén gèng zhùzhòng lǐxìng hé shíjì xūqiú.
(Tóm lại, người trẻ mua sắm theo cảm hứng hơn, trong khi người già chú trọng tính hợp lý và nhu cầu thực tế.)
5. 关于二手 的看法 lOMoARcPSD|46958826
Guānyú èrshǒu huò de kànfǎ
(Nhận định về hàng hóa đã qua sử dụng): 1. 点 Yōudiǎn (Ưu điểm): o 价格便宜 Jiàgé piányí (Giá rẻ):
二手 通常比全新商品便宜很多, 大学生的我 比 吸引。因 我
没有多 , 二手 可以省不少 。
Èrshǒu huò tōngcháng bǐ quánxīn shāngpǐn piányí hěn duō, kěyǐ jiéshěng kāizhī.
(Hàng đã qua sử dụng thường rẻ hơn hàng mới rất nhiều, giúp tiết kiệm chi phí.) o 源循 利用 Zīyuán xúnhuán lìyòng
(Tái sử dụng tài nguyên):
使用二手 可以减少浪 ,保 境。
Shǐyòng èrshǒu huò kěyǐ jiǎnshǎo làngfèi, bǎohù huánjìng.
(Sử dụng hàng đã qua sử dụng giúp giảm lãng phí và bảo vệ môi trường.)
o 减少浪 :因 有很多人, 然 西 很新,采用一两次就不用了。 2. 缺点 Quēdiǎn (Nhược điểm): o 量 以保
Zhìliàng nányǐ bǎozhèng
(Chất lượng khó đảm bảo):
二手 可能存在磨 或 藏的 ,使用寿命较短。
Èrshǒu huò kěnéng cúnzài mó sǔn huò yǐncáng de wèntí,
shǐyòng shòumìng jiào duǎn.
(Hàng cũ có thể bị hư hỏng hoặc có vấn đề ẩn, tuổi thọ sử dụng thường ngắn hơn.) o 售后服 有限 Shòuhòu fúwù yǒuxiàn
(Hạn chế về dịch vụ hậu mãi):
二手商品一般没有保修或退换服 。
Èrshǒu shāngpǐn yībān méiyǒu bǎoxiū huò tuìhuàn fúwù.
(Hàng cũ thường không có bảo hành hoặc chính sách đổi trả.) 3. 适用 景 Shìyòng chǎngjǐng
(Tình huống phù hợp):
o 籍、家具等非消耗性商品 ,二手 是很好的 。
Gòumǎi shūjí, jiājù děng fēi xiāohàoxìng shāngpǐn shí, èrshǒu huò shì hěn hǎo de xuǎnzé. lOMoARcPSD|46958826
(Khi mua các mặt hàng không tiêu hao như sách, đồ nội thất, hàng cũ là lựa chọn tốt.) o
于 子 品等技术更新 快的商品,可以根据实际需要 二手 。
Duìyú diànzǐ chǎnpǐn děng jìshù gēngxīn jiào kuài de shāngpǐn,
kěyǐ gēnjù shíjì xūyào xuǎnzé èrshǒu huò.
(Với các sản phẩm công nghệ như đồ điện tử, có thể cân nhắc mua hàng cũ tùy theo nhu cầu thực tế.) 总结 Zǒngjié (Tổng kết):
二手 有利有弊,我 在 需要根据自己的 际需求和商品的具体情况来决定是否 。合
理利用二手 既能 省开支,又能 保作出 献。
Èrshǒu huò yǒu lì yǒu bì, wǒmen zài xuǎnzé shí xūyào gēnjù zìjǐ de shíjì xūqiú hé
shāngpǐn de jùtǐ qíngkuàng lái juédìng shìfǒu gòumǎi. Hélǐ lìyòng èrshǒu huò jì
néng jiéshěng kāizhī, yòu néng wèi huánbǎo zuòchū gòngxiàn.
(Hàng cũ có cả lợi ích và hạn chế, khi lựa chọn, chúng ta cần cân nhắc dựa trên nhu cầu thực
tế và tình trạng sản phẩm. Sử dụng hợp lý hàng đã qua sử dụng vừa tiết kiệm chi phí vừa góp
phần bảo vệ môi trường.) 6. 西有什么学 ? Mǎi dōngxī de xuéwèn
(Những điều cần lưu ý khi mua sắm): 1. 制定 算 Zhìdìng yùsuàn (Lập ngân sách)
在 之前,先明确自己的 算,避免超支。
Zài gòumǎi zhīqián, xiān míngquè zìjǐ de yùsuàn, bìmiǎn chāozhī.
(Trước khi mua sắm, hãy xác định ngân sách của mình để tránh chi tiêu vượt mức.) 2. 比三家 Huò bǐ sān jiā (So sánh giá cả)
多看看不同商家的价格和 量, 性价比最高的商品。
Duō kàn kàn bùtóng shāngjiā de jiàgé hé zhìliàng, xuǎnzé xìngjiàbǐ zuìgāo de shāngpǐn.
(Nên so sánh giá cả và chất lượng của các cửa hàng khác nhau để chọn sản phẩm có giá trị tốt nhất.) 3. 关注促 信息 Guānzhù cùxiāo xìnxī
(Quan tâm đến thông tin khuyến mãi)
有 促 活 可以帮助 省不少 ,但要注意不要因 折扣而 不需要的 西。 lOMoARcPSD|46958826
Yǒu shí cùxiāo huódòng kěyǐ bāngzhù jiéshěng bù shǎo qián, dàn yào
zhùyì bùyào yīnwèi zhékòu ér mǎi bù xūyào de dōngxī.
