Ôn thi HSG Toán 6: Phương pháp biến đổi tương đương để tìm thành phần chưa biết của lũy thừa

Ôn thi HSG Toán 6: Phương pháp biến đổi tương đương để tìm thành phần chưa biết của lũy thừa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VI S MŨ TỰ NHIÊN
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ TÌM THÀNH PHN
CHƯA BIẾT CỦA LŨY THỪA
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Lũy thừa bc
n
ca s
a
là tích ca
n
tha s bng nhau, mi tha s bng
a
. ...
n
a a a a=
( 0)n
.
a
gọi là cơ số,
n
gi là s mũ.
Chú ý:
2
a
còn được gi là
a
bình phương (hay bình phương ca
a
).
3
a
còn được gi là
a
lập phương (hay lập phương ca
a
).
Quy ước:
1
=aa
2. Nhân hai lu thừa cùng cơ số
3. Chia hai lu thừa cùng cơ số
:
m n m n
a a a
=
) 0, ( a m n
Quy ước
( )
0
10aa=
4. Lu tha ca lu tha
( )
n
m m n
aa
=
5. Lu tha mt tích
( )
..
m
mm
a b a b=
6. Mt s lu tha ca
10
:
- Mt nghìn:
3
1 000 10=
- Mt vn:
4
10 000 10=
- Mt triu:
6
1 000 000 10=
- Mt t:
9
1 000 000 000 10=
Tng quát: nếu
n
là s t nhiên khác
0
thì:
10 1000 00
n
=
(có
n
ch s
0
)
PHN II. CÁC DNG BÀI
Dng 1: Tìm s mũ, thành phần trong s mũ của lũy thừa
I. Phương pháp giải
- Đưa hai luỹ thừa về cùng cơ số
- S dng nh cht
Nếu
mn
aa=
thì
mn=
( )
*
; 1, ,a N a m n N
n tha s
a
Trang 2
II. Bài toán
Bài 1: Tìm s t nhiên
x
tho mãn
a)
6 216
x
=
b)
2
3 81
x
=
c)
3 2 3 3
7 3.7 7 .4
x
−=
d)
5 2 1
1
.3 .3 3
9
xx+
=
Li gii:
a)
6 216
x
=
3
66
x
=
3x=
Vy
3x =
b)
2
3 81
x
=
2 2 4
3 9 3
x
= =
24x=
2x=
Vy
2x =
.
c)
3 2 3 3
7 3.7 7 .4
x
−=
3 2 3
7 7 (3 4)
x
= +
3 2 4
77
x
=
2x=
Vy
2x =
.
d)
5 2 1
1
.3 .3 3
9
xx+
=
3 2 1
3 .3 3
xx+
=
3 2 1
33
xx++
=
3 2 1xx + = +
2x=
Vy
2x =
.
Bài 2: Tìm s t nhiên
x
tho mãn
a)
( )
2 2 4 8 6 2
5 3 2 6 :6 6
x
=
Trang 3
b)
( )
6 3 2 2005
3 16 19 : 19 .19 3.1 1
x
+ = +
Li gii:
a)
( )
2 2 4 8 6 2
5 3 2 6 :6 6
x
=
( )
2 2 2
5 9 16 6 6
x
=
2
5 9 16 0
x
=
2
5 25
x
=
2
5 25
x
=
22x =
4x=
Vy
4x =
.
b)
( )
6 3 2 2005
3 16 19 : 19 .19 3.1 1
x
+ = +
65
3 16 19 :19 3 1
x
+ = +
3 16 19 3 1
x
+ = +
3 16 17
x
+ =
31
x
=
0x=
Vy
0x =
Bài 3: Tìm s t nhiên
x
tho mãn
a)
2
2
15 .15 1
xx
=
b)
2
2
5 .5 5
xx
=
c)
2
9 .81 729
xx
=
d)
2
7 12
11 11 .11
xx
=
Li gii:
a)
2
2
15 .15 1
xx
=
2
20
15 15
xx+
=
Trang 4
2
20xx + =
( 2) 0xx + =
0
0
20
x
x
x
=
=
+=
Vy
0x =
b)
2
2
5 .5 5
xx
=
2
12
55
xx+
=
2
12xx + =
2
2 1 0xx + =
2
10x x x + =
( 1) ( 1) 0x x x =
( 1)( 1) 0xx =
10x =
1x=
Vy
1x =
c)
2
9 .81 729
xx
=
2
23
9 .9 9
xx
=
2
23
99
xx+
=
2
23xx + =
2
2 3 0xx + =
2
3 3 0x x x + =
( 3) ( 3) 0x x x + + =
( 3)( 1) 0xx + =
30
1
10
x
x
x
+=
=
−=
Vy
1x =
Trang 5
d)
2
7 12
11 11 .11
xx
=
2
7 12
11 11
xx+
=
2
7 12xx = +
2
7 12 0xx + =
2
4 3 12 0x x x + =
( 4) 3( 4) 0x x x =
( 4)( 3) 0xx =
4 0 4
3 0 3
xx
xx
= =



= =

Vy
4; 3xx==
Bài 4: Tìm s t nhiên
x
tho mãn
a)
1 2 3
2 2 2 2 480
x x x x+ + +
+ + + =
b)
1
5 5 2.2 8.2
x x x x+
= +
c)
1
6 6 2 2.2 4.2
x x x x x+
+ = + +
d)
30
3 25 26.2 2.3
x
+ = +
Li gii:
a)
1 2 3
2 2 2 2 480
x x x x+ + +
+ + + =
23
2 (1 2 2 2 ) 480
x
+ + + =
2 .15 480
x
=
5
22
x
=
5x=
Vy
5x =
b)
1
5 5 2.2 8.2
x x x x+
= +
5 (5 1) 2 (2 8)
xx
= +
21
2 .5 2 .5
xx+
=
21
22
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
xx+
=
11
52
xx−−
=
Trang 6
1 0 1xx = =
Vy
1x =
c)
1
6 6 2 2.2 4.2
x x x x x+
+ = + +
7.6 7.2
xx
=
62
xx
=
0x=
Vy
0x =
d)
30
3 25 26.2 2.3
x
+ = +
3 185
x
=
185
không viết được dưới dng lu tha ca
3
nên không có sô t nhiên
x
nào tho mãn
Vy không giá tr nào ca
x
tho mãn
Bài 5: Tìm s t nhiên x, biết
a)
1 2 3
3 3 3 3 1080
x x x x+ + +
+ + + =
b)
1 2 3 2
5 5 5 5 1 2 3... 87 88 4
x x x x+ + +
+ + + = + + + +
Li gii:
a)
1 2 3
3 3 3 3 1080
x x x x+ + +
+ + + =
3 (1 3 9 27) 1080
x
+ + + =
3 27 3
x
x = =
Vy
3x =
là giá tr cn tìm.
b)
1 2 3 2
5 5 5 5 1 2 3... 87 88 4
x x x x+ + +
+ + + = + + + +
( ) ( )
5 1 5 25 125 1 88 88:2 16
x
+ + + = +
5 .156 3916 16
x
=
5 .156 3900
x
=
5 25
x
=
2x=
Vy
2x =
.
Bài 6: Tìm hai s t nhiên
,mn
biết
2 2 2
m n m n+
+=
Li gii:
2 2 2
m n m n+
+=
2 2 2 0
m n m n+
=
Trang 7
2 .2 2 2 1 1
m n m n
+ =
2 (2 1) (2 1) 1
m n n
=
(2 1)(2 1) 1
mn
=
21
m
21
n
nên
2 1 1 2 2 1
1
2 1 1 2 2
mm
nn
m
n

= = =

=
= =


Vy
1mn==
Bài 7: Có bao nhiêu s t nhiên
x
tho mãn
3
16 16
xx
=
Li gii:
3
16 16
xx
=
3
xx=
2
2
(1 ) 0
0
0
1
10
xx
x
x
x
x
=
=
=

