








Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089 lOMoAR cPSD| 58448089 lOMoAR cPSD| 58448089
PHẦN A: VOCABULARY AND GRAMMAR lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 1: We ______________ a cake for Sarah’s birthday next week. A. will make ✓ B. are making C. going to make D. make
Dịch: Chúng tôi sẽ làm một cái bánh cho sinh nhật của Sarah tuần tới. Phân tích: •
A. will make ✓: thì tương lai đơn – diễn tả hành động trong tương lai. Phù hợp vì không
có dấu hiệu của kế hoạch cụ thể, mà là một quyết định tức thời hoặc lời hứa/hứa hẹn. •
B. are making: hiện tại tiếp diễn dùng cho kế hoạch có lịch sẵn. Không sai hoàn toàn,
nhưng không tự nhiên bằng A nếu không có ngữ cảnh rõ ràng. •
C. going to make: cấu trúc "be going to" + V nguyên mẫu, dùng khi có dự định rõ ràng.
Nhưng thiếu động từ "be" nên sai ngữ pháp. •
D. make: hiện tại đơn, không phù hợp vì đang nói đến tương lai.
Câu 2: I ______________ like Maths when I was at primary school, but I love it now. A. used to B. didn’t use to ✓ C. used not to D. use to
Dịch: Tôi đã không thích môn Toán khi học tiểu học, nhưng giờ thì thích rồi. Phân tích: •
A. used to: dùng trong câu khẳng định (đã từng), nhưng đây là câu phủ định. •
B. didn’t use to ✓: đúng cấu trúc phủ định của "used to" (dạng quá khứ). •
C. used not to: không phổ biến, không sai hoàn toàn nhưng không chuẩn. •
D. use to: sai vì thiếu "d" sau "use" khi nói về quá khứ.
Câu 3: My friends and I always avoid ______________ into town on Saturdays because it’s so busy. A. go B. going ✓ C. to go D. went
Dịch: Tôi và bạn bè tôi luôn tránh đi vào trung tâm vào thứ Bảy vì rất đông đúc. Phân tích: •
Sau động từ avoid, luôn dùng V-ing → avoid + going ✓ •
A. go: sai – không được dùng động từ nguyên mẫu trần sau "avoid" •
C. to go: sai – "avoid" không đi với "to V" •
D. went: thì quá khứ, sai về ngữ pháp
Câu 4: I still can’t ______________ up my mind which T-shirt to buy – blue or green? A. do B. go lOMoAR cPSD| 58448089 C. make ✓ D. have
Dịch: Tôi vẫn chưa thể quyết định được mua áo xanh hay áo xanh lá. Phân tích: •
Cấu trúc: make up one’s mind = quyết định → đúng là make ✓ •
A, B, D: sai ngữ nghĩa – không đi với cấu trúc "up one’s mind"
Câu 5: It was late when we ______________ home and my mum said she ______________
very worried. A. got/had been ✓ B. had got/had been C. got/was D. had got/was
Dịch: Lúc chúng tôi về nhà thì đã muộn và mẹ tôi nói rằng bà đã rất lo lắng. Phân tích: •
Hành động “về nhà” xảy ra sau hành động “lo lắng” → hành động lo lắng phải dùng quá khứ hoàn thành. •
A. got/had been ✓: đúng ngữ pháp •
B, D: "had got" không sai nhưng ít dùng hơn "got" •
C. "got/was": cả hai ở quá khứ đơn → không phản ánh rõ hành động nào trước/sau Câu
6: My brother is very ______________ – he doesn’t do any exercise. A. fit B. fitness C. healthy D. unfit ✓
Dịch: Anh tôi rất không khỏe – anh ấy không tập thể dục gì cả. Phân tích: •
"unfit" = không khỏe mạnh vì thiếu luyện tập ✓ • A. fit: nghĩa ngược lại • B. fitness: danh từ •
C. healthy: tính từ nhưng trái nghĩa với nội dung câu
Câu 7: Kevin’s family are all very ______________ people. The house is always full of their friends. A. lively B. elderly C. sociable ✓ D. cosy
Dịch: Gia đình Kevin rất hòa đồng. Nhà họ lúc nào cũng đông bạn bè. Phân tích: •
sociable = dễ gần, thân thiện ✓ •
A. lively: sôi nổi, không mô tả tính cách giao tiếp • B. elderly: lớn tuổi lOMoAR cPSD| 58448089 •
D. cosy: ấm cúng (miêu tả không gian)
Câu 8: I don’t know whether to go ______________ the soup or the salad. A. for ✓ B. back C. on D. up
Dịch: Tôi không biết nên chọn súp hay salad. Phân tích: •
Cấu trúc: go for = chọn ✓ •
Các giới từ khác sai nghĩa
Câu 9: It’s quite ______________ to get to the station from here because it’s just a short walk away. A. quiet B. peaceful C. easy ✓ D. convenient
Dịch: Rất dễ để đến ga từ đây vì chỉ là một đoạn đi bộ ngắn. Phân tích: •
easy ✓: đúng ngữ nghĩa (dễ dàng) •
A, B: không hợp ngữ cảnh •
D. convenient: tiện lợi, thường dùng cho dịch vụ, không hẳn về quãng đường