(Đôi khi các chương trình khuyến mãi có thể giúp tiết kiệm đáng kể, nhưng đừng
mua những thứ không cần thiết chỉ vì giảm giá.) 4. 合适的
Xuǎnzé héshì de gòumǎi shíjiān
(Chọn thời điểm mua sắm hợp lý)
一些商品在季末或者 日后会有 大的折扣,可以 在 些 候 。
Yìxiē shāngpǐn zài jìmò huòzhě jiérì hòu huì yǒu jiào dà de zhékòu, kěyǐ
xuǎnzé zài zhèxiē shíhòu gòumǎi.
(Một số mặt hàng thường giảm giá mạnh vào cuối mùa hoặc sau các dịp lễ, nên cân
nhắc mua vào thời điểm này.) 5. 注重商品 量
Zhùzhòng shāngpǐn zhìliàng
(Chú ý đến chất lượng sản phẩm)
不要只看价格便宜,要关注商品的 量和使用寿命。
Bùyào zhǐ kàn jiàgé piányí, yào guānzhù shāngpǐn de zhìliàng hé shǐyòng shòumìng.
(Đừng chỉ chú ý đến giá rẻ mà hãy quan tâm đến chất lượng và độ bền của sản phẩm.) 6. 避免冲 消
Bìmiǎn chōngdòng xiāofèi
(Tránh chi tiêu bốc đồng)
在 之前,多 自己是否真的需要 个商品。
Zài gòumǎi zhīqián, duō wèn wèn zìjǐ shìfǒu zhēn de xūyào zhège shāngpǐn.
(Trước khi mua, hãy tự hỏi liệu mình có thực sự cần sản phẩm này không.) 总结 Zǒngjié (Tổng kết):
西并不 是花钱那么 ,而是需要考 价格、 量和 际需求等多方面因素。
通 理性消 ,我 可以更好地管理自己的开支,同 提高生活 量。
Mǎi dōngxī bìng bù jǐnjǐn shì huā qián nàme jiǎndān, ér shì xūyào kǎolǜ jiàgé,
zhìliàng hé shíjì xūqiú děng duō fāngmiàn yīnsù. Tōngguò lǐxìng xiāofèi, wǒmen kěyǐ
gèng hǎo de guǎnlǐ zìjǐ de kāizhī, tóngshí tígāo shēnghuó zhìliàng.
(Mua sắm không chỉ đơn giản là tiêu tiền, mà cần phải xem xét đến giá cả, chất lượng và nhu
cầu thực tế. Tiêu dùng hợp lý sẽ giúp chúng ta quản lý chi tiêu tốt hơn và nâng cao chất lượng cuộc sống.)
7. 如果你 西的 候受 了,你会怎么做? 1. 保持冷静 Bǎochí lěngjìng (Giữ bình tĩnh) lOMoARcPSD|46958826
如果我 西的 候受骗了,我会先冷静下来,不冲 地与 家争吵。
Rúguǒ wǒ mǎi dōngxī de shíhòu shòupiàn le, wǒ huì xiān lěngjìng xiàlái,
bù chōngdòng de yǔ màijiā zhēngchǎo.
(Nếu bị lừa khi mua đồ, tôi sẽ bình tĩnh trước, không vội tranh cãi với người bán.) 2. 收集 据 Shōují zhèngjù
(Thu thập bằng chứng)
我会保留发票、聊天记录、订单信息等作为 据,以 明自己受骗了。
Wǒ huì bǎoliú fāpiào, liáotiān jìlù, dìngdān xìnxī děng zuòwéi zhèngjù,
yǐ zhèngmíng zìjǐ shòupiàn le.
(Tôi sẽ giữ lại hóa đơn, lịch sử trò chuyện, thông tin đơn hàng làm bằng chứng
để chứng minh mình bị lừa.) 3. 系 家 Liánxì màijiā
(Liên hệ với người bán)
我会主动联系 家, 明 ,并要求退款或更换商品。
Wǒ huì zhǔdòng liánxì màijiā, shuōmíng wèntí, bìng yāoqiú tuìkuǎn huò gēnghuàn shāngpǐn.
(Tôi sẽ chủ động liên hệ với người bán, giải thích vấn đề và yêu cầu hoàn tiền hoặc đổi sản phẩm.) 4. 投 Tóusù jǔbào
(Khiếu nại và báo cáo)
如果 家不愿意解决 ,我会向相关平台或消 者保 机构投 。
Rúguǒ màijiā bù yuànyì jiějué wèntí, wǒ huì xiàng xiāngguān píngtái huò
xiāofèi zhě bǎohù jīgòu tóusù jǔbào.
(Nếu người bán không chịu giải quyết, tôi sẽ khiếu nại với nền tảng liên quan hoặc
cơ quan bảo vệ người tiêu dùng.) 5. 吸取教 Xīqǔ jiàoxùn (Rút kinh nghiệm)
我会从这次受骗的 中吸取教 ,以后 物 更加小心,避免再次受骗。
Wǒ huì cóng zhè cì shòupiàn de jīnglì zhōng xīqǔ jiàoxùn, yǐhòu gòuwù
shí gèngjiā xiǎoxīn, bìmiǎn zàicì shòupiàn.