=
−=
Vy
2
s t nhiên
x
tho mãn là
0; 1xx==
Bài 8:
a) Cho
2 3 100
5 5 5 ... 5 .A= + + + +
Tìm s t nhiên
n
biết
1
4 5 5
n
A
+
+=
b) Cho
2 3 99 100
2 2 2 .... 2 2B = + + + + +
. Tìm s t nhiên n biết
21
22
n
B
+
−=
Li gii:
a)Ta có
2 3 100
5 5 5 ... 5A= + + + +
2 3 100 101
5 5 5 ... 5 5A = + + + +
( ) ( )
2 3 100 101 2 3 100
5 5 5 ... 5 5 5 5 5 ... 5AA = + + + + + + + +
101
4 5 5A =
101
4 5 5A + =
Theo đầu bài ta có:
1
4 5 5
n
A
+
+=
101 1
5 5 100.
n
n
+
= =
Vy
100n =
.
b) Ta :
Trang 8
2 3 99 100
2 2 2 .... 2 2B = + + + + +
2 3 99 100 101
2 2 2 .... 2 2 2B = + + + + +
101
2 2 2BB =
101
22B =
21
22
n
B
+
−=
101 2 1
2 2 2 1 101 50
n
nn
+
= + = =
Vy
50n =
Bài 9:
a) Cho
2 3 99
4 4 4 ... 4A = + + + +
. Tìm s t nhiên
n
biết rng
2
3 4 4
n
A
+=
.
b) Cho
3 5 99
4 4 4 ... 4B = + + + +
. Tìm s t nhiên
n
biết rng
21
15 4 4
n
B
+
=−
.
Li gii
a)
2 3 99
4 4 4 ... 4A = + + + +
2 3 4 100
4 4 4 4 ... 4A = + + +
( ) ( )
2 3 4 100 2 3 99
4 4 4 4 ... 4 4 4 4 ... 4AA = + + + + + + +
100
3 4 4A =
2
3 4 4
n
A
+=
100 2
4 4 4 4
n
+ =
100 2
44
n
=
2 100
102
n
n
=
=
Vy
102n =
.
a)
3 5 99
4 4 4 ... 4B = + + + +
2 3 5 7 101
4 4 4 4 ... 4B = + + +
( ) ( )
3 5 7 101 3 5 99
16 4 4 4 ... 4 4 4 4 ... 4BB = + + + + + + +
101
15 4 4B =
21
15 4 4
n
B
+
=−
101 2 1
4 4 4 4
n+
=
101 2 1
44
n+
=
2 1 101
50
n
n
+ =
=
Vy
50n =
.
Trang 9
Bài 10: Tìm s t nhiên
x
biết:
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 5 5 5
57 131
x x x x x x+ + + +
+ + + +
=
Li gii:
2 1 2 2 1 2 3
7 7 7 5 5 5
57 131
x x x x x x+ + + +
+ + + +
=
( ) ( )
2
7 49 7 1 5 1 5 125
57 131
xx
+ + + +
=
7 25 0
xx
x = = =
Vy
0x =
Bài 11: Tìm s t nhiên
n
biết:
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.8
3 3 3 2 2
n
+ + + + + + + +
=
+ + +
Li gii:
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5
4 4 4 4 6 6 6 6 6 6
.8
3 3 3 2 2
n
+ + + + + + + +
=
+ + +
55
3
55
4.4 6 .6
.2
3.3 2.2
n
=
5
3
24 24
.2
66
n

=


53
4 .4 2
n
=
12 3
2 2 3 12 4
n
nn = = =
Vy
4n =
Bài 12: Tìm hai s t nhiên
,xy
tho mãn
1
2 .3 12
x y x+
=
Li gii:
1
2 .3 12
x y x+
=
12
2 .3 2 .3
x y x x+
=
21
2 :2 3 :3
x x y x+
=
1
23
x y x−−
=
10
0
x
yx
−=
−=
1xy = =
Vy
1xy==
Bài 13: Tìm x biết:
Trang 10
a)
21
2 .3 .5 10800
x x x++
=
b)
31
4 .5 .6 192000
x x x++
=
Li gii:
a)
21
2 .3 .5 10800
x x x++
=
2 1 4 3 2
2 .3 .5 2 .3 .5
x x x++
=
24
1 3 2
2
x
xx
x
+=
+ = =
=
Vy
2x =
.
b)
31
4 .5 .6 192000
x x x++
=
3 1 4 3
4 .5 .6 4 .5 .6
x x x++
=
34
1
13
2
1
x
x
x
x
x
+=
=
+ =

=
=
Vậy không m được s t nhiên
x
tho mãn bài toán
Bài 14: Tìm
,x y N
biết
4 3124 5
xy
+=
Li gii:
Nếu
0x =
thì
05
5 4 3124 3125 5 5
y
y= + = = =
Nếu
0x
thì vế trái là s chn, vế phi là s l vi mi
,x y N
( vô lý)
Vy
0, 5xy==
Dạng 2: Tìm cơ số, thành phn của cơ số trong lũy thừa.
I. Phương pháp giải
- Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ
- Sử dụng nh chất
+) Ta có
( )
*
00
n
x n N x= =
+) Ta có
( )
*
,;
nn
x a a x N n N x a= =
II. Bài toán
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( )
*
1
n
xn=
b)
( )
*
0
n
xn=
c)
( )
1
n
xn=
Li gii:
Trang 11
a)
( )
*
11
n
x x n= =
b)
( )
*
00
n
x x n= =
c)
( )
1
n
xn=
Nếu
0n =
thì
0
1x =
*xN
Nếu
0n
thì
( )
1 1 *
n
x x n= =
.
Bài 2: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
2
16x =
b)
5
125x =
c)
0
2021x =
d)
2 3 2 3
2 3 4x = + +
e)
3
2
2.
48
3
x
=
Li gii:
a) Ta có
2 2 2
16 4 4x x x= = =
b) Ta
5 5 3
125 5 5x x x= = =
c) Ta có
0
2021 1x ==
d) Ta
2 3 2 3 2
2 3 4 8 9 64 81 9 9xx= + + = + + = = =
e) Ta
3
2
2.
48
3
x
=
3
2.
48
9
x
=
3
2. 48.9x =
3
2. 432x =
33
216 6x ==
6x =
Vy
x6=
Bài 3: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( )
3
3 27x −=
b)
( )
3
2 1 125x +=
Trang 12
c)
( )
2
288: 3 2x −=
d)
( )
4
1 3 256x+=
Li gii:
a) Ta có
( )
3
3 27x −=
( )
3
3
33x −=
33x−=
6x =
Vy
x6=
b) Ta
( )
3
2 1 125x +=
( )
3
3
2 1 5x +=
2 1 5x +=
24x =
2x =
Vy
x2=
c)Ta có
( )
2
288: 3 2x −=
( )
2
3 288:2x −=
( )
2
3 144x −=
( )
2
2
3 12x −=
3 12x −=
15x =
Vy
x 15=
d) Ta
( )
4
1 3 256x+=
( )
4
4
1 3 4x+=
1 3 4x+=
3 4 1x =−
Trang 13
33x =
1x =
Vy
x1=
Bài 4: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
32
xx=
b)
( )
11
4
xx=
c)
( )
2
54
xx=
Li gii:
a) Ta có
32
xx=
suy ra
32
0xx−=
( )
2
10xx =
2
0
0
1
10
x
x
x
x
=
=

=
−=
Vy
0x =
hoc
1x =
.
b) Ta
( )
11
4
xx=
suy ra
44
0xx−=
( )
43
10xx −=
43 43
00
0
1
1 0 1
xx
x
x
xx
==
=


=
= =

Vy
0x =
hoc
1x =
.
c) Ta có
( )
2
54
xx=
suy ra
108
0xx−=
( )
107
10xx −=
107 107
00
0
1
1 0 1
xx
x
x
xx
==
=



=
= =

Vy
0x =
hoc
1x =
.
Bài 5: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( )
2
2. 2 1 50x −=
b)
( )
3
52
7 11 2 .5 200x = +
Trang 14
c)
( )
3
720: 41 2 5 2 .5x

=

Li gii:
a) Ta
( )
2
2. 2 1 50x −=
( )
2
2 1 50: 2x −=
( )
2
2
2 1 25 5x = =
2 1 5x =
26x =
3x =
Vy
3x =
b) Ta có:
( )
3
52
7 11 2 .5 200x = +
33
(7 11) 1000 10x = =
7 11 10x =
7 21x =
3x =
Vy
3x =
c) Ta có:
( )
3
720: 41 2 5 2 .5x

=

( )
720: 41 2 5 40x

=

( )
41 2 5 720: 40x

=

( )
41 2 5 18x

=

2 5 23x −=
2 28x =
14x =
Vy
14x =
.
Bài 6: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( ) ( )
68
22xx =
b)
( ) ( )
46
3 6 3 6xx =
Li gii:
a) Ta có:
( ) ( )
68
22xx =
( ) ( )
68
2 2 0xx =
( ) ( )
62
2 1 2 0xx

=

6
2
2
20
( 2) 0 2 2
2 1 3
( 2) 1
1 ( 2) 0
x
x x x
xx
x
x
−=
= = =


= =
−=
=

Vy
2x =
hoc
3x =
.
b) Ta có:
( ) ( )
46
3 6 3 6xx =
( ) ( )
46
3 6 3 6 0xx =
Trang 15
( ) ( )
42
3 6 1 3 6 0xx

