Passive voice - Tiếng Anh cơ sở (FL1128) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại đơn: (+) S + am/is/are + VpII + (by + O)

lOMoARcPSD| 45254322
THỂ BỊ ĐỘNG
(PASSIVE VOICE)
Eg: Teo has cleaned the board.
S V O
The board has been cleaned by Teo.
S Be + VpII O
I- CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG
Be + VpII
Eg: I watch TV every day.
-> TV is watched every day.
1. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại đơn:
(+) S + am/is/are + VpII + (by + O)
(-) S + am/is/are + not + VpII + (by + O).
(?) Am/Is/Are + S + VpII + (by + O)?
Chú ý: Dùng “by + O” khi tân ngữ là 1 danh từ riêng.
Eg: Do you speak English every day?
-> Is English spoken every day?
2. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại tiếp diễn.
(+) S + am/is/are + being + VpII + (by + O)
(-) S + am/is/are + not + being + VpII + (by + O)
lOMoARcPSD| 45254322
2
(?) Am/ Is/ Are + S + being + VpII + (by + O)?
Eg: I am teaching English now.
-> English is being taught now.
3. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại hoàn thành.
(+) S + have/ has + been + VpII + (by + O)
(-) S + have/ has + not + been + VpII + (by + O)
(?) Have/ Has + S + been + VpII + (by + O)?
4. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + have/ has + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + have/ has + not + been + being + VpII + (by + O)
(?) Have/ Has + S + been + being + VpII + (by + O)?
5. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ ơn.
(+) S + was/ were + VpII + (by + O)
(-) S + was/ were + not + VpII + (by + O)
(?) Was/Were + S + VpII + (by + O)?
Eg: I read a book last night.
-> A book was read last night.
6. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ tiếp diễn.
(+) S + was/ were + being + VpII + (by + O)
(-) S + was/ were + not + being + VpII + (by + O)
(?) Was/ Were + S + being + VpII + (by + O)?
Eg: I was reading a book at 9 o’clock yesterday.
lOMoARcPSD| 45254322
-> A book was being read at 9 o’clock yesterday.
7. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ hoàn thành.
(+) S + had + been + VpII + (by + O)
(-) S + had + not + been + VpII + (by + O)
(?) Had + S + been + VpII + (by + O)?
8. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + had + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + had + not + been + being + VpII + (by + O)
(?) Had + S + been + being + VpII + (by + O)?
9. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai ơn.
(+) S + will + be + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + be + VpII + (by + O)
(?) Will + S + be + VpII + (by + O)?
Eg: I will meet you tomorrow.
-> You will be met tomorrow.
10. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will + be + being + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + be + being + VpII + (by + O)
(?) Will + S + be + being + VpII + (by + O)?
11. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai hoàn thành.
(+) S + will + have + been + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + have + been + VpII + (by + O)
lOMoARcPSD| 45254322
4
(?) Will + S + have + been + VpII + (by + O)?
12. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + will + have + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + have + been + being + VpII + (by + O)
(?) Will + S + have + been + being + VpII + (by + O)?
* Chú ý:
- Khi ộng từ không có tân ngữ (nội ộng từ) thì không chuyển sang ược bị ộng.
Eg: I live here.
- I: chủ ngữ
- live: ộng từ
- here: trạng từ
-> Câu không có tân ngữ -> không chuyển sang ược câu bị ộng.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322 THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) Eg: Teo has cleaned the board. S V O
The board has been cleaned by Teo. S Be + VpII O
I- CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG Be + VpII Eg: I watch TV every day.
-> TV is watched every day.
1. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại đơn:
(+) S + am/is/are + VpII + (by + O)
(-) S + am/is/are + not + VpII + (by + O).
(?) Am/Is/Are + S + VpII + (by + O)?
Chú ý: Dùng “by + O” khi tân ngữ là 1 danh từ riêng.
Eg: Do you speak English every day?
-> Is English spoken every day?
2. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại tiếp diễn.
(+) S + am/is/are + being + VpII + (by + O)
(-) S + am/is/are + not + being + VpII + (by + O) lOMoAR cPSD| 45254322
(?) Am/ Is/ Are + S + being + VpII + (by + O)?
Eg: I am teaching English now.
-> English is being taught now.
3. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại hoàn thành.
(+) S + have/ has + been + VpII + (by + O)
(-) S + have/ has + not + been + VpII + (by + O)
(?) Have/ Has + S + been + VpII + (by + O)?
4. Cấu trúc câu bị ộng ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + have/ has + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + have/ has + not + been + being + VpII + (by + O)
(?) Have/ Has + S + been + being + VpII + (by + O)?
5. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ ơn.
(+) S + was/ were + VpII + (by + O)
(-) S + was/ were + not + VpII + (by + O)
(?) Was/Were + S + VpII + (by + O)? Eg: I read a book last night.
-> A book was read last night.
6. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ tiếp diễn.
(+) S + was/ were + being + VpII + (by + O)
(-) S + was/ were + not + being + VpII + (by + O)
(?) Was/ Were + S + being + VpII + (by + O)?
Eg: I was reading a book at 9 o’clock yesterday. 2 lOMoAR cPSD| 45254322
-> A book was being read at 9 o’clock yesterday.
7. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ hoàn thành.
(+) S + had + been + VpII + (by + O)
(-) S + had + not + been + VpII + (by + O)
(?) Had + S + been + VpII + (by + O)?
8. Cấu trúc câu bị ộng ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + had + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + had + not + been + being + VpII + (by + O)
(?) Had + S + been + being + VpII + (by + O)?
9. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai ơn.
(+) S + will + be + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + be + VpII + (by + O)
(?) Will + S + be + VpII + (by + O)? Eg: I will meet you tomorrow.
-> You will be met tomorrow.
10. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will + be + being + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + be + being + VpII + (by + O)
(?) Will + S + be + being + VpII + (by + O)?
11. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai hoàn thành.
(+) S + will + have + been + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + have + been + VpII + (by + O) lOMoAR cPSD| 45254322
(?) Will + S + have + been + VpII + (by + O)?
12. Cấu trúc câu bị ộng ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
(+) S + will + have + been + being + VpII + (by + O)
(-) S + will + not + have + been + being + VpII + (by + O)
(?) Will + S + have + been + being + VpII + (by + O)? * Chú ý:
- Khi ộng từ không có tân ngữ (nội ộng từ) thì không chuyển sang ược bị ộng. Eg: I live here. - I: chủ ngữ - live: ộng từ - here: trạng từ
-> Câu không có tân ngữ -> không chuyển sang ược câu bị ộng. 4