(Tôi sẽ rút kinh nghiệm từ lần bị lừa này và cẩn thận hơn khi mua sắm để tránh bị lừa lần nữa.)
6. 的来 ,我会通 合法途径解决 ,同 注意保 自己的 益。
Zǒng de lái shuō, wǒ huì tōngguò héfǎ tújìng jiějué wèntí, tóngshí zhùyì bǎohù zìjǐ de quányì.
(Tóm lại, tôi sẽ giải quyết vấn đề thông qua con đường hợp pháp và chú ý bảo vệ quyền lợi của
8. 你最 吃的 西有哪些?分 我 介 一下? đã trả lời.
9. 大家介 一个你的拿手菜或者你 国家的特色菜? lOMoARcPSD|46958826 越南粽子 Yuènán zòngzi (Bánh chưng Việt Nam)
1. 菜名和文化背景
Càimíng hé wénhuà bèijǐng
(Tên món ăn và bối cảnh văn hóa)
越南粽子是我 国家最 的 日食品之一,特 是在春 的 候。它象征着
大地和家庭 ,也是越南文化的重要象征。
Yuènán zòngzi shì wǒmen guójiā zuì chuántǒng de jiérì shípǐn zhī yī, tèbié shì
zài chūnjié de shíhòu. Tā xiàngzhēngzhe dàdì hé jiātíng tuányuán, yěshì Yuènán
wénhuà de zhòngyào xiàngzhēng.
(Bánh chưng là một trong những món ăn truyền thống nhất của Việt Nam, đặc biệt
vào dịp Tết Nguyên Đán. Nó tượng trưng cho đất trời và sự sum họp gia đình, là
biểu tượng quan trọng của văn hóa Việt Nam.) 2. 制作材料 Zhìzuò cáiliào
(Nguyên liệu chế biến)
制作粽子的材料主要有糯米、 豆、猪肉、胡椒粉, 有用来包裹的 叶(通 常是芭蕉叶或 叶)。
Zhìzuò zòngzi de cáiliào zhǔyào yǒu nuòmǐ, lǜdòu, zhūròu, hújiāo fěn, hái
yǒu yòng lái bāoguǒ de lǜyè (tōngcháng shì bājiāo yè huò dōngyè).
(Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, hạt tiêu, và lá xanh để
gói (thường là lá dong hoặc lá chuối).)
3. 煮熟后, 长 的蒸煮,粽子 得 糯,糯米的香气与 料的香味完美融合,形成
了完美的搭配。 然它的味道比 朴 ,但却 人回味无穷。我觉得我的口味比 。
不像其他年 人喜 快餐,我更喜 的菜肴。
Zhǔ shú hòu, jīngguò cháng shíjiān de zhēngzhǔ, zòngzi biàn dé ruǎn nuò, nuòmǐ de
xiāngqì yǔ xiànliào de xiāngwèi wánměi rónghé, xíngchéngle wánměi de dāpèi.
Suīrán tā de wèidào bǐjiào pǔshí, dàn què ràng rén huíwèi wúqióng. Wǒ juédé wǒ de
kǒuwèi bǐjiào chuántǒng. Bù xiàng qítā niánqīngrén xǐhuān kuàicān, wǒ gèng
xǐhuān chuántǒng de cài yáo.
sau khi nấu chín trong thời gian dài, bánh chưng dẻo, thơm mùi nếp hòa
quyện với hương thơm của nhân tạo nên sự kết hợp hoàn hảo.Mặc dù
hương vị của nó khá mộc mạc nhưng lại khiến người ăn nhớ mãi.tôi thấy
khẩu vị của mình khá truyền thồng.Không giống như các bạn trẻ khác
thích đồ ăn nhanh, tôi lại thích những món ăn truyền thống hơn.dịch sang tiếng trung
10. 你 怎么吃 西 身体健康有好 ? 均衡 食
吃得均衡对保持健康非常重要。 这意味着需要 取足 的蔬菜、水果和全谷物,以
提供 生素、矿物 和 素。 lOMoARcPSD|46958826 Jūnhéng yǐnshí
Chī dé jūnhéng duì bǎochí jiànkāng fēicháng zhòngyào. Zhè yìwèizhe xūyào
shèqǔ zúgòu de shūcài, shuǐguǒ hé quángǔwù, yǐ tígōng wéishēngsù, kuàngwùzhì hé xiānwéisù.
Ăn uống cân bằng rất quan trọng để duy trì sức khỏe. Điều này có nghĩa là cần ăn đủ rau củ,
trái cây, ngũ cốc nguyên hạt để cung cấp vitamin, khoáng chất và chất xơ cho cơ thể. 足 的蛋白
蛋白 是 持身体健康的一个重要成分。 需要 入足 的蛋白 ,以 持肌肉和支持免疫
系 。 你可以从 、 肉和豆 中 取蛋白 。 Zúgòu de dàn bái zhī
Dànbáizhí shì wéichí shēntǐ jiànkāng de yīgè zhòngyào chéngfèn. Xūyào shèrù
zúgòu de dàn bái zhī, yǐ wéichí jīròu hé zhīchí miǎnyì xìtǒng. Nǐ kěyǐ cóng yú, jīròu
hé dòulèi zhōng huòqǔ dàn bái zhī.