=

( )
( )
( )
( )
4
2
2
2
3 6 0
3 6 0
3 6 2
7
3 6 1 3 7
3 6 1
1 3 6 0
3
x
x
x
xx
xx
x loai
x
x
=
−=
−=
==



= =
=
−=
=


Vy
2x =
.
Bài 7: Tìm s t nhiên x, biết:
( ) ( ) ( )
3
2 2 0
mm
x x m
+
=
Li gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
3
2 2 0
mm
x x m
+
=
( ) ( )
3
2 1 2 0
m
xx

=

( )
( )
( )
( )
( )
3
33
2 0 2 0
20
22
2 1 3
21
1 2 0 1 2 0
mm
xx
x
xx
xx
x
xx

= =
−=
==




= =
−=
= =


Vy
2x =
hoc
3x =
.
Bài 8: Tìm s t nhiên x, biết
( ) ( ) ( )
24
1 1 1
xx
xx
++
=
Li gii:
Đặt
1 2 3; 4 5x y x y x y = + = + + = +
Ta có
( )
1
tr thành
35yy
yy
++
=
32
( 1) 0
y
yy
+
−=
3
2
0 0 1
1;2
12
10
y
y y x
x
yx
y
+
= = =


==
−=

Vy
1;2x
là giá tr cn tìm.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng:
2
10 48
x
y+=
Li gii:
Nếu
0x =
ta có
2 0 2
10 48 1 48 49 7 7yy= + = + = = =
.
Nếu
0x
ta có
10
x
chữ số tận cùng là 0, do đó
10 48
x
+
chữ số tận cùng là 8 mà
2
y
không thể có
chữ số tận cùng là 8.
Vậy
0, 7xy==
.
Bài 10: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( )
5
1600: 41 2 5 40x

=

b)
( ) ( )( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 ... 100 15050x x x x+ + + + + + + =
Li gii:
a) Ta có:
( )
5
1600: 41 2 5 40x

=

Trang 16
( )
5
41 2 5 1600:40x

=

( )
5
41 2 5 40x

=

( )
5
2 5 41 40x =
`
( )
5
2 5 1x −=
2 5 1x −=
26x =
3x =
Vy
3x =
.
b) Ta có:
( ) ( )( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 ... 100 15050x x x x+ + + + + + + =
( )
2
.100 1 2 3 ... 100 15050x + + + + + =
( ) ( )
2
.100 1 100 100 1 :1 1 :2 15050x + + + =


2
.100 101.50 15050x +=
2
.100 5050 15050x +=
2
.100 15050 5050x =−
2
.100 10000x =
22
100 10x ==
10x=
Vy
10x =
.
Bài 11: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
( ) ( )
2 2021
3 3 3 3
1 2 3 4 . 1 1 2 3 4x+ + + = + + +
b)
( )
3 5 5 2022 2022
125 .7 175 :5 :2021 x−=
Li gii:
a) Ta có:
( ) ( )
2 2021
3 3 3 3
1 2 3 4 . 1 1 2 3 4x+ + + = + + +
( )
2021
2
10 . 1 1 8 27 64x = + + +
( )
2021
100. 1 100x−=
( )
2021
1 100:100x−=
( )
2021
11x−=
11x =
2x =
Vy
2x =
.
b) Ta có:
( )
3 5 5 2022 2022
125 .7 175 :5 :2021 x−=
( )
( )
3
5
3 5 2022 2022
5 .7 25.7 :5 :2021 x

−=


9 5 5 5 2022 2022
5 .7 25 .7 :5 :2021 x

−=

9 5 10 5 2022 2022
5 .7 5 .7 :5 :2021 x

−=

9 5 9 5 2022 2022
5 .7 5 .7 :2021 x

−=

2022 2022
0:2021 x=
2021
0x =
0x =
Vy
0x =
.
Trang 17
Bài 12. Tìm
x
, biết:
( )
3
3
3
2 2 2
6 8 9.7 7.5 5.3 1x


=




Li gii:
Ta có:
( )
3
3
3
2 2 2
6 8 9.7 7.5 5.3 1x


=




( )
3
3
3
2
36 64 63 35 15 1x

=

3
3
23
36 1 35 15 1x

=

3
2
15 1x −=
2
15 1x =
22
16 4x ==
4x =
.
Vy
4x =
.
Bài 13. Tìm
x
, biết:
( ) ( )
22
3 1 3 xx−=
Li gii:
Ta có
( ) ( )
22
3 1 3 3 1 3x x x x = =
44x =
1x =
Vy
1x =
Bài 14. Tìm s t nhiên
x
y
, biết:
( ) ( )
100 200
3 6 2 4 0xy +
Li gii:
Ta có
( ) ( )
100 200
3 6 2 00, 4 , ,x y x y−−
( ) ( )
100 200
3 6 2 4 0, ,x y x y +
( ) ( )
100 200
3 6 2 4 0xy +
nên
( ) ( )
( )
( )
100
100 200
200
3
3 0 2
3
4
0
0
2 4 0
2 4 0 2
2
6
6
6
x
xx
xy
yy
y
= =

+ =

−=
=
=
=
Vy
2xy==
.
Bài 15. Tìm s t nhiên a b, biết:
3 9 183
a
b+=
Li gii:
Nếu
0a =
ta có
0
3 9 138b+=
1 9 183b+=
9 182b =
b
Trang 18
Nếu
1a =
ta có
1
3 9 138b+=
9 180b =
20b =
Nếu
2a
ta có
3
a
chia hết cho 9,
9b
chia hết cho 9
39
a
b+
chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết
cho 9.
3 9 183
a
b+=
Vô lý.
Vy
1, 20 ab==
.
Bài 16. Tìm s t nhiên a b, biết:
2
10 168
a
b+=
Li gii:
Nếu
0a =
ta có
20
10 168b =+
2
169b =
2
13b =
13b=
Nếu
0a
ta có
1
3 9 138b+=
9 180b =
20b =
Nếu
2a
ta có
3
a
chia hết cho 9,
9b
chia hết cho 9
39
a
b+
chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết
cho 9.
3 9 183
a
b+=
Vô lý.
Vy
1, 20 ab==
.
Bài 17. Tng bình phương của ba s t nhiên là 2596. Biết rng t s gia s th nht và s th hai là
2
3
,
gia s th hai và s th ba
5
6
. Tìm ba s đó.
Li gii:
Gi a, b, c là ba s t nhiên phi tìm, ta có:
2 5 2 6
;;
3 6 3 5
ab
a b c b
bc
= = = =
2 2 2
2596abc+ + =
nên
2 2 2
4 36
5296
9 25
b b b+ + =
Hay
22
649
2596 900
225
bb= =
2 6 6
30, .30 20, .30 36
3 5 5
b a c b = = = = = =
Vy ba s cn m lần lượt là 20, 30, 36.
Bài 18. Tìm s t nhiên
x
y
, biết:
( ) ( )
22
2 2 3 4 xy +
Ta có
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
2
2 2 3 0
2 3
0,
0,
x x
xy
yy
−


+
( ) ( )
22
2 2 3 4 xy +
( ) ( )
22
40 2 2 3 xy−+
( )
2
2 3y
là s chẵn nên ta có các trưng hp:
Trang 19
Xét trưng hp 1.
( )
( )
2
2
0
2
22
3 0 3
2 3 0
0x
xx
yy
y
=
=



−=
==
=
Xét trưng hp 2.
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
3 1
2 3
1
2
1
3
4
x
y
x
x
y
y
=
=
=