Câu 10: If you go to a ______________, you can see lots of interesting old things. A. gallery B. tower C. palace D. museum ✓
Dịch: Nếu bạn đi đến một viện bảo tàng, bạn có thể thấy nhiều đồ cổ thú vị. Phân tích: •
museum ✓: nơi trưng bày đồ cổ •
Các từ khác không phù hợp
Câu 11: You don’t often see ______________ animals like pandas in the wild. A. cruel B. rare ✓ C. popular D. forbidden
Dịch: Bạn không thường thấy động vật quý hiếm như gấu trúc ngoài tự nhiên. Phân tích: •
rare ✓: đúng ngữ nghĩa (hiếm) • A, C, D: sai ngữ cảnh lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 12: Summers are getting hotter and wetter in many places because of this. What does
this refer to? A. litter B. pollution C. climate change ✓ D. flood
Dịch: This chỉ điều gì? – mùa hè nóng và ẩm hơn do... Phân tích:
climate change ✓: nguyên nhân đúng nhất
Câu 13: When everyone leaves work in the evening, there’s often a ______________ in town. A. traffic light B. traffic jam ✓ C. speed limit D. roughness
Dịch: Khi mọi người tan làm vào buổi tối, thường có kẹt xe trong thành phố. Phân tích: •
traffic jam ✓: kẹt xe •
Các từ khác sai ngữ nghĩa
Câu 14: If I ______________ so late, I ______________ the bus. A. get up/would miss B. got up/wouldn’t miss ✓ C. didn’t get up/would miss
D. didn’t get up/wouldn’t miss
Dịch: Nếu tôi dậy sớm hơn, tôi đã không lỡ chuyến xe buýt. Phân tích: •
Câu điều kiện loại 2: If + V2, would + V-inf ✓ •
B đúng cấu trúc và ý nghĩa • A: sai thì • C, D: sai ngữ nghĩa
Câu 15: Students ______________ do at least one sports activity every week. A. need B. don’t have to C. ought ✓ D. should
Dịch: Học sinh nên tham gia ít nhất một hoạt động thể thao mỗi tuần. Phân tích: •
ought to = nên (bổn phận nhẹ nhàng) ✓ •
D. should cũng đúng, nhưng không có "to" •
A. need: cần – không đúng sắc thái •
B. don’t have to: nghĩa phủ định lOMoAR cPSD| 58448089
🅑. READING (Trang 2/4)
I. Look at the text in each question. What does it say?
16. Luis nhắn Mario rằng thư viện đã giữ sách lại và bảo đến lấy. → Câu hỏi: What must Mario do today?
→ Đáp án: B. Collect a book from the library ✅
17. Nội dung biển báo: KHÔNG ĐƯỢC HÚT THUỐC TRÊN TÀU, KỂ CẢ TRONG NHÀ VỆ SINH.
→ Đáp án: C. You cannot smoke anywhere while on board the train. ✅
18. Quảng cáo: Mở cửa 17/2, được giảm 10% trừ thứ Bảy.
→ Đáp án: B. You can pay less for a haircut with this advert. ✅
19. The museum is closed for repairs until Sunday – mở lại thứ Hai.
→ Đáp án: C. The museum is closed until Monday and will reopen on Tuesday ✅
(Sai – mở lại Thứ Hai mới đúng)
→ Đáp án đúng: A. The museum can’t be visited until Monday because of their repair work. ✅
20. Yêu cầu mang theo phiếu sửa chữa khi nhận máy.
→ Đáp án: A. We want to see a copy of the repair form before we return your computer. ✅
II. Read the text and choose the best answer for each question.
21. What is writer trying to do in this article?
→ C. advertise a teacher’s singing class ✅
22. What can the reader find out from the article?
→ B. Where the best places to learn to sing are ❌
→ D. How to improve your singing voice ✅ (nội dung trong đoạn)
23. Catherine believes the main benefit of singing with other people is that...
→ D. you become a confident musician ✅
24. What made Catherine start her own class?
→ B. She couldn’t find a suitable class ✅
25. Which is the best advertisement for Catherine’s singing class?
→ B. SONGS FOR ALL! ✅
(Phù hợp nội dung lớp học cho tất cả mọi người, kết bạn, luyện giọng)
🅒. CLOZE TEXT – STUDYING ABROAD (Trang 1/4, phần III)
Read the cloze text and choose the best answer. lOMoAR cPSD| 58448089
26. More young people see the advantages of living in (26) ______________ countries. → D. new ✅
27. Exchange gives teenagers the (27) ______________ to live abroad. → A. opportunity ✅
28. (28) ______________ they are living abroad...
→ D. While ✅ (Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời gian đó)
29. (29) ______________ student on the exchange programme...
→ B. Every ✅ (Every student…)
30. To qualify as exchange student, you (30) ______________ be aged 15–18 → A. must ✅