Cần bổ sung đủ protein trong chế độ ăn để duy trì cơ bắp và hỗ trợ hệ miễn dịch. Bạn có
thể nhận protein từ cá, thịt gà và các loại đậu. 减少糖分和脂肪 入
减少糖和脂肪的 入有助于保持健康,防止肥胖和心 病。 减少糖分和脂肪的摄入
有助于 持健康,避免肥胖和心 病。
Jiǎnshǎo tángfèn hé zhīfáng shè rù
Jiǎnshǎo táng hé zhīfáng de shèrù yǒuzhù yú bǎochí jiànkāng, fángzhǐ féipàng
hé xīnzàngbìng. Jiǎnshǎo tángfèn hé zhīfáng de shèrù yǒuzhù yú wéichí
jiànkāng, bìmiǎn féipàng hé xīnzàngbìng.
Giảm lượng đường và chất béo trong chế độ ăn giúp duy trì sức khỏe, ngăn ngừa béo
phì và các bệnh tim mạch. 定 餐
按时 餐有助于保持血糖水平 定,避免暴 暴食。 定时 餐有助于 持血糖水平的 定, 避免暴 暴食。 Dìngshí jìnxí
Ànshí jìnxī yǒuzhù yú bǎochí xuètáng shuǐpíng wěndìng, bìmiǎn bàoyǐn bàoshí.
Dìngshí jìnxī yǒuzhù yú wéichí xuètáng shuǐpíng de wěndìng, bìmiǎn bàoyǐn bàoshí.
Ăn đúng giờ giúp duy trì mức đường huyết ổn định và tránh ăn quá no. 适量 水
每天喝足 的水非常重要,它有助于保持体内水分平衡,支持新陈代谢。 每天喝
足 的水非常重要,它有助于保持体内的水分平衡,并支持新陈代谢。 Shìliàng yǐnshuǐ
Měitiān hē zúgòu de shuǐ fēicháng zhòngyào, tā yǒuzhù yú bǎochí tǐnèi shuǐfèn
pínghéng, zhīchí xīnchéndàixiè. Měitiān hē zúgòu de shuǐ fēicháng zhòngyào,
tā yǒuzhù yú bǎochí tǐnèi de shuǐfèn pínghéng, bìng zhīchí xīnchéndàixiè.
Uống đủ nước mỗi ngày là rất quan trọng để duy trì cân bằng nước trong cơ thể và hỗ trợ
quá trình trao đổi chất. lOMoARcPSD|46958826
11. 你 吃什么 西, 什么?
我 得有很多 西我喜 吃, 因 我 得我不是挑三 四的人,口味 也没那么 。
-首先我最喜 吃面包,各种各 的面包我都喜 吃。一个星期我吃此 面包左右
-第二,我喜 吃糯米有关的 食。小 候我不喜 吃糯米,甚至
它。 打了不知道 什么他成 了我 吃的。我 得越南粽子很好 吃。
-第三,我超 吃水果,什么水果都可以吃除非是榴 。每段反我多要
有一种水果,吃 后我会吃,比如苹果,芒果,西瓜,。。
-第四,我喜 喝果汁因 果汁 身体有好 ,价格合适,也容易在家 自己做。
12. 你不 吃什么 西, 什么?
我觉得自己是一个比 容易吃的食物的人。但是并不是所有的食物我都喜 。首先,我
不喜 吃有苦味的食物,比如苦瓜……尽管我曾经尝试过几次,但仍然失 。其
次,我不喜 吃内 和咸蛋。看到 些就让我 心。而且它们对健康也不好。我认为吃咸
蛋是一种不人道的行 。第三,我不喜 吃对身体健康不好食物,比如快餐、油炸食物
和碳酸 料。 在的年 人喜 喝奶茶、吃炸鸡、烤串……我几乎从不在
外面点 些 西,而且我也不常去外面吃饭,几乎都是自己做 ,主要吃煮的食物。而且,
因 我的肚子不好,所以我不能吃 些食物,如果吃了会肚子疼。最后,我不能吃生食,
比如刺身,因 我受不了它的腥味。我认 我 应 养成吃有 养、对身体有益的食物的 。
一开始你可能不 ,不喜 ,但是久了就会 。我也是 。以前我不喜 胡 卜,但是吃了
几次后, 在我已 可以吃了。
Wǒ juédé zìjǐ shì yīgè bǐjiào róngyì chī de shíwù de rén. Dànshì bìng bù shì suǒyǒu de
shíwù wǒ dōu xǐhuān. Shǒuxiān, wǒ bù xǐhuān chī yǒu kǔ wèi de shíwù, bǐrú
kǔguā……jǐnguǎn wǒ céngjīng chángshìguò jǐ cì, dàn réngrán shībài. Qícì, wǒ bù
xǐhuān chī nèizàng hé xiándàn. Kàn dào zhèxiē jiù ràng wǒ ěxīn. Érqiě tāmen duì
jiànkāng yě bù hǎo. Wǒ rènwéi chī xiándàn shì yī zhǒng bù réndào de xíngwéi. Dì
sān, wǒ bù xǐhuān chī duì shēntǐ jiànkāng bù hǎo shíwù, bǐrú kuàicān, yóuzhá
shíwù hé tànsuān yǐnliào. Xiànzài de niánqīngrén xǐhuān hē nǎichá, chī zhà jī, kǎo
chuàn……Wǒ jīhū cóng bù zài wàimiàn diǎn zhèxiē dōngxī, érqiě wǒ yě bù cháng
qù wàimiàn chīfàn, jīhū dōu shì zìjǐ zuò fàn, zhǔyào chī zhǔ de shíwù. Érqiě, yīnwèi
wǒ de dùzi bù hǎo, suǒyǐ wǒ bùnéng chī zhèxiē shíwù, rúguǒ chīle huì dùzi téng.