=
=
=
Vy
2, 3xy==
hoc
3, 4xy==
.
PHN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GP TRONG Đ HSG. ( Khong 15 bài )
Bài 1: ĐỀ THI HUYỆN HOA
Tìm x biết:
2
3 81
x
=
Li gii:
2
3 81
x
=
24
33
x
=
24
2
x
x
=
=
Bài 2: ĐỀ THI HUYỆN PHÙ CÁT
Tìm số tự nhiên
x
, biết:
a)
3 5 2 2
(7x 11) 2 .5 2.10 = +
b)
1 2 2021 2026
2 2 2 ...... 2 2 16
x x x x+ + +
+ + + + =
Li gii:
a) Ta có
( )
3
5 2 2 2
7 2 .5 2.- 211 5 . x =+
( )
( )
3
3 2 2
7 2 .5 . 2 1-11x =+
( )
3
33
7 -11 2 .5x =
( )
3
3
-117 10x =
- 11 107x =
7 21x =
3x =
Vậy
3x =
1 2 2021 2026
)2 2 2 ...... 2 2 16
x x x x+ + +
+ + + + = b
Đặt
1 2 2021
2 2 2 . .. ... 2
x x x x
A
+ + +
+ + += +
1 2 2022
2A 2 2 ...... 2
x x x+ + +
= + + +
2022
2A 2 2
xx
A
+
=
( )
2022 2022
2 2 2 2 1
x x x
A
+
= =
Từ (1):
Trang 20
( ) ( )
2022 4 2022
2 2 -1 2 2 -1
x
=
4
22
x
=
4x =
Vậy
4x =
Bài 3: ĐỀ THI HUYỆN TP NINH BÌNH
Tìm các số nguyên x biết:
( ) ( )
32
7 11 3 .15 208x = +
Li gii:
( ) ( )
32
7 11 3 .15 208x = +
( )
3
7 11 9.15 208x = +
( )
3
3
7 11 7x −=
7 11 7x −=
18
7
x =
Bài 4: ĐỀ THI HUYỆN TIÊN DU
Tìm số tự nhiên x biết:
1
2.3 5.3 153
xx+
+=
Li gii:
1
2.3 5.3 153
xx+
+=
(2 15).3 153
x
+=
17.3 153
x
=
39
x
=
2x =
Vậy
2x =
Bài 5: Đ THI HUYỆN CHƯ
Tìm
x
, biết:
2
200 1 1 1 1
2 2 . ...
19 1.2 2.3 3.4 19.20
xx+

+ = + + + +


Li gii:
Ta có:
200 1 1 1 1 200 1
. ... 1 10
19 1.2 2.3 3.4 19.20 19 20
+ + + + = =
2
2 2 10
xx+
+ =
( )
2 1 4 10
x
+ =
2 2 1
x
x = =
Bài 6: Đ THI HƯNG HÀ
a) m s t nhiên x biết:
x x 1 x 2 1
15
5
1000..5 . 5 .5 :2.0
++
=
c sè 0
.
Trang 21
Li gii:
x x 1 1
5
5
1
x2
1000...5 . 5 20.5 :
++
=
c sè 0
5
3x + 3
= 10
15
: 2
15
5
3x + 3
= 5
15
Suy ra: 3x + 3 = 15
3x = 12
x = 4
Vy x = 4
Bài 7: Đ THI HUYỆN CHƯƠNG MỸ
Tìm s nguyên x tha mãn:
2 3 2 2
5 7.5 12.5
x
+=
Li gii:
2 3 2 2
5 7.5 12.5
x
+=
2 3 2 2
5 12.5 7.5
x
=−
2 3 2
5 (12 7).5
x
=−
2 3 3
55
x
=
2 3 3x −=
23x =
3x =
Vậy
3x =
Bài 8: Đ THI HUYN KIẾN XƯƠNG
Tìm x biết:
( )
2
2
26 3. 2 3 7x =
Li gii:
( )
2
2
26 3. 2 3 7x =
( )
2
26 3. 2 3 49x =
( )
2
3. 2 3 75x −=
( )
2
2 3 25x −=
2 3 5x =
hoặc
2 3 5x =
4x=
hoặc
1x =−
Vậy
4x =
hoặc
1x =−
Bài 9: ĐỀ THI KỲ ANH
Trang 22
Tìm 𝑥 biết:
( )
3
32
3 7 2 .3 53x = +
Li gii:
( )
3
32
3 7 2 .3 53x = +
( )
3
3 7 8.9 53x = +
( )
3
3 7 125x −=
( )
3
3
3 7 5x −=
3 7 5x−=
3 12x =
12:3x=
4x=
Bài 10: ĐỀ THI HUYN THANH TRÌ
Tìm s t nhiên
x
, biết:
a)
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 20 420+ + + + + + + + + =x x x x x
.
b)
1 2 3 2020 2023
2 2 2 2 ... 2 2 4
+ + + +
+ + + + + =
x x x x x
.
Li gii
a)
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 20 420+ + + + + + + + + =x x x x x
1 2 3 ... 20 420+ + + + + + + + + =x x x x x
( ) ( )
... 1 2 3 ... 20 420+ + + + + + + + =x x x
21.20
21 420
2
+=x
21 210 420+=x
21 420 210=−x
21 210=x
10=x
Vy
10=x
.
b)
1 2 3 2020 2023
2 2 2 2 ... 2 2 4
+ + + +
+ + + + + =
x x x x x
.
( ) ( )
2 3 2020 2 2021
2 1 2 2 2 ... 2 2 2 1+ + + + + =
x
(1)
Đặt
2 3 2020 2 3 4 2021
1 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 2 ... 2= + + + + + = + + + + +AA
2021 2021
2 2 1 2 1 = = A A A
T (1)
( ) ( )
2021 2 2021
2 2 1 2 2 1 =
x
2
2 2 2 = =
x
x
Trang 23
Vy
2=x
.
Bài 11: ĐỀ THI YÊN ĐỊNH
Tìm
x
biết
11
2 2 2 112
x x x−+
+ + =
Li gii
Ta có:
11
2 2 2 112
x x x−+
+ + =
1 1 1 2
2 2 .2 2 .2 112
x x x
+ + =
( )
12
2 . 1 2 2 112
x
+ + =
1
2 .7 112
x
=
1
2 112:7
x
=
1
2 16
x
=
14
22
x
=
14x −=
5x =
Bài 12: ĐỀ THI THANH BA
Cho
x
,
y
các s t nhiên tha mãn các h thc
( )
5
2 243x −=
;
4
2 2 272
yy+
+=
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
9xy+=
. B.
1xy =
. C.
22
40xy+=
. D.
22
9xy =
.
Li gii
Ta có
( )
5
5
2 243 3x = =
23x −=
5x =
Ta có
4
2 2 272
yy+
+=
( )
4
2 1 2 272
y
+=
2 .17 272
y
=
2 272:17 16
y
==
4
2 16 2
y
==
4y =
Vy
9xy+=
Bài 13. ĐỀ THI TH XÃ HOÀI NHƠN
Cho
1 2 3 2019
3 3 3 ... 3A= + + + +
. Tìm
x
để
2 3 3
x
A+=
Li gii
1 2 3 2019
3 3 3 ... 3A= + + + +
Trang 24
2 3 2020
3 3 3 ... 3A= + + +
( ) ( )
2 3 2020 1 2 3 2019
3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3AA = + + + + + + +
2020
2 3 3A =
2020
2 3 3A + =
2 3 3
x
A+=
2020x=
Vy
2020x =
thì
2 3 3
x
A+=
Bài 14. ĐỀ THI KIN XƯƠNG
Tìm x biết:
2
1 1 1 1 16
... . 2
4.7 7.10 10.13 73.76 19
x

+ + + + =


Li gii
2
1 1 1 1 16
... . 2
4.7 7.10 10.13 73.76 19
x

+ + + + =


2
1 1 1 1 1 1 16
... . 2
3 4 7 7 73 76 19
x

+ + =


2
3 16
.2
38 19
x =
2
36x =
6x =
Vy
6x =
Bài 14. ĐỀ THI HUYN ĐÔNG HƯNG
Tìm x biết:
a)
2
(2 1) 25x −=
b)
( )
3 5 1 2 70
x
=
Li gii
a)
2
(2 1) 25x −=
Ta có:
2 2 2
25 5 (2 1) 5 x= =
hoc
( )
2
5
Trường hp 1:
2 1 5x =
2 4 2xx = =
Trang 25
Trường hp 2:
2 1 5x −=
2 5 1 3xx = + =
Vy
3x =
hoc
2x =−
b,
( )
3 5 1 2 70
x
=
( )
3. 5 1 2 70
x
=
( )
3. 5 1 72
x
−=
5 1 24
x
−=
5 25
x
=
2x =
Vy
2x =
Bài 15. ĐỀ THI HUYỆN HƯNG HÀ
Tìm s t nhiên
x
biết:
1 2 2017 2020
2 2 2 ... 2 2 4
x x x x+ + +
+ + + + =
.
Li gii
Tìm s t nhiên
x
biết:
1 2 2017 2020
2 2 2 ... 2 2 4
x x x x+ + +
+ + + + =
.
1 2 2017 2020
2 2 2 ... 2 2 4
x x x x+ + +
+ + + + =
( )
2 2017 2020
2 . 1 2 2 ... 2 2 4
x
+ + + + =
( )
2018 2020
2 . 2 1 2 4
x
=
2020
2018
24
2
21
x
=
( )
2 2018
2018
2 2 1
2
21
x
=
2
22
x
=
Vy
2x =
.
| 1/25

Preview text:

ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ TÌM THÀNH PHẦN
CHƯA BIẾT CỦA LŨY THỪA
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a n a = . a .
a ..a ( n  0) . a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. n thừa số a Chú ý: 2
a còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a ). 3
a còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a ). Quy ước: 1 a = a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số m. n m n a a a + =
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số m : n m n a a a − =
( a  0, m  ) n Quy ước 0 a = 1 (a  0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa ( )n m m n a a  = m
5. Luỹ thừa một tích ( . ) m = . m a b a b
6. Một số luỹ thừa của 10 : - Một nghìn: 3 1 000 = 10 - Một vạn: 4 10 000 = 10 - Một triệu: 6 1 000 000 = 10 - Một tỉ: 9 1 000 000 000 = 10
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n = 1000 0
 0 (có n chữ số 0 )
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Tìm số mũ, thành phần trong số mũ của lũy thừa
I. Phương pháp giải
- Đưa hai luỹ thừa về cùng cơ số - Sử dụng tính chất Nếu m n
a = a thì m = n ( *
a N ; a  1, , m n N ) Trang 1 II. Bài toán
Bài 1: Tìm số tự nhiên x thoả mãn a) 6x = 216 2x b) 3 = 81 c) 3x−2 3 3 7 −3.7 = 7 .4 1 + d) 5 x 2 x 1 .3 .3 = 3 9 Lời giải: a) 6x = 216 x 3  6 = 6  x = 3 Vậy x = 3 b) 2 3 x = 81 2x 2 4  3 = 9 = 3  2x = 4  x = 2 Vậy x = 2 . c) 3x−2 3 3 7 −3.7 = 7 .4 3x−2 3  7 = 7 (3+ 4) 3x−2 4  7 = 7  x = 2 Vậy x = 2 . 1 + d) 5 x 2 x 1 .3 .3 = 3 9 3 x 2x 1 3 .3 3 +  = x 3 + 2x 1 3 3 +  =
x + 3 = 2x +1  x = 2 Vậy x = 2 .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x thoả mãn a) x−2 2 4 − = − ( 8 6 2 5 3 2 6 : 6 − 6 ) Trang 2 b) x 6 + = ( 3 2) 2005 3 16 19 : 19 .19 − 3.1 +1 Lời giải: a) x−2 2 4 − = − ( 8 6 2 5 3 2 6 : 6 − 6 ) x−2  − = − ( 2 2 5 9 16 6 − 6 ) x−2 5 −9 =16−0 x−2  5 = 25 x−2  5 = 25  x − 2 = 2  x = 4 Vậy x = 4 . b) x 6 + = ( 3 2) 2005 3 16 19 : 19 .19 − 3.1 +1 x 6 5 3 +16 =19 :19 −3+1 3x  +16 =19−3+1 3x  +16 =17 3x  =1  x = 0 Vậy x = 0
Bài 3: Tìm số tự nhiên x thoả mãn 2 a) x 2 15 .15 x = 1 2 b) x 2 5 .5 5 x = 2
c) 9x .81x = 729 2 d) 7 x x 12 11 =11 .11 Lời giải: 2 a) x 2 15 .15 x = 1 2 x +2 x 0  15 =15 Trang 3 2  x + 2x = 0  ( x x + 2) = 0 x = 0   x = 0  x + 2 = 0 Vậy x = 0 2 b) x 2 5 .5 5 x = 2 x 1 + 2  5 = 5 x 2  x +1= 2x 2
x −2x +1= 0 2
x x x +1= 0  (
x x −1) − (x −1) = 0
 (x −1)(x −1) = 0  x −1 = 0  x =1 Vậy x = 1 2
c) 9x .81x = 729 2 x 2 x 3  9 .9 = 9 2 x +2 x 3  9 = 9 2  x + 2x = 3 2
x + 2x −3 = 0 2
x +3x x −3 = 0  (
x x + 3) − (x + 3) = 0
 (x +3)(x −1) = 0 x + 3 = 0   x = 1  x −1 = 0 Vậy x = 1 Trang 4 2 d) 7 x x 12 11 =11 .11 2 7 x x 1 + 2 11 =11 2  7x = x +12 2
x −7x +12 = 0 2
x −4x −3x +12 = 0  (
x x − 4) −3(x − 4) = 0
 (x −4)(x −3) = 0 x − 4 = 0 x = 4     x − 3 = 0 x = 3
Vậy x = 4; x = 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x thoả mãn + + + a) x x 1 x 2 x 3 2 + 2 + 2 + 2 = 480 x 1 + x x x b) 5 −5 = 2.2 +8.2 x x 1 + x x x c) 6 + 6 = 2 2 + .2 + 4.2 x 3 0 d) 3 + 25 = 26.2 + 2.3 Lời giải: + + + a) x x 1 x 2 x 3 2 + 2 + 2 + 2 = 480 x 2 3  2 (1+ 2 + 2 + 2 ) = 480 2 . x  15 = 480 x 5  2 = 2  x = 5 Vậy x = 5 + b) x 1 5
−5x = 2.2x +8.2x 5x (5 1) 2x  − = (2 + 8) 2 x x 1 2 .5 2 +  = .5 2 x x 1 2 .5 2 + .5  = 2 2 2 .5 2 .5 x 1 − x 1 5 2 −  = Trang 5
x −1= 0  x =1 Vậy x = 1 + c) x x 1 6 + 6 = 2x 2 + .2x + 4.2x 7.6x 7.2x  = 6x 2x  =  x = 0 Vậy x = 0 d) x 3 0 3 + 25 = 26.2 + 2.3 3x  =185
Vì 185 không viết được dưới dạng luỹ thừa của 3 nên không có sô tự nhiên x nào thoả mãn
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết x x 1 + x+2 x 3 + + + + = a) 3 3 3 3 1080 x x 1 + x+2 x 3 + 2 b) 5 + 5
+5 +5 =1+ 2+3...+87+88−4 Lời giải: + + + a) x x 1 x 2 x 3 3 + 3 +3 +3 =1080 3x  (1+ 3+ 9 + 27) =1080
3x = 27  x = 3
Vậy x = 3 là giá trị cần tìm. x x 1 + x+2 x 3 + 2 b) 5 + 5
+5 +5 =1+ 2+3...+87+88−4 5x
 (1+5+ 25+125) = (1+88)88:2−16 5 . x  156 = 3916−16 5 . x  156 = 3900 5x  = 25  x = 2 Vậy x = 2 .
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên ,
m n biết 2m + 2n = 2m+n Lời giải:
2m + 2n = 2m+n
 2m+n −2m −2n = 0 Trang 6 2 .
m 2n 2m 2n  − − +1=1
2m (2n 1) (2n  − − −1) =1 (2m 1)(2n  − −1) =1 m m  − =  =  = m n 2 1 1 2 2 m 1
Vì 2  1 và 2  1 nên       2n −1 =1 2n = 2 n = 1 Vậy m = n = 1 3
Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn 16x 16x = Lời giải: 3 16x 16x = 3
x = x 2
x(1− x ) = 0 x = 0
x = 0     2 1  − x = 0 x =1
Vậy có 2 số tự nhiên x thoả mãn là x = 0; x =1 Bài 8: a) Cho 2 3 100
A = 5 + 5 + 5 +...+ 5 . Tìm số tự nhiên n biết 1 4 5 5n A + + = 2 3 99 100 2n 1 +
b) Cho B = 2 + 2 + 2 +....+ 2 + 2
. Tìm số tự nhiên n biết 2 − 2 = B Lời giải: a)Ta có 2 3 100 A = 5+ 5 + 5 +...+ 5 2 3 100 101 5A = 5 +5 +...+5 +5
A A = ( 2 3 100 101 + + + + )−( 2 3 100 5 5 5 ... 5 5 5 + 5 + 5 + ... + 5 ) 101  4A = 5 −5 101  4A+5 = 5 Theo đầu bài ta có: 1 4 5 5n A + + = 101 n 1 5 5 +  =  n =100. Vậy n = 100 . b) Ta có : Trang 7 2 3 99 100
B = 2 + 2 + 2 +....+ 2 + 2 2 3 99 100 101
 2B = 2 + 2 +....+ 2 + 2 + 2 101
 2B B = 2 −2 101  B = 2 −2 Mà 2n 1 2 + − 2 = B 101 2n 1 2 2 +  =