Zuìhòu, wǒ bùnéng chī shēngshí, bǐrú cìshēn, yīnwèi wǒ shòu bùliǎo tā de xīngwèi.
Wǒ rènwéi wǒmen yīnggāi yǎngchéng chī yǒu yíngyǎng, duì shēntǐ yǒuyì de shíwù
de xíguàn. Yī kāishǐ nǐ kěnéng bù xíguàn, bù xǐhuān, dànshì jiǔle jiù huì xíguàn.
Wǒ yě shì zhèyàng. Yǐqián wǒ bù xǐhuān húluóbo, dànshì chīle jǐ cì hòu, xiànzài wǒ yǐjīng kěyǐ chīle. lOMoARcPSD|46958826
13. 你 怎么 做才会有健康的身体? 1. 均衡 食 Jūnhéng yǐnshí
(Duy trì chế độ ăn uống cân bằng)
吃 养丰富的食物,保持 食均衡,尽量少吃油炸和高糖食品,多吃蔬菜、水果和优 质蛋白,少吃肉,
Chī yíngyǎng fēngfù de shíwù, bǎochí yǐnshí jūnhéng, jǐnliàng shǎo chī yóu zhá hé
gāotáng shípǐn, duō chī shūcài, shuǐguǒ hé yōuzhì dànbái,shaochirou
(Ăn thực phẩm giàu dinh dưỡng, duy trì chế độ ăn uống cân bằng, cố gắng ăn ít đồ chiên
rán và thực phẩm có đường cao, ăn nhiều rau, hoa quả và protein chất lượng cao.
例子:每天早上可以喝一杯牛奶,吃一个 蛋,再配点全麦面包和水果。
Lìzi: Měitiān zǎoshang kěyǐ hē yì bēi niúnǎi, chī yí gè jīdàn, zài pèi diǎn
quánmài miànbāo hé shuǐguǒ.
(Ví dụ: Mỗi sáng có thể uống một ly sữa, ăn một quả trứng, và thêm một ít bánh mì nguyên cám cùng hoa quả.)
2. 持好 (wei chi hao xiguan)
早睡早起 (因 我 都是学生,白 ,所以工作量比价多,可能会 常熬夜解决工作,做 。
但是我 得我 因 整 个活法。其 ,依我看,有很多学生因 晚上很晚才睡 , 人天也很晚
才起床。不如我 早睡点就可以早期点了) 持 Jiānchí duànliàn
(Kiên trì tập thể dục)
每天运 ,如跑步、散步、瑜伽等,可以增 体 。
Měitiān yùndòng, rú pǎobù, sànbù, yújiā děng, kěyǐ zēngqiáng tǐzhì.
(Mỗi ngày vận động vừa đủ như chạy bộ, đi dạo, yoga,… có thể tăng cường thể chất.)
例子:每天早晨跑步 30 分钟或晚 后散步 1 小 。
Lìzi: Měitiān zǎochén pǎobù 30 fēnzhōng huò wǎnfàn hòu sànbù 1 xiǎoshí.
(Ví dụ: Mỗi sáng chạy bộ 30 phút hoặc đi dạo 1 tiếng sau bữa tối.) 3. 定期体 Dìngqī tǐjiǎn
(Kiểm tra sức khỏe định kỳ)
定期 身体,有 及 和治 。
Dìngqī jiǎnchá shēntǐ, yǒu wèntí jíshí fāxiàn hé zhìliáo.
(Kiểm tra sức khỏe thường xuyên, kịp thời phát hiện và chữa trị nếu có vấn đề.) lOMoARcPSD|46958826
例子:每年做一次全面的健康检查,了解自己的身体状况。
Lìzi: Měinián zuò yícì quánmiàn de jiànkāng jiǎnchá, liǎojiě zìjǐ de shēntǐ zhuàngkuàng.
(Ví dụ: Mỗi năm đi khám sức khỏe tổng quát một lần để hiểu rõ tình trạng cơ thể.)
4. 减少 力,保持心情愉快
Jiǎnshǎo yālì, bǎochí xīnqíng yúkuài
(Giảm căng thẳng, duy trì tâm trạng vui vẻ)
学会管理情绪,适当放松,培养 趣 好,例如听音 、画画或与朋友聊天。
Xuéhuì guǎnlǐ qíngxù, shìdàng fàngsōng, péiyǎng xìngqù àihào, lìrú tīng yīnyuè, huàhuà huò yǔ péngyǒu liáotiān.
(Học cách quản lý cảm xúc, thư giãn hợp lý, phát triển sở thích cá nhân như nghe nhạc, vẽ
tranh hoặc trò chuyện với bạn bè.)
例子:在学 或工作累的 候,可以停下来喝杯茶,听一首喜 的歌,让自己放松一下。
Lìzi: Zài xuéxí huò gōngzuò lèi de shíhòu, kěyǐ tíng xiàlái hē bēi chá, tīng yì shǒu xǐhuān de
gē, ràng zìjǐ fàngsōng yíxià.
(Ví dụ: Khi học tập hay làm việc mệt mỏi, bạn có thể dừng lại uống một tách trà, nghe
một bài hát yêu thích để thư giãn.)