 2n+1=101 n = 50 Vậy n = 50 Bài 9: a) Cho 2 3 99
A = 4 + 4 + 4 + ... + 4 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2 3 4 4n A − + = . b) Cho 3 5 99
B = 4 + 4 + 4 +...+ 4 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2n 1 15B 4 + = − 4. Lời giải a) 2 3 99
A = 4 + 4 + 4 + ... + 4 2 3 4 100
 4A = 4 + 4 + 4 ...+ 4
A A = ( 2 3 4 100 + + + )−( 2 3 99 4 4 4 4 ... 4 4 + 4 + 4 + ... + 4 ) 100  3A = 4 − 4 Có 2 3 4 4n A − + = 100 2 4 4 4 4n−  − + = 100 2 4 4n−  =  n − 2 = 100  n = 102 Vậy n = 102 . a) 3 5 99
B = 4 + 4 + 4 +...+ 4 2 3 5 7 101
 4 B = 4 + 4 + 4 ...+ 4
B B = ( 3 5 7 101 + + + )−( 3 5 99 16 4 4 4 ... 4 4 + 4 + 4 + ... + 4 ) 101 15B = 4 −4 Có 2n 1 15B 4 + = − 4 101 2n 1 4 4 4 +  − = − 4 101 2 1 4 4 n+  =  2n +1 = 101  n = 50 Vậy n = 50 . Trang 8 x+2 x 1 + x 2 x 2 x 1 + 2 x+3 7 + 7 + 7 5 + 5 + 5
Bài 10: Tìm số tự nhiên x biết: = 57 131 Lời giải: x+2 x 1 + x 2 x 2 x 1 + 2 x+3 7 + 7 + 7 5 + 5 + 5 = 57 131 x ( ) 2 7 49 7 1 5 x + + (1+5+125)  = 57 131
 7x = 25x = x = 0 Vậy x = 0 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 4 + 4 + 4 + 4 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6
Bài 11: Tìm số tự nhiên n biết: . = 8n 5 5 5 5 5 3 + 3 + 3 2 + 2 Lời giải: 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 4 + 4 + 4 + 4 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 . = 8n 5 5 5 5 5 3 + 3 + 3 2 + 2 5 5 4.4 6 .6 3 . 2 n  = 5 5 3.3 2.2 5  24  24 3  . = 2 n    6  6 5 3 4 .4 2 n  = 12 3
 2 = 2 n  3n =12  n = 4
Vậy n = 4 +
Bài 12: Tìm hai số tự nhiên ,
x y thoả mãn x 1 2 .3y =12x Lời giải: x 1
2 + .3y =12x x 1 + y 2
 2 .3 = 2 .x3x 2x x 1 2 : 2 +  = 3y :3x x 1
 2 − = 3yxx −1 = 0   y x = 0  x = y =1
Vậy x = y =1
Bài 13: Tìm x biết: Trang 9 + + a) x 2 x 1 2 .3 .5x =10800 x 3 + x 1 + x b) 4 .5 .6 =192000 Lời giải: x+2 x 1 + x a) 2 .3 .5 =10800 x+2 x 1 + x 4 3 2  2 .3 .5 = 2 .3 .5 x + 2 = 4 
 x +1= 3  x = 2 x = 2  Vậy x = 2 . + + b) x 3 x 1 x 4 .5 .6 =192000 x 3 + x 1 + x 4 3  4 .5 .6 = 4 .5 .6 x + 3 = 4  x =1  x +1= 3    x = 2 x = 1 
Vậy không tìm được số tự nhiên x thoả mãn bài toán Bài 14: Tìm ,
x y N biết 4x 3124 5y + = Lời giải:
Nếu x = 0 thì y 0 5
5 = 4 + 3124 = 3125 = 5  y = 5
Nếu x  0 thì vế trái là số chẵn, vế phải là số lẻ với mọi ,
x y N ( vô lý)
Vậy x = 0, y = 5
Dạng 2: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa.
I. Phương pháp giải
- Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ - Sử dụng tính chất +) Ta có n x = ( *
0 n N )  x = 0 +) Ta có n n x = a ( *
a, x N; n N )  x = a II. Bài toán
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết: a) n x = ( * 1 n  ) b) n x = ( * 0 n  ) c) n x = 1 (n ) Lời giải: Trang 10 a) n x =  x = ( * 1 1 n  ) b) n x =  x = ( * 0 0 n  ) c) n x = 1 (n ) Nếu n = 0 thì 0
x = 1  x N *
Nếu n  0 thì n x = 1  x = ( 1 n  ) * .
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2 x = 16 b) 5 x =125 c) 0 x = 2021 3 2.x d) 2 3 2 3 x = 2 + 3 + 4 e) = 48 2 3 Lời giải: a) Ta có 2 2 2
x =16  x = 4  x = 4 b) Ta có 5 5 3
x =125  x = 5  x = 5 c) Ta có 0 x = 2021 =1 d) Ta có 2 3 2 3 2
x = 2 + 3 + 4 = 8 + 9 + 64 = 81 = 9  x = 9 3 2.x e) Ta có = 48 2 3 3 2.x = 48 9 3 2.x = 48.9 3 2.x = 432 3 3 x = 216 = 6 x = 6 Vậy x = 6
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a) ( x − )3 3 = 27 b) ( x + )3 2 1 =125 Trang 11 c) (x − )2 288 : 3 = 2 d) ( + x)4 1 3 = 256 Lời giải: a) Ta có ( x − )3 3 = 27 (x − )3 3 3 = 3 x − 3 = 3 x = 6 Vậy x = 6 b) Ta có ( x + )3 2 1 =125 ( x + )3 3 2 1 = 5 2x +1 = 5 2x = 4 x = 2 Vậy x = 2 c)Ta có (x − )2 288 : 3 = 2 (x − )2 3 = 288 : 2 (x − )2 3 = 144 (x − )2 2 3 =12 x − 3 = 12 x = 15 Vậy x = 15 d) Ta có ( + x)4 1 3 = 256 ( + x)4 4 1 3 = 4 1+ 3x = 4 3x = 4 −1 Trang 12 3x = 3 x =1 Vậy x =1
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3 2 x = x ( )11 4 x = x b) ( )2 54 x = x c) Lời giải: a) Ta có 3 2 x = x suy ra 3 2 x x = 0 2  x (x − ) 1 = 0 2 x = 0 x = 0     x −1 = 0 x =1
Vậy x = 0 hoặc x =1. b) Ta có ( )11 4 x = x suy ra 44 x x = 0 x ( 43 x − ) 1 = 0 x = 0 x = 0 x = 0       43 43 x −1 = 0 x =1 x =1
Vậy x = 0 hoặc x = 1 . c) Ta có ( )2 54 x = x suy ra 108 xx = 0 x ( 107 x − ) 1 = 0 x = 0
x = 0 x = 0      107 107 x −1 = 0 x =1x =1
Vậy x = 0 hoặc x = 1 .
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết: a) ( x − )2 2. 2 1 = 50 b) ( x − )3 5 2 7 11 = 2 .5 + 200 Trang 13 c)  −  ( x − ) 3 720 : 41 2 5  = 2 .5  Lời giải: a) Ta có ( x − )2 2. 2 1 = 50 ( x − )2 2 1 = 50 : 2 ( x − )2 2 2 1 = 25 = 5  2x −1= 5 2x = 6 x = 3 Vậy x = 3 b) Ta có: ( x − )3 5 2 7 11 = 2 .5 + 200 3 3 = = (7x −11) 1000 10  7x −11=10 7x = 21 x = 3 Vậy x = 3 c) Ta có:  −  ( x − ) 3 720 : 41 2 5  = 2 .5  720 : 41−  (2x −5) = 40  41−  (2x −5) = 720:40  41−  (2x −5) =18  2x − 5 = 23 2x = 28 x = 14 Vậy x =14 .
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết: 6 8
a) ( x − 2) = ( x − 2) 4 6
b) (3x − 6) = (3x − 6) Lời giải: 6 8
a) Ta có: ( x − 2) = ( x − 2) 6 8
 (x − 2) −(x − 2) = 0 6 2 (x − 2) 1
 − (x − 2)  = 0   6 (x − 2) = 0 x − 2 = 0 x = 2 x = 2         2 2 1  − (x − 2) = 0 (x − 2) = 1 x − 2 = 1 x = 3
Vậy x = 2 hoặc x = 3. 4 6
b) Ta có: (3x − 6) = (3x − 6)
 ( x − )4 −( x − )6 3 6 3 6 = 0 Trang 14
( x − )4  −( x − )2 3 6 1 3 6  = 0   ( − =  = x )4 x 2 3 6 0 3x − 6 = 0 3x = 6 x = 2            1  −(3x −6) 7 2  = 0 (3x − 6)2 =1 3x − 6 =1 3x = 7 x = (loai)    3 Vậy x = 2 . m m+3
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: ( x − 2) − ( x − 2) = 0 (m ) Lời giải: m m+3
Ta có: ( x − 2) − ( x − 2) = 0 (m ) ( − )m x  − (x − )3 2 1 2  = 0   ( m m x − 2) = 0 (x − 2) = 0 x − 2 = 0 x = 2 x = 2            1
 −(x − 2)3 = 0  1
 −(x − 2)3 = 0 (x − 2)3 =1 x − 2 =1 x = 3    
Vậy x = 2 hoặc x = 3. x+2 x+4
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết ( x − ) 1 = (x − ) 1 ( ) 1 Lời giải:
Đặt x −1= y x + 2 = y +3; x + 4 = y +5 + + Ta có ( ) 1 trở thành y 3 y 5 y = y y+3 2 y ( y −1) = 0 y+3  y = 0  y = 0 x = 1      x    1;  2 2 y −1 = 0  y = 1 x = 2 Vậy x 1;  2 là giá trị cần tìm.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng: x 2 10 + 48 = y Lời giải:
Nếu x = 0 ta có 2 0 2
y = 10 + 48 = 1+ 48 = 49 = 7  y = 7 .
Nếu x  0 ta có 10x có chữ số tận cùng là 0, do đó 10x + 48 có chữ số tận cùng là 8 mà 2 y không thể có chữ số tận cùng là 8.
Vậy x = 0, y = 7.
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết: a)  − ( x − )5 1600 : 41 2 5  = 40   b) ( 2 x + ) + ( 2 x + )( 2 x + ) + + ( 2 1 2 3 ... x +100) = 15050 Lời giải: a) Ta có:  − ( x − )5 1600 : 41 2 5  = 40   Trang 15  − ( x − )5 41 2 5  = 1600 : 40    − ( x − )5 41 2 5  = 40   ( x − )5 2 5 = 41− 40 ` ( x − )5 2 5 = 1 2x − 5 = 1 2x = 6 x = 3 Vậy x = 3. b) Ta có: ( 2 x + ) + ( 2 x + )( 2 x + ) + + ( 2 1 2 3 ... x +100) = 15050 2
x .100 + (1+ 2 + 3+...+100) =15050 2
x .100 + (1+100) (100 − ) 1 :1+1 : 2 = 15050  2 x .100 +101.50 =15050 2 x .100 + 5050 =15050 2 x .100 =15050 −5050 2 x .100 =10000 2 2 x =100 =10  x =10 Vậy x = 10 .
Bài 11: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 2021 a) ( + + + ) ( − x) 3 3 3 3 1 2 3 4 . 1 =1 + 2 + 3 + 4 b) ( 3 5 5 − ) 2022 2022 125 .7 175 : 5 : 2021 = x Lời giải: 2 2021
a) Ta có: ( + + + ) ( − x) 3 3 3 3 1 2 3 4 . 1 =1 + 2 + 3 + 4 ( − x)2021 2 10 . 1 =1+ 8 + 27 + 64 ( − x)2021 100. 1 =100 ( − x)2021 1 =100 :100 ( − x)2021 1 =1 1− x =1 x = 2 Vậy x = 2 . b) Ta có: ( 3 5 5 − ) 2022 2022 125 .7 175 : 5 : 2021 = x 3 5   ( 3) 5 −( ) 2022 2022 5 .7 25.7 : 5 : 2021 = x   9 5 5 5 2022 2022 5 .7 − 25 .7 :5 : 2021 = x   9 5 10 5 2022 2022 5 .7 − 5 .7 :5 : 2021 = x   9 5 9 5 2022 2022 5 .7 − 5 .7  : 2021 = x   2022 2022 0 : 2021 = x 2021 x = 0 x = 0 Vậy x = 0 . Trang 16    
Bài 12. Tìm x  , biết: x − − ( − ) 3 3 3 2 2 2 6 8 9.7 − 7.5 − 5.3 =1     Lời giải:     Ta có: x − − ( − ) 3 3 3 2 2 2 6 8 9.7 − 7.5 − 5.3 =1    
x − −( − ) −  −   3 3 3 2 36 64 63 35 15 =1
x − − −  −   3 3 2 3 36 1 35 15 =1 x − 3 2 15 =1 2  x −15 =1 2 2 x =16 = 4 x = 4 . Vậy x = 4 . 2 2
Bài 13. Tìm x
, biết: ( x − 3) = (1– 3x) Lời giải: 2 2
Ta có ( x − 3) = (1 – 3x)  x – 3 = 1 – 3x 4x = 4 x = 1 Vậy x = 1 100 200
Bài 14. Tìm số tự nhiên x y , biết: (3x − 6) + (2y − 4)  0 Lời giải: 100 200 Ta có (3x − 6)
 0, (2y − 4)  0, x  , y
 ( x − )100 +( y − )200 3 6 2 4  0,  , x y 100 200 Mà (3x − 6) + (2y − 4)  0 (3x −6)100 = 0  − =  = 100 200 3x 6 0 x 2 nên (3x − 6)
+ (2y − 4) = 0     (   y − 4)200 = 0 2y − 4 = 0  y = 2 2
Vậy x = y = 2 .
Bài 15. Tìm số tự nhiên a và b, biết: 3a + 9b =183 Lời giải: Nếu a = 0 ta có 0 3 + 9b =138 1+ 9b = 183 9b = 182  b Trang 17 Nếu a = 1ta có 1 3 + 9b =138 9b = 180 b = 20
Nếu a  2 ta có 3a chia hết cho 9, 9b chia hết cho 9  3a + 9b chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết
cho 9. 3a + 9b =183 Vô lý.
Vậy a =1, b = 20 .
Bài 16. Tìm số tự nhiên a và b, biết: a 2 10 +168 = b Lời giải: Nếu a = 0 ta có 2 0 b =10 +168 2 b =169 2 b =13  b =13 Nếu a  0 ta có 1 3 + 9b =138 9b = 180 b = 20
Nếu a  2 ta có 3a chia hết cho 9, 9b chia hết cho 9  3a + 9b chia hết cho 9 nhưng 183 không chia hết
cho 9. 3a + 9b =183 Vô lý.
Vậy a =1, b = 20 . 2
Bài 17. Tổng bình phương của ba số tự nhiên là 2596. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là , 3 5
giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm ba số đó. 6 Lời giải: a 2 b 5 2 6
Gọi a, b, c là ba số tự nhiên phải tìm, ta có: = ; =  a = ; b c = b b 3 c 6 3 5 4 36 Có 2 2 2
a + b + c = 2596 nên 2 2 2 b + b + b = 5296 9 25 649 Hay 2 2
b = 2596  b = 900 225 2 6 6
b = 30, a = .30 = 20, c = b = .30 = 36 3 5 5
Vậy ba số cần tìm lần lượt là 20, 30, 36. 2 2
Bài 18. Tìm số tự nhiên x y , biết: ( x − 2) + 2( y – 3)  4 (
x − 2)2  0, x   2 2 Ta có 
 (x − 2) + 2( y – 3)  0 2
 ( y – 3)2  0, y  2 2
Mà ( x − 2) + 2( y – 3)  4
0  ( x − 2)2 + 2( y – 3)2  4 mà ( y )2 2
– 3 là số chẵn nên ta có các trường hợp: Trang 18 Xét trường hợp 1. (  x − 2  )2 = 0 x − 2 = 0 x = 2       ( y )2 = y – 3 = 0 y = 3 2 – 3 0 Xét trường hợp 2. (  x − 2  )2 =1 x − 2 =1  x = 3      2  ( y – 3) = 2 (  y – 3  )2 2 =1 y = 4
Vậy x = 2, y = 3 hoặc x = 3, y = 4 .
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. ( Khoảng 15 bài )
Bài 1: ĐỀ THI HUYỆN HOA LƯ Tìm x biết: 2 3 x = 81 Lời giải: 2 3 x = 81 2x 4 3 = 3  2x = 4  x = 2
Bài 2: ĐỀ THI HUYỆN PHÙ CÁT