14. 有人 健康包括身体和心理健康两方面,你怎么看特健康?
心理健康 生活 量非常重要,只有身心都健康,才能真正感受到幸福。
Xīnlǐ jiànkāng duì shēnghuó zhìliàng fēicháng zhòngyào, zhǐyǒu
shēnxīn dōu jiànkāng, cáinéng zhēnzhèng gǎnshòu dào xìngfú.
(Sức khỏe tâm lý rất quan trọng đối với chất lượng cuộc sống, chỉ khi cơ
thể và tâm hồn đều khỏe mạnh, ta mới cảm nhận được hạnh phúc thực sự.)
15. 怎么保持心理健康? 1. 保持 极的心 Bǎochí jījí de xīntài
(Giữ thái độ sống tích cực)
学会接纳生活中的不完美,相信自己可以应对困 。
Xuéhuì jiēnà shēnghuó zhōng de bù wánměi, xiāngxìn zìjǐ kěyǐ yìngduì kùnnán.
(Học cách chấp nhận những điều không hoàn hảo trong cuộc sống, tin rằng bản thân có thể vượt qua khó khăn.) lOMoARcPSD|46958826
例子:每天早上告 自己“今天会是美好的一天”。
Lìzi: Měitiān zǎoshang gàosù zìjǐ “jīntiān huì shì měihǎo de yì tiān”.
(Ví dụ: Mỗi sáng hãy tự nhủ rằng "Hôm nay sẽ là một ngày tuyệt vời".) 2. 学会管理 力 Xuéhuì guǎnlǐ yālì
(Biết cách quản lý căng thẳng)
通 运 、冥想或者深呼吸等方法来缓解压力。
Tōngguò yùndòng, míngxiǎng huòzhě shēnhūxī děng fāngfǎ lái huǎnjiě yālì.
(Giảm căng thẳng thông qua việc tập thể dục, thiền định hoặc hít thở sâu.)
例子:工作累的 候,可以站起来活 一下身体,做几次深呼吸。
Lìzi: Gōngzuò lèi de shíhòu, kěyǐ zhàn qǐlái huódòng yíxià shēntǐ, zuò jǐ cì shēnhūxī.
(Ví dụ: Khi mệt mỏi vì công việc, hãy đứng lên vận động cơ thể và hít thở sâu vài lần.) 3. 培养 趣 好 Péiyǎng xìngqù àihào
(Nuôi dưỡng sở thích cá nhân)
参加自己喜 的活 ,如画画、音 或者阅读,放松心情。
Cānjiā zìjǐ xǐhuān de huódòng, rú huàhuà, yīnyuè huòzhě yuèdú, fàngsōng
xīnqíng. (Tham gia các hoạt động yêu thích như vẽ tranh, âm nhạc hoặc đọc sách để thư giãn tâm trạng.)
4. 多跟我 信心的人分享 Duō yǔ rén jiāoliú
(Tương tác nhiều hơn với mọi người)
和家人、朋友或者同事聊聊,分享自己的感受和想法。
Hé jiārén, péngyǒu huòzhě tóngshì liáoliáo, fēnxiǎng zìjǐ de gǎnshòu hé xiǎngfǎ.
(Trò chuyện với gia đình, bạn bè hoặc đồng nghiệp, chia sẻ cảm xúc và suy nghĩ của mình.)
我觉得什么多方才心里真的很累,起初你 得 可以,但如果你一直 的话我觉得你的
心里将抗会被影响。以前我不喜 跟 人甚至家人分享我的情绪,但我学会跟他们分享 后 得放松很多。
例子:每周和好朋友 面一次,聊聊各自的生活。
Lìzi: Měi zhōu hé hǎo péngyǒu jiànmiàn yícì, liáoliáo gèzì de shēnghuó.
(Ví dụ: Mỗi tuần gặp bạn thân một lần để trò chuyện về cuộc sống của nhau.)
例子:每天睡前读一本自己喜 的小 ,感到非常放松。
Lìzi: Měitiān shuì qián dú yì běn zìjǐ xǐhuān de xiǎoshuō, gǎndào fēicháng fàngsōng.
(Ví dụ: Mỗi tối trước khi đi ngủ đọc một cuốn tiểu thuyết yêu thích, cảm thấy rất thoải mái.) lOMoARcPSD|46958826 16. 你 健康的 ? 健康的常 表
Yàjiànkāng de chángjiàn biǎoxiàn
(Những biểu hiện thường gặp của cận sức khỏe): 1. 身体疲 Shēntǐ píláo (Cơ thể mệt mỏi)
每天睡眠时间足 ,但仍然感到疲 、无精打采。
Měitiān shuìmián shíjiān zúgòu, dàn réngrán gǎndào píbèi, wújīng dǎcǎi.
(Ngủ đủ giấc nhưng vẫn cảm thấy mệt mỏi và thiếu sức sống.) 2. 情 不 定 Qíngxù bù wěndìng
(Tâm trạng không ổn định)
容易生气、焦虑或者感到 抑。
Róngyì shēngqì, jiāolǜ huòzhě gǎndào yāyì.
(Dễ tức giận, lo âu hoặc cảm thấy chán nản.) 3. 免疫力下降 Miǎnyìlì xiàjiàng
(Hệ miễn dịch suy giảm)
常感冒或出 小病小痛。
Jīngcháng gǎnmào huò chūxiàn xiǎobìng xiǎotòng.