Tìm số tự nhiên x , biết: a) 3 5 2 2 (7x −11) = 2 .5 + 2.10 x x 1 + x+2 x+2021 2026 b) 2 + 2 + 2 +......+ 2 = 2 −16 Lời giải: a) Ta có ( x - )3 5 2 2 2 7 11 = 2 .5 2 + .5 2 . ( x-1 )3 3 2 1 = ( 2 7 2 .5 . 2 + ) 1 ( x )3 3 3 7 -11 = 2 .5 (7x )3 3 -11 =10 7x - 11 = 10 7x = 21 x = 3 Vậy x = 3 x x 1 + x+2 x+2021 2026 b)2 + 2 + 2 +......+ 2 = 2 −16 Đặt x x 1 + x+2 x+2021 A = 2 + 2 + 2 +. .....+ 2 x 1 + x+2 x+2022  2A = 2 + 2 +......+ 2 x 2022 2A 2 2x A +  − = − x+2022 x x 2022 A = 2 − 2 = 2 (2 − ) 1 Từ (1): Trang 19 x  ( 2022 ) 4 = ( 2022 2 2 -1 2 2 - ) 1 x 4  2 = 2 x = 4 Vậy x = 4
Bài 3: ĐỀ THI HUYỆN TP NINH BÌNH
Tìm các số nguyên x biết: 3 2 (7x −1 )1 = ( 3 − ) .15 + 208 Lời giải: ( x − )3 = (− )2 7 11 3 .15 + 208 ( x − )3 7 11 = 9.15 + 208 ( x − )3 3 7 11 = 7 7x −11 = 7 18 x = 7
Bài 4: ĐỀ THI HUYỆN TIÊN DU
Tìm số tự nhiên x biết: x x 1 2.3 5.3 + + =153 Lời giải: x x 1 2.3 5.3 + + =153 (2 15).3x + =153 17.3x =153 3x = 9 x = 2 Vậy x = 2
Bài 5: ĐỀ THI HUYỆN CHƯ SÊ   x x+ 200 1 1 1 1 Tìm x  , biết: 2 2 + 2 = . + + +...+   19 1.2 2.3 3.4 19.20  Lời giải: 200  1 1 1 1  200  1  Ta có: . + + +...+ = 1− =10     19 1.2 2.3 3.4 19.20  19  20  x x+2  2 + 2 =10 2x  (1+ 4) =10
 2x = 2  x =1
Bài 6: ĐỀ THI HƯNG HÀ x x 1 + x+2 15 5 . 5 .5 =1000...0 : 2
a) Tìm số tự nhiên x biết: . 15ch÷ sè 0 Trang 20 Lời giải: x x 1 + x+2 15 5 . 5 .5 =1000...0 : 2 5 1 ch÷ sè 0 53x + 3 = 1015 : 215 53x + 3 = 515 Suy ra: 3x + 3 = 15 3x = 12 x = 4 Vậy x = 4
Bài 7: ĐỀ THI HUYỆN CHƯƠNG MỸ
Tìm số nguyên x thỏa mãn: 2x−3 2 2 5 + 7.5 = 12.5 Lời giải: 2x−3 2 2 5 + 7.5 = 12.5 2x−3 2 2 5 = 12.5 − 7.5 2x−3 2 5 = (12 − 7).5 2x−3 3 5 = 5 2x − 3 = 3 2x = 3 x = 3 Vậy x = 3
Bài 8: ĐỀ THI HUYỆN KIẾN XƯƠNG Tìm x biết: − ( x − )2 2 26 3. 2 3 = 7 − Lời giải: − ( x − )2 2 26 3. 2 3 = 7 − − ( x − )2 26 3. 2 3 = 4 − 9 ( x − )2 3. 2 3 = 75 ( x − )2 2 3 = 25
 2x − 3 = 5 hoặc 2x − 3 = 5 −
x = 4 hoặc x = 1 −
Vậy x = 4 hoặc x = 1 −
Bài 9: ĐỀ THI KỲ ANH Trang 21
Tìm 𝑥 biết: ( x − )3 3 2 3 7 = 2 .3 + 53 Lời giải: ( x − )3 3 2 3 7 = 2 .3 + 53 ( x − )3 3 7 = 8.9 + 53 ( x − )3 3 7 = 125 ( x − )3 3 3 7 = 5 3x − 7 = 5 3x = 12 x= 12 : 3 x = 4
Bài 10: ĐỀ THI HUYỆN THANH TRÌ
Tìm số tự nhiên x , biết: a) x + ( x + )
1 + ( x + 2) + ( x + )
3 + ... + ( x + 20) = 420 . x x+ x+ x+ x+ b) 1 2 3 2020 2023 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 = 2 − 4 . Lời giải a) x + ( x + )
1 + ( x + 2) + ( x + )
3 + ... + ( x + 20) = 420
x + x +1+ x + 2 + x + 3 + ... + x + 20 = 420
(x + x +...+ x) +(1+ 2+3+...+ 20) = 420 21.20 21x + = 420 2 21x + 210 = 420 21x = 420 − 210 21x = 210 x = 10 Vậy x = 10 . x x+ x+ x+ x+ b) 1 2 3 2020 2023 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 = 2 − 4 . x ( 2 3 2020 + + + + + ) 2 = ( 2021 2 1 2 2 2 ... 2 2 2 − ) 1 (1) Đặt 2 3 2020 2 3 4 2021
A = 1+ 2 + 2 + 2 + ... + 2
 2A = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 2021 2021  2AA = 2 −1 A = 2 −1
Từ (1)  x ( 2021 − ) 2 = ( 2021 2 2 1 2 2 − ) 1 x 2  2 = 2  x = 2 Trang 22 Vậy x = 2 .
Bài 11: ĐỀ THI YÊN ĐỊNH Tìm − + x biết x 1 x x 1 2 + 2 + 2 =112 Lời giải Ta có: x 1 − x x 1 2 2 2 + + + =112 x 1 − x 1 − x 1 − 2 2 + 2 .2+2 .2 =112 x 1 − ( 2 2 . 1+ 2 + 2 ) = 112 x 1 2 − .7 =112 x 1 2 − =112 : 7 x 1 2 − =16 x 1 − 4 2 = 2 x −1 = 4 x = 5
Bài 12: ĐỀ THI THANH BA
Cho x , y là các số tự nhiên thỏa mãn các hệ thức ( x − )5 2 = 243 ; y y+4 2 + 2
= 272. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x + y = 9.
B. x y = 1 − . C. 2 2 x + y = 40 . D. 2 2 x y = 9 − . Lời giải Ta có ( x − )5 5 2 = 243 = 3 x − 2 = 3 x = 5 Ta có y y+4 2 + 2 = 272 y ( 4 2 1+ 2 ) = 272 y 2 .17 = 272 2y = 272 :17 =16 y 4 2 =16 = 2 y = 4 Vậy x + y = 9
Bài 13. ĐỀ THI THỊ XÃ HOÀI NHƠN Cho 1 2 3 2019 A = 3 + 3 + 3 +...+ 3 . Tìm x để 2 3 3x A + = Lời giải 1 2 3 2019 A = 3 + 3 + 3 +...+ 3 Trang 23 2 3 2020 3A = 3 + 3 +...+ 3
A A = ( 2 3 2020 + + + )−( 1 2 3 2019 3 3 3 ... 3 3 + 3 + 3 + ... + 3 ) 2020  2A = 3 −3 2020  2A+3 = 3 Mà 2 3 3x A + =  x = 2020 Vậy x = 2020 thì 2 3 3x A + =
Bài 14. ĐỀ THI KIẾN XƯƠNG  1 1 1 1  16 Tìm x biết: 2 + + +...+ .x = 2    4.7 7.10 10.13 73.76  19 Lời giải  1 1 1 1  16 2 + + +...+ .x = 2    4.7 7.10 10.13 73.76  19 1  1 1 1 1 1  16 2 − + −...+ − .x = 2   3  4 7 7 73 76  19 3 16 2 .x = 2 38 19 2 x = 36 x = 6  Vậy x = 6 
Bài 14. ĐỀ THI HUYỆN ĐÔNG HƯNG Tìm x biết: a) 2 (2x −1) = 25 b) 3(5x − ) 1 − 2 = 70 Lời giải a) 2 (2x −1) = 25 Ta có: 2 2 2
25 = 5  (2x −1) = 5 hoặc ( )2 5 −
Trường hợp 1: 2x −1 = 5 −  2x = 4 −  x = 2 − Trang 24
Trường hợp 2: 2x −1 = 5  2x = 5 +1 x = 3
Vậy x = 3 hoặc x = 2 − b, 3(5x − ) 1 − 2 = 70 3.(5x − ) 1 − 2 = 70 3.(5x − ) 1 = 72 5x −1 = 24 5x = 25 x = 2 Vậy x = 2
Bài 15. ĐỀ THI HUYỆN HƯNG HÀ + + +
Tìm số tự nhiên x biết: x x 1 x 2 x 2017 2020 2 + 2 + 2 +...+ 2 = 2 − 4. Lời giải + + +
Tìm số tự nhiên x biết: x x 1 x 2 x 2017 2020 2 + 2 + 2 +...+ 2 = 2 − 4. x x 1 + x+2 x+2017 2020 2 + 2 + 2 +...+ 2 = 2 − 4 x ( 2 2017 + + + + ) 2020 2 . 1 2 2 ... 2 = 2 − 4 x ( 2018 − ) 2020 2 . 2 1 = 2 − 4 2020 − x 2 4 2 = 2018 2 − 1 2 2 − x ( 2018 2 )1 2 = 2018 2 − 1 x 2 2 = 2 Vậy x = 2 . Trang 25