(Thường xuyên bị cảm hoặc đau vặt.) 4. 睡眠 量差 Shuìmián zhìliàng chà
(Chất lượng giấc ngủ kém)
很难入睡,或者睡醒后感到疲 。
Hěn nán rùshuì, huòzhě shuì xǐng hòu gǎndào píbèi.
(Khó ngủ hoặc cảm thấy mệt mỏi sau khi thức dậy.) 健康的原因 Yàjiànkāng de yuányīn
(Nguyên nhân của cận sức khỏe): 1. 生活 力大 Shēnghuó yālì dà
(Áp lực cuộc sống lớn)
长期加班或学习压力 重。
Chángqī jiābān huò xuéxí yālì guòzhòng.
(Làm thêm giờ kéo dài hoặc áp lực học tập quá nhiều.) 2. 不良的生活
Bùliáng de shēnghuó xíguàn
(Thói quen sống không lành mạnh) lOMoARcPSD|46958826
如熬夜、 食不 律、缺乏运 等。
Rú áoyè, yǐnshí bù guīlǜ, quēfá yùndòng děng.
(Như thức khuya, ăn uống không điều độ, thiếu vận động.) 3. 精神 力 Jīngshén yālì (Áp lực tinh thần)
长期 于紧张的心理状 。
Chángqī chǔyú jǐnzhāng de xīnlǐ zhuàngtài.
(Luôn trong trạng thái căng thẳng tâm lý kéo dài.) 如何改善 健康状
Rúhé gǎishàn yàjiànkāng zhuàngtài
(Làm thế nào để cải thiện tình trạng cận sức khỏe): 1. 整作息 Tiáozhěng zuòxí
(Điều chỉnh chế độ sinh hoạt)
保 每天 7-8 小 的 睡眠。
Bǎozhèng měitiān 7-8 xiǎoshí de yōuzhì shuìmián.
(Đảm bảo ngủ đủ 7-8 tiếng mỗi ngày.) 2. 律 食 Guīlǜ yǐnshí
(Duy trì ăn uống đều đặn)
多吃新鲜蔬果,少吃垃圾食品。
Duō chī xīnxiān shūguǒ, shǎo chī lājī shípǐn.
(Ăn nhiều rau quả tươi, hạn chế đồ ăn nhanh.) 3. 适量运 Shìliàng yùndòng (Vận động hợp lý)
每周至少锻炼 3 次,每次 30 分钟。
Měizhōu zhìshǎo duànliàn 3 cì, měi cì 30 fēnzhōng.
(Mỗi tuần tập thể dục ít nhất 3 lần, mỗi lần 30 phút.) 4. 放 力 Shìfàng yālì (Giải tỏa áp lực)
尝试冥想、听音 或者聊天放松心情。
Chángshì míngxiǎng, tīng yīnyuè huòzhě liáotiān fàngsōng xīnqíng.
(Thử thiền, nghe nhạc hoặc trò chuyện để thư giãn.) Zǒngjié (Tổng kết):
健康是一种需要我 高度重 的状 。通 整生活方式和保持良好的心 ,
我 可以有效 防和改善 健康,保持身心健康。
Yàjiànkāng shì yì zhǒng xūyào wǒmen gāodù zhòngshì de zhuàngtài. lOMoARcPSD|46958826
Tōngguò tiáozhěng shēnghuó fāngshì hé bǎochí liánghǎo de xīntài,
wǒmen kěyǐ yǒuxiào yùfáng hé gǎishàn yàjiànkāng, bǎochí shēnxīn jiànkāng.
(Cận sức khỏe là một trạng thái cần được chúng ta đặc biệt quan tâm. Bằng
cách điều chỉnh lối sống và duy trì thái độ tích cực, chúng ta có thể phòng
ngừa và cải thiện tình trạng này, giữ gìn sức khỏe cả thể chất và tinh thần.) 17. 你去医院看 病 ?
18. 米怎么理解 “ 有社么 有病“?
句 的意思就是:什么事情情也没有身体重要。 句 我 咬住与身体, 自
己的病。生活中,如果你遇到什么不好的事情因 有 极的 度来免推, 只有
不是的病就好,只有健康才能站起来,客服挑 。我 成 个 点。因 很多次
的各种各 的并,那 候我才明白身体健康是最珍 的 产。乳沟身体不健康的 ,想做什么也难。 19. 你怎么看特网恋?
ngày nay, yêu đương qua mạng khá phổ biến, đặc biệt là giới trẻ. theo tôi, yêu
đương trên mạng có những điểm tốtt cũng có những điểm xấu.Đầu tiên hãy nói
về điểm tốt.thứ nhất, đối với những người bận rộn với công việc, họ không có
thời gian cũng như cơ hội để tìm đối tượng thì yêu đương qua mạng là một lựa
chọn không tồi. Yêu đương qua mạng theo kiểu này khá thuận tiện. Trên
facebook có một chức năng mọi người sẽ chia sẻ lí lịch của mình bao gồm học
vấn, tính cách, yêu cầu với đối phương.mọi người có thể kết giao với người mà
mình thấy phù hợp. Thứ hai, tạo cơ hội cho những người ngại giao tiếp có cơ
hội yêu đương mà cảm thấy khó khăn khi giao tiếp trực tiếp.Yêu đương qua
mạng cũng có một số tác hại.thứ nhất, Yêu đương qua mạng đôi khi có thể là cơ
hội cho những kẻ lừa đảo lợi dụng. Họ có thể tạo dựng những hình ảnh giả mạo
hoặc giả vờ là người khác để lợi dụng tình cảm, tài chính hoặc thông tin cá nhân
của bạn.thứ hai, khi bạn chỉ trò chuyện qua mạng, việc đánh giá tính chân thật
của đối phương trở nên khó khăn. Mọi người có thể tạo ra hình ảnh lý tưởng
của bản thân qua mạng mà không cần phải đối mặt với thực tế, dẫn đến những
hiểu lầm và thất vọng khi gặp gỡ ngoài đời.thứ 3, Một trong những rủi ro lớn
nhất khi yêu qua mạng là thiếu sự tương tác trực tiếp. Mối quan hệ trực tuyến
có thể thiếu những yếu tố quan trọng như cảm xúc, hành động và biểu cảm cơ
thể, khiến cho việc hiểu rõ và đánh giá đối phương trở nên khó khăn hơn.dịch
sang tiếng trung và có piyin
如今,网恋在年 人中非常普遍。我认 ,网恋有好的方面,也有不好的方面。首先,我
来 好的一面。第一, 于那些忙于工作、没有 和机会去 找伴 的人来 ,网恋是一个不
错的 。通 网恋,可以方便地与人交往。在 Facebook 上,有一 lOMoARcPSD|46958826
个功能,大家可以分享自己的简历,包括学 、性格和 伴 的要求。大家可以和自己觉
得合适的人建立联系。第二,网恋为那些不擅 面对面交流的人提供了一个恋 的机会,
些人可能在 生活中感到与人交往很困 。
然而,网恋也有一些危害。首先,网恋有 可能成为骗子利用的机会。他 可以 造假照片
或冒充 人来利用你的感情、财 或个人信息。第二,当你 通 网 聊天 ,判断 方是否真
得很困 。人 可以在网上 造自己理想化的形象,而不需要面 , 就可能导致误解和失
望,尤其是当你们见面 。第三,网恋的最大风险之一是缺乏面对面的互 。在 关系可能
缺乏一些重要的元素,比如情感、 作和肢体 言, 使得理解和 估 方 得更加困
Rújīn, wǎng liàn zài niánqīng rén zhōng fēicháng pǔbiàn. Wǒ rènwéi, wǎng liàn yǒu hǎo de
fāngmiàn, yě yǒu bù hǎo de fāngmiàn. Shǒuxiān, wǒmen lái shuō shuō hǎo de yīmiàn. Dì yī,
duìyú nàxiē máng yú gōngzuò, méiyǒu shíjiān hé jīhuì qù xúnzhǎo bànlǚ de rén lái shuō,
wǎng liàn shì yīgè bùcuò de xuǎnzé. Tōngguò wǎng liàn, kěyǐ fāngbiàn de yǔ rén jiāowǎng.
Zài Facebook shàng, yǒu yīgè gōngnéng, dàjiā kěyǐ fēnxiǎng zìjǐ de jiǎnlì, bāokuò xuélì,
xìnggé hé duì bànlǚ de yāoqiú. Dàjiā kěyǐ hé zìjǐ juédé héshì de rén jiànlì liánxì. Dì èr, wǎng
liàn wèi nàxiē bù shàncháng miànduìmiàn jiāoliú de rén tígōngle yīgè liàn'ài de jīhuì, zhèxiē
rén kěnéng zài xiànshí shēnghuó zhōng gǎndào yǔ rén jiāowǎng hěn kùnnán.
Rán'ér, wǎng liàn yě yǒu yīxiē wéihài. Shǒuxiān, wǎng liàn yǒu shí kěnéng chéngwéi piànzi
lìyòng de jīhuì. Tāmen kěyǐ wéizào jiǎ zhàopiàn huò màochōng biérén lái lìyòng nǐ de gǎnqíng,
cáiwù huò gèrén xìnxī. Dì èr, dāng nǐ jǐn tōngguò wǎngluò liáotiān shí, pànduàn duìfāng shìfǒu
zhēnshí biàn dé hěn kùnnán. Rénmen kěyǐ zài wǎngshàng chuàngzào zìjǐ lǐxiǎng huà de
xíngxiàng, ér bù xūyào miànduì xiànshí, zhèyàng jiù kěnéng dǎozhì wùjiě hé shīwàng, yóuqí shì
dāng nǐmen jiànmiàn shí. Dì sān, wǎng liàn de zuìdà fēngxiǎn zhī yī shì quēfá miànduìmiàn de
hùdòng. Zàixiàn guānxì kěnéng quēfá yīxiē zhòngyào de yuánsù, bǐrú qínggǎn, dòngzuò hé zhītǐ
yǔyán, zhè shǐdé lǐjiě hé pínggū duìfāng biàn dé gèng jiā kùnnán. 20. 你 恋 的 准什么? Đã trả lời。
21. 你 成不 成早恋, 什么? Đã trả lời
22. 你 得什么 的人不容易找到另一半? Đã trả lời
23. 你 得哪种恋 你不 成的? Đã trả lời
24. 你 得大学教育 怎么改革才能提高大学的就 ?
1. 加 践性 程和 机会
Pinyin: Jiāqiáng shíjiàn xìng kèchéng hé shíxí jīhuì
Dịch nghĩa: Tăng cường các khóa học thực hành và cơ hội thực tập.